You are on page 1of 9

TCT – Taâm Chí Taøi - 0972 26 16 16 Chuyeân toaùn tö duy – Traéc nghieäm tia chôùp

VẤN ĐỀ 3: THỂ TÍCH ĐA DIỆN

I. CÁC HỆ THỨC TRONG TAM GIÁC VUÔNG

TCT – ĐÁNH THỨC ĐAM MÊ


AB 2  AC 2  BC 2

1 1 1
2
 2

AH AB AC 2

AB 2  BH .BC

AH 2  HB.HC

AC AB AC
sin   , cos   , tan  
BC BC AB

II. CÔNG THỨC V

1
VChãp  S§ .h VL ¨ ng trô  S§ .h
3

III. CÁC DẠNG BÀI TẬP

1. CHÓP CÓ CẠNH BÊN VUÔNG ĐÁY

Cạnh bên vuông đáy là đường cao của chóp.

BÀI TẬP TỰ LUẬN

TC 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA  (ABCD) và SA  a 3
. Gọi O là tâm hình vuông ABCD và K là hình chiếu vuông góc của B trên SC.
a. Chứng minh ba điểm O, A, K cùng nhìn đoạn SB dưới một góc vuông. Suy ra năm điểm S,
D, A, K, B cùng nằm trên mặt cầu đường kính SB.
b. Xác định tâm và bán kính mặt cầu nói trên.
TCT – LUYỆN RÈN Ý CHÍ
TC 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, biết cạnh bên SA vuông
góc với mặt đáy và SA=a 2 .
a. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a
b. Gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh mp(SAI) vuông góc với mp(SBC). Tính thể tích
S.AIC theo
c. Gọi M là trung điểm của SB. Tính AM theo a.
TC 3. Cho tứ diện OABC có  OBC vuông tại O, OB = a, OC = a 3, (a  0) , O A  a 3 và
vuông góc với mp(OBC). Gọi M là trung điểm BC. Tính d(AB, OM).
a 15
d(OM; AB)  OH  .
5
TC 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = 2a, cạnh SA
vuông góc với đáy và SA = 2a. Gọi M là trung điểm SC. Chứng minh  MAB cân và tính
diện tích  MAB theo a.

Số 10 – Tạ Quang Bửu – Bách Khoa Luyeän thi TOP 1 cùng Thầy Nguyên Hình
TCT – Taâm Chí Taøi - 0972 26 16 16 Chuyeân toaùn tö duy – Traéc nghieäm tia chôùp

1 1 a2 2
SMAB  .MK.AB  .a 2.a  .
2 2 2

TCT – ĐÁNH THỨC ĐAM MÊ


TC 5. Dự bị 1, B2008. Cho chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA= a 3 và SA
vuông góc với đáy, tính thể tích khối tứ diện SACD và cosin góc giữa hai đường thẳng SB,
AC.
TC 6. D2007. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B, AB = BC = a, AD
= 2a. Cạnh bên SA = a 2 và vuông góc với đáy. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên
SB. Chứng minh tam giác SCD vuông và tính khoảng cách từ H đến mp(SCD).
TC 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, tâm O. Hai mặt bên (SAB) và (SAD)
cùng vuông góc với đáy và SA = 2a. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên
SB, SD. Tìm thể tích khối chóp OAHK.
TC 8. Chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a. Cạnh SA vuông góc với đáy,
a 3
cạnh bên SB tạo với đáy góc 600. Trên SA lấy điểm M sao cho AM = , mặt phẳng
3
(BCM) cắt SD tại N. Tìm thể tích S.BCNM.
TC 9. Hình chóp SABCD có đáy là hình thang AB = a, BC = a, 𝐵𝐴𝐷 = 900, cạnh SA=√2 và
vuông góc đáy, tam giác SCD vuông tại C. Gọi H là hình chiếu của A trên SB, tình thể tích
của SBCD và khoảng cách từ H đến (SCD).
TC 10. (7) Chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA =a và vuông góc với đáy. Gọi M, N
lần lượt là trung điểm của AD, SC.
a. Tính thể tích tứ diện BCMN và khoảng cách từ D đến mp(BMN).
b. Tính góc giữa hai đường thẳng MN và BD.
TC 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, góc 𝐵𝐴𝐷 = 𝛼. Hai mặt bên (SAB), (SAD)
cùng vuông góc với mặt đáy , hai mặt bên còn lại hợp với đáy góc 𝛽. SA = a. Tính diện
tích xung quanh và thể tích chóp S.ABCD.

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

TC 12. Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 , cạnh bên SA
vuông góc với mặt đáy và SC  a 5 . Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD TCT – LUYỆN RÈN Ý CHÍ

2a 3 a3 4a 2
A. V  . B. V  . C. V  2a 3 . D. V  .
3 3 3

TC 13. Cho hình chóp S. ABC có SA  a và vuông góc với đáy ABC . Biết rằng tam giác ABC
đều và mặt phẳng  SBC  hợp với đáy  ABC  một góc 30 . Tính thể tích V của khối chóp
S . ABC .

a3 3 2a 3 a3 3 a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 3 12 3

Số 10 – Tạ Quang Bửu – Bách Khoa Luyeän thi TOP 1 cùng Thầy Nguyên Hình
TCT – Taâm Chí Taøi - 0972 26 16 16 Chuyeân toaùn tö duy – Traéc nghieäm tia chôùp

TC 14. Cho khối chóp S. ABC có SA vuông góc với  ABC  , đáy ABC là tam giác vuông cân tại
A , BC  2a , góc giữa SB và  ABC  là 30 . Tính thể tích khối chóp S. ABC .

TCT – ĐÁNH THỨC ĐAM MÊ


a3 6 a3 6 a3 3 a3 2
A. . B. . C. . D. .
9 3 3 4

TC 15. Cho hình chóp tam giác S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , cạnh bên SA vuông
góc với mặt đáy và SB tạo với mặt đáy một góc 45 . Biết AB  a , 
ACB  60 . Tính thể
tích V của khối chóp S. ABC .

a3 3 a3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V 
18 2 3 9 6

TC 16. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hai mặt phẳng  SAC  và
 SAB  cùng vuông góc với  ABCD  . Góc giữa  SCD  và  ABCD  là 60 . Tính thể tích
của khối chóp S. ABCD .
a3 3 a3 6 a3 3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
3 3 6 6
TC 17. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh 2a . Biết SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA  a 2. Thể tích của khối chóp S. ABO là

4a 3 2 2a 3 2 a3 2 a3 2
A. B. C. D.
3 12 3 12

TC 18. Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a , BD  2 a ; Cạnh bên
SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mp ( SBD ) và mp ( ABCD ) bằng 60 . Thể tích
V của khối chóp S. ABCD là:

a3 3 a3 3 a3 3
TCT – LUYỆN RÈN Ý CHÍ
A. V  B. V  . C. V  . D. V  a 3 .
2 4 6

  120 , cạnh
TC 19. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A , BC  2a 3 , BAC
bên SA vuông góc với mặt đáy và SA  2a . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .

2a 3 3 4a 3 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V 
3 3 2 6

TC 20. Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy. Đường thẳng SD tạo với mặt phẳng  SAB  một góc 30 . Tính thể tích V
của khối chóp S. ABCD .

a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V 
2 4 12 3

Số 10 – Tạ Quang Bửu – Bách Khoa Luyeän thi TOP 1 cùng Thầy Nguyên Hình
TCT – Taâm Chí Taøi - 0972 26 16 16 Chuyeân toaùn tö duy – Traéc nghieäm tia chôùp

TC 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O , AB  a , AD  a 3 ,
a 3
SA  (ABCD) . Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SCD) bằng . Thể tích khối đa diện
4

TCT – ĐÁNH THỨC ĐAM MÊ


S.BCD :

a3 3 a3 3 a 3 15
A. B. C. D. a 3 3
6 3 10

TC 22. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a; Góc A bằng 600. O là tâm hình
thoi. SA vuông góc với đáy. Góc giữa SO và đáy bằng 450. Tính theo a thể tích khối chóp
SABCD

a3 a3
A. a 3 B. C. D. 2a 3
4 2

TC 23. Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc nhọn a bằng 60o và SA 
(ABCD). Biết rằng khoảng cách từ A đến cạnh SC = a; Tính thể tích khối chóp SABCD

a3 2 a3 2 a3 3
A. B. C. D. a 3 3
4 12 6

TC 24. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành với AB=a, AD=2a, góc BAD=60.
SA vuông góc với đáy, góc giữa SC và mặt phẳng đáy là 60 0 . Thể tích khối chóp SABCD
V
là V. Tỉ số 3 là:
a
A. 7 B. 2 3 C. 3 D. 2 7

TC 25. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Mặt bên hợp với đáy một góc bằng
30 0 . ChoAB=3a, AD=2a, AH vuông góc với BC và AH bằng a; Tính thể tích khối chóp.
10a 3 3a 3 a 3 2a 3
A. B. C. D.
9 4 6 3

TC 26. Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại a và B biết AB = BC = a, TCT – LUYỆN RÈN Ý CHÍ
AD = 2a, SA  (ABCD) và (SCD) hợp với đáy một góc 60o Tính thể thích khối chóp
SABCD.
a3 6 a3 6
A. B. a 3 3 C. D. a 3 6
2 6

TC 27. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang cân có hai đáy là AB và CD. Biết AB
= 2CD = 4a, BC = a 10 . Cho SI vuông góc với đáy (I là giao điểm của AC và BD). SD hợp
với đáy một góc bằng 60 . Tính thể tích khói chóp
A. 3a 3 3 B. 5a 3 6 C. 2a 3 6 D. 3a 3 6

TC 28. Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt
phẳng  ABCD  . Góc giữa mặt phẳng  SBC  và  ABCD  bằng 45 . Gọi M , N lần lượt
là trung điểm AB , AD . Tính thể tích khối chóp S.CDMN theo a .

Số 10 – Tạ Quang Bửu – Bách Khoa Luyeän thi TOP 1 cùng Thầy Nguyên Hình
TCT – Taâm Chí Taøi - 0972 26 16 16 Chuyeân toaùn tö duy – Traéc nghieäm tia chôùp

5a 3 a3 5a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 8 24 3

TCT – ĐÁNH THỨC ĐAM MÊ


a 2
TC 29. Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau, OA  ,
2
OB  OC  a . Gọi H là hình chiếu của điểm O trên mặt phẳng  ABC  . Tính thể tích khối
tứ diện OABH .

a3 2 a3 2 a3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
6 12 24 48

TC 30. Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với đáy, mặt phẳng  SAB  vuông góc với mặt
  45 .
phẳng  SBC  , góc giữa hai mặt phẳng  SAC  và  SBC  là 60 , SB  a 2 , BSC
Thể tích khối chóp S. ABC theo a là:

a3 2 2a 3 3
A. V  . B. V  2 3a 3 . C. V  2 2a 3 . D. V  .
15 15

TC 31. Cho hình chóp S. ABC có đường cao SA  2a , tam giác ABC vuông tại C , AB  2a ,
  30 . Gọi H là hình chiếu của A trên SC , B  là điểm đối xứng của B qua mặt
CAB
phẳng  SAC  . Thể tích của khối chóp H . ABB bằng

a3 3 6a 3 3 4a 3 3 2a 3 3
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7

TC 32. Cho hình chóp S. ABC có AB  a , AC  a 3 , SB  2a và    BCS


ABC  BAS   90 . Sin

11
của góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  SAC  bằng . Tính thể tích khối chóp
11
S . ABC .

A.
2a 3 3
. B.
a3 3
. C.
a3 6
. D.
a3 6
.
TCT – LUYỆN RÈN Ý CHÍ
9 9 6 3

Số 10 – Tạ Quang Bửu – Bách Khoa Luyeän thi TOP 1 cùng Thầy Nguyên Hình
TCT – Taâm Chí Taøi - 0972 26 16 16 Chuyeân toaùn tö duy – Traéc nghieäm tia chôùp

2. CHÓP CÓ MỘT MẶT BÊN VUÔNG ĐÁY.

Đường vuông góc hạ từ đỉnh xuống đáy trùng với chân đường cao của tam giác nằm

TCT – ĐÁNH THỨC ĐAM MÊ


trong mặt bên.

BÀI TẬP TỰ LUẬN

TC 33. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, có BC = a. Mặt bên SAC
vuông góc với đáy, các mặt bên còn lại đều tạo với mặt đáy một góc 450.
a. Chứng minh rằng chân đường cao khối chóp trùng với trung điểm cạnh AC.
b. Tính thể tích khối chóp SABC.
1 a3
V  S ABC .SH 
3 12
TC 34. B-2008. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, SA=a, SB= a 3 và mặt
phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, BC.
Tính thể tích khối chóp S.BMDN và cosin góc giữa hai đường thẳng SM, DN.
TC 35. A2007. Cho chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAD là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Goi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh SB,
BC, CD. Chứng minh AM vuông góc với BP và tính thể tích của khối tứ diện CMNP.
TC 36. Chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh A, AB = a√2. Gọi I là trung điểm
BC, hình chiếu vuông góc H của S trên đáy (ABC) thỏa 𝐼𝐴⃗ = −2𝐼𝐻⃗ , góc giữa SC và đáy
bằng 600. Tìm thể tích chóp và khoảng cách từ trung điểm K của SB tới (SAH).
TC 37. Chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA = SB = a, mp(SAB) vuông góc với
đáy. Tìm thể tích và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp chóp S.ABCD.

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

TC 38. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a; Mặt bên SAB là tam giác
đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáyABCD. Tính thể tích khối chóp SABCD.
a3 3 a3 3 a3 3
A. B. a 3 3 C. D.
6 2 3

TCT – LUYỆN RÈN Ý CHÍ


  90o ; ABC
TC 39. Cho hình chóp SABC có BAC   30o ; SBC là tam giác đều cạnh a và (SAB)
 (ABC). Tính thể tích khối chóp SABC.
a3 2 a3 3 a3 3
A. B. C. D. 2a 2 2
24 24 12
TC 40. Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác đều, BCD là tam giác vuông cân tại D, (ABC) 
(BCD) và AD=a hợp với (BCD) một góc 60o. Tính thể tích tứ diện ABCD.
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
9 3 12 24

TC 41. Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, có BC = a; Mặt bên (SAC)
vuông góc với đáy, các mặt bên còn lại đều tạo với mặt đáy một góc 450. Tính thể tích khối
chóp SABC
a3 a3 a3
A. B. C. D. a 3
12 6 24

Số 10 – Tạ Quang Bửu – Bách Khoa Luyeän thi TOP 1 cùng Thầy Nguyên Hình
TCT – Taâm Chí Taøi - 0972 26 16 16 Chuyeân toaùn tö duy – Traéc nghieäm tia chôùp

TC 42. Cho hình chóp SABC có đáy ABC vuông cân tại a với AB = AC = a biết tam giác SAB cân
tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABC), mặt phẳng (SAC) hợp với (ABC) một
góc 45o. Tính thể tích của SABC.

TCT – ĐÁNH THỨC ĐAM MÊ


a3 a3 a3
A. B. C. D. a 3
12 6 24

TC 43. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B , AB  BC  a ,
AD  2a . Hình chiếu của S lên mặt phẳng  ABCD  trùng với trung điểm cạnh AB . Biết

rằng SC  a 5 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S . ABCD .

a3 5 a 3 15 a 3 15 2a 3 5
A. V  B. V  . C. V  . D. V  .
4 3 4 3

TC 44. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAD vuông tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Cho biết AB  a , SA  2SD , mặt phẳng
 SBC  tạo với mặt phẳng đáy một góc 60 . Tính thể tích của khối chóp S. ABCD .

5a 3 15a 3 3a 3
A. . B. 5a 3 . C. . D. .
2 2 2

TC 45. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B với BC là đáy nhỏ. Biết
rằng tam giác SAB đều có cạnh là 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy,
SC  a 5 và khoảng cách từ D tới mặt phẳng  SHC  bằng 2a 2 ( với H là trung điểm
của AB ). Thể tích khối chóp S. ABCD là

a3 3 a3 4a 3 4a 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3

TCT – LUYỆN RÈN Ý CHÍ

Số 10 – Tạ Quang Bửu – Bách Khoa Luyeän thi TOP 1 cùng Thầy Nguyên Hình
TCT – Taâm Chí Taøi - 0972 26 16 16 Chuyeân toaùn tö duy – Traéc nghieäm tia chôùp

3. CHÓP ĐỀU, CHÓP CÓ CÁC CẠNH BÊN BẰNG NHAU

Chân đường cao hạ từ đỉnh trùng với tâm đáy.

TCT – ĐÁNH THỨC ĐAM MÊ


BÀI TẬP TỰ LUẬN

TC 46. Cho chóp đều S.ABCD, O là tâm đáy. Cạnh đáy = a, góc tạo bởi mặt bên và đáy =  thể
tích chóp là:
TC 47. Cho chóp đều S.ABCD, O là tâm đáy, cạnh đáy = a, góc BSC =  . Thể tích chóp S,ABC là:
TC 48. Cho chóp đều S.ABCD, O là tâm đáy, cạnh đáy = a, cạnh bên = b. Thể tích chóp S.ABD là:
TC 49. Cho chóp đều S.ABCD, O là tâm đáy, cạnh đáy = a, góc tạo bởi SO và mặt bên =  . Thể
tích chóp S.ABO là:
TC 50. Cho chóp đều S.ABCD, O là tâm đáy, cạnh bên = b, góc tạo bởi mặt bên với đáy =  . Thể
tích chóp S.OBC là:
TC 51. Cho chóp đều S.ABCD, O là tâm đáy, cạnh bên = b, góc tạo bởi cạnh bên với đáy =  , M là
trung điểm CD. Thể tích chóp S.ABM là:
TC 52. Cho chóp đều S.ABCD, O là tâm đáy, cạnh bên = b, góc tạo bởi SO với mặt bên =  . Thể
tích chóp S.ABCD là:
TC 53. Cho chóp đều S.ABCD, O là tâm đáy, cạnh bên = b, góc ở đáy của mặt bên =  , M, N lần
lượt là trung điểm AB, BC. Thể tích chóp S.OMN là:
TC 54. Cho chóp đều S.ABCD, O là tâm đáy, cạnh bên = b, góc tạo bởi (SAB) và (SCD) =  . Thể
tích chóp là:
TC 55. Cho chóp đều S.ABCD, O là tâm đáy, cạnh bên = b, góc tạo bởi BO với (SBC) =  . Thể
tích chóp là:
TC 56. Hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên tạo với đáy một góc 60o.

a) Tính thể tích của khối chóp S.ABC là. TCT – LUYỆN RÈN Ý CHÍ
1 a2 3 a3 3
V  .a 
3 4 12

b) Tính khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC).


3.a3 3 12 3a 3
d . 2 
12 a 42 42

a 21
TC 57. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD đỉnh S, có cạnh đáy là a, cạnh bên là . mp (P)
6
chứa AB và tạo với đáy góc 600. (P) cắt SC, SD tại M, N.

3a 2
a) Tính diện tích toàn phần chóp S.ABMN.
8

Số 10 – Tạ Quang Bửu – Bách Khoa Luyeän thi TOP 1 cùng Thầy Nguyên Hình
TCT – Taâm Chí Taøi - 0972 26 16 16 Chuyeân toaùn tö duy – Traéc nghieäm tia chôùp

a3 3
b) Tính thể tích chóp S.ABMN.
48

TCT – ĐÁNH THỨC ĐAM MÊ


TC 58. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD đỉnh S, có SA = AB = a.

a) Tính diện tích xung quanh và thể tích chóp.

b) Tính góc giữa (SAB) và (SAD).

TC 59. Cho hình chóp S.ABC,  ABC đều cạnh a, SA = SB = SC, d(S, ABC) = h. Tính h theo a biết
a 6
mp(SAB) và mp(SAC) vuông góc với nhau. h  .
6
TC 60. Cho hình chóp đều S.ABC,  ABC có cạnh = a, mặt bên tạo với đáy góc  (0o    90o ) .
Tính thể tích chóp và d(A, SBC).
TC 61. Hình chóp tứ giác đều S.ABCD có khoảng cách từ A đến (SBC) bằng 2. Với giá trị nào của
góc 𝛼 giữa mặt bên và mặt đáy của chóp thì thể tích của chóp nhỏ nhất.
TC 62. Chóp lục giác đều S.ABCDEF có SA = a, AB = b. Tính thể tích của chóp và khoảng cách
giữa SA và BE.
TC 63. Chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Tìm thể tích chóp và bán kính
mặt cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của chóp.
TC 64. Chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, mặt bên tạo với đáy góc 60 . Mặp phẳng (P) chứa
AB và đi qua trọng tâm tam giác SAC cắt SC, SD lần lượt tại M, N. Tính thể tích S.ABMN.
TC 65. Cho chóp S.ABC, có các cạnh bên bằng nhau, AB=AC=2, BC=3, góc tạo bởi SA và đáy
=600. Tìm V và 𝑑(𝐴, 𝑆𝐵𝐶).
TC 66. Cho chóp S.ABCD có đáy là nửa lục giác đều cạnh a. Các cạnh bên cùng tạo với đáy góc
60 . Tìm thể tích chóp.
TC 67. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, các cạnh bên tạo với đáy các góc bằng
nhau và bằng 45 , AB=1, khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) bằng 2. Tìm thể tích
chóp.
TC 68. Cho hình chóp tam giác S.ABC có AB = 5a, BC = 6a, CA = 7a. Các mặt bên SAB, SBC,
SCA tạo với đáy một góc 60o .Tính thể tích khối chóp S.ABC.
1
V  6 6 a 2 .2 2 a  8 3 a3 TCT – LUYỆN RÈN Ý CHÍ
3
TC 69. Cho hình chóp tam giác S.ABC có AB=6, BC=8, CA=10. Các mặt bên SAB, SBC, SCA tạo
với đáy một góc 300 .Tính thể tích khối chóp S.ABC.

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

  90o ; ABC
TC 70. Cho hình chóp SABC có BAC   30o ; SBC là tam giác đều cạnh a và (SAB)
 (ABC). Tính thể tích khối chóp SABC.

a3 2 a3 3 a3 3
A. B. C. D. 2a 2 2
24 24 12

Số 10 – Tạ Quang Bửu – Bách Khoa Luyeän thi TOP 1 cùng Thầy Nguyên Hình

You might also like