You are on page 1of 7

HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 NĂM HỌC 2023-2024

MÔN TOÁN, KHỐI 10

1. ĐỀ LỚP 10 VĂN (02 ĐỀ)

ĐÊ SỐ 1
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
3
Câu 1: Cho tam giác ABC có b = 7; c = 5, cos A  . Độ dài đường cao ha của tam giác ABC
5
bằng

7 2
A. . B. 8. C. 8 3 . D. 80 3 .
2
Câu 2: Cho A   4; 7  , B   ; 2    3;   . Tìm A  B .

A.  ; 2   3;   . B.  4; 2    3; 7  .


C.  4; 2    3;7 . D.  ; 2   3;   .

Câu 3: Cho tam giác ABC có trọng tâm G và trung tuyến AM . Khẳng định nào sau đây là sai?
uuur uuuur r uuur uuur uuur uuur
A. GA  2GM  0 . B. OA  OB  OC  3OG , với mọi điểm O .
uuuur uuuur uuur uuur uuur r
C. AM  2 MG . D. GA  GB  GC  0 .
Câu 4: Hai véc tơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là
A. Hai véc tơ bằng nhau. B. Hai véc tơ đối nhau.
C. Hai véc tơ cùng hướng. D. Hai véc tơ cùng phương.
Câu 5: Cho hình bình hành ABCD . Trong các khẳng định sau, hãy tìm khẳng định sai.
uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur
A. AD  CB . B. AD  CB . C. AB  DC . D. AB  CD .
uuur uuur
Câu 6: Cho tam giác đều ABC cạnh a . Tính AB  AC .

a 3
A. a 3 . B. . C. 2a . D. a .
2
uuur
Câu 7: Cho tam giác ABC có trung tuyến BM và trọng tâm G . Chọn khẳng định đúng BG 
uuur uuur uuur uuur 1 uuur uuur uuur 1 uuur uuur uuur 1 uuur uuur
A. BG  BA  BC .  
B. BG  BA  BC . C. BG  BA  BC .
2 3

D. BG  BA  BC
3

Câu 8: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Đi ngủ đi!
B. Không được làm việc riêng trong giờ học.
C. Bạn học trường nào?
D. Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới.

Trang 1
Câu 9: Cho tập hợp C   x  ¡ 2  x  7 . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. C   2; 7  . B. C   2; 7  . C. C   2; 7  . D. C   2; 7  .

3
Câu 10: Cho sin   và 900    1800 . Giá trị của cos bằng
5
4 4 16 4
A. . B.  . C. . D.  .
5 5 25 5
Câu 11: Cho tam giác ABC có a  8, b  10 , C  60o . Tính độ dài cạnh c .

A. c  3 21 . B. c  7 2 . C. c  2 11 . D. c  2 21 .

Câu 12: Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề “ x  ¡ , x 2  x  7  0 ”.

A. x  ¡ , x  x  7  0 . B. x  ¡ , x  x  7  0 .
2 2

C. x  ¡ , x 2  x  7  0 . D. x  ¡ , x 2  x  7  0 .

Câu 13: Cho X  7; 2;8; 4;9;12 ; Y  1;3; 7; 4 . Tập nào sau đây bằng tập X  Y ?

A. 2;8;9;12 . B. 4; 7 .
C. 1; 2;3; 4;8;9; 7;12 . D. 1;3 .

Câu 14: Cho A   3; 2  . Tập hợp C¡ A là

A.  ; 3  . B.  2;   .
C.  ; 3    2;   . D.  3;   .

 
Câu 15: Cho X  x  ¡ 2 x 2  5 x  3  0 , khẳng định nào sau đây đúng ?

3  3
A. X    . B. X  0 . C. X  1 . D. X  1;  .
2  2
Câu 16: Cho ba điểm phân biệt A, B , C . Đẳng thức nào sau đây là đúng ?
uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur
A. AB  BC  CA . B. AB  CA  CB . C. CA  BA  BC . D. AB  AC  BC .
Câu 17: Cho tam giác ABC . Tìm công thức sai.
c sin A a a
A. sin C  . B. sin A  . C. b sin B  2 R . D.  2R .
a 2R sin A
Câu 18: Cách viết nào sau đây là đúng:
A. a   a; b  . B. a   a; b  . C. a   a; b  . D. a   a; b  .

Câu 19: Cho ABC có a  4, c  5, B  1500. Diện tích của tam giác bằng

A. 5. B. 5 3. C. 10. D. 10 3 .
Câu 20: Trong các công thức sau, công thức nào đúng ?

Trang 2

A. sin 1800 – a  cos a .   
B. sin 1800 – a  sin a .

C. sin 180 0
– a    sin a . D. sin 180 0
– a   – cos a .

II. TỰ LUẬN (3 điểm)


Câu 21: (1.5 điểm) Cho hai tập A   x  ¡ x  3  4  2 x , B   x  ¡ 5 x  3  4 x  1 .
a) Sử dụng các kí hiệu khoảng, nửa khoảng , đoạn để biểu diễn tập hợp A và B.
b) Tìm các tập hợp A  B , A \ B
c) Cho C  (2 m;  ) , tìm m để B  C   .
·  1200 và M là trung điểm của BO.
Câu 22: (1 điểm) Cho hình thoi ABCD cạnh a tâm O , BAD
uuuur 1 uuur 1 uuur
a) Chứng minh rằng AM  AC  AB.
4 2
uuur uuur
b) Tính AC  AB .
Câu 23: (0.5 điêm) Từ một đỉnh tháp chiều cao CD  80 m , người ta nhìn hai điểm A và B trên
mặt đất dưới các góc nhìn là 72012' và 340 26' . Ba điểm A, B, D thẳng hàng. Tính khoảng cách
AB .
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 3
ĐÊ SỐ 2
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
uuur uuur
Câu 1: Cho hình vuông ABCD có cạnh là 8 . Tính AB  AC .
uuur uuur uuur uuur
A. AB  AC  0 . B. AB  AC  8 .
uuur uuur uuur uuur
C. AB  AC  18 . D. AB  AC  8 2 .

Câu 2: Cho ba điểm A, B, C phân biệt, phát biểu nào sau đây là đúng?
uuur uuur uuur uuur
A. Vec tơ AB ngược hướng với vec tơ AC khi AB  k AC , k  ¡ .
uuur uuur
B. Ba điểm A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi tồn tại một số k  0 để AB  k. AC .
C. Ba điểm A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi tồn tại một số k để AB  k . AC .
uuur uuur uuur uuur
D. Vec tơ AB cùng hướng với vec tơ AC khi AB  k AC , k  ¡ .

Câu 3: Trong tam giác ABC có µ µ 45, b  8 . Tính c .


A  60, B

A. 4  4 3 . B. 3 1. C. 4  4 3 . D. 2  2 3 .
uur 2 uuuur
Câu 4: Trong tam giác ABC có M là trung điểm AB . Điểm I được xác định bởi IC   CM .
3
Chọn khẳng định đúng.
A. Điểm I là trung điểm của CM . B. Điểm I là trung điểm của BC .
C. Điểm I là trọng tâm tam giác ABC . D. Điểm I là trung điểm của AC .
Câu 5: Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng?
2 2 
A. sin   cos   1 . B. sin 2   cos 2 1.
2
2 2 2 2
C. sin   cos   1 . D. sin 2  cos 2  1.
µ 60 . Độ dài cạnh b bằng bao nhiêu ?
Câu 6: Tam giác ABC có a  9, c  4, B

A. 7 . B. 97 . C. 61 . D. 49 .
Câu 7: Cho tam giác ABC có a  6; b  7; c  12 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.  ABC có 1 góc tù. B.  ABC có 3 góc nhọn.
C.  ABC là tam giác vuông. D. µ
A  20 .
Câu 8: Kết quả của phép toán  3;5    0;7  là

A.  3;7  . B.  0;7 . C.  0;5  . D.  0;5  .

Câu 9: Tập hợp  2;7 là kết quả của phép toán nào sau đây là

A. ¡ \ 2;7 . B.   ;7    2;    .

C.   ; 2   7;    . D.   ;7 \   ; 2 .

Trang 4
uuur uuur uuuur
Câu 10: Kết quả của AB  MB  MC bằng
uuur uuur uuur uuur
A. CA . B. MB . C. AC . D. CB .
Câu 11: Cho tam giác ABC với M , N lần lượt là trung điểm của đoạn AB và AC . Khi đó tổng
uuur uuur
NA  NB bằng
uuuur uuur uuur uuur
A. NM . B. CB . C. AB . D. BC .
Câu 12: Cho các câu sau:

a) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. b) Hình vuông là một hình chữ nhật.

c) 3  2 2  0. d) Số 2,34 là số vô tỉ.

e)Trời đang mưa phải không?


Trong các câu trên, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 5 .
Câu 13: Kết quả của phép toán  1; 4    ;  1 là

A.   ; 4  . B.   ; 4 . C. 1 . D. 

Câu 14: Phần bù của  2;1 trong ¡ là

A.  ;1 . B.  ; 2  .

C.  2;   . D.  ; 2   1;   .

Câu 15: Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề: x  ¡ , x 2  x  5  0 .

A. x  ¡ , x 2  x  5  0 . B. x  ¡ , x 2  x  5  0 .

C. x  ¡ , x 2  x  5  0 . D. x  ¡ , x 2  x  5  0 .
Câu 16: Cho tam giác ABC , trong các công thức sau, công thức nào sai?

b2  c2 a 2 2 2 2
A. ma2   . B. c  a  b  2ab cos C .
2 4
1 a
C. S  ab sin C . D.  2R .
2 sin A
Câu 17: Cho hình bình hành ABCD có M , N lần lượt là trung điểm của AD và BC . Khi đó
uuur uuuur
MA  MN bằng vectơ nào sau đây ?
uuuur uuuur uuur uuur
A. MC . B. BM . C. AN . D. DN .
Câu 18: Cho hai vec tơ khác vec tơ không, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Hai vectơ bằng nhau là hai véc tơ có cùng phương và cùng độ dài.
B. Hai vectơ cùng phương thì chúng hoặc cùng hướng với nhau hoặc ngược hướng với nhau.
C. Hai vectơ cùng phương là hai vec tơ có giá của chúng song song hoặc trùng nhau.

Trang 5
D. Hai vectơ đối nhau là hai vec tơ có cùng độ dài và ngược hướng nhau.
uuur uuur
Câu 19: Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB  6 , cạnh AD  4 . Tính AB  AD .
uuur uuur uuur uuur
A. AB  AD  52 . B. AB  AD  10 .
uuur uuur uuur uuur
C. AB  AD  52 . D. AB  AD  2 .
uuuur uuur uuur
Câu 20: Kết quả của tổng MN  NE  EK bằng
uuur uuuur uuur uuur uuuur uuuur
A. EN . B. KM . C. MA  AK . D. KM  EM .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 21: (1,5 điểm) Cho các tập hợp A = {x Î ¡ | x 2 £ 4}, B = {x Î ¡ |2 x - 3 < 3 x - 4}.
a) Biểu diễn các tập hợp A , B dưới dạng các khoảng, đoạn, nửa khoảng.
b) Tìm các tập hợp A Ç B , A \ B .
Câu 22: (1điểm) Cho tam giác đều ABC cạnh a . Gọi H là điểm đối xứng với B qua G với G là
trọng tâm tam giác ABC .
uuur uuur uuur
a) Biểu diễn véc tơ AH theo hai véc tơ AC , AB.
uuur uuur
b) Tính AG  CB .

Câu 23: (0.5 điểm) Giả sử CD  h là chiều cao của tháp


trong đó C là chân tháp. Chọn hai điểm A, B trên mặt
đất sao cho ba điểm A, B và C thẳng hàng. Ta đo được
·  630 , CBD
AB  24 m , CAD ·  480 . Tính chiều cao h của
tháp.

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 6
2. ĐỀ LỚP 10 (trừ lớp chuyên văn và chuyên toán) (03 ĐỀ)

ĐÊ SỐ 1
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều cạnh a bằng

a 3 a 2 a 2 a 5
A. . B. . C. . D. .
6 5 4 7
Câu 2: Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào
trong bốn hệ bất phương trình dưới đây?

x  0 x  0 y  0 x  0
   
A. 5 x  4 y  10 . B. 5 x  4 y  10 . C. 5 x  4 y  10 . D. 4 x  5 y  10 .
4 x  5 y  10 4 x  5 y  10 5 x  4 y  10 5 x  4 y  10
   
Câu 3: Cho hình bình hành ABCD tâm I , G là trọng tâm tam giác BCD . Mệnh đề nào sau đây
sai?
uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur
A. AB  AC  AD  3 AG . B. BA  DA  BA  DC .
uur uur uur uur r uuur uuur uuur uuur
C. IA  IB  IC  ID  0 . D. BA  BC  DA  DC

Câu 4: Mệnh đề nào sau đây sai?


uuur uuur uuur ur
A. G là trọng tâm ABC thì GA  GB  GC  0 .
uuur uuur uuur
B. Ba điểm A , B , C bất kì thì AC  AB  BC .
uuur uuur uuur
C. I là trung điểm AB thì MI  MA  MB với mọi điểm M .
uuur uuur uuur
D. ABCD là hình bình hành thì AC  AB  AD .
Câu 5: Cho hình bình hành ABCD , mệnh đề nào sau đây đúng?
uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur
A. CD  CB  CA . B. AB  AC  AD . C. BA  BD  BC . D. CD  AD  AC .
Câu 6: Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Chọn khẳng định đúng.
uuur 1 uuur 1 uuur uuur 1 uuur 1 uuur
A. AG  AB  AC . B. AG  AB  AC .
2 2 3 3

Trang 7

You might also like