Professional Documents
Culture Documents
Lấy A mp Q , dựng AB mp P B P .
Gọi S là diện tích của đa giác H trong mặt phẳng P và S là diện tích hình chiếu H của H trên mặt
Trang 1
2) Hai mặt phẳng vuông góc
a) Định nghĩa: Hai mặt phẳng được gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng 90o.
b) Định lý 1: Nếu một mặt phẳng chứa một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng khác thì hai mặt
phẳng đó vuông góc với nhau.
c) Định lý 2: Nếu hai mặt phẳng P và Q vuông góc với nhau thì bất cứ đường thẳng a nào nằm
trong P , vuông góc với giao tuyến của P và Q đều vuông góc với mặt phẳng Q .
Hệ quả 1: Nếu hai mặt phẳng P và Q vuông góc với nhau và A là một điểm nằm trong P
thì đường thẳng a đi qua điểm A và vuông góc với Q sẽ nằm trong P .
Trang 2
Hệ quả 3: Qua đường thẳng a không vuông góc với
mặt phẳng P có duy nhất mặt phẳng Q vuông
Một đường thẳng d nằm trong mặt phẳng P vuông góc với mặt phẳng Q hoặc ngược lại,
một đường thẳng nào đó nằm trong mặt phẳng Q và vuông góc với mặt phẳng P .
Ví dụ 1. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B và SA ABC .
Trang 3
a) Chứng minh SBC SAB .
b) Gọi AH và AK lần lượt là đường cao trong tam giác SAB và SAC. Chứng minh SBC AKH .
c) Gọi D là giao điểm của HK và BC. Chứng minh rằng SAD SAC .
Lời giải:
a) Do SA ABC SA BC.
Tam giác ABC vuông tại B nên AB BC.
Do đó BC SAB SBC SAB .
b) Ta có: BC SAB BC AH
c) Ta có: AH SBC AH SC
Suy ra AD SC mà SA AD AD SAC .
Ví dụ 2. Cho tứ diện ABCD có cạnh AB vuông góc với mặt phẳng BCD . Trong tam giác BCD vẽ
các đường cao BE và DF cắt nhau tại O. Trong mặt phẳng ACD vẽ DK vuông góc với AC tại K .
Gọi H là trực tâm của tam giác ACD.
a) Chứng minh mặt phẳng ADC vuông góc với mặt phẳng ABE và mặt phẳng ADC vuông góc
với mặt phẳng DFK .
Lời giải:
BE CD
a) Ta có: CD ABE
AB CD
mà CD ACD ADC ABE .
DF BC
Lại có: DF ABC DF AC.
DF AB
Mặt khác
DK AC AC DKF ACD DFK .
b) Do CD ABE CD AE.
ACD ABE
Ta có: ACD DFK OH ACD .
OH ABE DFK
Ví dụ 3. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a và BD a. Biết cạnh
Trang 4
a 6
SA và vuông góc với mặt phẳng ABCD . Chứng minh rằng:
2
a) SAC SBD . b) SCD SBC .
Lời giải:
a) Do SA ABCD SA BD.
Mặt khác ABCD là hình thoi nên AC BD.
Do đó BD SAC SBD SAC .
b) Dựng OH SC
Do BD SAC BD SC
Suy ra SC DHB .
là góc giữa hai mặt phẳng SCD và SBC .
Như vậy DHB
Tam giác ABD đều cạnh a nên
a 3
AO AC a 3.
2
SA.OC AK a
Dựng AK SC AK a OH .
SA OC
2 2 2 2
1 a 90o.
Tam giác DHB có đường trung tuyến HO BD DHB vuông tại H hay DHB
2 2
Do đó SCD SBC .
Ví dụ 4. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB a, AD a 2, SA a và
SA ABCD . Gọi M là trung điểm của AD, I là giao điểm của BM và AC. Chứng minh rằng
SAC SMB .
Lời giải:
CD a 1
Ta có: tan CAD .
AD a 2 2
AB a
Mặt khác tan
AMB 2.
AM a 2
2
cot
Do tan CAD
AMB CAD AMB 90o.
Suy ra
AIM 90o AC BM tại I .
Mặt khác SA ABCD SA BM
Ví dụ 5. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, tam giác SAB cân tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H là trung điểm của AB. Biết SA SB a 2.
Trang 5
a) Chứng minh rằng SH ABCD .
b) Chứng minh tam giác SBC vuông.
c) Chứng minh SAD SAB ; SAD SBC .
Lời giải:
a) Do SAB cân tại S nên đường trung tuyến đồng thời là đường cao suy ra SH AB.
SAB ABCD
Mặt khác SH ABCD .
AB SAB ABCD
b) Do SH ABCD SH BC .
Ví dụ 6. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAD là tam giác cân tại
S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của SB, BC và CD.
a) Chứng minh SAD SAB .
Lời giải:
a) Gọi H là trung điểm của AD.
Do SAD cân tại S nên đường trung tuyến đồng thời là
đường cao suy ra SH AD.
SAD ABCD
Mặt khác SH ABCD .
AD SAD ABCD
SH AB
Khi đó AB SAD SAB SAD .
AB AD
MN / / SC
b) Ta có: AMN / / SHC .
AN / / HC
2; tan HCD
1 HCD
90o HC BP.
Dễ thấy tan BPC BPC
2
Mặt khác SH BP BP SHC
Trang 6
Ví dụ 7. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA ABCD .
c) Gọi BE và DF là đường cao trong tam giác SBD. Chứng minh rằng ACF SBC ; AEF SAC .
Lời giải:
a) Ta có: ABCD là hình vuông nên AC BD.
Mặt khác SA ABCD SA BD
AD AB
b) Ta có: AD SAB
AD SA
Do đó SAD SAB .
BC AB
Lại có: BC SAB BC AF .
BC SA
Do đó AF SBC ACF SBC .
Dễ thấy tam giác SBD cân tại S có 2 đường cao BE và DF nên EF / / BD
Mặt khác BD SAC (Chứng minh ở câu a) suy ra EF SAC AEF SAC .
Ví dụ 8. Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ BB và CC cùng vuông góc với ABC .
b) Gọi AH , AK là các đường cao của ABC và ABC . Chứng minh BCC B và ABC cùng
vuông góc với AHK .
Lời giải:
a) Ta có: CC ABC CC AB
Trang 7
Ví dụ 9. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB a; BC a 3,
cạnh bên CC 2a. Điểm M là trung điểm của cạnh AA,
a) Chứng minh ABBA BCC B và BM C M .
b) Tính cosin góc giữa mặt phẳng BMC và mặt đáy ABC .
Lời giải:
a) Ta có: ABC. ABC là lăng trụ đứng nên BB AB
Mặt khác ABC là tam giác vuông tại B nên AB BC
Do đó AB BCC B ABBA BCC B .
BM AB 2 AM 2 a 2; BC BC 2 CC 2 a 7
C M AC 2 AM 2 a 5
Do C M 2 MB 2 BC 2 BMC vuông tại M hay
BM C M .
a2 3
b) Diện tích tam giác ABC là S ABC .
2
1 a 10
Diện tích tam giác MBC : S MBC MB.MC .
2 2
Gọi là góc giữa mặt phẳng BMC và mặt đáy ABC .
Do ABC là hình chiếu vuông góc của tam giác MBC trên mặt phẳng ABC nên:
S ABC 3
S ABC S MBC .cos cos .
S MBC 10
Dạng 2: Bài toán dựng thiết diện có yếu tố vuông góc
Ví dụ 1. Cho tứ diện SABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh a, SA ABC và SA a. Tìm thiết
diện của tứ diện SABC với và tính diện tích thiết diện trong các trường hợp sau:
Lời giải:
a) Gọi I là trung điểm của BC thì AI BC
Mặt khác SA ABC SA BC BC SAI
Thiết diện của khối chóp qua S và vuông góc với BC là tam giác SAI
a 3
vuông tại A có SA a; AI .
2
1 a2 3
Do đó S SAI SA. AI .
2 4
b) Dựng AK SI , lại có BC SAI BC AK
Trang 8
Suy ra AK SBC AK SI .
Qua K dựng đường thẳng vuông góc với SI cắt SB, SC lần lượt tại E và F thiết diện là tam giác
AEF .
SA. AI a 21
Ta có: AK . Tam giác SAI vuông tại A có đường cao AH nên:
SA AI
2 2 7
SA2 SK EF SA2 4
SA2 SK .SI
SI 2
SI BC SA AI
2 2
7
4 1 2a 2 21
Do đó EF a S AEF AK .EF .
7 2 49
a 3
Ví dụ 2. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, các cạnh bên đều bằng . Mặt
2
phẳng đi qua A, song song với BC và vuông góc với mặt phẳng SBC , xác định thiết diện của
mặt phẳng với hình chóp và tính diện tích thiết diện.
Lời giải:
Gọi O là trọng tâm tam giác ABC thì SO ABC (Do S . ABC là
khối chóp đều).
Gọi I là trung điểm của BC thì AI BC mà BC SO suy ra
BC SAI .
a 3
Ta có: SA AI H là trung điểm của SI .
2
1 a a 2 a 2
Suy ra MN BC . Lại có: SI SB 2 IB 2 HI
2 2 2 4
a 10 1 a 2 10
Khi đó AH AI 2 HI 2 S AMN AH .MN .
4 2 16
Ví dụ 3. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình thang vuông tại A và B với AB BC a,
AD 2a, SA ABCD và SA 2a. Gọi M là một điểm trên cạnh AB, là mặt phẳng qua M và
vuông góc với AB. Đặt x AM 0 x a .
a) Tìm thiết diện của hình chóp với . Thiết diện là hình gì?
b) Tính diện tích thiết diện theo a và x.
Lời giải:
a) Trong mặt phẳng ABCD , qua M dựng đường thẳng vuông góc với AB cắt CD tại Q.
Trong mặt phẳng SAB , qua M dựng đường thẳng vuông góc với AB cắt SB tại N .
Trang 9
Do MQ AB MQ / / BC
Do đó cắt SBC theo giao tuyến là NP P SC thì
NP / / BC. Do MN / / SA MN MQ.
Vậy thiết diện là hình thang MNPQ vuông tại M và N .
Trong mp ABCD , dựng CE AD và cắt MQ tại F
b) Ta có:
FQ CF BM a x
MF AE BC a DE a; FQ a x.
ED CE BA a
AM SN NP x NP
Suy ra MQ 2a x, mặt khác NP x
AB SB BC a a
MN BM a x
Lại có: MN 2a 2 x
SA BA a
MQ NP
Diện tích thiết diện là: S MNPQ .MN 2a a x .
2
Ví dụ 4. Cho tứ diện SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh B, AB a, SA ABC và
SA a 3. Điểm M là một điểm tuỳ ý trên cạnh AB, đặt AM x, 0 x a . Gọi là mặt phẳng
qua M và vuông góc với AB.
a) Tìm thiết diện của tứ diện SABC với .
b) Tính diện tích của thiết diện theo a và x. Tìm x để diện tích này có giá trị lớn nhất.
Lời giải:
a) Trong mặt phẳng ABCD , qua M dựng đường thẳng vuông
góc với AB cắt AC tại Q.
Trong mặt phẳng SAB , qua M dựng đường thẳng vuông góc
với AB cắt SB tại N .
Do MQ AB MQ / / BC
Do đó cắt SBC theo giao tuyến là NP P SC thì
NP / / BC. Lại có: MN / / SA cắt SAC theo giao tuyến là
PQ PQ / / SA / / MN MNPQ là hình bình hành.
Do MN / / SA MN ABC MN AB
Vậy thiết diện của chóp với là hình chữ nhật MNPQ.
Ta có: AB BC a BC a 2.
AM MQ x MN BM a x
Mặt khác MQ x, MN 3 a x .
AB BC a SA BA a
Diện tích thiết diện là S MNPQ MN .MQ 3.x a x .
Trang 10
2 2
ab xax
Áp dụng bất đẳng thức: a.b ta có: S MNPQ MN .MQ 3.x a x 3.
2 2
3 2 a
Suy ra: S MNPQ a đạt được khi x a x x .
4 2
Ví dụ 5. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA ABCD . Gọi là mặt phẳng
chứa AB và vuông góc với mặt phẳng SCD .
CD AD
CD SAD CD AH .
SA CD
AH CD
AH SCD .
AH SD
là mặt phẳng chứa AB đồng thời chứa AH vuông góc
với mặt phẳng SCD . Vậy SCD và
AB, AH .
Ta có: AB / / CD nên CD / / và H là điểm chung của
và SCD nên giao tuyến của và SCD là đường
thẳng qua H và song song với CD cắt SC tại E. Ta có thiết
diện của và hình chóp S . ABCD là hình thang vuông
AHEB vuông tại A và H vì AB SAD .
AD a 2 CD a
b) Do SA AD a H là trung điểm của AD AH ; EH
2 2 2 2
a
a
AB EH 2
2 . a 2 3a 2 .
Diện tích hình thang vuông AHEB là: S AHEB . AH
2 2 2 8
Ví dụ 6. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông ABCD tâm O và có SA ABCD . Giả sử
là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với SC , cắt SC tại I .
b) Chứng minh mặt phẳng SBD vuông góc với mặt phẳng SAC và BD / / .
c) Xác định giao tuyến d của mặt phẳng SBD và mặt phẳng . Tìm thiết diện cắt hình chóp
S . ABCD bởi mặt phẳng .
Trang 11
d) Biết rằng AB a; SA a 2 Tính diện tích thiết diện tìm được ở câu c.
Lời giải:
a) Gọi I SC. Ta có:
SC , AI SC AI .
Vậy AI là đường cao của tam giác vuông SAC. Trong mặt phẳng
SAC , đường cao AI cắt SO tại K và AI nên K là giao
điểm của SO với .
BD AC
b) Ta có: BD SAC BD SC.
BD SA
Mặt khác BD SBD nên SBD SAC .
c) Ta có: K SO và SO thuộc mặt phẳng SBD nên K là một điểm chung của và SBD .
Mặt phẳng SBD chứa BD / / nên cắt theo giao tuyến d / / BD. Giao tuyến này đi qua K là
điểm chung của và SBD . Gọi M và N lần lượt là giao điểm của d với SB và SD. Thiết diện là
AI SC
tứ giác AMIN có .
MN / / BD
d) Ta có: BD SAC BD AI mà BD / / MN AI MN .
1
Tứ giác AMIN có hai đường chéo vuông góc với nhau nên S AMIN AI .MN
2
Ta có: AC a 2 nên tam giác SAC cân tại A suy ra AI là đường cao đồng thời là đường trung tuyến.
Khi đó K AI SO là trọng tâm tam giác SAC.
SK MN 2 2 2a 2 SC a 2
Lại có: MN BD . Mặt khác AI .
SO BD 3 3 3 2 2
1 a2
Do đó S AMIN AI .MN .
2 3
Ví dụ 7. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang vuông ABCD vuông tại A và D, có AB 2a,
AD DC a, và có SA ABCD , SA a.
b) Gọi là mặt phẳng chứa SD và vuông góc với mặt phẳng SAC . Xác định thiết diện của hình
chóp S . ABCD với mặt phẳng và tính diện tích thiết diện.
Lời giải:
CD AD
a) Ta có: CD SAD
CD SA
Trang 12
Suy ra SCD SAD .
Gọi I là trung điểm của đoạn AB. Ta có: AICD là hình
vuông và IBCD là hình bình hành. Do DI / / BC và
DI AC AC CB.
Do đó CB SAC .
DI AC
c) Ta có: DI SAC .
DI SA
Vậy mặt phẳng chứa SD và vuông góc với mặt phẳng
SAC chính là mặt phẳng SDI .
Do đó thiết diện của hình chóp S . ABCD với mặt phẳng là tam giác đều SDI có
SD DI AI a 2.
2
SD 2 3 a 2 . 3 a2 3
Diện tích tam giác SDI là: S SDI .
4 4 2
Dạng 3: Xác định và tính góc giữa hai mặt phẳng
Loại 1: Góc giữa mặt bên và mặt đáy
Phương pháp giải:
Tính góc giữa mặt phẳng SAB và mặt phẳng đáy
ABC .
Dựng đường cao SH ABC , dựng HE AB.
Khi đó AB SEH
SAB ; ABC SEH
.
Ví dụ 1. Cho hình chóp S . ABCD có SA ABCD , đáy là hình chữ nhật ABCD với
AB a; AD a 3. Biết rằng mặt phẳng SCD tạo với đáy một góc 60o.
a) Tính cosin góc tạo bởi mặt phẳng SBC và mặt đáy ABCD .
b) Tính tan góc giữa mặt phẳng SBD và mặt phẳng ABCD .
Lời giải:
CD SA
a) Do CD SDA do đó góc giữa mặt phẳng SCD và đáy là SDA
60o
CD AD
Suy ra SA AD tan 60o 3a.
BC SA
Do BC SBA
SBC ; ABC SBA
BC AB
Trang 13
AB AB a 1
Mặt khác cos SBA .
SB SA AB
2 2
9a a
2 2
10
1
Vậy cos
SBC ; ABC .
10
AB. AD a 3
Lại có: AH .
AB AD
2 2 2
Suy ra tan
SA 2 3.
SBD ; ABCD tan SHA
AH
Ví dụ 2. Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B có AB a 3; BC a, tam giác
SAC là tam giác cân tại S và thuộc mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết đường thẳng SB tạo với đáy một
góc 60o. Tính góc
SBC ; ABC .
Lời giải:
Gọi H là trung điểm của AC , do tam giác SAC cân nên ta có: SH AC. Mặt khác SAC ABCD
nên SH ABC .
Khi đó:
SB; ABC SBH
60o.
1
Ta có: AC AB 2 BC 2 2a BH AC a.
2
Khi đó: SH a tan 60o a 3.
Dựng HK BC BC SHK .
SKH SBC ; ABC , trong đó ta có:
AB a 3 1 .
HK ; SH a 3 cos SKH
2 2 5
1
Vậy
SBC ; ABC với cos .
5
120o. Hình
Ví dụ 3. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi, có AB 2a và góc BAD
chiếu vuông góc của S xuống mặt phẳng đáy ABCD trùng với giao điểm I của hai đường chéo và
a
SI . Tính góc tạo bởi mặt phẳng SAB và mặt phẳng ABCD .
2
Lời giải:
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SAB và mặt phẳng ABCD . Gọi H là hình chiếu vuông góc của I
trên AB.
AB HI
Ta có: AB SHI .
AB SI
Trang 14
Do đó
SH ; IH SHI
.
Do 120o BAI
BAD 60o ABC đều cạnh 2a nên
IA sin 60o a 3 .
IA a IH IA sin IAB
2
SI 1
Do đó tan 30o.
IH 3
Ví dụ 4. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B có AD 2a và
AB BC a. Hai mặt phẳng SAB và SAD cùng vuông góc với đáy. Biết mặt phẳng SBC tạo với
đáy ABCD một góc 60o. Tính tan góc tạo bởi mặt phẳng SCD và SBD với mặt phẳng ABCD .
Lời giải:
BC AB
Ta có: BC SBA .
BC SA
Khi đó:
SBC ; ABCD SBA
60o
SA AB tan 60o a 3.
Gọi I là trung điểm của AD ABCI là hình vuông cạnh
1
a CI a AD ACD vuông tại C.
2
CD AC
Ta có: CD SCA .
CD SA
Do đó
SCD ; ABCD
SC ; AC SCA SA
và tan SCA a 3
3
6
.
AC AB BC
2 2 2 2
AB. AD 2a SA 15 .
Ta có: AE tan SEA
AB AD
2 2
5 AE 2
Ví dụ 5. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a. Hình chiếu vuông góc của A
lên mặt phẳng ABC là trung điểm của cạnh AB, góc giữa đường thẳng AC và mặt đáy ABC bằng
60o. Tính cosin góc giữa mặt phẳng AAC và mặt đáy ABC .
Lời giải:
Gọi H là trung điểm cạnh AB ta có: AH ABC
Do đó
ACH 60o. Lại có: CH AC sin 60o a 3
AH CH tan 60o 3a.
Dựng HK AC ta có AH AC AHK AC
Trang 15
a 3
Khi đó HK HA sin 60o .
2
HK 1
Ta có: cos
AKH 0.
HK AH
2 2
13
1
Do vậy cos
AAC ; ABC .
13
Loại 2: Góc giữa hai mặt bên
Phương pháp giải:
Tính góc giữa hai mặt bên SAC và SBC .
Cách 1: Tính góc giữa 2 đường thẳng a và b lần
lượt vuông góc với mặt phẳng SAC và SBC .
Dựng MK SC SC MKN
SAC ; SBC
MK , KN .
Ví dụ 1. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ABC , đáy ABC tam giác vuông tại
a 6
B có AB a, BC a 3. Biết SA , tính góc giữa hai mặt phẳng SAC và SBC .
2
Lời giải:
Dựng BH AC BH SAC BH SC.
Dựng HK SC HKB SC
SBC ; SAC HKB
.
a 2
Ta có: SA SB 2 AB 2 ; AC AB 2 BC 2 2a.
2
HK SA SA 1 a
Khi đó sin KCH HK .
HC SC SA AC
2 2 3 3
BA.BC a 3 BH 3
Mặt khác: BH tan HKB
AC 2 HK
60o. Vậy góc giữa hai mặt phẳng SAC và SBC bằng 60o.
HKB
Trang 16
a) SBC và SCD .
b) SAD và SCD .
Lời giải:
a) Nhận xét ABC là tam giác đều cạnh a vì AB BC a và
ABC 60o. Gọi O là tâm của hình thoi
ABCD.
BD AC
Ta có: BD SAC BD SC.
BD SA
Dựng BE SC SC BED .
Mặt khác: SA AC a SAC vuông cân tại A suy ra
5
tính CASIO ta tính được cos BED
7
EB ED BD 5 .
2 2 2
14
Cách khác: Ta có: BE DE OE 2 OB 2 cos BED
4 2.EB.ED 7
5
Suy ra cos SBC ; SCD .
7
CM AD
b) Dựng CM AD ta có: CM SAD CM SD.
CM SA
Dựng CK SD SD MKC .
a 3
Tam giác ACD đều cạnh a nên CM . Do SA AD a SAD vuông cân tại A suy ra
2
45o. Do đó MK MD sin 45o a 2 .
SDM
4
CM 1 .
Suy ra tan MKC 6 cos MKC
MK 7
1
Vậy cos
SCD ; SAD .
7
Ví dụ 3. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều cạnh a với AD 2a, biết rằng
SA ABCD và mặt phẳng SCD tạo với đáy một góc 45o. Tính cosin góc giữa 2 mặt phẳng SCD
và SBC .
Lời giải:
Do AD 2a nên tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn đường kính AD 2a
Trang 17
AC CD
Ta có: CD SAC
CD SA
Suy ra
SCD ; ABCD SCA
45o
SA AC 4a 2 a 2 a 3
Dựng AE SC AE SCD
AH BC
Dựng AF SBC , góc giữa 2 mặt phẳng
AF SH
SCD và SBC là góc giữa AE và AF .
SA. AC a 6 a 3
Ta có: AE ; AH AC sin 30o .
SA AC
2 2 2 2
Suy ra AF
SA. AH
a 3 AF 10 .
, do AF SBC AF FE. Do đó cos FAE
SA AH
2 2
5 AE 5
Ví dụ 4. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a; AD a 3, cạnh bên
SA ABCD . Biết mặt phẳng SBC tạo với mặt đáy một góc 60o. Tính cosin góc giữa hai mặt phẳng
SBC và SCD .
Lời giải:
Do SA ABCD và BC AB BC SBA
Do đó
SBC ; ABC SBA
60o ; AC 2a
SA AB tan 60o a 3.
Dựng DE AC E BC tại I , mặt khác DE SA
DE SAC DE SC.
3 ICD
trong đó tan ICD 60o.
a 3 DC 2 2a
Suy ra DI a sin 60o ; DE .
2 DI 3
a 3 a SA 3 IH IC sin IHC
a 3
IE DE DI CI EI .DI ; sin ICH
6 2 SC 7 2 7
2a a 42
Suy ra EH EI 2 IH 2 ; ED .
21 7
EH 2 HD 2 ED 2 2 2
Do đó cos EHD 0 cos
SBC ; SCD .
2.EH .HD 4 4
Ví dụ 5. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông tâm O, cạnh a. Biết SA ABCD , tính độ dài
Trang 18
đoạn thẳng SA để góc giữa mặt phẳng SBC và SCD bằng 60o.
Lời giải:
BD AC
Ta có: BD SAC BD SC.
BD SA
Kẻ BI SC SC BID .
Vậy
SBC ; SCD
BI ; ID 60 .
o
OI SC
Dễ thấy 1 .
BIO 2 BID
60o BIO
Trường hợp 1: BID 30o.
BO a 6 a 2
Ta có: tan BIO tan 30o OI OC (vô lý).
IO 2 2
120o BIO
Trường hợp 2: BID 60o.
BO a 6
Ta có: tan BIO tan 60o OI .
IO 6
OI 3 1 SA AC tan ICO
a.
Mặt khác: sin ICO tan ICO
OC 3 2
Ví dụ 6. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều cạnh a với AB 2a, biết rằng
SA ABCD và SA a 3. Tính tan góc giữa 2 mặt phẳng SAB và SCD .
Lời giải:
Do ABCD là nửa lục giác đều cạnh a với AB 2a ABCD nội tiếp
đường tròn đường kính AB. Do đó
ABD 90o.
Gọi I AB CD SI SAB SCD .
AI BD
Do BD SAI BD SI .
BD SA
Dựng BK SI SI BKD .
Khi đó
SAB ; SCD
BK , KD BKD
.
BD AD 2 AB 2 a 3.
BC / / AD
Do 1 BC là đường trung bình trong tam giác AID AB BI và AI 2a
BC 2 AD
1 1 SA. AI a 21 BD 7.
BK d A; SI . tan BKD
2 2 SA AI
2 2 7 BK
Trang 19
Ví dụ 7. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có AB 2 3 và
AA 2. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AC và AB. Tính cô-sin
của góc tạo bởi hai mặt phẳng ABC và BCMN .
13 13
A. . B. .
65 130
13 13
C. . C. .
130 65
Lời giải:
Gọi P là trung điểm BC. Đặt AB BN D, AC CM E
Suy ra DE là giao tuyến của ABC và BCMN
Gọi I là trung điểm DE , do tính đối xứng IA DE , IP DE
Do đó DE AIP
ABC ; BCMN
IA; IP AIP
DE AD AB 2
Ta có AP 3 và nên I là trọng tâm tam
BC AB AB BN 3
2 2 AB AC BC
2 2 2
2 13
giác ABC AI .
3 4 3
5
Tương tự thì I là trọng tâm tam giác MNP PI
3
IP 2 IA2 AP 2 13
Xét tam giác IAP có cos AIP . Chọn A.
2 IP.IA 65
Mà SH AB AB SHE
SAB ; ABC SEH
SH 2SH 8 3
Ta có tan SEH :2 3 2
HE BC 2
Trang 20
Bước 2. Ta có
MAB ; SAB
MAB ; ABC
1
SEH
Suy ra
MAB ; ABC .
SAB ; ABC
2 2
Gọi I là hình chiếu của M trên AC MI ABC
Kẻ IF AB F AB nên AB MIF
MAB ; ABC MFI
MC MI IC x MI IC 3x x
Đặt MC x MI ; IC
SC SH HC 4 2 3 2 2 2
x
3. 4
HE AH HE. AI 2 3x
Lại có IF 2 3
IF AI AH 2 4
a2 3
M sao cho diện tích tam giác MBC bằng . Tính góc giữa hai mặt phẳng MBC và ABC .
2
Lời giải:
a2 3
. Gọi MBC ; ABC
Ta có: S ABC
4
Do ABC là hình chiếu của tam giác MBC trên mặt phẳng ABC
a2 3
S ABC 1
do đó cos 24 60o.
S MBC a 3 2
2
Ví dụ 2. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, SA ABCD . Gọi N là trung điểm
của SA, mặt phẳng NCD cắt khối chóp theo một thiết diện có diện tích S 2a 2 3. Tính góc giữa mặt
phẳng NDC và mặt phẳng ABCD .
Lời giải:
Trang 21
Đặt
NCD ; ABCD .
Do CD / / AB NCD cắt SAB theo thiết diện
NM / / AB MN là đường trung bình của tam giác SAB. Khi
đó thiết diện là tứ giác MNDC.
Gọi H là hình chiếu của M trên mặt phẳng ABCD thì H là
a 2a
trung điểm của AB và S AHCD .2a 3a 2 .
2
Do tứ giác HADC là hình chiếu của tứ giác MNDC trên mặt
S AHCD 3a 2 3
phẳng ABCD cos 2 .
S NMCD 2a 3 2
Do đó 30o.
Ví dụ 3. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC làm tam giác cân với AB AC a,
120o , cạnh bên BB a, gọi I là trung điểm của CC . Chứng minh rằng tam giác ABI vuông
BAC
tại A và tính cosin góc giữa hai mặt phẳng ABI và ABC .
Lời giải:
a 3.
Ta có: BC BC AB 2 AC 2 2 AB. AC cos BAC
AB AB 2 BB2 a 2
a 5
Mặt khác AI AC 2 CI 2 .
2
a 13
BI BC C I
2 2
2
13a 2
Do AB2 AI 2 BI 2 BAI vuông tại A.
4
1 a 2 10
Ta có: S ABI AB. AI .
2 4
2
1 a 3 cos S 30
S ABC AB. AC sin BAC ABI ; ABC ABC .
2 4 S ABI 10
Ví dụ 4. Cho hình lăng trụ đứng ABCD. ABC D có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao AA 6a.
Trên CC lấy điểm M , trên DD lấy điểm N sao cho CM 2 MC và DN 2 ND.
Tính cosin góc giữa 2 mặt phẳng BMN và ABCD .
Lời giải:
Trang 22
Gọi
BMN ; ABCD .
a2
Ta có: S BCD ; DN 2a; C M 4a
2
Lại có: BD a 2 BN BD2 DN 2 a 6
B M B C 2 C M 2 a 17, MN a 2 2a a 5.
2
21
Ta tính được: S BMN .
2
S BCD 1
Do BCD là hình chiếu của BMN trên mặt phẳng ABCD nên cos .
S BMN 21
Ví dụ 5. Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh a. Các điểm M , N , P lần lượt thuộc các đường
thẳng AA, BB, CC thoả mãn diện tích của tam giác MNP bằng a 2 . Góc giữa hai mặt phẳng MNP và
ABCD là
A. 60o. B. 30o. C. 45o. D. 120o.
Lời giải:
Vì ABC là hình chiếu của MNP trên ABCD
SABC a 2 2 1
Suy ra cos
MNP ; ABCD : a . Chọn A.
SMNP 2 2
Ví dụ 6. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Mặt phẳng P cắt các
a2
cạnh AA, BB và CC lần lượt tại A1 , B1 , C1. Biết diện tích tam giác A1 B1C1 bằng . Góc giữa hai mặt
2
phẳng P và ABC bằng
A. 15o. B. 60o. C. 45o. D. 30o.
Lời giải:
Vì ABC là hình chiếu của A1 B1C1 trên ABC
S ABC a2 3 a2 3
Suy ra cos
P ; ABC : . Chọn D.
S A1B1C1 4 2 2
Ví dụ 7. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có thể tích bằng 27. Một mặt phẳng tạo với mặt
phẳng ABCD góc 60o và cắt các cạnh AA, BB, CC , DD lần lượt tại M , N , P, Q. Tính diện tích của tứ
giác MNPQ
9 3 9
A. B. 6 3 C. 18 D.
2 2
Lời giải:
Trang 23
Vì ABCD là hình chiếu của MNPQ trên ABCD
S ABCD 32 9
Suy ra cos
P ; ABCD S MNPQ 6 3. Chọn B.
S MNPQ S MNPQ cos 60o
A. 2. B. 3. C. 1. D. Vô số.
Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Cho hai đường thẳng song song a và b và đường thẳng c sao cho c a, c b. Mọi mặt phẳng
B. Nếu mặt phẳng P và Q cùng vuông góc với mặt phẳng R thì giao tuyến của P và Q nếu
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
D. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt phẳng này sẽ vuông góc với
mặt phẳng kia.
Câu 5. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này sẽ vuông góc với
mặt phẳng kia.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
Trang 24
D. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và vuông góc với
giao tuyến của hai mặt phẳng sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.
Câu 6. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
B. Qua một đường thẳng cho trước có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với hai mặt phẳng cắt nhau cho
trước.
D. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
Câu 7. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Cho đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và b nằm trong mặt phẳng P . Mọi mặt phẳng
B. Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và mặt phẳng P chứa a, mặt phẳng Q chứa b
C. Cho đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng P , mọi mặt phẳng Q chứa a thì P vuông góc
với Q .
D. Qua một điểm có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng cho trước.
Câu 8. Trong các khẳng định sau về lăng trụ đều, khẳng định nào sai?
A. Đáy là đa giác đều.
B. Các mặt bên là những hình chữ nhật nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.
C. Các cạnh bên là những đường cao.
D. Các mặt bên là những hình vuông.
Câu 9. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu hình hộp có hai mặt là hình vuông thì nó là hình lập phương.
B. Nếu hình hộp có ba mặt chung một đỉnh là hình vuông thì nó là hình lập phương.
C. Nếu hình hộp có bốn đường chéo bằng nhau thì nó là hình lập phương.
D. Nếu hình hộp có sáu mặt bằng nhau thì nó là hình lập phương.
Câu 10. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , SA vuông góc với đáy. Gọi
M là trung điểm AC. Khẳng định nào sau đây sai?
A. BM AC. B. SBM SAC . C. SAB SBC . D. SAB SAC .
Câu 11. Cho tứ diện SABC có SBC và ABC nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Tam giác
SBC đều, tam giác ABC vuông tại A. Gọi H , I lần lượt là trung điểm của BC và AB. Khẳng định nào
sau đây là sai?
A. SH AB. B. HI AB. C. SAB SAC . D. SHI SAB .
Trang 25
Câu 12. Cho tứ diện ABCD có hai mặt phẳng ABC và ABD là hai tam giác đều. Gọi M là trung
Câu 13. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , SA vuông góc với đáy. Gọi H , K
lần lượt là hình chiếu của A trên SB, SC và I là giao điểm của HK với mặt phẳng ABC . Khẳng định
Câu 14. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, SA ABC . Gọi I là trung điểm
cạnh AC , H là hình chiếu của I trên SC. Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 15. Cho tam giác đều ABC cạnh a. Gọi D là điểm đối xứng với A qua BC. Trên đường thẳng
a 6
vuông góc với mặt phẳng ABC tại D lấy điểm S sao cho SD . Gọi I là trung điểm BC , kẻ
2
IH vuông góc SA H SA . Khẳng định nào sau đây sai?
Câu 16. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại B , SA ABC , SA 3, AB 1. Mặt
.
A. SCA .
B. SIA .
C. SCB .
D. SBA
Câu 18. Cho hình chóp S. ABC có các mặt bên tạo với đáy một góc bằng nhau và hình chiếu của S lên
đáy nằm bên trong tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
A. H là trọng tâm tam giác ABC.
B. H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
C. H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
D. H là trực tâm tam giác ABC.
Câu 19. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A,
ABC 60o , tam giác SBC là tam
giác đều có cạnh bằng 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi là góc giữa hai mặt phẳng
Trang 26
3 1
A. 60o. B. tan 2 3. C. tan . D. tan .
6 2
Câu 20. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh a. Đường thẳng SO vuông
a 3
góc với mặt phẳng đáy ABCD và SO . Tính góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABCD .
2
A. 30o. B. 45o. C. 60o. D. 90o.
60o ,
Câu 21. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I , cạnh a, góc BAD
a 3
SA SB SD . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD . Mệnh đề nào sau đây
2
đúng?
5 3
A. tan 5. B. tan . C. tan . D. 45o.
5 2
Câu 22. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang vuông ABCD vuông tại A và D, AB 2 a ,
AD CD a. Cạnh bên SA a và vuông góc với mặt phẳng ABCD . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng
a 6
góc H của S trên mặt đáy ABC trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và SH .
2
Gọi là góc giữa hai đường thẳng SB và AC. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Trang 27
2 7 14
A. cot B. tan 7 C. tan D. tan
4 7 4
Câu 27. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C. Gọi H là trung điểm của AB.
Biết rằng SH ABC , AB SH a. Tính cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng SAB , SAC
1 2 3 2
A. B. C. D.
3 3 3 3
Câu 28. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , SA ABC . Gọi E , F lần lượt là
trung điểm của các cạnh AB, AC . Góc giữa hai mặt phẳng SEF và SBC là
A. CSF
B. BSF
C. BSE
D. CSE
Câu 29. Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD. ABCD có đáy cạnh bằng a,
ABCD , ABC 60o.
Độ dài cạnh bên của hình lăng trụ là
A. 2a B. 3a C. a 3 D. a 2
Câu 30. Cho hình chóp đều S. ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60o. Tính độ
dài đường cao SH của khối chóp
a 2 a 2 a a 3
A. B. C. D.
2 3 2 2
Câu 31. Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a 2, cạnh bên bằng 2a. Gọi là góc tạo bởi
21 21 21 21
A. B. C. D.
2 14 3 7
Câu 32. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có AB a, BC a 2, AA a 3. Gọi là góc giữa
hai mặt phẳng ACD và ABCD (hình vẽ). Tính giá trị của tan
3 2 2 2 6
A. B. C. 2 D.
2 3 3
Trang 28
Câu 33. Cho hình vuông ABCD cạnh a, SA ABCD . Để góc giữa SCB và SCD bằng 60o thì độ
dài cạnh SA là
A. a 3 B. a 2 C. a D. 2a
Câu 34. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy
và SA a. Góc giữa hai mặt phẳng SBC và SCD bằng
cao kẻ từ đỉnh C bằng 8. Mặt phẳng BCD ABC . Cosin góc giữa hai mặt phẳng ABD , BCD
bằng
4 3 3 4
A. B. C. D.
17 17 34 34
Câu 36. Cho tứ diện S. ABC có các tam giác SAB , SAC và ABC vuông cân tại A, SA a. Gọi là góc
1 1
A. . B. . C. 3. D. 2.
3 2
Câu 37. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , đường thẳng SO vuông góc với
a 6
mặt phẳng ABCD . Biết AB SB a, SO . Tìm số đo của góc giữa hai mặt phẳng SAB và
3
SAD
A. 30o. B. 45o. C. 60o. D. 90o.
Câu 38. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2a. Hình chiếu của đỉnh A lên
mặt phẳng ABC là trung điểm H của cạnh AB. Biết góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 60o.
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng BCC B và ABC . Tính cos .
3 17 5 16
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
3 17 5 17
Câu 39. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, BC 2 a, SA a và SA
vuông góc với ABC . Tính góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC .
Câu 40. Cho tứ diện OABC có OA, OB , OC đôi một vuông góc và OB OC a 6, OA a. Khi đó góc
Trang 29
Câu 41. Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với ABC , tam giác ABC đều cạnh 2 a , SB tạo với
mặt phẳng đáy một góc 30o. Khi đó SBC tạo với đáy một góc x. Tính giá trị của tan x.
1 3 2
A. tan x 2. B. tan x . C. tan x . D. tan x .
3 2 3
Câu 42. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, D. Cạnh bên SA vuông góc
với mặt đáy và SA a 2. Biết AB 2 AD 2 DC 2a. Góc giữa hai mặt phẳng SAB và SBC là
A. . B. . C. . D. .
3 4 6 12
a 3
Câu 43. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a, chiều cao của hình chóp bằng .
2
Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng
A. 60o. B. 75o. C. 30o. D. 45o.
Câu 44. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có diện tích tam giác ABC bằng 5. Gọi M , N , P lần lượt thuộc
các cạnh AA, BB , CC và diện tích tam giác MNP bằng 10. Tính góc giữa hai mặt phẳng ABC và
MNP .
A. 60o. B. 30o. C. 90o. D. 45o.
Câu 45. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có diện tích đáy bằng a 2 3, diện tích tam giác ABC
thuộc các cạnh AA, BB, CC , diện tích tam giác MNP bằng 4. Tính góc giữa hai mặt phẳng ABC và
MNP .
A. 120o. B. 45o. C. 30o. D. 90o.
Câu 47. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Gọi M là trung điểm
của BB. Tính góc giữa hai mặt phẳng AMC và ABC .
và ABI bằng
20 30 30
A. . B. . C. 30. D. .
10 5 10
Trang 30
Câu 49. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , SA vuông góc với
SCD bằng
A. 75o. B. 30o. C. 45o. D. 60o.
Câu 50. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a. Gọi O là tâm của hình vuông ABC D
và là góc giữa hai mặt phẳng OAB và ABCD . Góc thoả mãn
1 1 1
A. sin . B. tan . C. tan 2. D. cos .
2 2 2
120o. Cạnh bên
Câu 51. Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành, AB 3, AD 4, BAD
SA 2 3 vuông góc với đáy. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh SA, AD và BC và là góc
giữa hai mặt phẳng SAC và MNP . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây.
Câu 52. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy và cạnh bên đều bằng a. Tính cosin của góc
giữa hai mặt phẳng SAB và SAD .
1 1 2 2 2 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 53. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có AB 2 3 và AA 2. Gọi M , N , P lần lượt là
trung điểm các cạnh AB , AC và BC. Cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng ABC và MNP bằng
6 13 13 17 13 18 13
A. . B. . C. . D. .
65 65 65 65
Câu 54. Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có cạnh bên bằng 2 a , cạnh đáy bằng a. Gọi là góc giữa
hai mặt bên của hình chóp đó. Hãy tính cos .
8 3 7 1
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
15 2 15 2
Câu 55. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông có độ dài đường chéo bằng a 2 và SA
vuông góc với mặt phẳng ABCD . Gọi là góc giữa mặt phẳng SBD và ABCD . Nếu tan 2
Trang 31
Câu 57. Cho hai tam giác ACD và BCD nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với nhau và
AC AD BC BD a , CD 2 x. Với giá trị nào của x thì hai mặt phẳng ABC và ABD vuông
góc
a 3 a a 2 a
A. B. C. D.
3 2 2 3
Câu 58. Cho hình chóp S. ABCD có đáy S. ABCD là hình vuông cạnh a, SA x , SA ABCD . Xác
định x để
SBC , SCD 60o
3a a
A. B. C. a D. 2a
2 2
Câu 59. Cho hình chóp đều S. ABC. Mặt phẳng qua A, song song BC và vuông góc với mặt phẳng
A. tam giác đều B. tam giác cân C. tam giác vuông D. tứ giác
Câu 60. Cho hình chóp đều S. ABCD. Mặt phẳng qua AB và vuông góc với mặt phẳng SCD .
A. tam giác cân B. hình bình hành C. hình thang vuông D. hình thang cân
Câu 61. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, D, đáy lớn AB, cạnh bên
phẳng qua QM và vuông góc với mặt phẳng SAD . Thiết diện tạo bởi với hình chóp đã cho là
A. tam giác B. hình thang cân C. hình thang vuông D. hình bình hành
Câu 62. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, D, biết AB 2 a ,
AD DC a , cạnh bên SA a và vuông góc với đáy. Mặt phẳng qua SD và vuông góc với mặt
phẳng SAC . Tính diện tích của thiết diện tạo bởi với hình chóp đã cho
a2 a2 2 a2 3 a2
A. B. C. D.
2 2 2 4
Câu 63. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O , AB a, AD 2a. Cạnh bên
SA a và vuông góc với đáy. Gọi là mặt phẳng qua SO và vuông góc với SAD . Tính diện tích
a2 3 a2 2 a2
A. B. C. D. a 2
2 2 2
Trang 32
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI BẢI TẬP TỰ LUYỆN
1-D 2-B 3-C 4-B 5-D 6-C 7-B 8-D 9-B 10-D
11-C 12-B 13-D 14-B 15-C 16-B 17-D 18-B 19-A 20-C
21-A 22-A 23-C 24-B 25-D 26-B 27-D 28-C 29-C 30-C
31-D 32-A 33-C 34-A 35-C 36-D 37-D 38-C 39-A 40-A
41-D 42-A 43-A 44-A 45-C 46-C 47-B 48-D 49-D 50-C
51-A 52-B 53-C 54-C 55-C 56-A 57-A 58-C 59-B 60-D
61-C 62-C 63-B
Khi đó có vô số mặt phẳng qua M và vuông góc với P và Q , các mặt phẳng này chứa đường thẳng
. Chọn D.
Câu 2: Nếu a , mọi mặt phẳng chứa a thì . Chọn B.
Câu 3: Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. Chọn C.
Câu 4: Nếu mặt phẳng P và Q cùng vuông góc với mặt phẳng R thì giao tuyến của P và Q
Câu 5: Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và vuông góc
với giao tuyến của hai mặt phẳng sẽ vuông góc với mặt phẳng kia. Chọn D.
Câu 6: Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với hai mặt phẳng cắt nhau cho
trước. Chọn C.
Câu 7: Cho đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng P , mọi mặt phẳng Q chứa a thì P vuông
Câu 8: Lăng trụ đều là lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều, các mặt bên là những hình chữ nhật nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy.
Khẳng định sai là D. Chọn D.
Câu 9: Nếu hình hộp có ba mặt chung một đỉnh là hình vuông thì nó là hình lập phương. Chọn B.
Câu 10: Do đáy ABC là tam giác vuông cân tại B nên BM AC
Mặt khác BM SA BM SAC SBM SAC .
BC AB
Lại có: BC SAB do đó SAB SBC
BC SA
Khẳng định sai là D. Chọn D.
Trang 33
Câu 11: SH BC (đường trung tuyến trong tam giác cân)
Lại có SBC ABC SH ABC suy ra SH AB.
CM AB
AB CMD .
DM AB
Vậy AB MCD . Chọn B.
BC AB
Câu 13: Ta có BC SAB BC AH
BC SA
Mặt khác AH SB AHK SBC và AH SC
Lại có AK SC SC AHK SC AI
AC AB
Câu 14: AC SAB suy ra SAC SAB .
AC SA
Chọn B.
Trang 34
BC AD
Câu 15: BC SAD BC SA
BC SD
Mặt khác IH SA SA BCH SA BH
Khi đó
SAB ; SAC BHC
, AD 2 AI a 3
Ta có
DS .DA a 1
d D; SA a IH
DS DA
2 2 2 BC
Suy ra tam giác HBC vuông tại H BH HC
Do đó SAB SAC . Chọn C.
BC AB
Câu 16: Ta có BC SBA
BC SA
Suy ra
SBC ; ABC SBA SA 3
, mặt khác tan SBA
AB
Do đó
SBC ; ABC SBA
60o. Chọn B.
BC AB
Câu 17: Ta có BC SBA
BC SA
Suy ra
SBC ; ABC SBA
. Chọn D.
Câu 18: Gọi H là hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt
đáy ABC
Gọi E , F , G lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên các
cạnh AB , BC và CA.
SFH
Khi đó theo giả thiết bài toán ta có SEH SGH
Trang 35
Các tam giác vuông SHE SHF SHG nên HE HF HG H là tâm đường tròn nội tiếp tam
giác ABC. Chọn B.
Câu 19: Gọi H là trung điểm của AC.
Ta có: SH BC (đường trung tuyến trong tam giác đều)
Lại có SBC ABC SH ABC
Ta có: SH a 3, AB BC cos
ABC 2a cos 60o a
AB a SH
Lại có HE tan 3 60o. Chọn A.
2 2 HE
Do đó
SBC ; ABCD SHO
SO
Ta có tan 3 60o. Chọn C.
OH
a 3
Mặt khác SA SB SD Hình chiếu vuông góc của
2
S trên mặt đáy trùng với trọng tâm tam giác đều ABD
Ta có: OI BC , BD SO BD SIO
Khi đó
SBD; ABCD SIO
a 3
OA
a 3 3
Lại có AI
2 OI a 3
6
a 15 SO
SO SA2 OA2 SO tan 5. Chọn A.
6 OI
Trang 36
Câu 22: Gọi I là trung điểm của AB thì ADCI là hình
AB
vuông cạnh a CI a ACB vuông tại C.
2
BC AC
Ta có BC SCA
SBC ; ABC SCA
BC SA
SA 1 . Chọn A.
Lại có AC a 2 tan SCA
AC 2
của OC.
HO BD
Ta có: BD MOH
BD MH
Suy ra
MBD ; ABC MOH
a 2 2
Lại có SO SA2 OA2 MH
2 4
SC a MH 2 MOH
45o.
OM sin MOH
2 2 OM 2
Chọn C.
Câu 24: SH BC (đường trung tuyến trong tam giác đều)
Lại có SBC ABC SH ABC
Do đó d SHK
SAB; SCD KSH
HK a 2 3
Ta có tan . Chọn B.
SH a 3 3
2
Câu 25: Gọi O là tâm của hình vuông ABCD
Khi đó SO ABCD
Trang 37
AC BD
Ta có: AC SBD AC SD
AC SO
Dựng OH SD SD ACH
Vậy
SBD ; SCD CHO
AC a 2 a 2
Ta có OC , SO SD 2 OD 2
2 2 2
a OC 2. Chọn D.
OH , tam giác HOC vuông tại O tan OHC
2 OH
Câu 26: Gọi H trung điểm cạnh huyền BC thì H là tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC và SH ABC
a 2
BC a 2 SB SH 2 HB 2 a 2 KI
2
AC a SA SB a 2
HI , HK
2 2 2 2 2
IH 2 IK 2 HK 2 2 7.
Do đó cos KIH tan KIH
2.IH .IK 4
Chọn B.
Câu 27: Do ABC là tam giác vuông cân tại C CH AB
Mặt khác CH SH CH SAB CH SA
Dựng HI SA SA CHI
Do đó
SAB; SAC CIH
SH .HA a 5 AC a
Ta có HI , CH
SH HA
2 2 5 2 2
HI HI 2
CHI vuông tại H nên cos .
CI HI CH
2 32
Chọn D.
Câu 28: Do EF là đường trung bình trong tam giác ABC nên
EF / / BC suy ra giao tuyến d của mặt phẳng SEF và SBC là
Trang 38
Do đó góc giữa hai mặt phẳng SEF và SBC là BSE
.
Chọn C.
Câu 29: Ta có ABC D ABCD AB
ABC D ; ABCD
BC ; BC C
BC 60o
CC
Tam giác BCC vuông tại C tan C
BC
BC
CC tan 60o.BC a 3. Chọn C.
Do đó
SBC ; ABC
SM ; HM SMH
60o
SH
Tam giác SMH vuông tại H , có tan SMH
HM
a 3 a
SH HM .tan 60o . 3 . Chọn C.
6 2
Câu 31: Kẻ DM SC M SC
Mà SBC SDC BM SC
Do đó SC BMD
SBC ; SCD
BM ; DM BMD
1
Suy ra
SAC ; SCD BMD OMD
2
1 a2 7 a 7
Diện tích SCD là S SCD DM .SC DM
2 2 2
OM 21
Tam giác OMD vuông tại O , có cos OMD .
MD 7
Chọn D.
Câu 32: Kẻ DH AC H AC mà DD AC AC DDH
DD
Do đó
ACD ; ABCD
DH ; DH D
HD tan
DH
1 1 1 1 1 a 6
Ta có 2 DH
2 2 2 2
DH AD CD a a 2 3
Trang 39
DD a 6 3 2
Suy ra tan a 3: . Chọn A.
DH 3 2
Câu 33: Kẻ OH SC H SC nên SC HBD
Do đó
SBC ; SCD 60o
BH ; DH BHD
120o
OB OH a 6
60o tan BHO
Suy ra BHO
OH 6
a 6 a 2
OH OC
Ta có CHO CAS 6 2
SA SC SA SA 2a 2
2
Do đó
SBC ; SCD
BH ; DH BHD
2 BHO
1 AB 2 a 2
Ta có OB BD ;
2 2 2
Và
a 2
OH OC 6 a 6
CHO CAS 2 OH
SA SC a 3 6 6
OB
Tam giác BHO vuông tại O , có tan BHO 3
OH
60o
Suy ra BHO 120o. Chọn A.
BHD
Câu 35: AH BC H BC AH BCD
AB 2 18
Tam giác ABC vuông, có AB 2 BH .BC BH
BC 5
Kẻ CM BD M BD , HK / /CM HK BD
Ta có AH BD, HK BD BD AHK BD AK
Do đó
ABD ; BCD
AK ; HK AKH
HK BH CM .BH 72
Lại có HK
CM BC BC 25
24 AH 5 .
Mà AH .BC AB. AC AH nên tan AKH
5 HK 3
1 3
Vậy cos AKH . Chọn C.
1 tan 2 AKH 34
Trang 40
Câu 36: Gọi H là trung điểm BC OH BC mà OA BC
Suy ra BC SAH
SBC ; ABC
SH ; AH SHA
BC a 2
Tam giác ABC vuông cân tại A
AH
2 2
Suy ra
SAB ; SAD
BM ; DM BMD
a 3 a 6
Ta có OB SB 2 SO 2 OA AB 2 OB 2
3 3
SO.OA a 3
Tam giác SAO vuông OM
SO OA
2 2 3
a 3
Tam giác BMO vuông tại O , OB OM
3
45o BMD
BMO vuông cân BMO
90o.
Chọn D.
Câu 38: Gọi M là trung điểm BC , HK / / AM K BC
Suy ra HK BC mà AH BC BC AHK
Do đó BC AHKE
BCC B ; ABC 180o EKH
Xét hình thang vuông AHKE có 180o EKH AEK
1 1 2a 3 3a
Và IE AE AI AE HK AE AE .
2 2 2 2
IK 3a 5 . Chọn C.
Suy ra tan IEK a 3: 2 cos IEK
IE 2 5
Câu 39: Gọi M là trung điểm BC AM BC mà SA BC
Suy ra BC SAM
SBC ; ABC
SM ; AM SMA
x
BC
Tam giác ABC vuông cân tại A
AM a
2
Trang 41
SA
Tam giác SAM vuông tại A, có tan SMA 1
AM
45o. Chọn A.
Do đó SMA
Câu 40: Gọi H là trung điểm BC OH BC mà OA BC
Suy ra BC OAH
OBC ; ABC
OH ; AH OHA
BC
Tam giác OBC vuông cân tại O
OM a 3
2
Vậy
OBC ; ABC 30o. Chọn A.
Suy ra BC SAM
SBC ; ABC
SM ; AM SMA
x
Ta có SB; ABC
SB; AB SBA
30o
2 3a
SA tan 30o.2a
3
SA 2 3a 3 2
Do đó tan x : 2a. . Chọn D.
AM 3 2 3
Câu 42:
Gọi E là trung điểm AB CE AB CE SAB
Kẻ EH SB H SB mà CE SB SB CHE
Do đó
SAB ; SBC
HE; CH CHE
SC .BC 2 3a
Tam giác SBC vuông tại C CH
SC BC
2 2 3
CE 3
Tam giác CHE vuông tại H , có sin CHE
CH 2
60o
Vậy CHE SAB ; SBC . Chọn A.
3
Câu 43: Gọi O là tâm hình vuông ABCD SO ABCD
SO CD
Gọi M là trung điểm CD CD SMO
OM CD
Do đó
SCD ; ABCD
SM ; OM SMO
Trang 42
SO
Tam giác SMO vuông tại O , có tan SMO 3
OM
60o
Suy ra SMO SCD ; ABCD 60o. Chọn A.
S ABC 5 1
Suy ra cos
MNP ; ABC
MNP ; ABC 60o. Chọn A.
S MNP 10 2
Câu 45: Tam giác ABC là hình chiếu của vuông góc của tam giác ABC
trên đáy ABC
Suy ra
ABC ; ABC 30o. Chọn C.
Câu 46: Do tam giác ABC là hình chiếu vuông góc của tam giác
S ABC 2 3 3
Ta có: cos
MNP ; ABC
S MNP 4 2
Suy ra
MNP ; ABC 30o. Chọn C.
a 5 a 5
Câu 47: Ta có: AM , AC a 2, MC
2 2
Áp dụng hệ thức Herong ta có:
a2 6 a2 3
S AMC p p a p b p c , S ABC
4 4
Do tam giác ABC là hình chiếu của tam giác AMC trên mặt đáy ABC
S ABC 2
nên cos
AMC ; ABC
S AMC 2
Vậy
AMC ; ABC 45o. Chọn B.
Câu 48:
Trang 43
a 3.
Ta có BC BC AB 2 AC 2 2 AB. AC.cos BAC
AB AB 2 BB2 a 2
a 5
Mặt khác AI AC 2 CI 2 .
2
a 13
BI BC C I
2 2
2
13a 2
Do AB2 AI 2 BI 2 BAI vuông tại A.
4
1 a 2 10
Ta có: S ABI AB. AI .
2 4
2
1 a 3 cos S 30
S ABC AB. AC sin BAC ABI ; ABC ABC .
2 4 S ABI 10
Chọn D.
Câu 49: Gọi I là trung điểm của AD thì ABCI là hình
vuông cạnh a CI AD
Lại có CI SA CI SAD CI SD
Do đó
SCD ; SAD CHI
CI 60o. Chọn D.
Vậy tan CHI 3 CHI
IH
Câu 50: Gọi O là tâm hình vuông ABCD thì OO ABCD
Do đó
OAB ; ABCD O
HO
OO
Khi đó tan 2. Chọn C.
OH
Trang 44
Câu 51: Ta có: MNP / / SDC nên
SAC; SCD
1
Lại có 3 3
ADC 60o , S ACD S ABD AB. AD sin BAD
2
2 S ACD 6 39
Dựng DH AC DH
AC 13
Do DH SA DH SAC SC DH
Dựng HK SC SC HKD
SAC; SCD HKD
2 S SCD 2 p p a p b p c 6 6
SC SA2 AC 2 5, CD 3, SD 2 7 DK
SC SC 5
Dựng OH SA, ta có
BD SO
BD SAC BD SA
BD AC
Do đó SA BDH
SAD ; SAB
DH ; BH
a 2 a 2 SO.OA a
Ta có: OD , SO OH
2 2 SA 2
OD
Suy ra tan OHD 2
OH
cos 2 DHO
cos DHB 3
1 0 nên cos 1
SAB ; SAD . Chọn B.
3
Câu 53: Gọi E là trung điểm của BC thì AE BC
Lại có
2 3. 3 3
Dễ thấy
MNP; ABC , AE 3, EF
2 2
AA 2 PE 4
Mặt khác tan , tan
AE 3 EF 3
Trang 45
2 4
Sử dụng Casio ta được
MNP; ABC arctan arctan
3 3
17 13
cos
MNP; ABC . Chọn C.
65
Câu 54: Gọi O là trọng tâm tam giác đều ABC thì SO ABC
Dựng MI SA SA BIC
SAB; SAC
BI ; CI
a 3 a 33
Ta có: OA , SO SA2 OA2
3 3
3 3 SO.OA 11
Suy ra MI d O; SA . a
2 2 SA 4
MB 2 cos BIC
tan MIB 7 . Chọn C.
2cos MIB
MI 11 15
AO BC
Câu 55: Ta có: BC SOA
BC SA
SA OA tan a
Do đó SOA
Lại có AB a , gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB và
SD, tam giác SAB vuông cân tại A nên AM SB
BC SA
Lại có BC AM AM SBC
BC AB
Mặt khác
AC SA
AC SBD MN SBD
AC BD
a 2
Vậy
SBC ; SAC
AM , MN , mà AM MN AN
AMN 60o
2
Do đó
SBC ; SAC 60o. Chọn C.
Câu 56: Gọi O là tâm hình thoi ABCD thì AC BD
Lại có BD AA nên BD AACC
CBD bằng
AOC
Trang 46
AA AA
Mặt khác tan AOA 1 nên
AOA 45o
OA AC
2
Tương tự C OC 45o
AOC 90o. Chọn A.
Câu 57: Gọi H là trung điểm của CD
Khi đó AH CD (do tam giác ACD cân tại A)
Tương tự BH CD CD ABH CD AB
Dựng HK AB AB CKD
Khi đó
ABC; ABD CKD
CD
Suy ra KH (trung tuyến ứng với cạnh huyền)
2
KH x, ACD BCH AH BH a 2 x 2
AB 2 a2 x2 a 3
Tam giác AHB vuông cân tại H HK x 2x2 a2 x2 x .
2 2 3
Chọn A.
Câu 58:
BD AC
Ta có: BD SAC BD SC.
BD SA
Kẻ BI SC SC BID .
Vậy
SBC ; SCD
BI ; ID 60o.
OI SC
Dễ thấy 1 .
BIO 2 BID
60o BIO
Trường hợp 1: BID 30o.
Câu 59: Gọi H là trọng tâm tam giác ABC thì SH ABC
BC AM
Khi đó BC SAM EF SAM
BC SH
Trang 47
EF AI
Do đó AI SBC AEF SBC
AI SM
Thiết diện tạo bởi với hình chóp là tam giác cân AEF cân tại A có đường trung tuyến đồng thời là
MN CD
Ta có , với O là tâm của hình vuông ABCD
CD SO
Do đó CD SMN
Dựng MH SN MN SCD
thiết diện tạo bởi với hình chóp đã cho là Hình thang
MNPQ
vuông. Chọn C.
Câu 62: Gọi I là trung điểm của AB thì ADCI là hình
vuông cạnh a AC DI
Mặt khác DI SA DI SAD
SD 2 3 a 2 3
Vậy S SDI . Chọn C.
4 4
Câu 63:
Gọi E , F lần lượt là trung điểm của AD và BC
Khi đó O EF , EF AD, mặt khác EF SA
Trang 48
Do đó EF SAD SEF SAD
Ta có: SE SA2 AE 2 a 2, EF AB a
1 a2 2
Diện tích thiết diện là S EF .SE . Chọn B.
2 2
Trang 49