Professional Documents
Culture Documents
M N
B C
AM AN MN
Theo định lý Talet ta có: .
AB AC BC
+) Cho hình thang ABCD có AB // CD. Gọi I AC BD.
A
B
I
D
C
IA IB AB
Theo định lý Talet ta có: .
IC ID DC
d phẳng P . α
M
Vậy góc giữa d và P là góc BAH
̂.
Nếu khi xác định góc giữa d và P khó quá (không chọn được điểm B để dựng
α A
H
BH vuông góc với P ), thì ta sử dụng công thức sau đây:
α
Gọi là góc giữa d và P AMH vuông tại H sin
MH d M , P
.
AM AM
SAD.
A. 60. B. 90. C. 30. D. 45.
BON 08 Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy, ABCD là hình thoi
̂ 120, SA a 2. Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
cạnh a, BAD
SAB .
A. 90. B. 30. C. 45. D. 60.
BON 09 Cho hình lập phương ABCD.ABCD cạnh 5a. Tính sin góc giữa
đường thẳng BD và ABC .
6 3 6 10
A. . B. . C. . D. .
3 3 4 5
BON 10 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh 2a, cạnh bên
SA vuông góc với đáy và SA 2a 2. Tính góc tạo bởi SC và mặt phẳng SAB .
A. 30. B. 45. C. 60. D. 90.
BON 11 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD và SA ABCD ,
SA BC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của CD, SC. Góc giữa MN và mặt phẳng
SAB bằng
A. 30. B. 45. C. 90. D. 60.
QUICK NOTE BON 12 Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là một tam giác
vuông cân tại B, AB 3a , BB a. Góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng
BCCB bằng
A. 45. B. 30. C. 60. D. 90.
BON 13 Cho lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có AB 2a, AA a 2. Góc
giữa đường thẳng AC và mặt phẳng ABBA bằng
A. 90. B. 30. C. 60. D. 45.
BON 14 Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông
cân tại A, AB AA 2a. Tính tan của góc giữa đường thẳng BC và ABBA .
2 6 3
A. . B. . C. 2. D. .
2 3 3
----Hết----
M N
B C
AM AN MN
Theo định lý Talet ta có: .
AB AC BC
+) Cho hình thang ABCD có AB // CD. Gọi I AC BD.
A
B
I
D
C
IA IB AB
Theo định lý Talet ta có: .
IC ID DC
SBC , ABC HE, SE . B
QUICK NOTE BON 01 Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, tam giác ABC vuông
tại B, SA a, AB a 3. Tính góc tạo bởi hai mặt phẳng SBC và ABC .
A. 30. B. 45. C. 60. D. 90.
BON 02 Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy, ABCD là hình chữ
nhật, SA a 3, AB a 3, AD a. Tính góc tạo bởi hai mặt phẳng SCD và
ABCD.
A. 90. B. 60. C. 45. D. 30.
BON 03 Cho hình chóp S.ABC có SB vuông góc với đáy, tam giác ABC đều cạnh
2a; SB a 3. Tính góc tạo bởi hai mặt phẳng SAC và ABC .
A. 60. B. 30. C. 90. D. 45.
BON 04 Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy, ABCD là hình thang
vuông tại A và B, AD 2 AB 2BC 2a, SB a 3. Tính góc tạo bởi hai mặt phẳng
SCD và ABCD.
A. 60. B. 30. C. 45. D. 90.
BON 05 Cho hình chóp đều S.ABC có tất cả các cạnh bằng a. Tính cosin góc tạo
bởi SAB và ABC .
2 1 1 2 2
A. . . B. C. . D. .
3 3 2 3
BON 06 Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung
điểm của SA. Tính góc tạo bởi hai mặt phẳng MBD và ABCD .
A. 60. B. 90. C. 45. D. 30.
BON 07 Cho hình chóp S.ABC có hai tam giác SAB và ABC đều cạnh a và nằm
trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SBC
SBC , SAC MK , NK 90.
BON 11 Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy ABC ;
tam giác ABC đều cạnh a, SA a 3. Tính tan góc tạo bởi hai mặt phẳng SBC và
SAB .
A. 1. B. 2. C. 3. D. 2.
BON 12 Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy ABC ;
tam giác ABC vuông cân tại B, BC 2a, SA a. Tính tan góc tạo bởi hai mặt phẳng
SBC và SAC .
A. 2. B. 1. C. 3. D. 2.
BON 13 Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng đáy; ABCD là
hình vuông cạnh a, SA a. Tính góc tạo bởi hai mặt phẳng SBC và SCD .
A. 60. B. 45. C. 120. D. 30.
BON 14 Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng 2a. Tính cosin góc
tạo bởi hai mặt phẳng SBC và SCD .
2 2 1 1 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
BON 15 Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại
A, AB AA a, AC a 3. Tính sin góc tạo bởi hai mặt phẳng ABC và
ACCA.
3 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 2
----Hết----
M N
B C
AM AN MN
Theo định lý Talet ta có: .
AB AC BC
+) Cho hình thang ABCD có AB // CD. Gọi I AC BD.
A
B
I
D
C
IA IB AB
Theo định lý Talet ta có: .
IC ID DC
QUICK NOTE BON 01 Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, ABC là tam giác vuông
tại B, SA AB a. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBC .
2a a 3a
A. . . B. C. . D. a.
2 2 2
BON 02 Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, ABC là tam giác đều
cạnh 2a , SA a. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBC .
2a 3a a
A. . . B. C. . D. a.
2 2 2
BON 03 Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy, ABCD là hình vuông
cạnh a 3, SA a. Tính khoảng cách từ điểm A đến SCD .
2a 3a a
A. a. . B. C. . D. .
2 2 2
BON 04 Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy, ABCD là hình vuông
cạnh 2a , SA a. Tính khoảng cách từ điểm A đến SBD .
3a 3a 6a 6a
A. . . B. C. . D. .
3 4 6 3
BON 05 Cho lăng trụ đều ABC.ABC có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung
điểm của CC. Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng ABC bằng
21a 2a 21a 2a
A. . B. . C. . D. .
14 4 7 2
α H K
hình).
B B
A
H
α I H K α I K
Bài toán: Cho hình chóp đỉnh S có chân đường vuông góc kẻ từ đỉnh S xuống đáy
là H. Tìm khoảng cách từ C bất kì nằm trên đáy đến mặt phẳng bên SAB .
d H ; SAB HI
B
C H I
+) Bước 3: Quy về Mô hình 1: E
P A
dC C...
Mẹo: (… đến giao điểm)
dH H ...
tìm dH dC .
BON 06 Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy, ABCD là hình vuông
cạnh a, SA a 3. Khoảng cách từ điểm B đến SCD bằng
3a 2a 3a 3a
A. . . B. C. . D. .
4 2 6 2
BON 07 Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, ABC là tam giác vuông
tại C, SA AC a. Gọi M là trung điểm của AB, tính khoảng cách từ M đến SBC .
3a 2a 2a 2a
A. . B. . C. . D. .
4 3 4 2
BON 08 Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh bên bằng a 2 , cạnh đáy bằng a.
Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng SAC .
6a 6a 2a 3a
A. . B. . C. . D. .
6 3 2 6
BON 10 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách từ điểm D đến
SBC .
3a 3a 3a 3a
A. . B. . C. . D. .
4 3 2 6
BON 11 Cho hai tam giác đều SAB, ABC và nằm trong hai mặt phẳng vuông
góc với nhau. Gọi M là trung điểm của AC, tính khoảng cách từ M đến SBC .
15a 5a 5a 15a
A. . B. . C. . D. .
5 5 10 10
BON 12 Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại
A, AB a, AC AA 2a. Gọi G là trọng tâm ABC, khoảng cách từ điểm G
đến ABC bằng
2a 2a 2a 2a
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 6
Ib page "Toán Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 4
5 BUỔI LIVESTREAM NẮM VỮNG
QUICK NOTE 3. Mô hình 3: Khoảng cách từ một điểm bất kì đến mặt phẳng chứa đường cao
Bài toán: Cho hình chóp có đỉnh S có hình chiếu vuông góc lên mặt đáy là H. Tính
khoảng cách từ điểm A bất kì (thuộc đáy) đến mặt bên SHB .
Cách giải: Vì mặt bên SHB chứa đường cao SH nên ta dễ dàng dựng hình chiếu
vuông góc của điểm A trên mặt phẳng SHB như sau:
tam giác.
1 2S
Ta có: SAHB AK.HB. Do đó: d AK AHB .
2 HB
Cách 2: Sử dụng góc
̂ AH.sin AHK
Ta có: d AK ABsin ABK ̂
BON 13 Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, tam giác ABC vuông
tại B, BC a. Gọi M là trung điểm của SC. Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt
phẳng SAB .
a
A. a. B. . C. 2a. D. 4a.
2
BON 14 Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy, ABCD là hình vuông
cạnh 2a. Gọi M là trung điểm của SB. Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng
SAC .
2a 2a
A. 2 a. B. . C. . D. 2a.
4 2
BON 15 Cho hình chóp S.ABC có hai tam giác SAB, ABC đều cạnh 6a và nằm
trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Gọi G là trọng tâm SBC, tính khoảng
cách từ điểm G đến mặt phẳng SAB .
----Hết----
2. Định lý Talet
+) Cho tam giác ABC như hình vẽ điểm M và N lần lượt thuộc các cạnh AB và AC
sao cho MN // BC.
A
M N
B C
AM AN MN
Theo định lý Talet ta có: .
AB AC BC
+) Cho hình thang ABCD có AB // CD. Gọi I AC BD.
A
B
I
D
C
IA IB AB
Theo định lý Talet ta có: .
IC ID DC
là: d d; d A; d B; ... α
H K
QUICK NOTE * Tính khoảng cách hai đường thẳng chéo nhau:
Cách làm tổng quát: Để tính khoảng cách giữa hai đường thẳng a và b chéo nhau
ta dựng mặt phẳng P chứa đường thẳng a và song song với đường thẳng b (hoặc
dựng mặt phẳng chứa đường thẳng b và song song với đường thẳng a).
b M
a
b’
N
P
Khi đó khoảng cách giữa a và b là d b; a d b; P d M ; P (với M là điểm bất
kỳ thuộc đường thẳng b).
Mô hình 1: Khoảng cách giữa hai đường chéo nhau không vuông góc
Bài toán: Cho khối chóp đỉnh S có đường cao SH,
S
tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo
nhau d (thuộc mặt đáy) và đường thẳng SC thuộc
mặt bên của khổi chóp (tham khảo hình vẽ).
H
Cách giải: Dựa vào cách làm tổng quát, ta có thể C
d
thực hiện một trong hai phương án sau: P
+) Phương án 2: Dựng mặt phẳng Q chứa d và song song với SC, đưa bài toán
d d M0 ; Sxy với M0 là điểm bất kỳ F
nằm trên đường thẳng d → Quay trở về bài
toán tính khoảng cách giữa điểm bất kỳ y
H
đến mặt phẳng bên. E
M
Cách tính: Ta có
d M ; Sxy MC B
C
d H ; Sxy HC
P d x
d M ; Sxy
MC
HC
.d H ; Sxy
MC
HC
.HF.
QUICK NOTE BON 01 Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, tam giác ABC đều cạnh
a, SA a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AC.
21a 21a 21a 7a
A. . B. . C. . D. .
7 14 21 7
BON 02 Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, tam giác ABC vuông
cân tại B, SA AB a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC.
2a 2a 2a 2a
A. . B. . C. . D. .
3 2 4 6
BON 03 Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy, ABCD là hình vuông
cạnh a, SA a, O là tâm của hình vuông. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
SO và AB.
2 5a 5a 5a 5a
A. . B. . C. . D. .
5 10 5 15
BON 04 Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy, ABCD là hình vuông
cạnh a, SA a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB.
3a 3a 3a 3a
A. . B. . C. . D. .
4 6 2 3
BON 05 Cho tứ diện đều ABCD cạnh a, M là trung điểm của AC. Tính khoảng
cách giữa hai đường AD và BM.
22 a 22 a 22 a 22 a
A. . B. . C. . D. .
11 22 33 44
BON 06 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác
SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng AC và SD.
5a 5a 3 5a 3 5a
A. . B. . C. . C. .
10 5 10 20
BON 07 Cho lăng trụ đều ABC.ABC có tất cả các cạnh bằng a. Tính khoảng
cách giữa AC và BC.
21a 21a 21a 5a
A. . B. . C. . D. .
14 21 7 5
BON 08 Cho lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a,
BB a. Khoảng cách giữa AB và BC là
2a 2a 2a 2a
A. . B. . C. . D. .
6 4 3 2
----Hết----
2. Định lý Talet
+) Cho tam giác ABC như hình vẽ điểm M và N lần lượt thuộc các cạnh AB và AC
sao cho MN // BC.
A
M N
B C
AM AN MN
Theo định lý Talet ta có: .
AB AC BC
+) Cho hình thang ABCD có AB // CD. Gọi I AC BD.
A
B
I
D
C
IA IB AB
Theo định lý Talet ta có: .
IC ID DC
QUICK NOTE BON 01 Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ABC . Tam
giác ABC vuông tại A, AB a, AC a 3. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
SA và BC.
3a a
A. . B. a. C. . D. 3a.
2 2
BON 02 Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ABC . Tam
giác ABC vuông tại B, SA a, AB a 3. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
AM và BC với M là trung điểm của SB.
3a a
A. 3a. B. . C. a. D. .
2 2
BON 03 Cho tứ diện đều ABCD cạnh 2a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB và CD bằng
2a
A. 2a. B. a. C. 2 a. .
D.
2
BON 04 Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy, ABCD là hình vuông
cạnh a, SA a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD bằng
a 2a
A. a. B. 2 a. C. D. .
2 2
BON 05 Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy, ABCD là hình vuông
cạnh a, SA a 3. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC bằng
30 a 30 a 30 a 6a
A. . B. . C. . D. .
10 15 5 3
BON 06 Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy, ABCD là hình thang
vuông tại A, B; SA AB BC a, AD 2a. Điểm M thuộc SC sao cho SC 3SM,
tính khoảng cách giữa AM và SD.
30 a 30 a 30 a 6a
A. . B. . C. . D. .
5 15 10 6
BON 07 Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC vuông cân tại B,
AB CC a. Gọi M là tâm của BCCB, khoảng cách giữa hai đường thẳng CM và
AC bằng
6a 6a 6a 6a
A. . B. . C. . D. .
4 3 6 2
BON 08 Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC vuông cân tại C,
AC CC 2a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và BC.
2 6a 6a 6a 6a
A. . B. . C. . D. .
3 6 4 3
BON 09 Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD có BC AA a, CD a 3.
Gọi O là tâm của ADDA, tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và CO.
21a 21a 10 a 10 a
A. . B. . C. . D. .
14 7 5 10
----Hết----