You are on page 1of 2

TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG BÀI TẬP TỰ LUẬN VÀ TRẮC NGHIỆM

LỚP 11E1
HAI MẶT PHẲNG SONG SONG
Ngày……/ ……. /2021
ĐỀ 03

Họ và tên học sinh:…………………………………

Bài 1. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SD.
a) Chứng minh rằng  OMN  song song với  SBC  .

b) Gọi P và Q là trung điểm của AB và ON. Chứng minh PQ song song với  SBC  .

Bài 2. Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF nằm trong hai mặt phẳng khác nhau. Lấy các điểm M, N lần
lượt thuộc các đường chéo AC, BF sao cho MC  2 AM ; NF  2BN . Qua M, N vẽ các đường thẳng song
song với AB cắt các cạnh AD, AF lần lượt tại M1 , N1 .

a) Chứng minh rằng: MN / / DE


b) Chứng minh rằng: M1 N1 / / mp  DEF  ; mp  MNN1M1  / / mp  DEF  .

Bài 3. Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC . Gọi I, G và K lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ACC 
và ABC .
Chứng minh:
a)  IGK  / /  BBC C  b)  AGK  / /  AIB  .

Bài 4. Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC . Gọi G, G lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC và
ABC . Một mặt phẳng   cắt các cạnh AA , BB , CC , GG lần lượt tại A1 , B1 , C1 và G1 . Chứng minh

rằng:
a) GG song song và bằng cạnh bên của hình lăng trụ.
b) G1 là trọng tâm của tam giác A1B1C1 .

1 1
c) G1G   A1 A  B1B  C1C   ; G1G   A1 A  B1B  C1C  .
3 3
Bài 5. Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC có các cạnh bên là AA , BB , CC . Gọi I và I  lần lượt là
trung điểm của hai cạnh BC và BC  .
a) Chứng minh rằng AI / / AI  .
b) Tìm giao điểm của IA với mặt phẳng  ABC   .

c) Chứng minh giao tuyến của  ABC   và  ABC  song song với BC.

Bài 6. Chứng minh rằng tổng bình phương tất cả các đường chéo của một hình hộp bằng tổng bình phương
tất cả các cạnh của hình hộp đó.
Bài 7. Chứng minh rằng nếu thiết diện của hình hộp là một lục giác, thì các cạnh đối của lục giác đó phải
song song với nhau.
Bài 8. Cho hình hộp ABCD. ABCD .
a) Chứng minh mặt phẳng  BDA  song song  BDC  .

b) Chứng minh đường chéo AC đi qua trọng tâm G1 và G2 của hai tam giác BDA và BDC , hơn nữa G1

và G2 chia đoạn AC thành ba phần bằng nhau.


c) Các trung điểm của sáu cạnh BC, CD, DD , DA , AB , BB cùng nằm trên một mặt phẳng
Bài 9. Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AA , AC . Hãy
dựng thiết diện của lăng trụ khi cắt bởi mp  MNP 

Bài 10. Cho hình hộp ABCD. ABCD . Vẽ thiết diện của hình hộp tạo bởi mặt phẳng đi qua hai trung điểm
M, N của các cạnh AB, AD và tâm O của mặt CDDC .
Bài 11. Cho hình hộp ABCD. ABCD . Trên ba cạnh AB, DD , C B lần lượt lấy ba điểm M, N, P không
AM DN BP
trùng với các đỉnh sao cho  
AB DD BC 
a) Chứng minh rằng mp  MNP  và mp  ABD  song song với nhau.

b) Xác định thiết diện của hình hộp khi cắt bởi mp  MNP  .

Bài 12. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O có AC  a , BD  b . Tam giác SBD là tam
giác đều. Một mặt phẳng   di động song song với mặt phẳng  SBD  và qua điểm I trên đoạn AC không

trùng với A hoặc C sao cho IA  x .


a) Xác định và tính diện tích thiết diện của hình chóp với mặt phẳng   .

b) Tìm x để diện tích thiết diện lớn nhất.


Bài 13. Cho lăng trụ ABC. ABC . Gọi H là trung điểm của AB .
a) Chứng minh CB song song với mặt phẳng  AHC   . Tìm giao điểm của AC với  BCH  .
b) Mặt phẳng   qua trung điểm M của CC và song song với AH và CB . Xác định thiết diện và tỉ số mà
các đỉnh của thiết diện chia cạnh tương ứng của lăng trụ.
Bài 14. Cho hình lăng trụ tam giác ABC. A1B1C1 .
a) Dựng thiết diện của hình lăng trụ với mp   đi qua AC1 và song song với CB1
b) Gọi G1 là trọng tâm của tam giác A1B1C1 . Xác định giao tuyến của mp   và mp  BB1G1  .
c) Xác định giao điểm J của đường thẳng BM với mp   trong đó M là trung điểm của cạnh A1C1 . Tính tỉ số
IG1
JO
Bài 15. Cho hình hộp ABCD. A1B1C1D1 . Gọi M, N và o lần lượt là trung điểm của các cạnh A1 B1 , CC1 và
tâm của đáy ABCD
a) Xác định giao điểm S của đường thẳng MN và mp  ABCD  ; dựng thiết diện của hình hộp khi cắt bởi mp
 MNO  ;
IB1
b) Gọi I là giao điểm của B1C1 và mp  MNO  . Tính tỉ số
IC1

You might also like