You are on page 1of 12

Trường THPT Gia Định Chương I.

§1 Thể tích

1. Các hệ thức lượng trong tam giác vuông:


Cho tam giác ABC vuông tại A , AH là đường cao, AM là đường trung tuyến. Ta có:

A
 BC 2  AB 2  AC 2
1 1 1 AB. AC
 2
 2
  AH 
AH AB AC 2 AB 2  AC 2
 AB 2  BH .BC ; AC 2  CH .CB
B H M C  AB. AC  BC. AH
 BC  2 AM

2. Các tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông:

kề đối

α
huyền

3. Các hệ thức lượng trong tam giác thường

a) Định lý cosin:

A b2  c2  a2
 a 2  b 2  c 2  2bc cos A  cos A 
2bc
c b a 2  c 2  b2
 b 2  a 2  c 2  2ac cos B  cos B 
2ac
a2  b2  c2
B a C  c 2  a 2  b 2  2ab cos C  cos C 
2ab

b) Định lý sin

c b a b c
   2R
R sin A sin B sin C
B a C ( R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC )

Thursday, September 9, 21 ThS. HỒ THỊ HOÀNG HUỆ 7


Trường THPT Gia Định Chương I. §1 Thể tích

c) Công thức tính diện tích tam giác:


A 1 1 1
 S a.ha  b.hb  c.hc
2 2 2
1 1 1
 S  ab sin C  bc sin A  ac sin B
c b 2 2 2
ha ma  S  p( p  a)( p  b)( p  c)
 S  pr
C abc
B H M  S
a
4R

abc
 p là nửa chu vi, p 
2
 r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
 R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC

4. Các công thức diện tích thường gặp

 Tam giác vuông A


1 1
 Diện tích tam giác vuông bằng tích hai cạnh  S  AB. AC
2 2
góc vuông. 1
 AM  BC. B
2 M C
 Tam giác đều A
 Diện tích tam giác
a2 3
 S . a
4
 Đường cao tam giác đều a 3
 AM  .
2 B M C
 Hình vuông A a B
 Diện tích hình vuông
 S  a2.
 Độ dài đường chéo hình vuông bằng  AC  a 2
D C

 Hình chữ nhật A a B

 Diện tích hình chữ nhật  S  AB. AD  ab b

D C

 Hình thang A B

 Diện tích AB  CD
 S . AH
2
D H C

Thursday, September 9, 21 ThS. HỒ THỊ HOÀNG HUỆ 8


Trường THPT Gia Định Chương I. §1 Thể tích

 Thể tích khối chóp: S


1 h
Vchoùp  .S day .duong cao
3
 Gọi B là diện tích đáy; h là đường cao tương ứng.
1 B
 Suy ra : V  Bh
3

 Thể tích khối lăng trụ:


h
Vlaêng truï  Sday .duong cao.

 Gọi B là diện tích đáy; h là đường cao tương ứng.


 Suy ra : V  Bh B

 Thể tích khối hộp chữ nhật: bằng tích của ba kích A' D'
thước
B'
 Gọi a, b, c lần lượt là ba kích thước tương ứng. c C'
A b
a D
 Suy ra: V  abc
B C

 Thể tích khối lập phương: bằng độ dài cạnh lũy thừa 3 A' D'
(mũ ba).
B'
a C'
 Gọi a là độ dài cạnh của hình lập phương.
A a
 Suy ra: V  a 3 . a D
B C

HÌNH 1
Hình chóp S.ABC, SA vuông góc với đáy
S
 Đáy là tam giác ABC .
 Đường cao SA .
 Cạnh bên SB, SC , SA .
 SAB, SAC là các tam giác vuông tại A .
A C
.
 Góc giữa cạnh SB với đáy ABC là góc SBA
.
 Góc giữa cạnh SC với đáy ABC là góc SCA
B

HÌNH 2 S
Hình chóp tam giác đều S.ABC
 Đáy là tam giác đều ABC .
 Đường cao SG , với G là trọng tâm tam giác ABC .
 Cạnh bên SA, SB, SC hợp với đáy một góc bằng nhau. A C
 (hoặc SCG
 Góc giữa cạnh bên với đáy bằng SAG  , SBG
 ). G M
 Mặt bên SAB, SBC , SCA hợp với đáy một góc bằng nhau.
B
Thursday, September 9, 21 ThS. HỒ THỊ HOÀNG HUỆ 9
Trường THPT Gia Định Chương I. §1 Thể tích

.
 Góc giữa mặt bên với đáy là góc SMG

HÌNH 3
Hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình chữ nhật (hoặc hình vuông) và SA vuông góc với
đáy

S
 Đáy là hình chữ nhật (hình vuông) ABCD .
 Đường cao SA .
 Cạnh bên SB, SC , SD, SA .
 SAB, SAC , SAD là các tam giác vuông tại A .
A
.
 Góc giữa cạnh SB với đáy ABCD là góc SBA B

.
 Góc giữa cạnh SC với đáy ABCD là góc SCA
D
.
 Góc giữa cạnh SD với đáy ABCD là góc SDA C

HÌNH 4
Hình chóp tứ giác đều S.ABCD

 Đáy là hình vuông ABCD . S


 Đường cao SO , với O là giao điểm của AC và BD .
 Cạnh bên SA, SB, SC , SD hợp với đáy một góc bằng nhau.
 (hoặc SAO
 Góc giữa cạnh bên với đáy bằng SBO  , SCO
 , SDO
)
A B
 Mặt bên SAB, SBC , SCA hợp với đáy một góc bằng nhau.
O M
.
 Góc giữa mặt bên với đáy là góc SMG D
C

HÌNH 5
Hình chóp S.ABC (hoặc S.ABCD) có một mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy.

S S

A D
A C
H
H
B
C
B

 Đáy là tam giác ABC (hoặc ABCD )


 Đường cao SH , với H là trung điểm của AB

Thursday, September 9, 21 ThS. HỒ THỊ HOÀNG HUỆ 10


Trường THPT Gia Định Chương I. §1 Thể tích

HÌNH 6
Hình lăng trụ đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập phương

A B A' D' A' D'


B' B'
C c C' a C'
A b A a
A' a D a D
B'
B C B C
C'

 Hình lăng trụ đứng tam giác  Hình hộp chữ nhật  Hình lập phương
 Đường cao là cạnh bên AA  Thể tích: V  AB. AD. AA  Thể tích: V  AB3  a3
hoặc BB , CC  .  abc .
 Đường chéo: AC   a 3

Ví dụ 1. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a, AC  2a. Cạnh bên SA
vuông góc với  ABCD  . Tính thể tích khối chóp S . ABCD trong các trường hợp sau:
a) Biết SA  3a.
b) Biết SB  a 5 .
c) Biết góc giữa SC với mặt đáy bằng 60o .

Ví dụ 2. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a và góc giữa SC với  ABC  bằng
60o . Tính thể tích khối chóp S . ABC .

Thursday, September 9, 21 ThS. HỒ THỊ HOÀNG HUỆ 11


Trường THPT Gia Định Chương I. §1 Thể tích

Ví dụ 3. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a. Tính thể tích khối chóp S . ABCD
trong các trường hợp sau:
a) Biết cạnh bên SB  a 2 .
b) Biết góc giữa cạnh bên SB với đáy bằng 45o .
c) Biết góc giữa mặt bên SBC với đáy bằng 60o .

Ví dụ 4. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác vuông cân tại A , cạnh AB  a .
Gọi I là trung điểm của BC , AI  a . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  .

Thursday, September 9, 21 ThS. HỒ THỊ HOÀNG HUỆ 12


Trường THPT Gia Định Chương I. §1 Thể tích

Ví dụ 5. Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , hình chiếu vuông góc
của A lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm G của tam giác ABC . Biết khoảng
a 3
cách giữa BC và AA bằng . Thể tích khối chóp B. ABC bằng
4
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
36 9 18 12

Ví dụ 6. Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu của
A xuống  ABC  là tâm O đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Biết AA hợp với đáy
 ABC  một góc 60 , thể tích khối lăng trụ là
a3 3 3a 3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 12 36

Thursday, September 9, 21 ThS. HỒ THỊ HOÀNG HUỆ 13


Trường THPT Gia Định Chương I. §1 Thể tích

Câu 1. Cho khối chóp có diện tích đáy bằng S; chiều cao bằng h và thể tích bằng V. Trong các đẳng
thức dưới đây, hãy tìm đẳng thức đúng:
3V 1 V
A. S  B. S  V .h C. S  D. S  V .h
h 3 h
Câu 2. Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC vuông tại A , AB  a 2 , AC  a 3 , cạnh bên
SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
a3 6 a3 6 a3 6 6a 3
A. . B. . C. . D. .
3 6 2 12
Câu 3. Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC vuông tại A , AB  a 2 , AC  a , cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SB với mặt phẳng đáy bằng 60o . Thể tích của khối
chóp S . ABC bằng
a3 6 a3 3
A. . B. . C. a3 6. D. a3 3.
3 3
Câu 4. Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC vuông tại B , AB  a 2, AC  a 3 , cạnh bên
SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SB  a 3 . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
3a 3 3a 3 2a 3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
6 8 6 12
Câu 5. Cho hình tứ diện OABC có OA, OB, OC vuông góc nhau đôi một. Gọi V là thể tích khối
tứ diện OABC . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
1 1
A. V  OA.OB.OC. B. V  OA.OB.OC.
2 6
1
C. V  OA.OB.OC. D. V  OA.OB.OC.
3
Câu 6. Cho tứ diện OABC có OA, OB , OC đôi một vuông góc với nhau OA  a , OB  2a ,
OC  3a . Thể tích tứ diện OABC là
A. 2 a 3 . B. 3a 3 . C. a 3 . D. 6 a 3 .
Câu 7. Khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , SA vuông góc với mặt phẳng
 ABC  , SA  2a . Thể tích khối chóp S.ABC bằng
a3 3 2a 3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 12
Câu 8. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA   ABCD  , SA  3a .
Khi đó, thể tích khối chóp S . ABCD bằng
a3
A. . B. 3a3 . C. 2a 3 . D. a3 .
2
Câu 9. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 , cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy, SC  a 5 . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
3a 3 2 5a 3 4a 3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3

Thursday, September 9, 21 ThS. HỒ THỊ HOÀNG HUỆ 14


Trường THPT Gia Định Chương I. §1 Thể tích

Câu 10. Cho hình chóp S . ABCD có SA   ABCD  , đáy là hình thang vuông tại A và D thỏa mãn
AB  2 a , AD  CD  a, SA  a 2 . Tính thể tích khối chóp S .BCD bằng
2a 3 2 2a 3 a3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 6
Câu 11. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a . Thể tích khối
chóp S . ABC bằng
a3 3 a 3 11
A. a3 . B. . C. a 6. D. .
12 12
Câu 12. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy bằng
45o . Thể tích khối chóp được tính theo a là
a3 a3 3 a3
A. a3 . B. . C. . D. .
8 12 24
Câu 13. Cho hình chóp đều S . ABCD . Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. Chiều cao hình chóp
S . ABCD là
A. SA. B. SB. C. SC . D. SO.
Câu 14. Cho hình chóp đều S . ABCD có AB  2a, SD  3a , AC và BD cắt nhau tại O . Chiều
cao hình chóp S . ABCD có độ dài tính theo a là
A. 2a 2. B. a 6. C. a 7. D. a 5.
Câu 15. Cho lăng trụ ABC. ABC  có tam giác ABC vuông tại B
đứng và
a
AB  a, AC  a 5, AA  . Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC  bằng
2
a3 a3 a3 5 a3 5
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
2 6 4 12
a
Câu 16. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác ABC , AA  , thể tích khối lăng trụ là
2
a3 2
thì diện tích tam giác ABC bằng
3
2a 2 2 a2 2
A. 2a 2 2. B. . C. a 2 2. D. .
3 3
Câu 17. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , AA  a. Thể tích
khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng
a3 3 a3 3 a3
A. . B. . C. a 3 . D. .
4 12 3
a
Câu 18. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh và CC   2 AB.
2
Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 8 16 48
 
Câu 19. Cho khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có tất cả các cạnh bằng a và các góc A ' AB  A ' AD  120 ,
0

  600
BAD . Tính thể tích V của khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' .

Thursday, September 9, 21 ThS. HỒ THỊ HOÀNG HUỆ 15


Trường THPT Gia Định Chương I. §1 Thể tích

2a 3 3a 3 2a 3 3a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
4 3 2 9
Câu 20. Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D có thể tích V. Tính theo V thể tích VABCD của khối
tứ diện ABCD'.
1 1 1 1
A. VABCD  V B. VABCD  V C. VABCD  V D. VABCD  V
2 3 6 4

Câu 1. Cho hình tứ diện OABC có OA, OB, OC vuông góc nhau đôi một. Gọi V là thể tích khối
tứ diện OABC . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
1 1
A. V  OA.OB.OC. B. V  OA.OB.OC. C. V  OA.OB.OC. D. V  1 OA.OB.OC .
2 6 3
Câu 2. Khối chóp S . ABC có các cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau,
SA  2a, SB  3a, SC  4a . Thể tích khối chóp S . ABC bằng
A. 32a 3 . B. 4a 3 . C. 12a 3 . D. 8a3 .
Câu 3. Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC vuông tại A , AB  a 2 , BC  a 3 , cạnh bên
SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
a3 2 a3 6 2a 3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
6 6 3 3
Câu 4. Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC vuông tại A , AB  a , AC  a 3 , SB  a 5 ,
cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. 2a3 3. C. . D. .
6 3 12
Câu 5. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C , AC  a 2 , SA vuông
góc với mặt phẳng  ABC  , cạnh SC tạo với đáy một góc 45o . Thể tích khối chóp S . ABC
bằng
a3 2 a3 3 a3 2 a3 3
A. . B. . C. . D. .
3 6 6 3
Câu 6. Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA  a 3
nằm trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S . ABC bằng
a3 3 a3 3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
3 6 4 3
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc đáy và góc SC và đáy
bằng 30o . Thể tích khối chóp S. ABC bằng
a3 3a 3 a3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
6 6 12 3
Câu 8. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SD  4 a , SA vuông góc
với mặt phẳng  ABCD  . Chiều cao hình chóp S . ABCD bằng
A. 3a 2. B. a 6. C. 2a 3. D. 2a.
Câu 9. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA  2a , SA vuông góc
với mặt phẳng  ABCD  . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng

Thursday, September 9, 21 ThS. HỒ THỊ HOÀNG HUỆ 16


Trường THPT Gia Định Chương I. §1 Thể tích

6a 3 8a3 4a 3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 10. Khối chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh 2a , AC  2a , SC vuông góc với mặt phẳng
 ABCD , SA  4a . Thể tích khối chóp S .ABCD bằng
A. . 4a 3 . B. 12a3 . C. 3a3 . D. 6 a 3 .
Câu 11. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , 
ABC  600 , SA   ABCD  ,
SA  2a . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
a3 3 a3 3 a3 3 2a 3 3
A. . B. . C. . D. .
6 12 3 3

Câu 12. Khối chóp đều S . ABC , AC  2a , các mặt bên đều tạo với mặt phẳng đáy  ABC  một góc
60 o . Thể tích khối chóp S . ABC tính theo a là
2a 3 3 a3 3
A. a3 3. B. . C. 2a 3 . D. .
3 3
Câu 13. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc
60 o . Thể tích tứ diện được tính theo a là
a3 3 a3 a3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
6 12 6 12
Câu 14. Khối chóp tứ giác đều có cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a có thể tích là
a3 3 a3 3 a3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
6 3 6 3
Câu 15. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , đường cao gấp đôi cạnh đáy của
hình chóp. Khi đó, khối chóp S . ABCD có thể tích là
3a3 5a3 2a 3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 3 5
Câu 16. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  a , AC  a 3 ,
AA '  a. Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC bằng
a3 2 a3 2 a3 3
A. . B. . C. a3 3. D. .
2 6 3
Câu 17. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B ,
AA
AB  a, BC  a 5, và V  a 3 . Tỉ số giữa bằng
AB
2 1 6 3
A. . B. . C. . D.
5 5 5 5.
Câu 18. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác đều ABC , CC   a, VABC . ABC  a3 3.
Độ dài chiều cao của tam giác ABC bằng
a 3 a 6
A. a 3. B. . C. . D. a 6.
2 2
Câu 19. Cho lăng trụ ABCD. ABC D có ABCD là hình chữ nhật, AA  AB  AD . Tính thể tích
khối lăng trụ ABCD. ABC D biết AB  a , AD  a 3 , AA '  2a .
A. 3a3 . B. a 3 . C. a 3 3 . D. 3a 3 3 .
Thursday, September 9, 21 ThS. HỒ THỊ HOÀNG HUỆ 17
Trường THPT Gia Định Chương I. §1 Thể tích

Câu 20. Cho lăng trụ ABCD. ABC D có ABCD là hình thoi. Hình chiếu của A lên  ABCD  là
trọng tâm của tam giác ABD . Tính thể tích khối lăng trụ ABCD. ABC D , biết AB  a ,

ABC  120o , AA  a .
a3 2 a3 2 a3 2
A. a 3 2. B. . C. . D. .
6 3 2

Thursday, September 9, 21 ThS. HỒ THỊ HOÀNG HUỆ 18

You might also like