Professional Documents
Culture Documents
VECTƠ
1 PHƯƠNG PHÁP.
=
· Sử dụng định nghĩa góc giữa 2 vectơ.
· Sử dụng tính chất của tam giác, hình vuông…
Câu 3: Cho tam giác đều ABC. Tính P cos AB, BC cos BC , CA cos CA, AB .
3 3 3 3 3 3
A. P . B. P . C. P . D. P .
2 2 2 2
Câu 4: Cho tam giác đều ABC có đường cao AH Tính AH , BA .
A. 30o . B. 60o . C. 120o . D. 150o .
Câu 5: Tam giác ABC vuông ở A và có BC 2 AC. Tính cos AC , CB .
A. cos AC , CB 1
2
. B. cos AC , CB .
1
2
C. cos AC , CB 2
3
.
D. cos AC , CB
2
3
.
Câu 6: Cho tam giác ABC . Tính tổng AB, BC BC , CA CA, AB .
A. 180o . B. 360o . C. 270o . D. 120o .
Câu 7: Cho tam giác ABC với Aˆ 60o . Tính tổng AB, BC BC , CA .
A. 120o B. 360o C. 270o D. 240o
Câu 8: Cho hình vuông ABCD . Tính cos AC , BA .
A. cos AC , BA 22 . 22 .
B. cos AC , BA
Page 1
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC. VECTƠ
Câu 9:
Cho hình vuông ABCD tâm O Tính tổng AB, DC AD, CB CO, DC .
A. 45o B. 405o C. 315o D. 225o
Câu 10: Tam giác ABC có góc A bằng 100o và có trực tâm H. Tính tổng
HA, HB HB, HC HC, HA .
A. 360o B. 180o C. 80o D. 160o
1 PHƯƠNG PHÁP.
=
Dựa vào định nghĩa a.b a . b cos a; b
Sử dụng tính chất và các hằng đẳng thức của tích vô hướng của hai vectơ
Page 2
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC. VECTƠ
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Cho hai vectơ a và b khác 0 . Xác định góc giữa hai vectơ a và b khi a.b a . b .
và b.
A. 30o . B. 45o . C. 60o . D. 120o .
2
Câu 4: Cho hai vectơ a và b thỏa mãn a b 1 và hai vectơ u a 3b và v a b vuông góc với
5
nhau. Xác định góc giữa hai vectơ a và b.
A. 90o . B. 180o . C. 60o . D. 45o .
Câu 5: Cho hai vectơ a và b . Đẳng thức nào sau đây sai?
A. a.b
1
2 2
a b a b
2 2
B. a.b
1
2 2
a b a b
2 2
C. a.b
1
2 2
a b a b
2
D. a.b
1
4 2
a b a b
2
Câu 6: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính tích vô hướng AB. AC.
a2 3 a2 a2
A. AB. AC 2a 2 . B. AB. AC C. AB. AC D. AB. AC
2 2 2
Câu 7: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính tích vô hướng AB.BC.
a2 3 a2 a2
A. AB.BC a 2 B. AB.BC C. AB.BC D. AB.BC
2 2 2
Câu 8: Gọi G là trọng tâm tam giác đều ABC có cạnh bằng a . Mệnh đề nào sau đây là sai?
1 1 a2 1
A. AB. AC a 2 B. AC.CB a 2 C. GA.GB D. AB. AG a 2
2 2 6 2
Câu 9: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a và chiều cao AH . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. AH .BC 0
B. AB, HA 1500 C. AB. AC
a2
2
D. AC.CB
a2
2
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông cân tại A và có AB AC a. Tính AB.BC.
a2 2 a2 2
A. AB.BC a 2 B. AB.BC a 2 C. AB.BC D. AB.BC
2 2
DẠNG 3: CHỨNG MINH CÁC ĐẲNG THỨC VỀ TÍCH VÔ HƯỚNG HOẶC ĐỘ DÀI.
Page 3
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC. VECTƠ
1 PHƯƠNG PHÁP.
=
Nếu trong đẳng thức chứa bình phương độ dài của đoạn thẳng thì ta chuyển về vectơ nhờ
2
đẳng thức AB 2 AB
Sử dụng các tính chất của tích vô hướng, các quy tắc phép toán vectơ
Sử dụng hằng đẳng thức vectơ về tích vô hướng.
Page 4
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC. VECTƠ
OA OB .AB 0 là
A. tam giác OAB đều. B. tam giác OAB cân tại O.
C. tam giác OAB vuông tại O. D. tam giác OAB vuông cân tại O.
Câu 3: Cho M , N , P, Q là bốn điểm tùy ý. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai?
A. MN NP PQ MN .NP MN .PQ . B. MP.MN MN .MP .
C. MN .PQ PQ.MN .
D. MN PQ MN PQ MN 2 PQ 2 .
Câu 4: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Đẳng thức nào sau đây đúng?
2 2 1
A. AB. AC a 2 B. AB. AC a 2 2 C. AB. AC
a D. AB. AC a 2
2 2
Câu 5: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Gọi E là điểm đối xứng của D qua C. Đẳng thức nào sau đây
đúng?
A. AE. AB 2a 2 . B. AE. AB 3a 2 . C. AE. AB 5a 2 . D. AE. AB 5a 2 .
DẠNG 4: ĐIỀU KIỆN VUÔNG GÓC.
1 PHƯƠNG PHÁP.
=
Cho a ( x1 ; y1 ), b ( x2 ; y2 ) . Khi đó a b a.b 0 x1 x2 y1 y2 0
Page 5
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC. VECTƠ
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Biết rằng vectơ c vuông góc với vectơ a b . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 2k 2m B. 3k 2m C. 2k 3m 0 D. 3k 2m 0.
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ u 3; 4 và v 8;6 . Khẳng định nào sau đây
đúng?
1
A. u v . B. M 0; . và v cùng phương.
2
C. u vuông góc với v . D. u v .
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho bốn điểm A 7; 3 , B 8; 4 , C 1;5 và D 0; 2 . Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. AC CB. B. Tam giác ABC đều.
C. Tứ giác ABCD là hình vuông. D. Tứ giác ABCD không nội tiếp đường tròn.
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A 1;1 , B 1;3 và C 1; 1 . Khẳng định
nào sau đây là đúng?
A. Tam giác ABC đều. B. Tam giác ABC có ba góc đều nhọn.
C. Tam giác ABC cân tại B . D. Tam giác ABC vuông cân tại A .
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A 1; 2 và B 3;1 . Tìm tọa độ điểm C thuộc trục
tung sao cho tam giác ABC vuông tại A.
A. C 0;6 . B. C 5;0 . C. C 3;1 . D. C 0; 6 .
B. E 3;0 . C. E 1;0 . D. E 2;0 .
Page 6