You are on page 1of 29

1

ÔN TẬP HÌNH HỌC 10

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM


Câu 1. Đẳng thức nào mô tả đúng hình vẽ bên?
# » # » #» # » # » #» #» # » #» #» # » #»
A. 3 AI + AB = 0 . B. 3 I A + IB = 0 . C. BI + 3BA = 0 . D. AI + 3 AB = 0 . I A B
Lời giải.
# » 1# » #» # » # » # » #»
Từ hình vẽ ta thấy I A = AB ⇔ 3 I A = AB ⇔ 3 AI + AB = 0 .
3
Chọn đáp án A ä
1
Câu 2. Cho M là một điểm trên đoạn AB sao cho AM = AB. Khẳng định nào sau đây sai?
3
# » 2# » # » 1# » # » 1# » # » # »
A. MB = − AB. B. AM = AB. C. M A = − MB. D. MB = 2 AM .
3 3 2
Lời giải.
# » # » 2 # » 2# »
Ta có MB, AB cùng hướng và MB = AB nên MB = AB. A M B
3 3
# » 2# »
Khẳng định sai là MB = − AB.
3
Chọn đáp án A ä
Câu 3. Cho tam giác ABC có trọng tâm G và trung tuyến BM . Khẳng định nào sau đây là sai?
# » 1# » # » # » # » #»
A. AM = − C A . B. G A + GB + GC = 0 .
2
# » # » # » # » # » 2# »
C. O A + OB + OC = 3OG , với mọi điểm O . D. GB = BM .
3
Lời giải.
2
Do 4 ABC có trọng tâm G và trung tuyến BM nên ta có BG = BM . B
3
# » # » # » 2# »
Lại có GB và BM là hai véc-tơ ngược hướng nên GB = − BM .
3
# » 2# » G
Suy ra khẳng định sai là GB = BM .
3
A M C

Chọn đáp án D ä
Câu 4. Cho tam giác đều ABC với đườngp cao AH . Mệnh đề nào sau đây đúng?
# » # » ¯ # »¯
¯ ¯ 3 ¯ # »¯¯
¯ # » # » ¯ # »¯ ¯ # »¯
A. AB = AC . B. ¯ AH ¯ = ¯ HC ¯. C. HB = HC . D. ¯ AC ¯ = 2 ¯ HC ¯.
¯ ¯ ¯ ¯
2
Lời giải.
¯ # »¯ ¯ # »¯ ¯ # »¯
Ta có 2 ¯ HC ¯ = ¯BC ¯ = BC = AC = ¯ AC ¯.
¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯
A

B C
H
Chọn đáp án D ä
¯ # » # » # »¯
Câu 5. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Giá trị của ¯ AB + AC + AD ¯ bằng
¯ ¯
p p
A. A 2. B. 2a. C. 2a 2. D. 3a.
Lời giải.
Ta có ¯ # » # » # »¯ ¯ # » # »¯ ¯ # »¯ p A B
¯ AB + AC + AD ¯ = ¯ AC + AC ¯ = 2 ¯ AC ¯ = 2AC = 2a 2.
¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯

D C

Chọn đáp án C ä
2

Câu 6.
#» # » #» # » #» # »
Cho ba lực F1 = M A , F2 = MB, F3 = MC cùng tác động vào một vật tại điểm M
#» #» ƒ = 60◦ .

F1
A
và vật đứng yên. Cho biết cường độ của F1 , F2 đều bằng 100N và AMB #»
#» F3
Khi đó, cường
p độ lực của F3 pbằng p p C M
A. 50 2N. B. 50 3N. C. 25 3N. D. 100 3N. #»
F2
B
Lời giải.
Gọi D là đỉnh thứ tư của hình bình hành M ADB và O là tâm hình A

bình hành. F1
#» #» # » # » # » # » #»
F3
Khi đó, hợp lực F1 + F2 = M A + MB = MD = 2 MO . p
3 C M O D
Dễ thấy rằng 4 AMB là tam giác đều nên MO = 100 . #»
2 F2
#» #» p B
Suy ra hợp lực F1 + F2 có độ lớn 100 3.
#» p
Vì điểm M đứng yên nên độ lớn của lực F3 là 100 3N .
Chọn đáp án D ä
¯ # » # »¯
Câu 7. Cho tam giác ABC là tam giác đều cạnh 2a với G là trọng tâm. Tính ¯GB + GC ¯.
¯ ¯
p p p
2a 3 a 3 a 3 p
A. . B. . C. . D. a 3.
3 2 3
Lời giải.
Gọi M là trung điểm của BC . p p A
¯ # » # »¯ ¯ # »¯ 1 2 2a 3 2a 3
Ta có ¯GB + GC ¯ = ¯2GM ¯ = 2 · GM = 2 · · AM = · = .
¯ ¯ ¯ ¯
3 3 2 3

B C
M

Chọn đáp án A ä
Câu¯ 8. Gọi G là trọng
¯ tâm của tam giác ABC . Tập hợp điểm M trong mặt phẳng chứa tam giác ABC sao
¯ # » # » # »¯
cho ¯ M A + MB + MC ¯ = 6 là
A. đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . B. đường tròn tâm G bán kính bằng 1.
C. đường tròn tâm G bán kính bằng 2. D. đường tròn tâm G bán kính bằng 6.
Lời giải.
# » # » # » # »
Ta có G
¯ là trọng tâm 4 ABC nên M A + MB + MC = 3 MG .
¯ # »¯
¯
Do đó ¯3 MG ¯ = 6 ⇔ MG = 2.
Vậy tập hợp điểm M là đường tròn tâm G bán kính bằng 2.
Chọn đáp án C ä
#» #» #» #» #»
Câu 9. Cho ba lực F 1 , F 2 , F 3 có cùng điểm đặt tại O . Trong đó, có hai lực F 1 , F 2 có phương hợp với nhau
#» #» #» #» #»
một góc 90◦ và lực F 3 ngược hướng với lực F 1 . Ba lực F 1 , F 2 , F 3 có cường độ lần lượt là 100 N, 200 N và
#» #» #»
300 N. Cường độ lực tổng hợp của ba lực F 1 , F 2 , F 3 là
p p
A. 400 N. B. 100 2 N. C. 600 N. D. 200 2 N.
Lời giải.
#» #» #»
Gọi F 13 = F 1 + F 3 . #» #»
#» #» F F2
Vì F 1 ngược hướng với F 3 nên F13 = |F1 − F3 | = 200 N.
#» #» #» #» #» #»
Suy ra F = F 1 + F 2 + F 3 = F 13 + F 2 .
#» #» » p p
Do F 2 ⊥ F 13 , suy ra F = F22 + F13 2 = 2002 + 2002 = 200 2 N.

#» #» O #»
F3 F 13 F1

Chọn đáp án D ä
# » # »
Câu 10. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 1. Độ dài của véc-tơ #»u = 3 AC − 7 AB bằng
p
A. | #»
u | = 17. B. | #»
u | = 5. C. | #»
u | = 13. D. | #»
u | = 12 2 − 7.
Lời giải.
3

Gọi O , M , N lần lượt là tâm của hình vuông ABCD , trung điểm của đoạn AD , A B
trung điểm của đoạn DM . Ta có
# » # » # » # » # » # » # »
3 AC − 7 AB = 6 AO − 6 AB − AB = 6BO − AB
# » # » # » ³ # » # »´
= 3BD + BA = 2BD + BD + BA M
O
# » # » ³ # » # »´
= 2BD + 2BM = 2 BD + BM N
# » # »
= 2 · 2BN = 4BN.
D C

Do đó | #»
u | = 4BN .   µ ¶2
p 3 5
Xét 4 ABN vuông tại A , có BN = AB2 + AN 2 = 12 + = .
4 4
5
Vậy | #»
u | = 4 · = 5.
4
Chọn đáp án B ä
Câu 11. Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây đúng?
# » # » # » # » # » # » # » # »
A. AB + AC + AD = 2 AB. B. AB + AC + AD = 2 AC .
# » # » # » # » # » # » # » # »
C. AB + AC + AD = 2 AD . D. AB + AC + AD = 2BD .
Lời giải.
Theo qui tắc hình hình hành ta có
# » # » # »
AB + AD = AC.

Do đó
# » # » # » # »
AB + AC + AD = 2 AC.

Chọn đáp án B ä
Câu 12. Cho tam giác ABC biết I là trung điểm của đoạn thẳng AB, G là trọng tâm tam giác, M là điểm
bất kỳ. Hãy chọn khẳng định đúng.
# » # » # » # » # » # » #»
A. M A + MB + MC = 2 MG . B. BI + IC = 0 .
# » # » # » # » # » # » # »
C. M A + MB = 3 M I . D. M A + MB + MC = 3 MG .
Lời giải.
#» #» # » # » # » #»
Vì BI + IC = BC nên phương án BI + IC = 0 là phương án sai.
# » # » # » # » # » # »
Vì M A + MB = 2 M I nên phương án M A + MB = 3 M I là phương án sai.
# » # » # » # »
Theo quy tắc trọng tâm tam giác ta có M A + MB + MC = 3 MG .

Chọn đáp án D ä
Câu 13. Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Hỏi đẳng thức nào đúng?
# » # » #» # » # » #» #» #» #» # » # » #»
A. 2 AI + AB = 0 . B. I A − IB = 0 . C. AI − 2BI = IB. D. AI − IB = 0 .
Lời giải.

A I B

Ta có:
#» #» #» #» #» #» #» #»
AI − IB = AI + BI = 0 nên AI − IB = 0 đúng.
#» # » # » # » # » #» #» # » #»
2 AI + AB = AB + AB = 2 AB 6= 0 nên 2 AI + AB = 0 là phương án sai.
#» #» # » #» #» #» #»
I A − IB = BA 6= 0 nên I A − IB = 0 là phương án sai.
#» #» #» #» #» #» #» #» #»
AI − 2BI = IB + 2 IB = 3 IB 6= IB nên AI − 2BI = IB là phương án sai.

Chọn đáp án D ä
Câu 14. Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây đúng?
# » # » #» # » # » # » # » # » # » # » # » # »
A. AC − BD = 0 . B. AC + BC = AB. C. AC − AD = CD . D. AC + BD = 2BC .
Lời giải.
4

D C
# » # » #» # » # » # » # »
AC − BD = 0 ⇔ AC = BD sai vì AC và BD không cùng phương.
# » # » # » # » # » # » #» # » # » #»
AC + BC = AB ⇔ AC − AB + BC = 0 ⇔ BC + BC = 0 là phương án sai. A B
# » # » # » # » # » # »
Vì AC − AD = DC nên AC − AD = CD là phương án sai.
# » # » ³ # » # »´ ³ # » # »´ # » ³ # » # »´ # » #» # »
AC + BD = AB + BC + BC + CD = 2BC + AB + CD = 2BC + 0 = 2BC .

Chọn đáp án D ä
# » # » # »
Câu 15. Ba trung tuyến AM, BN, CP của tam giác ABC đồng quy tại G . Hỏi véc-tơ AM + BN + CP bằng
véc-tơ nào?
3 ³ # » # » # »´ ³ # » # » # »´ 1 ³ # » # » # »´ #»
A. G A + GB + CG . B. 3 MG + NG + GP . C. AB + BC + AC . D. 0 .
2 2
Lời giải.
Ta có A
# » # » # » 3# » 3# » 3# »
AM + BN + CP = AG + BG + CG
2 2 2
P N
3 ³ # » # » # »´ G
= AG + BG + CG
2

= 0.
B M C

Chọn đáp án D ä
Câu 16. Cho hình chữ nhật ABCD , I và K lần lượt là trung điểm của BC , CD . Hệ thức nào sau đây
đúng?
#» # » # » #» # » # » # » #» # » #» # » # » 3# »
A. AI + AK = 2 AC . B. AI + AK = AB + AD . C. AI + AK = IK . D. AI + AK = AC .
2
Lời giải.
Gọi J là giao điểm của AC và K I . D K C
#» # » # » 3# » 3# »
Ta có AI + AK = 2 A J = 2 · AC = AC .
4 2
J
I

A B

Chọn đáp án D ä
# » # »
Câu 17. Trên đưuòng thẳng MN lấy điểm P sao cho MN = −3 MP . Điểm P được xác định đúng theo hình
vẽ nào sau đây.
A. M P N . B. N M P .

C. N M P . D. M P N .
Lời giải.
# » # » # » # »
Vì MN = −3 MP nên MN , MP ngược hướng và MN = 3MP .
Chọn đáp án C ä
# » # » # »
Câu 18. Cho tam giác ABC với I là trung điểm của AB. Tìm điểm M thỏa mãn hệ thức M A + MB + 2 MC =

0.
A. M là trung điểm của IC . B. M là trung điểm của I A .
C. M là điểm trên cạnh IC sao cho I M = 2MC . D. M là trung điểm của BC .
Lời giải.
Ta có
# » # » # » #»
M A + MB + 2 MC = 0
# » # » #»
⇔ 2 M I + 2 MC = 0
# » # » #»
⇔ M I + MC = 0 .

Suy ra M là trung điểm của IC .


Chọn đáp án A ä
5

Câu 19.
Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ bên?
# » # » #» # » # » #» #» # » #» #» # » #» I A B
A. 3 AI + AB = 0 . B. 3 I A + IB = 0 . C. BI + 3BA = 0 . D. AI + 3 AB = 0 .
Lời giải.
#» # » # » # » #»
Hai vec-tơ AI , AB ngược hướng và AB = 3AI nên đẳng thức mô tả đúng hình vẽ là 3 AI + AB = 0 .
Chọn đáp án A ä
# » # » # » # » #»
Câu 20. Cho tứ giác ABCD và M là điểm thoả M A + MB + MC + MD = 0 . Chọn khẳng định đúng.
A. M là giao điểm hai đường chéo của tứ giác ABCD .
B. M là giao điểm của các đoạn thẳng nối hai trung điểm hai cạnh đối diện của tứ giác ABCD .
C. M là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD .
D. M là tâm đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD .
Lời giải.
Gọi E, F lần lượt là trung điểm AB, CD .
# » # » # » # » #»
M A + MB + MC + MD = 0
# » # » #»
⇔ 2 ME + 2 MF = 0
⇔ M là trung điểm EF.

Tương tự nếu gọi P , Q lần lượt là trung điểm của AD , BC thì ta cũng có M là trung điểm PQ . Khi đó M
cũng chính là giao điểm của EF và PQ .
Chọn đáp án B ä
# » # » # » #»
Câu 21. Cho tam giác ABC , gọi M là điểm thoả mãn M A − 2 MB + 2 MC = 0 . Khi đó,
A. ABCM là hình bình hành. B. ABMC là hình bình hành.
C. ABCM là hình bình thang có đáy lớn AM . D. ABCM là hình bình thang có đáy lớn BC .
Lời giải.
# » # » # » #»
M A − 2 MB + 2 MC = 0
# » # » #»
⇔ M A + 2BC = 0
# » # »
⇔ AM = 2BC.

Khi đó ABCM là hình thang với đáy lớn AM .


Chọn đáp án C ä
# »
# » # » # »
Câu 22. Cho hình bình hành ABCD , điểm M thỏa 4 AM = AB + AC + AD . Khi đó điểm M là
A. trung điểm AC . B. điểm C . C. trung điểm AB. D. trung điểm AD .
Lời giải.
# »
# » # » # » # » # » # » AC
Ta có AB + AC + AD = 2 AC = 4 AM ⇒ AM = . D C
2
Từ đó suy ra M là trung điểm của AC .

A B
Chọn đáp án A ä
# » 2# » # » 2# »
Câu 23. Cho tam giác ABC . Gọi D, E là các điểm xác định bởi AD = AB, AE = AC . Gọi K là trung điểm
# » # » 3 5
của DE và M xác định bởi BM = xBC . Tìm giá trị thực của x sao cho A, K, M thẳng hàng.
3 4 8 3
A. . B. − . C. . D. − .
8 3 3 4
Lời giải.
# » 1 ³ # » # »´ 1 2 # » 2 # » 1# » 1# »
µ ¶
Ta có AK = AD + AE = AB + AC = AB + AC
2 2 3 5 3 5
# » # » # » # » # » # » ³ # » # »´ # » # »
AM = AB + BM = AB + xBC = AB + x AC − AB = (1 − x) AB + x AC
# » # »
Do đó A, K, M thẳng hàng khi và chỉ khi AM và AK cùng phương
# » # » # » # » k# » k# »
⇔ AM = k AK ⇔ (1 − x) AB + x AC = AB + AC
3 5
6

k 15
 
 1− x =
  k=

3 ⇔ 8
⇔ 3 .
 x= k
  x=

5 8
3
Vậy x = .
8
Chọn đáp án A ä
Câu 24. Cho tam giác ABC có G là trọng tâm tam giác. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
# » # » # » #» # » # » # » # » # » # » # » # » # »
A. G A + BG + CG = 0 . B. AB + AC = 3 AG . C. AB + AC = 2 AG . D. 2 AB + BC = 2 AG .
Lời giải.
# » # » #»
Gọi I là trung điểm của BC , ta có AB + AC = 2 AI . A
# » 3# »
Do G là trọng tâm 4 ABC nên AI = AG .
# » # » #» # » 2
Suy ra AB + AC = 2 AI = 3 AG . G

B I C
Chọn đáp án B ä
Câu 25. Cho 4 ABC có M là trung điểm của BC . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
# » # » # » # » # » # » # » # » # » # » # » # »
A. 2 AM = AB + AC . B. 2 AM = 2 AB + BC . C. 2 AM = 2 AC − BC . D. 2 AM = 2 AC + BC .
Lời giải.
Do M là trung điểm của BC nên ta có
# » # » # »
2 AM = AB + AC
# » ³ # » # »´ # » # »
= AB + AB + BC = 2 AB + BC
³ # » # »´ # » # » # » # »
= 2 AC − BC + BC = 2 AM = 2 AC − BC.

# » # » # »
Từ các phương án đã cho, ta thấy mệnh đề sai là “2 AM = 2 AC + BC ”.
Chọn đáp án D ä
#» #» #» # » # »
Câu 26. Cho³ 4 ABC và´ I thỏa mãn I A = 3 IB. Phân tích CI theo C³ A và CB. ´
#» 1 # » # » #» # » # » #» 1 # » # » #» # » # »
A. CI = C A − 3CB . B. CI = C A − 3CB. C. CI = 3CB − C A . D. CI = 3CB − C A .
2 2
Lời giải.
Ta có
#» # » #» # » #»
CI = C A + AI = C A − 3 IB
# » ³ # » # »´ # » #» # »
= C A − 3 IC + CB = C A + 3CI − 3CB
1 ³# » # »´ 1 ³ # » # »´
= − C A − 3CB = 3CB − C A .
2 2

Chọn đáp án C ä
# »
Câu 27. Cho hình bình hành ABCD có N là trung điểm AB và G là trọng tâm 4 ABC . Phân tích G A theo
# » # »
BD và NC .
# » 1# » 2# » # » 1# » 4# » # » 1# » 2# » # » 1# » 2# »
A. G A = − BD + NC . B. G A = BD − NC . C. G A = BD + NC . D. G A = BD − NC .
3 3 3 3 3 3 3 3
Lời giải.
Vì G là trọng tâm 4 ABC nên A D
# » # » # » #» # » ³ # » # »´
G A + GB + GC = 0 ⇔ G A = − GB + GC O
N
# » 1# » 2# »
µ ¶
⇔ G A = − − BD + NC G
3 3
# » 1# » 2# » B C
⇔ G A = BD − NC.
3 3
Chọn đáp án D ä
#» #» #»
Câu 28. Biết rằng hai véc-tơ #»a và b không cùng phương nhưng hai véc-tơ 2 #»
a − 3 b và #»
a + (x − 1) b cùng
phương. Khi đó giá trị của x là
1 3 1 3
A. . B. − . C. − . D. .
2 2 2 2
7

Lời giải.
#» #» 1 x−1 1
Ta có 2 #»
a − 3 b và #»
a + (x − 1) b cùng phương nên có tỉ lệ = ⇒x=− .
2 −3 2
Chọn đáp án C ä
#» #»
Câu 29. Cho #» a , b không cùng phương, #»
x = −2 #»
a + b . véc-tơ cùng hướng với #»
x là
#» #» #» 1 #» #» #» #»
A. 2 a − b . B. − a + b . C. 4 a + 2 b . D. − #»
a + b.
2
Lời giải.
1 #» 1 ³ #»´ 1
a + b = −2 #»
Ta có − #» a + b = #»x .
2 2 2
Chọn đáp án B ä
#» # » #» # » 1 #»
Câu 30. Cho hai véc-tơ #»
a và b không cùng phương. Các điểm A , B, C sao cho AB = 2 #»
a −3 b ; AC = m #»
a− b.
2
Khi A , B, C thẳng hàng thì khẳng định nào sau đây đúng?
A. m ∈ (2; 3). B. m ∈ (1; 2). C. m ∈ (−1; 0). D. m ∈ (0; 1).
Lời giải.
1
# » m −2
# » 1
Yêu cầu bài toán ⇔ AB cùng phương AC ⇔ = ⇔m= .
2 −3 3
Chọn đáp án D ä
# » # » # » # »
Câu 31. Cho tam giác ABC . Các điểm M, N thỏa mãn MN = M A + MB + MC . Khi đó, đường thẳng MN
luôn đi qua một điểm cố định I . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. I là trọng tâm của tam giác ABC .
B. I là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
C. I là trực tâm của tam giác ABC .
D. Tứ giác ABCI là hình bình hành.
Lời giải.
Gọi I là trọng tâm của tam giác ABC suy ra I cố định.
# » # » # » # »
Khi đó M A + MB + MC = 3 M I.
# » # » # » # » # » # »
Suy ra MN = M A + MB + MC ⇔ MN = 3 M I ⇔3 điểm M, N, I thẳng hàng.
⇒ đường thẳng MN luôn đi qua điểm I cố định.
Vậy đường thẳng MN luôn đi qua điểm cố định I là trọng tâm của tam giác ABC .
Chọn đáp án A ä
¯ # »¯
Câu 32. Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a. Tìm tập hợp điểm M thỏa mãn điều kiện ¯ MC ¯ =
¯ ¯
¯ # » # »¯
¯ AB + AC ¯.
¯ ¯
p
p a 3
A. M thuộc đường tròn tâm A bán kính a 3. B. M thuộc đường tròn tâm C bán kính .
p 2
p
C. M thuộc đường tròn tâm B bán kính a 3. D. M thuộc đường tròn tâm C bán kính a 3.
Lời giải.
# » # » # »
Dựng hình
¯ # »bình
¯ ¯ # hành ABDC . Suy ra AB
¯ + AC = AD . A
¯ ¯ » # »¯ ¯ # »¯ ¯ # »¯
¯ ¯ ¯ ¯
Khi đó ¯ MC ¯ = ¯ AB + AC ¯ ⇔ ¯ MC ¯ = ¯ AD ¯ ⇔ MC = AD .
¯
p
AB 3 p
Gọi I là tâm của hình bình hành ABDC . Ta có AD = 2AI = 2 · = a 3.
p 2
Do đó MC = a 3. I
p B C
Vậy M thuộc đường tròn tâm C bán kính a 3.

Chọn đáp án D ä

Câu 33. Cho hình thang ABCD có AB song song với CD . Cho AB = 2a, CD = a. O là trung điểm của AD .
Khi đó,
¯ # » # »¯ 3a ¯ # » # »¯ ¯ # » # »¯ ¯ # » # »¯
A. ¯OB + OC ¯ = . B. ¯OB + OC ¯ = a. C. ¯OB + OC ¯ = 2a. D. ¯OB + OC ¯ = 3a.
¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯
2
Lời giải.
8

# » # » # »
Gọi M là trung điểm của BC . Ta¯ có OB + ¯OC = 2OM , mà OM là đường trung bình của hình thang ABCD
¯ # » # »¯
nên 2OM = AB + AD = 3a suy ra ¯OB + OC ¯ = 3a.
Chọn đáp án D ä
p
Câu 34. Cho tam giác ABC vuông cân tại A có BC = a 2, M là trung điểm của BC . Khẳng định nào sau
đây đúng?
¯ # » # »¯ ¯ # » # »¯ ap2 ¯ # » # »¯ ap3 ¯ # » # »¯ ap6
A. ¯BA + BM ¯ = a. B. ¯BA + BM ¯ = . C. ¯BA + BM ¯ = . D. ¯BA + BM ¯ = .
¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯
2 2 2
Lời giải.
Dựng hình bình hành ABMN .
# » # » # » A N
Ta có: BA + BM = BN nên
¯ # » # »¯ ¯ # »¯
¯BA + BM ¯ = ¯BN ¯ = BN.
¯ ¯ ¯ ¯

Tam giác BCN vuông tại C có


p
1 a 2
NC = AM = BC = .
2 2
Suy ra B M C
  p
p 2a2 a 6
BN = BC 2 + NC 2 = 2a2 − = .
4 2
Chọn đáp án D ä

Câu 35.
Cho hình vuông ABCD cạnh a tâm O . Tính theo a độ dài của véc-tơ
#» # » # » # » B C
pOD − BC .
u = AB + p
a 2 3a 2 p
A. . B. . C. a 2. D. a.
2 2 O

A D
Lời giải.
# » # » # » # » # » # » # » # » # » # » # »
Ta có #»
u = AB + OD − BC =pAB + BO − pBC = AB + CO = AB + O A = OB.
¯ # »¯ 2 a 2

Suy ra | u | = ¯OB¯ = OB =
¯ ¯
AB = .
2 2
Chọn đáp án A ä

II. PHẦN TỰ LUẬN


BÀI 1. Cho hình bình hành ABCD . Gọi G là trọng tâm tam giác ABD . Chứng minh rằng
# » # » # » # »
AB + 2AC + AD = 9 AG.

Lời giải.
# » # » # »
Vì ABCD là hình bình hành nên ta có AB + AD = AC . A D
Suy ra
G
# » # » # » ³ # » # »´ # »
AB + 2 AC + AD = AB + AD + 2 AC
O
# » # » # »
= AC + 2 AC = 3 AC. (1)
B C
Gọi O là tâm hình bình hành ABCD .
# » 2# » 1# » # » # »
Vì G là trọng tâm tam giác ABD nên ta có AG = AO = AC . Suy ra AC = 3 AG . (2)
# » # » # » # » 3 3
Từ (1) và (2) ta có AB + 2AC + AD = 9 AG . ä
9

BÀI 2. Cho tam giác ABC . Lần lượt lấy các điểm M , N , P trên các đoạn thẳng AB, BC và C A sao cho
1 1 1
AM = AB, BN = BC , CP = C A . Chứng minh rằng
3 3 3
# » # » # » #»
AN + BP + CM = 0 .

Lời giải.
Ta có A
# » 1# » # » # » 1# »
BN = BC ⇔ AN − AB = BC. (1) M
3 3
# » 1# » # » # » 1# »
CP = C A ⇔ BP − BC = C A. (2) P
3 3
# » 1# » # » # » 1# »
AM = AB ⇔ CM − C A = AB. (3)
3 3
B N C
Từ (1), (2) và (3) ta suy ra
# » # » # » ³ # » # » # »´ 1 ³ # » # » # »´
AN + BP + CM − AB + BC + C A = AB + BC + C A
3
# » # » # » 4 # » # » # »
³ ´
⇔ AN + BP + CM = AB + BC + C A
3
# » # » # » 4 #»
⇔ AN + BP + CM = 0
3
# » # » # » #»
⇔ AN + BP + CM = 0 .

ä
BÀI 3. Cho hình bình hành ABCD . Gọi M là trung điểm CD . Lấy N trên đoạn BM sao cho BN = 2MN .
Chứng minh rằng
# » # » # » # » # »
1 3 AB + 4CD = CM + ND + MN ,
# » # » # »
2 4 AB + 2BD = 3 AN .

Lời giải.

A B

O
N

D M C

1 Ta có
# » # » # » # » # » # »
V T = 3 AB + 4CD = 3( AB + CD) + CD = CD. (1)
# » # » # » # »
V P = CM + MN + ND = CD. (2)

Từ (1) và (2) suy ra V T = V P .

2 Ta có N thuộc đoạn BM và BN = 2MN nên N là trọng tâm của tam giác BCD .
Ta có
# » # » # » # » # »
VP = 3 AN = AB + AD + AC = 2 AC.
# » # »
VT = 4 AB + 2BD
# » # » # »
= 2 AB + 2( AB + BD)
# » # »
= 2 AB + 2 AD
10

# » # »
= 2 AB + 2BC
³ # » # »´ # »
= 2 AB + BC = 2 AC.
# » # » # »
Vậy 4 AB + 2BD = 3 AN
ä
# » # » #»
BÀI 4. Cho hai điểm A và B. Xác định điểm M thỏa mãn 2 M A − 3 MB = 0 .
Lời giải.
# » # » # » ³ # » # »´ # » # » #»
Ta có 2 M A − 3 MB = 2 M A − 3 M A + MB = − M A − 3 MB = 0 ⇔ M
# » # » A B
AM = 3 AB.
Khi đó điểm M được xác định như sau:

M nằm trên đường thẳng AB và nằm ngoài đoạn AB, gần


# » # »
B. Hai véc-tơ AM , AB cùng hướng.

Độ dài AM = 3AB, nghĩa là điểm B chia AM ra 3 đoạn


bằng nhau.
ä
# » # »
BÀI 5. Cho hình bình hành ABCD có tâm là O . Hãy tính các véc-tơ sau theo véc-tơ AB và AD .
#» # »
1 AI với I là trung điểm của BO .
# »
2 BG với G là trọng tâm 4OCD .
BÀI 6. Cho 4 ABC có G là trọng tâm tam giác và I là điểm đối xứng của B qua G . M là trung điểm của
#» #» # » # » # »
BC . Hãy tính AI , CI , M I theo AB, AC .
# » # » # » # » #» # » # » #»
BÀI 7. Cho 4 ABC , lấy điểm M , N , P sao cho MB = 3 MC , N A + 3 NC = 0 , P A + PB = 0 .
1 Nêu cách dựng các điểm M, N, P .

2 Chứng minh ba điểm: M , N , P thẳng hàng.


# » # »
BÀI 8. Cho 4 ABC có I là trung điểm của trung tuyến AM và D là điểm thỏa hệ thức 3 AD = AC . Biểu diễn
# » #» # » # »
véc-tơ BD , BI theo AB, AC và chứmg minh ba điểm B, I , D thẳng hàng.
Lời giải.
# » # » # » 1# » # »
Ta có BD = AD − AB = AC − AB. (1) A
3
Lại có

#» 1 # » 1# » #» 1 # » 1# » 1# » ?
µ ¶ µ ¶
BI = BA + BC ⇔ BI = BA + AC − AB D
2 2 2 2 2
#» 1# » 3# »
⇔ BI = AC − AB. (2) I
4 4
?
#» 3# »
Từ (1) và (2) ta có BI = BD , suy ra ba điểm B, I , D thẳng hàng.
4
|| ||
B M C
ä
#» #»
BÀI 9. Cho hình bình hành ABCD . Gọi I là trung điểm của AB và E là điềm thoả hệ thức 3 IE = ID .
Chứmg minh ba điểm A , C , E thẳng hàng.
Lời giải.
#» # » # » 3# »
Ta có 3 IE = ID ⇔ D I = DE . A I B
2
Do ABCD là hình bình hành nên
# » # » # » #» # »
AC = AB + AD = 2 AI + AD
# » #» # » # » # » # » E
= 2 AD + 2D I + AD = 3 AD + 3DE = 3 AE.

Vậy ba điểm A , C , E thẳng hàng.

D C
11

ä
# » # » #» # » # » #»
BÀI 10. Cho 4 ABC . Hai điểm M , N được xác định bởi 3 M A + 4 MB = 0 , NB − 3 NC = 0 . Chứng minh MN
đi qua trọng tâm 4 ABC .
Lời giải.
Gọi G là trọng tâm của 4 ABC . Ta có A

# » # » # » 4# » 2# »
MG = M A + AG = − AB + AH
7 3 ¶
4# » 2 1# » 1# » 5 # » 1# »
µ
= − AB + AB + AC = − AB + AC.
7 3 2 2 21 3
M
Lại có
G
# » # » # » 3# » 3# »
MN = MB + BN = AB + BC
7 2
3 # » 3 ³ # » # »´ 15 # » 3 # » 9 # » B H C N
= AB + AC − AB = − AB + AC = MG.
7 2 14 2 2

Vậy M , N , G thẳng hàng, hay MN đi qua trọng tâm


G của 4 ABC .
ä

III. BÀI TẬP VỀ NHÀ


Câu 1. Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
# » # » # » # » # » # » # » # » # » # » # » # »
A. AB + AC = BC . B. C A − BA = BC . C. AB + C A = CB. D. AB − BC = C A .
Lời giải.
# » # » # »
Áp dụng quy tắc ba điểm C A + AB = CB.
Chọn đáp án C ä
# » # » # »
Câu 2. Rút gọn biểu thức AM + MB − AC ta được kết quả nào dưới đây?
# » # » # » # »
A. MB. B. BC . C. CB. D. AB.
Lời giải.
# » # » # » # » # » # »
Ta có AM + MB − AC = AB − AC = CB.
Chọn đáp án C ä

Câu 3. Trong mặt phẳng cho bốn điểm bất kì A, B, C, O . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
# » # » # » # » # » # » # » # » # » # » # » # »
A. AB = OB + O A . B. AB = AC + BC . C. O A = C A − CO . D. O A = OB − BA .
Lời giải.
Nhắc lại lý thuyết: Với 3 điểm O, A, B bất kì:
# » # » # »
Quy tắc 3 điểm: O A + AB = OB.
# » # » # »
Quy tắc hiệu: O A − OB = BA .
Chọn đáp án C ä

Câu 4. Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là sai?
# » # » # » # » # » # » # » # » # » # » # » # »
A. AC + AB = CB. B. AB + BC = AC . C. AC − AB = BC . D. AC − BC = AB.
Lời giải.
Nhắc lại lý thuyết: Với 3 điểm C, A, B bất kì:
# » # » # »
Quy tắc 3 điểm: C A + AB = CB.
# » # » # »
Quy tắc hiệu: C A − CB = BA .
Chọn đáp án A ä
# » # » # » # » # »
Câu 5. Tổng MN + PQ + RN + NP + QR bằng
# » # » # » # »
A. MR . B. MN . C. MP . D. MQ .
Lời giải.
# » # » # » # » # » # » # » # » # » # » # »
Ta có MN + PQ + RN + NP + QR = MN + NP + PQ + QR + RN = MN .
Chọn đáp án B ä

Câu 6. Cho tam giác ABC và điểm M bất kỳ, chọn đẳng thức đúng?
# » # » # » # » # » # » # » # » # » # » # » # »
A. AB − AC = BC . B. M A + BM = AB. C. MB − MC = CB. D. A A − BB = AB.
Lời giải.
12

# » # » # »
Áp dụng quy tắc công, trừ. Ta có: AB − AC = C A
# » # » # » # » # »
M A + BM = BM + M A = BA
# » # » #»
A A − BB = 0
Chọn đáp án C ä
# » # »
Câu 7. Cho hình bình hành ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm BC và AD . Tổng của NC và MC

#» # » # » # »
A. 0 . B. MN . C. N M . D. AC .
Lời giải.
# » # »
ANCM là hình bình hành nên NC = AM .
# » # » # » # » # » D C
Do đó: NC + MC = AM + MC = AC .

N M

A B

Chọn đáp án D ä
# » # » # »
Câu 8. Cho bốn điểm A, B, C, D . Hãy tính AB − AC + BD .
# » # » #» # »
A. DC . B. AC . C. 0 . D. CD .
Lời giải.
# » # » # » ³ # » # »´ # » # » # » # »
AB − AC + BD = AB − AC + BD = CB + BD = CD .
Chọn đáp án D ä
# » #»
Câu 9. Cho hình bình hành ABCD . Gọi I , J lần lượt là trung điểm BC và AD . Tính JC − IC không
bằng
# » #» # » # »
A. DC . B. J I . C. AB. D. AC .
Lời giải.
# » #» # » #» # » # » # » #» # »
Ta có JC − IC = JC + CI = JC + D J = DC = J I = AB. D C

J I

A B

Chọn đáp án D ä
# » # » # »
# »
Câu 10. Cho hình bình hành ABCD . Điểm M thỏa mãn điều kiện MB − BC + BO = DO . Khẳng định nào
sau đây đúng?
A. M trùng với A . B. M trùng với B. C. M trùng với O . D. M trùng với C .
Lời giải.
# » # »
VìO là tâm hình bình hành ABCD nên DO = OB.
# » # » # » # » # » # » # » # » # » # » # » # » A B
Khi đó MB − BC + BO = DO ⇔ MB + BO = DO − BC ⇔ MO = OB + BC ⇔ MO =
# »
OC .
O
Suy ra O là trung điểm MC . Mà O là trung điểm AC .
D C
Vậy M trùng với A .
Chọn đáp án A ä
# » # » # »
Câu 11. Cho hình bình hành ABCD có E là trung điểm AB. Điểm M thỏa mãn điều kiện EB = AM − BC .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. M là trung điểm AD . B. M là trung điểm CD .
C. M là trung điểm AB. D. M là trung điểm BC .
Lời giải.
# » # » # » # » # » # » # » # »
Ta có EB = AM − BC ⇔ EB + BC = AM ⇔ AM = EC . A E
B
Do đó AMCE là hình bình hành.
Suy ra AE = MC và AE ∥ MC .
Vậy M là trung điểm CD .
D M C

Chọn đáp án B ä
13

Câu 12. Cho ba véc-tơ #»


u , #» #» như hình vẽ. Biết mỗi ô vuông có kích thước 1cm × 1cm, tính độ dài của
v và w
#» #» #» #»
véc-tơ a = u + v + w .


u


w


v

p p p p
A. 5 cm. B. 10 cm. C. 13 cm. D. 17 cm.
Lời giải.

I G

#» # » # » #»
Dựng IG = #»
u , GE = #»
v , EF = w như hình vẽ. p

Khi đó, #»
a = #»
u + #» #» = IF.
v +w Suy ra | #»
a | = IF = 10 cm.
Chọn đáp án B ä
¯ # » # »¯
Câu 13. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Khi đó ¯ AD + AB¯ bằng
¯ ¯
p p
p 3 a 2
A. 2a. B. a 2. C. . D. .
2 2
Lời giải.
¯ # » # »¯ ¯ # »¯ p
Ta có ¯ AD + AB¯ = ¯ AC ¯ = a 2.
¯ ¯ ¯ ¯

Chọn đáp án B ä
p # » # »
Câu 14.
p Cho tam giác ABC vuông
p cân tại C , AB = 2. Tính
p độ dài của AB + AC p
A. 5. B. 2 5. C. 3. D. 2 3.
Lời giải.
Ta có AC 2 + BC 2 = AB 
2
⇔ 2AC 2 = 2p
⇒ AC = BC = 1. A
µ ¶2
p 1 5
AM = AC 2 + CM 2= 12 + = .
¯ # » # »¯ ¯ # »¯ 2 2
p
¯ AB + AC ¯ = ¯2 AM ¯ = 2AM = 5.
¯ ¯ ¯ ¯

C M B
Chọn đáp án A ä
¯ # » # »¯
Câu 15. Cho hình bình hành ABCD có D A = 2cm, AB = 4cm và đường chéo BD = 5cm. Tính ¯BA − D A ¯.
¯ ¯

A. 2cm. B. 4cm. C. 5cm. D. 6cm.


Lời
¯ # » giải.
# »¯¯ ¯ # » # »¯ ¯ # »¯
¯BA − D A ¯ = ¯BA + AD ¯ = ¯BD ¯ = BD = 5cm.
¯ ¯ ¯ ¯ ¯
A D

B C
14

Chọn đáp án C ä

¯Câu 16. Cho hình


¯ thang ABCD có hai đáy AB = a, CD = 2a. Gọi M , N là trung điểm của AD , BC . Khi đó
¯ # » # » # »¯
¯ M A + MC − MN ¯ bằng
a
A. . B. 3a. C. a. D. 2a.
2
Lời giải.
# » # » # » # » # »
Ta có M A + MC − MN = M A + NC . (1)
#» # »
Qua A , dựng véc-tơ AI = NC . Suy ra I nằm trên đường thẳng A B
MN và tứ giác ABN I là hình bình hành.
# » # » # » #» # »
Khi đó, từ (1) suy ra M A + NC = M A + AI = M I . (2)
I
Vì M , N lần lượt là trung điểm các cạnh AD và BC nên MN là M N
3a
đường trung bình của hình thang ABCD . Suy ra, MN = và
2
a
MI = D C
2 ¯ # » # » # »¯ # » a
Từ (1) và (2), suy ra ¯ M A + MC − MN ¯ = | M I | = .
¯ ¯
2

Chọn đáp án A ä

Câu 17. Cho hình vuông ABCD cạnh a, d là đường thẳng qua A , song song với BD . Gọi M là điểm thuộc
# » # » # » # » # »
đường thẳng d sao cho | M A + MB + MC − MD | nhỏ nhất. Tính theo a độ dài véc-tơ MD .
p p
p a 10 a 5
A. a 2. B. . C. a. D. .
2 2
Lời giải.
Chọn đáp án B ä

Câu 18.
#» # » #» # »
Cho hai lực F 1 = M A , F 2 = MB cùng tác động vào một vật tại điểm M cường độ
#» #» ƒ = 120◦ . Tìm cường độ của lực tổng hợp
B
hai lực F 1 , F 2 đều bằng 300 (N) và AMB
tác động vào vật.
A. 300 (N). B. 700 (N). C. 100 (N). D. 500 (N).
A
M
120◦
Lời giải.
Gọi D là đỉnh thứ tư của hình thoi MBD A , ta có ◦
B 60 D
# » # » # »
M A + MB = MD.
¯ # »¯
Vậy cường độ lực tổng hợp tại M là ¯ MD ¯ = MD .
¯ ¯ O

M A
Gọi O là tâm hình thoi MBD A có cạnh 300, do BM
ƒ A = 120◦ ⇒ MBD
ƒ = 60◦ .
Vậy tam giác MBD đều cạnh 300 suy ra MD = 300 (N).
Chọn đáp án A ä

Câu 19.
#» # » #» # » #» # »
Cho ba lực F 1 = M A , F 2 = MB, F 3 = MC cùng tác động vào một vật tại
#» #» A
điểm M và vật đứng yên. Cho biết cường độ của F 1 , F 2 đều bằng 25 (N)

ƒ = 60◦ . Khi đó cường độ lực của F 3 là
và góc AMB C M
60◦

B
p p p p
A. 25 3 (N). B. 50 3 (N). C. 50 2 (N). D. 100 3 (N).
Lời giải.
15

Gọi D là đỉnh thứ tư của hình thoi M ADB, ta có A


# » # » # » ◦
M A + MB = MD. 60
C M O
D
Vậy lực tổng hợp tại M là
# » # » # » # » # »
M A + MB + MC = MD + MC. B

# » # » #» # » # »
Do vật đứng yên nên MD + MC = 0 ⇒ MC = − MD .

Vậy cường độ lực F 3 là ¯ # »¯ ¯ # »¯
¯ MC ¯ = ¯ MD ¯ = MD.
¯ ¯ ¯ ¯

p
Gọi O là tâm hình thoi MBD A có cạnh 25, ta có MD = 2MO = 25 3 (N).
Chọn đáp án A ä
Câu 20. Cho đoạn thẳng AB và M là một điểm trên đoạn AB sao cho AB = 5AM . Mệnh đề nào sau đây
sai?
# » 1# » # » 4# » # » 4# » # » 1# »
A. M A = − MB. B. MB = AB. C. MB = − AB. D. AM = AB.
4 5 5 5
Lời giải.
# » # » # »
Dễ thấy rằng MB và AB là hai véc-tơ cùng hướng nên mệnh đề sai là MB = A M B
4# »
− AB.
5
Chọn đáp án C ä
1
Câu 21. Cho đoạn thẳng AB, M là một điểm trên đoạn thẳng AB sao cho AM = AB. Khẳng định nào
4
sau đây sai?
# » 1# » # » 3# » # » 1# » # » # »
A. M A = MB. B. BM = BA . C. AM = AB. D. MB = −3 M A .
3 4 4
Lời giải.
# » # » 1 # » 1# »
Ta có M A , MB ngược hướng và M A = MB nên M A = − AB. A M B
3 3
# » 1# »
Khẳng định sai là M A = MB.
3
Chọn đáp án C ä
Câu 22. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm I sao cho AB = 4AI . Khẳng định nào sau đây là đúng?
#» #» #» #» #» 4# » #» 3# »
A. IB = −3 I A . B. IB = 3 I A . C. IB = AB. D. IB = − AB.
3 4
Lời giải.
Theo giả thiết ta có IB = AB − AI = 3AI .
#» #» #» #» A
I
B
Vì IB và I A ngược hướng nên IB = −3 I A .
Chọn đáp án A ä
Câu 23. Cho hình bình hành ABCD có tâm O . Mệnh đề nào sau đây sai?
# » 1# » # » # » # » # » # » # »
A. OD = BD . B. AC = 2OC . C. AC = 2O A . D. AB = DC .
2
Lời giải.
# » # » # » # »
Ta có AC và O A là hai véc-tơ ngược hướng và AC = 2O A nên AC = 2O A . A B

D C
Chọn đáp án C ä
# »
Câu 24. Cho tam giác ABC với trung tuyến AM và trọng tâm G . Khi đó, véc-tơ G A bằng với véc-tơ nào
sau đây?
# » 2# » 2# » 1# »
A. 2GM . B. − AM . C. GM . D. AM .
3 3 2
Lời giải.
16

2 # » # » # » 2# »
Ta có G A = AM và G A ngược hướng AM nên G A = − AM . C
3 3

M
G

A
B

Chọn đáp án B ä

Câu 25. Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, M là trung điểm của BC . Đẳng thức nào sau đây đúng?
# » # » # » # » # » # » # » # » # » 1# »
A. GB + GC = 2GM . B. AB + AC = 2 AG . C. G A = 2GM . D. MG = − M A .
3
Lời giải.
# » # » # »
Theo tính chất trung điểm ta có GB + GC = 2GM . C

A B

Chọn đáp án A ä

Câu 26. Cho tam giác ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và AC . Khẳng định nào sau đây là
sai?
# » 1# » # » 1# » # » # » # » # »
A. MN = BC . B. MN = − BC . C. BC = −2 N M . D. BC = 2 MN .
2 2
Lời giải.
Vì M , N lần lượt là trung điểm của AB và AC nên MN là đường trung bình của A
1
4 ABC . Do đó MN ∥ BC và MN = BC .
2
Ta có các đẳng thức đúng là
# » 1# » # » # » # » # » M N
◦ MN = BC . ◦ BC = 2 MN . ◦ BC = −2 N M .
2
# » 1# »
Đẳng thức MN = − BC là khẳng định sai. B C
2
Chọn đáp án B ä
¯ # » # »¯
Câu 27. Cho tam giác ABC đều cạnh a. Khi đó, giá trị ¯ AB + AC ¯ bằng
¯ ¯
p p
p a 3 a 3
A. a 3. B. . C. 2a. D. .
2 3
Lời giải.
Gọi M là trung điểm của BC . A
Vì AM là đường trung tuyến của tam giác đều nên
p p
3 a 3
AM = ·a= .
2 2
Khi đó, ta có
¯ # » # »¯ ¯ # »¯ p
a 3 p B C
¯ AB + AC ¯ = ¯2 AM ¯ = 2 · AM = 2 · = a 3.
¯ ¯ ¯ ¯
M
2
Chọn đáp án A ä
# » # »
Câu 28. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 4. Độ dài AB + AC là
p p p p
A. 2 3. B. 5. C. 6. D. 4 3.
Lời giải.
17

Gọi M là trung điểm của BC . C


Vì AM là đường trung tuyến của tam giác đều cạnh 4 nên
p
3 p
AM = · 4 = 2 3. M
2
¯ # » # »¯ ¯ # »¯ p
Do đó ¯ AB + AC ¯ = ¯2 AM ¯ = 2AM = 4 3.
¯ ¯ ¯ ¯
A B

Chọn đáp án D ä

# » # »
Câu 29. Cho tam giác ABC vuông tại A và AB = 2, AC = 3. Độ dài của véc-tơ BC + AC bằng
p p
A. 5. B. 40. C. 13. D. 2 10.
Lời giải.
Gọi I là trung điểm của AB. Ta có A
¯ # » # »¯ ¯ # » # »¯ ¯ # »¯
¯BC + AC ¯ = ¯CB + C A ¯ = ¯2CI ¯ = 2CI.
¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯
I
p p p
Tam¯ giác AIC¯ vuông tại A nên CI = AI 2 + AC 2 = 12 + 32 = 10.
¯ # » # »¯ p B C
Vậy ¯BC + AC ¯ = 2 10.

Chọn đáp án D ä
¯ # » # »¯
Câu 30. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Tính ¯ AB + DB¯ theo a.
¯ ¯
p
a 5 p p
A. . B. a. C. a 5. D. a 3.
2
Lời giải.
Gọi M là trung điểm của BC . D C
¯ # » # »¯ ¯ # » # »¯ ¯ # »¯ … ³ a ´2 p
Ta có ¯ AB + DB¯ = ¯DC + DB¯ = 2 ¯DM ¯ = 2 a2 + = a 5.
¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯
2
M

A B

Chọn đáp án C ä

# » # »
Câu 31. Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC = 12. Véc-tơ GB − CG có độ dài bằng
bao nhiêu?
p
A. 4. B. 2 3. C. 8. D. 2.
Lời giải.
Gọi M là trung điểm của BC .
# » # » # » # » # » A
Ta có GB − CG = GB + GC = 2GM .
BC 1
Vì 4 ABC vuông tại A nên AM = = 6 ⇒ GM = AM = 2.
¯ # » # »¯ ¯ # »¯ 2 3 G
Vậy ¯GB − CG ¯ = 2 ¯GM ¯ = 2GM = 4.
¯ ¯ ¯ ¯
B M C

Chọn đáp án A ä

# » # »
ABC = 120◦ . Độ dài véc-tơ tổng AB + AC bằng
Câu 32. Tam giác ABC có AB = AC = a, ƒ
p
A. 2a. B. a 3. C. a. D. 3a.
Lời giải.
18

# » # » # »
Gọi M là trung điểm của BC , ta có AB + AC = 2 AM . A
ƒ = 120◦ nên
Tam giác ABC cân tại A có BAC
a a

ƒ = 1 180◦ − 120◦ = 30◦ .


¡ ¢
ABM 30◦
2
B M C
ƒ = 30◦ nên
Tam giác ABM vuông tại M có ABM
a
AM = AB · sin 30◦ = .
2
¯ # » # »¯ ¯ # »¯
Vậy ¯ AB + AC ¯ = 2 ¯ AM ¯ = 2AM = a.
¯ ¯ ¯ ¯

Chọn đáp án C ä

# » # »
ƒ = 60◦ . Độ dài véc-tơ OB
Câu 33. Cho hình thoi ABCD cạnh a, tâm O và BAD − CD bằng
p p
a 7 a 5 p
A. . B. . C. 2a. D. a 3.
2 2
Lời giải.
Gọi G ¯là trung ¯điểm
¯ của đoạn
¯ OC ¯ # . »¯ D
¯ # » # »¯ ¯ # » # »¯
Ta có ¯OB − CD ¯ = ¯DO + DC ¯ = 2 ¯DG ¯ = 2DG .
¯ ¯
p
a OC a 3
Tam giác DOG vuông tại O có DO = , OG = = nên A O C
2 2 4 G
Ã
à p !2 p
p ³ a ´2 a 3 a 7 B
DG = DO 2 + OG 2 = + = .
2 4 4

¯ # » # »¯ p p
a 7 a 7
Suy ra ¯OB − CD ¯ = 2 · = .
¯ ¯
4 2

Chọn đáp án A ä

¯ # » # »¯
Câu 34. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 2a và G là trọng tâm của tam giác. Khi đó, giá trị ¯ AB − GC ¯
¯ ¯


p p p
a 3 2a 3 4a 3 2a
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải.
# » # » # » #»
Vì G là trọng tâm của 4 ABC nên ta có G A + GB + GC = 0 . A
Do đó ¯ # » # » ¯ ¯ # » # » # »¯ ¯ # » # »¯ ¯ # »¯
¯ AB − GC ¯ = ¯GB − G A − GC ¯ = ¯GB + GB¯ = ¯2GB¯ = 2GB.
¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯

M
Gọi M là trung điểm AC . Khi đó G
p p
2 2 3 2a 3
GB = BM = · 2a · = .
3 3 2 3 B C

¯ # » # »¯ p p
2a 3 4a 3
Suy ra ¯ AB − GC ¯ = 2 · = .
¯ ¯
3 3

Chọn đáp án C ä

# » # »
Câu 35. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 1. Độ dài của véc-tơ #»u = 3 AC − 7 AB là
p
A. | #»
u | = 5. B. | #»
u | = 12 2 − 7. C. | #»
u | = 17. D. | #»
u | = 13.
Lời giải.
19

³ # » # »´ # » # » # »
Ta có #»
u = 3 AB + AD − 7 AB = −4 AB + 3 AD . E G
# » # » # » # »
Dựng E , F , G sao cho AE = −4 AB, AF = 3 AD và AEGF là hình bình hành.
Vì AB ⊥ AD nên AE ¯⊥ AF¯ . Do đó AEGF là hình chữ nhật.
# » ¯ # »¯ p p
Vậy #»
u = AG và | #»
u | = ¯ AG ¯ = AG = EF = AE 2 + AF 2 = 42 + 32 = 5.

D
A F

B C

Chọn đáp án A ä

Câu 36. Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Gọi M là trung điểm AB. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh
đề sau:
# » # » # » # » # » # »
A. CM = −3 MG . B. G A + GB + GC = AC .
# » # » # » # » # » # » # »
C. AB + AC = 3 AG . D. O A + OB + OC = 3OG , O là điểm bất kì.
Lời giải.
Vì G là trọng tâm tam giác ABC nên ta có C
# » # » # » #»
G A + GB + GC = 0 .
G

B M A

Chọn đáp án B ä

Câu 37. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Khẳng định nào sau đây là đúng?
# » # » # » # » # » # » # » # » # » # » # » # »
A. AB + AD = 2 AC . B. AB + AD = 2 AO . C. AB + AD = C A . D. AB + AD = BD .
Lời giải.
# » # » # »
Theo quy tắc hình bình hành ta có AB + AD = AC .
# » # » B C
Mặt khác O là trung điểm AC nên AC = 2 AO .
# » # » # » O
Vậy AB + AD = 2 AO .

A D

Chọn đáp án B ä

Câu 38. Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Với điểm M bất kỳ, ta luôn có
# » # » # » # » # » # » # » # » # » # » # » 1# »
A. M A + MB = M I . B. M A + MB = 2 M I . C. M A + MB = 3 M I . D. M A + MB = M I .
2
Lời giải.
# » # » # »
Áp dụng tính chất trung điểm của đoạn thẳng: Với điểm M bất kỳ, ta luôn có M A + MB = 2 M I .
Chọn đáp án B ä

Câu 39. Cho G là trọng tâm của tam giác ABC . Với mọi điểm M , ta luôn có:
# » # » # » # » # » # » # » # »
A. M A + MB + MC = MG . B. M A + MB + MC = 2 MG .
# » # » # » # » # » # » # » # »
C. M A + MB + MC = 3 MG . D. M A + MB + MC = 4 MG .
Lời giải.
# » # » # » # »
Áp dụng tính chất trọng tâm của tam giác: Với mọi điểm M , ta luôn có M A + MB + MC = 3 MG .
Chọn đáp án C ä

Câu 40. Cho 4 ABC có G là trọng tâm, I là trung điểm BC . Đẳng thức nào đúng?
# » #» #» 1# » # » # » #» # » # » # »
A. G A = 2G I . B. IG = − I A . C. GB + GC = 2G I . D. GB + GC = G A .
3
Lời giải.
20

B I C

# » # » #»
Áp dụng tính chất trung điểm của đoạn thẳng, ta có GB + GC = 2G I .
Chọn đáp án C ä
Câu 41. Khẳng định nào sau đây không phải là điều kiện cần và đủ để G là trọng tâm ∆ ABC , với M là
trung điểm của BC và O là điểm bất kì?
# » 1 ³ # » # »´ # » # » # » # » #»
A. AG = AB + AC . B. O A + OB + OC + 3OG = 0 .
3
# » # » # » #» # » 1# »
C. AG + BG + CG = 0 . D. GM = − G A .
2
Lời giải.
# » # » # » # » #»
Xét khẳng định O A + OB + OC + 3OG = 0 , ta có
# » # » # » # » #» # » #»
O A + OB + OC + 3OG = 0 ⇔ 6OG = 0 ⇔ G ≡ O với mọi điểm O (vô lí).
# » # » # » # » #»
Vậy khẳng định O A + OB + OC + 3OG = 0 không phải là điều kiện cần và đủ để G là trọng tâm ∆ ABC .
Chọn đáp án B ä
#» #»
Câu 42. Cho 4 ABC và điểm I thỏa mãn I A = 3 IB. Mệnh đề nào sau đây đúng?
#» 1# » 3# » #» # » # » #» 3# » 1# » #» # » # »
A. CI = C A − CB. B. CI = C A − 3CB. C. CI = CB − C A . D. CI = 3CB − C A .
2 2 2 2
Lời giải.
Ta có
#» #» # » #» # » #» #» 3# » 1# »
I A = 3 IB ⇔ C A − CI = 3(CB − CI) ⇔ CI = CB − C A.
2 2
Chọn đáp án C ä
Câu 43. Cho G là trọng tâm tam giác ABC và I là trung điểm cạnh BC . Mệnh đề nào sau đây sai?
# » #» #» 1# » # » # » #» # » 2# »
A. G A = −2G I . B. IG = − AI . C. GB + GC = 2G I . D. G A = AI .
3 3
Lời giải.
# » 2# »
Ta thấy mệnh đề sai là mệnh đề G A = AI .
3
Chọn đáp án D ä
Câu 44. Cho tam giác ABC có trọng tâm G và M là trung điểm cạnh AC . Khẳng định nào sau đây sai?
2 # » # » # » # » 1# » 1
A. BG = BM . B. G A + GC = BG . C. MG = BM . D. GM = GB.
3 3 2
Lời giải.
Do M là trung điểm là AC và G là trọng tâm của 4 ABC C
2 1 1
nên BG = BM ; MG = BM và GM = GB.
3# » # » 3 # 2» # »
Mặt khác MG và BM ngược hướng; GM và BG cùng hướng
# » 1# » # » 1# » M
nên MG = − BM ; GM = BG .
3 2 # » # » # » # »
Do M là trung điểm AC nên G A + GC = 2GM = BG . G
A
B
Chọn đáp án C ä
Câu 45. Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm của BC và G là trọng tâm của tam giác ABC . Đẳng
thức nào sau đây đúng?
# » # » # » # » #» # » # » # » # » # »
A. G A = 2GM . B. G A + 2GM = 0 . C. AM = 2 AG . D. GB + GC = G A .
Lời giải.
Vì G là trọng tâm của tam giác ABC nên ta có G A = 2GM .
# » # » # » # » #» A
Suy ra G A = −2GM ⇒ G A + 2GM = 0 .

B M C
21

Chọn đáp án B ä
Câu 46. Cho tam giác ABC có M là trung điểm của cạnh BC . Các điểm D , E thỏa mãn các đẳng thức:
# » # » # » # »
BD = 4BA , AE = 3 AC . Khẳng định nào sau đây đúng?
# » 1# » # » 1# » # » 1# » # » 3# »
A. AM = DE . B. AM = DE . C. AM = DE . D. AM = DE .
3 6 2 4
Lời giải.
# » # » # » # » # » # » # »
Ta có BD = 4BA , suy ra AD − AB = 4BA hay AD = −3 AB. Khi đó
# » # » # » # » # » ³ # » # »´ # »
DE = AE − AD = 3 AC + 3 AB = 3 AC + AB = 6 AM.

# » 1# »
Vậy AM = DE .
6
Chọn đáp án B ä
Câu 47. Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N là trung điểm AB và DC . Lấy các điểm P , Q lần lượt thuộc các
# » # » # » # »
đường thẳng AD và BC sao cho P A = −2PD , QB = −2QC . Khẳng định nào sau đây đúng?
# » 1 # » # »
³ ´ # » # » # »
A. MN = AD + BC . B. MN = MP + MQ .
2 ³
# » 1 # » # »´ # » 1 ³ # » # » # » # »´
C. MN = − AD + BC . D. MN = MD + MC + NB + N A .
2 4
Lời giải.
# » # » # » # »
Ta có MN = MB + BC + CN (1)
# » # » # » # » D
N
MN = M A + AD + DN (2) C
Cộng theo vế (1) và 2) ta được
P
# » # » # » # » # » # » # » Q
2 MN = MB + M A + BC + AD + CN + DN
#» # » # » #»
= 0 + BC + AD + 0
# » # »
= BC + AD.
A M B
# » 1 ³ # » # »´
Vậy MN = AD + BC .
2
Chọn đáp án A ä
Câu 48. Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào đúng?
# » # » # » # » # » # » # » # » # » # » # » # »
A. AC + BD = 2BC . B. AC + BC = AB. C. AC − BD = 2CD . D. AC − AD = CD .
Lời giải.
Ta có D C
# » # » # » # » # » # »
AC + BD = AB + BC + BC + CD
# » # » # »
= 2BC + ( AB + CD)
# »
= 2BC. A B

Chọn đáp án A ä
# » # »
Câu 49. Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD . Khi đó AC + BD bằng
# » # » # » # »
A. MN . B. 2 MN . C. 3 MN . D. −2 MN .
Lời giải.
Ta có (# » # » # » # » D
MN = M A + AC + CN # » # » # » N
C
# » # » # » # » ⇒ 2 MN = AC + BD.
MN = MB + BD + DN

A M B

Chọn đáp án B ä
Câu 50. Cho hình bình hành ABCD tâm O và điểm M bất kì. Khẳng định nào sau đây đúng?
# » # » # » # » # » # » # » # » # » # »
A. M A + MB + MC + MD = MO . B. M A + MB + MC + MD = 2 MO .
22

# » # » # » # » # » # » # » # » # » # »
C. M A + MB + MC + MD = 3 MO . D. M A + MB + MC + MD = 4 MO .
Lời giải.
Ta có D C
# » # » # » # » # » # » # » # »
M A + MB + MC + MD = ( M A + MC) + ( MB + MD)
# » # »
= 2 MO + 2 MO
# »
= 4 MO. A B

Chọn đáp án D ä

Câu 51. Cho tam giác ABC . Gọi M là điểm trên cạnh AB sao cho M A = 2MB và N là trung điểm của AC .
Gọi P là trung điểm của MN . Khi đó
# » 1# » 1# » # » 1# » 1# » # » 1# » 1# » # » 1# » 1# »
A. AP = AB + AC . B. AP = AB − AC . C. AP = AB − AC . D. AP = AB + AC .
4 3 3 4 4 3 3 4
Lời giải.
# » 1 ³ # » # »´
Vì P là trung điểm của MN nên AP = AM + AN . (1)
2 C
# » 1# »
VÌ N là trung điểm của AC nên AN = AC . (2)
2
2
Ta có M thuộc cạnh AB sao cho M A = 2MB nên suy ra M A = AB.
3 N
# » 2# »
Do đó AM = AB. (3) P
3
# » 1# » 1# » A
Từ (1), (2), (3) ta có AP = AB + AC . M B
3 4

Chọn đáp án D ä

Câu 52. Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O . Gọi H , G lần lượt là trực tâm, trọng tâm
của tam giác. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
# » # » # » # » # » # » # » # »
A. OH = 4OG . B. OH = 3OG . C. OH = 2OG . D. 3OH = OG .
Lời giải.
Gọi D là điểm đối xứng với A qua O . Ta có A
# » # » # »
H A + HD = 2 HO. (1)

# » # » # » G O
Vì HBDC là hình bình hành nên HD = HB + HC. (2)
H
Từ (1), (2) suy ra
# » # » # » # » B
M C
H A + HB + HC = 2 HO
# » # » # » # » # » # » # » D
⇔( HO + O A) + ( HO + OB) + ( HO + OC) = 2 HO
# » # » # » # » # »
⇔3 HO + (O A + OB + OC) = 2 HO
# » # » # » # »
⇔O A + OB + OC = − HO
# » # »
⇔3OG = OH.

Chọn đáp án B ä

Câu 53. Cho 4 ABC . Trên các cạnh AB, BC và C A lấy các điểm D , E , F sao cho D A = 2DB, EB = 2EC ,
FC = 2F A . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây.
# » # » # » # » # » # » # » # » # » # »
A. AD + AE + AF = AB + AC . B. AD − AE + AF = AB + AC .
# » # » # » # » # » # » # » # » # » # »
C. AD + AE − AF = AB + AC . D. AD + AE + AF = AB − AC .
Lời giải.
23

2 # » 2# »
Vì D A = 2DB nên AD = AB ⇒ AD = AB. A
3 3
# » 2# » # » 1# »
Tương tự BE = BC ; AF = AC . F
3 3
Khi đó
# » # » # » D
VT = AD + AE + AF
2# » # » # » 1# »
= AB + ( AB + BE) + AC B E
3 3 C
5# » 1# » 2# »
= AB + AC + BC
3 3 3
5# » 1# » 2 # » # »
= AB + AC + ( AC − AB)
3 3 3
# » # »
= AB + AC = V P.
# » # » # » # » # »
Vậy AD + AE + AF = AB + AC .
Chọn đáp án A ä
# » # » #»
Câu 54. Cho đoạn thẳng AB, hình nào sau đây biểu diễn đúng điểm M thỏa mãn M A + 4 MB = 0 .
A M B A M B

Hình 1 Hình 2
A M B A M B

Hình 3 Hình 4

A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.


Lời giải.
# » # » #» # » # » # » #» # » # »
M A + 4 MB = 0 ⇔ M A + 4 M A + 4 AB = 0 ⇔ 5 AM = 4 AB.
4
Suy ra M nằm trên tia AB và AM = AB.
5
Chọn đáp án D ä
# » # » #»
Câu 55. Cho đoạn thẳng AB có trung điểm I . Tìm điểm M thỏa mãn 3 M A + MB = 0 .
A. M trùng với I . B. M là trung điểm của BI .
C. M là trung điểm của AI . D. M trùng với A hoặc M trùng với B.
Lời giải.
# » # » # »
Do I là trung điểm của đoạn thẳng AB nên M A + MB = 2 M I .
Ta có
# » # » #»
3 M A + MB = 0
# » ³ # » # »´ #»
⇔ 2 M A + M A + MB = 0
# » # » #»
⇔ 2M A + 2M I = 0
# » # » #»
⇔ MA + MI = 0 .
Vậy M là trung điểm của I A .
Chọn đáp án C ä
# » # »
Câu 56. Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN = −3 MP . Điểm P được xác định trong hình vẽ nào
sau đây?

M P N N M P
Hình 1 Hình 3

N M P M P N
Hình 2 Hình 4

A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.


Lời giải.
# » # »
Ta có MN = −3 MP nên M nằm giữa N , P và MN = 3MP .
Chọn đáp án C ä
24

# » # » # » # »
Câu 57. Trong mặt phẳng Ox y, tam giác ABC có trọng tâm G là điểm M thỏa mãn AB + AC + 6 AG = 6 AM .
Vị trí của điểm M là
A. M là trung điểm của AC . B. M là trung điểm của BC .
C. M là điểm thứ tư của hình bình hành ABCM . D. M là trung điểm của AB.
Lời giải.
Vì G là trọng tâm 4 ABC nên
# » # » # » #» # » # » # » # » # » #» # » # » # »
G A + GB + GC = 0 ⇔ G A + G A + AB + G A + AC = 0 ⇔ AB + AC = 3 AG.

# » # » # » # » ³ # » # »´ # » # » 1 ³ # » # »´
Do đó AB + AC + 6 AG = 6 AM ⇔ 3 AB + AC = 6 AM ⇔ AM = AB + AC .
2
Suy ra M là trung điểm của BC .
Chọn đáp án B ä
# » # » # » #»
Câu 58. Cho tam giác ABC . Để điểm M thỏa mãn điều kiện M A + BM + MC = 0 thì M phải thỏa mãn
A. M là trọng tâm tam giác ABC .
B. M là điểm sao cho tứ giác ABMC là hình bình hành.
C. M thuộc trung trực của AB.
D. M là điểm sao cho tứ giác BAMC là hình bình hành.
Lời giải.
# » # » # » #» # » # » #» # » # »
Ta có M A + BM + MC = 0 ⇔ M A + BC = 0 ⇔ BC = AM . A
Vậy BAMC là hình bình hành. M

G
B C
Chọn đáp án D ä
Câu 59. Gọi G và G 0 lần lượt là trọng tâm của hai tam giác ABC và A 0 B0 C 0 . Tìm điều kiện cần và đủ để
G ≡ G0.
# » # » # » # » #» # » # » # » # »
A. A A 0 + BB0 + CC 0 + 3GG 0 = 0 . B. A A 0 + BB0 + CC 0 = 3GG 0 .
# »0 # »0 # »0 # 0 » #» # »0 # »0 # »0 # »
C. A A + BB + CC − 3G G = 0 . D. A A + BB + CC = 3G 0 G .
Lời giải.
# » # » # » # »
Ta có: A A 0 + BB0 + CC 0 = 3G 0 G
# » # » # » # » # » # » # » # » # » # »
⇔ AG + GG 0 + G 0 A 0 + BG + GG 0 + G 0 B0 + CG + GG 0 + G 0 C 0 = 3G 0 G
# » # » # » # » # » # » # » # »
⇔ ( AG + BG + CG) + (G 0 A 0 + G 0 B0 + G 0 C 0 ) + 3GG 0 = 3G 0 G
#» #» # »0 # 0» # »0 # 0 » # »0 # 0 » 0
⇔ 0 + 0 + 3GG = 3G G ⇔ 3GG = 3G G ⇔ GG = G G ⇔ G ≡ G .
Chọn đáp án D ä
Câu 60. Cho tam giác ABC có I là trung điểm BC . Gọi M là điểm thoả mãn
# » # » # » #»
2 M A + MB + MC = 0 . Xác định vị trí của điểm M .
A. M là trọng tâm tam giác ABC .
B. M là trung điểm AI .
C. M là điểm thuộc đoạn thẳng AI thoả M A = 2M I .
D. M là điểm thuộc đoạn thẳng AI thoả M I = 2M A .
Lời giải.
# » # » # » #» # » # » #» # » #»
Ta có 2 M A + MB + MC = 0 ⇔ 2 M A + 2 M I = 0 ⇔ 4 MF = 0 ⇔ M ≡ F với F là trung điểm AI .
Chọn đáp án B ä
Câu 61. Cho tam giác ABC . Gọi D là trung điểm cạnh AC và I là điểm thỏa mãn
#» #» # » #»
I A + 2 IB + 3 IC = 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. I là trực tâm tam giác BCD . B. I là trọng tâm tam giác ABC .
C. I là trọng tâm tam giác CDB. D. I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC .
Lời giải.
#» #» #» #» #» #» #» # » # » # » #»
Ta có I A + 2 IB + 3 IC = I A + 2 IB + 2 IC + IC = 2( ID + IB + IC) = 0 .
Khi đó I là trọng tâm tam giác BCD .
Chọn đáp án C ä
# » 1# »
Câu 62. Cho đoạn thẳng AB và M là một điểm nằm trên đường thẳng AB sao cho M A = − AB. Khẳng
5
định nào sau đây là sai?
25

# » # » # » 4# » # » 1# » # » 1# »
A. MB = −4 M A . B. MB = − AB. C. AM = AB. D. M A = − MB.
5 5 4
Lời giải.
# » 1# » # » # » 1# » # » 4# »
Ta có M A = − AB ⇔ MB − AB = − AB ⇔ MB = AB. M
5 5 5
# » 4# » A B
Vậy mệnh đề “ MB = − AB” là sai.
5
Chọn đáp án B ä
#» # » # »
Câu 63. Cho tam giác ABC . Hãy xác định vị trí điểm M thỏa mãn 2 M A − 3 MB = 0 .
A. M thuộc cạnh AB và AM = 2MB. B. M trên AB và ngoài đoạn AB.
C. M là trung điểm AB. D. M không thuộc đoạn AB.
Lời giải.
# » # » #» # » 3 # »
Ta có 2 M A − 3 MB = 0 ⇔ M A = MB.
2
# » 3# »
Khi đó M không thuộc đoạn AB sao cho M A = MB.
2
Chọn đáp án B ä
# » 1# » # »
Câu 64. Cho tam giác ABC , N là trung điểm AB, M là điểm thỏa mãn đẳng thức MN = AB + AC . Kết
2
luận nào dưới đây đúng?
A. M đối xứng với C qua A . B. A đối xứng với M qua C .
C. C đối xứng với A qua M . D. M là điểm tùy ý.
Lời giải.
Ta có
# » 1# » # » # » # » # »
MN = AB + AC ⇔ MN = AN + AC
2
# » # » # » # » # » #»
⇔ MN + N A = AC ⇔ AM + AC = 0 .

Suy ra A là trung điểm MC hay M đối xứng với C qua A .


Chọn đáp án A ä
# » #» # »
Câu 65. Cho đoạn thẳng AB, hình nào sau đây biểu diễn đúng điểm M thỏa mãn M A + 4 MB = 0 .
A M B A M B

Hình 1 Hình 2
A M B A M B

Hình 3 Hình 4

A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.


Lời giải.
# » # » #» # » # » # » #» # » # »
M A + 4 MB = 0 ⇔ M A + 4 M A + 4 AB = 0 ⇔ 5 AM = 4 AB.
4
Suy ra M nằm trên tia AB và AM = AB.
5
Chọn đáp án D ä
# » # » #»
Câu 66. Cho đoạn thẳng AB có trung điểm I . Tìm điểm M thỏa mãn 3 M A + MB = 0 .
A. M trùng với I . B. M là trung điểm của BI .
C. M là trung điểm của AI . D. M trùng với A hoặc M trùng với B.
Lời giải.
# » # » # »
Do I là trung điểm của đoạn thẳng AB nên M A + MB = 2 M I .
Ta có
# » # » #»
3 M A + MB = 0
# » ³ # » # »´ #»
⇔ 2 M A + M A + MB = 0
# » # » #»
⇔ 2M A + 2M I = 0
# » # » #»
⇔ MA + MI = 0 .

Vậy M là trung điểm của I A .


Chọn đáp án C ä
26

Câu 67. Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC , I là trung điểm của AM . Khẳng định nào sau
đây đúng?
# » 1 ³ # » # »´ # » 1 ³ # » # »´ # » 1# » 1# » # » 1# » 1# »
A. AI = AB + AC . B. AI = AB − AC . C. AI = AB + AC . D. AI = AB − AC .
4 4 4 2 4 2
Lời giải.
Ta có
#» 1 # » 1 1 ³ # » # »´
AI = AM = · AB + AC
2 2 2
1 ³ # » # »´
= AB + AC .
4

Chọn đáp án A ä
Câu 68. Cho tam giác ABC . Hai điểm M , N chia cạnh BC theo ba phần bằng nhau BM = MN = NC . Tính
# » # » # »
AM theo AB và AC .
# » 2# » 1# » # » 1# » 2# » # » 2# » 1# » # » 1# » 2# »
A. AM = AB + AC . B. AM = AB + AC . C. AM = AB − AC . D. AM = AB − AC .
3 3 3 3 3 3 3 3
Lời giải.
Ta có
# » # » # » # » 1# »
AM = AB + BM = AB + BC
3
# » 1 ³ # » # »´
= AB + AC − AB
3
2# » 1# »
= AB + AC.
3 3

Chọn đáp án A ä
# » # » #» # » #»
Câu 69. Cho 4 ABC có AK , BM là hai trung tuyến. Đặt AK = #»
a , BM = b . Hãy biểu diễn BC theo #»a và b

# » 2 4 #» # » 2 4 #» # » 2 4 #» # » 1 4 #»
A. BC = #»
a + b. B. BC = #»a − b. C. BC = − #» a + b. D. BC = #» a + b.
3 3 3 3 3 3 3 3
Lời giải.
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . C
# » # » # » 2 2 #»
Ta có AB = AG + GB = #» a− b (1)
3 3 # » # » # »
Do K là trung điểm của BC nên AB + AC = 2 AK M K
G
# » # » 4 2 #»
⇒ AC = 2 #»
a − AB = #»
a+ b (2)
3 3
# » # »
# » 2 4 #»
Từ (1) và (2) ⇒ BC = AC − AB = #»
B
a + b. A
3 3
Chọn đáp án A ä
# »
# » #» # » #»
Câu 70. Cho 4 ABC với trọng tâm G . Đặt C A = #»
a , CB = b . Biểu thị véc-tơ AG theo hai véc-tơ #»
a và b ta
được
#» #» #» #»
# » 2 #»
a−b # » −2 #»
a+b # » 2 #»a+b # » #»a −2 b
A. AG = . B. AG = . C. AG = . D. AG = .
3 3 3 3
Lời giải.
Ta có
# » # » # » # » # » # »
3 AG = A A + AB + AC = AB + AC
³ # » # »´ # » # » # »
= AC + CB + AC = 2 AC + CB

= −2 #»
a + b.

# » −2 #»
a+b
Do đó AG = .
3
Chọn đáp án B ä
# »
Câu 71. Cho tam giác ABC . Gọi M trên cạnh BC sao cho MB = 3MC . Khi đó, biểu diễn véc-tơ AM theo
# » # »
véc-tơ AB và véc-tơ AC là
# » 1# » # » # » 1# » 3# » # » 1# » 1# » # » 1# » 1# »
A. AM = AB + 3 AC . B. AM = AB + AC . C. AM = AB + AC . D. AM = AB + AC .
4 4 4 4 6 2 6
27

Lời giải.
Ta có C
# » # » # » # » 3# » M
AM = AB + BM = AB + BC
4
# » 3 ³ # » # »´
= AB + AC − AB
4
1# » 3# » B
= AB + AC. A
4 4
Chọn đáp án B ä
# » # » # »
Câu 72. Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Đặt C A = #»
u , CB = #»
v . Khi đó AG bằng
#» #»
2u − v #» #»
2u + v #» #»
u −2 v −2 #»
u + #»
v
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải.
Ta có C
# » # » # » 2# » # »
AG = CG − C A = CM − C A
3
1 ³ # » # »´ # » 2# » 1# » G
= C A + CB − C A = − C A + CB
3 3 3
−2 #»
u + #»
v
= . A M B
3
Chọn đáp án D ä

Câu 73. Cho hai véc-tơ #»a và b không cùng phương. Hai véc-tơ nào sau đây là cùng phương?
#» 1 #» 3 #» 3 #»
A. #»
u = 2 #»
a + 3 b và #»
v = #»a −3 b. B. #»
u = #»a + 3 b và #»
v = 2 #»
a − b.
2 5 5
2 #» #» 3 #» 1 1 #»
u = #»
C. #» a + 3 b và #»
v = 2 #»
a −9 b. D. #»
u = 2 #»
a − b và #»
v = − #»
a + b.
3 2 3 4
Lời giải.
1 1 #» 1 3 #» 1
v = − #»
Ta có #» a + b = − 2 #»
a − b = − #»
µ ¶
u .
3 4 6 2 6
Hai véc-tơ #»
u và #»
v là cùng phương.
Chọn đáp án D ä

Câu 74. Cho hai véc-tơ #» a và b không cùng phương. Hai véc-tơ nào sau đây cùng phương?
1 #» #» 1 #» 1 #»
A. − #»a + b và #»a −2 b. B. #» a − b và #»a + b.
2 2 2
1 #» p #» 1 1 #» #» 1 #»
C. a + 2 b và #»
a + b. D. −3 #»
a + b và − #»
a + 100 b .
2 2 2 2
Lời giải.
1 #» 1³ #»´
Ta có − #»a + b = − #»a −2 b .
2 2
Chọn đáp án A ä
Câu 75. Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C , với AB = 2a , AC = 6a. Đẳng thức nào dưới đây là đẳng
thức đúng?
# » # » # » # » # » # » # » # »
A. BC = −2 AB. B. BC = 4 AB. C. BC = −2 AB. D. BC = −2BA .
Lời giải.
# » # »
Nhận thấy khẳng định “BC = 4 AB.” là khẳng định đúng.
Chọn đáp án B ä
Câu 76. Cho ba điểm A , B, C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm thẳng hàng là
# » # »
A. AB = AC . B. ∃ k 6= 0 : AB = k. AC .
# » # » # » # » # » # »
C. AC − AB = BC . D. M A + MB = 3 MC, ∀ điểm M .
Lời giải.
# » # »
Ba điểm A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi có số k khác 0 để AB = k AC .
Chọn đáp án B ä
# » #» # »
Câu 77. Cho ∆ ABC . Đặt #»
a = BC, b = AC . Các cặp véc-tơ nào sau đây cùng phương?
#» #» #» #» #» #» #» #»
A. 2 #»
a + b , #»
a +2 b. B. #»a − 2 b , 2 #»
a − b. C. 5 #»
a + b , −10 #»
a −2 b. D. #»
a + b , #»
a − b.
Lời giải.
28

#» #» #» #»
Ta có −10 #»
a − 2 b = −2.(5 #»
a + b ) ⇒ 5 #»
a + b và −10 #»
a − 2 b cùng phương.
Chọn đáp án C ä
#» #» #»
Câu 78. Biết rằng hai véc-tơ #» a và b không cùng phương nhưng hai véc-tơ 3 #»
a − 2 b và (x + 1) #»
a + 4 b cùng
phương. Khi đó giá trị của x là
A. −7. B. 7. C. 5. D. 6.
Lời giải.
#» #» x+1 4
Điều kiện để hai véc-tơ 3 #»
a − 2 b và (x + 1) #»
a + 4 b cùng phương là = ⇔ x = −7.
3 −2
Chọn đáp án A ä
#» # »
Câu 79. Nếu I là trung điểm đoạn thẳng AB và I A = k AB thì giá trị của k bằng
1 1
A. 1. B. . C. − . D. −2.
2 2
Lời giải.
1 #» # » #» 1# »
Ta có I A = AB và I A , AB ngược hướng. Vậy I A = − AB.
2 2
Chọn đáp án C ä
# » # » # »
Câu 80. Cho tam giác ABC và một điểm M tùy ý. Chứng minh rằng véc-tơ #» v = M A + MB − 2 MC . Hãy xác
# » #»
định vị trí của điểm D sao cho CD = v .
A. D là điểm thứ tư của hình bình hành ABCD . B. D là điểm thứ tư của hình bình hành ACBD .
C. D là trọng tâm của tam giác ABC . D. D là trực tâm của tam giác ABC .
Lời giải.
# » # » # » # » # » # » # » # » # » #»
Ta có: #»
v = M A + MB − 2 MC = M A − MC + MB − MC = C A + CB = 2CI (Với I là trung điểm của AB).
# » #»
Vậy véc-tơ #»v không phụ thuộc vào vị trú điểm M . Khi đó: CD = #»
v = 2CI ⇒ I là trung điểm của CD
Vậy D là điểm thứ tư của hình bình hành ACBD .
Chọn đáp án B ä
29

ĐÁP ÁN

1 A 13 D 25 D 2 C 14 A 26 B 38 B 50 D 62 B 74 A

2 A 14 D 26 C 3 C 15 C 27 A 39 C 51 D 63 B

3 D 15 D 27 D 4 A 16 A 28 D 40 C 52 B 64 A 75 B

4 D 16 D 28 C 5 B 17 B 29 D 41 B 53 A 65 D
76 B
5 C 17 C 29 B 6 C 18 A 30 C 42 C 54 D 66 C

6 D 18 A 30 D 7 D 19 A 31 A 43 D 55 C 67 A
77 C
7 A 19 A 31 A 8 D 20 C 32 C 44 C 56 C 68 A

8 C 20 B 32 D 9 D 21 C 33 A 45 B 57 B 69 A
78 A
9 D 21 C 33 D 10 A 22 A 34 C 46 B 58 D 70 B

10 B 22 A 34 D 11 B 23 C 35 A 47 A 59 D 71 B 79 C
11 B 23 A 35 A 12 B 24 B 36 B 48 A 60 B 72 D

12 D 24 B 1 C 13 B 25 A 37 B 49 B 61 C 73 D 80 B

You might also like