You are on page 1of 3

KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ 10A6 –ĐỀ 1

Họ và tên: ………………………………………………Lớp……………………………
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho hình bình hành ABCD . Số vectơ khác 0 , cùng phương với vectơ AB và có điểm đầu,
điểm cuối là đỉnh của hình bình hành ABCD là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 2: Cho tứ giác ABCD . Số các véctơ khác véctơ-không có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tứ
giác là
A. 4 . B. 6 . C. 8 . D. 12 .
Câu 3: Cho tứ giác ABCD có AD  BC . Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là sai?
A. Tứ giác ABCD là hình bình hành. B. DA  BC .
C. AC  BD . D. AB  DC .
Câu 4: Cho hình bình hành ABCD với O là giao điểm của hai đường chéo. Câu nào sau đây là sai?
A. AB  CD . B. AD  BC . C. AO  OC . D. OD  BO .
Câu 5: Cho vectơ AB  0 và một điểm C . Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB  CD .
A. 1 B. 2 C. 0 D. Vô số
Câu 6: Chọn câu dưới đây để mệnh đề sau là mệnh đề đúng: Nếu có AB  AC thì
A. Tam giác ABC cân. B. Tam giác ABC đều.
C. A là trung điểm đoạn BC . D. Điểm B trùng với điểm C .
Câu 7: Cho ba vectơ a , b và c khác vectơ-không. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. a  b  b  a .  
B. a  b  c  a  b  c .  
C. a  0  a . D. 0  a  0 .
Câu 8: Cho hình bình hành ABCD . Vectơ tổng CB  CD bằng
A. CA . B. BD . C. AC . D. DB .
Câu 9: Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. AB  BC  AC . B. AC  CB  AB . C. CA  BC  BA . D. CB  AC  BA .
Câu 10: Cho bốn điểm phân biệt A, B, C, D . Vectơ tổng AB  CD  BC  DA bằng
A. 0 . B. AC . C. BD . D. BA .
Câu 11: Tìm giá trị của m sao cho a  mb , biết rằng a, b ngược hướng và a  5, b  15
1 1
A. m  3 B. m   C. m  D. m  3
3 3
Câu 12: Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 2a . Độ dài của AB  AC bằng:
a 3
A. 2a B. a 3 C. 2a 3 D.
2
Câu 13: Cho a  3; 4  , b  1; 2  . Tọa độ của véctơ a  2b là
A.  4;6  . B.  4;  6  . C. 1;0  . D.  0;1 .
Câu 14: Cho a  1; 2  và b   3; 4  với c  4a  b thì tọa độ của c là:
A. c   1;4  . B. c   4;  1 . C. c  1; 4  . D. c   1;  4  .
Câu 15: Cho a  2i  3 j và b  i  2 j . Tìm tọa độ của c  a  b .
A. c  1 ;  1 . B. c   3 ;  5 . C. c   3 ; 5 . D. c   2 ; 7  .
Câu 16: Tìm tọa độ vectơ u biết u  b  0 , b   2; –3 .
A.  2; –3 . B.  –2; –3 . C.  –2;3 . D.  2;3 .
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A  3;5 , B 1; 2  . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng
AB .
 7  7
A. I  4;7  . B. I  2;3 . C. I  2;  . D. I  2;  .
 2  2
1 
Câu 18: Cho tam giác ABC với A  3;6  ; B  9; 10  và G  ;0  là trọng tâm. Tọa độ C là:
3 
A. C  5;  4  . B. C  5; 4  . C. C  5; 4  . D. C  5;  4  .
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy cho A  4;2  , B 1; 5 . Tìm trọng tâm G của tam giác OAB .
5  5  5 1
A. G  ; 1 . B. G  ; 2  . C. G 1;3 . D. G  ;  .
3  3  3 3
Câu 20: Cho a và b là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a.b  a . b . B. a.b  0 . C. a.b  1 . D. a.b   a . b .

Câu 21: Cho hai vectơ a và b khác 0 . Xác định góc  giữa hai vectơ a và b khi a.b   a . b .
A.   180o . B.   0o . C.   90o . D.   45o .
Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a  4i  6 j và b  3i  7 j. Tính tích vô hướng a.b
A. a.b  30 . B. a.b  3 . C. a.b  30 . D. a.b  43 .
Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba vectơ a  1; 2  , b   4;3 và c   2;3 .

Tính P  a. b  c . 
A. P  0 B. P  18 C. P  20 D. P  28
Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a   1;1 và b   2;0  . Tính cosin của góc giữa
hai vectơ a và b

 
A. cos a, b 
1
2
B. cos a, b   
2
2
C. cos a, b    
1
2 2
D. cos a, b  
1
2
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a   4;3 và b  1;7  . Tính góc  giữa hai vectơ
a và b .
A.   90O B.   60O C.   45O D.   30O
TỰ LUẬN
Câu 26. Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A  3; 5 , B 1; 2  , C  5; 2  . .
1.Tìm tọa độ vecto AB; AC; BC
2.Tính chu vi tam giác
3.Tính số đo góc A
4.Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành.
Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác MNP có M 1; 1 , N  5; 3 và P thuộc trục Oy ,
trọng tâm G của tam giác nằm trên trục Ox .Toạ độ của điểm P là
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a  1; 2  , b   4;3 và c   2;3 . Phân tích c theo a, b

You might also like