You are on page 1of 21

CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489

TOÁN 10 TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VEC TO VÀ ỨNG DỤNG


0H2-2 TRUY CẬP https://diendangiaovientoan.vn/tai-lieu-tham-khao-d8.html ĐỂ ĐƯỢC NHIỀU
HƠN

MỤC LỤC
PHẦN A. CÂU HỎI ....................................................................................................................................................... 1
DẠNG 1. TÍCH VÔ HƯỚNG........................................................................................................................................ 1
DẠNG 2. XÁC ĐỊNH GÓC CỦA HAI VÉCTƠ .......................................................................................................... 3
DẠNG 3. ỨNG DỤNG TÍCH VÔ HƯỚNG CHỨNG MINH VUÔNG GÓC .......................................................... 4
DẠNG 4. MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐỘ DÀI VÉCTƠ ..................................................................... 6
PHẦN B. LỜI GIẢI THAM KHẢO ............................................................................................................................. 7
DẠNG 1. TÍCH VÔ HƯỚNG........................................................................................................................................ 7
DẠNG 2. XÁC ĐỊNH GÓC CỦA HAI VÉCTƠ ........................................................................................................ 12
DẠNG 3. ỨNG DỤNG TÍCH VÔ HƯỚNG CHỨNG MINH VUÔNG GÓC ........................................................ 13
DẠNG 4. MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐỘ DÀI VÉCTƠ ................................................................... 18

PHẦN A. CÂU HỎI


DẠNG 1. TÍCH VÔ HƯỚNG
  
Câu 1. Cho hai vectơ u   2; 1 , v   3; 4  . Tích u.v là
A. 11. B. 10. C. 5. D. 2.
  
Câu 2. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho a   2;5  và b   3;1 . Khi đó, giá trị của a.b bằng
A. 5 . B. 1. C. 13 . D. 1.
A  0;3 B  4;0  C  2; 5  
Câu 3. Cho ; ; . Tính AB.BC .
A. 16 . B. 9 . C. 10 . D. 9 .
  
Câu 4. (HKI XUÂN PHƯƠNG - HN) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ u  i  3 j và
   
v  2 j  2i . Tính u.v .
   
A. u.v  4 . B. u.v  4 . C. u.v  2 . D. u.v  2 .
    
Câu 5. Trong hệ tọa độ Oxy , cho u  i  3 j ; v   2;  1 . Tính biểu thức tọa độ của u.v .
   
A. u.v  1 . B. u.v  1 . C. u.v   2;  3 . D. u.v  5 2 .
  
Câu 6. Cho hai véctơ a và b đều khác véctơ 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
       
A. a.b  a . b . B. a.b  a . b .cos a, b .  
        
 
C. a.b  a.b .cos a, b . D. a.b  a . b .sin a, b .  
 
Câu 7. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 4a .Tích vô hướng của hai vectơ AB và AC là
A. 8a 2 . B. 8a . C. 8 3a 2 . D. 8 3a .

Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 1


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 8. (KSNLGV - THUẬN THÀNH 2 - BẮC NINH NĂM 2018 - 2019) Cho hình vuông ABCD có
 
cạnh a Tính AB. AD .
      a 2  
A. AB. AD  0 . B. AB. AD  a . C. AB. AD  . D. AB. AD  a 2 .
2
 
Câu 9. Cho hai véc tơ a và b . Đẳng thức nào sau đây sai?
      1 2 2  2
 
A. a.b  a . b .cos a, b . B. a.b 
2 
a  b  a b . 
2 2 2  1  2 2 2
C. a . b  a.b . D. a.b 
2 
ab  a  b . 
 
ABC ˆ  900 Bˆ  600
A AB  a
Câu 10. Cho tam giác có , và . Khi đó AC.CB bằng
2 2
A. 2a . B. 2a . C. 3a 2 . D. 3a 2 .
 
Câu 11. Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a . Tính tích vô hướng AB.BC .
  a 2 3    a 2 3   a 2    a 2
A. AB.BC  . B. AB.BC  . C. AB.BC  . D. AB.BC  .
2 2 2 2
Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB  a; AC  a 3 và AM là trung tuyến. Tính tích vô hướng
 
BA. AM
a2 2 2 a2
A. . B. a . C. a . D.  .
2 2
 
  60 . Tích vô hướng AB. AD bằng
Câu 13. Cho hình bình hành ABCD , với AB  2 , AD  1 , BAD
1 1
A. 1 . B. 1. C.  . D. .
2 2
 
  60 . Tích vô hướng BA.BC bằng
Câu 14. Cho hình bình hành ABCD , với AB  2 , AD  1 , BAD
1 1
A. 1 . B. C. 1 . D.  .
2 2

Câu 15.   60 . Độ dài đường chéo AC bằng


Cho hình bình hành ABCD , với AB  2 , AD  1 , BAD
7
A. 5 . B. 7 . C. 5 . D. .
2

Câu 16. Cho hình bình hành ABCD , với AB  2 , AD  1 , BAD   60 . Độ dài đường chéo BD bằng
A. 3 . B. 5 . C. 5 . D. 3 .
         
Câu 17. Cho các véc tơ a , b và c thỏa mãn các điều kiện a  x, b  y và z  c và a  b  3c  0 . Tính
  
A  a.b  b.c  c.a .
3x 2  z 2  y 2 3z 2  x 2  y 2 3 y 2  x2  z 2 3z 2  x 2  y 2
A. A  . B. A  . C. A  . D. A  .
2 2 2 2
 
Câu 18. Cho ABC đều; AB  6 và M là trung điểm của BC . Tích vô hướng AB.MA bằng
A. 18 . B. 27 . C. 18 . D. 27 .
 
Câu 19. Cho tam giác ABC vuông tại B , BC  a 3 . Tính AC.CB .

Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 2


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
2 2
2 a 3 a 3 2
A. 3a . B. . C. . D. 3a .
2 2
       
Câu 20.  
Cho hai vectơ a và b . Biết a  2, b  3 và a, b  300 . Tính a  b .

A. 11 . B. 13 . C. 12 . D. 14 .
 
Câu 21. Cho hình thang ABCD vuông tại A và D ; AB  AD  a, CD  2a. Khi đó tích vô hướng AC.BD
bằng
3a 2 a 2
A. a 2 . B. 0 . C. . D. .
2 2
Câu 22. (THI HK1 LỚP 11 THPT VIỆT TRÌ 2018 - 2019) Cho tam giác ABC vuông tại A có
 
AB  a; BC  2 a . Tính tích vô hướng BA.BC .
    a 2     a 2 3
A. BA.BC  a 2 . B. BA.BC  . C. BA.BC  2a 2 . D. BA.BC  .
2 2
 
Câu 23. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB  4 . Kết quả BA.BC bằng
A. 16 . B. 0 . C. 4 2 . D. 4 .

Câu 24.   30, AC  2 . Gọi M là trung điểm của BC . Tính giá trị
Cho tam giác ABC vuông tại A có B
 
của biểu thức P  AM . BM .
A. P   2 . B. P  2 3 . C. P  2 . D. P  2 3 .

Câu 25.   60 . Điểm K thuộc AD thỏa mãn


Cho hình bình hành ABCD có AB  2a, AD  3a, BAD
   
AK   2 DK . Tính tích vô hướng BK . AC
A. 3a 2 . B. 6a 2 . C. 0 . D. a 2 .
 
Câu 26. Cho tam giác ABC có AB=5, AC=8, BC=7 thì AB. AC bằng:
A. -20. B. 40. C. 10. D. 20.
 
Câu 27. Cho hình chữ nhật ABCD có AB  8, AD  5 . Tích AB.BD
       
A. AB.BD  62 . B. AB.BD  64 . C. AB.BD  62 . D. AB.BD  64 .
DẠNG 2. XÁC ĐỊNH GÓC CỦA HAI VÉCTƠ

       
Câu 28. a b 0
Cho hai vectơ và khác . Xác định góc  a b
giữa hai vectơ và biết a.b   a . b .
0 0 0 0
A.   90 . B.   0 . C.   45 . D.   180 .

Câu 29.  của tam giác ABC gần với giá trị nào
Tam giác ABC có A 1; 2  , B  0; 4  , C  3;1 . Góc BAC
dưới đây?
A. 90 . B. 3652 . C. 1437 . D. 537 .
      
Câu 30. Cho hai véctơ a, b khác véctơ-không thỏa mãn a.b   a . b . Khi đó góc giữa hai vectơ a, b
bằng:
       
 
A. a; b  450 .  
B. a; b  00 .  
C. a; b  1800 .  
D. a; b  900 .

Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 3


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
 
Câu 31. (CHUYÊN THÁI BÌNH LẦN 1_2018-2019) Cho hai véctơ a, b thỏa mãn:
     
a  4; b  3; a  b  4 . Gọi  là góc giữa hai véctơ a , b . Chọn phát biểu đúng.
1 3
A.   600 . B.   300 . C. cos   . D. cos   .
3 8
   
Câu 32. Cho hai vectơ a   4;3  và b  1; 7  . Số đo góc  giữa hai vectơ a và b bằng
0 0 0
A. 45 . B. 900 . C. 60 . D. 30 .
  
Câu 33. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho a   2;5  , b   3; 7  . Tính góc  giữa hai véctơ a và

b.
A.   60 . B.   120 . C.   45 . D.   135 .
   
Câu 34. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a   2;1 và b   3; 6  . Góc giữa hai vectơ a và b bằng
A. 0 . B. 90 . C. 180 . D. 60 .
    1    
Câu 35. Cho hai vectơ ; khác vectơ thỏa mãn a.b   a . b . Khi đó góc giữa hai vectơ ; b là
a b 0 a
2
A. 60 . B. 120 . C. 150 . D. 30 .
  
Câu 36. Cho véc tơ a 1; 2  . Với giá trị nào của y thì véc tơ b   3; y  tạo với véctơ a một góc 45
 y  1 y 1
A. y  9 . B.  . C.  . D. y  1 .
y  9  y  9
         
Câu 37. Cho hai vecto a , b sao cho a  2 , b  2 và hai véc tơ x  a  b , y  2a  b vuông góc với
 
nhau. Tính góc giữa hai véc tơ a và b .
A. 120 . B. 60 . C. 90 . D. 30 .
DẠNG 3. ỨNG DỤNG TÍCH VÔ HƯỚNG CHỨNG MINH VUÔNG GÓC

 
Câu 38. Tìm x để hai vectơ a  ( x; 2) và b  (2; 3) có giá vuông góc với nhau.
A. 3. B. 0. C. 3 . D. 2.
 
Câu 39. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ u   3; 4  và v   8; 6  . Khẳng định nào đúng?
   
A. u  v . B. u vuông góc với v .
   
C. u  v . D. u và v cùng phương.

Câu 40. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A 1;2 , B  3;1 . Tìm tọa độ điểm C trên trục Oy sao cho
tam giác A B C vuông tại A .
A. C  6;0  . B. C  0;6  . C. C  6;0  . D. C  0; 6  .

Câu 41. Cho tam giác ABC có A  1; 2  , B  0;3 , C  5;  2  . Tìm tọa độ chân đường cao hạ từ đỉnh A của
tam giác ABC .
A.  0;3 . B.  0;  3 . C.  3;0  . D.  3;0  .

Câu 42. Cho tam giác ABC có A  1;0  , B  4;0  , C  0; m  , m  0 . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC
. Xác định m để tam giác GAB vuông tại G .
A. m   6 . B. m  3 6 . C. m  3 6 . D. m   6 .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 4
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 43. Cho tam giác ABC có A 1; 1 , B  3; 3 , C  6;0 . Diện tích DABC là
A. 6. B. 6 2 . C. 12. D. 9.
Câu 44. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm B  1;3 và C  3;1 . Tìm tọa độ điểm A sao cho tam giác
ABC vuông cân tại A .
A. A  0;0  hoặc A  2;  4  . B. A  0;0  hoặc A  2; 4  .
C. A  0;0  hoặc A  2;  4  . D. A  0;0  hoặc A  2;4 .

Câu 45. Tìm bán kính đường tròn đi qua ba điểm A  0; 4  , B  3; 4  , C  3;0  .
5 10
A. . B. . C. 5 . D. 3 .
2 2
Câu 46. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy  cho tam giác ABC có A 1;0  ; B  1;1 ; C  5;  1 . Tọa độ trực tâm
H của tam giác ABC là
A. H  1;  9  . B. H  8;  27  . C. H  2;5  . D. H  3;14  .

Câu 47. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy ; cho tam giác ABC có A(1;1), B (1;3) và trọng tâm là
 2
G  2;  . Tìm tọa độ điểm M trên tia Oy sao cho tam giác MBC vuông tại M .
 3
A. M  0; 3 . B. M  0;3  . C. M  0; 4  . D. M  0; 4  .

Câu 48. Trên hệ trục tọa độ xOy , cho tam giác ABC có A  4;3 , B  2;7  , C  3;  8  .Tọa độ chân đường
cao kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC là
A. 1; 4  . B.  1; 4  . C. 1; 4  . D.  4;1 .

Câu 49. Cho tam giác ABC đều cạnh a . Lấy M , N , P lần lượt nằm trên ba cạnh BC , CA, AB sao cho
BM  2 MC , AC  3 AN , AP  x , x  0 . Tìm x để AM vuông góc với NP .
5a a 4a 7a
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  .
12 2 5 12
Câu 50. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC. Biết A  3; 1 , B  1; 2  và I 1; 1 là trọng tâm
tam giác ABC. Trực tâm H của tam giác ABC có tọa độ  a; b  . Tính a  3b.
2 4
A. a  3b  . B. a  3b   . C. a  3b  1. D. a  3b  2.
3 3
Câu 51. Cho hình thang vuông ABCD có đường cao AB  2a , các cạnh đáy AD  a và BC  3a . Gọi
 
M là điểm trên đoạn AC sao cho AM  k AC . Tìm k để BM  CD
4 3 1 2
A. . B. . C. . D. .
9 7 3 5
Câu 52. (THPT Phan Bội Châu - KTHK 1-17-18) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có
A  3; 0  , B  3; 0  và C  2; 6  . Gọi H  a; b  là tọa độ trực tâm tam giác đã cho. Tính a  6b .
A. a  6b  5 . B. a  6b  6 . C. a  6b  7 .
D. a  6b  8 .
   2
Câu 53. Cho hai điểm B, C phân biệt. Tập hợp những điểm M thỏa mãn CM .CB  CM là :
A. Đường tròn đường kính BC . B. Đường tròn  B; BC  .
C. Đường tròn  C ; CB  . D. Một đường khác.
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 5
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
   
Câu 54. Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Tập hợp những điểm M mà CM .CB  CA.CB là :
A. Đường tròn đường kính AB .
B. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC .
C. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với AC .
D. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với AB .
 
Câu 55. Cho tam giác ABC , điểm J thỏa mãn AK  3KJ , I là trung điểm của cạnh AB ,điểm K thỏa
   
mãn KA  KB  2 KC  0 .
    
 
Một điểm M thay đổi nhưng luôn thỏa mãn 3MK  AK . MA  MB  2MC  0 . 
Tập hợp điểm M là đường nào trong các đường sau.
A. Đường tròn đường kính IJ . B. Đường tròn đường kính IK .
C. Đường tròn đường kính JK . D. Đường trung trực đoạn JK .
DẠNG 4. MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐỘ DÀI VÉCTƠ

 
Câu 56. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy  , cho AB   6; 2  . Tính AB ?
  
A. AB  2 10 . B. AB  20 . C. AB  4 10 . D. AB  2 10 .

Câu 57. Cho hai điểm A 1;0  và B  3;3 . Tính độ dài đoạn thẳng AB .
A. AB  13 . B. AB  3 2 . C. AB  4 . D. AB  5 .
 
Câu 58. Cho tam giác OAB vuông cân tại O , cạnh OA  4 . Tính 2OA  OB .
   
A. 2OA  OB  4 . B. 2OA  OB  2 .
   
C. 2OA  OB  12 . D. 2OA  OB  4 5 .

Câu 59. Cho hình thang vuông ABCD vuông tại A , D ; AB  CD ; AB  2a ; AD  DC  a . O là trung
 
điểm của AD . Độ dài vectơ tổng OB  OC bằng
a 3a
A. . B. . C. a . D. 3a .
2 2
Câu 60. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A 1; 2  ; B  1;1 . Điểm M thuộc trục Oy thỏa mãn
tam giác MAB cân tại M . Khi đó độ dài đoạn OM bằng
5 3 1 7
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 61. Cho ABC đều cạnh 2a với M là trung điểm BC . Khẳng định nào đúng?
   a 3  a 3 
A. MB  MC . B. AM  . C. AM  . D. AM  a 3 .
2 2
 
Câu 62. Cho hình thang ABCD có hai đáy AB  2a ; CD  6a thì AB  CD  ?
A. 4a . B. 8a . C. 2a . D. 4a .
 
Câu 63. Cho tam giác vuông cân ABC với AB  AC  a . Khi đó 2 AB  AC bằng
A. a 3 . B. a 5 . C. 5a . D. 2a .
A  2;1 B  2; 1 C  2; 3 D  2; 1
Câu 64. Trong hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm , , , . Xét ba mệnh đề:
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 6
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
 I  ABCD là hình thoi.
 II  ABCD là hình bình hành.
 III  AC cắt BD tại M  0; 1 .
Chọn khẳng định đúng
A. Chỉ  I  đúng. B. Chỉ  II  đúng.
C. Chỉ  II  và  III  đúng. D. Cả ba đều đúng.

Câu 65. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ABC có A  1;4  , B  2;5 , C  2;7  . Hỏi tọa độ điểm I
tâm đường tròn ngoại tiếp ABC là cặp số nào?
A.  2;6  . B.  0;6  . C.  0;12  . D.  2;6  .

Câu 66. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A 1; 17  ; B  11; 25 . Tìm tọa độ điểm C thuộc
tia BA sao cho BC  13.
A. C  14; 27  . B. C  8; 23 .
C. C  14; 27  và C  8; 23 . D. C 14; 27  và C  8; 23 .

Câu 67. (THPT NÔNG CỐNG - THANH HÓA LẦN 1_2018-2019) Cho tam giác ABC vuông tại A ,
  a 2
BC  a 3 , M là trung điểm của BC và có AM .BC  . Tính cạnh AB, AC .
2
A. AB  a, AC  a 2 . B. AB  a , AC  a .
C. AB  a 2, AC  a . D. AB  a 2, AC  a 2 .

Câu 68. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M  3;1 . Giả sử A  a ;0  và B  0; b  (với a, b là các số
thực không âm) là hai điểm sao cho tam giác MAB vuông tại M và có diện tích nhỏ nhất. Tính
giá trị của biểu thức T  a 2  b2 .
A. T  10 . B. T  9 . C. T  5 . D. T  17 .

PHẦN B. LỜI GIẢI THAM KHẢO


DẠNG 1. TÍCH VÔ HƯỚNG
Câu 1. Chọn B

u   2; 1 
Với    u .v  2.  3   1 4  10
v   3; 4 
Câu 2. Chọn D

Ta có a.b  2.  3  5.1  1 .
Câu 3. Chọn D 
Ta có AB   4;  3  ; BC   6;  5 
 
Vậy AB.BC  4.  6    3 .  5   9 .
Câu 4. Chọn B
 
Theo giả thiết ta có u  1;3 và v   2; 2  .

Khi đó u.v  1.  2   3.2  4 .
Câu 5. Chọn A
   
Ta có u  i  3 j  u  1;3 .

Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 7


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489

Vậy u.v  1.2  3.  1  1 .

Câu 6. Chọn B
Theo định nghĩa tích vô hướng của hai véctơ.
Câu 7. Chọn A
      1
 
Ta có AB. AC  AB . AC cos AB, AC  4a.4a.cos 60  4a.4a.  8a 2 .
2
Câu 8. Chọn A
 
Vì ABCD là hình vuông nên AB  CD do đó AB. AD  0 .
Câu 9. Chọn C
2     2 2 2  
 
a.b   a . b .cos a, b   a . b .cos2 a, b nên C sai.
   
Câu 10. Chọn D

Gọi D là điểm đối xứng với A qua C .


     3 2
Khi đó: AC.CB  CD.CB  CD.CB.cos150  a 3.2a.   .
 2   3a
 
Câu 11. Chọn D
      a2
 
Ta có AB.BC  AB BC cos AB, BC  a.a.cos120   .
2
Câu 12. Chọn D
A

B C
M
BC
Ta có tam giác ABC vuông tại A và có AM là trung tuyến nên AM  .
2
BC AB 2  AC 2 a 2  3a 2
AM    a.
2 2 2
Tam giác AMB có AB  BM  AM  a nên là tam giác đều. Suy ra góc MAB   60 .
        a2
Ta có BA. AM   AB. AM   AB . AM .cos ( AB , AM )   a.a.cos 60   .
2

Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 8


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 13. Chọn B
D
C

A B
     
  2.1.cos 60  1 .
 
AB. AD  AB . AD .cos AB; AD  AB. AD.cos BAD

Câu 14. Chọn C


D
C

A B
  60  
Theo giả thiết: BAD ABC  120 .
     
BA.BC  BA . BC .cos BA; BC  AB.BC.cos 
  ABC  2.1.cos120  1 .

Câu 15. Chọn B


D
C

A B
Ta có:
    2  2  2  
AC  AB  AD  AC  AB  AD  2 AB. AD  AC 2  22  12  2.1  AC  7 .
Câu 16. Chọn A
D
C

A B
    2  2  2  
BD  BA  BC  BD  BA  BC  2 BA.BC  BD 2  22  12  2.  1
 BD  3 .
Câu 17. Chọn B
       
a  b  3c  0  a  b  c  2c .
 2  2 2 2
 a  b  c  2 A  4c .
   2  2
   
 a  b  c  2c .
Sử dụng tính chất bình phương vô hướng bằng bình phương độ dài ta có:
3z 2  x 2  y 2
x2  y2  z 2  2 A  4 z 2  A  . Vậy chọn đáp án B.
2

Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 9


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 18. Chọn D
A

B C
M
 
  30 .

Ta có AB, AM  BAM 
        6 3
AB.MA   AB. AM   AB . AM .cos AB, AM  6.
2

.cos 30  27 . 
Câu 19. Chọn D
A

B C
      CB
Ta có AC.CB  AC . CB .cos AC, CB   AC.CB.cos 
ACB   AC.CB.    BC 2  3a 2 .
AC
Câu 20. Chọn B
  2     

Ta có: a  b   a 2  b2  2ab  a 2  b 2  2 a . b .cos a, b ,  
  2  

 ab   4  3  2.2. 3.cos300  13  a  b  13 .
Câu 21. Chọn A
           
Ta có: AC.BD  AD  DC AD  AB     
 AD  2 AB AD  AB   AD 2  2 AB 2  AD. AB
 AD 2  2 AB 2   a 2 .
A

C
B
H
Câu 22.
Chọn A
Vẽ AH  BC , H  BC .
   
Có BA.BC  BH .BC  BH .BC  BA2  a 2 (theo tính chất tích vô hướng và phép chiếu).
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 10
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 23. Chọn A
    AB 4
Vì BA.BC  
  ABC nên cos BA.BC  cos 
  ABC   .
BC BC
      4
 
Do đó BA.BC  BA . BC .cos BA.BC  AB.BC.
BC
 4.4  16
Câu 24. .
Chọn A
C

30°
A B
        2
Ta có: P  AM . BM  ( AB  BM ). BM  AB. BM  BM
AC
BC   4; AB  AC.cot 30  2 3; BM  2
sin 30
 2  
 BM  4; AB. BM  2 3.2.cos150  6  P  2 ⇒ Chọn A
Câu 25. Chọn D
B C

A K D
  2    
Ta có BK   AB  AD ; AC  AB  AD
3
   2    2 1 
Khi đó BK . AC  (  AB  AD )( AB  AD )   AB 2  AD 2  AB AD
3 3 3
  2 1
BK . AC  4a 2  .9a 2  2a.3a.cos 60  a 2
3 3
Câu 26. Chọn D
  82  52  7 2 1

cos AB, AC   2.5.8

2
    1
 
AB. AC  AB. AC .cos AB, AC  5.8.  20
2
Câu 27. Chọn B
A B
E

D C
 
Giả sử E là điểm đối xứng với A qua B ta có AB  BE
Xét ABD có BD  AB 2  AD 2  89
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 11
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
AB 8   8
Xét ABD có cos  ABD       cos 
suy ra cos AB; BD  cosDBE ABD  
BD 89 89
       8 
 
Ta có AB.BD  AB . BD .cos AB; BD  8. 89. 
 89 
  64
DẠNG 2. XÁC ĐỊNH GÓC CỦA HAI VÉCTƠ
Câu 28. Chọn D
      0
Ta có: a.b  a . b .cos . Mà a.b   a . b nên cos  1 . Suy ra,   180 .
Câu 29. Chọn C
 
Ta có AB   1; 2  ; AC   2; 1 .
 
 AB. AC 2  2 4   1437 .
cos BAC       BAC
AB . AC 5. 5 5
Câu 30. Chọn C
  
 a.b   a.b    

Ta có:          0
   cos a; b  1  a; b  180 .
 a.b    
a . b cos a, b

Câu 31. Chọn D


Ta có
   2   
a  b  4  a  b   16  a 2  2a.b  b 2  16
3
 42  2.4.3.cos   32  16  cos  
8
Câu 32. Chọn A

a.b 4.1  3.7 25 1
Ta có cos        nên   450 .
2 2 2 2
a.b 4 3 . 1 7 25 2 2
Câu 33. Chọn D

a.b 2.3  5.  7  1
Ta có cos          .
a .b 4  25. 9  49 2

Câu 34. Chọn B



  a.b 2.3  1.  6   
 
cos a, b    
a.b 2
 
 0  a, b  90 .
22  12 . 32   6 
Câu 35. Chọn A
 
Ta có a   a .
     1     1  
     
Vậy a.b  a . b cos a, b   a . b  cos a, b   a, b  60 .
2 2
Câu 36. Chọn D

  a.b 3 2y
 
Ta có: cos a, b    
a.b 5. 9  y 2
.

    3 2y 2
 
Góc giữa hai véc tơ a và b bằng 45 suy ra cos a, b 
5. 9  y 2

2
1 .

Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 12


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
6  4 y  0
1  90  10 y 2  6  4 y   2 2
90  10 y   6  4 y 
 3
y 
 2  y  1 .
y 8y  9  0
2

Câu 37. Chọn C
     
Vì hai véc tơ x  a  b , y  2a  b vuông góc với nhau nên
     2 2   2 2    
    
a  b . 2a  b  0  2a  b  a.b  0  2. a  b  a . b .cos a, b  0
2      
       
 2. 2  22  2.2.cos a, b  0  cos a, b  0  a, b  90 .
DẠNG 3. ỨNG DỤNG TÍCH VÔ HƯỚNG CHỨNG MINH VUÔNG GÓC
Câu 38. Chọn A
  
Vectơ a  ( x; 2) và b  (2; 3) có giá vuông góc với nhau  a.b  0  2 x  6  0  x  3
Vậy x  3 .
Câu 39. Chọn B
  
Ta có: u.v  3.  8   4.6  0 . Do đó, u  v .
Câu 40. Chọn B
C  Oy  C  0; y 
 
AB   4; 1 , AC   1; y  2  .
 
 AB  0
    
Ba điểm A , B , C tạo thành một tam giác vuông tại A   AC  0  AB. AC  0  y  6.
  
 AB  AC
Vậy C  0;6 .
Câu 41. Chọn A
A

B C
  
Ta có AB  1;1 ; AC   6;  4  ; BC   5;  5  .
 
Nhận thấy rằng AB. BC  1.5  1.(5)  0 nên tam giác ABC vuông tại B.
Vậy chân đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC trùng với đỉnh B  0;3 .
 
Câu13. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai vectơ u  1; 2  và v   4m ; 2m  2  . Tìm m để vectơ
 
u vuông góc với v .
1 1
A. m  . B. m   . C. m  1 . D. m  1 . Chọn A
2 2
   1
Hai vectơ u  v  u.v  0  4m  2.  2m  2   0  8m  4  0  m  .
2
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 13
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 42. Chọn B
 m
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC , suy ra G  1;  .
 3
  m    m
Ta có GA   2;   ; GB   3;   .
 3  3
  m2
Để tam giác GAB vuông tại G thì GA.GB  0  6   0  m  3 6 .
9
Câu 43. Chọn A
 
Ta có AB  (2; 2) , BC   3;3
 
Ta thấy AB.BC  0 nên tam giác ABC vuông tại B .
1   1
Vậy S ABC  AB . BC  .2 2.3 2  6
2 2
Câu 44. Chọn B
Tìm tọa độ điểm A sao cho tam giác ABC vuông cân tại A .
 AB  AC  AB 2  AC 2
Gọi A  x ; y  . Tam giác ABC vuông cân tại A      
 AB  AC  AB. AC  0
 1  x 2   3  y 2   3  x 2  1  y 2 2 x  y 2 x  y
  2 2
 2
 1  x  3  x    3  y 1  y   0  x  y  2x  4 y  0  x  2x  0
2 x  y
  x  0, y  0
  x  0   .
 x  2  x  2, y  4

Vậy A  0;0  hoặc A  2; 4  .
Câu 45. Chọn A
Tính được AB  3, BC  4 và AC  5 . Suy ra AB 2  BC 2  AC 2 nên tam giác ABC vuông tại B .
1 5
Vậy bán kính đường tròn ngoại tiếp R  AC  .
2 2
Câu 46. Chọn B
 
Gọi H  x; y  là trực tâm của tam giác ABC   AH 
BH  AC
BC  
  AH .BC  0 1
 BH . AC  0
 .
Ta có:
   
AH   x  1; y  ; BC   6;  2  ; BH   x  1; y  1 , AC   4;  1 .
6  x  1  2. y  0
Suy ra: 1  
 
4 x  1  
 1. y  1  0 
4 x  y  5 
 6 x  2 y  6  x  8 .
y  27
Vậy H  8;  27  .
Câu 47. Chọn A

Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 14


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
A

G
C
B I

Ta có G là trọng tâm ABC


 x A  xB  xC
x   xC  3  2    1  1  6
 G
3  xC  3 xG  x A  xB 
   2
 y  y A  yB  yC  yC  3 yG  y A  yB  yC  3.  1  3  2
 G  3
3
 C  6; 2 
Ta có M  Oy  M  0; m 
Gọi I là trung điểm của đoạn BC ta có:
 xB  xC  5
x  x  
 I
2  I
2  I  5; 1 
   
 y  yB  yC y  1  2 2
 I 2  I 2
Ta có
     5 1
BM   1; m  3 ; CM   6; m  2  ; CB   7;5  ; IM   ; m  
2 2
   m  3  m  2   6  0
 BM .CM  0 
MBC vuông cân tại M khi:      1 5
 IM .CB  0 5  m    7.  0
  2 2
m 2  m  12  0
  m  3  M  0; 3 .
m  3
Câu 48. Chọn C
 
Gọi D  x ; y  là chân đường cao kẻ từ A xuống cạnh BC ta có AD.BC  0 và D , B , C thẳng
hàng
  
Mà AD   x  4; y  3 ; BC   5; 15  ; BD   x  2; y  7  nên ta có hệ
 x  4  3  y  3  0  x 1
   .
3  x  2   y  7  0 y  4
Câu 49. Chọn A

Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 15


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489

 
 AB  b    a2
Đặt    , ta có b  c  a và b.c  a.a.cos 600 
 AC  c 2
    2   2   1  
Ta có AM  AB  BM  b  BC  b  c  b  b  2c
3 3
 3
  
   1  x  x 1 1  
PN  AN  AP  AC  AB   b  c 
3 a a 3 3a

3 xb  ac 
     
 
Theo yêu cầu bài toán ta có AM  PN  AM .PN  0  b  2c 3xb  ac  0 
2   2 a3
   
 3xb  a b.c  6 x b.c  2ac  0  3xa 2   3xa 2  2a 3  0
2
5a
 x .
12
Câu 50. Chọn A
A

B C

Giả sử C  xC ; yC  và H  xH ; y H  . Có I là trọng tâm tam giác ABC nên ta có


 x A  xB  xC
  xI
3  x 1
  C  C 1; 4 
 y A  yB  yC  y  yC  4
I
 3
 
Ta có AH   xH  3; yH  1 ; BC   2; 6 
 
BH   xH  1; yH  2  ; AC   2; 3
H là trực tâm tam giác ABC nên

Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 16


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
   10
xH 
 AH .BC  0  2  xH  3  6  yH  1  0 
 3
    
 BH . AC  0 2  xH  1  3  yH  2   0 y   8
 H 9
10 8 2
 a  ;b    S  .
3 9 3
Câu 51. Chọn D
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ sao cho gốc tọa độ trùng với điểm B , điểm A thuộc trục Oy và
điểm C thuộc trục Ox .

Theo bài ra ta có B (0; 0), A(0; 2), C (3; 0), D (1; 2)


  x  3t
Khi đó AC  (3; 2) . Phương trình tham số của đthẳng AC là 
 y  2  2t
 
Gọi M  AC  M (3t ; 2  2t ) . Ta có BM  (3t ; 2  2t ) và DC  (2; 2) .
  2 6 6
Để BM  DC thì BM .DC  0  6t  4  4t  0  t   M  ;  .
5 5 5
  6 4  52 
Khi đó AM   ;   AM  và AC   3; 2   AC  13 .
5 5  5
    AM 52 2
Vì AM  k AC và AM , AC cùng chiều  k    .
AC 5 13 5
Câu 52. Chọn C
   
Ta có AH   a  3; b  , BC   1;6  , BH   a  3; b  , AC   5; 6  .
  a  2
 AH  BC  AH .BC  0  a  6b  3 
Vì H là trực tâm ABC nên        5.
 BH  AC  BH . AC  0 5a  6b  15 b  6
 a  6b  7 .
Câu 53. Chọn A
   2    2  
CM .CB  CM  CM .CB  CM  0  CM .MB  0 .
Tập hợp điểm M là đường tròn đường kính BC .
Câu 54. Chọn B
            

CM .CB  CA.CB  CM .CB  CA.CB  0  CM  CA .CB  0  AM .CB  0 . 
Tập hợp điểm M là đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC .

Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 17


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
A

I
K

B J C
Câu 55.
Chọn C
       
Ta có: MA  MB  2MC  4MK  KA  KB  2 KC  4MK .
 
   1   AB AC  
Lấy điểm J thỏa mãn AK  3KJ . Ta có AK  AI  AC 
2
 4

2
, mà AK  3KJ nên
    1  4  1  2 
AJ  AK  KJ  AK  AK  AK  AB  AC .
3 3 3 3
   1  2   2  2  2 
Lại có BJ  AJ  AB  AB  AC  AB   AB  AC  BC .
3 3 3 3 3
 2 
Suy ra J là điểm cố định nằm trên đoạn thẳng BC xác định bởi hệ thức BJ  BC .
     3
Ta có 3MK  AK  3MK  3KJ  3MJ .
        
   
Như vậy 3MK  AK . MA  MB  2MC  0  3MJ . 4MK  0  MJ .MK  0 .  
Từ đó suy ra điểm M thuộc đường tròn đường kính JK .
Vì J , K là các điểm cố định nên điểm M luôn thuộc một đường tròn đường kính JK là đường
tròn cố định (đpcm).
DẠNG 4. MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐỘ DÀI VÉCTƠ
Câu 56. Chọn A

AB  62  22  40  2 10
Câu 57. Chọn D
2 2
AB   3  1  3  0  5 .
Câu 58. Chọn D
O

A
B

D
Gọi D là điểm đối xứng của O qua A .
    
2OA  OB  OD  OB  BD  BD  OB2  OD 2  82  42  4 5
Câu 59. Chọn D

Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 18


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
D C

O I

A B
    
Gọi I là trung điểm của BC  OB  OC  2OI  OB  OC  2OI .
AB  CD 3a
Xét hình thang ABCD có OI là đường trung bình  OI   .
2 2
 
Vậy OB  OC  3a .
Câu 60. Chọn B
Điểm M thuộc trục Oy  M  0; y  .
2 2 2
Ta có tam giác MAB cân tại M  MA  MB  12   2  y    1  1  y 
3 3
 4  4 y  1 2 y  y  . Vậy OM  .
2 2
Câu 61. Chọn D
2a 3
Độ dài đường cao AM trong tam giác đều cạnh 2a là: a 3.
2

Vậy khẳng định đúng là AM  a 3 .
Câu 62. Chọn D
   
Hai vectơ AB và CD ngược hướng nhau nên AB  CD  CD  AB  4a .
Câu 63. Chọn B
  2  2    2  

Ta có: 2 AB  AC   
 2 AB  4 AB. AC  AC  4 AB 2  AC 2 ( vì AB  AC  AB. AC  0 )
 
 4a 2  a 2  5a 2  2 AB  AC  a 5 .
Câu 64. Chọn C
  
Ta có AB   0; 2  ; DC   0; 2  ; AC   4; 4  .
   
Suy ra AB , AC không cùng phương và AB  DC .
Nên ABCD là hình bình hành. Vậy mệnh đề (II) đúng.
Suy ra AC cắt BD tại trung điểm mỗi đường và điểm đó có tọa độ M  (0; 1) , suy ra (III) đúng.
 
Ta có AB   0; 2  , suy ra AB  2  2 ; AD   4; 2  , suy ra AD  20 , nên AB  AD , suy
ra ABCD không là hình thoi. Mệnh đề (I) sai.
Câu 65. Chọn B
Ta có:

AB   3;1  AB  10 .

AC   1;3  AC  10 .

BC   4; 2   BC  20 .
Nhận thấy AB 2  AC 2  BC 2 và AB  AC nên ABC là tam giác vuông cân tại A , suy ra tâm
I là trung điểm cạnh huyền BC . Vậy I  0;6  .
Câu 66. Chọn B
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 19
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
 
Giả sử C  xC ; yC  . Theo bài ra ta có C thuộc tia BA nên BC ; BA cùng hướng.
    x  11 yC  25
Với BC   xC  11; yC  25  ; BA  12;8  ta có: BC  k BA  k  0  C  k
12 8
8 x  212 2 x  53
 8 xC  12 yC  212  0  yC  C  yC  C (1)
12 3
2 2 2 2
+) BC  13   xC  11   yC  25  13   xC  11   yC  25   13 (2)
Thế (1) vào (2) ta được:
2 2
2 x  53  2 x  22  13
 xC  11   C 
2 2 2
 25   13   xC  11   C   13   xC  11  13
 3   3  9
2  xC  14
  xC  11  9  
 xC  8
2.(14)  53
Với xC  14 thế vào (1) ta được: yC   27 .
3
14  11 3 1
Khi đó k     0 (loại).
12 12 4
2.(8)  53
Với xC  8 thế vào (1) ta được: yC   23 .
3
8  11 3 1
Khi đó k     0 (thỏa mãn).
12 12 4
Vậy C  8; 23 .
B

Câu 67. H

A C

Chọn A
Vẽ AH  BC , H  BC .
 
Có HM là hình chiếu của AM lên BC .
    a 2
Suy ra AM BC  HM .BC , mà AM BC  , BC  a 3 .
2
  a2 a 3
Suy ra HM cùng chiều BC và HM .BC  , HM  .
2 6
a 3 a 3 a 3
Có BH  BM  HM    .
2 6 3
Có AB 2  BH .BC  a 2  AB  a và AC  a 2 .
Vậy AB  a và AC  a 2 .
Câu 68. Chọn A
 
Ta có MA   a  3;  1 , MB   3; b  1 . MAB là tam giác vuông tại M khi và chỉ khi
 
MA.MB  0  3  a  3   b  1  0  b  10  3a *

Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 20


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
10
Với a  0, b  0 suy ra 0  a  **
3
1 1 2 2 3 3 2 3 3
SMAB  MA.MB   a  3  1. 9   b  1   a 2  6a  10   a  3   .
2 2 2 2 2 2
3
Do đó min S MAB  đạt được khi a  3 (thỏa mãn điều kiện ** ), khi đó b  1 .
2
2 2
Vậy T  a  b  10 .

Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 21

You might also like