You are on page 1of 61

BÀI TẬP HÌNH HỌC 12 CHUYÊN ĐỀ 2 : THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

CHUYÊN ĐỀ 2: THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN


I – LÝ THUYẾT

A. HÌNH HỌC PHẲNG


1. Các hệ thức lượng trong tam giác vuông:
Cho tam giác ABC vuông tại A , AH là đường cao, AM là đường trung tuyến. Ta có:

A
 BC 2  AB 2  AC 2
 AH .BC  AB.AC
 AB 2  BH .BC , AC 2  CH .CB
1 1 1
 2
 2
 , AH 2  HB.HC
AH AB AC 2
B H M C  2AM  BC

2. Các tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông:

nhọn là
Chọn góc nhọn là αα

caïnnhh ññoáoáii  ññii 


caï
 sin
 α=
sinα = ;;  
uyeànn  hhooïcïc 
caïnnhh hhuyeà
caï
caïnnhh kkeàeà  kkhoâ
caï hoânngg 
cosα
 cos
 α== ;; 
uyeànn  hhöö 
caïnnhh hhuyeà
caï
caïnnhh ññoáoáii  ññoaø
caï oaønn
tanα
 tan
 α== ;; 
caïnnhh kkeàeà  kkeeátát 
caï
caïnnhh kkeàeà  kkeáeátt 
caï
 cot
 α=
cot α = ;; 
canh
caï oaønn
nh ññoáoáii  ññoaø

3. Các hệ thức lượng trong tam giác thường:


a. Định lý cosin:

A 2 2 2 b2  c2  a 2
 a  b  c  2bc cos A  cos A 
2bc
2
a  c2  b2
c b  b 2  a 2  c 2  2ac cos B  cos B 
2ac
2 2 2 a 2  b2  c2
 c  a  b  2ab cosC  cosC 
a 2ab
B C

Ths.Phan Trần Bảo Bảo 1 Ths.Phạm Vân Liễu


BÀI TẬP HÌNH HỌC 12 CHUYÊN ĐỀ 2 : THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

b. Định lý sin:
A

c b
R (R là bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆ABC)
B a C

c. Công thức tính diện tích tam giác:


1 1 1
 S ABC  a.ha  b.hb  c.hc
A 2 2 2
1 1 1
 S ABC  ab sin C  bc sin A  ac sin B
2 2 2
c abc
b  S ABC  , S ABC  p.r
4R
 p= p ( p − a )( p − b )( p − c )
B a C

p - nửa chu vi
r

d. Công thức tính độ dài đường trung tuyến:

AB 2  AC 2 BC 2
A  AM 2  
2 4
K N BA2  BC 2 AC 2
2
 BN  
2 4
B C CA2  CB 2 AB 2
2
M  CK  
2 4

4. Định lý Thales:

A AM AN MN
 MN / /BC    k
AB AC BC
2
M N S AMN  AM 
 
   k2
S ABC  AB 
B C

Ths.Phan Trần Bảo Bảo 2 Ths.Phạm Vân Liễu


BÀI TẬP HÌNH HỌC 12 CHUYÊN ĐỀ 2 : THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

5. Diện tích đa giác:

a. Diện tích tam giác vuông:


A C

 Diện tích tam giác vuông bằng ½ tích 2 cạnh góc


vuông.

b. Diện tích tam giác đều:


B
(cạnh)2 . 3
 Diện tích tam giác đều: S  
đều 4
. 3
 Chiều cao tam giác đều: h  (cạnh) A C
đều 2

A B
c. Diện tích hình vuông và hình chữ nhật:
 Diện tích hình vuông bằng cạnh bình phương.
O
 Đường chéo hình vuông bằng cạnh nhân 2 .
 Diện tích hình chữ nhật bằng dài nhân rộng. D C

A D
d. Diện tích hình thang:
1
 SHình Thang  .(đáy lớn + đáy bé) x chiều cao
2
B H C

B
e. Diện tích tứ giác có hai đường chéo vuông góc:
 Diện tích tứ giác có hai đường chéo vuông góc A C
nhau bằng ½ tích hai đường chéo.
 Hình thoi có hai đường chéo vuông góc nhau D
tại trung điểm của mỗi đường.

Ths.Phan Trần Bảo Bảo 3 Ths.Phạm Vân Liễu


BÀI TẬP HÌNH HỌC 12 CHUYÊN ĐỀ 2 : THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

B. GÓC VÀ KHOẢNG CÁCH


1. GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG

 Góc giữa hai đường thẳng cắt nhau a và b là góc


nhỏ hơn trong 2 cặp góc đổi đỉnh được tạo thành
 Cho 2 đường chéo nhau a và b và điểm M bất kì.
Qua I lần lượt kẻ 2 đường thẳng a’ và b’ với a’ // a; b’ // b.
Khi đó góc giữa hai đường thẳng a và b chính là góc giữa a’ và b’

Chú ý :

( )
+ 0 ≤ a
; b ≤ 900

+ Vì điểm M lấy bất kì nên thông thường ta chọn M nằm trên dường thẳng a hoặc b .
 
+ Gọi u1 ; u2 lần lượt là vectơ chỉ phương của đường thẳng a và b, đặt

2. GÓC GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG

 Góc giữa đường thẳng a và mp (P) là góc giữa a và


hình chiếu a’ của a lên mặt phẳng (P)

Chú ý :
+) Để xác định được góc giữa đường thẳng và mặt phẳng ( hay các bài toán về khoảng cách )
vấn đề mấu chốt là phải xác định được hình chiếu của của điểm A lên mặt phẳng (P).
+) Phương pháp xác định hình chiếu của điểm A lên mặt phẳng (P) :
- Bước 1: Dựng mặt phẳng (Q) đi qua A và vuông góc với (P)
∆ ( P ) ∩ (Q )
- Bước 2: Xác định giáo tuyến của (P) và (Q), giả sử =
- Bước 3: Trong mp (Q), kẻ AH ⊥ ∆ tại H, khi đó H là hình chiếu của A lên mp (P)
S
XÁC ĐỊNH HÌNH CHIẾU CỦA A LÊN MP
(SBC) TA CHÚ Ý
-THƯỜNG ĐỀ CHO QUA A CÓ 1 ĐƯỜNG
THẲNG VUÔNG GÓC VỚI 1 CẠNH NÀO
ĐÓ CỦA MP (SBC), NHƯ HÌNH BÊN LÀ ĐT H
C
SA VUÔNG GÓC VỚI BC (và không nằm
trong cùng mặt phẳng với BC) KHI ĐÓ TA
A
THỰC HIỆN CÁC BƯỚC SAU: K
1. KẺ AK ⊥ BC TẠI K B
2. KẺ AH ⊥ SK TẠI H
3.HGÓC GIỮA
LÀ HÌNH HAICỦA
CHIẾU MẶT PHẲNG
A LÊN (SBC)

Ths.Phan Trần Bảo Bảo 4 Ths.Phạm Vân Liễu


BÀI TẬP HÌNH HỌC 12 CHUYÊN ĐỀ 2 : THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

1. Góc giữa hai mặt phẳng

a ⊥ ( P)
•  ⇒ ((
P),(Q) = )
( a, b )
b ⊥ (Q) a

P
Q

2. Cách xác định

• Giả sử  P   Q    .

- Dựng mặt phẳng  R    tại I

 p   R    P 
- Gọi  
q   R   Q 


   

. Khi đó  P ; Q   p; q

Chú ý: 00 ≤ ((
P),(Q) ≤ 900)

3. Diện tích hình chiếu của một đa giác

Gọi S là diện tích của đa giác (H) trong (P),

S′ là diện tích của hình chiếu (H′) của (H) trên (Q),

(
 )
ϕ = ( P),(Q) . Khi đó: S′ = S.cosϕ

Ths.Phan Trần Bảo Bảo 5 Ths.Phạm Vân Liễu


BÀI TẬP HÌNH HỌC 12 CHUYÊN ĐỀ 2 : THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

4/ Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng:

 Là độ dài đoạn vuông góc vẽ từ điểm đó đến đường thẳng

5/ Khoảng cách từ 1 điểm đến một mặt phẳng

 Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng là


Độ dài đoạn với H là hình chiếu của M lên

5/ Khoảng cách giữa hai đường thẳng ( mặt phẳng)

song song:

 Là khoảng cách từ một điểm trên đường thẳng


(mặt phẳng) này đến đường thẳng (mặt phẳng) kia.

6/ Khoảng cách giữa một đường thẳng và một mặt

phẳng song song

 Là khoảng cách từ một điểm trên đường thẳng


đến mặt phẳng.
7/ Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau

 Là độ dài đoạn vuông góc chung của 2 đường


thẳng đó.
 Là khoảng cách MH từ một điểm M trên
đến chứa và song song với .
 Là khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song
lần lượt chứa và .
8/ Công thức tỉ số khoảng cách

 Cho đường thẳng cắt mặt phẳng tại I. Khi đó

Nhận xét : B

- Các bài toán khoảng cách nói chung đều chuyển về bài toán
tính khoảng cách từ 1 điểm đến một đường thẳng I

hoặc mặt phẳng


- Đối với bài toán tính khoảng cách giữa một điểm và một mặt
phẳng, vấn đề xác định hình chiếu từ điểm đó lên mặt phẳng đóng vai trò then chốt .
- Công thức tỉ số khoảng cách cho chúng ta một công cụ để chuyên bài toán từ một điểm khó xác
định khoảng cách về một điểm khác dễ xác định hơn.

Ths.Phan Trần Bảo Bảo 6 Ths.Phạm Vân Liễu


BÀI TẬP HÌNH HỌC 12 CHUYÊN ĐỀ 2 : THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

I.CÔNG THỨC TÍNH THỂ TÍCH KHỐI CHÓP – KHỐI LĂNG TRỤ
S
1
1/ Thể tích khối chóp: V  B.h
3

D
B : Diện tích mặt đáy. A
O
h : Chiều cao của khối chóp.
B C

A C A C
2/ Thể tích khối lăng trụ: V  B.h
B B
B : Diện tích mặt đáy.

h : Chiều cao của khối chóp.


A’ C’ A’
C’
Lưu ý: Lăng trụ đứng có chiều cao cũng
B’ B’
là cạnh bên.

c
a a
a
3/ Thể tích hình hộp chữ nhật: V  a.b.c
b a

 Thể tích khối lập phương: V  a 3

4/ Tỉ số thể tích:
VS .A ' B 'C ' SA ' SB ' SC '
 . .
VS .ABC SA SB SC S

5/ Hình chóp cụt A’B’C’.ABC


A’ B’

V 
h
3

B  B ' BB '  C’

A B

Với B, B ', h là diện tích hai đáy và chiều


cao. C

Ths.Phan Trần Bảo Bảo 7 Ths.Phạm Vân Liễu


BÀI TẬP HÌNH HỌC 12 CHUYÊN ĐỀ 2 : THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

II.CHIỀU CAO HÌNH CHÓP TRONG 1 VÀI TRƯỜNG HỢP THƯỜNG


GẶP
1/ Hình chóp có một cạnh bên vuông góc với
đáy: Ví dụ: Hình chóp S .ABC có cạnh bên
SA  ABC  thì chiều cao là SA .
Chiều cao của hình chóp là độ dài cạnh bên
vuông góc với đáy.

Ví dụ: Hình chóp S .ABCD có mặt bên


2/ Hình chóp có một mặt bên vuông góc với SAB  vuông góc với mặt đáy
mặt đáy:
ABCD  thì chiều cao của hình chóp
Chiều cao của hình chóp là chiều cao của là chiều cao của SAB .
tam giác chứa trong mặt bên vuông góc với
đáy.

Ví dụ: Hình chóp S .ABCD có hai mặt bên


3/ Hình chóp có hai mặt bên vuông góc với SAB  và SAD  cùng vuông góc với
đáy: mặt đáy ABCD  thì chiều cao là SA
Chiều cao của hình chóp là giao tuyến của .
hai mặt bên cùng vuông góc với đáy.

Ví dụ: Hình chóp tứ giác đều S .ABCD có


4/ Hình chóp đều: tâm mặt phẳng đáy là giao điểm
của hai đường chéo hình vuông
Chiều cao của hình chóp là đoạn thẳng nối
ABCD thì có đường cao là SO .
đỉnh và tâm của đáy.

III.MỘT SỐ CÔNG THỨC TÍNH NHANH


THỂ TÍCH KHỐI CHÓP THƯỜNG GẶP
TÍNH CHẤT HÌNH VẼ

Cho hình chóp SABC với các mặt phẳng A

(SAB ) , (SBC ) , (SAC ) vuông góc với nhau từng đôi một,
diện tích các tam giác SAB, SBC , SAC lần lượt là S1, S2 , S3 . S
C

2S1.S2 .S3
Khi đó: VS .ABC = B
3

Ths.Phan Trần Bảo Bảo 8 Ths.Phạm Vân Liễu


BÀI TẬP HÌNH HỌC 12 CHUYÊN ĐỀ 2 : THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với ABC , hai ( ) S

( ) ( )
mặt phẳng SAB và SBC vuông góc với nhau,
 α=
=
BSC  β.
, ASB A C

SB 3 .sin 2α . tan β
Khi đó: VS .ABC = B
12

Cho hình chóp đều S.ABC có đáy ABC là tam giác đều S

cạnh bằng a, cạnh bên bằng b .

a 2 3b 2 − a 2
Khi đó: VS .ABC = A C
12 G
M
B

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và S

mặt bên tạo với mặt phẳng đáy góc α .

a 3 tan α
Khi đó: VS .ABC = A C
24 G
M
B

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các cạnh bên bằng b S

và cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy góc β .

3b 3 .sin β cos2 β C
Khi đó: VS .ABC = A
G
4 M
B

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các cạnh đáy bằng S

a, cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy góc β .

a 3 . tan β
Khi đó: VS .ABC = A C
12 G
M
B

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình S

vuông cạnh bằng a, và SA


= SB = SC= SD = b.

a 2 4b 2 − 2a 2
Khi đó: VS .ABC = D A
6 M
O
C B

Ths.Phan Trần Bảo Bảo 9 Ths.Phạm Vân Liễu


BÀI TẬP HÌNH HỌC 12 CHUYÊN ĐỀ 2 : THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, S

góc tạo bởi mặt bên và mặt phẳng đáy là α .

a 3 . tan α
Khi đó: VS .ABCD = A D
6 M
O
B C

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, S

 = α , với α ∈  π ; π 
SAB  
4 2 D A

O M
a 3 tan2 α − 1
Khi đó: VS .ABCD = C B
6

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh bên bằng a, S

 π
góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy là α với α ∈  0;  .
 2
A D
4a . tan α
3
O M
Khi đó: VS .ABCD = B C

(2 + tan α )
3
2
3

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. S

( )
Gọi P là mặt phẳng đi qua A song song với BC và F
N

( ) ( )
A E
vuông góc với SBC , góc giữa P với mặt phẳng đáy là x
C

G
M
α.
B
a 3 cot α
Khi đó: VS .ABCD =
24

Khối tám mặt đều có đỉnh là tâm các mặt của hình lập A'
O'
B'

phương cạnh a. D'


O1 C'
O4 O2
3
a A O3
Khi đó: V = B

6 O
D C

Cho khối tám mặt đều cạnh a. Nối tâm của các mặt bên ta S

được khối lập phương. G2


A G1 D
3 N
2a 2 M
Khi đó: V = B C

27
S'

Ths.Phan Trần Bảo Bảo 10 Ths.Phạm Vân Liễu


BÀI TẬP HÌNH HỌC 12 CHUYÊN ĐỀ 2 : THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

IV. CÁC CÔNG THỨC ĐẶC BIỆT THỂ TÍCH TỨ DIỆN:

ĐIỀU KIỆN TỨ DIỆN CÔNG THỨC

abc
VS .ABC = 1 − cos2 α − cos2 β − cos2 ϕ + 2 cos α cos β cos ϕ
SA a=
= , SB b= , SC c 6
  β=  ϕ Công thức tính khi biết 3 cạnh, 3 góc
=ASB α= , BSC ,CSA
ở đỉnh 1 tứ diện

1
VABCD = abd sin α
AB a=
= ,CD b 6

(
d=
AB,CD d= )
, AB,CD α ( ) Công thức tính khi biết 2 cạnh đối,

khoảng cách và góc 2 cạnh đó

2S1S 2 sin α
VSABC =
S=∆SAB
S1, S=
∆SAC
S=
2
, SA a 3a
((

)(
 SAB , SAC = α )) Công thức tính khi biết một cạnh, diện tích và góc giữa 2 mặt
kề

SA a=
= , SB b= , SC c abc
 VS .ABC = sin α sin β sin ϕ
(( )(
 SAB , SAC = α )) 6
  ϕ
=ASB β= , ASC Công thức tính khi biết 3 cạnh, 2 góc ở đỉnh và 1 góc nhị diện

Tứ diện đều
a3 2
VABCD =
tất cả các cạnh bằng a 12

Tứ diện gần đều


AB
= CD
= a

= BD
AC = b =
VABCD
2
12
(a 2
)( )(
+ b2 − c2 b2 + c2 − a 2 a 2 + c2 − b2 )
AD
= BC
= c

BÀI TẬP
Ths.Phan Trần Bảo Bảo 11 Ths.Phạm Vân Liễu
BÀI TẬP HÌNH HỌC 12 CHUYÊN ĐỀ 2 : THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

LOẠI 1: TÍNH THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

Câu 1. [2H1-3.2-2] (Chuyên Ngoại Ngữ Hà Nội) Cho hình chóp S . ABC có SA  a vuông góc
với đáy và tam giác ABC là tam giác đều cạnh a . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .
 a   a  a  a 
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
   

Câu 2. [2H1-3.2-2] (Thuận Thành 2 Bắc Ninh) Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều
ABC. A B C  có AC   a , đáy là tam giác đều cạnh  a .
A. V  a  . B. V  a   . C. V  a  . D. V  a   .

Câu 3. [2H1-3.2-2] (THPT-Ngô-Quyền-Hải-Phòng-Lần-2-2018-2019-Thi-24-3-2019)Cho hình


lăng trụ ABC. A′B′C ′ có đáy là tam giác vuông cân đỉnh A , AB = a , AA′ = 2a , hình chiếu vuông
góc của A′ lên mặt phẳng ( ABC ) là trung điểm H của cạnh BC . Thể tích của khối lăng trụ
ABC. A′B′C ′ bằng
a 3 14 a 3 14 a3 7 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 2

Câu 4. [2H1-3.2-2] (CHUYÊN NGUYỄN DU ĐĂK LĂK LẦN X NĂM 2019) Cho hình lăng trụ
ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , M là trung điểm BC . Biết tam giác AA ' M
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) . Thể tích khối chóp A '.BCC ' B '
bằng
a a   a  a 
A. . B. . C. . D. .
   

Câu 5. [2H1-3.2-2] (Chuyên KHTN lần2) (Chuyên KHTN lần2) Cho hình chóp tứ giác S . ABCD
có tất cả các cạnh đều bằng a . Độ dài đường cao của hình chóp đã cho bằng
a a
A. . B. a . C. . D. a .
 

Câu 6. [2H1-3.2-2] (THPT Nghèn Lần1) Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a .
Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SC  a  . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
a  a  a  a 
A. . B. . C. . D. .
   

Câu 7. [2H1-3.2-2] (Chuyên Phan Bội Châu Lần2) Cho khối hộp có một mặt là hình vuông cạnh
a và một mặt có diện tích là a . Thể tích khối hộp là
A.  a  . B. a  . C. a  . D. a  .

Câu 8. [2H1-3.2-2] (Gang Thép Thái Nguyên) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SC tạo với đáy một góc  . Khi đó thể tích của khối chóp
là:

Ths.Phan Trần Bảo Bảo 12 Ths.Phạm Vân Liễu


BÀI TẬP HÌNH HỌC 12 CHUYÊN ĐỀ 2 : THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

a  a  a  a 
A. . B. . C. . D. .
   

Câu 9. [2H1-3.2-2] (ĐỀ-THI-THU-ĐH-THPT-CHUYÊN-QUANG-TRUNG-L5-2019) Cho khối


lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông, độ dài hai cạnh góc vuông là a,  a và chiều cao khối
lăng trụ là a . Thể tích của khối lăng trụ bằng
A. V   a  . B. V  a  . C. V  a  . D. V  a  .

Câu 10. [2H1-3.2-2] (Lý Nhân Tông) Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC. A B C  có đáy là
một tam giác vuông tại A . Cho AC  AB  a , góc giữa AC  và mặt phẳng  ABC  bằng 
.Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A B C  .
a   a  a 
A. . B. . C. a 
. D. .
  

Câu 11. [2H1-3.2-2] (Sở Bắc Ninh 2019) Cho lăng trụ ABC. A B C  có đáy ABC là tam giác đều
a
cạnh a , AA  . Biết rằng hình chiếu vuông góc của A lên  ABC  là trung điểm BC . Thể

tích của khối lăng trụ ABC. A B C  là
a  a   a  a 
A. . B. . C. . D. .
   

Câu 12. [2H1-3.2-3] (ĐOÀN THƯỢNG-HẢI DƯƠNG LẦN 2 NĂM 2019) Cho hình lập
phương ABCD. A B C D  có diện tích tam giác ACD  bằng a  . Tính thể tích của khối lập
phương.
A. V  a  . B. V  a  . C. V   a  . D. V   a  .

Câu 13. [2H1-3.2-3] (Nam Tiền Hải Thái Bình Lần1) (Nam Tiền Hải Thái Bình Lần1) Cho khối
chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng  , chiều cao của khối chóp bằng chiều cao của tam
giác đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh SA . Thể tích của khối chóp M . ABC bằng

A.  . B. . C.  . D.  .

Câu 14. [2H1-3.2-3] (ĐH Vinh Lần 1) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có SA  a 21 , côsin
1
góc hợp bởi hai mặt phẳng  SAD  và  ABCD  bằng . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
10
19 3 2 19 3 4 19 3
A. a . B. a . C. a . D. 4 19a 3 .
3 3 3

Câu 15. [2H1-3.2-3] (ĐH Vinh Lần 1) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có SA  a 11 , côsin
1
góc hợp bởi cạnh SB và  ABCD  bằng . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
10
121 3 121 3 121 3 11 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
150 50 500 500

Ths.Phan Trần Bảo Bảo 13 Ths.Phạm Vân Liễu


BÀI TẬP HÌNH HỌC 12 CHUYÊN ĐỀ 2 : THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

Câu 16. [2H1-3.2-3] (ĐH Vinh Lần 1) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có SA  a 11 , côsin
1
góc hợp bởi hai mặt phẳng  SAB  và  SCD  bằng . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
10
A. 3a 3 . B. 9a 3 . C. 4a 3 . D. 12a 3 .

Câu 17. [2H1-3.2-3] (Sở Hà Nam) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi
M là trung điểm của SB , N là điểm thuộc cạnh SC sao cho SN  CN , P là điểm thuộc cạnh
SD sao cho SP   DP . Mặt phẳng (MNP) cắt SA tại Q . Biết khối chóp S .MNPQ có thể tích
bằng  , khối đa diện ABCD.QMNP có thể tích bằng
  
A.  . B. . C. . D. .
  

Câu 18. [2H1-3.2-3] (THPT Sơn Tây Hà Nội 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH có
AB   , CB   , CG   . Gọi M là trung điểm FG . Tính thể tích khối đa diện MBCHE .
 
A. . B.  . C. . D.  .
 

Câu 19. [2H1-3.2-3] (CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG QUẢNG NAM LẦN 2 NĂM 2019) Cho
lăng trụ đứng ABC. A B C  có đáy ABC là tam giác vuông tại A và AB  a , AC  a  , mặt
phẳng  A BC  tạo với đáy một góc  . Thể tích của khối lăng trụ ABC. A B C  bằng

a  a   a  a 
A. . B. . C. . D. .
   

Câu 20. [2H1-3.2-3] (Sở Ninh Bình Lần1) Cho hình hộp đứng ABCD. A B C D  có đáy ABCD là
hình thoi có hai đường chéo AC  a , BD  a  và cạnh bên AA  a  . Thể tích V của khối
hộp đã cho là
     
A. V  a  . B. V  a . C. V  a . D. V  a .
  

Câu 21. [2H1-3.2-3] (Giữa-Kì-2-Thuận-Thành-3-Bắc-Ninh-2019) Cho khối chóp đều S . ABC có


cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a. Tính thể tích V của khối chóp SABC .

a a  a a  
A. VS . ABC  . B. VS . ABC  . C. VS . ABC  . D. VS . ABC  .
   

Câu 22. [2H1-3.2-3] (Giữa-Kì-2-Thuận-Thành-3-Bắc-Ninh-2019) (Giữa-Kì-2-Thuận-Thành-3-


Bắc-Ninh-2019) Cho khối chóp đều S . ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a. Tính thể
tích V của khối chóp SABC .
a a  a a  
A. VS . ABC  . B. VS . ABC  . C. VS . ABC  . D. VS . ABC  .
   

Ths.Phan Trần Bảo Bảo 14 Ths.Phạm Vân Liễu


BÀI TẬP HÌNH HỌC 12 CHUYÊN ĐỀ 2 : THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

Câu 23. [2H1-3.2-3] (NGÔ SĨ LIÊN BẮC GIANG LẦN IV NĂM 2019) Cho hình lăng trụ đều
a 
ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng . Đường thẳng BC ' tạo với mặt phẳng  ACC ' A ' góc α

thỏa mãn cot α   . Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng
       
A. a  . B. a  . C. a  . D. a  .
   

Câu 24. [2H1-3.2-3] (Chuyên Quốc Học Huế Lần1) Cho hình lăng trụ ABC. A B C  có đáy ABC
a
là tam giác đều cạnh a , AA  . Biết rằng hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng

 ABC  là trung điểm của cạnh BC . Tính thể tích V của khối lăng trụ đó theo a.
 a  a 
A. V  a  . B. V  . C. V  . D. V  a  .
   

Câu 25. [2H1-3.2-3] (THPT-Yên-Khánh-Ninh-Bình-lần-4-2018-2019-Thi-tháng-4) Cho hình


chóp S . ABC ; tam giác ABC đều; SA   ABC  , mặt phẳng  SBC  cách A một khoảng bằng a

và hợp với  ABC  góc  . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng

a  a  a  a
A. . B. . C. . D. .
   

Câu 26. [2H1-3.2-3] (SỞ NAM ĐỊNH 2018-2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác
đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc mặt đáy, đường thẳng SB tạo với mặt đáy một góc o .
Thể tích khối chóp S . ABC bằng
a a a a 
A. B. . . C. D.
   

Câu 27. [2H1-3.2-3] (Quỳnh Lưu Nghệ An) Cho hình chóp S . ABC biết rằng SA  SB  SC  a ,
    và 
ASB   , BSC ASC   . Thể tích khối chóp S . ABC là
a  a  a  a 
A. . B. . C. . D. .
   

Câu 28. [2H1-3.2-3] (Chuyên Quốc Học Huế Lần1) Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Biết
tích của khoảng cách từ điểm B ' và điểm D đến mặt phẳng  D ' AC  bằng a a   . Giả sử

thể tích của khối lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' là ka . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề
sau.
A. k  ;  . B. k  ;  . C. k  ;  . D. k  ;  .

Câu 29. [2H1-3.2-3] (Sở Ninh Bình Lần1)Tính thể tích V của khối chóp tứ giác đều S . ABCD mà
SAC là tam giác đều cạnh a .
       
A. V  a . B. V  a . C. V  a . D. V  a .
   

Ths.Phan Trần Bảo Bảo 15 Ths.Phạm Vân Liễu


BÀI TẬP HÌNH HỌC 12 CHUYÊN ĐỀ 2 : THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

Câu 30. [2H1-3.2-3] (Giữa-Kì-2-Thuận-Thành-3-Bắc-Ninh-2019) Cho hình lăng trụ đứng


ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a và  A ' BC  hợp với mặt đáy ABC một
góc  . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' .
a  a  a  a 
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
   

Câu 31. [2H1-3.2-4] (ĐH Vinh Lần 1) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có SA  a 11 , côsin
1
góc hợp bởi hai mặt phẳng  SBC  và  SCD  bằng . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
10
A. 3a 3 . B. 9a 3 . C. 4a 3 . D. 12a 3 .

Câu 32. [2H1-3.2-4] (Phan Đình Tùng Hà Tĩnh) (Phan Đình Tùng Hà Tĩnh) Cho hình hộp
đứng ABCD. A B C D  có đáy là hình thoi và diện tích đáy bằng S . Tứ giác ACC A và BDD B 
có diện tích lần lượt bằng S và S . M là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng  ABCD  . Kí hiệu V
là thể tích của khối chóp M . A B C D  . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
S S S  S S S  
A. V  . B. V  . C. V  S S S . D. V  S S S .
   

Câu 33. [2H1-3.2-4] (Phan Đình Tùng Hà Tĩnh) (Phan Đình Tùng Hà Tĩnh) Trong không gian
với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M ; ;  . Gọi  P  là mặt phẳng đi qua M ; ;  và cắt 3 tia
Ox; Oy; Oz lần lượt tại A; B; C . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S  OA  OB  OC là
A.    . B.  . C.  . D.    .

Câu 34. [2H1-3.2-4] (THPT-Yên-Khánh-Ninh-Bình-lần-4-2018-2019-Thi-tháng-4) Cho hình


chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , SA  a  ; SA   ABCD  . Gọi M , N

lần lượt là trung điểm của các cạnh SB , SD ; mặt phẳng  AMN  cắt SC tại I . Tính thể tích khối

đa diện ABCDMNI .
  a  a   a   a 
A. V  . B. V  . C. V  D. V  .
   

Câu 35. [2H1-3.2-4] (Ngô Quyền Hà Nội) Một hình hộp chữ nhật có kích thước a (cm) x b (cm) x

c (cm) , trong đó a, b , c là các số nguyên và   a  b  c . Gọi V (cm ) và S (cm ) lần lượt là thể
tích và diện tích toàn phần của hình hộp. Biết V  S , tìm số các bộ ba số (a, b, c) ?
A. 10. B. 12. C. 21. D. 4.

Câu 36. [2H1-3.2-4] (Chuyên Vinh Lần 3)Cho hình chóp S . ABC có các cạnh SA  BC   ;
SB  AC   ; SC  AB    . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
   
A. . B. . C. . D. .
   

Ths.Phan Trần Bảo Bảo 16 Ths.Phạm Vân Liễu


BÀI TẬP HÌNH HỌC 12 CHUYÊN ĐỀ 2 : THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

Câu 37. [2H1-3.2-4] (Phan Đình Tùng Hà Tĩnh) (Phan Đình Tùng Hà Tĩnh) Cho hình chóp
S . ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với AB  a, BC  CD  DA  a và SA  ( ABCD) .
Một mặt phẳng qua A vuông góc với SB và cắt SB, SC, SD lần lượt tại M , N , P . Tính thể tích

khối cầu ngoại tiếp khối ABCDMNP


πa  aπ  πa  πa 
A. . B. . C. . D. .
   

Câu 38. [2H1-3.2-4] (-Mai-Anh-Tuấn-Thanh-Hóa-lần-1-2018-2019) Cho tứ diện OABC có


OA  a , OB  b , OC  c và đôi một vuông góc với nhau. Gọi r là bán kính mặt cầu tiếp xúc

a
với cả bốn mặt của tứ diện. Giả sử a  b, a  c . Giá trị nhỏ nhất của là
r
A.    . B.    . C. . D.    .

Câu 39. [2H1-3.2-4] (THĂNG LONG HN LẦN 2 NĂM 2019) Cho hình hộp chữ nhật
ABCD. A B C D  có AB  BC  a , AA  a  . Gọi I là giao điểm của AD  và A D ; H là hình
chiếu của I trên mặt phẳng  A B C D  ; K là hình chiếu của B lên mặt phẳng CA B  . Tính thể
tích của khối tứ diện IHBK .
a  a  a  a 
A. . B. . C. . D. .
   

Câu 40. [2H1-3.2-4] (THPT-Toàn-Thắng-Hải-Phòng) Cho hình lăng trụ ABC. A B C  có đáy là
tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng

a 
tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC bằng . Tính thể tích

V của khối lăng trụ ABC. A B C  .
a  a  a  a 
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
   

Câu 41. [2H1-3.2-4] (Chuyên Thái Nguyên) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A B C D  . Khoàng
a  a 
cách giữa AB và B C là , khoảng cách giữa BC và AB  là , khoảng cách giữa AC
 
a 
và BD  là . Tính thể tích khối hộp .

A.  a  . B. a  . C. a  . D. a  .

Câu 42. [2H1-3.2-4] (Nguyễn Khuyến)Cho hình chóp S . ABC có AB  AC  , BC  , ..


= SAC
SAB = 30° . Thể tích khối chóp S . ABC bằng:

A. VS . ABC = 4 . B. VS . ABC = 6 . C. VS . ABC = 8 . D. VS . ABC = 12 .

LOẠI 2: VẬN DỤNG CÔNG THỨC TỈ SỐ THỂ TÍCH

Ths.Phan Trần Bảo Bảo 17 Ths.Phạm Vân Liễu


BÀI TẬP HÌNH HỌC 12 CHUYÊN ĐỀ 2 : THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

Câu 43. [2H1-3.3-2] (Sở Bắc Ninh)Cho hình lăng trụ ABC. A B C  có thể tích bằng V . Gọi M là
trung điểm cạnh BB  , điểm N thuộc cạnh CC  sao cho CN  C N . Tính thể tích khối chóp
A.BCNM theo ...
V V V V
A. VA.BCNM  . B. VA.BCNM  . C. VA.BCNM  . D. VA.BCNM  .
   

Câu 44. [2H1-3.3-2] (HSG Bắc Ninh) Cho hình chóp S . ABC có
   , ASC
SA  , SB  , SC  , AB   , SBC   

Gọi  P  là mặt phẳng đi qua B và trung điểm N của SC đồng thời vuông góc với mặt
VS .BMN
phẳng  SAC  và cắt SA tại M . Tính k 
VS . ABC
   
A. B. C. D.
   

Câu 45. [2H1-3.3-2] ( Nguyễn Tất Thành Yên Bái)Cho khối chóp S . ABCD có thể tích bằng  và
đáy ABCD là hình bình hành. Trên cạnh SC lấy điểm E sao cho SE   EC . Tính thể tích V của
khối tứ diện SEBD .
   
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
   

Câu 46. [2H1-3.3-2] (CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIỆU ĐỒNG THÁP 2019 LẦN 2) Cho tứ
diện ABCD . Gọi B  ; C  lần lượt là trung điểm của AB và CD . Khi đó tỷ số thể tích của khối đa
diện AB C D và khối tứ diện ABCD bằng:
   
A. . B. . C. . D. .
   

Câu 47. [2H1-3.3-2] (PHÂN-TÍCH-BL-VÀ-PT-ĐẠI-HỌC-SP-HÀ-NỘI) Cho khối chóp S . ABC ,


VM . ABC
M là trung điểm của SA . Tỉ số thể tích bằng
VS . ABC
  
A. . B. . C.  . D. .
  

PT 22.1. Cho hình chóp S . ABC có chiều cao bằng  , diện tích đáy bằng  . Gọi M
là trung điểm của

cạnh SB và N thuộc cạnh SC sao cho NS   NC. Tính thể tích V của khối chóp

A.BMNC .

A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .

PT 22.2.Cho hình chóp S . ABCD . Gọi A ', B ', C ', D ' lần lượt là trung điểm của SA, SB,
SC, SD.

Tính tỷ số k của thể tích khối chóp S . A ' B ' C ' D ' chia cho thể tích khối chóp S . ABCD .

Ths.Phan Trần Bảo Bảo 18 Ths.Phạm Vân Liễu


BÀI TẬP HÌNH HỌC 12 CHUYÊN ĐỀ 2 : THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

   
A. k  . B. k  . C. k  . D. k  .
   

Câu 48. [2H1-3.3-2] (Sở Bắc Ninh 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi
M , N là trung điểm của SA, SB. Mặt phẳng (MNCD) chia hình chóp đã cho thành hai phần. Tỉ
số thể tích hai phần là (số bé chia số lớn)
   
A. . B. . C. . D. .
   

Câu 49. [2H1-3.3-2] (Chuyên Hà Nội Lần1) Cho lăng trụ đứng ABC. A B C  . Gọi M là trung
VM . ABC
điểm AA ' . Tỉ số thể tích bằng?
VABC . AB C 
   
A. . B. . C. . D. .
   

Câu 50. [2H1-3.3-2] (Liên Trường Nghệ An) Cho tứ diện ABCD , hai điểm M và N lần lượt
nằm trên hai cạnh AB và AD sao cho  MA  MB , AD   AN . Tính tỉ số thể tích của hai khối đa
diện ACMN và BCDMN bằng.
   
A. . B. . C. . D. .
   

Câu 51. [2H1-3.3-2] (Thị Xã Quảng Trị) Cho khối chóp tam giác S . ABC có thể tích bằng  . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của AB và AC . Thể tích khối chóp S .MNCB bằng
A.  . B.  . C.  . D.  .

Câu 52. [2H1-3.3-2] (SỞ QUẢNG BÌNH NĂM 2019) Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có
SA  SB  SC  SD    , đáy là ABCD là hình vuông cạnh 8. Thể tích của khối chóp
S . ABC bằng:
A.256. B 32. C. 128. D. 64.

Câu 53. [2H1-3.3-3] (Hai Bà Trưng Huế Lần1) Cho hình chóp tam giác S . ABC . Gọi M là trung

 . Mặt phẳng α  qua MN và song
SN
điểm của SA , lấy điểm N trên cạnh SB sao cho
SB 
song với SC chia khối chóp thành hai phần. Gọi V là thể tích của khối đa diện chứa đỉnh A , V
V
là thể tích của khối đa diện còn lại. TÍnh tỉ số .
V
V  V  V  V 
A.  . B.  . C.  . D.  .
V  V  V  V 

Câu 54. [2H1-3.3-3] (Đặng Thành Nam Đề 10) Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình
bình hành và có thể tích bằng  . Gọi M , N lần lượt là các điểm trên các cạnh SB , SD sao cho

Ths.Phan Trần Bảo Bảo 19 Ths.Phạm Vân Liễu


BÀI TẬP HÌNH HỌC 12 CHUYÊN ĐỀ 2 : THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

MS  MB , ND   NS . Mặt phẳng CMN  chia khối chóp đã cho thành hai phần, thể tích của
phần có thể tích nhỏ hơn bằng
   
A. . B. . C. . D. .
   

Câu 55. [2H1-3.3-3] (Sở Đà Nẵng 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình
hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SD . Mặt phẳng α  chứa MN và cắt các tia
SP
SB, SC lần lượt tại P và Q . Đặt  x , V là thể tích của khối chóp S .MNQP và V là thể tích
SB
khối chóp S . ABCD . Tìm x để V  V .

      
A. x  . B. x  . C. x  . D. x   .
  

Câu 56. [2H1-3.3-3] (Chuyên Quốc Học Huế Lần1) Cho lăng trụ đứng tam giác ABC. A ' B ' C ' .
Gọi M , N , P, Q là các điểm lần lượt thuộc các cạnh AA ', BB ', CC ', B ' C ' thỏa mãn
AM  BN  CP  C 'Q 
 ,  ,  ,  . Gọi V, V lần lượt là thể tích khối tứ diện MNPQ và
AA '  BB '  CC '  B'C ' 
V
khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' . Tính tỷ số .
V
V  V  V  V 
A.  . B.  . C.  . D.  .
V  V  V  V 

Câu 57. [2H1-3.3-3] (KỸ-NĂNG-GIẢI-TOÁN-HƯỚNG-ĐẾN-THPT-QG) Cho hình chóp


S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB ,
BC . Điểm K thuộc đoạn SA . Biết mặt phẳng  MNK  chia khối chóp S . ABCD thành hai phần,
 KA
phần chứa đỉnh S có thể tích bằng lần phần còn lại. Tính tỉ số t  .
 KS
   
A. t  . B. t  . C. t  . D. t  .
   

Câu 58. [2H1-3.3-3] (GIA LỘC TỈNH HẢI DƯƠNG 2019 lần 2) Cho khối hộp chữ nhật
ABCD. A B C D  có thể tích bằng 2019. Thể tích phần chung của hai khối AB CD  và A BC D
bằng
  
A. . B.  . C. . D. .
  

Câu 59. [2H1-3.3-3] (Cụm 8 trường chuyên lần1) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình
vuông và SA   ABCD  . Trên đường thẳng vuông góc với  ABCD  tại D lấy điểm S  thỏa mãn

S D  SA và S  , S ở cùng phía đối với mặt phẳng  ABCD  . Gọi V là phần thể tích chung của

V
hai khối chóp S . ABCD và S . ABCD . Gọi V là thể tích khối chóp S . ABCD . Tỉ số bằng
V

Ths.Phan Trần Bảo Bảo 20 Ths.Phạm Vân Liễu


BÀI TẬP HÌNH HỌC 12 CHUYÊN ĐỀ 2 : THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

   
A. . B. . C. . D. .
   

Câu 60. [2H1-3.3-3] (Sở Hà Nam) Cho hình chóp tam giác đều S . ABC . Gọi G là trọng tâm tam
giác ABC , biết góc tạo bởi SG và  SBC  bằng  . Mặt phẳng chứa BC và vuông góc với SA
chia khối chóp đã cho thành hai phần có thể tích V , V trong đó V là phần thể tích chứa điểm
V
S . Tỉ số bằng
V
 
A.  . B. . C. . D.  .
 

Câu 61. [2H1-3.3-3] (Cụm 8 trường chuyên lần1) 2 Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là
 
hình bình hành. Trong không gian lấy điểm S  thỏa mãn SS '   BC . Gọi V là phần thể tích
V
chung của hai khối chóp S . ABCD và S . ABCD . Gọi V là thể tích khối chóp S . ABCD . Tỉ số
V
bằng
S
S'

A D

B C

   
A. . B. . C. . D. .
   

Ths.Phan Trần Bảo Bảo 21 Ths.Phạm Vân Liễu


BÀI TẬP HÌNH HỌC 12 CHUYÊN ĐỀ 2 : THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

LOẠI 3 : VẬN DỤNG THỂ TÍCH TÍNH GÓC VÀ KHOẢNG CÁCH

Câu 62. [2H1-3.4-3] (CổLoa Hà Nội)Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi tâm O , cạnh
   , SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA  a. Khoảng cách giữa hai
bằng a  , BAD
đường thẳng SO và AD bằng

 a   a a  a
A. . B. . C. . D. .
   

Câu 63. [2H1-3.4-3] (CỤM TRƯỜNG SÓC SƠN MÊ LINH HÀ NỘI) Cho hình lăng trụ
ABC. A B C  có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng
a 
 ABC  trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Biết thể tích của khối lăng trụ là

. Khoảng

cách giữa hai đường thẳng AA và BC là


a a a a
A. . B. . C. . D. .
   

Câu 64. [2H1-3.4-3] (Sở Vĩnh Phúc) Cho khối đa diện đều n mặt có thể tích là V và diện tích
mỗi mặt của nó là S . Khi đó tổng các khoảng cách từ một điểm bất kỳ bên trong khối đa diện
đến các mặt của nó bằng
V nV V V
A. . B. . C. . D. .
S S S nS

Câu 65. [2H1-3.4-3] ( Nguyễn Tất Thành Yên Bái)Cho hình lập phương ABCD. A B C D  có cạnh
bằng a . Tính khoảng cách giữa AC và DC  .
a  a a 
A. . B. . C. . D. a .
  

Câu 66. [2H1-3.4-3] (-Mai-Anh-Tuấn-Thanh-Hóa-lần-1-2018-2019) Cho hình chóp S . ABCD có


đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với đáy, mặt bên (SCD) tạo với mặt đáy một góc bằng
a 
 , M là trung điểm BC . Biết thể tích khối chóp S. ABCD bằng . Khoảng cách từ điểm

M đến mặt phẳng (SCD) bằng

Ths.Phan Trần Bảo Bảo 22 Ths.Phạm Vân Liễu


BÀI TẬP HÌNH HỌC 12 CHUYÊN ĐỀ 2 : THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

a  a  a 
A. . B. a  . C. . D. .
  

Câu 67. [2H1-3.4-3] (Sở Ninh Bình 2019 lần 2) Cho hình chóp S . ABCD ; ABCD là hình vuông
cạnh bằng  , hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng  ABCD  là điểm H nằm trên đoạn

AB sao cho AB   AH ; SH   ; Khoảng cách từ C đến mặt phẳng  SAD  bằng:

   
A.  . B.   . C. . D. .
 

Câu 68. [2H1-3.4-3] (Ba Đình Lần2) Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh bằng a  . Tam giác SAD cân tại S và mặt bên (SAD) vuông góc với mặt phằng
 
đáy. Biết thể tích khối chóp S . ABCD bằng a . Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng (SCD) .

   
A. h  a. B. h  a. C. h  a. D. h  a.
   

Câu 69. [2H1-3.4-3] (KỸ-NĂNG-GIẢI-TOÁN-HƯỚNG-ĐẾN-THPT-QG) Cho tứ diện đều


cạnh T   và điểm I nằm trong tứ diện. Tính tổng khoảng cách từ I đến các mặt của tứ
diện.
  
A. . B. . C. . D. .
  

Câu 70. [2H1-3.4-3] (THPT SỐ 1 TƯ NGHĨA LẦN 2 NĂM 2019) Cho tứ diện ABCD có điểm O
nằm trong tứ diện và cách đều các mặt của tứ diện một khoảng bằng r . Khoảng cách từ
   
A, B, C, D đến các mặt đối diện lần lượt là ; ; ; . Khi đó r bằng:
   
   
A. . B. . C. . D. .
   
Câu 71. [2H1-3.4-3] (SGD-Nam-Định-2019) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Mặt phẳng (P)
chứa đường thẳng AC và vuông góc với mặt phẳng (SCD) cắt đường thẳng SD tại E. Gọi V và
V lần lượt là thể tích khối chóp S.ABCD và D. ACE, biết V  V . Tính cosin của góc tạo bởi
mặt bên và mặt đáy của hình chóp S.ABCD.
   
A. . B. . C. . D. .
    

Câu 72. [2H1-3.4-3] (TTHT Lần 4)Cho chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Tam
giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính góc hợp bởi SC và đáy.
a  
Biết thể tích khối chóp S . ABCD là .

A. . B. . C. . D. .

Ths.Phan Trần Bảo Bảo 23 Ths.Phạm Vân Liễu


BÀI TẬP HÌNH HỌC 12 CHUYÊN ĐỀ 2 : THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

Câu 73. [2H1-3.4-3] (TTHT Lần 4) 1 Cho chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với
AB  a, AD  a . Tam giác SAB vuông tại S, SA  a  và nằm trong mặt phẳng vuông góc với

đáy. Tính tang góc hợp bởi SC và đáy  ABCD .

   
A. . B. C. . D. .
   

Câu 74. [2H1-3.4-3] (Sở Hưng Yên Lần1) (Sở Hưng Yên Lần1) Cho hình chóp S . ABCD có SA
vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Tứ giác ABCD là hình vuông cạnh a , SA  a . Gọi H là

hình chiếu vuông góc của A trên SB . Tính khoảng cách từ H đến mặt phẳng  SCD  .

a  a  a  a 
A. . B. . C. . D. .
   

LOẠI 4: BÀI TOÁN MIN - MAX

Câu 75. [2H1-3.6-3] (CHUYÊN NGUYỄN DU ĐĂK LĂK LẦN X NĂM 2019) Cho hình hộp chữ
nhật ABCD. A B C D  có AB  x , AD   . Biết rằng góc giữa đường thẳng A C và mặt phẳng
 ABB A bằng  . Tìm giá trị lớn nhất Vmax của thể tích khối hộp ABCD. A B C D  .

    
A. Vmax  . B. Vmax  . C. Vmax  . D. Vmax  .
   

Câu 76. [2H1-3.6-3] (KINH MÔN II LẦN 3 NĂM 2019) (KINH MÔN II LẦN 3 NĂM 2019)
Cho hình chóp S . ABCD đều, có cạnh bên bằng  . Thể tích lớn nhất của khối chóp S . ABCD
bằng
    
A. . B. . C. . D. .
   

Câu 77. [2H1-3.6-3] (Quỳnh Lưu Nghệ An) Nhân ngày quốc tế Phụ nữ 8 – 3 năm 2019. Ông A
đã mua tặng vợ một món quà và đặt nó trong một chiếc hộp chữ nhật có thể tích là 32 (đvtt) có
đáy là hình vuông và không nắp. Để món quà trở nên đặc biệt và xứng tầm với giá trị của nó,
ông quyết định mạ vàng chiếc hộp, biết rằng độ dày của lớp mạ trên mọi điểm của chiếc hộp là
không đổi và như nhau. Gọi chiều cao và cạnh đáy của chiếc hộp lần lượt là h và x . Để lượng
vàng trên hộp là nhỏ nhất thì giá trị của h và x là?

A. h   , x   . B. h  ,x  . C. h   , x   . D. h   , x   .

Câu 78. [2H1-3.6-3] (KINH MÔN HẢI DƯƠNG 2019) Cho hình chóp S . ABCD có SA  x , các
cạnh còn lại của hình chóp đều bằng 2. Giá trị của x để thể tích khối chóp đó lớn nhất là
A.   . B. . C.  . D. .

Ths.Phan Trần Bảo Bảo 24 Ths.Phạm Vân Liễu


BÀI TẬP HÌNH HỌC 12 CHUYÊN ĐỀ 2 : THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

Câu 79. [2H1-3.6-3] (CỤM TRẦN KIM HƯNG - HƯNG YÊN NĂM 2019) Cho hình chóp

 
S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Biết SA  x với   x    và tất cả các cạnh còn lại

đều bằng 2. Tìm x để thể tích của khối chóp S . ABCD đạt giá trị lớn nhất?

A.  . B.   . C. . D. .

Câu 80. [2H1-3.6-3] (CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG QUẢNG NAM LẦN 2 NĂM 2019) Cho
hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Một mặt phẳng không qua S và cắt
   
các cạnh SA , SB , SC , SD lần lượt tại M , N , P , Q thỏa mãn SA   SM , SC   SP . Tính tỉ số
 
 SB   SD 
khi biểu thức T        đạt giá trị nhỏ nhất.
SB
SN  SN   SQ 
SB  SB SB SB 
A.  . B.  . C.  . D.  .
SN  SN SN SN 

Câu 81. [2H1-3.6-3] (Ba Đình Lần2) Một kim tự tháp Ai Cập có hình dạng là một khối chóp tứ
giác đều có độ dài cạnh bên là một số thực dương không đổi. Gọi α là góc giữa cạnh bên của
kim tự tháp và mặt đáy. Khi thể tích của kim tự tháp lớn nhất, tính sin α .
   
A. sin α  . B. sin α  C. sin α  . D. sin α  .
   

Câu 82. [2H1-3.6-3] (Chuyên Ngoại Ngữ Hà Nội) Cho hình chóp S . ABC có
SA  SB  SC  AB  AC  a và BC   x (trong đó a là hằng số và x thay đổi thuộc khoảng
 a  
  ). Tính thể tích lớn nhất V của hình chóp S . ABC
; 
  
max

a a  a  a
A. . B. . C. . D. .
   

Câu 83. [2H1-3.6-3] (SỞ GD & ĐT CÀ MAU) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy
bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc o , gọi M là điểm đối xứng với C qua D ; N là trung
điểm của SC , mặt phẳng  BMN  chia khối chóp S . ABCD thành hai phần. Gọi  H  là phần đa

diện chứa điểm S có thể tích V ;  H   là phần đa diện còn lại có thể tích V . Tính tỉ số thể tích
V
.
V
   
A. . B. . C. . D. .
   


Câu 84. [2H1-3.6-3] (THPT Sơn Tây Hà Nội 2019) Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V  ,

   và AD  BC  AC   . Hỏi độ dài cạnh CD ?
góc ACB

Ths.Phan Trần Bảo Bảo 25 Ths.Phạm Vân Liễu


BÀI TẬP HÌNH HỌC 12 CHUYÊN ĐỀ 2 : THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

A.   . B.  . C.  . D.  .

BÀI 2 : KHỐI NÓN – TRỤ - CẦU


A. KHỐI NÓN – TRỤ

1/ Mặt nón tròn xoay

Trong mặt phẳng P  , cho 2 đường thẳng d ,  cắt nhau tạiO và chúng tạo thành góc  với
00    900 . Khi quay mp P  xung quanh trục  với góc  không thay đổi được gọi là mặt
nón tròn xoay đỉnhO (hình 1).

 Người ta thường gọi tắt mặt nón tròn xoay là mặt nón.
 Đường thẳng  gọi là trục, đường thẳng d được gọi là đường sinh và góc 2 gọi là góc ở
đỉnh.
2/ Hình nón tròn xoay

Ths.Phan Trần Bảo Bảo 26 Ths.Phạm Vân Liễu


BÀI TẬP HÌNH HỌC 12 CHUYÊN ĐỀ 2 : THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

Cho OIM vuông tại I quay quanh cạnh góc vuôngOI thì đường gấp khúcOIM tạo thành
một hình, gọi là hình nón tròn xoay(gọi tắt là hình nón) (hình 2).

 Đường thẳngOI gọi là trục, O là đỉnh, OI gọi là đường cao vàOM gọi là đường sinh của
hình nón.
 Hình tròn tâm I , bán kính r  IM là đáy của hình nón.
3/ Công thức diện tích và thể tích của hình nón

Cho hình nón có chiều cao là h , bán kính đáy r và đường sinh là l thì có:

 Diện tích xung quanh: S xq  .r .l Diện tích toàn phần hình nón:

 Diện tích đáy (hình tròn): Sð  .r 2 .

1 1
 Thể tích khối nón: Vnon  Sð .h  .r 2 .h .
3 3
4/ Tính chất:

 Nếu cắt mặt nón tròn xoay bởi mặt phẳng đi qua đỉnh thì có các trường hợp sau xảy ra:
+ Mặt phẳng cắt mặt nón theo 2 đường sinh  Thiết diện là tam giác cân.
+ Mặt phẳng tiếp xúc với mặt nón theo một đường sinh. Trong trường hợp này, người
ta gọi đó là mặt phẳng tiếp diện của mặt nón.
 Nếu cắt mặt nón tròn xoay bởi mặt phẳng không đi qua đỉnh thì có các trường hợp sau
xảy ra:
+ Nếu mặt phẳng cắt vuông góc với trục hình nón  giao tuyến là một đường tròn.
+ Nếu mặt phẳng cắt song song với 2 đường sinh hình nón  giao tuyến là 2 nhánh của
1 hypebol.
+ Nếu mặt phẳng cắt song song với 1 đường sinh hình nón  giao tuyến là 1 đường
parabol.

1/ Mặt trụ tròn xoay



Trong mp P  cho hai đường thẳng  và l song song nhau, cách
nhau một khoảng r . Khi quay mp P  quanh trục cố định  thì A r
đường thẳng l sinh ra một mặt tròn xoay được gọi là mặt trụ D
tròn xoay hay gọi tắt là mặt trụ.
h
 Đường thẳng  được gọi là trục.
 Đường thẳng l được gọi là đường sinh.
 Khoảng cách r được gọi là bán kính của mặt trụ.

2/ Hình trụ tròn xoay B r


C
Khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh đường thẳng chứa một
cạnh, chẳng hạn cạnh AB thì đường gấp khúc ABCD tạo thành một hình, hình đó được gọi là
hình trụ tròn xoay hay gọi tắt là hình trụ.

 Đường thẳng AB được gọi là trục.

Ths.Phan Trần Bảo Bảo 27 Ths.Phạm Vân Liễu


BÀI TẬP HÌNH HỌC 12 CHUYÊN ĐỀ 2 : THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

 Đoạn thẳngCD được gọi là đường sinh.


 Độ dài đoạn thẳng AB  CD  h được gọi là chiều cao của hình trụ.
 Hình tròn tâm A , bán kính r  AD và hình tròn tâm B , bán kính r  BC được gọi là 2
đáy của hình trụ.
 Khối trụ tròn xoay, gọi tắt là khối trụ, là phần không gian giới hạn bởi hình trụ tròn xoay
kể cả hình trụ.
3/ Công thức tính diện tích và thể tích của hình trụ

Cho hình trụ có chiều cao là h và bán kính đáy bằng r , khi đó:

 Diện tích xung quanh của hình trụ: S xq  2rh

 Diện tích toàn phần của hình trụ: Stp  S xq  2.S Ðay  2rh  2r 2

 Thể tích khối trụ: V  B.h  r 2h


4/ Tính chất:

 Nếu cắt mặt trụ tròn xoay (có bán kính là r ) bởi một mp   vuông góc với trục  thì ta
được đường tròn có tâm trên  và có bán kính bằng r với r cũng chính là bán kính của mặt
trụ đó.
 Nếu cắt mặt trụ tròn xoay (có bán kính là r ) bởi một mp   không vuông góc với trục 
nhưng cắt tất cả các đường sinh, ta được giao tuyến là một đường elíp có trụ nhỏ bằng 2r
2r
và trục lớn bằng , trong đó  là góc giữa trục  và mp   với 00    900 .
sin 
 Cho mp   song song với trục  của mặt trụ tròn xoay và cách  một khoảng k .
+ Nếu k  r thì mp   cắt mặt trụ theo hai đường sinh  thiết diện là hình chữ nhật.
+ Nếu k  r thì mp   tiếp xúc với mặt trụ theo một đường sinh.
+ Nếu k  r thì mp   không cắt mặt trụ.

DẠNG 1 : THỂ TÍCH KHỐI TRỤ, KHỐI NÓN

Câu 85. [2H2-1.1-2] (Đặng Thành Nam Đề 17) Cho hai khối trụ có cùng thể tích; bán kính đáy
R  h
và chiều cao của hai khối trụ lần lượt là R, h và R , h . Biết rằng  . Tỉ số  bằng
R  h
   
A. . B. . C. . D. .
   

Câu 86. [2H2-1.1-2] (THPT-Ngô-Quyền-Hải-Phòng-Lần-2-2018-2019-Thi-24-3-2019) Một hình


nón có đường sinh bằng a 2 và góc giữa đường sinh và mặt phẳng đáy bằng 60 . Tính thể
0

tích của khối nón được tạo nên từ hình nón đó.
1 3 1 3 1 3 1
A. πa 6 . B. πa 6 . C. πa 6 . D. π a3 6 .
6 3 4 12

Câu 87. [2H2-1.1-2] (CỤM TRẦN KIM HƯNG - HƯNG YÊN NĂM 2019) Cho hình nón
có độ dài bán kính đáy là a , độ dài đường sinh là a . Thể tích của khối nón bằng

Ths.Phan Trần Bảo Bảo 28 Ths.Phạm Vân Liễu


BÀI TẬP HÌNH HỌC 12 CHUYÊN ĐỀ 2 : THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

A. πa  . B. πa  . C. πa  . D. 15π a 3 .

Câu 88. [2H2-1.1-2] (Sở Ninh Bình Lần1) Thể tích của khối nón tròn xoay có đường kính đáy
bằng  và chiều cao bằng  là
A. π . B. π . C. π . D. π .

Câu 89. [2H2-1.1-2] (Ngô Quyền Hà Nội) Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy bằng 3
và chiều cao bằng 6.
A. V   π . B. V   π . C. V   π . D. V   π .

Câu 90. [2H2-1.1-2] (Sở Hà Nam) Cho khối trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng a .
Thể tích của khối trụ bằng
π a
A. π a . 
B. π a . 
C. πa .
D. .

Câu 91. [2H2-1.1-2] (-Mai-Anh-Tuấn-Thanh-Hóa-lần-1-2018-2019) Người ta chế tạo một thiết bị


hình trụ như hình vẽ bên. Biết hình trụ nhỏ phía trong và hình trụ lớn phía ngoài có chiều cao
bằng nhau và có bán kính lần lượt là r , r thỏa mãn r  r . Tỉ số thể tích của phần nằm giữa
hai hình trụ và khối trụ nhỏ là

A. 4. B. 6. C. 9. D. 8.

Câu 92. [2H2-1.1-2] (Hai Bà Trưng Huế Lần1) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy
bằng a , diện tích mỗi mặt bên bằng a . Tính thể tích khối nón có đỉnh là S và có đáy là đường
tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD .
π  a π  a π  a π  a 
A. . B. . C. . D. .
   

Câu 93. [2H2-1.1-2] (SỞ GD & ĐT CÀ MAU) Tính thể tích VN của khối nón tròn xoay, biết bán
kính đường tròn đáy bằng  và độ dài đường sinh bằng  .
 π 
A. VN   π . B. VN  π . C. VN  . D. VN  π.
 

Câu 94. [2H2-1.1-2] (Chuyên Sơn La Lần 3 năm 2018-2019) Một cái cột có hình dạng như hình
dưới đây (gồm 1 khối nón và một khối trụ ghép lại):

Ths.Phan Trần Bảo Bảo 29 Ths.Phạm Vân Liễu


BÀI TẬP HÌNH HỌC 12 CHUYÊN ĐỀ 2 : THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

Chiều cao đo được ghi trên hình, chu vi đáy là  cm. Thể tích của cột là

   


A.
π
 
cm . B.
π

cm .  C.
π

cm .  D.
π

cm . 
Câu 95. [2H2-1.1-2] (Hai Bà Trưng Huế Lần1)Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Hình nón
 N  có đỉnh A và đường tròn đáy ngoại tiếp tam giác BCD . Tính thể tích V của khối nón được

tạo nên bởi hình nón  N  .

π a  a  π a  π a 
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
   

Câu 96. [2H2-1.1-2] (GIA LỘC TỈNH HẢI DƯƠNG 2019 lần 2) Cho hình trụ có diện tích toàn
phần là π và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông. Tính thể tích khối trụ.
π π  π  π 
A. . B. . C. . D. .
   

Câu 97. [2H2-1.1-2] (Sở Vĩnh Phúc) Cho khối nón đỉnh O , I là tâm đường tròn đáy. Mặt phẳng
trung trực của OI chia khối chóp thành hai phần. Tỉ số thể tích của phần chứa đỉnh O và phần
không chứa đỉnh O là.
   
A. . B. . C. . D. .
   

Câu 98. [2H2-1.1-2] (ĐOÀN THƯỢNG-HẢI DƯƠNG LẦN 2 NĂM 2019) Tính thể tích của
khối trụ biết bán kính đáy của hình trụ là r  a và thiết diện đi qua trục là một hình vuông.
 
A. πa  . B. πa . C. πa  . D. πa  .

Câu 99. [2H2-1.1-3] (THPT-Phúc-Trạch-Hà-Tĩnh-lần-2-2018-2019-thi-tháng-4) Người ta cần đổ


một ống cống thoát nước hình trụ với chiều cao m , độ dày thành ống là cm . Đường kính
ống là cm . Tính lượng bê tông cần dùng để làm ra ống thoát nước đó?
A. , π (m ) . B. , π (m ) . C. , π (m ) . D. , π (m ) .

Câu 100. [2H2-1.1-3] (Nguyễn Trãi Hải Dương Lần1) Cho hình chữ nhật ABCD có AB   ,
AD    và nằm trong mặt phẳng  P  . Quay  P  một vòng quanh đường thẳng BD . Khối

tròn xoay được tạo thành có thể tích bằng


π π π π
A. . B. . C. . D. .
   

Ths.Phan Trần Bảo Bảo 30 Ths.Phạm Vân Liễu


BÀI TẬP HÌNH HỌC 12 CHUYÊN ĐỀ 2 : THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

Câu 101. [2H2-1.1-3] (THĂNG LONG HN LẦN 2 NĂM 2019) Cho mặt cầu  S  có bán kính .

Trong tất cả các khối trụ nội tiếp mặt cầu  S  (hai đáy của khối trụ là những thiết diện của hình
cầu cắt bởi hai mặt phẳng song song), khối trụ có thể tích lớn nhất bằng bao nhiêu ?
π  π 
A. . B. π . C. π . D. .
 

Câu 102. [2H2-1.1-3] (Cụm 8 trường chuyên lần1) Cho hình thang ABCD có     ,
A B
AB  BC  a , AD  a . Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình thang ABCD xung
quanh trục CD .

 πa   πa   πa   πa 
A. . B. . C. . D. .
   

Câu 103. [2H2-1.1-3] (CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ HÒA BÌNH LẦN 4 NĂM 2019) Cho hình
thang ABCD vuông tại A và D có CD   AB   AD   . Thể tích của khối tròn xoay sinh ra
bởi hình thang ABCD khi quay xung quanh đường thẳng BC bằng
A

B
D

       
A. π. B. π. C. π. D. π.
   

Câu 104. [2H2-1.1-3] (Giữa-Kì-2-Thuận-Thành-3-Bắc-Ninh-2019) Một khối trụ có hai đáy là hai
hình tròn nội tiếp hai mặt đối diện của một hình lập phương cạnh a . Tính thể tích V của khối
trụ đã cho.
     
A. V  a π. B. V  a π. C. V  a  π . D. V  a π.
  

Ths.Phan Trần Bảo Bảo 31 Ths.Phạm Vân Liễu


BÀI TẬP HÌNH HỌC 12 CHUYÊN ĐỀ 2 : THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

Câu 105. [2H2-1.1-3] (Giữa-Kì-2-Thuận-Thành-3-Bắc-Ninh-2019) (Giữa-Kì-2-Thuận-Thành-3-


Bắc-Ninh-2019) Một khối trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt đối diện của một hình
lập phương cạnh a . Tính thể tích V của khối trụ đã cho.
     
A. V  a π. B. V  a π. C. V  a  π . D. V  a π.
  

Câu 106. [2H2-1.1-3] (CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIỆU ĐỒNG THÁP 2019 LẦN 2) Cho tứ
diện ABCD có DA vuông góc với mp  ABC  , DB  BC, AD  AB  BC  a . Kí hiệu V, V , V

lần lượt là thể tích của hình tròn xoay sinh bởi tam giác ABD khi quay quanh AD , tam giác
ABC khi quay quanh AB , tam giác DBC khi quay quanh BC . Trong các mệnh đề sau, mệnh
đề nào đúng ?
A. V  V  V . B. V  V  V . C. V  V  V . D. V  V  V .

Câu 107. [2H2-1.1-3] (Đặng Thành Nam Đề 3) Một đội xây dựng cần hoàn thiện một hệ thống
cột trụ tròn của một cửa hàng kinh doanh gồm 10 chiếc. Trước khi hoàn thiện mỗi chiếc cột là
một khối bê tông cốt thép hình lăng trụ lục giác đều có cạnh 20 cm , sau khi hoàn thiện (bằng
cách trát thêm vữa tổng hợp vào xung quanh) mỗi cột là một khối trụ có đường kính đáy bằng
42 cm . Chiều cao của mỗi cột trước và sau khi hoàn thiện là 4 m . Biết lượng xi măng cần dùng
chiếm 80% lượng vữa và cứ một bao xi măng 50 kg thì tương đương với cm xi măng. Hỏi
cần ít nhất bao nhiêu bao xi măng loại 50 kg để hoàn thiện toàn bộ hệ thống cột đã cho?
A.  . B.  . C.  . D.  .

Câu 108. [2H2-1.1-3] (THPT TX QUẢNG TRỊ LẦN 1 NĂM 2019) Để định vị một trụ điện,
người ta cần đúc một khối bê tông có chiều cao h  ,  m gồm:


- Phần dưới có dạng hình trụ bán kính đáy R   m và có chiều cao bằng h;

- Phần trên có dạng hình nón bán kính đáy bằng R đã bị cắt bỏ bớt một phần hình nón

có bán kính đáy bằng R ở phía trên (người ta thường gọi là hình nón cụt);


- Phần ở giữa rỗng có dạng hình trụ, bán kính đáy bằng R (tham khảo hình vẽ bên

dưới).

Ths.Phan Trần Bảo Bảo 32 Ths.Phạm Vân Liễu


BÀI TẬP HÌNH HỌC 12 CHUYÊN ĐỀ 2 : THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

Thể tích của khối bê tông (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) bằng

A. ,  m3 . B. ,  m3 . C. ,  m3 . D. ,  m3 .

Câu 109. [2H2-1.1-3] (KÊNH TRUYỀN HÌNH GIÁO DỤC QUỐC GIA VTV7 –2019) Cho khối
trụ T  , AB và CD lần lượt là hai đường kính trên các mặt đáy của khối T  . Biết góc giữa AB

và CD là  , AB  cm và thể tích khối ABCD là cm . Khi đó thể tích khối trụ T  là

π  
A. πcm . B. πcm . C. πcm . D. cm .


DẠNG 2: TÍNH TOÁN CÁC YẾU TỐ CỦA KHỐI NÓN VÀ KHỐI TRỤ TRÒN XOAY

Câu 110. [2H2-1.2-3] (Ngô Quyền Hà Nội) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các
cạnh bằng 3. Tính diện tích xung quanh của hình nón có đáy là đường tròn ngoại tiếp tứ giác
ABCD và chiều cao bằng chiều cao của hình chóp.
π  π  π
A. S xq  . B. S xq  . C. S xq  π . D. S xq  .
  

Câu 111. [2H2-1.2-3] (KỸ-NĂNG-GIẢI-TOÁN-HƯỚNG-ĐẾN-THPT-QG) Một hình nón có


chiều cao a , bán kính đáy a  . Một phẳng phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt đáy góc  .
Tính diện tích thiết diện.
 a  a
A. . B. .
 

 a  a
C. . D. .
 

Câu 112. [2H2-1.2-3] (Sở Ninh Bình 2019 lần 2) Cho hình trụ có tâm hai đáy lần lượt là O và O '
; bán kính đáy hình trụ bằng a . Trên hai đường tròn O  và O ' lần lượt lấy hai điểm A và B

sao cho AB tạo với trục của hình trụ một góc  và có khoảng cách tới trục của hình trụ bằng
a 
. Tính diện tích toàn phần của hình trụ đã cho

Ths.Phan Trần Bảo Bảo 33 Ths.Phạm Vân Liễu


BÀI TẬP HÌNH HỌC 12 CHUYÊN ĐỀ 2 : THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

πa πa
A. πa  
  . B.

   . C. πa    .  D.

   . 
Câu 113. [2H2-1.2-3] (Thuận Thành 2 Bắc Ninh) Cho hình nón đỉnh I , đường cao SO và có độ
dài đường sinh bằng cm , góc ở đỉnh bằng  . Gọi K là điểm thuộc đoạn SO thỏa mãn

IO  IK , cắt hình nón bằng mặt phẳng ( P) qua K và vuông góc với IO , khi đó thiết diện tạo

thành có diện tích là S . Tính S .
π π
A. S 

(cm ) . B. S  π cm .   C. S  π(cm ) D. S 

(cm )

Câu 114. [2H2-1.2-3] (Thuận Thành 2 Bắc Ninh) Cho hình nón  N  có bán kính đáy bằng 6 và

chiều cao bằng 12. Mặt cầu  S  ngoại tiếp hình nón  N  có tâm là I . Một điểm M di động trên

mặt đáy của nón  N  và cách I một đoạn bằng 6. Quỹ tích tất cả các điểm M tạo thành đường
cong có tổng độ dài bằng
A. π . B. π . C. π  . D. π .

Câu 115. [2H2-1.2-3] (KHTN Hà Nội Lần 3) Cho hình nón đỉnh S , đường cao SO . Gọi A, B là
hai điểm thuộc đường trò đáy của hình nón sao cho khoảng cách từ O đến AB bằng a,
   , SAB
SAO   . Diện tích xung quanh hình nón đã cho bằng

πa 
A. πa 
. B. . C. πa . D. πa .

Câu 116. [2H2-1.2-3] (Sở Quảng NamT) Cho hình trụ có trục OO ' , bán kính đáy r và chiều cao
r
h . Hai điểm M , N di động trên đường tròn đáy O  sao cho OMN là tam giác đều. Gọi

H là hình chiếu vuông góc của O lên O ' MN  . Khi M , N di động trên đường tròn O  thì đoạn

thẳng OH tạo thành mặt xung quanh của một hình nón, diện tích S của mặt này.
 πr   πr  πr  πr 
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
   

Câu 117. [2H2-1.2-3] (THPT-Yên-Mô-A-Ninh-Bình-2018-2019-Thi-tháng-4) Cho tam giác ABC



cân tại A , biết AB  a và góc ABC  o , cho tam giác ABC (kể cả điểm trong) quay xung
quanh đường thẳng AC được khối tròn xoay. Khi đó thể tích khối tròn xoay bằng
 πa 
A.  πa  . B.  πa  . C. . D. a  .

Câu 118. [2H2-1.2-3] (Sở Thanh Hóa 2019) Một hộp đựng mỹ phẩm được thiết kế (tham khảo
hình vẽ) có thân hộp là hình trụ có bán kính hình tròn đáy r  cm , chiều cao h  cm và nắp
hộp là một nửa hình cầu. Người ta cần sơn mặt ngoài của cái hộp đó (không sơn đáy) thì diện
tích S cần sơn là

Ths.Phan Trần Bảo Bảo 34 Ths.Phạm Vân Liễu


BÀI TẬP HÌNH HỌC 12 CHUYÊN ĐỀ 2 : THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

A. S  π cm . B. S  π cm . C. S  π cm . D. S  π cm .

DẠNG 3: KHỐI TRÒN XOAY NỘI TIẾP, NGOẠI TIẾP ĐA DIỆN

Câu 119. [2H2-1.3-2] ( Hội các trường chuyên 2019 lần 3) Cho khối nón có độ dài đường sinh
bằng a và chiều cao bằng a  . Thể tích khối nón đã cho bằng
πa  πa  πa  πa 
A. . B. . C. . D. .
   

Câu 120. [2H2-1.3-2] (Sở Quảng Ninh Lần1) Cho hình lập phương ABCD. A B C D  có cạnh a .
Một hình nón có đỉnh là tâm của hình vuông ABCD và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông
πa
A B C D  . Kết quả diện tích toàn phần Stp của hình nón đó bằng

 
b  c với b và c là hai

số nguyên dương và b   . Tính bc .


A. bc   . B. bc   . C. bc   . D. bc   .

Câu 121. [2H2-1.3-2] (CHUYÊN HẠ LONG NĂM 2019) Cho hình vuông ABCD cạnh bằng  .
Gọi M là trung điểm AB . Cho tứ giác AMCD và các điểm trong của nó quay quanh trục AD ta
được một khối tròn xoay. Tính thể tích khối tròn xoay đó.
π π π π
A. . B. . C. . D. .
   

Câu 122. [2H2-1.3-2] (Cụm 8 trường chuyên lần1) Cho hình lập phương ABCD. A B C D  . Có
bao nhiêu mặt trụ tròn xoay đi qua sáu đỉnh A , B , D , C  , B  , D  ?
A.  . B.  . C.  . D.  .

Câu 123. [2H2-1.3-2] (Lê Quý Đôn Điện Biên Lần 3) Cho hình nón có bán kính đáy bằng  cm,
góc ở đỉnh bằng  . Tính thể tích của khối nón đó.
 π   π  π
A. cm . B.  π cm . C. cm . D. cm .
  

Câu 124. [2H2-1.3-2] (Nguyễn Đình Chiểu Tiền Giang) Gọi ( H ) là hình tròn xoay thu được khi
cho tam giác đều ABC có cạnh a quay quanh AB , tính thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi
( H ).
π a3 π a3 π a3 3 π a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 8 12 6

Ths.Phan Trần Bảo Bảo 35 Ths.Phạm Vân Liễu


BÀI TẬP HÌNH HỌC 12 CHUYÊN ĐỀ 2 : THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

Câu 125. [2H2-1.3-2] (NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU TIỀN GIANG) Gọi ( H ) là hình tròn xoay thu
được khi cho tam giác đều ABC có cạnh a quay quanh AB , tính thể tích khối tròn xoay giới
hạn bởi ( H ).
π a3 π a3 π a3 3 π a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 8 12 6

Câu 126. [2H2-1.3-2] (ĐH Vinh Lần 1) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A′B′C ′D′ có AB = a ,
AD = 2a , AA′ = 3a . Thể tích khối nón có đỉnh trùng với tâm của hình chữ nhật ABCD , đường
tròn đáy ngoại tiếp A′B′C ′D′ là
15π a 3 5π a 3
A. . B. . C. 15π a 3 . D. 5π a 3 .
4 4

Câu 127. [2H2-1.3-2] (ĐH Vinh Lần 1) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A′B′C ′D′ có AD = 8 ,
CD = 6 , AC ′ = 12. Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ có hai đường tròn đáy là hai đường
tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD và A′B′C ′D′.
A. Stp = 576π . = (
B. Stp 10 2 11 + 5 π . ) C. Stp = 26π . D.

= (
Stp 5 4 11 + 5 π . )
Câu 128. [2H2-1.3-2] (Đặng Thành Nam Đề 2) Thể tích của khối nón có thiết diện qua trục là
tam giác đều cạnh a bằng
3π a 3 3π a 3 3π a 3 3π a 3
A. . B. . C. . D. .
48 24 8 12

Câu 129. [2H2-1.3-2] (GIỮA-HKII-2019-VIỆT-ĐỨC-HÀ-NỘI) Cho tam giác ABC vuông tại A ,
=AB 6=
cm, AC 8cm . Gọi V1 là thể tích khối nón tạo thành khi quay tam giác ABC quanh cạnh
AB và V2 là thể tích khối nón tạo thành khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC . Khi đó, tỷ số
V1
bằng:
V2
3 4 16 9
A. . B. . C. . D. .
4 3 9 16

Câu 130. [2H2-1.3-3] (KỸ-NĂNG-GIẢI-TOÁN-HƯỚNG-ĐẾN-THPT-QG) Cho hình lăng trụ


đều và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn ngoại tiếp hai mặt đáy của hình lăng trụ. Gọi
V
V, V lần lượt là thể tích khối lăng trụ và khối trụ. Tính
V

       
A. . B. . C. . D. .
π π π π

Câu 131. [2H2-1.3-3] (Nguyễn Du Dak-Lak 2019) Cắt hình nón  N  bởi một mặt phẳng đi qua
trục của nó, ta được thiết diện là một tam giác đều cạnh a . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình
nón  N  theo a là

Ths.Phan Trần Bảo Bảo 36 Ths.Phạm Vân Liễu


BÀI TẬP HÌNH HỌC 12 CHUYÊN ĐỀ 2 : THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

 πa   πa   πa 


A. . B.  πa  . C. . D. .
  

Câu 132. [2H2-1.3-3] (CHUYÊN SƯ PHẠM HÀ NỘI LẦN 4 NĂM 2019) Cho hình thang cân
ABCD , AB / /CD , AB   cm , CD   cm , AD  BC   cm . Quay hình thang ABCD xung
quanh đường thẳng AB ta được một khối tròn xoay có thể tích là
 
A. π cm .  
B. π cm .  
C. π cm .  
D. π cm .

Câu 133. [2H2-1.3-3] (GIỮA-HKII-2019-VIỆT-ĐỨC-HÀ-NỘI) Cho hình nón có đỉnh S , đáy là


đường tròn tâm O sao cho SO  a  , một mặt phẳng (α) cắt mặt nón theo hai đường sinh
SA, SB . Biết khoảng cách từ O đến mặt phẳng (α) bằng   và diện tích tam giác SAB bằng
 . Thể tích khối nón bằng:
A. π  . B. π  . C.   . D.   .

Câu 134. [2H2-1.3-3] (-Mai-Anh-Tuấn-Thanh-Hóa-lần-1-2018-2019) Một hình hộp đứng có đáy


là hình vuông chứa đồng hồ cát như hình vẽ. Tỉ số thể tích của đồng hồ cát và phần còn lại giữa
đồng hồ cát và hình hộp đứng là

π π π π
A. . B. . C. . D. .
  π π   π   π

Câu 135. [2H2-1.3-3] (SỞ BÌNH THUẬN 2019) Cho khối nón  N  có chiều cao h   cm, bán

kính đáy r   cm. Gọi α  là mặt phẳng đi qua đỉnh của  N  và cách tâm của mặt đáy  cm.

Khi đó α  cắt  N  theo một thiết diện có diện tích là


A. S   cm2. B. S   cm2. C. S   cm2. D. S   cm2.

Ths.Phan Trần Bảo Bảo 37 Ths.Phạm Vân Liễu


BÀI TẬP HÌNH HỌC 12 CHUYÊN ĐỀ 2 : THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

Câu 136. [2H2-1.3-3] (Chuyên Thái Bình Lần3) Cho hình trụ có hai đáy là hai đường tròn O; R 

và O '; R  , chiều cao bằng đường kính đáy. Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A , trên
đường tròn đáy tâm O ' lấy điểm B . Thể tích của khối tứ diện OO ' AB có giá trị lớn nhất bằng:
R  R R R
A. . B. . C. . D. .
   

Câu 137. [2H2-1.3-3] (Lý Nhân Tông) Cho Δ ABC đều cạnh a và nội tiếp trong đường tròn tâm

O , AD là đường kính của đường tròn tâm O . Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi cho phần
tô đậm quay quanh đường thẳng AD bằng:

πa   πa   πa   πa  


A. . B. . C. . D. .
   

DẠNG 4 : BÀI TOÁN THỰC TẾ

Câu 138. [2H2-1.4-3] (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định Lần 1) (Chuyên Lê Hồng Phong
Nam Định Lần 1) Một khối nón có bán kính đáy bằng  cm , chiều cao bằng  cm . Một mặt

phẳng đi qua đỉnh và tạo với đáy một góc  chia khối nón làm  phần. Tính thể tích V phần
nhỏ hơn (Tính gần đúng đến hàng phần trăm).
A. V ,  cm3 . B. V ,  cm3 . C. V ,  cm3 . D. V ,  cm3 .

Câu 139. [2H2-1.4-3] (THTT lần5) Một quả tạ tập tay gồm ba khối trụ  H  ,  H   ,  H   gắn liền
nhau lần lượt có bán kính và chiều cao tương ứng là r, h , r , h , r , h thỏa mãn r  r , h  h ;


r  r (xem hình vẽ). Biết thể tích của toàn bộ quả tạ bằng π và chiều dài quả tạ bằng  .
 
Thể tích khối trụ  H   bằng?

Ths.Phan Trần Bảo Bảo 38 Ths.Phạm Vân Liễu


BÀI TẬP HÌNH HỌC 12 CHUYÊN ĐỀ 2 : THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

   h     h     h     h 


A. π . B. π C. π D. π
 h    h    h    h  

Câu 140. [2H2-1.4-3] (Chuyên Thái Nguyên) Một bình đựng nước dạng hình nón (không có
đáy) đựng đầy nước. Người ta thả vào đó một khối cầu có đường kính bằng chiều cao của bình
nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là π dm .Biết khối cầu tiếp xúc với tất cả các
đường sinh của hình nón và đúng một nửa khối cầu chìm trong nước. Tính thể tích nước còn lại
trong bình.
A.  π dm . B. π dm . C. π dm . D. π dm .

Câu 141. [2H2-1.4-3] (Thị Xã Quảng Trị) Một ly nước hình trụ có chiều cao  cm và bán kính

đáy bằng  cm . Bạn Nam đổ nước vào ly cho đến khi mực nước cách đáy ly  cm thì dừng lại.

Sau đó, Nam lấy các viên đá lạnh hình cầu có cùng bán kính  cm thả vào ly nước. Bạn Nam

cần dùng ít nhất bao nhiêu viên đá để nước trào ra khỏi ly?
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.

Câu 142. [2H2-1.4-3] (Chuyên Thái Nguyên) Khi cắt hình nón có chiều cao  cm và đường
kính đáy 24 cm bởi một mặt phẳng song song với đường sinh của hình nón ta thu được thiết
diện có diện tích lớn nhất gần với giá trị nào sau đây?
A.  . B.  . C.  . D.  .


Câu 143. [2H2-1.4-3] ( Chuyên Lam Sơn Lần 2) Cho tam giác SAB vuông tại A , ABS   .

Phân giác của góc ABS cắt SA tại I . Vẽ nửa đường tròn tâm I , bán kính IA (như hình vẽ).
Cho miền tam giác SAB và nửa hình tròn quay xung quanh trục SA tạo nên các khối tròn xoay
thể tích tương ứng là V; V . Khẳng định nào sau đây đúng?

Ths.Phan Trần Bảo Bảo 39 Ths.Phạm Vân Liễu


BÀI TẬP HÌNH HỌC 12 CHUYÊN ĐỀ 2 : THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

  
A. V  V . B. V  V . C. V  V . D. V  V .
  

Câu 144. [2H2-1.4-3] ( Nguyễn Tất Thành Yên Bái)Một cái trục lăn sơn nước có dạng một hình
trụ. Đường kính của đường tròn đáy là  cm , chiều dài lăn là  cm (hình bên). Sau khi lăn trọn

 vòng thì trục lăn tạo nên tường phẳng lớp sơn có diện tích là

A. π cm . B. π cm . C. , π cm . D. π cm .

Câu 145. [2H2-1.4-3] (Chuyên Hùng Vương Gia Lai) Người ta thiết kế một thùng chứa hình trụ
(như hình vẽ) có thể tích V nhất định. Biết rằng giá của vật liệu làm mặt đáy và nắp của thùng
bằng nhau và gấp ,  lần so với giá vật liệu để làm mặt xung quanh của thùng (chi phí cho mỗi
h
đơn vị diện tích). Gọi chiều cao của thùng là h và bán kính đáy là r . Tính tỉ số sao cho chi
r
phí vật liệu sản xuất thùng là nhỏ nhất?

h h h h
A.  . B.  . C.  . D.   .
r r r r

Câu 146. [2H2-1.4-3] (THPT PHỤ DỰC – THÁI BÌNH) Một bồn hình trụ đang chứa dầu, được
đặt nằm ngang, có chiều dài bồn là  m , có bán kính đáy  m , với nắp bồn đặt trên mặt nằm

Ths.Phan Trần Bảo Bảo 40 Ths.Phạm Vân Liễu


BÀI TẬP HÌNH HỌC 12 CHUYÊN ĐỀ 2 : THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

ngang của mặt trụ. Người ta đã rút dầu trong bồn tương ứng với ,  m của đường kính đáy.

Tính thể tích gần đúng nhất của khối dầu còn lại trong bồn (theo đơn vị m ).
0,5 m

5m

A. ,  m . B. ,  m . C. ,  m . D. ,  m .

Câu 147. [2H2-1.4-3] (THPT Nghèn Lần1) Từ một tấm tôn hình chữ nhật có kích thước m x m

, người ta làm hai thùng nước hình trụ có cùng chiều cao m , bằng cách cắt tấm tôn đó thành
hai tấm bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt xung quanh của một thùng (tham khảo hình
bên dưới).

Tổng thể tích của hai cái thùng hình trụ bằng

   
A. π (m ) . B. π (m ) . C. (m ) . D. (m ) .
π π

Câu 148. [2H2-1.4-3] (KINH MÔN HẢI DƯƠNG 2019) Một cái phễu có dạng hình nón. Người
ta đổ một lượng nước vào phễu sao cho chiều cao của lượng nước trong phễu bằng một phần
ba chiều cao của phễu. Hỏi nếu bịt miệng phễu rồi lộn ngược phễu lên thì chiều cao của nước
bằng bao nhiêu? Biết chiều cao của phễu là  cm.

A. ,  cm. B. ,  cm. C. ,  cm. D. ,  cm.

Câu 149. [2H2-1.4-3] (Ba Đình Lần2) Từ một tấm thép phẳng hình chữ nhật, người ta muốn làm một
chiếc thùng đựng dầu hình trụ bằng cách cắt ra hai hình tròn bằng nhau và một hình chữ nhật (phần
tô đậm) sau đó hàn kín lại, như hình vẽ dưới đây.

Ths.Phan Trần Bảo Bảo 41 Ths.Phạm Vân Liễu


BÀI TẬP HÌNH HỌC 12 CHUYÊN ĐỀ 2 : THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

Hai hình tròn làm hai mặt đáy, hình chữ nhật làm thành mặt xung quanh của thùng
đựng dầu (vừa đủ). Biết thùng đựng dầu có thể tích bằng ,  lít (các mối ghép nối
khi gò hàn chiếm diện tích không đáng kể. Lấy π  ,  ). Tính diện tích của tấm thép
hình chữ nhật ban đầu?

A. ,  m . B. ,  m . C. ,   m . D. ,  m .

Câu 150. [2H2-1.4-3] (CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG QUẢNG NAM LẦN 2 NĂM 2019) Người
ta xếp ba viên bi có bán kính bằng nhau và bằng  vào một cái lọ hình trụ sao cho các viên bi
đều tiếp xúc với hai đáy của lọ hình trụ và các viên bi này đôi một tiếp xúc nhau và cùng tiếp
xúc với các đường sinh của lọ hình trụ. Tính bán kính đáy của lọ hình trụ.
 
A.     . B.   . C. . D.    .

DẠNG 5: BÀI TOÁN MIN - MAX

Câu 151. [2H2-1.5-3] (Cầu Giấy Hà Nội 2019 Lần 1) Khi sản xuất vỏ lon sữa bò hình trụ có thể
tích là V , các nhà thiết kế luôn đặt mục tiêu sao cho chi phí nguyên liệu làm vỏ lon sữa bò là ít
nhất, tức là diện tích toàn phần của hình trụ là nhỏ nhất. Muốn thể tích khối trụ bằng V và diện
tích toàn phần hình trụ nhỏ nhất thì bán kính đáy bằng bao nhiêu?
Vπ V V
A. r   . B. r   V . C. r   . D. r   .
 π 

Câu 152. [2H2-1.5-3] (Đoàn Thượng) Chiều cao của khối trụ có thể tích lớn nhất nội tiếp trong
hình cầu có bán kính R là
R  R  R 
A. . B. R  . C. . D. .
  

Câu 153. [2H2-1.5-3] (Trần Đại Nghĩa) Nam muốn xây một bình chứa hình trụ có thể tích m3. Đáy
làm bằng bêtông giá 100 nghìn đồng /m , thành làm bằng tôn giá 90 nghìn đồng /m , nắp bằng nhôm

giá 140 nghìn đồng /m . Vậy đáy của hình trụ có bán kính bằng bao nhiêu để chi phí xây dựng là thấp
nhất?
   
A.

 m . B.

 m . C.

m. D.

m.
 π π π π

Ths.Phan Trần Bảo Bảo 42 Ths.Phạm Vân Liễu


BÀI TẬP HÌNH HỌC 12 CHUYÊN ĐỀ 2 : THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

Câu 154. [2H2-1.5-3] (Sở Lạng Sơn 2019) Một công ty sản xuất một loại cốc giấy hình nón không
nắp ( nghĩa là không có hình tròn đáy) có thể tích 27cm3. Với chiều cao h và bán kính đáy là r.
Tìm r để lượng giấy tiêu thụ ít nhất
   
A. r  
cm . B. r  
cm . C. r  
cm . D. r  
cm .
π  π  π  π 

Câu 155. [2H2-1.5-3] (Đặng Thành Nam Đề 6) Người ta thiết kế một thùng chứa hình trụ có thể
tích V cho trước. Biết rằng đơn giá của vật liệu làm mặt đáy và nắp của thùng bằng nhau và
gấp  lần đơn giá của vật liệu để làm mặt xung quanh của thùng (chi phí cho mỗi đơn vị diện
h
tích). Gọi chiều cao của thùng là h và bán kính đáy là r . Tính tỉ số sao cho chi phí vật liệu
r
sản suất thùng là nhỏ nhất.
h h h h
A.  . B.  . C.  . D.  .
r r r r

Câu 156. [2H2-1.5-3] (NGÔ SĨ LIÊN BẮC GIANG LẦN IV NĂM 2019) Cho hai mặt phẳng ( P)
và (Q) song song với nhau cắt khối cầu tâm O bán kính R tạo thành hai hình tròn (C ) và (C )
cùng bán kính. Xét hình nón có đỉnh trùng với tâm của một trong hai hình tròn, đáy trùng với
hình tròn còn lại. Biết diện tích xung quanh của hình nón là lớn nhất, khi đó thể tích khối trụ có
hai đáy là hai hình tròn (C ) và (C ) bằng

πR   πR   πR   πR  


A. . B. . C. . D. .
   

Câu 157. [2H2-1.5-3] (THPT LÊ QUÝ ĐÔN QUẢNG NGÃI) (THPT LÊ QUÝ ĐÔN QUẢNG
NGÃI) Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3 chiều cao bằng 6, một khối trụ có bán kính đáy
thay đổi nội tiếp khối nón đã cho (như hình vẽ). Thể tích lớn nhất của khối trụ bằng

A. π . B. π . C. π . D. π .

Câu 158. [2H2-1.5-3] (Chuyên Vinh Lần 3) Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm O và O  ,
bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a . Trên đường tròn đáy có tâm O lấy điểm A , trên
đường tròn tâm O  lấy điểm B . Đặt α là góc giữa AB và đáy. Tính tan α khi thể tích khối tứ
diện OO AB đạt giá trị lớn nhất.

Ths.Phan Trần Bảo Bảo 43 Ths.Phạm Vân Liễu


BÀI TẬP HÌNH HỌC 12 CHUYÊN ĐỀ 2 : THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

 
A. tan α   . B. tan α  . C. tan α  . D. tan α   .
 

Câu 159. [2H2-1.5-3] (Chuyên Vinh Lần 3) 1. Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm O và
O  , bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a . Trên đường tròn đáy có tâm O lấy điểm A , D sao
cho AD   a ; gọi C là hình chiếu vuông góc của D lên mặt phẳng chứa đường tròn O ' ;
trên đường tròn tâm O  lấy điểm B ( AB chéo với CD ) . Đặt α là góc giữa AB và đáy. Tính
tan α khi thể tích khối tứ diện CDAB đạt giá trị lớn nhất.

 
A. tan α   . B. tan α  . C. tan α   . D. tan α  .
 

Câu 160. [2H2-1.5-3] (Chuyên Vinh Lần 3) 2. Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm O và
O  , bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a . Trên đường tròn đáy có tâm O lấy điểm A , D
trên đường tròn tâm O  lấy điểm B , C sao cho AB //CD và AB không cắt OO ' . Tính AD để
thể tích khối chóp O '. ABCD đạt giá trị lớn nhất.
 
A. AD   a . B. AD   a . C. AD  a. D. AD  a .

B. MẶT CẦU – KHỐI CẦU


I. Mặt cầu

1/ Định nghĩa

Tập hợp các điểm M trong không gian cách điểmO cố định một khoảng R gọi là mặt cầu tâm
O , bán kính R , kí hiệu là: S O; R  hay {M / OM  R} .

2/ Vị trí tương đối của mặt phẳng và mặt cầu

Cho mặt cầu S O; R  và một mp P  . Gọi d là khoảng cách từ tâmO của mặt cầu đến mp P  và
H là hình chiếu củaO trên mp P   d  OH .

 Nếu d  R  mp P  cắt mặt cầu S O; R  theo giao tuyến là đường tròn nằm trên mp P 

có tâm là H và bán kính r  HM  R 2  d 2  R 2  OH 2 (hình a).


 Nếu d  R  mp P  không cắt mặt cầu S O; R  (hình b)

Ths.Phan Trần Bảo Bảo 44 Ths.Phạm Vân Liễu


BÀI TẬP HÌNH HỌC 12 CHUYÊN ĐỀ 2 : THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

 Nếu d  R  mp P  có một điểm chung duy nhất. Lúc này, ta gọi mặt cầu S O; R  tiếp
xúc mp P  . Do đó, điều kiện cần và đủ để mp P  tiếp xúc với mặt cầu S O; R  là

 
d O, mp P   R (hình c).

d
d=

Hình a Hình b Hình c

4/ Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt cầu

Cho mặt cầu S O; R  và một đường thẳng  . Gọi H là hình chiếu củaO trên đường thẳng 
và d  OH là khoảng cách từ tâmO của mặt cầu đến đường thẳng  . Khi đó:

 Nếu d  R   không cắt mặt cầu S O; R  .


 Nếu d  R   cắt mặt cầu S O; R  tại hai điểm phân biệt.
 Nếu d  R   và mặt cầu tiếp xúc nhau (tại một điểm duy nhất). Do đó: điều kiện
cần và đủ để đường thẳng  tiếp xúc với mặt cầu là d  d O,   R .
Định lí: Nếu điểm A nằm ngoài mặt cầu S O; R  thì:

 Qua A có vô số tiếp tuyến với mặt cầu S O; R  .


 Độ dài đoạn thẳng nối A với các tiếp điểm đều bằng nhau.
 Tập hợp các điểm này là một đường tròn nằm trên mặt cầu S O; R  .
II. Mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện

1/ Các khái niệm cơ bản

 Trục của đa giác đáy: là đường thẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp của đa giác đáy
và vuông góc với
mặt phẳng chứa đa giác đáy.

 Bất kì một điểm nào nằm trên trục của đa giác thì cách đều các đỉnh của đa giác đó.

 Đường trung trực của đoạn thẳng: là đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng và
vuông góc với
đoạn thẳng đó.

 Bất kì một điểm nào nằm trên đường trung trực thì cách đều hai đầu mút của đoạn
thẳng.

Ths.Phan Trần Bảo Bảo 45 Ths.Phạm Vân Liễu


BÀI TẬP HÌNH HỌC 12 CHUYÊN ĐỀ 2 : THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

 Mặt trung trực của đoạn thẳng: là mặt phẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng và
vuông góc với đoạn
thẳng đó.

 Bất kì một điểm nào nằm trên mặt trung trực thì cách đều hai đầu mút của đoạn thẳng.

2/ Tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp

 Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp: là điểm cách đều các đỉnh của hình chóp. Hay nói
cách khác, nó chính là giao điểm I của trục đường tròn ngoại tiếp mặt phẳng đáy và mặt phẳng
trung trực của một cạnh bên hình chóp.
 Bán kính: là khoảng cách từ I đến các đỉnh của hình chóp.

3/ Cách xác định tâm và bán kính mặt cầu của một số hình đa diện cơ bản
A
a/ Hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
A B
 Tâm: trùng với tâm đối xứng của hình hộp chữ
D C I
nhật (hình lập phương).
I
A’ C’
 Tâm là I , là trung điểm của AC ' . B’
 Bán kính: bằng nửa độ dài đường chéo hình hộp D’ C’ An
chữ nhật (hình lập phương). A1
O
A2
 Bán kính: R 
AC '
. A3
2
I
b/ Hình lăng trụ đứng có đáy nội tiếp đường tròn. A’n
A’1
Xét hình lăng trụ đứng A1A2A3 ...An .A1' A2' A3' ...An' , trong đó có 2 đáy O’
A’2
A’3
A1A2A3 ...An và A1' A2' A3' ...An' nội tiếp đường tròn O  và O ' . Lúc đó,

mặt cầu nội tiếp hình lăng trụ đứng có:

 Tâm: I với I là trung điểm củaOO ' .


 Bán kính: R  IA1  IA2  ...  IAn' .

c/ Hình chóp có các đỉnh nhìn đoạn thẳng nối 2 đỉnh còn lại dưới 1 góc vuông.

  SBC
 Hình chóp S .ABC có SAC   900 .
S S
+ Tâm: I là trung điểm của SC .
SC
+ Bán kính: R   IA  IB  IC .
2 I
 Hình chóp S .ABCD có I
  SBC  SDC   900 .
SAC A
A C
+ Tâm: I là trung điểm của SC .
B B C

Ths.Phan Trần Bảo Bảo 46 Ths.Phạm Vân Liễu


BÀI TẬP HÌNH HỌC 12 CHUYÊN ĐỀ 2 : THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

SC
+ Bán kính: R   IA  IB  IC  ID .
2
d/ Hình chóp đều. S

Cho hình chóp đều S .ABC ...



 Gọi O là tâm của đáy  SO là trục của đáy. M
 Trong mặt phẳng xác định bởi SO và một cạnh bên,
chẳng hạn như mp SAO  , ta vẽ đường trung trực của cạnh SA I
A
là  cắt SA tại M và cắt SO tại I  I là tâm của mặt cầu.
O D
 Bán kính:
B
SM SI
Ta có: SMI  SOA    Bán kính là:
SO SA C

SM .SA SA2
R  IS    IA  IB  IC  ...
SO 2SO
e/ Hình chóp có cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy.

Cho hình chóp S .ABC ... có cạnh bên SA  đáy ABC ... và đáy ABC ... nội tiếp được trong
đường tròn tâmO . Tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABC ... được xác định
như sau:

 Từ tâmO ngoại tiếp của đường tròn đáy, ta vẽ đường thẳng d vuông góc với mp ABC ...
tạiO .
 Trong mp d, SA , ta dựng đường trung trực  của cạnh SA , cắt SA tại M , cắt d tại I .
 I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp

và bán kính R  IA  IB  IC  IS  ...


S

 Tìm bán kính: d

Ta có: MIOB là hình chữ nhật. M ∆


I
Xét MAI vuông tại M có:
A O
 SA 
2
C
R  AI  MI 2  MA2  AO 2    .
 2 
B
f/ Hình chóp khác.

 Dựng trục  của đáy.


 Dựng mặt phẳng trung trực   của một cạnh bên bất kì.
      I  I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
 Bán kính: khoảng cách từ I đến các đỉnh của hình chóp.

Ths.Phan Trần Bảo Bảo 47 Ths.Phạm Vân Liễu


BÀI TẬP HÌNH HỌC 12 CHUYÊN ĐỀ 2 : THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

g/ Đường tròn ngoại tiếp một số đa giác thường gặp.

Khi xác định tâm mặt cầu, ta cần xác định trục của mặt phẳng đáy, đó chính là đường
thẳng vuông góc với mặt phẳng đáy tại tâm O của đường tròn ngoại tiếp đáy. Do đó, việc
xác định tâm ngoại O là yếu tố rất quan trọng của bài toán.

O O O

Hình vuông: O là giao Hình chữ nhật: O là ∆ đều: O là giao điểm của
điểm 2 đường chéo. giao điểm của hai 2 đường trung tuyến

O
O

∆ vuông: O là trung ∆ thường: O là giao điểm của


điểm của cạnh huyền. hai đường trung trực của hai

4/ Diện tích và thể tích mặt cầu

4
Diện tích mặt cầu: SC  4R 2 . Thể tích mặt cầu: VC  R 3 .
3

DẠNG 6: TÍNH TOÁN CÁC YẾU TỐ KHỐI CẦU – MẶT CẦU

Câu 161. [2H2-2.1-2] (Trung-Tâm-Thanh-Tường-Nghệ-An-Lần-2) Diện tích mặt cầu bán kính
a bằng
A. a . B. πa . C.  a . D. πa .

Câu 162. [2H2-2.1-2] (Đặng Thành Nam Đề 10) Khi bán kính khối cầu tăng thêm  cm thì thể

tích khối cầu tăng thêm  π cm3 . Bán kính khối cầu đã cho bằng

A.  cm . B. 9 cm . C.  cm . D.  cm .

Câu 163. [2H2-2.1-2] (Thuận Thành 2 Bắc Ninh) Cho điểm A nằm trên mặt cầu  S  tâm O , bán
kính R   cm. Gọi I , K lần lượt là hai điểm trên đoạn OA sao cho OI  IK  KA . Các mặt

Ths.Phan Trần Bảo Bảo 48 Ths.Phạm Vân Liễu


BÀI TẬP HÌNH HỌC 12 CHUYÊN ĐỀ 2 : THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

phẳng  P , Q  lần lượt đi qua I , K cùng vuông góc với OA và cắt mặt cầu  S  theo đường tròn

r
có bán kính r, r . Tính tỉ số .
r
r   r  r   r 
A.  . B.  . C.  . D.  .
r  r  r  r  

Câu 164. [2H2-2.1-2] (Sở Ninh Bình Lần1) Thể tích của khối cầu có bán kính bằng 4 là
π π
A. . B. π . C. π . D. .
 

Câu 165. [2H2-2.1-2] (Chuyên Bắc Giang) Trong không gian với hệ tọa độ đề các vuông góc
Oxyz, phương trình mặt cầu  S  tâm I ; ;  và tiếp xúc với mặt phẳng

 P : x   y   z     là:
A.  S  : x  y  z    x   y   z     .B.  S  : x  y  z    x   y   z     .

C.  S  : x  y  z   x   y   z     . D.  S  : x  y  z    x   y   z     .

Câu 166. [2H2-2.1-2] (Kim Liên) Cho mặt phẳng  P  cắt mặt cầu  S  theo giao tuyến là một

đường tròn bán kính  R , biết khoảng cách từ tâm của mặt cầu  S  đến mặt phẳng  P  là R .
Diện tích mặt cầu đã cho bằng
   
A. πR . B. πR . C. πR . D. πR .
 

Câu 167. [2H2-2.1-2] (Đặng Thành Nam Đề 14) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu

  y     z     và mặt phẳng  P  : x   y   z     . Biết  S  cắt  P 


  
S  : x  
theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính băng
A.  . B.  . C.  . D.  .

Câu 168. [2H2-2.1-2] (Trần Đại Nghĩa) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
có phương trình  S  : x  y  z    x   y   z  m    , với m là tham số thực. Tìm m

sao cho mặt cầu  S  có bán kính R  .

A. m   . B. m   . C. m   . D. m   .

Câu 169. [2H2-2.1-2] (CHUYÊN THÁI NGUYÊN LẦN 3) Cho hình hộp chữ nhật nội tiếp mặt
cầu và có ba kích thước là a , b , c . Khi đó bán kính r của mặt cầu bằng
a   b  c   
A.

. B.

a  b  c  . C. a   b  c  . D. 
 a   b  c  . 
Câu 170. [2H2-2.1-2] (Gang Thép Thái Nguyên) Cho mặt cầu  S  có bán kính R , cho mặt cầu

S  có bán kính R   R . Tính tỉ số diện tích của mặt cầu  S  và  S  .

Ths.Phan Trần Bảo Bảo 49 Ths.Phạm Vân Liễu


BÀI TẬP HÌNH HỌC 12 CHUYÊN ĐỀ 2 : THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN


A. . B.  . C.  . D.  .

Câu 171. [2H2-2.1-3] (Cụm 8 trường chuyên lần1) Cho mặt cầu  S  tâm I bán kính R . M là
R
điểm thỏa mãn IM  . Hai mặt phẳng  P , Q  qua M và tiếp xúc với  S  lần lượt tại A và

B . Biết góc giữa  P  và Q  bằng  . Độ dài đoạn thẳng AB bằng:

R
A. AB  . B. AB  R .

C. AB  R  . D. AB  R hoặc AB  R  .

Câu 172. [2H2-2.1-3] (HKII Kim Liên 2017-2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai
điểm M ; ;  ; N ; ;  và mặt phẳng  P  : x   y  z     . Một mặt cầu đi qua M ; N

tiếp xúc với mặt phẳng  P  tại điểm E . Biết E luôn thuộc một đường tròn cố định, tính bán
kính đường tròn đó.

A. R  . B. R   . C. R   . D. R    .

Câu 173. [2H2-2.1-3] (Sở Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba mặt cầu lần lượt có
   
phương trình là  x     y    z    ; x   y     z     và
 
 x    y   z     . Gọi M là điểm di động ở ngoài ba mặt cầu và X , Y , Z là các tiếp
điểm của các tiếp tuyến vẽ từ M đến ba mặt cầu. Giả sử MX  MY  MZ , khi đó tập hợp các
điểm M là đường thẳng có vectơ chỉ phương là
A. ; ;   . B. ; ;   . C. ; ;  . D. ; ;  .

Câu 174. [2H2-2.1-3] (Chuyên Ngoại Ngữ Hà Nội) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
hai mặt cầu  S ,  S  lần lượt có phương trình là x  y  z    x   y   z     ,

x  y  z    x   y   z     . Xét các mặt phẳng  P  thay đổi nhưng luôn tiếp xúc với cả
hai mặt cầu đã cho. Gọi M a; b; c là điểm mà tất cả các mp  P  đi qua. Tính tổng S  a  b  c.
   
A. S   . B. S  . C. S   . D. S 
   

DẠNG 2: KHỐI CẦU NGOẠI TIẾP ĐA DIỆN

Câu 175. [2H2-2.2-2] (KÊNH TRUYỀN HÌNH GIÁO DỤC QUỐC GIA VTV7 –2019) Cho hình
chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A với AB  AC  a , cạnh SA  SB  a và có
SBC    ABC  . Tính SC để độ dài bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng a .

A. SC  a  . B. SC  a  . C. SC  a . D. SC  a .

Ths.Phan Trần Bảo Bảo 50 Ths.Phạm Vân Liễu


BÀI TẬP HÌNH HỌC 12 CHUYÊN ĐỀ 2 : THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

Câu 176. [2H2-2.2-2] ( Nguyễn Tất Thành Yên Bái)Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình
vuông cạnh a . Cạnh bên SA  a  và vuông góc với đáy  ABCD  . Tính theo a diện tích mặt
cầu ngoại tiếp khối chóp S . ABCD .
A. πa . B. a  . C. πa . D. a .

Câu 177. [2H2-2.2-2] (Sở Bắc Ninh 2019) Một hình nón có độ dài đường sinh bằng đường kính
đáy. Diện tích hình tròn đáy của hình nón bằng π . Tính đường cao h của hình nón.
 
A. h  . B. h    . C. h  . D. h   .
 

Câu 178. [2H2-2.2-2] (Đặng Thành Nam Đề 15) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác
vuông tại A , SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  và AB  , AC  , SA  . Mặt cầu đi qua
các đỉnh của hình chóp S . ABC có bán kính là
  
A. R  . B. R   . C. R  . D. R  .
  

Câu 179. [2H2-2.2-2] (ĐH Vinh Lần 1) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A′B′C ′D′ có AB = a ,
= AA
AD =′ 2a . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình hộp đã cho bằng
3π a 2 9π a 2
A. 9π a 2 . B. . C. . D. 3π a 2 .
4 4
Câu 180. [2H2-2.2-2] (THPT LƯƠNG THẾ VINH 2019LẦN 3) Cho hình chóp S . ABCD có đáy

là hình chữ nhật, AB  a, AD  a  , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SD

và mặt phẳng đáy là  . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là:
πa πa
A. πa . B. . C. πa . D. .
 

Câu 181. [2H2-2.2-2] (Lương Thế Vinh Lần 3) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật,

AB  a, AD  a  , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SD và mặt phẳng
đáy là  . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là:
πa πa
A. πa . B. . C. πa . D. .
 

Câu 182. [2H2-2.2-2] (Cụm THPT Vũng Tàu) Cho hình chóp S . ABC có SA  ( ABC ) , tam giác
ABC vuông tại B , SA  BC  , AB   . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
đã cho.
 
A. R   . B. R  . C. R  . D. R   .
 

Câu 183. [2H2-2.2-2] (Chuyên-Thái-Nguyên-lần-1-2018-2019-Thi-tháng-3) Trong không gian,


cho hình chóp S . ABC có SA , AB , BC đôi một vuông góc với nhau và SA  a , AB  b ,
BC  c . Mặt cầu đi qua S , A , B , C có bán kính bằng

Ths.Phan Trần Bảo Bảo 51 Ths.Phạm Vân Liễu


BÀI TẬP HÌNH HỌC 12 CHUYÊN ĐỀ 2 : THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

 a  b  c  
A. . B. a   b  c  . C.  a  b  c . D. a  b  c  .
 

Câu 184. [2H2-2.2-2] (Nguyễn Du Dak-Lak 2019) Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm
A(; ; ) , B(; ; ) , C(; ; ) , D(; ; ) . Gọi  S  là mặt cầu đi qua bốn điểm A, B, C, D . Tọa độ

tâm I và bán kính R mặt cầu  S  là

A. I ; ; , R   .  
B. I ; ;  , R   .

 
C. I ; ;  , R   . D. I (; ; ), R   .

Câu 185. [2H2-2.2-2] (Chuyên-Thái-Nguyên-lần-1-2018-2019-Thi-tháng-3) Cho hình chóp


S . ABC có đáy là tam giác vuông cân ở B , AC  a  , SA   ABC  , SA  a . Gọi G là trọng tâm
tam giác SBC , mặt phẳng α  đi qua AG và song song với BC cắt SB , SC lần lượt tại M , N .
Tính thể tích V của khối chóp S . AMN .
a a  a  a
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
   

Câu 186. [2H2-2.2-3] (Cụm 8 trường chuyên lần1) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông
cạnh a . Cạnh bên SA  a  và vuông góc với đáy  ABCD  . Tính theo a diện tích mặt cầu
ngoại tiếp khối chóp S . ABCD .
A. πa . B. πa . C. a . D. a  .

Câu 187. [2H2-2.2-3] (KINH MÔN HẢI DƯƠNG 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình
vuông, cạnh bằng cm . Biết SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt
đáy. Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó có diện tích là
π π π π
A. (cm ) . B. (cm ) . C. (cm ) . D. (cm ) .
   

Câu 188. [2H2-2.2-3] (Chuyên Hạ Long lần 2-2019) Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình
vuông cạnh bằng a . SA  ( ABCD), SA  a . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp?

a 
A. . B. a. C. a . D. a  .

Câu 189. [2H2-2.2-3] (Đặng Thành Nam Đề 5) Cho khối chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy
bằng  , chiều cao bằng   . Gọi O là tâm mặt cầu đường tròn ngoại tiếp khối chóp S . ABCD .
Cosin góc giữa hai mặt phẳng OAB  và OCD  bằng:
   
A. . B. . C. . D. .
   

Ths.Phan Trần Bảo Bảo 52 Ths.Phạm Vân Liễu


BÀI TẬP HÌNH HỌC 12 CHUYÊN ĐỀ 2 : THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

Câu 190. [2H2-2.2-3] (Sở Bắc Ninh) Cho hình lăng trụ đứng ABC. A B C  có đáy ABC là tam
giác vuông tại A , AB  a  , BC  a , đường thẳng AC  tạo với mặt phẳng  BCC B  một
góc  . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ đã cho bằng:
A. πa . B. πa . C. πa . D. πa .

Câu 191. [2H2-2.2-3] (THPT Nghèn Lần1) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh
bằng a . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng
πa  πa  πa  πa 
A. . B. . C. . D. .
   

Câu 192. [2H2-2.2-3] (Chuyên Vinh Lần 3) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại
A , AB   cm , AC   cm . Tam giác SAB SAC lần lượt vuông tại B và C . Khối cầu ngoại tiếp

 π
hình chóp S . ABC có thể tích bằng cm . Tính khoảng cách từ C tới  SAB  .

   
A. cm . B. cm . C. cm . D. cm .
   

Câu 193. [2H2-2.2-3] (SGD-Nam-Định-2019) Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặp
phẳng  ABC  , tam giác ABC vuông tại B . Biết SA  a, AB  a, BC  a . Tính bán kính R

của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.


A. R  a . B. R  a . C. R  a. D. R  a.

Câu 194. [2H2-2.2-3] (Chuyên Ngoại Ngữ Hà Nội) Cho tam giác ABC vuông tại B và nằm
trong mặt phẳng ( P) có AB  a , BC   a . Một điểm S thay đổi trên đường thẳng vuông
góc với  P  tại A (S  A) . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SC . Biết
rằng khi S thay đổi thì 4 điểm A, B, H , K thuộc một mặt cầu cố định. Tính bán kính R của mặt
cầu đó.
A. R  a . B. R  a . C. R  a . D. R  a .

Câu 195. [2H2-2.2-3] ( Sở Phú Thọ) Cho tứ diện ABCD có AB  BC  AC  BD  a ,


AD  a  ; hai mặt phẳng  ACD  và  BCD  vuông góc với nhau. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp

tứ diện ABCD bằng


πa πa πa πa
A. . B. . C. . D. .
   

Câu 196. [2H2-2.3-2] (CHUYÊN THÁI BÌNH LẦN V NĂM 2019) Cho hình lập phương
ABCD. A B C D  có cạnh bằng a . Thể tích khối trụ ngoại tiếp hình lập phương ABCD. A B C D 
bằng
πa 
A. πa  . B. . C. πa  . D. πa  .

Ths.Phan Trần Bảo Bảo 53 Ths.Phạm Vân Liễu


BÀI TẬP HÌNH HỌC 12 CHUYÊN ĐỀ 2 : THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

Câu 197. [2H2-2.3-2] (SỞ BÌNH THUẬN 2019) Khi cắt khối trụ T  bởi một mặt phẳng qua trục

của nó ta được thiết diện là một hình vuông có diện tích bằng a . Tính thể tích của khối trụ T  .

πa  πa  πa 
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  πa  .
  

Câu 198. [2H2-2.3-2] (THPT ISCHOOL NHA TRANG) Cho hình chữ nhật ABCD có
AB  a, BC  a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD . Thể tích của khối trụ tạo
thành khi quay hình chữ nhật ABCD quanh trục MN bằng
πa  πa  πa 
A. V  . B. V  . C. V  . D.V  πa  .
  

Câu 199. [2H2-2.3-2] (Văn Giang Hưng Yên) Cho một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy
bằng  , biết diện tích xung quanh của khối trụ bằng 80π . Thể tích của khối trụ là
A. π . B. π . C. π . D. π .

Câu 200. [2H2-2.3-2] (CHUYÊN THÁI BÌNH LẦN V NĂM 2019) Lăng trụ tam giác đều có độ
dài tất cả các cạnh bằng  . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
       
A. . B. . C. . D. .
   

Câu 201. [2H2-2.3-2] (ĐH Vinh Lần 1) Cho hình hình lập phương cạnh a . Thể tích khối cầu nội
tiếp hình lập phương là
π a3 2 π a3 π a3 π a3 3
A. . B. . C. . D. .
3 6 2 3

Câu 202. [2H2-2.3-2] (Cụm 8 trường Chuyên Lần 1) Cho hình chữ nhật ABCD có AB  a,

BC  a . Trên tia đối của tia AB lấy điểm O sao cho OA  x. Gọi d là đường thẳng đi qua O
và song song với AD . Tìm x biết thể tích của khối tròn xoay tạo nên khi quay hình chữ nhật
ABCD quanh d gấp ba lần thể tích khối cầu có bán kính bằng cạnh AB .
a a
A. x  . B. x  . C. x  a . D. x  a .
 

Câu 203. [2H2-2.3-3] (Chuyên Phan Bội Châu Lần2) Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình
vuông cạnh a , tam giác SAB đều và tam giác SCD vuông cân tại S . Tính diện tích mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp.
     
A. πa . B. πa . C. πa . D. πa .
  

Câu 204. [2H2-2.3-3] (Nguyễn Khuyến)Cho hình lăng trụ đứng ABC. A B C  có đáy ABC là tam
giác vuông tại A , AB  a  , BC  a . Đường thẳng AC  tạo với mặt phẳng  BCC B  một góc
 . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho bằng
A.  π a . B.  π a . C.  π a . D.  π a .

Ths.Phan Trần Bảo Bảo 54 Ths.Phạm Vân Liễu


BÀI TẬP HÌNH HỌC 12 CHUYÊN ĐỀ 2 : THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

Câu 205. [2H2-2.3-3] (Sở Hưng Yên Lần1) (Sở Hưng Yên Lần1) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh
bằng a . Thể tích của khối cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của tứ diện ABCD bằng
a  πa   a  πa 
A. . B. . C. . D. .
   

Câu 206. [2H2-2.3-3] (Sở Ninh Bình Lần1) Thể tích của khối cầu nội tiếp hình lập phương có
cạnh bằng a  là
π a  π a  πa  πa 
A. . B. . C. . D. .
   

DẠNG 3: BÀI TOÁN CỰC TRỊ MIN - MAX

Câu 207. [2H2-2.5-3] (THPT-Nguyễn-Công-Trứ-Hà-Tĩnh-lần-1-2018-2019-Thi-tháng-3) Quả


bóng đá được dùng thi đấu tại các giải bóng đá Việt Nam tổ chức có chu vi của thiết diện qua
tâm là ,  cm . Quả bóng được ghép nối bởi các miếng da hình lục giác đều màu trắng và màu

 
đen, mỗi miếng có diện tích ,  cm . Hỏi cần ít nhất bao nhiêu miếng da để làm quả bóng

trên?
A.  . B.  . C.  . D.  .

Câu 208. [2H2-2.5-3] (Sở Điện Biên) Một vật thể đựng đầy nước hình lập phương không có
nắp. Khi thả một khối cầu kim loại đặc vào trong hình lập phương thì thấy khối cầu tiếp xúc với
tất cả các mặt của hình lập phương đó. Tính bán kính của khối cầu, biết thể tích nước còn lại
trong hình lập phương là 10. Giả sử các mặt của hình lập phương có độ dày không đáng kể.
   
A.  . B.  . C.  . D.  .
  π   π   π   π

Câu 209. [2H2-2.5-3] (Chuyên Bắc Giang) Cho a , b , c , x , y , z là các số thực thay đổi thỏa
  
mãn  x     y     z     và a  b  c   . Tính giá trị nhỏ nhất của
  
P   x  a    y  b   z  c  .

A.     . B.     . C.     . D.     .

Câu 210. [2H2-2.5-3] (Hai Bà Trưng Huế Lần1) Tính chiều cao của khối trụ có thể tích lớn nhất
nội tiếp trong hình cầu có bán kính R .
R  R  R 
A. . B. . C. R  . D.
  
  
Câu 211. [2H2-2.5-3] (Yên Phong 1) Cho mặt cầu  S  :  x     y     z     và hai

điểm A ; ;  , B ; ; . Giả sử α  : ax  by  cz     đi qua A , B và cắt  S  theo giao

tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T  a  b  c


A.  . B.  . C.  . D.  .

Ths.Phan Trần Bảo Bảo 55 Ths.Phạm Vân Liễu


BÀI TẬP HÌNH HỌC 12 CHUYÊN ĐỀ 2 : THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

Câu 212. [2H2-2.5-2] (Đặng Thành Nam Đề 12) Một miếng tôn hình chữ nhật có chiều dài
 cm , chiều rộng  cm được uốn lại thành mặt xung quanh của
một thùng đựng nước dạng

hình trụ có chiều cao  cm . Biết rằng chỗ mối ghép mất 2 cm chiều dài của miếng tôn. Thể tích

của chiếc thùng gần nhất với kết quả nào dưới đây ?

A. ,  . B. ,  l . C. ,  . D. ,  .

DẠNG 4: BÀI TOÁN TỔNG HỢP

Câu 213. [2H2-2.6-3] (Chuyên Hà Nội Lần1) Một bình đựng nước dạng hình nón (không có
đáy), đựng đầy nước. Người ta thả vào đó một khối cầu có đường kính bằng chiều cao của bình
nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là π dm3 . Biết rằng khối cầu tiếp xúc với tất cả các

đường sinh của hình nón và đúng một nửa của khối cầu chìm trong nước (hình bên). Thể tích V
của nước còn lại trong bình bằng

A. π dm3 . B. π dm3 . C. π dm3 . D. π dm3 .

Câu 214. [2H2-2.6-3] (Ngô Quyền Hà Nội) Trong một chiếc hộp hình trụ, người ta bỏ vào đấy
ba quả banh tenis, biết rằng đáy của hình trụ bằng hình tròn lớn trên quả banh và chiều cao của
hình trụ bằng ba lần đường kính của quả banh. Gọi S là tổng diện tích của ba quả banh, S là
S
diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số diện tích là
S
A.  . B.  . C.  . D.  .

Câu 215. [2H2-2.6-3] (Đặng Thành Nam Đề 15) Người ta thả một viên bi sắt có dạng khối cầu
với bán kính nhỏ hơn ,  cm vào một chiếc cốc hình trụ đang chứa nước thì viên bi sắt đó tiếp

Ths.Phan Trần Bảo Bảo 56 Ths.Phạm Vân Liễu


BÀI TẬP HÌNH HỌC 12 CHUYÊN ĐỀ 2 : THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

xúc với đáy cốc và tiếp xúc với mặt nước sau khi dâng (tham khảo hình vẽ bên). Biết rằng bán
kính của đáy cốc bằng ,  cm và chiều cao của mực nước ban đầu trong lòng cốc bằng ,  cm .

Bán kính của viên bi sắt đó bằng

A. ,  cm . B. ,  cm . C. ,  cm . D. ,  cm .

Câu 216. [2H2-2.6-3] (THPT LÊ QUÝ ĐÔN QUẢNG NGÃI) (THPT LÊ QUÝ ĐÔN QUẢNG
NGÃI) Một khối đồ chơi bao gồm khối trụ và khối lăng trụ tam giác đều được xếp chồng lên
nhau như hình vẽ.

Biết rằng bán kính đáy khối trụ bằng chiều cao khối trụ, chiều cao khối trụ bằng chiều
V
cao của lăng trụ. Gọi V ; V lần lượt là thể tích của khối trụ và khối lăng trụ. Tính .
V

 π  π    
A. . B. . C. . D. .
  π π

Câu 217. [2H2-2.6-3] (PHÂN TÍCH BL_PT ĐỀ ĐH VINHL3 -2019..) Người ta xếp hai quả cầu
có cùng bán kính r vào một chiếc hộp hình trụ sao cho các quả cầu đều tiếp xúc với hai đáy,
đồng thời hai quả cầu tiếp xúc với nhau và mỗi quả cầu đều tiếp xúc với đường sinh của hình
trụ ( tham khảo hình vẽ). Biết thể tích khối trụ là 120 cm , thể tích của mỗi khối cầu bằng
3

Ths.Phan Trần Bảo Bảo 57 Ths.Phạm Vân Liễu


BÀI TẬP HÌNH HỌC 12 CHUYÊN ĐỀ 2 : THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

A. 10 cm3 . B. 20 cm3 . C. 30 cm3 . D. 40 cm3 .

PT 37.1. Người ta xếp bốn quả bóng hình cầu có bán kính r vào một chiếc hộp hình
trụ sao cho sao cho các quả bóng tiếp xúc với thành hộp theo một đường tròn và tiếp
xúc với nhau. Quả trên cùng và quả dưới cùng tiếp xúc với hai nắp hộp. Tính thể tích
của hộp biết thể tích mỗi quả bóng là 10 cm3

A. 40 cm3 . B. 80 cm3 . C. 130 cm3 . D. 60 cm3 .

PT 37.2. Một người dùng một cái ca hình bán cầu có bán kính là 3cm để múc nước đổ
vào trong một thùng hình trụ chiều cao 3cm và bán kính đáy bằng 12 cm . Hỏi người ấy
sau bao nhiêu lần đổ thì nước đầy thùng? (Biết mỗi lần đổ, nước trong ca luôn đầy)

A. 10 lần. B. 20 lần. C. 24 lần. D. 12 lần.

Câu 218. [2H2-2.6-3] (Chuyên Vinh Lần 3) Người ta xếp hai quả cầu có cùng bán kính r vào
một chiếc hộp hình trụ sao cho các quả cầu đều tiếp xúc với hai đáy, đồng thời hai quả cầu tiếp
xúc với nhau và mỗi quả cầu đề tiếp xúc với đường sinh của hình trụ ( tham khảo hình vẽ). Biết
thể tích khối trụ là  cm , thể tích của mỗi khối cầu bằng

A.  cm . B.  cm . C.  cm . D.  cm .

Câu 219. [2H2-2.6-3] (Chuyên-Thái-Nguyên-lần-1-2018-2019-Thi-tháng-3) Một khối pha lê gồm


một hình cầu  H  bán kính R và một hình nón  H   có bán kính đáy và đường sinh lần lượt là

Ths.Phan Trần Bảo Bảo 58 Ths.Phạm Vân Liễu


BÀI TẬP HÌNH HỌC 12 CHUYÊN ĐỀ 2 : THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

 
r, l thỏa mãn r  l và l  R xếp chồng lên nhau (hình vẽ). Biết tổng diện tích mặt cầu  H 
 
và diện tích toàn phần của hình nón  H   là 91 cm . Tính diện tích của mặt cầu  H  .

   
A. cm . B. cm . C. cm . D. cm .
 

Câu 220. [2H2-2.6-3] (THPT-Gia-Lộc-Hải-Dương-Lần-1-2018-2019-Thi-tháng-3) Một hình nón


có chiều cao  cm nội tiếp trong một hình cầu có bán kính 5 cm . Gọi V, V lần lượt là thể tích
V
của khối nón và khối cầu. Tính tỉ số .
V
   
A. . B. . C. . D. .
   

Câu 221. [2H2-2.6-3] (CHUYÊN THÁI NGUYÊN LẦN 3) Cho  S  là một mặt cầu có đường

kính AB   . Vẽ các tiếp tuyến Ax , By với mặt cầu  S  sao cho Ax  By . Gọi M là điểm di
động trên Ax , N là điểm di động trên By sao cho MN luôn tiếp xúc với mặt cầu. Tính giá trị
của tích AM .BN ?
A. AM .BN   . B. AM .BN   . C. AM .BN   . D. AM .BN   .

Câu 222. [2H2-2.6-3] (Chuyên Hùng Vương Gia Lai) Một khối trụ có bán kính đáy bằng a  ,
chiều cao a  . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp khối trụ.

A.  πa  . B.  πa  . C. πa  . D.  πa  .

Câu 223. [2H2-2.6-3] (Chuyên KHTN lần2) (Chuyên KHTN lần2) Một nhà máy sản xuất các
thùng dạng hình trụ có nắp đậy để đựng nước sạch có dung tích V . Hỏi bán kính của đáy hình
trụ nhận giá trị nào sau đây để chi phí làm thùng là tiết kiệm nhất?
V V V V
A. r   . B. r   . C. r   . D. r   .
π π π π

Câu 224. [2H2-2.6-3] (Hoàng Hoa Thám Hưng Yên)Một cái thùng đựng đầy nước được tạo
thành từ việc cắt mặt xung quanh của một hình nón bởi một mặt phẳng vuông góc với trục của

Ths.Phan Trần Bảo Bảo 59 Ths.Phạm Vân Liễu


BÀI TẬP HÌNH HỌC 12 CHUYÊN ĐỀ 2 : THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

hình nón. Miệng thùng là đường tròn có bán kính bằng ba lần bán kính mặt đáy của thùng.

Người ta thả vào đó một khối cầu có đường kính bằng chiều cao của thùng nước và đo được

thể tích nước tràn ra ngoài là  π (dm3). Biết rằng khối cầu tiếp xúc với mặt trong của thùng
và đúng một nửa của khối cầu đã chìm trong nước (hình vẽ). Thể tích nước còn lại trong thùng
có giá trị nào sau đây?

 
A. π (dm3). B.  π (dm3). C. π (dm3). D. π (dm3).
 

Câu 225. [2H2-2.6-3] (Sở Vĩnh Phúc) Một cốc nước có dạng hình trụ đứng nước chiều cao cm ,
đường kính đáy cm , lượng nước trong cốc cao cm . Thả vào cốc nước 4 viên bi có cùng
đường kính cm . Hỏi nước dâng cao cách mép cốc là bao nhiêu? (làm tròn sau dấu phẩy 2 chữ
số thập phân, bỏ qua dộ dày của cốc).
A. ,  cm . B. , cm . C. , cm . D. , cm .

Câu 226. [2H2-2.6-3] (Chuyên Lý Tự Trọng Cần Thơ) Cho khối cầu  S  có tâm I và bán kính

R    , gọi  P  là mặt phẳng cắt khối cầu  S  theo thiết diện là hình tròn C  . Tính khoảng

cách d từ I đến  P  sao cho khối nón có đỉnh I và đáy là hình tròn C  có thể tích lớn nhất.

  
A. d  . B. d   . C. d   . D. d  .
 

Câu 227. [2H2-2.6-3] (Chuyên Vinh Lần 2) Cho hình nón đỉnh S có đường sinh bằng 2 , đường
cao bằng 1 . Tìm đường kính của mặt cầu chứa điểm S và chứa đường tròn đáy hình nón đã
cho:
A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 2 3 .

Câu 228. [2H2-2.6-3] (Chuyên Vinh Lần 2) Cho hình nón có đường sinh bằng 2 và diện tích
xung quanh bằng 2 3π . Tìm đường kính của mặt cầu chứa điểm S và chứa đường tròn đáy
hình nón đã cho
A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 2 3 .

Ths.Phan Trần Bảo Bảo 60 Ths.Phạm Vân Liễu


BÀI TẬP HÌNH HỌC 12 CHUYÊN ĐỀ 2 : THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

Câu 229. [2H2-2.6-3] (Chuyên Vinh Lần 2) Cho hình nón đỉnh S có đường sinh bằng 3 , đường
cao bằng 1 . Tìm đường kính của mặt cầu chứa điểm S và chứa đường tròn đáy hình nón đã
cho
A. 9 . B. 8 . C. 4 2 . D. 6

Ths.Phan Trần Bảo Bảo 61 Ths.Phạm Vân Liễu

You might also like