Professional Documents
Culture Documents
CHUYÊN ĐỀ 8:
Câu 1. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB 1, BC 2 , AA ' 2 (tham khảo hình
bên).
Lời giải
Chọn D
Ta có AD ' AD ' B ' , DC ' DC ' B và AD ' B ' // DC ' B nên khoảng cách giữa hai
đường thẳng AD ' và DC ' bằng khoảng cách giữa AD ' B ' và DC ' B .
Xét tứ diện C.BC ' D có các cạnh CD , CB , CC ' đôi một vuông góc nên ta có
1 1 1 1 1 1 1 3 6
2
2
2
2
2 2 2 h .
h CB CD CC ' 2 1 2 2 3
3a
Câu 2. Cho hình chóp đều S . ABC D có đáy bằng a chiều cao bằng .Góc giữa mặt phẳng SCD
6
và mặt phẳng đáy bằng
Lời giải
Chọn D
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TN THPT 1 NĂM HỌC 2023 – 2024
TRƯỜNG THPT DĨ AN TỔ TOÁN
3a
SO
3a a
; OH tan SHO
SO
6
3 30
Suy ra SHO
6 2 OH a 3
2
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SB 2a . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng
o o o o
A. 60 . B. 90 . C. 30 . D. 45 .
Lời giải
Chọn A.
A D
B C
6a 2a a a
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 3
Lời giải
Chọn B.
kẻ AH SI H SI d A, SEB AH . 2
1 1 1 1 1 5
Tam giác ABE vuông tại 2
2
2
2 2 2
AI AB AE 4a a 4a
1 1 1 1 5 9 2
Xét SAI , ta có: 2
2 2 2 2 2 AH a . 3
AH SA AI a 4a 4a 3
2a
Từ 1 , 2 , 3 suy ra h d AC , SB .
3
Câu 5. Cho hình lập phương ABCD. ABCD có tâm O . Gọi I là tâm hình vuông ABCD và M là
điểm thuộc đoạn thẳng OI sao cho MO 2MI (tham khảo hình vẽ). Khi đó cosin của góc tạo
bởi hai mặt phẳng MC D và MAB bằng
6 85 7 85 17 13 6 13
A. . B. . C. . D. .
85 85 65 65
Chọn B.
Không mất tính tổng quát, ta giả sử các cạnh của hình lập phương bằng 6.
MP IM 2 IP 2 10, MQ 34, PQ 6 2.
MP 2 MQ 2 PQ 2 14
cosPMQ .
2 MP.MQ 340
14 7 85
cos
340 85
Câu 6. Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ABC , SA 2a , tam giác ABC vuông tại
B , AB a 3 và BC a (minh họa hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABC
bằng
A. 90 . B. 45 . C. 30 . D. 60 .
Chọn B
Ta thấy hình chiếu vuông góc của SC lên ABC là AC nên SC
.
, ABC SCA
SA
Mà AC AB 2 BC 2 2a nên tan SCA 1.
AC
Vậy góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABC bằng 45 .
Câu 7. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBD bằng
Chọn B
d H , SBD BH 1
Ta có d A, SBD 2d H , SBD .
d A, SBD BA 2
Gọi I là trung điểm OB , suy ra HI || OA (với O là tâm của đáy hình vuông).
1 a 2 BD HI
Suy ra HI OA . Lại có BD SHI .
2 4 BD SH
1 1 1 a 21
Vẽ HK SI HK SBD . Ta có 2
2
2 HK .
HK SH HI 14
a 21
Suy ra d A, SBD 2d H , SBD 2 HK 7
.
Vì AA / / BB nên AA, BC BB, BC B BC
BC
Ta có: tan B BC 1 B BC 45
BB
Câu 11. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng 2a (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ
C đến mặt phẳng BDDB bằng
A D
B C
A
D
B C
A. 2 2a . B. 2 3a . C. 2a . D. 3a .
A'
B'
D
C
O
A B
CO BD
Gọi O là trung điểm BD , ta có CO BDDB
CO DD
1 2a 2
d C ; BDDB CO
BD a 2.
2 2
Câu 12. Cho hình chóp S . ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình bên). Góc giữa hai
đường thẳng SC và AB bằng
A D
B C
A. 90 . B. 60 . C. 30 . D. 45 .
Lời giải
Chọn B.
A. a . B. 2a . C. 2a . D. 3a .
Lời giải
Chọn D
Câu 14. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AC 2 , AB 3 và
AA 1 (tham khảo hình bên).
0 0 0 0
A. 30 . B. 45 . C. 90 . D. 60 .
Lời giải
Chọn A
ABC ABC BC
Ta có: AB BC tai B, AB ABC DoBC AABB
AB BC tai B, AB ABC
Suy ra góc giữa hai mặt phẳng ABC và ABC là góc
ABA .
Xét AAB vuông tại A ta có:
AA 1
tan
ABA ABA 300 .
AB 3
Câu 15. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB a , SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA 2a . Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ). Khoảng
cách giữa hai đường thẳng AC và SM bằng
10a a 2a 2a
A. . B. . C. . D. .
5 2 3 2
Lời giải
Chọn C
3VS . AMN
Suy ra: AC // SMN nên d AC, SM d AC , SMN d A, SMN
S SMN
.
1 a2 1 2a 3
Dễ thấy: SAMN SABC VS . AMN S AMN .SA .
4 8 3 24
3a AC a 10a
Ta có: SN SA2 AN 2 , MN và SM SA2 AM 2 .
2 2 2 2
Suy ra: p
1
2
a
SM SN MN 4 10
4
3a
Và SSMN p p SM p SN p MN .
8
Suy ra: AC // SMN nên d AC, SM d AC, SMN d A, SMN
Kẻ AH SN tại H .
Vì MN AC , AC AB MN AB , mà MN SA MN SAN MN AH
AH SN
Ta có: AH SMN AH d A, SMN
AH MN
1 1 1 1 1 9
Xét tam giác vuông SAN vuông tại A ta có: 2
2 2
2 2 2
AH SA AN 2a a 2a
4
a 2 a 2
AH d AC , SM .
3 3
Câu 16. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của AA
.
a 2 a 21 a 2 a 21
A. . B. . C. . D. .
4 7 2 14
Lời giải
Trong ABBA , gọi E là giao điểm của BM và AB . Khi đó hai tam giác EAM và EB B đồng
d M , AB C EM MA 1 1
dạng. Do đó d M , AB C d B , AB C .
d B , ABC EB BB 2 2
a 3
Từ B kẻ BN AC thì N là trung điểm của AC và BN , BB a .
2
BB BN a 21
Kẻ BI BN thì d B, AB C BI .
BB BN
2 2 7
1 a 21
Vậy d M , ABC d B, ABC .
2 14
Câu 17. Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB 2 a , AC 4 a , SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA a (minh họa như hình vẽ). Gọi M là trung điểm của A B . Khoảng
cách giữa hai đường thẳng SM và BC bằng
SS
2a a 6 a 3 a
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 2
Lời giải
Chọn A
Ta có d SM , BC d BC, SMN d B, SMN d A, SMN .
AM . AN 2a 5
Gọi AI là đường cao trong tam giác vuông AMN , ta có AI
AM AN
2 2 5
AI .SA 2a
Kẻ AH SI AH SMN d A, SMN AH .
AI SA
2 2 3
2a
Vậy d SM , BC .
3
Câu 18. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang, SA vuông góc mặt phẳng đáy, AB 2 a ,
AD DC CB a . SA vuông góc với đáy và SA 3 a (minh họa hình dưới đây).
Gọi M là trung điểm của AB . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và DM bằng
3 3 3 13a 6 13
A. a. B. a. C. . D. a
4 2 13 13
Lời giải
Chọn A
Theo giả thiết suy ra ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính AB
ACB 90;
ABC 60
AC a 3
Vì DM //BC DM // SBC
1 1
Do đó d DM , SB d DM , SBC d M , SBC d A, SBC (vì MB AB )
2 2
Kẻ AH SC .
BC AC
Ta lại có BC SAC AH BC .
BC SA
AH SC
Khi đó AH SBC d A, SBC AH .
AH BC
2
a 3 . 3a
2
AC 2 .SA2 9a 2 3
AH 2 AH a .
AC SA
2 2 2
a 3 3a
2 4 2
1 1 3a
Vậy d DM , SB d A, SBC AH .
2 2 4
A D
B C
a 2 a 21 a 21 a 21
A. . B. . C. . D. .
2 28 7 14
Lời giải
Chọn C
S
S
H
A
A D
K
G
O
I O I
B C C
* Gọi O AC BD và G là trọng tâm tam giác ABD , I là trung điểm của AB ta có
d D; SAC DG
SI ABCD và 2 d D; SAC 2.d I ; SAC .
d I ; SAC IG
* Gọi K là trung điểm của AO , H là hình chiếu của I lên SK ta có IK AC; IH SAC
d D; SAC 2.d I ; SAC 2.IH
a 3 BO a 2
* Xét tam giác SIK vuông tại I ta có: SI ; IK
2 2 4
1 1 1 4 16 28 a 3
2
2 2 2 2 2 IH
IH SI IK 3a 2a 3a 2 7
a 21
d D; SAC 2.d I ; SAC 2.IH .
7
* Do O trung điểm của BD nên ta có:
a 21 a 21
d H , SBD d A, SBD .
14 7
Câu 20. Cho tứ diện O. ABC có OA, OB , OC đôi một vuông góc với nhau, OA a và OB OC 2a .
Gọi M là trung điểm của BC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng OM và AB bằng
2a 2 5a 6a
A. B. a C. D.
2 5 3
Lời giải
Chọn D
O M
B
N
OM BC
OM / / BN
Dựng hình chữ nhật OMBN , ta có OM / / ABN
BN ABN
BN ON
BN OAN OH BN mà OH AN
BN OA
OH ABN d O, ABN OH
1 1 1 1 1 1 4 1 4
OH 2
OA 2
ON 2
OA 2
BM 2
OA 2
BC 2
OA 2
OB OC 2
2
1 4 3 2a 2 a 6 a 6
OH 2
OH d AB, OM OH
a 2
4a 4a
2 2
2a 2
3 3 3
Nhận xét:
O M
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ, khi đó O 0;0;0 , B 2a;0;0 , C 0;2a;0 , A 0;0; a
Câu 21. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD , có AB AA a , AD a 2 . Góc giữa đường thẳng
AC và mặt phẳng ABCD bằng
Chọn A
2
AC BD AB 2 AD 2 a 2 a 2 a 3
AA a 1
Do tam giác AAC vuông tại A nên tan
AAC
AAC 30 .
AC a 3 3
Câu 22. Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ABC , SA 2a , tam giác ABC
vuông cân tại B và AC 2a (minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng SB và mặt
phẳng ABC bằng
A. 30 o . B. 45 o . C. 60 o . D. 90 o .
Lời giải
Chọn B
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 3 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA a 2 ( minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD bằng:
A D
B C
Lời giải
Chọn B
Do đó góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD là SCA
SA a 2 1
Ta có: tan SCA
AC a 6 3
30 .
Vậy: SCA
a 3
Câu 24. Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , đường cao bằng . Góc giữa mặt phẳng
6
SCD và mặt đáy bằng
Lời giải
a 3 a
Ta có SO , OM .
6 2
3
a
SO 6 3 SMO
30
SOM vuông tại O có tan SMO
OM a 3
2
SCD ABCD CD
SM SCD , SM CD suy ra SCD , ( ABCD ) SM , OM 30 .
OM ABCD , OM CD
Vậy góc giữa mặt phẳng SCD và mặt đáy bằng 30 .
Câu 25. Cho hình hộp chữ nhật ABCD AB C D có AB 1, BC 2, AA 2 (tham khảo hình bên).
6 6 2 5
A. . . B. . . C. . 2 . D. . .
3 2 5
Lời giải
d AD B ; DC B d A; DC B d C ; DC B h
Xét tứ diện C .BC D có các cạnh CD, CB, CC đôi một vuông góc nên ta có
1 1 1 1 1 1 1 3 6
2
2
2
'2
2 2 2 h .
h CB CD CC 2 1 2 2 3
Câu 26. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng 3 (tham khảo hình bên dưới).
3 2 3
A. 3 . B. 3 2 . C. . D. .
2 2
Lời giải
GVSB: Trần Bảo Nghĩa; GVPB1: Thanh Huyền; GVPB2: Bùi Thanh Sơn
Do ABCD. ABC D là hình lập phương nên AA ABCD AA BD .
1 3 2
BO ACC A tại O d B; ACC A BO BD .
2 2
Câu 27. Cho hình lập phương ABCD. ABC D ( tham khảo hình vẽ bên dưới).
Giá trị sin của góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng ( ABCD ) bằng
3 2 3 6
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 3
Lời giải
Chọn A
Hình chiếu của đường thẳng AC ' lên mặt phẳng ( ABCD ) là đường thẳng AC suy ra góc giữa
đường thẳng AC và mặt phẳng ( ABCD ) , suy ra CA, ACBCD .
CA, CA CAC
2
2
Xét tam giác vuông CAC vuông tại C ta có: AC CC 2 AC 2 1 3 .
Câu 28. Cho hình chóp S . ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình vẽ).
A D
B C
Góc giữa hai đường thẳng SD và AB bằng
B C
A
D
B C
A. 3a . B. 2 2a . C. 2a . D. 2 3a .
Lời giải
Chọn C.
AO BD
Gọi O AC BD , ta có: AO BDDB
AO BB
AC AB 2 2a 2
d A, BDDB AO 2a.
2 2 2
Câu 30. (Sở Bình Phước - 2020) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác cân đỉnh A . Biết
BC a 3 và ABC 30o , cạnh bên AA a . Gọi M là điểm thỏa mãn 2CM 3CC . Gọi là
góc tạo bởi hai mặt phẳng ABC và ABM , khi đó sin có giá trị bằng
66 481 3 418
A. . B. . C. . D. .
22 22 22 22
Lời giải
Chọn D
BO a 3 a
Ta có: BO AB.cos30 AB a AC và AO AB.sin30o .
o
o
cos30 3 2
2.
2
Theo đề bài:
SABC
Theo công thức diện tích hình chiếu ta có: SABC SABC .cos cos .
SABC
1 1 a a2 3
Ta có SABC . AH .BC . .a 3 ; AB AB 2 BB2 a 2 a 2 a 2 ;
2 2 2 4
2
a
a 13
2
BM C M BC a 3
2 2
;
2 2
2
3a a 13
AM AC CM a
2 2
.2
2 2
a 13 a 13
a 2
AB BM AM 2 2 a 2 a 13 .
Khi đó p
2 2 2
Cách 2:
BO a 3 a
Ta có: BO AB.cos30 AB a AC và AO AB.sin30o .
o
o
cos30 3 2
2.
2
Theo đề bài:
Coi a 1 .
1 3 3
Gắn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ với O 0;0; 0 , A 0; ;0 , B ;0;0 , C ;0; 0 ,
2 2 2
3 3 3
B ;0;1 , M ;0; .
2 2 2
Khi đó ABC Oxy : z 0 ABC có một véc-tơ pháp tuyến là k 0; 0;1 .
Câu 31. (Tiên Du - Bắc Ninh - 2020) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông
a
góc với mặt phẳng ABC và SA . Góc giữa mặt phẳng SBC và mặt phẳng ABC bằng
2
Lời giải
Chọn C
15 2 1 2
A. . B. . C. . D. .
5 5 7 7
Lời giải
Chọn C
Có BC SA
BC AM
BC SM (2)
2 2 2
AM AM a 2 1
SAM vuông tại A có cos .
SM SA AM 2 2 3a a 2 7
2 2 2
Câu 33. (Chuyên KHTN - Hà Nội - Lần 3) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh
bên SA a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB và SD . Tính
sin với là góc hợp bởi AMN và SBD .
2 2 2 7 1
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn B
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz thỏa mãn: A O, B a;0;0 , D 0; a;0 , S 0;0; a (như minh họa hình
a a a a
vẽ), suy ra M ; 0; và N 0; ; .
2 2 2 2
a4 a4 a4
n1.n2 4 4 4 1 2 2
Khi đó cos sin 1 cos 2 .
n1 . n2 a4
a a 4 4 3 3
a4 a4 a4 .
16 16 16
Câu 34. (Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - Lần 2 - 2020) Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có
120o và cạnh bên BB ' a . Gọi I
đáy ABC là tam giác cân với AB AC a và góc BAC
là trung điểm của CC ' . Tính cosin góc giữa hai mặt phẳng ABC và AB ' I .
3 30 30 10
A. . B. . C. . D. .
10 10 30 30
Lời giải
Chọn B
AD 2 AC 2 CD 2 2. AC . CD .cos
ACD a 2 3a 2 2. a. a 3.cos150o 7a 2
AD a 7.
1 1
Ta có S ACD . CA . CD .sin
ACD . CH . AD
2 2
CA. CD .sin
ACD a . a 3 .sin150o a 21
CH .
AD a 7 14
a 2 3a 2 a 70
ICH vuông tại C IH IC 2 CH 2 .
4 28 14
CH 30
cos IHC .
IH 10
30
Vậy cos AB ' I ,( ABC ) .
10
Cách 2:
Gọi O là trung điểm của BC . Gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ.
a 3 a
Ta có: OB AB sin 60 ; OA AB cos 60 .
2 2
1 3 3 3 1 3
Giả sử a 1 suy ra A ; 0; 0 , B 0; ; 0 ,C 0; ; 0 , I 0; ; , B 0; ;1 .
2 2 2 2 2 2
Câu 35. (Chuyên Sư Phạm Hà Nội - 2020) Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Cosin góc giữa
hai mặt phẳng ABC và ABC bằng
3 2 1
A. . B. . C. 0 . D. .
2 2 2
Lời giải
Chọn D
5 41 2 5 2 41
A. . B. . C. . D. .
5 41 5 41
Lời giải
Chọn C
a 2 a 2 a 2 a 2 m
A ;0;0 ; S 0;0; m ; N ; ;0 M ;0; .
2 4 4 4 2
a 2 a 2 m
MN ; ; . Mặt phẳng ABCD có véc tơ pháp tuyến k 0;0;1 .
2 4 2
m
MN .k 3 15a 2 3m 2
sin MN , ABCD 2 m2 .
MN k 5a 2 m 2 2 8 4
8 4
a 30
2m2 15a 2 m
2
a 2 a 2 a 30
MN ; ; , mặt phẳng SBD có véc tơ pháp tuyến là i 1; 0; 0 .
2 4 4
Câu 37. (THPT Nguyễn Viết Xuân - 2020) Cho hình lăng trụ đứng ABC. AB C có
AB AC a, BAC 120 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC và CC . Biết thể tích khối
3a3
lăng trụ ABC. AB C bằng . Gọi là góc giữa mặt phẳng AMN và mặt phẳng ABC . Khi
4
đó
3 1 13 3
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
2 2 4 4
Lời giải
Chọn D
3a3 3a 2
Ta có: VABC . A ' BC ' CC .SABC CC a vì SABC .
4 4
a 3a 3a a 3a a
M 0;0;0 , A ;0;0 , B 0; ;0 , C 0; ; 0 ; A ;0; a ; N 0; ; .
2 2 2 2 2 2
Ta có: ABC Oz nên ABC có một vectơ pháp tuyến là k 0;0;1 .
a 3a a
Ta có MA ;0; a , MN 0; ; .
2 2 2
Câu 38. (Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh
bằng 2a . Tam giác SAB cân tại S và SAB ABCD . Biết thể tích của khối chóp S . ABCD là
4a 3
. Gọi là góc giữa SC và ABCD . Tính tan .
3
5 2 5 3 7
A. tan . B. tan . C. tan . D. tan .
5 5 3 7
Lời giải
Chọn A
4a 3
3VS . ABCD 3.
1 3 a.
Khi đó ta có: VS . ABCD .SH .S ABCD SH
2
3 S ABCD 2 a
ABCD . Suy ra .
SC , ABCD SCH
SH a 5
Vậy, trong tam giác vuông SHC , tan tan SCH .
HC a 5 5
Câu 39. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Cho tứ diện đều SABC cạnh a . Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của các cạnh AB, SC . Tính tan của góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng
ABC .
3 1 2
A. . B. . C. . D. 1.
2 2 2
Lời giải
A C
H
O
M
Chọn C
6
Vì SABC là tứ diện đều cạnh a nên h a.
3
2
2 2 a 3
MH MC . a 2 a.
3 3 2 3
1 6
Vì N là trung điểm của SC nên NH h a
2 6
Góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng ABC là NMH
NH 6 3 2
Vậy tan NMH a : a .
MH 6 3 2
Câu 40. (Sở Ninh Bình) Cho hình chóp S . ABC có SA a , tam giác ABC đều, tam giác SAB vuông cân tại
S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SAC
bằng
a 42 a 42 a 42 a 42
A. . B. . C. . D. .
7 14 12 6
Lời giải
Chọn A
Do tam giác SAB vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy
SH ABC .
Kẻ HK SN 1 .
AC HN
Ta có: AC SHN AC HK 2 .
AC SH
Từ 1 và 2 HK SAC d H ; SAC HK .
Ta có d B ; SAC 2d H ; SAC .
AB a 2
Do tam giác SAB vuông cân tại S và SA a a 2.
SH
2
a 6
BM
2 .
Do tam giác ABC đều
HN a 6
4
SH . HN 42
Xét tam giác vuông SHN , ta có HK a.
SH HN
2 2 14
42
Vậy d B ; SAC 2d H ; SAC 2 HK a.
7
Câu 41. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,
AB a , AD 2a . Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa
đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD bằng 45 . Gọi M là trung điểm của SD , hãy tính theo a
Lời giải
Chọn D
SAB ABCD AB
Ta có SAB ABCD SH ABCD .
SH AB cmt
Vì SH ABCD , nên hình chiếu vuông góc của đường thẳng SC lên mặt phẳng ABCD là HC ,
45.
suy ra SC , ABCD SC , HC SCH
2 2
AB a a 17
BC 2a
2
HBC vuông tại B , có HC HB BC 2 2 2
.
2 2 2
a 17
SHC vuông cân tại H , suy ra SH HC .
2
d M , SAC MS 1 1 1
Ta có d M , SAC d D , SAC d B , SAC .
d D , SAC DS 2 2 2
Từ đó d M , SAC d H , SAC .
Trong mặt phẳng SAC , kẻ HI AC và kẻ HK SI .
AC HI gt
Ta có AC SHI AC HK .
AC SH SH ABCD
HK SI gt
Ta có HK SAC d H , SAC HK .
HK AC cmt
a 17 a 5
.
SH .HI 2 5 a 1513
SHI vuông tại H , có HK .
SH HI
2 2 2
a 17 a 5
2 89
2 5
Câu 42. (Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và
B , AD 2 AB 2 BC 2a , SA vuông góc với đáy, góc giữa SB và mặt phẳng đáy bằng 60 0 . Gọi
H là hình chiếu vuông góc của A lên SB . Khoảng cách từ H đến mặt phẳng SCD bằng
3a 30 3a 30 3a 30
A. a 3 . B. . C. . D. .
20 10 40
Lời giải
Chọn D
Kẽ HK / / SC HK / / SCD . Khi đó d H , SCD d K , SCD .
a. tan SB; ABCD a.tan 600 a 3 .
Ta có SA AB.tan SBA
SB SA2 AB 2 2a .
BH AB 2 1 BK 1 a 3a
Mà AB 2 BH .SB 2
. Vì HK / / SC nên BK KC .
SB SB 4 BC 4 4 4
d K ; SCD KC 3 3
Vì KC / / AD nên d K ; SCD d A; SCD .
d A; SCD AD 8 8
AC DC
Do DC SAC DC AF .
SA DC
AF SC
Vì AF SCD nên
AF DC
SA. AC a 30
d A; SCD AF , với AC AB BC a 2 .
2 2
SA AC
2 2 5
3 3a 30
Vậy d H ; SCD d K ; SCD 8
d A; SCD
40
.
a 6 a 2 a 2 a 6
A. h . B. h . C. h . D. h .
6 6 3 3
Lời giải
Chọn D
Ta có: AC AB 2 BC 2 a 2 a 2 a 2 .
AC a 2
Vì tam giác AAC vuông cân tại A nên ta có: AO .
2 2
OH AM
Vì OH ABBA . Do đó: d O; ABBA OH .
OH AB
Do D , O , B thẳng hàng và DB 2OB nên d D; ABBA 2d O; ABBA 2OH .
a 2 a
.
AO.OM 2 2 a 6
Ta có: OH .
AO OM
2 2 2
a 2 a 2 6
2 2
a 6
Vậy d D; ABB A h 2OH .
3
3a a 6
A. d 2a . B. d . C. d . D. d a 5 .
2 3
Lời giải
Chọn C
BD SAH
MN SAH AMN SAH
MN / / BD
Mặt khác AMN SAH SE , suy ra: d S ; AMN d S ; AE .
AB. AD a.2a 2a 5
Xét tam giác vuông SAH có: AH .
BD a 2 4a 2 5
20a 2 2a 30
SH SA2 AH 2 4a 2 .
25 5
Vì MN là đường trung bình của tam giác SBD nên E là trung điểm của SH , suy ra:
1 a 30
AE SH .
2 5
Câu 45. (Kìm Thành - Hải Dương - 2020) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , biết
SA ABC và AB 2 a , AC 3a , SA 4 a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBC
bằng
2a 6a 29 12a 61 a 43
A. d . B. d . C. d . D. .
11 29 61 12
Lời giải
Chọn C
A C
H
B
Ta có
SA ABC
SA BC .
BC ABC
Trong SAH , kẻ AK SH , mà SH BC AK SBC hay d A; SBC AK .
Vì ABC vuông tại A nên BC AB 2 AC 2 13a .
AB. AC 6a 13
Mặt khác có AH là đường cao nên AH .
BC 13
2a 793
Vì SAH vuông tại A nên SH SA2 AH 2 .
13
SA. AH 12a 61
Vậy có AK là đường cao AK .
SH 61
Câu 46. (Trường VINSCHOOL - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, cạnh AB 2 AD a .
Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ABCD . Khoảng cách từ điểm A
đến mặt phẳng SBD bằng
a 3 a 3 a
A. . B. . C. . D. 2a .
4 2 2
Lời giải
Chọn A
Từ H kẻ HG BD tại G , kẻ HI SG tại I .
a2 a 5 a 3
Ta có BD AB 2 AD 2 a 2 , SH .
4 2 2
a a
.
HG BH AD.BH 2 2 a 5
Lại có BGH đồng dạng với BAD nên HG .
AD BD BD a 5 10
2
1 1 1 1 1
Khi đó 2
2
2
2
2
HI SH HG a 3 a 5
2 10
a 3
Suy ra HI .
8
a 3 a 3
Lại có d A, SBD 2d H , SBD 2.HI 2.
8
4
.
Câu 47. (Thanh Chương 1 - Nghệ An - 2020) Cho hình chóp SABC , có đáy là tam giác vuông tại A ,
30 và SAB ABC . Khoảng cách từ A đến mặt
AB 4a , AC 3a . Biết SA 2a 3 , SAB
phẳng SBC bằng
3 7a 8 7a 6 7a 3 7a
A. . B. . C. . D. .
14 3 7 2
Lời giải
Chọn C
Gọi SH là đường cao của khối chóp SH là đường cao của tam giác SAB .
30 , SHA
SAH có SAH 90 AH SA.cos 30 3a SH a 3
d A ; SBC 4d H ; SBC .
Từ H kẻ HK BC tại K , kẻ HI SK tại I
d H ; SBC HI
BH HK BH .CA 3
Mà HBK CBA HK a
BC CA BC 5
6 7a
d A ; SBC .
7
Câu 48. (Tiên Lãng - Hải Phòng - 2020) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có AB a , AC 2a ,
1200 . Gọi M là trung điểm cạnh CC thì BMA
BAC 900 . Tính khoảng cách từ điểm A đến
mặt phẳng BMA .
a 7 a 5 a 5 a 5
A. . B. . C. . D. .
7 3 7 5
Lời giải
Chọn B
a 2 2 a 2 2.a.2a.cos1200 7 a 2 .
Ta có: BC 2 AB 2 AC 2 2. AB. AC .cos BAC
Đặt CC 2 x CM MC x .
Vì ABC. ABC là hình lăng trụ đứng nên ta có tam giác BCM vuông tại C và tam giác
AC M vuông tại C .
Ta có: BM 2 BC 2 CM 2 7 a 2 x 2 ; AM 2 AC 2 C M 2 2a x 2 4 a 2 x 2 ;
2
AB 2 AA2 AB 2 4 x 2 a 2 .
900 nên tam giác BMA vuông tại M , do đó: AB 2 BM 2 AM 2
Vì BMA
4 x 2 a 2 7 a 2 x 2 4 a 2 x 2 x 2 5a 2 x a 5 .
1 1 . AB.d C , AB d C , AB a 3 .
Ta có: S ABC AB. AC .sin BAC
2 2
Lại có:
d M , ABA d C , AB ( vì CC / / ABA và ABC ABA ).
d C , ABA
Suy ra.
1 1
Ta có: S ABA AB. AA a 2 5 ; S MBA MB.MA 3 3a 2 .`
2 2
1 1 a 5
VAABM .S ABA .d M , ABA .S MBA .d A, BMA d A, BMA .
3 3 3
Câu 49. (Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình
thang vuông tại A và D , AB 3a , AD DC a . Gọi I là trung điểm của AD , biết hai mặt phảng
a 17 a 6 a 3 a 15
A. . B. . C. . D. .
5 19 15 20
Lời giải
Chọn B
Kẻ IK BC K BC SBC ; ABCD S
KI 600
MD 1 a
Gọi M AD BC . Ta có MD
MA 3 2
IK MI a 2 5
Ta có MIK đồng dạng với MBA nên suy ra
BA MB 3a
2 15
3a
2
2
2 5 2a 5
IK .3a
15 5
1 1
Ta có d N , SBC d D , SBC d I , SBC
2 4
a 15 a 15
Từ I kẻ IH SK suy ra IH d I , SBC IK .sin 600 d N , SBC
5 20
Câu 50. (THPT Lê Xoay Vĩnh Phúc 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D ,
SD vuông góc với mặt đáy ABCD , AD 2a, SD a 2 . Tính khoảng cách giữa đường thẳng
CD và mặt phẳng SAB
Lời giải
AB AD
Ta có: nên AB SAD .
AB SD
DH SA
Ta có: DH SAB .
DH AB
Do DC / / AB nên DC / / SAB .
1 1 1 1 1 3
Xét SAD vuông tại D có: .
2a
2 2
DH 2
SD 2
AD 2
a 2 4a 2
2a 2a
DH . Khoảng cách giữa đường thẳng CD và mặt phẳng SAB là .
3 3
Câu 51. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và SA 2a .
Gọi M là trung điểm của SD . Tính khoảng cách d giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ACM
3a 2a a
A. d B. d a C. d D. d
2 3 3
Lời giải
Chọn C
MI / / SA MI ( ABCD )
Gọi I là trung điểm AD
d ( D, ( ACM )) 2d ( I , ( ACM ))
IM.IK
Trong tam giác MIK ta có: IH=
IM 2 +IK 2
a 2
a
SA OD BD a 2 4 a
Biết MI a, IK IH
2 2 4 4 a2 3
a2
8
2a
Vậy: d ( SB, ( ACM ))
3
Câu 52. (THPT Lương Đắc Bằng - Thanh Hóa - 2018) Cho hình chóp O. ABC có đường cao
2a
OH . Gọi M và N lần lượt là trung điểm OA và OB . Khoảng cách giữa đường thẳng
3
MN và ABC bằng:
a a 3 a a 2
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 2
Lời giải
5 a 5 3a 5
A. d 2a . B. d 2a 5 . C. d . D. d .
2 5 5
Lời giải
AA // CC
AI // CJ
Ta có: AIA // CJC .
AA AI A
AA, AI AIA
d AIA , CJC d I , CJC .
Kẻ IK CJ 1 .
CC IK
Lại có CC CJ C 2 .
CC , CJ CJC
Từ 1 , 2 suy ra IK CJC hay d I , CJC IK .
1 1 1 1 1 1
Xét tam giác CJI vuông tại I : 2
2 2 2 2
2
IK IC IJ IK a a
2
a2 a 5
IK 2 IK .
5 5
Câu 54. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB 2a , AD 3a (tham khảo
hình vẽ). Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy; góc giữa
mặt phẳng SCD và mặt đáy là 45 . Gọi H là trung điểm cạnh AB . Tính theo a khoảng
cách giữa hai đoạn thẳng SD và CH .
Lời giải
Chọn B
Cách 1:
SAB ABCD
Ta có: SAB ABCD SH ABCD .
SH AB; SH SAB
CD SHK CD SK .
SK ; HK SKH
SCD ; ABCD 45
d CH ; SD d CH ; SED d H ; SED .
Kẻ HF ED ED SHF .
Kẻ HG SF HG SED d H ; SED HG .
3 10a
3a.
1 1 1 SH .HF 5 3 14a
2
2
2
HG .
HG SH HF SH 2 HF 2 18a 2 7
9a 2
5
3 14a
d CH ; SD .
7
Cách 2:
SAB ABCD
Ta có: SAB ABCD SH ABCD .
SH AB; SH SAB
CD SHK CD SK .
SCD ; ABCD 45
SK ; HK SKH
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ H O , tia Ox chứa HK , tia Oy chứa HA , tia Oz chứa HS