Professional Documents
Culture Documents
Đáp số: d AC ; DC /
a 3
3
Ví dụ 4: Cho lăng trụ đứng ABC. A/ B /C / có đáy ABC là tam giác vuông tại B,
AB BC a , cạnh bên AA/ a 2 . Gọi M là trung điểm của BC. Tính d AM ; B /C
Hướng dẫn
Gọi E là trung điểm của BB / , suy ra B/C // (AME). Ta có
d AM ; B/C d B /C; AME d B / ; AME d B; AME
Đến đây dùng đường cao của tứ diện vuông.
Đáp số: d AM ; B / C
a 7
7
GV: Phạm Khắc Thành 2 Trường THPT Kim Thành
Chuyên đề luyện thi TN THPT
Ví dụ 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang,
ABC BAD 900 , BA BC a, AD 2a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA a 2 .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SB. Tính d H ; SCD
Hướng dẫn
Gọi M M AB CD, K AH SM , suy ra H là trọng tâm tam giác SAM. Ta có:
Đáp số: d B / M ; CN
a 3
4
BÀI TẬP
Bài 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh SA vuông góc
với đáy và SA a 2 . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Tính d SM ; BN
a 22
Đáp số: d SM ; BN
11
Bài 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn
đường kính AD 2a và SA vuông góc với đáy, SA a 6 . Tính d AD; SBC và
d A; SCD
Đáp số: d M ; AB/ C a
2
Bài 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,
SC ABCD , SC a 2 . Gọi O AC BD . Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng
(SAB)
lần lượt là trung điểm các cạnh BC, A/C / , B /C / . Tính khoảng cách giữa các cặp đường
thẳng sau
a) A/ B và B / C / b) DE và AB / c) DE và A/ F
Ví dụ 4: Khối A – năm 2011
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB BC 2a . Hai mặt
phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi M là trung điểm của
AB; mặt phẳng qua SM và song song với BC, cắt AC tại N. Biết góc giữa hai mặt phẳng
(SBC) và (ABC) bằng 600 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SN theo a
GV: Phạm Khắc Thành 4 Trường THPT Kim Thành
Chuyên đề luyện thi TN THPT
Hướng dẫn
Trong (ABC), qua N kẻ đường thẳng song song với AB. Kẻ AQ và AH SQ .
BÀI TẬP
Bài 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng (ABC). Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) theo a, biết rằng
a 6
SA
2
Bài 2: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy là a, cạnh bên là b. Tính khoảng cách
từ A đến mặt phẳng (SBC)
Bài 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ABCD và
SA 2a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC
Bài 4: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A/ B /C / , đáy ABC là tam giác vuông có CA CB a ,
góc giữa đường thẳng BA/ và mặt phẳng ACC / A/ bằng 300 . Gọi M là trung điểm cạnh
A/ B / . Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng A/ BC
Hướng dẫn:
Kẻ C / H A/C . Khi đó
d M ; A/ BC d B / ; A/ BC d C / ; A/ BC C / H
1
2
1
2
a 6
6
Bài 5: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với (ABC);
ABC 900 , SA AB BC a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB.
Bài 6: Cho hình chóp S.ABC, đáy ABC là tam giác vuông tại C, BC a , SA h và SA
vuông góc với đáy, D là trung điểm của AB. Tính khoảng cách giữa AC và SD.
S A BD / S A BD 3/
Ta có B C // A BD nên
/ /
d B / C ; A/ B d B /C ; A/ BD d C ; A/ BD d A ; A/ BD
a
3
Ví dụ 2: Cho hình lập phương ABCD. A B C D cạnh a. Gọi M, N là trung điểm của
/ / / /
BC , DD / . Tính d MN ; BD
Giải
Gọi P là trung điểm của CD. Khi đó MNP / / A/ BD nên ta có
d MN ; BD d MNP ; A/ BD d M ; A/ BD M . A BD A .MBD
3V 3V a 3
/ /
S A BD S A BD / 6 /
Ví dụ 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại C, CA a , CB b và đường cao
SA h . Gọi D là trung điểm của AB. Tính d BC ; SD
Giải
Gọi E là trung điểm của AC. Ta có BC // (SDE) nên
d BC ; SD d BC ; SDE d C ; SDE d A ; SDE A. SDE S . ADE
3V 3V
S SDE S SDE
ah
a 2 4h 2
Ví dụ 4: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A/ B /C / có cạnh đáy bằng a, cạnh bên AA/ h .
Tính d AC ; BC /
Giải
Gọi I là trung điểm của AC. Ta có AC / / BA/C / nên
d AC ; BC / d AC ; BA/C / d I ; BA/C /
3VI . BA C 3VB. IA C ah 3
Ví dụ 5:
/ / / /
S BA C
/ / S BA C
/ / 3a 4h
2 2
Cho lăng trụ ABC. A B C có các mặt bên đều là hình vuông cạnh a. Tính d A/ B ; B /C
/ / /
Giải
Gọi M là trung điểm của A/ C / và I BC / B / C . Ta có A/ B / / MIB / nên
SMCB 5 /
1
(tam giác MCB / vuông tại M vì MI CB / ).
2
BÀI TẬP
Bài 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, đường cao SA a .
Gọi M là trung điểm của SA. Tính d S ; CDM
Có hai hướng tính thể tích của khối chóp và lăng trụ là: tính trực tiếp hoặc tính gián tiếp.
I. Tính trực tiếp
Hai yếu tố quan trọng để tính thể tích khối chóp và lăng trụ là chiều cao và diện tích đáy.
* Với khối chóp cần xác định vị trí của chân đường cao:
- Hình chóp có các cạnh bên bằng nhau thì chân đường cao là tâm đường tròn ngoại tiếp
đáy.
- Hình chóp có các cạnh bên hợp với đáy những góc bằng nhau thì chân đường cao là
tâm đường tròn ngoại tiếp đáy.
- Hình chóp có các mặt bên hợp với đáy những góc bằng nhau thì chân đường cao là tâm
đường tròn nội tiếp đáy.
- Hình chóp có một mặt bên ( hoặc mặt chéo) vuông góc với đáy thì chân đường cao nằm
trên giao tuyến của mặt bên (hoặc mặt chéo ) đó với đáy.
Chú ý:
- Nếu đáy là tam giác đều thì tâm đường tròn ngoại tiếp là trọng tâm của tam giác
- Nếu đáy là tam giác vuông thì tâm đường tròn ngoại tiếp là trung điểm của cạnh
huyền.
- Nếu đáy là hình chữ nhật hoặc hình vuông thì tâm đường tròn ngoại tiếp là giao điểm
của hai đường chéo.
* Trước khi tính diện tích đáy ta thường xem đáy là hình gì đặc biệt để áp dụng công thức
tính diện tích phù hợp. Đôi khi có thể tính diện tích đáy bằng cách gián tiếp.
1. Một số bài toán về hình chóp có các cạnh bên bằng nhau hoặc các cạnh bên hợp
với đáy những góc bằng nhau
Ví dụ 1
Cho hình chóp S.ABC có SA SB SC a , ASB 600 , BSC 900 , CSA 1200.
Tính thể tích của hình chóp S.ABC.
a3 2
Đáp số: V
12
Bài toán tổng quát:
Cho hình chóp S.ABC có SA a , SB b , SC c , ASB 600 , BSC 900 , CSA 1200. Tính
thể tích của hình chóp S.ABC.
abc 2
Đáp số: V
12
Ví dụ 2
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành với AB a 2 , BC a 6 .
Các cạnh bên của hình chóp bằng nhau và bằng a 5 . Tính thể tích của hình chóp
S.ABCD theo a.
Đáp số: V 2a3
Ví dụ 3
Cho hình chóp S.ABCD có SA SB SC SD AD 2a ; AB BC CD a .
Tính thể tích của hình chóp S.ABCD.
3a3
Đáp số: V
4
GV: Phạm Khắc Thành 9 Trường THPT Kim Thành
Chuyên đề luyện thi TN THPT
Ví dụ 4
Cho lăng trụ ABC.A/ B/C / có đáy là tam giác đều cạnh a, A/ A A/ B A/C a . Chứng
minh BCC / B/ là hình chữ nhật và tính thể tích khối lăng trụ ABC.A/ B/C / .
a3 2
Đáp số: V
4
Ví dụ 5
Cho lăng trụ ABC.A/ B/C / có A/ ABC là hình chóp tam giác đều, AB a , AA/ a 2 . Gọi
là góc giữa hai mặt phẳng ABC và A/ BC . Tính tan và thể tích của khối chóp
A/ BCC / B/ .
5a 3
Đáp số: tan 2 5 ; V
6
Ví dụ 6
Cho tứ diện ABCD có các tam giác ABC và ABD là các tam giác đều cạnh a,
ACD BCD . Tính thể tích khối tứ diện.
a3 2
Đáp số: V
12
Ví dụ 7
Tính thể tích của tứ diện ABCD biết AB a , AC AD BC BD CD a 3 .
a3 11
Đáp số: V
9
Ví dụ 8
Cho tứ diện ABCD có DB DC a, DA a 2 , ADB ADC 450 , BDC 600 . Tính thể
tích khối tứ diện ABCD.
a3 2
Đáp số: V
12
Ví dụ 9
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, AD 4a , các cạnh bên của hình
chóp bằng nhau và bằng a 6 . Tìm côsin của góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) khi
thể tích của khối chóp lớn nhất.
8a3 2
Đáp số: max V , cos với là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD).
3 10
BÀI TẬP
Bài 1: Cho tứ diện ABCD có AB AC AD a , BAC BAD 1200 , CAD 600 . Tính thể
tích của tứ diện ABCD theo a.
Bài 2: Cho hình chóp S.ABC có
SA 4, SB 8, SC 10, BSC 900 , BSA 1200 , CSA 600 . Tính thể tích của hình chóp
S.ABC
a 5
Bài 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, SD ,
2
SA SB SC a . Tính thể tích của hình chóp S.ABCD.
GV: Phạm Khắc Thành 10 Trường THPT Kim Thành
Chuyên đề luyện thi TN THPT
3
a 35
Đáp số: V
24
Bài 4
Tính thể tích của khối hộp ABCD.A/ B/C / D/ theo a biết rằng tứ diện AA/ B/ D/ là khối tứ
diện đều cạnh a.
a3 2
Đáp số: V
2
Bài 5: Cho lăng trụ ABC.A/ B/C / có đáy là tam giác đều cạnh a, A/ A A/ B A/C . Cạnh
bên AA/ tạo với đáy một góc 600 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A/ B/C / .
a3 3
Đáp số: V
4
Bài 6: Cho tứ diện ABCD có tam giác ABC và BCD là các tam giác đều cạnh a. Góc giữa
AD và (ABC) bằng 600 . Tính thể tích của tứ diện ABCD theo a.
Bài 7: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có các cạnh bên SA SB SD a ; đáy ABCD là
hình thoi có BAD 600 và mặt phẳng (SDC) tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc 300 .
Tính thể tích hình chóp S.ABCD
Bài 8: Cho lăng trụ xiên ABC.A/ B/C / có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông
góc của A/ lên (ABC) trùng với O là tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC, biết
BAA/ 450 . Tính thể tích và diện tích xung quanh của lăng trụ.
a3 2 2 2
Đáp số: V ; S xq 1 a
8 2
Bài 9
Cho lăng trụ ABC.A/ B/C / có A/ . ABC là hình chóp tam giác đều, cạnh đáy AB a , cạnh
bên AA/ b .Gọi là góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và A/ BC .
Tính tan và thể tích khối chóp A/ BB / C / C .
a 2 3b 2 a 2
Đáp số: V
6
Bài 10
Cho tứ diện ABCD biết tam giác ABC vuông tại A có AB a, AC a 3 ,
DA DB DC và tam giác DBC vuông. Tính thể tích khối tứ diện ABCD và khoảng
cách giữa hai đường thẳng AM và CD, với M là trung điểm của BC
a3 3 a 21
Đáp số: V và d AM ; CD
6 7
Bài 11
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB a , các cạnh bên
cùng hợp với đáy những góc bằng 600 . Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách
giữa hai đường thẳng AB và SC.
a3 6 a 42
Đáp số: V và d AB ; SC
12 7
Bài 12
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành với AB a .
Bài 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân AB AC 5a , BC 6a . Các
mặt bên đều hợp với đáy một góc 600 .Tính thể tích của hình chóp S.ABC.
Đáp số: V 6 3.a3
Bài 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có AB 5a , BC 6a , CA 7a . Các mặt bên SAB,
SBC, SCA tạo với đáy một góc 600 . Tính thể tích của khối chóp đó.
Đáp số: V 8 3.a3
Bài 3: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình thang cân, đáy lớn AB bằng 4 lần đáy nhỏ
CD, chiều cao của đáy bằng a. Bốn đường cao của bốn mặt bên bằng nhau và bằng b. Tính
thể tích của hình chóp S.ABCD
Bài 4: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a và BAD 600 . Các
mặt phẳng (SAB), (SBD), (SAD) nghiêng đều với đáy (ABCD) một góc . Tính thể tích
của khối chóp đó.
Hướng dẫn: Giả sử H là chân đường cao
+ Nếu H nằm trong ABD thì H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABD. Khi đó
a 3 tan
VS . ABCD
12
+ Nếu H nằm ngoài ABD thì H là tâm đường tròn bàng tiếp của tam giác đều ABD. Do
ba đường tròn bàng tiếp của tam giác đều có bán kính bằng nhau nên chỉ cần xét một
trường hợp H là tâm đường tròn bàng tiếp ứng với đỉnh A. Khi đó C chính là tâm đường
a 3 tan
tròn bàng tiếp phải tìm và có bán kính là CO. Suy ra VS . ABCD
4
GV: Phạm Khắc Thành 12 Trường THPT Kim Thành
Chuyên đề luyện thi TN THPT
3. Một số bài toán về hình chóp có một mặt bên hoặc một mặt chéo vuông góc với
đáy
Ví dụ 1
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AB a , AD 2a ,
mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy,
SC a 2 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
a3 3
Đáp số: V
4
Ví dụ 2
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, tam giác SAC cân tại S,
SBC 600 , SAC ABC . Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC.
a3 2
Đáp số: V
8
Ví dụ 3
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAD là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của
các cạnh SB, BC, CD. Chứng minh AM BP và tính thể tích khối tứ diện CMNP.
a3 3
Đáp số: V
96
Ví dụ 4
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a , AD a 2 . SA a và
SA ABCD . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, SC. Gọi I là giao điểm của BM
và AC. Chứng minh SAC SMB và tính thể tích khối chóp ANIB.
a3 2
Đáp số: V
36
Ví dụ 5
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại C , AC a, AB 2a , SA vuông
góc với mặt đáy. Góc giữa (SAB) và (SBC) bằng 600 . Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của
A lên SB, SC. Chứng minh AK HK và tính thể tích hình chóp S.ABC
a3 6
Đáp số: V
12
Ví dụ 6
Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, BC a , góc ABC 300 . Hai
mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng tạo với đáy một góc 600 . Biết hình chiếu của S trên mặt
đáy thuộc cạnh BC. Tính thể tích hình chóp S.ABC
Đáp số: V
3 3 a3
32
Ví dụ 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, SD a . Gọi O là giao
điểm của AC và BD. Biết (SAC) vuông góc với (ABCD), góc giữa SC và (ABCD) bằng
a 2
300 và SO . Tính thể tích khối chóp S.ABCD và góc giữa hai đường thẳng SO, AD.
2
GV: Phạm Khắc Thành 13 Trường THPT Kim Thành
Chuyên đề luyện thi TN THPT
a3 6 2
Đáp số: V và cos SO ; AD
12 4
Ví dụ 8 (Khối A – 2012)
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S trên
mặt phẳng (ABC) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HA 2 HB . Góc giữa đường thẳng
SC và mặt phẳng (ABC) bằng 600 . Tính thể tích khối chóp S.ABC và tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng SA và BC theo a.
a3 7 a 42
Đáp số: V d SA; BC
12 8
BÀI TẬP
Bài 1
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAD là tam giác
đều và SB a 2 . Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AD và AB. Gọi H là giao điểm của
FC và EB.
1) Chứng minh SE EB và CH SB
2) Tính thể tích khối chóp C.SEB
Bài 2
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA a , SB a 3
và mặt phẳng SAB vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các
cạnh AB, BC. Tính theo a thể tích khối chóp S.BMDN và tính côsin của góc giữa hai
đường thẳng SM, DN.
a3 3 5
Đáp số: V ; cos SM , DN
3 5
Bài 3
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B , AB BC a , SA vuông góc
với mặt đáy. Góc giữa (SAC) và (SBC) bằng 600 .
Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của A lên SB, SC. Tính thể tích hình chóp S.AMN
Bài 4
Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C, AC a, BC b , cạnh bên SA
vuông góc với đáy. Gọi D là trung điểm của AB. Biết góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và
(ABC) bằng .
a) Tính thể tích hình chóp SABC
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SD.
c) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và SD.
Bài 5
Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB a , AC 2a . Mặt bên
(SBC) là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết góc giữa hai
mặt phẳng (SAB) và (ABC) bằng 300 . Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách
giữa hai đường thẳng SC và AB.
Bài 6
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a 3 , ABC 1200 . Biết
SC ABCD , góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABCD) bằng 450 . Tính theo a thể tích
khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SA, BD
GV: Phạm Khắc Thành 14 Trường THPT Kim Thành
Chuyên đề luyện thi TN THPT
Bài 7
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành với AB a , BC a 2 ,
BD a 5 . Hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt đáy là trọng tâm G của tam giác
a
ABC, và khoảng cách từ G đến mặt phẳng (SAB) bằng . Tính thể tích của khối chóp
10
S.ABCD
Bài 8
Cho hình chóp S.ABC có BC 2a , BAC 900 , ACB . Mặt phẳng (SAB) vuông góc
với mặt phẳng (ABC), tam giác SAB cân tại S và tam giác SBC vuông. Tính thể tích của
khối chóp S.ABC
a 3 sin 2 sin
Đáp số: V
3
Bài 9: (Khối A – Năm 2013)
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, ABC 300 . SBC là tam giác đều
cạnh a và mặt bên SBC vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC và
khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB).
a3
d C ; SAB
a 39
Đáp số: V
16 13
Bài 10: (Khối B – Năm 2013)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a thể tích của khối chóp
S.ABCD và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD).
a3 3
d A; SCD
a 21
Đáp số: V
6 7
Bài 11: (Khối D – Năm 2013)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy,
BAD 1200 , M là trung điểm cạnh BC và SMA 450 . Tính theo a thể tích của khối chóp
S.ABCD và khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SBC).
a3
d D ; SBC
a 6
Đáp số: V
4 4
Bài 12: (Khối A – Năm 2014)
3a
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SD . Hình chiếu vuông
2
góc của S trên (ABCD) là trung điểm của cạnh AB. Tính theo a thể tích khối chóp
S.ABCD và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD).
Bài 13: (Khối B – Năm 2014)
Cho lăng trụ ABC.A/ B/C / có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A/
trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh AB, góc giữa đường thẳng A/ C và mặt đáy
bằng 600 . Tính theo a thể tích của khối lăng trụ ABC.A/ B /C / và khoảng cách từ điểm B
đến mặt phẳng ACC / A/ .
Bài 14: (Khối D – Năm 2014)
GV: Phạm Khắc Thành 15 Trường THPT Kim Thành
Chuyên đề luyện thi TN THPT
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, mặt bên SBC là tam giác
đều cạnh a và mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt đáy. Tính theo a thể tích của khối chóp
S.ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng SA, BC.
Bài 15: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, BC a . Mặt bên
SAC vuông góc với đáy, các mặt bên còn lại đều tạo với đáy một góc 450 . Tính thể tích
khối chóp S.ABC
a3
Đáp số: V
12
Bài 16: Cho hình chóp S.ABCD có SA a 3 , tứ giác ABCD là hình thang cân với đáy
lớn là AD, AB BC CD a , BAD 600 . Hình chiếu vuông góc của điểm S trên mặt
phẳng (ABCD) thuộc đoạn AD, mặt bên (SAB) tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc 450 .
Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD
3a3 21
Đáp số: VS . ABCD
28
4. Một số bài toán về hình chóp có hai mặt bên hoặc hai mặt chéo cùng vuông góc với
đáy
Ví dụ 1
Cho hình chóp S.ABC có SA 3a , SA tạo với đáy (ABC) một góc 600 . Tam giác ABC
vuông tại B, ACB 300 . G là trọng tâm của tâm giác ABC. Hai mặt phẳng (SGB) và
(SGC) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính thể tích hình chóp S.ABC theo a.
243a3
Đáp số: V
112
Ví dụ 2
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, AC 2a 3 ,
BD 2a . Biết rằng hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy
a 3
(ABCD) và khoảng cách từ O đến (SAB) bằng . Tính thể tích khối chóp S.ABCD
4
3
a 3
Đáp số: V
3
BÀI TẬP
Bài 1
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D,
AB AD 2a , CD a . Góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABCD bằng 600 . Gọi I là
trung điểm của AD. Biết hai mặt phẳng SBI và SCI cùng vuông góc với ABCD .
Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a.
3 15a3
Đáp số: V
5
Bài 2
Bài 4
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, ABC 600 . Hai mặt phẳng
(SAC) và (SBD) cùng vuông góc với đáy, gọi I là điểm thuộc cạnh AB sao cho IB 3IA .
Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD, biết
a
SI
2
a3 3 a 3
Đáp số: V d SA ; CD
24 4
Ví dụ 5
BÀI TẬP
Bài 1: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, mặt bên tạo với đáy một
góc . Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC .
a3 tan a 3sin
Đáp số: V ; d A; SBC
24 2
Bài 2: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có chiều cao SO h , ASB 2 . Tính thể tích
của hình chóp theo h và .
Bài 3: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có đường cao SH h, ASB . Tính thể tích
của hình chóp theo h và .
BÀI TẬP
Bài 1
Cho lăng trụ đứng ABC.A/ B/C / có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC a , ACB 600 .
Đường thẳng BC / tạo với ACC / A/ một góc 300 .
a) Tímh độ dài đoạn AC /
b) Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
Đáp số: AC / 3a ; V 6a3
Bài 2
Cho hình hộp đứng ABCD.A/ B/C / D/ có đáy là hình vuông, tam giác A/ AC vuông cân,
A/C a . Tính thể tích của khối tứ diện ABB / C / và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
BCD/ .
d A; BCD /
a3 2 a
Đáp số: V ;
48 6
GV: Phạm Khắc Thành 19 Trường THPT Kim Thành
Chuyên đề luyện thi TN THPT
Bài 3
Cho lăng trụ đứng ABC.A/ B/C / có đáy là tam giác vuông cân tại A, BC 2a . Gọi M là
một điểm trên cạnh AA/ . Đặt BMC , góc giữa hai mặt phẳng (MBC) và (ABC) là .
1 2
a) Chứng minh rằng: 1
cos tan 2
b) Tính thể tích hình lăng trụ biết rằng M là trung điểm của AA/ .
Bài 4
Cho hình lập phương ABCD. A1BC D có cạnh bằng a. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm
1 1 1
của các cạnh AB, BC và O1 , O2 theo thứ tự là tâm các mặt bên A1BC D và ADD1 A1 . Tính
1 1 1
ACC1 A1 và BDD1B1 cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M, N lần lượt là trung
điểm của CD, BC 1 1
và MN BD1 . Tính thể tích của hình hộp
3
a 6
Đáp số: V
4
Bài 6
Cho hình hộp ABCD.A/ B/C / D/ có đáy là hình chữ nhật với AB 3 , AD 7 . Hai mặt
bên ABB/ A/ và ADD/ A/ lần lượt tạo với đáy những góc 450 và 600 . Tính thể tích
khối hộp nếu biết cạnh bên bằng 1.
Đáp số: V 3
Bài 7
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A/ B/C / D/ có AA/ 2a . A/ BC hợp với đáy (ABCD) một
góc 600 và A/ C hợp với đáy (ABCD) một góc 300 . Tính thể tích của hình hộp chữ nhật
16a 3 2
Đáp số: V
3
Bài 8
Cho hình lăng trụ ABC.A/ B/C / có AC a, BC 2a, ACB 1200 và đường thẳng A/ C tạo
với mặt phẳng ABB/ A/ góc 300 . Tính thể tích khối lăng trụ và khoảng cách giữa hai
đường thẳng A/ B và CC /
và d A/ B ; CC /
a3 105 a 21
Đáp số: V
14 7
Bài 9
Cho hình hộp ABCD.A/ B/C / D/ có tất cả các cạnh đều bằng a,
BAD 900 , A/ AB A/ AD 600 . Tính thể tích khối tứ diện A/ ABD và khoảng cách giữa
hai đường thẳng AC và B / C /
và d AC ; B / C /
a3 2 a 2
Đáp số: V
12 2
Bài 10
Cho hình lăng trụ ABC.A/ B/C / có AB a, BC 2a, ACB 300 , hình chiếu vuông góc của
A/ trên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm G của tam giác ABC và góc giữa đường
thẳng AA/ và mặt phẳng ABC bằng 600 . Tính thể tích khối đa diện BCC / B / A/ và
khoảng cách giữa hai đường thẳng B / C / và A/ C
Bài 11
Cho hình lăng trụ ABC.A/ B/C / có AB a, BC 2a, ABC 600 , hình chiếu vuông góc của
A/ trên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm G của tam giác ABC và góc giữa đường
thẳng AA/ và mặt phẳng ABC bằng 600 . Tính thể tích khối tứ diện A/ . ABC và khoảng
cách từ G đến A/ BC
Đáp số: V
a3
3
và d G ; A/ BC
2a 51
51
Bài 12
Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A/ B/C / D/ có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a . Các
đường thẳng AB / và AC / lần lượt hợp với mặt đáy các góc bằng 600 và 300 . Gọi M, N
lần lượt là trung điểm AA/ và C / D / . Tính thể tích khối lăng trụ ABCD.A/ B/C / D/ và
khoảng cách giữa hai đường thẳng AB / và MN.
BÀI TẬP
Bài 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc ABC 1200 . Cạnh
SA ABCD và SA a . Gọi C / là trung điểm của SC. Mặt phẳng qua AC / và song
song với BD cắt SB, SD lần lượt tại B / , D / . Tính thể tích khối chóp S . AB / C / D / .
và d M ; SBC
a3 a 6
Đáp số: V
3 3
Ví dụ 1
Cho hình hộp ABCD.A/ B/C / D/ có AB a , BC b , AA/ c . Gọi M và N theo thứ tự là
trung điểm của A/ B / và B / C / . Tính tỉ số giữa thể tích khối chóp D.D / MN và thể tích khối
hộp chữ nhật ABCD.A/ B/C / D/ .
Đáp số: 1/8
Ví dụ 2
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có AB a, SA a 2 . Gọi M, N, P lần lượt là trung
điểm các cạnh SA, SB và CD. Chứng minh MN SP . Tính theo a thể tích khối tứ diện
AMNP
1 1 a3 6
Đáp số: VAMNP VABSP VS . ABCD
4 8 48
Ví dụ 3
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B,
AB BC a, AD 2a, đường cao SA 2a . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SD.
Chứng minh BCNM là hình chữ nhật và tính thể tích khối chóp S.BCNM theo a.
a3
Đáp số: V
3
Ví dụ 4
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên tạo với đáy một góc
600 . Gọi M là trung điểm của SC. Mặt phẳng (P) đi qua AM và song song với BD cắt SB,
SD lần lượt tại E, F. Tính thể tích của khối chóp S.AEMF
a3 6
Đáp số: V
18
Ví dụ 5
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a, AD a 2, SA a và
SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi M, N lần lượt là trung điểm AD và SC, I là
giao điểm của MB và AC. Tính thể tích khối tứ diện ANIB.
1 a3 2
Đáp số: VANIB VS . ABCD
12 36
Ví dụ 6
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A/ B/C / có đáy ABC là tam giác vuông tại B,
AB a , AA/ 2a , A/C 3a . Gọi M là trung điểm của A/ C / , I là giao điểm của AM và
A/ C . Tính thể tích của khối tứ diện IABC theo a.
2 2 4a 3
Đáp số: VIABC VMABC VA ABC
/
3 3 9
Ví dụ 7
Cho tứ diện ABCD có ABC BAD 900 , CAD 1200 , AB a, AC 2a, AD 3a . Tính
thể tích của tứ diện đó.
a3 2
Đáp số: VABCD
2
Ví dụ 8
GV: Phạm Khắc Thành 24 Trường THPT Kim Thành
Chuyên đề luyện thi TN THPT
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA 2a và SA ABC .
Gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SC. Tính thể tích khối chóp
A.BCNM
3 3a3
Đáp số: V
50
Ví dụ 9
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Biết SA ABC , AB a ,
BC a 3 , SA a . (P) là mặt phẳng đi qua A vuông góc với SC tại H, cắt SB tại K. Tính
thể tích hình chóp S.AHK theo a.
Ví dụ 10
a 3
Cho hình hộp đứng ABCD.A/ B/C / D/ có các cạnh AB AD a , AA/ , BAD 600 .
2
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của A D , A B .
/ / / /
Bài 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân ở B, AC a 2 , SA
vuông góc với đáy và SA a . Gọi G là trọng tâm của tam giác SBC, mặt phăng (P) qua
AG và song song với BC cắt SB, SC lần lượt tại M, N. Tính thể tích khối chóp S.AMN
2a 3
Đáp số: V
27
Bài 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA 2a và
SA ABCD .Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SD. Mặt phẳng
(AHK) cắt SC tại I. Tính thể tích khối chóp S.AHIK
16a3
Đáp số: V
45
Bài 3: Cho hình chóp S.ABCD có thể tích bằng V, ABCD là hình bình hành.
2
M là điểm trên cạnh SA sao cho SM SA . Mặt phẳng (MBC) cắt SD tại N. Tính thể
3
tích hình chóp S.BCNM theo V.
5
Đáp số: VS . BCNM V
9
Bài 4: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O và có thể tích bằng
V. Gọi M là trung điểm của SC. Mặt phẳng (P) đi qua AM và song song với BD chia khối
chóp thành hai phần. Tính tỉ số thể tích hai phần đó, và tính theo V thể tích của mỗi phần.
Đáp số: 1/2
Bài 5: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc của mặt bên và đáy
bằng . Gọi M là trung điểm của SC, mặt phẳng (MAB) cắt SD tại N. Tính theo a và
thể tích hình chóp S.ABMN
3 a 3 tan
Đáp số: VS . ABMN VS . ABCD
8 16
Bài 6: Cho khối lập phương ABCD.A/ B/C / D/ có cạnh bằng a. Mặt phẳng (P) đi qua A,
trung điểm cạnh BC và tâm của mặt CDD / C / chia khối lập phương thành hai phần. Tính tỉ
số thể tích của hai phần đó.
Đáp số: 7/29
Bài 7: Cho hình hộp ABCD.A/ B/C / D/ . Gọi E và F lần lượt là trung điểm của B / C / và
C / D / . Mặt phẳng (AEF) chia khối hộp đó thành hai phần. Tính tỉ số thể tích của hai phần
đó.
Đáp số: 25/47
Bài 8: Cho tứ diện ABCD, các điểm M, N, P lần lượt thuộc BC, BD, AC sao cho
BC 4 BM , BD 2 BN , AC 3 AP . Mặt phẳng (MNP) cắt AD tại Q. Tính tỉ số thể tích
hai phần khối tứ diện ABCD bị phân chia bởi mặt phẳng (MNP).
Đáp số: 7/13
Bài 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, đường cao
SA a 6 . Gọi I là trung điểm của đoạn OC. Mặt phẳng (P) qua I và song song với BD,
SC chia hình chóp S.ABCD thành hai phần. Tính thể tích của mỗi phần và tỉ số thể tích
của hai phần đó.
a 2 a3 2
R S 4 a và V
2
2 3
Ví dụ 2
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, mặt bên hợp với dáy một góc .
Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
a 3 tan 2 4
Đáp số: R
12 tan
Ví dụ 3
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, đường cao SA 2a . Xác định
tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
2a 3
Đáp số: R
3
Ví dụ 4
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AB 2a và
BC CD DA a . Các cạnh bên của hình chóp đều nghiêng trên đáy góc . Tính thể
tích hình cầu ngoại tiếp của hình chóp.
a 4 a3
Đáp số: R V
sin 2 3sin3 2
Ví dụ 5
Cho hình chóp S.ABC có AB AC a , BAC 1200 . Các mặt phẳng (SAB) và (SAC)
cùng vuông góc với đáy và mặt phẳng (SBC) tạo với đáy góc . Tính thể tích hình cầu
ngoại tiếp hình chóp.
Giải
Gọi D là trung điểm của BC và E là điểm đối xứng với A qua BC. Ta có E là tâm đường
tròn ngoại tiếp đáy
a
a3
3
Đáp số: R tan 2 16 V tan 2 16
4 48
Ví dụ 6
Cho hìh chóp S.ABC có các cạnh AB AC SA SB a và SBC ABC
a) Chứng minh tam giác SBC vuông.
b) Xác định tâm và bán kính của hình cầu ngoại tiếp hình chóp khi SC b
Giải
a) Gọi I là trung điểm của BC. Để chứng minh tam giác SBC vuông ta chứng minh
IS IB IC
b) Gọi d1 là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC thì d1 đi qua trọng tâm G
của tam giác ABC và song song với SI. Gọi d 2 là trục của đường tròn ngoại tiếp
tam giác SBC thì d2 AI . Vậy d1 d2 G là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S.ABC. Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giácABC thì R cũng là bán
AC a2
kính mặt cầu. Ta có R
2sin ABC 3a 2 b2
Ví dụ 7
Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a.Gọi A1 , D1 là tâm các mặt (BCD) và (ABC). Tính
thể tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện D1 ACD
1
.
Giải
Gọi I là điểm đối xứng của A1 qua CD thì I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ACD1
.
Gọi d là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác ACD
1
thì d đi qua I và song song với
AA1 . Ta có tam giác D1CD vuông tại D1 và AB D1CD nên đường thẳng d1 đi qua
trung điểm của CD và song song với AB là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác
D1CD . Do đó d1 d2 O là tâm hình cầu ngoại tiếp tứ diện D1 ACD
1
a 2 2 3
Đáp số: R V a
2 3
BÀI TẬP
Bài 1: Cho hình chóp S.ABCD với SA vuông góc với đáy, đáy ABCD là hình thang cân ,
cạnh đáy AB 2a, AD DC BC a . Mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với SB, cắt
SB, SC, SD lần lượt tại E, F, G. Chứng minh các điểm A, B, C, D, E, F, G cùng nằm trên
một mặt cầu.
Bài 2: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau tại O.
a) Chứng minh tam giác ABC có ba góc đều nhọn.
b) Cho OA a , OB b , OC c . Tính diện tích tam giác ABC và bán kính hình cầu
ngoại tiếp tứ diện OABC.
Bài 3: Cho hình tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Tính thể tích của hình cầu ngoại tiếp
tứ diện
a3 6
Đáp số: V
8
Bài 4: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với đáy một
góc 600 . Tính thể tích hình cầu ngoại tiếp hình chóp.
8 a3 6
Đáp số: V
27
a 2
Bài 5: Cho tam giác đều ABC cạnh a. Dựng các đoạn BD và CE a 2 cùng
2
vuông góc với (ABC) và nằm về cùng một phía đối với (ABC).
a) Chứng minh tam giác ADE vuông.
b) Gọi I là trung điểm của BC. Xác định tâm và tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp A.DECI
Đáp số: Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A.DECI có đường kính AE nên S 3 a 2
Bài 6: Cho hình chóp S.ABCD có đường cao SA h , đáy ABCD là tứ giác nội tiếp đường
tròn tâm O bán kính r và có hai đường chéo vuông góc với nhau.
a) Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
b) Hỏi đáy ABCD là hình gì để thể tích hình chóp đạt giá trị lớn nhất.
Đáp số:
GV: Phạm Khắc Thành 30 Trường THPT Kim Thành
Chuyên đề luyện thi TN THPT
1 2
a) Bán kính mặt cầu R h 4r 2
2
1
b) VS . ABCD AC.BD.h lớn nhất khi và chỉ khi AC, BD là hai đường kính vuông góc của
6
đường tròn tâm O ABCD là hình vuông nội tiếp đường tròn tâm O.
Bài 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông với đáy lớn AB 2a ,
đường cao AD CD a . SA vuông góc với đáy và (SBC) tạo với đáy góc . E là trung
điểm của AB. Tính thể tích hình cầu ngoại tiếp các hình chóp S.ADCE, S.ABC và S.BCE.
Bài 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SH vuông góc với
đáy, trong đó H là trung điểm của AB. Tính thể tích hình cầu ngoại tiếp hình chóp trong
hai trường hợp:
a) Hình chóp có ba mặt bên là tam giác vuông.
b) Hình chóp có cạnh SC tạo với đáy và mặt (SAB) những góc bằng nhau.
Bài 9: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB 2a , mặt bên
SAB là tam giác đều, hình chiếu vuông góc của S trên mặt (ABC) là trung điểm M của
cạnh AB. Xác định tâm và tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
Bài 10: Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh a 2 . Điểm H thuộc đoạn AC sao cho
AH a 2 . Lấy điểm S trên tia Hx vuông góc với (ABCD) biết ASC 450 . Xác định
tâm và tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
Bài 11: Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau, có giao tuyến . Trên lấy
hai điểm A, B sao cho AB a .Trong (P) lấy điểm C, trong (Q) lấy điểm D sao cho AC và
BD vuông góc với , và AC BD AB . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
ABCD và khoảng cách từ A đến (BCD).
Đáp số: Mặt cầu có đường kính CD
Bài 12: Cho tứ diện ABCD với AB AC a, BC b . BCD ABC và BDC 900 .
Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.
HD: Trục của đường tròn ngoại tiếp đáy BCD là đường cao AH của tam giác ABC. Trung
trực của cạnh AB cắt AH tại O thì O là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện. Do (ABC) đi qua
tâm mặt cầu nên bán kính R của mặt cầu cũng là bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC.
b 4a 2 b 2 a 2b a2
Ta có: SABC mà SABC suy ra R
4 4R 4a 2 b 2
Bài 13: Cho hình chóp S.ABCD có SA ABCD và SA a ; ABCD hợp bởi tam giác
đều ABD cạnh 2a và tam giác BCD cân tại C và BCD 1200 . Chứng minh rằng có một
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. Xác định tâm và bán kính của mặt cầu đó.
Đáp số: Mặt cầu đường kính SC
Bài 14: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Đáy là tam giác cân
ABC có cạnh đáy BC a , BAC 1200 . Mặt bên (SBC) tạo với mặt phẳng đáy góc 600 .
Tính thể tích khối chóp S.ABC và tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
theo a.
----------- HẾT ----------