You are on page 1of 6

LỚP TOÁN 10 - HĐT ĐỀ CƯƠNG LỚP 10

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Cho O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều MNP . Góc nào sau đây bằng 120 .

A. (MN , NP ). B. (MO,ON ).

C. (MN ,OP ). D. (MN , MP ).

Câu 2. Tam giác ABC vuông ở A và có góc B 50 . Hệ thức nào sau đây là sai ?
A. (BC , AC ) 40 . B. (AB,CB ) 50 .

C. (AC ,CB ) 120 . D. (AB, BC ) 130 .


Câu 3. Cho hai véctơ a 4i 6 j và b 3i 7 j . Khi đó a .b bằng
A. 30. B. 30.
C. 43. D. 3.

Câu 4. Cho hai véctơ OM ( 2; 1), ON (3; 1). Tính góc (OM ,ON ).
A. 135 . B. 135 .
2 2
C. D.
2 2
Câu 5. Cho hai véctơ a và b biết a (1; 2), b ( 1; 3). Tính góc giữa hai véctơ a và b .
A. 45 . B. 60 .
C. 30 . D. 135 .
Câu 6. Cho hai véctơ a (4; 3) và b (1;7). Góc giữa hai véctơ a và b bằng
A. 30 . B. 90 .
C. 60 . D. 45 .
Câu 7. Góc giữa hai véctơ u (3; 4) và v ( 8; 6) bằng
A. 60 . B. 90 .
C. 45 . D. 30 .
Câu 8. Cho a (2;1) và b (3; 2). Tích vô hướng của hai véctơ đã cho bằng
A. 0. B. 1.
C. 4. D. –4.

Câu 9. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng m. Khi đó AB.AC bằng
m2 3 m2
A. B.
2 2
m2
C. D. 2m 2 .
2
Câu 10. Cho ba điểm A(3; 1), B(2;10), C (4; 2). Tích vô hướng AB.AC bằng
A. 40. B. 12.
C. 26. D. 26.
LỚP TOÁN 10 - HĐT ĐỀ CƯƠNG LỚP 10

Câu 11. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Khi đó AB.AC bằng
A. a 2 . B. a 2 2.
a2 2 a2
C. D.
2 2
Câu 12. Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 4. Khi đó AB. AC bằng

A. 6. B. 6.
C. 8. D. 8.
Câu 13. Cho hình vuông MNPQ có I , J lần lượt là trung điểm của PQ, MN . Tích vô hướng
QI .NJ bằng

A. PQ.PI . B. PQ.PN .
2
PQ
C. PM .PQ. D.
4
Câu 14. Cho u và v là hai véctơ khác 0. Khi đó (u v )2 bằng
A. u 2 v 2. B. u 2 v2 2uv .
C. (u v )2 2uv . D. u 2 v2 2uv .

Câu 15. Cho tam giác ABC có BAC 60 , AB 5, AC 8. Giá trị của BC .AC bằng
A. 64. B. 60.
C. 20. D. 44.

Câu 16. Cho hình vuông ABCD tâm O, cạnh a. Giá trị của BO.BC bằng
a2 3a 2
A. B.
2 2
C. a 2. D. a 2 .

Câu 17. Trong tam giác có AB 10, AC 12, góc BAC 120 . Giá trị của AB.AC bằng
A. 30. B. 60.
C. 60. D. 30.
Câu 18. Cho hai vesctơ a ( 3;2), b ( 1; 7). Tìm tọa độ véctơ c biết a .c 9, b .c 20.
A. c ( 1; 3). B. c ( 1; 3).
C. c (1; 3). D. c (1; 3).
Câu 19. Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB 4a, đáy nhỏ CD 2a, đường cao
AD 3a, I là trung điểm của AD. Câu nào sau đây sai ?

A. AD.CD 0. B. AD.AB 0.
C. DADB
. 0. D. AB.DC 8a 2 .
Câu 20. Cho tam giác ABC vuông cân tại A có BC a 2. Tính CACB
. .
LỚP TOÁN 10 - HĐT ĐỀ CƯƠNG LỚP 10

A. CACB
. a 2. B. CACB
. a.
a 2
C. CACB
. D. CACB
. a 2.
2
Câu 21. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi E là điểm đối xứng của D qua C . Khi đó
AE .AB bằng
A. 5a 2 . B. 5a 2 .
C. 2a 2 . D. 3a 2 .
Câu 22. Cho tam giác đều ABC cạnh a 2. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai ?
A. (AB.AC ).BC 2BC .

B. BC .CA 2.
C. (AB BC ).AC 4.

D. (AC BC ).BA 4.

Câu 23. Cho đoạn thẳng AB 4, AC 3, AB.AC k . Hỏi có mấy điểm C để k 8 ?


A. 2. B. 0.
C. 3. D. 1.

Câu 24. Cho tam giác đều ABC cạnh a. Giá trị của AB.BC BC .CA CA.AB bằng
3a 2 a2 3
A. B.
2 2
a2 3 3a 2
C. D.
2 2
Câu 25. Trong tam giác ABC có AB 10, AC 12, góc BAC 120 . Khi đó AB.AC bằng
A. 60. B. 60.
C. 30. D. 30.

Câu 26. Tam giác ABC có ABC 135 , BC 3, AB 2. Cạnh AC bằng


A. 2,25. B. 5.

C. 5. D. 17.
Câu 27. Cho biết (a , b ) 120 , a 3, b 5. Độ dài của véctơ a b bằng

A. 4. B. 2.
C. 19. D. 7.

Câu 28. Cho hình vuông ABCD có cạnh a. Tính AB.AD.


a2
A. B. a 2 .
2
C. 0. D. a.
LỚP TOÁN 10 - HĐT ĐỀ CƯƠNG LỚP 10

Câu 29. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Khi đó AC .(CD CA) bằng
A. 3a 2 .
B. 2a 2 .
C. 1.
D. 3a 2 .
Câu 30. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB 3, AC 5. Vẽ đường cao AH . Tích vô
hướng HB.HC bằng
A. 34.
225
B.
34
225
C.
34
D. 34.
Câu 31. Tam giác ABC vuông ở A, AB c, AC b. Tích vô hướng BABC
. bằng
A. b 2 .
B. c 2 .
C. b 2 c2.
D. b 2 c2.
Câu 32. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Khi đó (AB AC ).(BC BD BA) bằng
A. 2 2a.
3a 2
B.
2
C. 0.
D. 2a 2 .
Câu 33. Tam giác ABC có BC a; CA b; AB c. Giá trị của (AB AC ).BC bằng
c2 b2 a2
A.
2
B. a 2.
c2 b2
C.
2
c2 b2 a 2
D.
3
Câu 34. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Trên các cạnh AB, BC , CD, DA lần lượt lấy các
điểm M , N , P , Q sao cho AM BN CP DQ x (0 x a ). Giả sử ta có
a2
PM . DC thì giá trị của x bằng
2
LỚP TOÁN 10 - HĐT ĐỀ CƯƠNG LỚP 10

3a
A.
4
B. a.
a
C.
4
a
D.
2
Câu 35. Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB 4a, đáy nhỏ CD 2a, đường cao
AD 3a, I là trung điểm của AD. Giá trị của DABC
. bằng
A. 0.
B. 4a 2 .
C. 9a 2 .
D. 15a 2 .

Câu 36. Cho hình vuông ABCD có I là trung điểm của AD. Tính cos(AC , BI ) bằng
2
A.
10
1
B.
10
1
C.
5
1
D.
3
Câu 37. Cho hai véctơ a và b khác 0. Xác định góc giữa hai véctơ a và b nếu hai véctơ
2
a 3b và a b vuông góc với nhau và a b 1.
5
A. 60 .
B. 45 .
C. 90 .
D. 180 .
Câu 38. Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB 4a, đáy nhỏ CD 2a, đường cao
AD 3a; I là trung điểm của AD. Tích (IA IB ).AC bằng
A. 9a 2 .
3a 2
B.
2
3a 2
C.
2
D. 0.
LỚP TOÁN 10 - HĐT ĐỀ CƯƠNG LỚP 10

Câu 39. Cho tam giác vuông ABH vuông H tại có BH 2; AB 3. Hình chiếu của H lên
AB là K . Tích vô hướng BK .BH bằng
A. 4.
4
B.
3
3
C.
4
16
D.
9
Câu 40. Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB 4a, đáy nhỏ CD 2a, đường cao
AD 3a; I là trung điểm của AB. Tích DABC
. bằng
A. 0.
B. 9a 2 .
C. 9a 2 .
D. 15a 2 .

BẢNG ĐÁP ÁN

1.A 2.C 3.A 4.A 5.A 6.D 7.B 8.C 9.C 10.B

11.A 12.C 13.D 14.D 15.D 16.A 17.C 18.B 19.C 20.D

21.C 22.C 23.A 24.A 25.B 26.D 27.C 28.C 29.A 30.C

31.B 32.D 33.B 34.A 35.C 36.A 37.D 38.D 39.D 40.C

You might also like