Professional Documents
Culture Documents
=========
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A 2; 2 ; B 5; 4 . Tìm tọa độ trọng tâm G của OAB .
7 7 2 3
A. G ;1 . B. G ; . C. G 1; 2 . D. G ; 3
2 3 3 2
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M 1; 3 . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hình chiếu vuông góc của M trên trục hoành là H 1;0 .
B. Điểm đối xứng với M qua gốc tọa độ là P 3; 1 .
C. Điểm đối xứng với M qua trục hoành là N 1;3 .
D. Hình chiếu vuông góc của M trên trục tung là K 0; 3 .
Câu 3. Cho tứ giác ABCD có AB DC và AB BC . Khẳng định nào sau đây sai?
A. AD BC . B. ABCD là hình thoi. C. CD BC . D. ABCD là hình thang cân.
Câu 4. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho ba điểm A 2;5 , B 2; 2 , C 10; 5 . Tìm điểm E m;1 sao cho tứ giác
ABCE là hình thang có một đáy là CE .
A. E 2;1 . B. E 0;1 . C. E 2;1 . D. E 1;1 .
Câu 5. Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh a. Biết rằng tập hợp các điểm M thỏa mãn
2MA MB 2MC MD 9a là một đường tròn. Bán kính của đường tròn đó là
2 2 2 2 2
A. R 2a . B. R 3a . C. R a . D. R a 2 .
Câu 6. Cho hình chữ nhật ABCD tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của OA và CD . Biết
MN a. AB b.AD . Tính a b .
1 3 1
A. a b 1. B. a b . C. a b . D. a b .
2 4 4
Câu 7. Cho tam giác ABC . Gọi I , J là hai điểm xác định bởi IA 2 IB , 3JA 2 JC 0 . Hệ thức nào đúng?
5 5 2 2
A. IJ AC 2 AB . B. IJ AB 2 AC . C. IJ AB 2 AC . D. IJ AC 2 AB .
2 2 5 5
13
Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy , cho hình bình hành ABCD có A 2; 3 , B 4;5 và G 0; là trọng tâm tam giác
3
ADC . Tọa độ đỉnh D là
A. D 2;1 . B. D 1;2 . C. D 2; 9 . D. D 2;9 .
Câu 9. Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB AC BC . B. AB CA CB . C. CA BA CB . D. AA BB AB .
Câu 10. Trong hệ tọa độ Oxy , cho A 2; 3 , B 4;7 . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB .
A. I 2;10 . B. I 6;4 . C. I 8; 21 . D. I 3;2 .
Câu 11. Cho hình bình hành ABCD . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. GA GC GD CD . B. GA GC GD BD .
C. GA GC GD 0 . D. GA GC GD DB .
Câu 12. Cho 4 điểm A , B , C , D . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Điều kiện cần và đủ để NA MA là N M .
B. Điều kiện cần và đủ để AB CD là tứ giác ABDC là hình bình hành.
C. Điều kiện cần và đủ để AB 0 là A B .
D. Điều kiện cần và đủ để AB và CD là hai vectơ đối nhau là AB CD 0 .
Câu 13. Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB a . Tính AB AC .
a 2
A. AB AC a 2 . B. AB AC . C. AB AC 2a . D. AB AC a .
2
Câu 14.
Trong hệ trục tọa độ O; i; j cho hai véc tơ a 2i 4 j ; b 5i 3 j . Tọa độ của vectơ u 2a b là
A. u 9; 5 . B. u 1; 5 . C. u 7; 7 . D. u 9; 11 .
Câu 15. Cho tam giác ABC đều cạnh a , có AH là đường trung tuyến. Tính AC AH .
a 3 a 13
A. . B. 2a . C. . D. a 3 .
2 2
Câu 16. Cho A 0;3 , B 4; 2 . Điểm D thỏa OD 2DA 2DB 0 , tọa độ D là
5
A. 3;3 . B. 8;2 . C. 8; 2 . D. 2; .
2
Câu 17. Cho tam giác ABC , biết AB AC AB AC . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Tam giác ABC vuông tại A . B. Tam giác ABC vuông tại B .
C. Tam giác ABC vuông tại C . D. Tam giác ABC cân tại A .
Câu 18. Cho hình bình hành ABCD , tâm O , gọi G là trọng tâm tam giác ABD . Tìm mệnh đề sai:
1
A. AB AD AC . B. AB AD 3 AG . C. AB AD 2BO . D. GO OC .
3
Câu 19. Cho tam giác ABC , trọng tâm I là trung điểm
G , gọi BC , M là điểm thoả mãn:
2 MA MB MC 3 MB MC . Khi đó, tập hợp điểm M là
A. 25 3 N . B. 50 3 N . F2
B
C. 50 2 N . D. 100 3 N .
Câu 23. Cho tam giác ABC . Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB 2MC . Khi đó:
1 2 2 1 2 3
A. AM AB AC . B. AM AB AC . C. AM AB AC . D. AM AB AC .
3 3 3 3 5 5
Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A 1;3 , B 1; 2 , C 1;5 . Tọa độ D trên trục Ox sao cho
ABCD là hình thang có hai đáy AB và CD là
A. 1;0 . B. 0; 1 . C. 1;0 . D. Không tồn tại điểm D .
Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho B 2; 3 , C 1; 2 . Điểm M thỏa mãn 2MB 3MC 0 . Tọa độ điểm
M là
1 1 1 1
A. M ; 0 . B. M ; 0 . C. M 0; . D. M 0; .
5 5 5 5
Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các vectơ u 2; 4 , a 1; 2 , b 1; 3 . Biết u ma nb , tính
mn.
A. 5 . B. 2 . C. 5 . D. 2 .
Câu 27. Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, I là trung điểm BC . Tìm khẳng định sai.
A. IB IC IA IA . B. IB IC BC . C. AB AC 2 AI . D. AB AC 3GA .
Câu 28. Cho hình bình hành ABCD có N là trung điểm AB và G là trọng tâm ABC . Phân tích GA theo BD và
NC
1 2 1 4 1 2 1 2
A. GA BD NC . B. GA BD NC . C. GA BD NC . D. GA BD NC .
3 3 3 3 3 3 3 3
Câu 29. Cho ABC có M , Q , N lần lượt là trung điểm của AB , BC , CA . Khi đó vectơ AB BM NA BQ là
vectơ nào sau đây?
A. 0 . B. BC . C. AQ . D. CB .
Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các vectơ u 2;1 và v 3i m j . Tìm m để hai vectơ u , v cùng
phương.
2 2 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 2
Câu 31. Cho tam giác ABC có I , D lần lượt là trung điểm AB , CI . Đẳng thức nào sau đây đúng?
1 3 3 1
A. BD AB AC . B. BD AB AC .
2 4 4 2
1 3 3 1
C. BD AB AC . D. BD AB AC .
4 2 4 2
Câu 32. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy . Cho tam giác ABC với A 1; 2 , B 3; 4 , C 5;2 . Tìm tọa độ giao điểm I
của đường thẳng BC với đường phân giác ngoài của góc A .
11 13
A. I ; 2 . B. I 4; 1 . C. I 1; 10 . D. I ;0 .
3 3
Câu 33. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC có A 3;4 , B 2;1 , C 1; 2 . Cho M x; y trên đoạn
thẳng BC sao cho S ABC 4S ABM . Khi đó x 2 y 2 bằng
13 3 3 5
A. . B. . C. . D. .
8 2 2 2
Câu 34. Cho tứ giác ABCD trên cạnh AB , CD lần lượt lấy các điểm M , N sao cho 3 AM 2 AB và 3DN 2DC .
Tính vectơ MN theo hai vectơ AD , BC .
1 2 1 1
A. MN AD BC . B. MN AD BC .
3 3 3 3
1 2 2 1
C. MN AD BC . D. MN AD BC .
3 3 3 3
Câu 35. Cho ABC . Gọi M , N là các điểm thỏa mãn: MA MB 0 , 2 NA 3NC 0 và BC k BP . Tìm k để
ba điểm M , N , P thẳng hàng.
1 2 3
A. k . B. k 3 . C. k . D. k .
3 3 5
Câu 36. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình bình hành ABCD có A 2; 3 và tâm I 1; 1 . Biết điểm
M 4; 9 nằm trên đường thẳng AD và điểm D có tung độ gấp đôi hoành độ. Tìm các đỉnh còn lại
của hình bình hành?
A. Tọa độ các đỉnh C 4; 1 , B 5; 4 , D 3; 6 .
B. Tọa độ các đỉnh C 4; 1 , B 4; 2 , D 2; 4 .
C. Tọa độ các đỉnh C 4; 1 , B 1; 4 , D 1; 2 .
D. Tọa độ các đỉnh C 4; 1 , B 5; 4 , D 3; 6 .
Câu 37. Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A 2; 3 , B 3; 4 . Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành sao cho chu vi
tam giác AMB nhỏ nhất.
18 17
A. M ;0 . B. M 4;0 . C. M 3;0 . D. M ;0 .
7 7
Câu 38. Cho M 1; 2 , N 3;2 , P 4; 1 . Tìm E trên Ox sao cho EM EN EP nhỏ nhất.
A. E 4;0 . B. E 3;0 . C. E 1;0 . D. E 2;0 .
Câu 39. Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC 12 . Tổng hai véctơ GB GC có độ dài bằng
bao nhiêu?
A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 2 3 .
Câu 40. Cho tam giác ABC . Tập hợp những điểm M sao cho: MA 2MB 6 MA MB là
A. M nằm trên đường tròn tâm I , bán kính R 2 AB với I nằm trên cạnh AB sao cho IA 2IB .
B. M nằm trên đường trung trực của BC .
C. M nằm trên đường tròn tâm I , bán kính R 2 AC với I nằm trên cạnh AB sao cho IA 2IB .
D. M nằm trên đường thẳng qua trung điểm AB và song song với BC .
Câu 41. Cho tam giác ABC . Gọi M là điểm được xác định: 4BM 3BC 0 . Khi đó vectơ AM bằng
1 1 1 2 1 3
A. AB AC . B. 2 AB 3 AC . C. AB AC . D. 4 AB 4 AC .
3 3
Câu 42. Cho tam giác ABC đều, cạnh 2a , trọng tâm G . Độ dài vectơ AB GC là
2a 3 2a 4a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 43. Cho hình thang ABCD có đáy AB a , CD 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD và BC . Tính độ
dài của véctơ MN BD CA .
5a 7a 3a a
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 44. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ABC vuông tại A có B 1; 3 và C 1;2 . Tìm tọa độ điểm H là chân
đường cao kẻ từ đỉnh A của ABC , biết AB 3 , AC 4 .
24 6 24 6
A. H 1; . B. H 1; . C. H 1; . D. H 1; .
5 5 5 5
Câu 45. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác MNP có M 1; 1 , N 5; 3 và P là điểm thuộc trục Oy , trọng
tâm G của tam giác MNP nằm trên trục Ox . Tọa độ điểm P là
A. 2; 4 . B. 0; 4 . C. 0; 2 . D. 2; 0 .
Câu 46. Cho hai lực F1 MA , F2 MB cùng tác động vào một vật tại điểm M cường độ hai lực F1 , F2 lần lượt là
300 N và 400 N . AMB 90 . Tìm cường độ của lực tổng hợp tác động vào vật.
A. 0 N . B. 700 N . C. 100 N . D. 500 N .
Câu 47. Cho tam giác ABC , M và N là hai điểm thỏa mãn: BM BC 2 AB , CN x AC BC . Xác định x để A ,
M , N thẳng hàng.
1 1
A. 3. B. . C. 2. D. .
3 2
Câu 48. Cho ABC . Tìm tập hợp các điểm M sao cho: MA 3MB 2MC 2MA MB MC .
A. Tập hợp các điểm M là một đường tròn. B. Tập hợp của các điểm M là một đường thẳng.
C. Tập hợp các điểm M là tập rỗng. D. Tập hợp các điểm M chỉ là một điểm trùng với A .
2 1
Câu 49. Tam giác ABC . Gọi D, E lần lượt là các điểm thỏa mãn BD BC , AE AC . Điểm K trên đoạn thẳng
3 4
AD
AD sao cho ba điểm B, K, E thẳng hàng. Tìm tỉ số
AK
AD 1 AD AD 2 AD 3
A. . B. 3. C. . D. .
AK 3 AK AK 3 AK 2
Câu 50. Tam giác ABC là tam giác nhọn có AA là đường cao. Khi đó véctơ u tan B AB tan C AC là
A. u BC . B. u 0 . C. u AB . D. u AC .