Professional Documents
Culture Documents
c) Định lý 2: Nếu hai mặt phẳng P và Q vuông góc với nhau thì bất cứ đường thẳng a nào nằm
trong P , vuông góc với giao tuyến của P và Q đều vuông góc với mặt phẳng Q .
Hệ quả 1: Nếu hai mặt phẳng P và Q vuông góc với nhau và A là một điểm nằm trong P thì đường
thẳng a đi qua điểm A và vuông góc với Q sẽ nằm trong P .
P Q
A P
a P .
a Q
A a
Hệ quả 2: Nếu hai mặt phẳng cắt nhau và vuông góc với mặt
phẳng thứ 3 thì giao tuyến của chúng vuông góc với mặt phẳng
thứ ba.
P Q a
P R a R.
Q R
Hệ quả 3: Qua đường thẳng a không vuông góc với mặt phẳng
P có duy nhất mặt phẳng Q vuông góc với mặt phẳng
P .
Hình lăng trụ đứng: Là hình lăng trụ có tất cả các cạnh bên
vuông góc với mặt đáy.
Hình lăng trụ đều: Là hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều.
Hình hộp đứng: Là hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành.
Hình hộp chữ nhật: Là hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật.
Hình lập phương: Là hình lăng trụ đứng có đáy là hình vuông và các mặt bên đều là hình vuông.
Hình chóp đều: Một hình chóp được gọi là hình chóp đều nếu đáy của nó là đa giác đều và các cạnh bên bằng
nhau:
Dưới đây là hình vẽ của hình chóp tam giác đều, tứ giác đều và hình chóp lục giác đều.
Để chứng minh hai mặt phẳng P và Q vuông góc với nhau ta sẽ chứng minh
Một đường thẳng d nằm trong mặt phẳng P vuông góc với mặt phẳng Q hoặc ngược lại, một đường
thẳng nào đó nằm trong mặt phẳng Q và vuông góc với mặt phẳng P .
Câu 1: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B và SA ABC .
Lời giải
a) Do SA ABC SA BC.
b) Ta có: BC SAB BC AH
Mặt khác
AH SC AH SBC AHK SBC .
c) Ta có: AH SBC AH SC
Suy ra AD SC mà SA AD AD SAC .
Câu 2: Cho tứ diện ABCD có cạnh AB vuông góc với mặt phẳng BCD . Trong tam giác BCD vẽ các đường
cao BE và DF cắt nhau tại O. Trong mặt phẳng ACD vẽ DK vuông góc với AC tại K . Gọi H
là trực tâm của tam giác ACD.
a) Chứng minh mặt phẳng ADC vuông góc với mặt phẳng ABE và mặt phẳng ADC
vuông góc với mặt phẳng DFK .
Lời giải
BE CD
a) Ta có: CD ABE
AB CD
DF BC
Lại có: DF ABC DF AC.
DF AB
Mặt khác
b) Do CD ABE CD AE.
ACD ABE
Ta có: ACD DFK OH ACD .
OH ABE DFK
a 6
Câu 3: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a và BD a. Biết cạnh SA
2
và vuông góc với mặt phẳng ABCD . Chứng minh rằng:
Lời giải
a) Do SA ABCD SA BD.
b) Dựng OH SC
Do BD SAC BD SC
Suy ra SC DHB .
a 3
AO AC a 3.
2
SA.OC AK a
Dựng AK SC AK a OH .
SA2 OC 2 2 2
1 a
Tam giác DHB có đường trung tuyến HO BD DHB vuông tại H hay
2 2
90o.
DHB
Do đó SCD SBC .
Câu 4: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB a, AD a 2, SA a và
SA ABCD . Gọi M là trung điểm của AD, I là giao điểm của BM và AC. Chứng minh rằng
SAC SMB .
Lời giải
CD a 1
Ta có: tan CAD .
AD a 2 2
AB a
Mặt khác tan
AMB 2.
AM a 2
2
cot
Do tan CAD
AMB CAD AMB 90o.
Suy ra
AIM 90o AC BM tại I .
Câu 5: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, tam giác SAB cân tại S và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H là trung điểm của AB. Biết SA SB a 2.
Lời giải
a) Do SAB cân tại S nên đường trung tuyến đồng thời là đường cao suy ra SH AB.
Mặt khác
SAB ABCD
SH ABCD .
AB SAB ABCD
b) Do SH ABCD SH BC.
Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAD là tam giác cân tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của SB, BC và CD.
Lời giải
a) Gọi H là trung điểm của AD.
Mặt khác
SAD ABCD
SH ABCD .
AD SAD ABCD
Khi đó
SH AB
AB SAD SAB SAD .
AB AD
MN / / SC
b) Ta có: AMN / / SHC .
AN / / HC
2; tan HCD
1 HCD
90o HC BP.
Dễ thấy tan BPC BPC
2
Câu 7: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA ABCD .
c) Gọi BE và DF là đường cao trong tam giác SBD. Chứng minh rằng ACF SBC ;
AEF SAC .
Lời giải
a) Ta có: ABCD là hình vuông nên AC BD.
Mặt khác SA ABCD SA BD
AD AB
b) Ta có: AD SAB
AD SA
Do đó SAD SAB .
BC AB
Lại có: BC SAB BC AF .
BC SA
Mặt khác BD SAC (Chứng minh ở câu a) suy ra EF SAC AEF SAC .
Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ BB và CC cùng vuông góc với ABC .
b) Gọi AH , AK là các đường cao của ABC và ABC . Chứng minh BCC B và ABC
cùng vuông góc với AHK .
Lời giải
a) Ta có: CC ABC CC AB
Mặt khác
Câu 9: Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB a; BC a 3,
cạnh bên CC 2a. Điểm M là trung điểm của cạnh AA,
a) Chứng minh ABBA BCC B và BM C M .
b) Tính cosin góc giữa mặt phẳng BMC và mặt đáy ABC .
Lời giải
a) Ta có: ABC. ABC là lăng trụ đứng nên BB AB
BM AB 2 AM 2 a 2; BC BC 2 CC 2 a 7
C M AC 2 AM 2 a 5
a2 3
b) Diện tích tam giác ABC là S ABC .
2
1 a 10
Diện tích tam giác MBC : S MBC MB.MC .
2 2
Do ABC là hình chiếu vuông góc của tam giác MBC trên mặt phẳng ABC nên:
S ABC 3
S ABC S MBC .cos cos .
S MBC 10
Thiết diện của khối chóp qua S và vuông góc với BC là tam
a 3
giác SAI vuông tại A có SA a; AI .
2
1 a2 3
Do đó SSAI SA. AI .
2 4
Suy ra AK SBC AK SI .
Qua K dựng đường thẳng vuông góc với SI cắt SB, SC lần lượt tại E và F thiết diện là
tam giác AEF .
SA. AI a 21
Ta có: AK . Tam giác SAI vuông tại A có đường cao AH nên:
SA2 AI 2 7
SA2 SK EF SA2 4
SA2 SK .SI 2
2 2
SI SI BC SA AI 7
4 1 2a 2 21
Do đó EF a S AEF AK .EF .
7 2 49
a 3
Câu 11: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, các cạnh bên đều bằng . Mặt phẳng
2
đi qua A, song song với BC và vuông góc với mặt phẳng SBC , xác định thiết diện của mặt
phẳng với hình chóp và tính diện tích thiết diện.
Lời giải
a 3
Ta có: SA AI H là trung điểm của SI .
2
1 a a 2 a 2
Suy ra MN BC . Lại có: SI SB 2 IB 2 HI
2 2 2 4
2 a 102 1 a 2 10
Khi đó AH AI HI S AMN AH .MN .
4 2 16
Câu 12: Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình thang vuông tại A và B với AB BC a, AD 2a,
SA ABCD và SA 2a. Gọi M là một điểm trên cạnh AB, là mặt phẳng qua M và vuông
góc với AB. Đặt x AM 0 x a .
a) Tìm thiết diện của hình chóp với . Thiết diện là hình gì?
Lời giải
a) Trong mặt phẳng ABCD , qua M dựng đường thẳng vuông góc với AB cắt CD tại Q.
Trong mặt phẳng SAB , qua M dựng đường thẳng vuông góc với AB cắt SB tại N .
Do MQ AB MQ / / BC
b) Ta có:
FQ CF BM a x
MF AE BC a DE a; FQ a x.
ED CE BA a
AM SN NP x NP
Suy ra MQ 2a x, mặt khác NP x
AB SB BC a a
MN BM a x
Lại có: MN 2a 2 x
SA BA a
MQ NP
Diện tích thiết diện là: S MNPQ .MN 2a a x .
2
Câu 13: Cho tứ diện SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh B, AB a, SA ABC và SA a 3.
Điểm M là một điểm tuỳ ý trên cạnh AB, đặt AM x, 0 x a . Gọi là mặt phẳng qua M
và vuông góc với AB.
b) Tính diện tích của thiết diện theo a và x. Tìm x để diện tích này có giá trị lớn nhất.
Lời giải:
a) Trong mặt phẳng ABCD , qua M dựng đường
thẳng vuông góc với AB cắt AC tại Q.
Do MQ AB MQ / / BC
Do MN / / SA MN ABC MN AB
Vậy thiết diện của chóp với là hình chữ nhật MNPQ.
Ta có: AB BC a BC a 2.
AM MQ x MN BM a x
Mặt khác MQ x, MN 3 a x .
AB BC a SA BA a
2 2
ab xax
Áp dụng bất đẳng thức: a.b ta có: S MNPQ MN .MQ 3.x a x 3.
2 2
3 2 a
Suy ra: SMNPQ a đạt được khi x a x x .
4 2
Câu 14: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA ABCD . Gọi là mặt phẳng chứa
AB và vuông góc với mặt phẳng SCD .
Lời giải
a) Trong mặt phẳng SAD dựng AH SD tại H . Ta có:
CD AD
CD SAD CD AH .
SA CD
AH CD
AH SCD .
AH SD
AD a 2 CD a
b) Do SA AD a H là trung điểm của AD AH ; EH
2 2 2 2
a
a 2
AB EH 2 . a 2 3a 2 .
Diện tích hình thang vuông AHEB là: S AHEB . AH
2 2 2 8
Câu 15: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông ABCD tâm O và có SA ABCD . Giả sử là
mặt phẳng đi qua A và vuông góc với SC , cắt SC tại I .
b) Chứng minh mặt phẳng SBD vuông góc với mặt phẳng SAC và BD / / .
c) Xác định giao tuyến d của mặt phẳng SBD và mặt phẳng . Tìm thiết diện cắt hình
chóp S . ABCD bởi mặt phẳng .
d) Biết rằng AB a; SA a 2 Tính diện tích thiết diện tìm được ở câu c.
Lời giải
BD AC
b) Ta có: BD SAC BD SC.
BD SA
c) Ta có: K SO và SO thuộc mặt phẳng SBD nên K là một điểm chung của
và SBD . Mặt phẳng SBD chứa BD / / nên cắt theo giao tuyến d / / BD. Giao
tuyến này đi qua K là điểm chung của và SBD . Gọi M và N lần lượt là giao điểm của
AI SC
d với SB và SD. Thiết diện là tứ giác AMIN có .
MN / / BD
d) Ta có: BD SAC BD AI mà BD / / MN AI MN .
1
Tứ giác AMIN có hai đường chéo vuông góc với nhau nên S AMIN AI .MN
2
Ta có: AC a 2 nên tam giác SAC cân tại A suy ra AI là đường cao đồng thời là đường
trung tuyến. Khi đó K AI SO là trọng tâm tam giác SAC .
SK MN 2 2 2a 2 SC a 2
Lại có: MN BD . Mặt khác AI .
SO BD 3 3 3 2 2
1 a2
Do đó S AMIN AI .MN .
2 3
Câu 16: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang vuông ABCD vuông tại A và D, có AB 2a,
AD DC a, và có SA ABCD , SA a.
b) Gọi là mặt phẳng chứa SD và vuông góc với mặt phẳng SAC . Xác định thiết diện
của hình chóp S . ABCD với mặt phẳng và tính diện tích thiết diện.
Lời giải
CD AD
a) Ta có: CD SAD
CD SA
Do đó CB SAC .
DI AC
c) Ta có: DI SAC .
DI SA
Do đó thiết diện của hình chóp S . ABCD với mặt phẳng là tam giác đều SDI có
SD DI AI a 2.
2
a 3 a
A. x . B. x a . C. x a 3 . D. x .
3 3
Lời giải
Chọn A
I
a
a
a
C B
x
J a
D
ACD BCD
Theo giả thiết ta có: ACD BCD CD AJ BCD AJ BJ .
AJ CD
1 1
AI AB 2 a2 x2
2 2
Dễ thấy CAB và DAB bằng nhau và cân tại các đỉnh C và D .
2
DI CI AC AI a 2 2
a 2
x2
a2 x2
.
2 2
CI AB
Có , nên để ABC ABD thì CI DI hay ICD vuông tại I .
DI AB
a 3
CD CI 2 2 x a 2 x 2 x .
3
2. Ví dụ.
Ví dụ 1. Cho tứ diện S . ABC có các cạnh SA , SB , SC đôi một vuông góc và SA SB SC 1 . Gọi
là góc phẳng nhị diện S , BC , A . Tính cos ?
Lời giải
Gọi D là trung điểm cạnh BC .
Suy ra SD BC ( vì tam giác SBC cân tại S ).
SA SB
SA SBC SA BC .
SA SC
Và SD BC BC SAD BC SD .
SBC ABC BC
.
Khi đó: SD BC S , BC , A SDA
AD BC
SD 1
Xét SAD vuông tại S , ta có: cos cos SDA .
AD 3
Ví dụ 2. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , biết AD 2a ,
a 6
AB BC a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA . Gọi E là trung điểm của AD .
2
Tính số đo của góc phẳng nhị diện S , BE , A .
Lời giải
Lời giải
Lời giải
CM AB
Gọi M là trung điểm AB khi đó CM SAB .
CM SA
Trong mặt phẳng SAB , từ M kẻ MK SB tại K .
SB MK
Khi đó: SB CMK SB CK .
SB CM
SAB SBC SB
.
Ta có: MK SB C , SB, A CKM
CK SB
KM BM a 1 a
BKM BAS nên KM .
SA SB a 6 6 3
Xét CKM vuông tại M , ta có:
CM 60 .
tan CKM 3 CKM
MK
Ví dụ 5. S.ABC có cạnh đáy 3a, cạnh bên 2a. Tính số đo nhị diện [S, BC, A].
Lời giải
Gọi M là trong điểm của BC thì
là góc
mp SAM BC từ đó SMA
Từ đó . MB MC 2a và AB AC a 3 .
Do MB MC nên BC MB 2 tức là BC 2a 2.
b. Gọi I là trung điểm của BC thì BC mp( MIA) ,
là góc phẳng nhị diện [M, BC, A] .
Từ đó MIA
. Ta có MI 1 BC a 2. sin MA 1 45O.
Đặt MIA
2 MI 2
Vậy góc nhị diện [M, BC, A] bằng 45o.
Bài tập trắc nghiệm góc nhị nhiện
Câu 1: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy.
Góc phẳng nhị diện S , BC , A là
.
A. SBA .
B. SCA C.
ASC . D.
ASB .
Lời giải
Chọn A
BC AB
Ta có: BC SAB BC SB .
BC SB
SBC ABC BC
.
Khi đó: SB BC S , BC , A SBA
AB BC
3a
Câu 2: Cho hình chóp S . ABC có SA ABC , đáy ABC là tam giác đều cạnh a và SA . Tính số đo
2
góc phẳng nhị diện S , BC , A .
a 3
Mà ABC đều cạnh a AI .
2
SA 60 .
Xét SAI vuông tại A , ta có: tan SIA 3 SIA
AI
a
Câu 3: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , chiều cao hình chóp bằng . Số đo
2 3
của góc phẳng nhị diện S , BC , A bằng
SO 3 30 .
Xét SIO vuông tại O , ta có: tan SIO SIO
OI 3
Câu 4: Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc nhau và OB OC a 6 , OA a . Tính
số đo của góc phẳng nhị diện O, BC , A .
OBC ABC BC
.
Khi đó: BC AI O , BC , A OIA
BC OI
1 1
Và OI BC OB 2 OC 2 a 3 .
2 2
OA 3 OIA
Xét OAI vuông tại A , ta có: tan OIA 30 .
OI 3
Câu 5: Hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a . Tính cosin của góc phẳng nhị diện S , BC , A
.
1 6 2 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 3
Lời giải
Chọn D
2a 3 a a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 6 3
Lời giải
Chọn D
AA 1 a 3
Xét AAO vuông tại A , ta có: tan
AOA AA .a .
AO 3 3
Câu 7: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB 2a, AD a , SAD đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Gọi là góc phẳng nhị diện S , BC , A . Khẳng định
nào sau đây là đúng?
3 3
A. 60 . B. tan . C. 30 . D. tan .
4 2
Lời giải
Chọn A
Câu 8: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC vuông cân tại B , AB BC a , SA a 3 , SA ABC . Số
đo của góc phẳng nhị diện S , BC , A là
SA a 3 60 .
Xét SAB vuông tại A , ta có: tan SBA 3 SBA
AB a
Câu 9: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt đáy và
a 6
SA . Khi đó số đo của góc phẳng nhị diện S , BD, A là
6
A. 30 . B. 75 . C. 60 . D. 45 .
Lời giải
Chọn A
Câu 10: Cho hình chóp đều S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi là góc phẳng nhị diện B, SD, C
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
2 3
A. tan 2 . B. tan . C. tan . D. tan 6 .
2 2
Lời giải
Chọn A
OC BD
Ta có: OC SBD OC SD 1
OC SO
Từ 1 và 2 SD COH SD CH .
SBD SCD SD
Khi đó: OH SD B, SD, C OHC
CH SD