You are on page 1of 4

 Thầy giáo LÊ HÙNG 0915.606.

147 Trường THPT Nguyễn Khuyến

Chuyên đề HH11.3. VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN


QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN

§1. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC


ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC MẶT PHẲNG
-----  -----

A – PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN

Góc giữa hai đường thẳng


Để xác định góc giữa hai đường thẳng a và b trong không gian ta thực
hiện các bước sau
 Xác định điểm O cố định (điểm O có thể nằm trên một trong hai
đường thẳng)
 Qua O dựng a ' //a, b ' //b   
 a, b  a ', b ' 

Chứng minh hai đường thẳng vuông góc


Để chứng minh a  b, ta có thể chứng minh bởi một trong các cách sau
 Chứng minh góc giữa hai đường thẳng đó bằng 900.
 Chứng minh 2 vectơ chỉ phương của 2 đường thẳng đó vuông góc với nhau.
 Sử dụng các tính chất của hình học phẳng (như định lí Pitago, …).

a   
 Chứng minh  ab.
b   

 Sử dụng định lí ba đường vuông góc:


Nếu b  (P), a  (P) , b ' là hình chiếu của b trên

  ; khi đó a  b  a  b' .

Rễ của học tập thì đắng – Quả của học tập thì ngọt 1
 Thầy giáo LÊ HÙNG 0915.606.147 Trường THPT Nguyễn Khuyến

Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng


 Định nghĩa

a,  P  a, a ' ; với a' là hình chiếu của a trên (P)
 Phương pháp
Để xác định góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P), ta thực
hiện các bước sau
 Tìm giao điểm O của a với (P).
 Chọn điểm A  a và dựng AH   P   H .

Khi đó (a,( P))  AOH .

Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng


Để chứng minh a  (P), ta có thể chứng minh bởi một trong các cách sau
 Sử dụng định nghĩa: Chứng minh góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng 900.
 Sử dụng các tính chất

a  b, a  c
 a //b a  (Q)
b, c  ( P)  a  ( P)   a  ( P)   a  ( P)
b  c  I b  ( P) ( P)//(Q)

Xác định thiết diện của hình với mặt phẳng qua một điểm và vuông góc với một đường thẳng
Để xác định thiết diện của hình đa diện cắt bởi   đi qua điểm I và vuông góc với d cho trước ta
thực hiện các bước
 Xác định hai đường thẳng a và b cắt nhau cùng vuông góc với d (trong đó ít nhất một
đường thẳng đi qua điểm I). Khi đó     a; b 
 Tìm giao tuyến của   với hình đa diện bằng các cách đã biết
 Dựng thiết diện và kết luận.

 Chú ý: Nếu đã có sẵn 2 đường thẳng cắt nhau hoặc chéo nhau mà cùng vuông góc với d thì ta
chọn   song song với cả 2 đường thẳng hoặc chứa một đường thẳng và song song với đường
thẳng còn lại.

Rễ của học tập thì đắng – Quả của học tập thì ngọt 2
 Thầy giáo LÊ HÙNG 0915.606.147 Trường THPT Nguyễn Khuyến

Chuyên đề HH11.3. VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN


QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN

§1. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC


ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC MẶT PHẲNG
-----  -----

B – BÀI TẬP TỰ LUẬN

Bài 1_HH11-3.1
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD)
và SA  a 3 . Gọi H, I, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm A trên SB, SC, SD.
a) Chứng minh AB   SAD , AD   SAB  . Hỏi AB   SBC  , AD   SCD không?
b) Chứng minh BC   SAB  , CD   SAD . Hỏi BC   SCD , CD   SBC  không?
c) Chứng minh BD   SAC  . Hỏi AC   SBD không?
d) Chứng minh AH  SC, AK  SC . Từ đó suy ra ba đường thẳng AH, AI, AK cùng thuộc một mặt
phẳng.
e) Chứng minh HK   SAC  .
f) Tính diện tích tứ giác AHIK theo a.
Bài 2_HH11-3.1
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi
H, I, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm A trên SB, SC, SD.
a) Chứng minh AB   SAD , AD   SAB  . Hỏi AB   SBC  , AD   SCD không?
b) Chứng minh BC   SAB  , CD   SAD . Hỏi BC   SCD , CD   SBC  không?
c) Chứng minh BD   SAC  , AC   SBD .
d) Chứng minh AH  SC, AK  SC . Từ đó suy ra ba đường thẳng AH, AI, AK cùng thuộc một mặt
phẳng.
Bài 3_HH11-3.1
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy,
BAD  1200 , M là trung điểm cạnh BC và SMA  450 .
a) Chứng minh các mặt bên của hình chóp không là các tam giác vuông.
b) Chứng minh BD   SAC , AC   SBD .
c) Chứng minh BC   SAM  .
Bài 4_HH11-3.1
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, ABC  BAD  900 , AB  BC  a, AD  2a ,
SA   ABCD , SA  a 2 .
a) Chứng minh các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông.
b) Tính diện tích tam giác SCD theo a.
Bài 5_HH11-3.1
Cho tam giác ABC có BC  2a, ®­êng cao AD  a . Trên đường thẳng vuông góc với (ABC) tại A,
lấy điểm S sao cho SA  a 2 . Gọi E và F lần lượt là trung điểm của SB và SC.
a) Chứng minh BC   SAD .

Rễ của học tập thì đắng – Quả của học tập thì ngọt 3
 Thầy giáo LÊ HÙNG 0915.606.147 Trường THPT Nguyễn Khuyến

b) Gọi H là hình chiếu của A trên EF. Chứng minh AH   SAD . Hãy cho biết vị trí của H đối với
hai điểm S và D.
c) Tính diện tích tam giác AEF.
Bài 6_HH11-3.1
Cho tứ diện SABC, SA vuông góc mặt phẳng (ABC), ABC là tam giác cân tại A và AB  AC  a ,
6
BC  a . Gọi M là trung điểm của BC, AH vuông góc với MD tại H.
5
a) Chứng minh AH   SBC  .
4
b) Cho SA  a , tính góc giữa hai đường thẳng AC và SM.
5
c) Gọi G1 , G2 lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC và SBC. Chứng minh G1G2   ABC  .

d) Tính  SM,  ABC ,  AM,  SAC .


Bài 7_HH11-3.1
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD hình vuông cạnh a, gọi I, J, K lần lượt là trung điểm các cạnh
AB, CD, BC. Trên đường thẳng  vuông góc với mp(ABCD) tại I lấy điểm S sao cho SA = a.
a) Tính góc giữa SA, SB, SC, SD và (ABCD).
b) Chứng minh rằng SAD và SBC là các tam giác vuông, từ đó tính  SC,  SAB ,  SD,  SAB .
c) Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên SJ, chứng minh IH   SCD . Từ đó suy ra góc giữa
SI và (SCD).
d) Tính góc giữa AC và SK.
e) Tính khoảng cách từ I đến (SDK).
Bài 8_HH11-3.1
Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi H là hình chiếu vuông góc của
điểm O trên mp(ABC). Chứng minh
a) BC  (OAH).
b) H là trực tâm của tam giác ABC.
1 1 1 1
c) 2
   .
OH OA OB OC2
2 2

d) S2ABC  S2OAB  S2OBC  S2OAC


e) Các góc của tam giác ABC đều nhọn.
Bài 9_HH11-3.1
Cho hình chóp SABC có SA  SB  SC và AB  BC  CA . Gọi M, N, P, G lần lượt là trọng tâm của
các tam giác SAB, SBC, SAC, ABC.
a) Chứng minh  MNP  //  ABC 
b) Chứng minh SG  AB; SG   MNP 
c) Giả sử SA  2a; AB  a . tính AN theo a.
Bài 10_HH11-3.1
Cho hình chóp S.ABC, có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA   ABC  , SA  AB  a, BC  a 3 .
Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SC.
a) Chứng minh BC   SAB  ; AH   SBC  .
b) Tính diện tích tam giác AHK theo a.
c) Gọi M là chân đường cao kẻ từ B của ABC . Chứng minh MB//  AHK  .
d) Tính góc giữa HK và AC.

Rễ của học tập thì đắng – Quả của học tập thì ngọt 4

You might also like