Professional Documents
Culture Documents
635
SA BC
Ta có: BC SAB SBC SAB .
AB BC
Lại có: SBC SAB SB , kẻ AH SB H SB AH SBC d A, SBC AH .
1 1 1 2 a 2
SAB vuông cân tại A 2
2 2
2 AH .
AH SA AB a 2
Câu 2. Một hìnhlăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại
B, AB a, AA 2a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ABC là:
2a 5 a 5 3a 5
A. 2a 5 . B. . C. . D. .
5 5 5
Lời giải:Trong mặt phẳng AAB kẻ AH AB 1 .
Ta có
ABC vu«ng t¹i B AB BC
BC AAB BC AH 2 .
ABC. ABC lµl¨ng trô đøng AA BC
AD BC
AD SBC d( A,( SBC )) AD.
AD SB
Lại có: AB AC 2 BC 2 5a2 a 2 2a.
Xét SAB vuông tại A có AH là đường cao nên ta có:
2a 21
a. Vậy khoảng cách từ A đến SBC là
SA. AB a 3.2a 2 21
AH .
SA2 AB 2 3a 2 4a 2 7 7
Câu 4. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ABCD . Tính khoảng
cách từ điểm B đến mp SAC .
a a 2 a 2 a 2
A. . .B. C. . D. .
2 2 3 4
Lời giải:Gọi O AC BD . Vì ABCD là hình vuông nên
S
BO AC . (1)
Ta lại có: SA ABCD SA BO . (2)
Từ 1 và 2 BO (SAC ) . A B
1 a 2
Mà BO BD . O
2 2
D C
a 2
Vậy d B; SAC BO .
2
Câu 5. Cho tứ diện O. ABC có OA, OB và OC đôi một vuông góc (minh họa như hình vẽ bên). Biết
OA OB OC a , khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng ABC bằng
a a 3
A. . B. . C. 3a . D. a 3 .
3 3
Lời giải:Xét OAB vuông tại O , ta có:
AB OA2 OB2 a 2 a 2 a 2 . C
d O, ABC OG .
Xét OAB vuông cân tại O có K là trung điểm của AB nên OK là đường cao của OAB
AB 1 a 2
OK .a 2
2 2 2
1 1 1 2 1 3 a2 a 3
Xét OCK vuông tại O có: 2
2
2
2
2
2
OG 2
OG
OG OK OC a a a 3 3
Câu 6. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng 2a , chiều cao bằng 3a . Khoảng cách
từ A đến mặt phẳng SCD bằng
3a
A. . B. a . C. 3a . D. 2a .
2
Lời giải:
S
H
A
D
O I
B
C
OI .OS
Ta có: d A; SCD 2d O; SCD 2.OH 2. .
OI 2 OS 2
2a
Mà OI a ; OS a 3. Do đó: d A; SCD a 3.
2
Câu 7. Cho hình chóp S. ABC có SA ABC , ABC là tam giác đều cạnh a và tam giác SAB cân.
Tính khoảng cách h từ điểm A đến mặt phẳng SBC .
a 3 a 3 2a a 3
A. h . B. h . C. h . D. h .
7 2 7 7
Lời giải:Gọi D là trung điểm BC . Do tam giác ABC đều nên
AD BC 1 .
Trong tam giác SAD , kẻ AH SD 2 .
Do
SA ABC SA BC
AD BC BC SAD SBC SAD
SA AD A
3 .
Từ 2 và 3 , ta suy ra AH SBC d H , SBC AH .
a 3
Theo giả thiết, ta có SA AB a , AD (đường cao trong tam giác đều cạnh a ).
2
1 1 1 1 1 4 1 7 a 3
Tam giác SAD vuông nên 2
2 2
2
2 2 2
2 AH .
AH SA AD AH a 3a AH 3a 7
Câu 8. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A1 B1C1 D1 có ba kích thước AB a, AD 2a, AA1 3a . Khoảnh
cách từ A đến mặt phẳng A1 BD bằng bao nhiêu?
7 a 2 6
A. a . B. a. . C. D. a.
6 2 7
1 1 1
Lời giải:Trong tam giác ABD kẻ AM BD suy ra 2
2
.
AM AB AD 2
Trong tam giác A1 AM kẻ
1 1 1 1 1 1 6
AK A1M 2
2
2
2 2 2 AK a .
AK AA1 AM a 4a 9a 7
a 3
A B
O
D C
a2 3 1 a2 3
Ta có: SSAB và SA a 3 suy ra SA. AB AB a .
2 2 2
Vì đáy ABCD là hình vuông tâm O nên BO AC ; SA ABCD , SA BO suy ra BO SAC .
SB SC
Câu 10. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông, a . Cạnh SA ABCD ,
2 3
khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SCD bằng:
a a a a
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 2
Lời giải:Gọi AB x , x 0 . Xét SAB có S
SA SB AB 2a x .
2 2 2 2 2
Xét SAC có a 2
SC 2 SA2 AC 2 3a2 2a2 x2 2 x2 x2 a2 x a SA a
. a 3
Kẻ AH SD , H SD . Ta có
H
A B
AH SCD d A , SCD AH
SA. AD
a
.
SA AD
2 2
2 D C
Câu 11. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a . SA vuông góc với đáy. Gọi
M là trung điểm của SB . Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng SAC
a 2 a
A. a . B. a 2 . C. . D. .
2 2
Lời giải:
M
N E
A B
H
D C
Gọi H là tâm đáy ABCD BE 2a 2 , E là trung điểm của SH .
Câu 12. Cho hình chóp S. ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a và SA vuông góc với mặt đáy. Biết
SB a 10 . Gọi I là trung điểm của SC . Khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng ABCD bằng
3a a 10
A. 3a . B. . C. . D. a 2 .
2 2
Lời giải:Gọi O AC BD
OI // SA
Mà SA ABCD OI ABCD
SB 2 AB 2 3a
Vậy d I , ABCD OI
SA
2 2 2
Câu 13. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , hình chiếu vuông góc của S lên đáy là
trung điểm cạnh AB , ASB 90 . Khoảng cách từ C đến mặt phẳng SBD bằng
2 6a 6a 3a 2 3a
A. . . B. C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải:Gọi H là trung điểm AB SH ABCD .
S
d C, SBD d A, SBD 2d H , SBD .
Kẻ HM BD và HK SM ta có
HK SBD d H , SBD HK
.
SH .HM
Trong tam giác vuông SHM ta có HK . A D
SH HM
2 2 H K
O
M
SH a , HM a 2 HK a 6 . B
C
3
Vậy d C , SBD
2a 6
.
3
Câu 14. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh a , góc BAD 60o , cạnh
SO vuông góc với ABCD và SO a . Khoảng cách từ O đến SBC là
a 57 a 57 a 45 a 52
A. . B. . C. . D. .
19 18 7 16
Lời giải:
16 16
Câu 15. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a , mặt phẳng SAB vuông góc với
mặt phẳng đáy. Tam giác SAB đều, M là trung điểm của SA . Tính khoảng cách từ M đến mặt
phẳng SCD .
a 21 a 21 a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
14 7 14 7
Lời giải:
S
* Gọi H là trung điểm của AB và K là trung điểm của CD . Ta
a 3
có SH ABCD và SH . Hạ HI SK . I
2 M
* Khi đó A D
d M ; SCD d A; SCD d H ; SCD HI .
1 1 1
H K
2 2 2
1 1 1 1 1 7 B C
* Lại có 2
2
2
2
2 2.
HI HS HK a 3 a 3a
2
. Vậy d M ; SCD
a 3 a 21
* Suy ra HI .
7 14
Câu 16. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác cân, BA BC a và BAC 30 . Cạnh bên
SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a . Gọi D là điểm đối xứng với B qua AC . Khoảng cách từ
điểm B đến mặt phẳng SCD bằng
a 21 a 21 a 2 2a 21
A. . B. . C. . D. .
7 14 2 7
Lời giải:
Do ABC là tam giác cân tại B và D là điểm đối xứng với B qua AC nên S
tứ giác ABCD là hình thoi.
Kẻ AE CD , E CD , kẻ AH SE , H SE .
Khi đó: SA CD, CD AE CD SAE CD AH mà H
AH SE nên AH SCD .
Suy ra d A, SCD AH .
A
E
O
Ta có AC a 3, ACE 30 và tam giác ACE vuông tại E , nên B
D
30°
a 3
AE AC.sin 30o . C
2
Xét tam giác SAE vuông tại A , có đường cao là AH .
1 1 1 1 1 7 a 21
2
2 2
2 2
2 AH .
AH SA AE a a 3 3a 7
2
Câu 17. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và góc giữa cạnh bên SC với mặt phẳng đáy là 600 . Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt
phẳng SBD .
a 78 a 70 a 75 a 65
A. . B. . C. . D. .
13 13 13 13
Lời giải:
BD AC
Ta có: BD SAC .
BD SA
Kẻ AH SO , suy ra AH SBD .
Vì O SBD lại là trung điểm của AC nên
d C, SBD d A, SBD AH.
Trong tam giác vuông SAO có AH là đường cao nên:
1 1 1
2
2 . (*)
AH SA AO 2
Góc giữa cạnh bên SC với mặt phẳng đáy là 600 SCA 600 SA AC. 2 a 6.
AC a 2 a 78
AO . Thay vào (*) ta được AH .
2 2 13
3a
Câu 18. Cho hình chóp S. ABCD có ABCD là hình thoi cạnh a , ABC 60 , SA ABCD , SA .
2
Gọi O là tâm của hình thoi ABCD . Khoảng cách từ điểm O đến SBC bằng:
3a 3a 5a 5a
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 4
Lời giải:
Ta có:
d O, SBC
d O, SBC d A; SBC
OC 1 1
d A, SBC AC 2 2
Vậy d O, SBC
1 1 3a 3a
AH . .
2 2 4 8
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên
mặt phẳng (ABCD) trùng với trọng tâm tam giác ABD. Cạnh SD tạo với đáy (ABCD) một góc
bằng 600 . Khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng (SBC) là:
2a 285 a 285 a 285 2a 285
A. . B. . C. . D. .
57 57 19 19
Lời giải:
Gọi G là trọng tâm tam giác ABD SG ABCD .
DG là hình chiếu của SD lên mặt phẳng (ABCD).
Góc giữa SD lên (ABCD) là SDG 600 .
d A; SBC
. d A; SBC d G; SBC .
AC 3 3
d G; SBC GC 2 2
GI BC
Kẻ GI BC I BC GI / / AB . BC SGI .
SG BC
GK SI
Kẻ GK SI K SI . GK SBC d G; SBC GK .
GK BC
GI CG 2 2 2a
Định lý Talet: GI AB .
AB CA 3 3 3
2
2 2 2 2 a a 5
Gọi M là trung điểm AB nên DG DM DA2 AM 2 a .
3 3 3 2 3
a 5 a 15
Xét tam giác SGC vuông tại G: SG DG.tan SDG .tan 600 .
3 3
a 15 2a
.
SG.GI 3 3 2a 285
Xét tam giác SGI vuông tại G: GK .
SG GI
2 2 2
a 15 2a 2 57
3 3
d A; SBC d G; SBC GK
3 3 a 285
.
2 2 19
Câu 20. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O , cạnh AB a , AD a 2 .
Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ABCD là trung điểm đoạn OA . Góc giữa SC và
mặt phẳng ABCD bằng 30 . Khoảng cách từ C đến mặt phẳng SAB bằng
3 22a 22a 3 22a 9 22a
A. . B. . C. . D. .
44 11 11 44
Lời giải:Dựng HK vuông góc AB tại K .
Dựng HM vuông góc SK tại M .
Ta có: d H ; SAB HM .
1 a 2
HK BC .
4 4
3a 3
AC AB2 BC 2 a 3 CH .
4
3a
SH HC.tan SCH .
4
1 1 1 3a 22
2
2
2
HM
HM HK HS 44
d C; SAB CA 3 22a
Ta có: CH SAB A 4 d C; SAB .
d H ; SAB HA 11
Câu 21. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B , SA vuông góc với đáy và
2 AB BC 2a . Gọi d1 là khoảng cách từ C đến mặt SAB và d 2 là khoảng cách từ B đến mặt
SAC . Tính d d1 d2 .
2 5 5 a
2 5 2 a
A. d 2 5 2 a . B. d 2
52 a. C. d
5
. D. d
5
.
Lời giải:
S
CB AB
Ta có CB SA CB SAB d1 d C, SAB CB 2a .
AB SA A
H
Gọi H là hình chiếu của B lên SAC . A
a
C
2a
B
Không gì là không thể với một người luôn biết cố gắng 9
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
BH AC
Ta có: BH SA BH SAC d 2 d B, SAC BH .
AC SA A
Xét tam giác ABC vuông tại B có BH là đường cao.
AB.BC a.2a 2a 5 2a 5
Ta có: BH d2 .
AB 2 BC 2 a 2 4a 2 5 5
Vậy d d1 d2 2a
2a 5 2 5 5 a
.
5 5
Câu 22. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành tâm O , AC 2a, BC a, DC a 5 ,
SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a . Gọi M là trung điểm OA , DM AB N . Tính
d N , SBC
2 4 5 1 5
A. a. B. a. C. a. D. a.
3 15 2 5
Lời giải:
Áp dụng định lý Menelaus cho ABO với cát tuyến DMN ta có:
d N , SBC d A, SBC
AM AN DO AN 1 NB 2 2
. . 1
OM BN DB BN 2 AB 3 3
Xét ABC có AB2 CD2 5a2 ; AC 2 BC 2 4a2 a2 5a2 ABC vuông tại C AC BC
SA ABCD SA BC . Suy ra BC SAC
Kẻ AH SC , ta có BC SAC BC AH nên AH SBC AH d A, SBC
1 1 1 SA. AC a.2a 2
Xét SAC vuông tại A : 2
2 2
AH a
AH SA AC SA AC
2 2
a 4a
2 2
5
Lời giải:
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ABCD . S
SCH 30 .
3a 3
ABCD là hình chữ nhật nên AC AB 2 AD2 a 3 HC .
4 K
A D
3a 3 1 3a
SH HC.tan30 . . I H
4 3 4 O
B C
Vì AB SHI AB HK 4 .
HI AH 1 a 2
Ta lại có: HI .
BC AC 4 4
9a 2 a 2
. 2
Trong tam giác vuông SHI ta có:
1
1
1
HK 2
16 8 9a HK 3a 22 .
HK 2 SH 2 HI 2 9a 2 a 2 88 44
16 8