Professional Documents
Culture Documents
MỤC TIÊU
1. Chứng minh được đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, từ đó chứng minh được hai đường thẳng vuông
góc.
2. Xác định được hình chiếu vuông góc của điểm, đường thẳng trên mặt phẳng
3. Xác định được thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng
PHƯƠNG PHÁP
ĐỀ BÀI
1
Goi H, K lần lượt là hình chiếu của A trên SB và SD.
a) Chứng minh: BC ( SAB ) và CD ( SAD ) . Từ dó suy ra các mắt bên của hình chóp là các tam giác vuông.
b) Chứng minh: ( SAC ) là mặt phẳng trung trực của BD.
c) Chứng minh: HK ( SAC ) .
d) Chứng minh: AH ( SBC ) .
e) Chứng minh: AK ( SCD ) .
f) Gọi I là hình chiếu của A lên SC. Chứng minh: AH, AI, AK đồng phẳng.
Câu 2: Cho tứ diện O, A B C có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau.
Kẻ OH vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) tại H .
a) Chứng minh: OA BC , OB CA .
b) Chứng minh: H là trực tâm ABC .
1 1 1 1
c) Chứng minh 2
2
2
.
OH OA OB OC 2
d) CMR: S 2ABC S 2OAB S 2OBC S 2OAC .
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Tam giác SAB đều và SC a 2 . Gọi H , K
lần lưọt là trung điểm của AB và AD.
a) Chứng minh: SH ( ABCD ) .
b) Chứng minh: AC SK .
c) Chứng minh: CK SD .
Dạng 2: Xác định hình chiếu của đường thẳng lên mặt phẳng
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD tâm O. Gọi M, N tà trung điểm của B C, C D và
SA SB SC SD . Gọi H là hình chiếu của O lên cạnh SN.
a) Tìm hình chiếu của S trên ( ABCD ) .
b) Tìm hình chiếu của SB trên (ABCD).
2
c) Tìm hình chiếu của SB trên ( SAC ) .
d) Tìm hình chiếu của SO trên (SCD).
Câu 7: Cho hình chóp S.ABC có SA SB SC a, ASB 1200 , BSC 90 , CSA 60 .
a) Chứng minh tam giác ABC vuông.
b) Xác định hình chiếu H của S trên mặt phẳng ( ABC ) . Tính độ dài SH theo a .
c) Xác định hình chiếu của SC trên mặt phẳng ( ABC ) .
d) Xác định hình chiếu của SC trên mặt phẳng ( SAB ) .
Dạng 3: Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mọ̆t phẳng vuông góc với đường thẳng
Phương pháp giải.
Bước 1: Tìm các đường thẳng thuộc khối chóp vuông góc với đường thẳng d .
Bước 2: Suy ra mặt phẳng ( ) song song, hoặc chứa những đường thẳng vuông góc với d .
Bước 3: Tìm giao tuyến cùa ( ) với các mặt của khối chóp. Sử dụng tính chất:
M ( ) ( P )
( ) ( P ) Mx / / .
( ) / / ( P )
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và cạnh SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD )
. Dựng thiĉ́ t diện với hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mặt phẳng ( P ) qua A và vuông góc vói SC.
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chợ nhật, AB 2 a và CD a , Cạnh bên SA vuông
gớc với mặt phẳng ( ABCD ), SA a .
Điểm M nằm trên cạnh AB sao cho BM x (0 x 2a ) .
a) Dựng thiết diện với hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (P) qua M và vuông góc với AB.
b) Tính diện tích thiết diện theo a, x
3
e) Chứng minh: AK ( SCD ) .
f) Gọi I là hình chiếu của A lên SC. Chứng minh: AH, AI, AK đồng phẳng.
Cách giải:
a) Chứng minh: BC ( SAB ) và CD ( SAD ) . Từ dó suy ra các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông.
Ta có BC AB (ABCD là hình vuông).
SA ABCD
BC SA
BC ABCD
BC SAB
Mà AB, SA SAB , SA AB A
Ta có
SA ( ABCD ) SA AB
SAB ,SAD vuông tại A.
AB , AD ( ABCD ) SA AD
BC ( SAB )
SB BC SBC vuông tại B.
SBC ( SAB )
Tương tự SCD vuông tại D.
b) Chứng minh: ( SAC ) là mặt phẳng trung trực của BD.
( ABCD ), goi 0 AC BD O BD ( SAC ).
Mà ABCD là hình vuông O là trung điểm của BD
SAC DB tại trung điểm của BD. (1)
Ta có BD AC
SA ABCD
BD SAC (2)
BD ABCD
Từ (1) và (2) suy ra SAC là mặt phẳng trung trực của BD.
c) Dễ thấy SAB SAD (hai cạnh góc vuông)
SB SD SH SK
HK / / BD (ta – let đảo)
SH SK SB SD
Mà BD ( SAC ) HK ( SAC ) .
d) Chứng minh: AH ( SBC ) .
Hướng dẫn: Ta có AH SB ( gt )
BC ( SAB )
AH BC
AHC ( SAB )
AH ( SBC ) .
4
e) Chứng minh: AK ( SCD ) .
AK SD
AK ( SCD ) .
AK CD (CD ( SA))
f) AI SC .
AH ( SBC )
AH SC
SCC ( SBC )
( AHI ) SC (3)
Tương tự ta có: AHK SC (4)
Mà BC (OBC )
OA BC
Tương tự chứng minh OB (OAC ) OB AC
OH ( ABC )
b) Ta có BC OH (gt)
BC ( ABC )
Ta có BC OA (cmt)
BC (OAH )
BC AH
AHC (OAH )
5
OE BC
Xét AOE vuông tại O ( OA OB )
Có OH là đường cao HO ABC OH AE ,
1 1 1
Xét OBC vuông tại O , đường cao OE ta có: 2
2
OE OB OC 2
1 1 1 1
2
2
2
OH OA OB OC 2
1
d) Ta có: S ABC AE BC
2
1 1
S 2ABC AE 2 BC 2 OA2 OE 2 BC 2
4 4
1 1
OA2 BC 2 OE 2 BC 2
4 4
2
1
1
OA2 OB 2 OC 2 OE BC
4 2
1 1
OA2 OB 2 OA2 OC 2 S 2OBC S 2OAB S 2OAC S 2OBC dpcm
4 4
AB 2 AC 2 BC 2
e) Xét ABC : cos A
2 AB AC
Có AB 2 OA2 OB 2
AC 2 OA2 OC 2
BC 2 OB 2 OC 2
AB 2 AC 2 BC 2 2OA2 0 cos A 0
A nhọn.
Câu 3: Cho tứ diện S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) .
Gọi H, K lần lượt là trực tâm của tam giác ABC và SBC.
a) Chứng minh AH, SK, BC đồng quy.
b) Chứng minh: SC (BHK).
c) Chứng minh: HK ( SBC ) .
Cách giải:
a) Gọi E AH BC chứng minh E SK .
Chứng minh SE BC .
6
Ta có SA ( ABC ) BC SA
Mà BC AE (H là trực tâm)
BC ( SAE ) SE BC
BC ( SAE ) SE BC
BH SC
SC ( BHK )
BC ( SAE )
c) HK BC (1)
HC KC ( SAE )
SC ( BHK )
AK SC (2)
AKC C ( B HK )
Từ (1) và (2) HK ( SBC ) .
Câu 4: (ĐH 2007 - B) Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Hình chiếu của đỉnh S
trùng với tâm của đáy. Gọi E là điểm đối xứng của D qua trung điểm SA. Gọi M, N, I lần lượt lả trung điểm
của AE, BC và AB. Chứng minh rằng BD ( MNI ) .
Cách giải:
Gọi O AC BD SO ABCD .
IM / / SC SAC
IMN / / SAC
Dễ dàng suy ra BD ( MN I ) .
BD SAC
7
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Tam giác SAB đều và SC a 2 . Gọi H , K
lần lưọt là trung điểm của AB và AD.
a) Chứng minh: SH ( ABCD ) .
b) Chứng minh: AC SK .
c) Chứng minh: CK SD .
Cách giải:
SAB đều, H là trung điểm AB. SH AB (1)
2
a a 3
SAB đều, cạnh a, SH SA AH a
2 2 2
2 2
2
a a 5
BHC : HC BH 2 BC 2 a 2
2 2
3a 2 5a 2
SHC : SH HC
2 2
2a 2 SC 2
4 4
SHC tan H SH HC (2)
Từ (1) và (2) suy ra: SH ABCD .
AC SH
b) Có AC BD AC SHK AC SK
AC HK
BD / / HK
c) Hướng dẫn:
Có CK SH
Chứng minh CK SHK
Chứng minh CK DH
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD tâm O. Gọi M, N tà trung điểm của B C, C D và
SA SB SC SD . Gọi H là hình chiếu của O lên cạnh SN.
a) Tìm hình chiếu của S trên ( ABCD ) .
b) Tìm hình chiếu của SB trên (ABCD).
c) Tìm hình chiếu của SB trên ( SAC ) .
d) Tìm hình chiếu của SO trên (SCD).
Cách giải:
a) Chứng minh SO ( ABCD )( SO AC , SO BD )
O là hình chiếu của S lên ( ABCD ) .
b) Ta có : SB ( ABCD ) B
Do O là hình chiếu của S lên (ABCD)
OB là hình chiếu của SB trên ( ABCD )
8
c) Chứng minh BO SAC BO AC ; BO SO
CD OH
Mà SN OH
Chứng minh OH SCD
Chọn B.
Câu 7: Cho hình chóp S.ABC có SA SB SC a, ASB 1200 , BSC 90 , CSA 60 .
a) Chứng minh tam giác ABC vuông.
b) Xác định hình chiếu H của S trên mặt phẳng ( ABC ) . Tính độ dài SH theo a .
c) Xác định hình chiếu của SC trên mặt phẳng ( ABC ) .
d) Xác định hình chiếu của SC trên mặt phẳng ( SAB ) .
Cách giải:
a) Ta có SAC đều AC SA SC a .
SAB vuông tại S BC SB 2 SC 2 a 2 .
SAB : AB 2 SA2 SB 2 2SA SB cos ASB 3a 2 .
Trong ABC : AC 2 BC 2 3a 2 AB 2 ABC vuông tại C.
Tổng quát: Cạnh bên hình chóp bằng nhau thì hình chiếu của đỉnh xuống mặt phẳng đáy trùng với tâm đường
tròn ngoại tiếp đáy.
b) Giả sử H là hình chiếu của S lên (ABC) SH ABC
SH HA, HB , HC
Ta có SHA SHB SHC (cạnh huyền – cgv)
HA HB HC H là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC
Mà ABC vuông tại C H là trung điểm của AC.
2
a 3 a
SH SA AH a
2 2
2
2 2
c) S (( ABC ) tại C.
H là hình chiếu của S trên (ABC) HC là hình chiếu của SC trên (ABC).
Kẻ CX ABC tại X.
CX SAB
9
X là hình chiếu của C trên (SAB)
Mà SC SAB S
SX là hình chiếu của SC trên (SAB).
Dạng 3: Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mọ̆t phẳng vuông góc với đường thẳng
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và cạnh SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD )
. Dựng thiết diện với hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mặt phẳng ( P ) qua A và vuông góc vói SC.
Cách giải:
Kẻ AI SC tại I AI P .
Cách 1: Kẻ AH SB tại H.
AK SD tại K.
Chứng minh AH SC , AK SC
AH , AK ( P )
BD P
Cách 2: BD SAC BD SC
BD / / P
qua A, I
Mà P :
/ / BD
BD / / P
Gọi M AI SO
M P SBD P SBD Mx
P / / BD SBD Mx / / BD
Gọi H, K lần lượt là Giao của Mx với SB vafSD.
Thiết diện càn tìm là AHIK.
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chợ nhật, AB 2 a và BC a , Cạnh bên SA vuông
gớc với mặt phẳng ( ABCD ), SA a .
Điểm M nằm trên cạnh AB sao cho BM x (0 x 2a ) .
a) Dựng thiết diện với hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (P) qua M và vuông góc với AB.
b) Tính diện tích thiết diện theo a, x
Cách giải:
10
SA P l
a) Ta có SA AB .
SA / / P
Tương tự BC AB BC / / P
qua M
Ta có P : .
/ / SA, / / BC
Kẻ MN // SA ( N SA), NP/ / BC ( P SC )
MQ / / BC , (Q CD )
Thiết diện cần tìm là MNPQ.
MQ / / NP
Theo cách dựng: MNPQ là hình thang.
MN MQ
MN MQ NP
Khi đó S MNPQ
2
Ta có MQ BC a
MN BM
SAB : MN ‖ SA
SA BA
MN x x
MN .
a 2a 2
NP SN AM
SBC : NP ‖ BC .
BC SB AB
NP AB BM 2a x 1
NP (2a x ).
a AB 2a 2
x x x x x x x 4a x
a a 2a 2a
2 2 2 2 2 2 2 2 x 2 4 ax
S MNPQ
2 2 2 2 2
11