Professional Documents
Culture Documents
MỤC LỤC
PHẦN A. CÂU HỎI ....................................................................................................................................................... 1
DẠNG 1. TÍCH VÔ HƯỚNG........................................................................................................................................ 1
DẠNG 2. XÁC ĐỊNH GÓC CỦA HAI VÉCTƠ .......................................................................................................... 3
DẠNG 3. ỨNG DỤNG TÍCH VÔ HƯỚNG CHỨNG MINH VUÔNG GÓC .......................................................... 4
DẠNG 4. MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐỘ DÀI VÉCTƠ ..................................................................... 6
PHẦN B. LỜI GIẢI THAM KHẢO ............................................................................................................................. 7
DẠNG 1. TÍCH VÔ HƯỚNG........................................................................................................................................ 7
DẠNG 2. XÁC ĐỊNH GÓC CỦA HAI VÉCTƠ ........................................................................................................ 12
DẠNG 3. ỨNG DỤNG TÍCH VÔ HƯỚNG CHỨNG MINH VUÔNG GÓC ........................................................ 13
DẠNG 4. MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐỘ DÀI VÉCTƠ ................................................................... 18
Câu 16. Cho hình bình hành ABCD , với AB 2 , AD 1 , BAD 60 . Độ dài đường chéo BD bằng
A. 3 . B. 5 . C. 5 . D. 3 .
Câu 17. Cho các véc tơ a , b và c thỏa mãn các điều kiện a x, b y và z c và a b 3c 0 . Tính
A a.b b.c c.a .
3x 2 z 2 y 2 3z 2 x 2 y 2 3 y 2 x2 z 2 3z 2 x 2 y 2
A. A . B. A . C. A . D. A .
2 2 2 2
Câu 18. Cho ABC đều; AB 6 và M là trung điểm của BC . Tích vô hướng AB.MA bằng
A. 18 . B. 27 . C. 18 . D. 27 .
Câu 19. Cho tam giác ABC vuông tại B , BC a 3 . Tính AC.CB .
A. 11 . B. 13 . C. 12 . D. 14 .
Câu 21. Cho hình thang ABCD vuông tại A và D ; AB AD a, CD 2a. Khi đó tích vô hướng AC.BD
bằng
3a 2 a 2
A. a 2 . B. 0 . C. . D. .
2 2
Câu 22. (THI HK1 LỚP 11 THPT VIỆT TRÌ 2018 - 2019) Cho tam giác ABC vuông tại A có
AB a; BC 2 a . Tính tích vô hướng BA.BC .
a 2 a 2 3
A. BA.BC a 2 . B. BA.BC . C. BA.BC 2a 2 . D. BA.BC .
2 2
Câu 23. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB 4 . Kết quả BA.BC bằng
A. 16 . B. 0 . C. 4 2 . D. 4 .
Câu 24. 30, AC 2 . Gọi M là trung điểm của BC . Tính giá trị
Cho tam giác ABC vuông tại A có B
của biểu thức P AM . BM .
A. P 2 . B. P 2 3 . C. P 2 . D. P 2 3 .
Câu 28. a b 0
Cho hai vectơ và khác . Xác định góc a b
giữa hai vectơ và biết a.b a . b .
0 0 0 0
A. 90 . B. 0 . C. 45 . D. 180 .
Câu 29. của tam giác ABC gần với giá trị nào
Tam giác ABC có A 1; 2 , B 0; 4 , C 3;1 . Góc BAC
dưới đây?
A. 90 . B. 3652 . C. 1437 . D. 537 .
Câu 30. Cho hai véctơ a, b khác véctơ-không thỏa mãn a.b a . b . Khi đó góc giữa hai vectơ a, b
bằng:
A. a; b 450 .
B. a; b 00 .
C. a; b 1800 .
D. a; b 900 .
Câu 38. Tìm x để hai vectơ a ( x; 2) và b (2; 3) có giá vuông góc với nhau.
A. 3. B. 0. C. 3 . D. 2.
Câu 39. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ u 3; 4 và v 8; 6 . Khẳng định nào đúng?
A. u v . B. u vuông góc với v .
C. u v . D. u và v cùng phương.
Câu 40. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A 1;2 , B 3;1 . Tìm tọa độ điểm C trên trục Oy sao cho
tam giác A B C vuông tại A .
A. C 6;0 . B. C 0;6 . C. C 6;0 . D. C 0; 6 .
Câu 41. Cho tam giác ABC có A 1; 2 , B 0;3 , C 5; 2 . Tìm tọa độ chân đường cao hạ từ đỉnh A của
tam giác ABC .
A. 0;3 . B. 0; 3 . C. 3;0 . D. 3;0 .
Câu 42. Cho tam giác ABC có A 1;0 , B 4;0 , C 0; m , m 0 . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC
. Xác định m để tam giác GAB vuông tại G .
A. m 6 . B. m 3 6 . C. m 3 6 . D. m 6 .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 4
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 43. Cho tam giác ABC có A 1; 1 , B 3; 3 , C 6;0 . Diện tích DABC là
A. 6. B. 6 2 . C. 12. D. 9.
Câu 44. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm B 1;3 và C 3;1 . Tìm tọa độ điểm A sao cho tam giác
ABC vuông cân tại A .
A. A 0;0 hoặc A 2; 4 . B. A 0;0 hoặc A 2; 4 .
C. A 0;0 hoặc A 2; 4 . D. A 0;0 hoặc A 2;4 .
Câu 45. Tìm bán kính đường tròn đi qua ba điểm A 0; 4 , B 3; 4 , C 3;0 .
5 10
A. . B. . C. 5 . D. 3 .
2 2
Câu 46. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A 1;0 ; B 1;1 ; C 5; 1 . Tọa độ trực tâm
H của tam giác ABC là
A. H 1; 9 . B. H 8; 27 . C. H 2;5 . D. H 3;14 .
Câu 47. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy ; cho tam giác ABC có A(1;1), B (1;3) và trọng tâm là
2
G 2; . Tìm tọa độ điểm M trên tia Oy sao cho tam giác MBC vuông tại M .
3
A. M 0; 3 . B. M 0;3 . C. M 0; 4 . D. M 0; 4 .
Câu 48. Trên hệ trục tọa độ xOy , cho tam giác ABC có A 4;3 , B 2;7 , C 3; 8 .Tọa độ chân đường
cao kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC là
A. 1; 4 . B. 1; 4 . C. 1; 4 . D. 4;1 .
Câu 49. Cho tam giác ABC đều cạnh a . Lấy M , N , P lần lượt nằm trên ba cạnh BC , CA, AB sao cho
BM 2 MC , AC 3 AN , AP x , x 0 . Tìm x để AM vuông góc với NP .
5a a 4a 7a
A. x . B. x . C. x . D. x .
12 2 5 12
Câu 50. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC. Biết A 3; 1 , B 1; 2 và I 1; 1 là trọng tâm
tam giác ABC. Trực tâm H của tam giác ABC có tọa độ a; b . Tính a 3b.
2 4
A. a 3b . B. a 3b . C. a 3b 1. D. a 3b 2.
3 3
Câu 51. Cho hình thang vuông ABCD có đường cao AB 2a , các cạnh đáy AD a và BC 3a . Gọi
M là điểm trên đoạn AC sao cho AM k AC . Tìm k để BM CD
4 3 1 2
A. . B. . C. . D. .
9 7 3 5
Câu 52. (THPT Phan Bội Châu - KTHK 1-17-18) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có
A 3; 0 , B 3; 0 và C 2; 6 . Gọi H a; b là tọa độ trực tâm tam giác đã cho. Tính a 6b .
A. a 6b 5 . B. a 6b 6 . C. a 6b 7 .
D. a 6b 8 .
2
Câu 53. Cho hai điểm B, C phân biệt. Tập hợp những điểm M thỏa mãn CM .CB CM là :
A. Đường tròn đường kính BC . B. Đường tròn B; BC .
C. Đường tròn C ; CB . D. Một đường khác.
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 5
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 54. Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Tập hợp những điểm M mà CM .CB CA.CB là :
A. Đường tròn đường kính AB .
B. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC .
C. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với AC .
D. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với AB .
Câu 55. Cho tam giác ABC , điểm J thỏa mãn AK 3KJ , I là trung điểm của cạnh AB ,điểm K thỏa
mãn KA KB 2 KC 0 .
Một điểm M thay đổi nhưng luôn thỏa mãn 3MK AK . MA MB 2MC 0 .
Tập hợp điểm M là đường nào trong các đường sau.
A. Đường tròn đường kính IJ . B. Đường tròn đường kính IK .
C. Đường tròn đường kính JK . D. Đường trung trực đoạn JK .
DẠNG 4. MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐỘ DÀI VÉCTƠ
Câu 56. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho AB 6; 2 . Tính AB ?
A. AB 2 10 . B. AB 20 . C. AB 4 10 . D. AB 2 10 .
Câu 57. Cho hai điểm A 1;0 và B 3;3 . Tính độ dài đoạn thẳng AB .
A. AB 13 . B. AB 3 2 . C. AB 4 . D. AB 5 .
Câu 58. Cho tam giác OAB vuông cân tại O , cạnh OA 4 . Tính 2OA OB .
A. 2OA OB 4 . B. 2OA OB 2 .
C. 2OA OB 12 . D. 2OA OB 4 5 .
Câu 59. Cho hình thang vuông ABCD vuông tại A , D ; AB CD ; AB 2a ; AD DC a . O là trung
điểm của AD . Độ dài vectơ tổng OB OC bằng
a 3a
A. . B. . C. a . D. 3a .
2 2
Câu 60. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A 1; 2 ; B 1;1 . Điểm M thuộc trục Oy thỏa mãn
tam giác MAB cân tại M . Khi đó độ dài đoạn OM bằng
5 3 1 7
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 61. Cho ABC đều cạnh 2a với M là trung điểm BC . Khẳng định nào đúng?
a 3 a 3
A. MB MC . B. AM . C. AM . D. AM a 3 .
2 2
Câu 62. Cho hình thang ABCD có hai đáy AB 2a ; CD 6a thì AB CD ?
A. 4a . B. 8a . C. 2a . D. 4a .
Câu 63. Cho tam giác vuông cân ABC với AB AC a . Khi đó 2 AB AC bằng
A. a 3 . B. a 5 . C. 5a . D. 2a .
A 2;1 B 2; 1 C 2; 3 D 2; 1
Câu 64. Trong hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm , , , . Xét ba mệnh đề:
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 6
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
I ABCD là hình thoi.
II ABCD là hình bình hành.
III AC cắt BD tại M 0; 1 .
Chọn khẳng định đúng
A. Chỉ I đúng. B. Chỉ II đúng.
C. Chỉ II và III đúng. D. Cả ba đều đúng.
Câu 65. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ABC có A 1;4 , B 2;5 , C 2;7 . Hỏi tọa độ điểm I
tâm đường tròn ngoại tiếp ABC là cặp số nào?
A. 2;6 . B. 0;6 . C. 0;12 . D. 2;6 .
Câu 66. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A 1; 17 ; B 11; 25 . Tìm tọa độ điểm C thuộc
tia BA sao cho BC 13.
A. C 14; 27 . B. C 8; 23 .
C. C 14; 27 và C 8; 23 . D. C 14; 27 và C 8; 23 .
Câu 67. (THPT NÔNG CỐNG - THANH HÓA LẦN 1_2018-2019) Cho tam giác ABC vuông tại A ,
a 2
BC a 3 , M là trung điểm của BC và có AM .BC . Tính cạnh AB, AC .
2
A. AB a, AC a 2 . B. AB a , AC a .
C. AB a 2, AC a . D. AB a 2, AC a 2 .
Câu 68. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M 3;1 . Giả sử A a ;0 và B 0; b (với a, b là các số
thực không âm) là hai điểm sao cho tam giác MAB vuông tại M và có diện tích nhỏ nhất. Tính
giá trị của biểu thức T a 2 b2 .
A. T 10 . B. T 9 . C. T 5 . D. T 17 .
Câu 6. Chọn B
Theo định nghĩa tích vô hướng của hai véctơ.
Câu 7. Chọn A
1
Ta có AB. AC AB . AC cos AB, AC 4a.4a.cos 60 4a.4a. 8a 2 .
2
Câu 8. Chọn A
Vì ABCD là hình vuông nên AB CD do đó AB. AD 0 .
Câu 9. Chọn C
2 2 2 2
a.b a . b .cos a, b a . b .cos2 a, b nên C sai.
Câu 10. Chọn D
B C
M
BC
Ta có tam giác ABC vuông tại A và có AM là trung tuyến nên AM .
2
BC AB 2 AC 2 a 2 3a 2
AM a.
2 2 2
Tam giác AMB có AB BM AM a nên là tam giác đều. Suy ra góc MAB 60 .
a2
Ta có BA. AM AB. AM AB . AM .cos ( AB , AM ) a.a.cos 60 .
2
A B
2.1.cos 60 1 .
AB. AD AB . AD .cos AB; AD AB. AD.cos BAD
A B
60
Theo giả thiết: BAD ABC 120 .
BA.BC BA . BC .cos BA; BC AB.BC.cos
ABC 2.1.cos120 1 .
A B
Ta có:
2 2 2
AC AB AD AC AB AD 2 AB. AD AC 2 22 12 2.1 AC 7 .
Câu 16. Chọn A
D
C
A B
2 2 2
BD BA BC BD BA BC 2 BA.BC BD 2 22 12 2. 1
BD 3 .
Câu 17. Chọn B
a b 3c 0 a b c 2c .
2 2 2 2
a b c 2 A 4c .
2 2
a b c 2c .
Sử dụng tính chất bình phương vô hướng bằng bình phương độ dài ta có:
3z 2 x 2 y 2
x2 y2 z 2 2 A 4 z 2 A . Vậy chọn đáp án B.
2
B C
M
30 .
Ta có AB, AM BAM
6 3
AB.MA AB. AM AB . AM .cos AB, AM 6.
2
.cos 30 27 .
Câu 19. Chọn D
A
B C
CB
Ta có AC.CB AC . CB .cos AC, CB AC.CB.cos
ACB AC.CB. BC 2 3a 2 .
AC
Câu 20. Chọn B
2
Ta có: a b a 2 b2 2ab a 2 b 2 2 a . b .cos a, b ,
2
ab 4 3 2.2. 3.cos300 13 a b 13 .
Câu 21. Chọn A
Ta có: AC.BD AD DC AD AB
AD 2 AB AD AB AD 2 2 AB 2 AD. AB
AD 2 2 AB 2 a 2 .
A
C
B
H
Câu 22.
Chọn A
Vẽ AH BC , H BC .
Có BA.BC BH .BC BH .BC BA2 a 2 (theo tính chất tích vô hướng và phép chiếu).
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 10
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 23. Chọn A
AB 4
Vì BA.BC
ABC nên cos BA.BC cos
ABC .
BC BC
4
Do đó BA.BC BA . BC .cos BA.BC AB.BC.
BC
4.4 16
Câu 24. .
Chọn A
C
30°
A B
2
Ta có: P AM . BM ( AB BM ). BM AB. BM BM
AC
BC 4; AB AC.cot 30 2 3; BM 2
sin 30
2
BM 4; AB. BM 2 3.2.cos150 6 P 2 ⇒ Chọn A
Câu 25. Chọn D
B C
A K D
2
Ta có BK AB AD ; AC AB AD
3
2 2 1
Khi đó BK . AC ( AB AD )( AB AD ) AB 2 AD 2 AB AD
3 3 3
2 1
BK . AC 4a 2 .9a 2 2a.3a.cos 60 a 2
3 3
Câu 26. Chọn D
82 52 7 2 1
cos AB, AC 2.5.8
2
1
AB. AC AB. AC .cos AB, AC 5.8. 20
2
Câu 27. Chọn B
A B
E
D C
Giả sử E là điểm đối xứng với A qua B ta có AB BE
Xét ABD có BD AB 2 AD 2 89
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 11
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
AB 8 8
Xét ABD có cos ABD cos
suy ra cos AB; BD cosDBE ABD
BD 89 89
8
Ta có AB.BD AB . BD .cos AB; BD 8. 89.
89
64
DẠNG 2. XÁC ĐỊNH GÓC CỦA HAI VÉCTƠ
Câu 28. Chọn D
0
Ta có: a.b a . b .cos . Mà a.b a . b nên cos 1 . Suy ra, 180 .
Câu 29. Chọn C
Ta có AB 1; 2 ; AC 2; 1 .
AB. AC 2 2 4 1437 .
cos BAC BAC
AB . AC 5. 5 5
Câu 30. Chọn C
a.b a.b
Ta có: 0
cos a; b 1 a; b 180 .
a.b
a . b cos a, b
3 2y 2
Góc giữa hai véc tơ a và b bằng 45 suy ra cos a, b
5. 9 y 2
2
1 .
B C
Ta có AB 1;1 ; AC 6; 4 ; BC 5; 5 .
Nhận thấy rằng AB. BC 1.5 1.(5) 0 nên tam giác ABC vuông tại B.
Vậy chân đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC trùng với đỉnh B 0;3 .
Câu13. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai vectơ u 1; 2 và v 4m ; 2m 2 . Tìm m để vectơ
u vuông góc với v .
1 1
A. m . B. m . C. m 1 . D. m 1 . Chọn A
2 2
1
Hai vectơ u v u.v 0 4m 2. 2m 2 0 8m 4 0 m .
2
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 13
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 42. Chọn B
m
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC , suy ra G 1; .
3
m m
Ta có GA 2; ; GB 3; .
3 3
m2
Để tam giác GAB vuông tại G thì GA.GB 0 6 0 m 3 6 .
9
Câu 43. Chọn A
Ta có AB (2; 2) , BC 3;3
Ta thấy AB.BC 0 nên tam giác ABC vuông tại B .
1 1
Vậy S ABC AB . BC .2 2.3 2 6
2 2
Câu 44. Chọn B
Tìm tọa độ điểm A sao cho tam giác ABC vuông cân tại A .
AB AC AB 2 AC 2
Gọi A x ; y . Tam giác ABC vuông cân tại A
AB AC AB. AC 0
1 x 2 3 y 2 3 x 2 1 y 2 2 x y 2 x y
2 2
2
1 x 3 x 3 y 1 y 0 x y 2x 4 y 0 x 2x 0
2 x y
x 0, y 0
x 0 .
x 2 x 2, y 4
Vậy A 0;0 hoặc A 2; 4 .
Câu 45. Chọn A
Tính được AB 3, BC 4 và AC 5 . Suy ra AB 2 BC 2 AC 2 nên tam giác ABC vuông tại B .
1 5
Vậy bán kính đường tròn ngoại tiếp R AC .
2 2
Câu 46. Chọn B
Gọi H x; y là trực tâm của tam giác ABC AH
BH AC
BC
AH .BC 0 1
BH . AC 0
.
Ta có:
AH x 1; y ; BC 6; 2 ; BH x 1; y 1 , AC 4; 1 .
6 x 1 2. y 0
Suy ra: 1
4 x 1
1. y 1 0
4 x y 5
6 x 2 y 6 x 8 .
y 27
Vậy H 8; 27 .
Câu 47. Chọn A
G
C
B I
AB b a2
Đặt , ta có b c a và b.c a.a.cos 600
AC c 2
2 2 1
Ta có AM AB BM b BC b c b b 2c
3 3
3
1 x x 1 1
PN AN AP AC AB b c
3 a a 3 3a
3 xb ac
Theo yêu cầu bài toán ta có AM PN AM .PN 0 b 2c 3xb ac 0
2 2 a3
3xb a b.c 6 x b.c 2ac 0 3xa 2 3xa 2 2a 3 0
2
5a
x .
12
Câu 50. Chọn A
A
B C
I
K
B J C
Câu 55.
Chọn C
Ta có: MA MB 2MC 4MK KA KB 2 KC 4MK .
1 AB AC
Lấy điểm J thỏa mãn AK 3KJ . Ta có AK AI AC
2
4
2
, mà AK 3KJ nên
1 4 1 2
AJ AK KJ AK AK AK AB AC .
3 3 3 3
1 2 2 2 2
Lại có BJ AJ AB AB AC AB AB AC BC .
3 3 3 3 3
2
Suy ra J là điểm cố định nằm trên đoạn thẳng BC xác định bởi hệ thức BJ BC .
3
Ta có 3MK AK 3MK 3KJ 3MJ .
Như vậy 3MK AK . MA MB 2MC 0 3MJ . 4MK 0 MJ .MK 0 .
Từ đó suy ra điểm M thuộc đường tròn đường kính JK .
Vì J , K là các điểm cố định nên điểm M luôn thuộc một đường tròn đường kính JK là đường
tròn cố định (đpcm).
DẠNG 4. MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐỘ DÀI VÉCTƠ
Câu 56. Chọn A
AB 62 22 40 2 10
Câu 57. Chọn D
2 2
AB 3 1 3 0 5 .
Câu 58. Chọn D
O
A
B
D
Gọi D là điểm đối xứng của O qua A .
2OA OB OD OB BD BD OB2 OD 2 82 42 4 5
Câu 59. Chọn D
O I
A B
Gọi I là trung điểm của BC OB OC 2OI OB OC 2OI .
AB CD 3a
Xét hình thang ABCD có OI là đường trung bình OI .
2 2
Vậy OB OC 3a .
Câu 60. Chọn B
Điểm M thuộc trục Oy M 0; y .
2 2 2
Ta có tam giác MAB cân tại M MA MB 12 2 y 1 1 y
3 3
4 4 y 1 2 y y . Vậy OM .
2 2
Câu 61. Chọn D
2a 3
Độ dài đường cao AM trong tam giác đều cạnh 2a là: a 3.
2
Vậy khẳng định đúng là AM a 3 .
Câu 62. Chọn D
Hai vectơ AB và CD ngược hướng nhau nên AB CD CD AB 4a .
Câu 63. Chọn B
2 2 2
Ta có: 2 AB AC
2 AB 4 AB. AC AC 4 AB 2 AC 2 ( vì AB AC AB. AC 0 )
4a 2 a 2 5a 2 2 AB AC a 5 .
Câu 64. Chọn C
Ta có AB 0; 2 ; DC 0; 2 ; AC 4; 4 .
Suy ra AB , AC không cùng phương và AB DC .
Nên ABCD là hình bình hành. Vậy mệnh đề (II) đúng.
Suy ra AC cắt BD tại trung điểm mỗi đường và điểm đó có tọa độ M (0; 1) , suy ra (III) đúng.
Ta có AB 0; 2 , suy ra AB 2 2 ; AD 4; 2 , suy ra AD 20 , nên AB AD , suy
ra ABCD không là hình thoi. Mệnh đề (I) sai.
Câu 65. Chọn B
Ta có:
AB 3;1 AB 10 .
AC 1;3 AC 10 .
BC 4; 2 BC 20 .
Nhận thấy AB 2 AC 2 BC 2 và AB AC nên ABC là tam giác vuông cân tại A , suy ra tâm
I là trung điểm cạnh huyền BC . Vậy I 0;6 .
Câu 66. Chọn B
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 19
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Giả sử C xC ; yC . Theo bài ra ta có C thuộc tia BA nên BC ; BA cùng hướng.
x 11 yC 25
Với BC xC 11; yC 25 ; BA 12;8 ta có: BC k BA k 0 C k
12 8
8 x 212 2 x 53
8 xC 12 yC 212 0 yC C yC C (1)
12 3
2 2 2 2
+) BC 13 xC 11 yC 25 13 xC 11 yC 25 13 (2)
Thế (1) vào (2) ta được:
2 2
2 x 53 2 x 22 13
xC 11 C
2 2 2
25 13 xC 11 C 13 xC 11 13
3 3 9
2 xC 14
xC 11 9
xC 8
2.(14) 53
Với xC 14 thế vào (1) ta được: yC 27 .
3
14 11 3 1
Khi đó k 0 (loại).
12 12 4
2.(8) 53
Với xC 8 thế vào (1) ta được: yC 23 .
3
8 11 3 1
Khi đó k 0 (thỏa mãn).
12 12 4
Vậy C 8; 23 .
B
Câu 67. H
A C
Chọn A
Vẽ AH BC , H BC .
Có HM là hình chiếu của AM lên BC .
a 2
Suy ra AM BC HM .BC , mà AM BC , BC a 3 .
2
a2 a 3
Suy ra HM cùng chiều BC và HM .BC , HM .
2 6
a 3 a 3 a 3
Có BH BM HM .
2 6 3
Có AB 2 BH .BC a 2 AB a và AC a 2 .
Vậy AB a và AC a 2 .
Câu 68. Chọn A
Ta có MA a 3; 1 , MB 3; b 1 . MAB là tam giác vuông tại M khi và chỉ khi
MA.MB 0 3 a 3 b 1 0 b 10 3a *