You are on page 1of 52

TRƯỜNG THPT DĨ AN TỔ TOÁN

CHUYÊN ĐỀ 8:
Câu 1. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB  1, BC  2 , AA '  2 (tham khảo hình
bên).

Khoảng cách giữa hai đường thẳng AD ' và DC ' bằng


6 2 5 6
A. 2. B. . C. . D. .
2 5 3

Lời giải

Chọn D

Ta có AD '   AD ' B '  , DC '   DC ' B  và  AD ' B '  //  DC ' B  nên khoảng cách giữa hai
đường thẳng AD ' và DC ' bằng khoảng cách giữa  AD ' B '  và  DC ' B  .

d   AD ' B '  ;  DC ' B    d  A;  DC ' B    d  C ;  DC ' B    h

Xét tứ diện C.BC ' D có các cạnh CD , CB , CC ' đôi một vuông góc nên ta có

1 1 1 1 1 1 1 3 6
2
 2
 2
 2
 2  2  2  h .
h CB CD CC ' 2 1 2 2 3

3a
Câu 2. Cho hình chóp đều S . ABC D có đáy bằng a chiều cao bằng .Góc giữa mặt phẳng  SCD 
6
và mặt phẳng đáy bằng

A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 30 .

Lời giải

Chọn D
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TN THPT 1 NĂM HỌC 2023 – 2024
TRƯỜNG THPT DĨ AN TỔ TOÁN

Gọi O là tâm mặt đáy, H là trung điểm cạnh CD

Suy ra  SOH   CD  SHO    SCD  ,  ABCD  

3a
SO 
3a a
; OH   tan  SHO  
SO
 6 
3   30
Suy ra SHO
6 2 OH a 3
2

Vậy góc giữa mặt phẳng  SCD  và  ABCD  là 30 .

Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SB  2a . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng
o o o o
A. 60 . B. 90 . C. 30 . D. 45 .

Lời giải

Chọn A.

A D

B C

Ta có AB là hình chiếu của SB trên  ABCD  .


Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng góc giữa SB và AB .
AB 1
Tam giác SAB vuông tại A , cos 
ABS    ABS  60o .
SB 2

CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TN THPT 2 NĂM HỌC 2023 – 2024


TRƯỜNG THPT DĨ AN TỔ TOÁN
Câu 4. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a , BC  2a , SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA  a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB bằng

6a 2a a a
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 3

Lời giải

Chọn B.

Dựng điểm E sao cho ACBE là hình bình hành,


Khi đó: AC //EB  AC //  SBE  .
 d  AC , SB   d  AC ,  SBE    d  A,  SBE   . 1
Kẻ AI  EB  I  EB  ,

 
kẻ AH  SI  H  SI   d A,  SEB   AH .  2 
1 1 1 1 1 5
Tam giác ABE vuông tại 2
 2
 2
 2 2  2
AI AB AE 4a a 4a
1 1 1 1 5 9 2
Xét SAI , ta có: 2
 2  2  2  2  2  AH  a .  3
AH SA AI a 4a 4a 3
2a
Từ 1 ,  2  ,  3 suy ra h  d  AC , SB   .
3

Câu 5. Cho hình lập phương ABCD. ABCD có tâm O . Gọi I là tâm hình vuông ABCD và M là
điểm thuộc đoạn thẳng OI sao cho MO  2MI (tham khảo hình vẽ). Khi đó cosin của góc tạo
bởi hai mặt phẳng  MC D  và  MAB  bằng

CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TN THPT 3 NĂM HỌC 2023 – 2024


TRƯỜNG THPT DĨ AN TỔ TOÁN

6 85 7 85 17 13 6 13
A. . B. . C. . D. .
85 85 65 65

Hướng dẫn giải

Chọn B.

Không mất tính tổng quát, ta giả sử các cạnh của hình lập phương bằng 6.

Gọi P , Q lần lượt là trung điểm của DC  và AB . Khi đó ta có

MP  IM 2  IP 2  10, MQ  34, PQ  6 2.

Áp dụng định lí côsin ta được

MP 2  MQ 2  PQ 2 14
cosPMQ   .
2 MP.MQ 340

Góc  là góc giữa hai mặt phẳng  MC D   và  MAB  ta có

14 7 85
cos   
340 85

Câu 6. Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  , SA  2a , tam giác ABC vuông tại

B , AB  a 3 và BC  a (minh họa hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABC 
bằng

A. 90  . B. 45 . C. 30  . D. 60 .

CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TN THPT 4 NĂM HỌC 2023 – 2024


TRƯỜNG THPT DĨ AN TỔ TOÁN
Lời giải

Chọn B


Ta thấy hình chiếu vuông góc của SC lên  ABC  là AC nên SC 
.
,  ABC   SCA 
 SA
Mà AC  AB 2  BC 2  2a nên tan SCA 1.
AC

Vậy góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABC  bằng 45 .
Câu 7. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBD  bằng

21a 21a 2a 21a


A. . B. . C. . D. .
14 7 2 28
Lời giải

Chọn B

Gọi H là trung điểm AB . Suy ra SH   ABCD  .

d  H ,  SBD   BH 1
Ta có    d  A,  SBD    2d  H ,  SBD   .
d  A,  SBD   BA 2
Gọi I là trung điểm OB , suy ra HI || OA (với O là tâm của đáy hình vuông).
1 a 2  BD  HI
Suy ra HI  OA  . Lại có   BD   SHI  .
2 4  BD  SH
1 1 1 a 21
Vẽ HK  SI  HK   SBD  . Ta có 2
 2
 2  HK  .
HK SH HI 14
a 21
  
Suy ra d A,  SBD   2d H ,  SBD   2 HK   7
.

CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TN THPT 5 NĂM HỌC 2023 – 2024


TRƯỜNG THPT DĨ AN TỔ TOÁN
Câu 8. Câu 43. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi M là trung
điểm CC′ (tham khảo hình vẽ).

Khoảng cách từ M đến mặt phẳng  A ' BC  bằng


21a 2a 21a 2a
A. B. C. D.
14 2 7 4
Lời giải
Chọn A

Gọi I là trung điểm BC. kẻ AH  A ' I tại H.


1 1
Ta có AH   A ' BC  nên d  M ,  A ' BC    d  C ',  A ' BC    d  A,  A ' BC   .
2 2
Xét AA ' I có
1 1 1 1 4 7 a 21 a 21
2
 2
 2  2  2  2  AH   d  M ,  A ' BC    .
AH AA ' AI a 3a 3a 7 14
Câu 9. Câu 27. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tai B , AB  a, BC  2a; SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  15a (tham khảo hình vẽ).

CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TN THPT 6 NĂM HỌC 2023 – 2024


TRƯỜNG THPT DĨ AN TỔ TOÁN

Góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng


A. 45°. B. 30°. C. 60°. D. 90°.
Lời giải
Chọn C
  .
SA   ABC  nên AC là hình chiếu của SC lên  ABC  , góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng SCA
Tam giác ABC vuông tại B nên AC 2  AB 2  BC 2  5a 2  AC  a 5
SA
Tam giác SAC vuông tại A có tan    3    600.
AC
Vậy   600.
Câu 10. Câu 36: C


Vì AA / / BB nên  AA, BC     BB, BC    B  BC

 BC  
Ta có: tan B BC  1 B  BC  45
BB

Câu 11. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng 2a (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ
C đến mặt phẳng  BDDB  bằng

A D

B C
A
D

B C
A. 2 2a . B. 2 3a . C. 2a . D. 3a .

CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TN THPT 7 NĂM HỌC 2023 – 2024


TRƯỜNG THPT DĨ AN TỔ TOÁN
Lời giải
Chọn C.
D' C'

A'
B'

D
C
O
A B
CO  BD
Gọi O là trung điểm BD , ta có   CO   BDDB 
CO  DD
1 2a 2
 d  C ;  BDDB    CO 
BD  a 2.
2 2
Câu 12. Cho hình chóp S . ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình bên). Góc giữa hai
đường thẳng SC và AB bằng

A D

B C
A. 90 . B. 60 . C. 30 . D. 45 .
Lời giải
Chọn B.

Vì AB  BC  CD  DA nên đáy ABCD là hình thoi. Suy ra AB  DC .


Vậy 
SC , AB   
SC , DC  1
Xét tam giác SCD có SD  DC  SC . Suy ra tam giác SCD đều  2 

Từ 1 và  2  suy ra    600 .


SC , AB   SCD
Câu 13. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB  a , BC  2a và AA  3a (tham khảo hình bên).
Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và AC  bằng

CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TN THPT 8 NĂM HỌC 2023 – 2024


TRƯỜNG THPT DĨ AN TỔ TOÁN

A. a . B. 2a . C. 2a . D. 3a .

Lời giải

Chọn D

AC    ABC D  ,


BD //  ABC D   d  BD, AC    d  BD,  ABC D   d  B,  ABC D    BB  3a .

Câu 14. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AC  2 , AB  3 và
AA  1 (tham khảo hình bên).

Góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  bằng

0 0 0 0
A. 30 . B. 45 . C. 90 . D. 60 .

Lời giải

Chọn A
 ABC    ABC   BC

Ta có:  AB  BC tai B, AB   ABC   DoBC   AABB  

 AB  BC tai B, AB   ABC 
Suy ra góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  là góc 
ABA .
Xét AAB vuông tại A ta có:
AA 1
tan 
ABA   ABA  300 .
AB 3

CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TN THPT 9 NĂM HỌC 2023 – 2024


TRƯỜNG THPT DĨ AN TỔ TOÁN
Vậy góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  là 300

Câu 15. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB  a , SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA  2a . Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ). Khoảng
cách giữa hai đường thẳng AC và SM bằng

10a a 2a 2a
A. . B. . C. . D. .
5 2 3 2

Lời giải

Chọn C

Gọi N là trung điểm AB .

3VS . AMN
 
Suy ra: AC //  SMN  nên d  AC, SM   d AC ,  SMN   d  A,  SMN   
S SMN
.

1 a2 1 2a 3
Dễ thấy: SAMN  SABC   VS . AMN  S AMN .SA  .
4 8 3 24

3a AC a 10a
Ta có: SN  SA2  AN 2  , MN   và SM  SA2  AM 2  .
2 2 2 2

Suy ra: p 
1
2
a

 SM  SN  MN   4  10
4

3a
Và SSMN  p  p  SM  p  SN  p  MN   .
8

CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TN THPT 10 NĂM HỌC 2023 – 2024


TRƯỜNG THPT DĨ AN TỔ TOÁN
3VS . AMN 2a
Vậy d  A,  SMN     .
S SMN 3

Cách 2: Gọi N là trung điểm AB .

 
Suy ra: AC //  SMN  nên d  AC, SM   d AC,  SMN   d  A,  SMN  

Kẻ AH  SN tại H .

Vì MN  AC , AC  AB  MN  AB , mà MN  SA  MN   SAN   MN  AH

 AH  SN
Ta có:   AH   SMN   AH  d  A,  SMN  
 AH  MN

1 1 1 1 1 9
Xét tam giác vuông SAN vuông tại A ta có: 2
 2 2
 2 2  2
AH SA AN 2a a 2a
4

a 2 a 2
 AH   d  AC , SM   .
3 3

Câu 16. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của AA
.

Khoảng cách từ M đến mặt phẳng  ABC  bằng

a 2 a 21 a 2 a 21
A. . B. . C. . D. .
4 7 2 14

Lời giải

CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TN THPT 11 NĂM HỌC 2023 – 2024


TRƯỜNG THPT DĨ AN TỔ TOÁN
Chọn D

Trong  ABBA  , gọi E là giao điểm của BM và AB . Khi đó hai tam giác EAM và EB B đồng

d  M ,  AB C   EM MA 1 1
dạng. Do đó     d  M ,  AB C     d  B ,  AB C   .
d  B ,  ABC   EB BB 2 2

a 3
Từ B kẻ BN  AC thì N là trung điểm của AC và BN  , BB  a .
2

BB  BN a 21
Kẻ BI  BN thì d  B,  AB C    BI   .
BB  BN
2 2 7

1 a 21
Vậy d  M ,  ABC     d  B,  ABC    .
2 14

Câu 17. Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB  2 a , AC  4 a , SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA  a (minh họa như hình vẽ). Gọi M là trung điểm của A B . Khoảng
cách giữa hai đường thẳng SM và BC bằng

SS

2a a 6 a 3 a
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 2

Lời giải

Chọn A

CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TN THPT 12 NĂM HỌC 2023 – 2024


TRƯỜNG THPT DĨ AN TỔ TOÁN

Gọi N là trung điểm cạnh AC , khi đó mặt phẳng  SMN  //BC .

    
Ta có d  SM , BC   d BC,  SMN   d B,  SMN   d A,  SMN  . 
AM . AN 2a 5
Gọi AI là đường cao trong tam giác vuông AMN , ta có AI  
AM  AN
2 2 5

Lại có SA   ABC   SA  MN , suy ra  SAI    SMN  .

AI .SA 2a
Kẻ AH  SI  AH   SMN   d  A,  SMN    AH   .
AI  SA
2 2 3

2a
Vậy d  SM , BC   .
3

Câu 18. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang, SA vuông góc mặt phẳng đáy, AB  2 a ,
AD  DC  CB  a . SA vuông góc với đáy và SA  3 a (minh họa hình dưới đây).

Gọi M là trung điểm của AB . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và DM bằng

3 3 3 13a 6 13
A. a. B. a. C. . D. a
4 2 13 13
Lời giải

Chọn A

CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TN THPT 13 NĂM HỌC 2023 – 2024


TRƯỜNG THPT DĨ AN TỔ TOÁN

Ta có M là trung điểm của AB .

Theo giả thiết suy ra ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính AB

 ACB  90; 
ABC  60

 AC  a 3

Vì DM //BC  DM //  SBC 

1 1
Do đó d  DM , SB   d  DM ,  SBC    d  M ,  SBC    d  A,  SBC   (vì MB  AB )
2 2

Kẻ AH  SC .

 BC  AC
Ta lại có   BC   SAC   AH  BC .
 BC  SA

 AH  SC
Khi đó   AH   SBC   d  A,  SBC    AH .
 AH  BC

Xét tam giác SAC vuông tại A , ta có

 
2
a 3 .  3a 
2
AC 2 .SA2 9a 2 3
AH 2     AH  a .
AC  SA
 
2 2 2
a 3   3a 
2 4 2

1 1 3a
Vậy d  DM , SB   d  A,  SBC    AH  .
2 2 4

CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TN THPT 14 NĂM HỌC 2023 – 2024


TRƯỜNG THPT DĨ AN TỔ TOÁN
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ B
đến mặt phẳng  SAC  bằng

A D

B C

a 2 a 21 a 21 a 21
A. . B. . C. . D. .
2 28 7 14

Lời giải

Chọn C
S
S

H
A
A D
K
G
O
I O I
B C C
* Gọi O  AC  BD và G là trọng tâm tam giác ABD , I là trung điểm của AB ta có
d  D;  SAC   DG
SI   ABCD  và   2  d  D;  SAC    2.d  I ;  SAC   .
d  I ;  SAC   IG

* Gọi K là trung điểm của AO , H là hình chiếu của I lên SK ta có IK  AC; IH   SAC 
 d  D;  SAC    2.d  I ;  SAC    2.IH

a 3 BO a 2
* Xét tam giác SIK vuông tại I ta có: SI  ; IK  
2 2 4
1 1 1 4 16 28 a 3
2
 2  2  2  2  2  IH 
IH SI IK 3a 2a 3a 2 7
a 21
 d  D;  SAC    2.d  I ;  SAC    2.IH  .
7
* Do O trung điểm của BD nên ta có:

CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TN THPT 15 NĂM HỌC 2023 – 2024


TRƯỜNG THPT DĨ AN TỔ TOÁN
d  B;  SAC   a 21
 BO  1  d  B;  SAC    d  D;  SAC    .
d  D;  SAC   7
Cách 2.

Do H là trung điểm AB  d  A,  SBD    2d  H ,  SBD  


Ta có tứ diện vuông HSOB vuông tại H nên:
1 1 1 1 4 4 4 28
    2 2 2  2
 d 
2 2 2 2
HS HO HB 3a a a 3a
H , SBD  

a 21 a 21
d H , SBD    d A, SBD  .
14 7
Câu 20. Cho tứ diện O. ABC có OA, OB , OC đôi một vuông góc với nhau, OA  a và OB  OC  2a .
Gọi M là trung điểm của BC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng OM và AB bằng
2a 2 5a 6a
A. B. a C. D.
2 5 3
Lời giải

Chọn D

O M

B
N

Ta có OBC vuông cân tại O , M là trung điểm của BC

 OM  BC

OM / / BN
Dựng hình chữ nhật OMBN , ta có   OM / /  ABN 
 BN   ABN 

CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TN THPT 16 NĂM HỌC 2023 – 2024


TRƯỜNG THPT DĨ AN TỔ TOÁN
 d  AB, OM   d  OM ,  ABN    d  O,  ABN  

Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên AN ta có:

 BN  ON
  BN   OAN   OH  BN mà OH  AN
 BN  OA

 OH   ABN   d  O,  ABN    OH

OAN vuông tại O , đường cao OH

1 1 1 1 1 1 4 1 4
        
OH 2
OA 2
ON 2
OA 2
BM 2
OA 2
BC 2
OA 2
OB  OC 2
2

1 4 3 2a 2 a 6 a 6
    OH 2
  OH   d  AB, OM   OH 
a 2
4a  4a
2 2
2a 2
3 3 3

Nhận xét:

O M

Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ, khi đó O  0;0;0  , B  2a;0;0  , C  0;2a;0  , A  0;0; a 

M là trung điểm của BC  M  a; a;0

  


Ta có OM   a; a;0  ; OB   0; 2a;0  ; AB   2a;0; a 

  


  OM , AB  .OB
  2a 3 a 6
 OM , AB     a ; a ; 2 a   d  AB, OM  
  2 2 2
   
OM , AB  a  a  4a
4 4 4 3
 

Câu 21. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD , có AB  AA  a , AD  a 2 . Góc giữa đường thẳng
AC và mặt phẳng  ABCD  bằng

CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TN THPT 17 NĂM HỌC 2023 – 2024


TRƯỜNG THPT DĨ AN TỔ TOÁN
A. 30 . B. 45 . C. 90 . D. 60 .
Lời giải

Chọn A

Vì ABCD là hình chữ nhật, có AB  a , AD  a 2 nên

 
2
AC  BD  AB 2  AD 2  a 2  a 2 a 3

Ta có  AC ;  ABCD     AC ; CA   


ACA

AA a 1
Do tam giác AAC vuông tại A nên tan 
AAC     
AAC  30  .
AC a 3 3

Câu 22. Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  , SA  2a , tam giác ABC
vuông cân tại B và AC  2a (minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng SB và mặt
phẳng  ABC  bằng

A. 30 o . B. 45 o . C. 60 o . D. 90 o .
Lời giải

Chọn B

Ta có: SB   ABC   B ; SA   ABC  tại A .

 Hình chiếu vuông góc của SB lên mặt phẳng  ABC  là A B .


.
 Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  ABC  là   SBA
AC
Do tam giác ABC vuông cân tại B và AC  2a nên AB   2a  SA .
2

CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TN THPT 18 NĂM HỌC 2023 – 2024


TRƯỜNG THPT DĨ AN TỔ TOÁN
Suy ra tam giác SAB vuông cân tại A .
  45o .
Do đó:   SBA
Vậy góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  ABC  bằng 45 o .

Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 3 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA  a 2 ( minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD bằng:

A D

B C

A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .

Lời giải

Chọn B

Vì SA   ABCD  nên AC là hình chiếu của SC trên mặt phẳng  ABCD


Do đó góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD là SCA

Đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3 nên: AC  a 6

 SA a 2 1
Ta có: tan SCA  
AC a 6 3

  30 .
Vậy: SCA

CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TN THPT 19 NĂM HỌC 2023 – 2024


TRƯỜNG THPT DĨ AN TỔ TOÁN

a 3
Câu 24. Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , đường cao bằng . Góc giữa mặt phẳng
6
 SCD  và mặt đáy bằng

A. . 45 . B. . 60 . C. . 30 . D. . 90 .

Lời giải

Gọi O  AC  BD, M là trung điểm của CD . Vì S . ABCD đều nên SO   ABCD  .

a 3 a
Ta có SO  , OM  .
6 2

3
a
 SO 6  3  SMO
  30
 SOM vuông tại O có tan SMO 
OM a 3
2

Xét hai mặt phẳng  SCD  và  ABCD  có:

 SCD    ABCD   CD



 
 
 SM   SCD  , SM  CD suy ra  SCD  , ( ABCD )  SM , OM  30 .


OM   ABCD  , OM  CD

Vậy góc giữa mặt phẳng  SCD  và mặt đáy bằng 30 .

Câu 25. Cho hình hộp chữ nhật ABCD  AB C D có AB  1, BC  2, AA  2 (tham khảo hình bên).

CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TN THPT 20 NĂM HỌC 2023 – 2024


TRƯỜNG THPT DĨ AN TỔ TOÁN
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và DC  bằng

6 6 2 5
A. . . B. . . C. . 2 . D. . .
3 2 5

Lời giải

Ta có AD   ADB  , DC    DC B  và  ADB / /  DC B  nên khoảng cách giữa hai đường

thẳng AD và DC  bằng khoảng cách giữa  ADB  và  DC B  .

d   AD B  ;  DC B    d  A;  DC B    d  C ;  DC B    h

Xét tứ diện C .BC D có các cạnh CD, CB, CC  đôi một vuông góc nên ta có

1 1 1 1 1 1 1 3 6
2
 2
 2
 '2
 2  2  2  h .
h CB CD CC 2 1 2 2 3

Câu 26. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng 3 (tham khảo hình bên dưới).

Khoảng cách từ B đến mặt phẳng  ACC A  bằng

3 2 3
A. 3 . B. 3 2 . C. . D. .
2 2

Lời giải

GVSB: Trần Bảo Nghĩa; GVPB1: Thanh Huyền; GVPB2: Bùi Thanh Sơn

CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TN THPT 21 NĂM HỌC 2023 – 2024


TRƯỜNG THPT DĨ AN TỔ TOÁN
Chọn C

Gọi O là tâm hình vuông ABCD .

Do ABCD là hình vuông nên BD  AC tại O .

Do ABCD. ABC D là hình lập phương nên AA   ABCD   AA  BD .

1 3 2
 BO   ACC A  tại O  d  B;  ACC A    BO  BD  .
2 2

Câu 27. Cho hình lập phương ABCD. ABC D ( tham khảo hình vẽ bên dưới).

Giá trị sin của góc giữa đường thẳng AC  và mặt phẳng ( ABCD ) bằng

3 2 3 6
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 3

Lời giải

GVSB: Thành đặng; GVPB1: Hoang Ha

Chọn A

CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TN THPT 22 NĂM HỌC 2023 – 2024


TRƯỜNG THPT DĨ AN TỔ TOÁN

Hình chiếu của đường thẳng AC ' lên mặt phẳng ( ABCD ) là đường thẳng AC suy ra góc giữa

đường thẳng AC  và mặt phẳng ( ABCD ) , suy ra  CA,  ACBCD      .
 CA, CA  CAC

Gọi cạnh hình lập phương bằng 1, suy ra AC  2 .

 2
2
Xét tam giác vuông CAC  vuông tại C ta có: AC   CC 2  AC 2  1  3 .

Suy ra: sin    CC   3 .


CA, ( ABCD)   sin CAC
AC  3

Câu 28. Cho hình chóp S . ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình vẽ).

A D

B C
Góc giữa hai đường thẳng SD và AB bằng

A. 90 . B. 60 . C. 30 . D. 45 .


Lời giải
Chọn B.
S . ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau nên SD  CD  SC , suy ra tam giác SCD là tam giác đều.
AB // CD   SD, AB      60 .
SD, CD   SDC
Câu 29. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bên bằng 2a (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ A
đến mặt phẳng  BDDB  bằng

CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TN THPT 23 NĂM HỌC 2023 – 2024


TRƯỜNG THPT DĨ AN TỔ TOÁN
A D

B C
A
D

B C

A. 3a . B. 2 2a . C. 2a . D. 2 3a .
Lời giải
Chọn C.

 AO  BD
Gọi O  AC  BD , ta có:   AO   BDDB 
 AO  BB
AC AB 2 2a 2
 d  A,  BDDB     AO     2a.
2 2 2

Câu 30. (Sở Bình Phước - 2020) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác cân đỉnh A . Biết
 
BC  a 3 và  ABC  30o , cạnh bên AA  a . Gọi M là điểm thỏa mãn 2CM  3CC  . Gọi  là
góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC  và  ABM  , khi đó sin  có giá trị bằng

66 481 3 418
A. . B. . C. . D. .
22 22 22 22

Lời giải

Chọn D

CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TN THPT 24 NĂM HỌC 2023 – 2024


TRƯỜNG THPT DĨ AN TỔ TOÁN

Cách 1: Gọi O là trung điểm BC .

BO a 3 a
Ta có: BO  AB.cos30  AB    a  AC và AO  AB.sin30o  .
o
o
cos30 3 2
2.
2
Theo đề bài:

   3    3   1  a


2CM  3CC   CM  CC   CC   C M  CC   C M  CC   C M  .
2 2 2 2

Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABM  .

SABC
Theo công thức diện tích hình chiếu ta có: SABC  SABC .cos  cos  .
SABC

1 1 a a2 3
Ta có SABC  . AH .BC  . .a 3  ; AB  AB 2  BB2  a 2  a 2  a 2 ;
2 2 2 4

2
a
  a 13
2
BM  C M  BC      a 3
2 2
 ;
2 2
2
 3a  a 13
AM  AC  CM  a    
2 2
.2

 2  2

a 13 a 13
a 2 
AB  BM  AM 2 2  a 2  a 13 .
Khi đó p  
2 2 2

Áp dụng công thức Hê-rông vào ABM ta có:


a 2 22
SABM  p  p  AB  p  BM  p  AM   .
4

CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TN THPT 25 NĂM HỌC 2023 – 2024


TRƯỜNG THPT DĨ AN TỔ TOÁN
a2 3
SABC 3 19 418
Vậy cos   24   sin  1  cos 2   .
SABC a 22 22 22 22
4

Cách 2:

Gọi O là trung điểm BC .

BO a 3 a
Ta có: BO  AB.cos30  AB    a  AC và AO  AB.sin30o  .
o
o
cos30 3 2
2.
2
Theo đề bài:

   3    3   1  a


2CM  3CC   CM  CC   CC   C M  CC   C M  CC   C M  .
2 2 2 2

Coi a  1 .

 1   3   3 
Gắn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ với O  0;0; 0  , A  0; ;0  , B  ;0;0  , C   ;0; 0  ,

 2   2   2 
 3   3 3
B  ;0;1 , M   ;0;  .
 2   2 2

Khi đó  ABC    Oxy  : z  0   ABC  có một véc-tơ pháp tuyến là k   0; 0;1 .

  3 1    3 1 3   


Ta có: AB  
 2 ; 
2
;1 
 , AM   
 2 ; 
2
;
2

  n AB M   4    
 AB , AM   1;5 3; 2 3 . 
   

Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABM  .

CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TN THPT 26 NĂM HỌC 2023 – 2024


TRƯỜNG THPT DĨ AN TỔ TOÁN
 
k.n ABM  2 3 3 19 418
Vậy cos       sin  1  cos2   .
k . n ABM  1.2 22 22 22 22

Câu 31. (Tiên Du - Bắc Ninh - 2020) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông
a
góc với mặt phẳng  ABC  và SA  . Góc giữa mặt phẳng  SBC  và mặt phẳng  ABC  bằng
2

A. 45 . B. 90 . C. 30 . D. 60 .

Lời giải

Chọn C

Gọi I là trung điểm BC.


Ta có AI  BC (tam giác ABC đều) (1).
Lại có SA  BC  SA   ABC   .
Suy ra BC   SAI   BC  SI (2).
BC   SBC    ABC  (3).
Từ (1), (2) và (3) suy ra .
  SBC  ,  ABC     SI , AI   SIA
a
 SA 21
Xét tam giác SAI vuông tại A ta có tan SIA   .
AI a 3 3
2
  30.
Suy ra SIA
Vậy   SBC  ,  ABC    30.
Câu 32. (Kìm Thành - Hải Dương - 2020) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân
tại A , AB  2a , SA vuông góc với mặt đáy và góc giữa SB và mặt đáy bằng 60 . Gọi  là
góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  . Giá trị cos bằng

15 2 1 2
A. . B. . C. . D. .
5 5 7 7

Lời giải
Chọn C

CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TN THPT 27 NĂM HỌC 2023 – 2024


TRƯỜNG THPT DĨ AN TỔ TOÁN

Gọi M là trung điểm BC  AM  BC (1)

Có BC  SA
BC  AM
 BC  SM (2)

Từ (1) và (2) suy ra    .


 SBC , ABC   SMA
Do SA   ABC   SA  AB và AB là hình chiếu vuông góc của SB lên  ABC 
  60 .
 SBA
  2a.tan60  2 3a .
SAB có SA  AB.tan SBA
1 1 1
ABC có AM  BC  AB 2  AC 2   2a    2a   a 2 .
2 2

2 2 2
AM AM a 2 1
SAM vuông tại A có cos     .
SM SA  AM 2 2 3a  a 2  7
2 2 2

Câu 33. (Chuyên KHTN - Hà Nội - Lần 3) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh
bên SA  a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB và SD . Tính
sin  với  là góc hợp bởi  AMN  và  SBD  .

2 2 2 7 1
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3

Lời giải

Chọn B

Chọn hệ trục tọa độ Oxyz thỏa mãn: A  O, B  a;0;0  , D  0; a;0  , S  0;0; a  (như minh họa hình

a a  a a
vẽ), suy ra M  ; 0;  và N  0; ;  .
2 2  2 2

CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TN THPT 28 NĂM HỌC 2023 – 2024


TRƯỜNG THPT DĨ AN TỔ TOÁN

a a    a a 
Ta có AM   ; 0;  , AN   0; ;  nên mặt phẳng  AMN  có vectơ pháp tuyến là
2 2  2 2
    a 2 a 2 a 2 
n1   AM , AN     ;  ;  .
 4 4 4
 
SB   a;0; a  , SD   0; a; a  nên mặt phẳng  SBD  có vectơ pháp tuyến là
  
 
n2   SB, SD   a 2 ; a 2 ; a 2

  a4 a4 a4
  
n1.n2 4 4 4 1 2 2
Khi đó cos        sin   1  cos 2   .
n1 . n2 a4
a a 4 4 3 3
a4  a4  a4 .  
16 16 16

Câu 34. (Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - Lần 2 - 2020) Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có
  120o và cạnh bên BB '  a . Gọi I
đáy ABC là tam giác cân với AB  AC  a và góc BAC
là trung điểm của CC ' . Tính cosin góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  AB ' I  .

3 30 30 10
A. . B. . C. . D. .
10 10 30 30

Lời giải

Chọn B

 Trong  BCB ' C ' , B ' I  BC   D .


Trong  ABC  , dựng AH  AD tại H .
Vì AD  CH nên AD  IH .
Do đó:   90 .
  AB ' I  ,  ABC     IH , CH   IHC
  120  
 ABC cân tại A , BAC ABC  ACB  30  
ACD  150 .
 Áp dụng định lý Cosin trong ABC :
  a 2  a 2  2.a . a .cos120o  3a 2
BC 2  AB 2  AC 2  2 AB. AC.cos BAC
 BC  B ' C '  CD  a 3.
 Tương tự trong ACD :

CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TN THPT 29 NĂM HỌC 2023 – 2024


TRƯỜNG THPT DĨ AN TỔ TOÁN

AD 2  AC 2  CD 2  2. AC . CD .cos 
ACD  a 2  3a 2  2. a. a 3.cos150o  7a 2
 AD  a 7.
1 1
 Ta có S ACD  . CA . CD .sin 
ACD  . CH . AD
2 2
CA. CD .sin 
ACD a . a 3 .sin150o a 21
 CH    .
AD a 7 14
a 2 3a 2 a 70
 ICH vuông tại C  IH  IC 2  CH 2    .
4 28 14
CH 30
 cos IHC   .
IH 10
30
 Vậy cos   AB ' I  ,( ABC )   .
10
Cách 2:

 Gọi O là trung điểm của BC . Gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ.
a 3 a
Ta có: OB  AB sin 60  ; OA  AB cos 60  .
2 2
1   3   3   3 1   3 
  
 Giả sử a  1 suy ra A  ; 0; 0 , B 0;  ; 0 ,C 0; ; 0 , I 0; ;  , B  0;  ;1 .
 2   2   2   2 2   2 

    3      3 


      3 3 1
Ta có: n1  AB, AC   0; 0;   và n2  AB , AI    ;  ;  
   2     4 4 2 
 
n1.n2 3 30
 Gọi  là góc giữa ABC  và AB I  . Suy ra: cos       .
n1 . n 2 10 10

Câu 35. (Chuyên Sư Phạm Hà Nội - 2020) Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Cosin góc giữa
hai mặt phẳng  ABC  và  ABC   bằng

CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TN THPT 30 NĂM HỌC 2023 – 2024


TRƯỜNG THPT DĨ AN TỔ TOÁN

3 2 1
A. . B. . C. 0 . D. .
2 2 2
Lời giải

Chọn D

Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  


Gọi O  AC  AC 
Gọi H là hình chiếu của A lên BO , AH  BO  CH  BO
 ABC    ABC   BO
 
Ta có  AH  BO    ABC  ;  ABC     
AH , CH 
CH  BO

1 a 3
Xét tam giác vuông ABC có BO  AC 
2 2
1 1 1 a2 2
Ta có S BCH  S ABC  . a 2.a 
2 2 2 4
a2 2
2
1 a 2 a 6
Mặt khác S BCH  CH .BO   CH  2 
2 4 a 3 3
2
2 2
a 6 a 6
 
2
     a 2
AH 2
 CH 2
 AC 2
3 3 1
Xét tam giác AHC có cos 
AHC     
2

2. AH .CH a 6 2
2.  
 3 

CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TN THPT 31 NĂM HỌC 2023 – 2024


TRƯỜNG THPT DĨ AN TỔ TOÁN
1
cos   cos 
AHD  .
2
Câu 36. (Đô Lương 4 - Nghệ An - 2020) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , tâm O . Gọi
M và N lần lượt là trung điểm của SA và BC . Biết rằng góc giữa MN và  ABCD  bằng 60 ,
côsin của góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng  SBD  bằng:

5 41 2 5 2 41
A. . B. . C. . D. .
5 41 5 41

Lời giải

Chọn C

Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ. Đặt SO  m ,  m  0  .

a 2   a 2 a 2  a 2 m
A  ;0;0  ; S  0;0; m  ; N   ; ;0   M  ;0;  .
 2   4 4   4 2
  a 2 a 2 m  
 MN    ; ;   . Mặt phẳng  ABCD  có véc tơ pháp tuyến k   0;0;1 .
 2 4 2

  m
MN .k 3 15a 2 3m 2
 sin  MN ,  ABCD       2   m2   .
MN k 5a 2 m 2 2 8 4

8 4

a 30
 2m2  15a 2  m 
2

  a 2 a 2 a 30  
 MN    ; ;  , mặt phẳng  SBD  có véc tơ pháp tuyến là i  1; 0; 0  .
 2 4 4 

CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TN THPT 32 NĂM HỌC 2023 – 2024


TRƯỜNG THPT DĨ AN TỔ TOÁN
  a 2
MN .i 5 2 5
 sin  MN ,  SBD       2   cos  MN ,  SBD    .
MN i a 2
a 2
30a 2 5 5
 
2 8 16

Câu 37. (THPT Nguyễn Viết Xuân - 2020) Cho hình lăng trụ đứng ABC. AB C  có
AB  AC  a, BAC  120 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC  và CC  . Biết thể tích khối
3a3
lăng trụ ABC. AB C  bằng . Gọi  là góc giữa mặt phẳng  AMN  và mặt phẳng  ABC  . Khi
4
đó

3 1 13 3
A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
2 2 4 4

Lời giải

Chọn D

Lấy H là trung điểm của BC .

3a3 3a 2
Ta có: VABC . A ' BC '  CC .SABC   CC  a vì SABC  .
4 4

Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ. Ta có M  O .

a   3a   3a   a   3a a 
M  0;0;0  , A  ;0;0  , B  0; ;0  , C  0;  ; 0  ; A  ;0; a  ; N  0;  ; .
2   2   2  2   2 2 

Ta có:  ABC   Oz nên  ABC  có một vectơ pháp tuyến là k   0;0;1 .

 a    3a a 
Ta có MA   ;0; a  , MN   0;  ; .
2   2 2 

CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TN THPT 33 NĂM HỌC 2023 – 2024


TRƯỜNG THPT DĨ AN TỔ TOÁN
 a    a  
Gọi v1 
2 2

MA  v1  1;0; 2  , v 2  MN  v 2  0;  3;1 . 
 
Khi đó mặt phẳng  AMN  song song hoặc chứa giá của hai vectơ không cùng phương là v1 và v 2 nên
  

có một vectơ pháp tuyến là n  v1 , v 2   2 3; 1;  3 .
  

  k.n
 
Vậy cos   cos k , n    
k.n 4
3
.

Câu 38. (Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh
bằng 2a . Tam giác SAB cân tại S và  SAB    ABCD  . Biết thể tích của khối chóp S . ABCD là

4a 3
. Gọi  là góc giữa SC và  ABCD  . Tính tan  .
3

5 2 5 3 7
A. tan   . B. tan   . C. tan   . D. tan   .
5 5 3 7

Lời giải

Chọn A

Gọi H là trung điểm AB .

Vì SAB cân tại S nên SH  AB .

 SAB    ABCD 


Vì  nên suy ra SH   ABCD  .
 SAB    ABCD   AB

4a 3
3VS . ABCD 3.
1 3  a.
Khi đó ta có: VS . ABCD  .SH .S ABCD  SH  
 
2
3 S ABCD 2 a

Lại có HC là cạnh huyền trong tam giác vuông BHC nên HC  BH 2  BC 2  a 5 .

CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TN THPT 34 NĂM HỌC 2023 – 2024


TRƯỜNG THPT DĨ AN TỔ TOÁN
Mặt khác, do SH   ABCD  ,  H   ABCD   nên HC là hình chiếu của SC lên mặt phẳng

 ABCD  . Suy ra    .
SC ,  ABCD    SCH

 SH a 5
Vậy, trong tam giác vuông SHC , tan   tan SCH   .
HC a 5 5

Câu 39. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Cho tứ diện đều SABC cạnh a . Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của các cạnh AB, SC . Tính tan của góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng
 ABC  .

3 1 2
A. . B. . C. . D. 1.
2 2 2

Lời giải

A C
H
O
M

Chọn C

Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp đáy.

6
Vì SABC là tứ diện đều cạnh a nên h  a.
3

Gọi H là chân đường vuông góc từ N xuống  ABC 

 H là trung điểm của OC

2
2 2 a 3
 MH  MC  . a 2     a.
3 3  2 3

1 6
Vì N là trung điểm của SC nên NH  h a
2 6


Góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng  ABC  là NMH

CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TN THPT 35 NĂM HỌC 2023 – 2024


TRƯỜNG THPT DĨ AN TỔ TOÁN

 NH  6   3  2
Vậy tan NMH   a  :  a   .
MH  6   3  2

Câu 40. (Sở Ninh Bình) Cho hình chóp S . ABC có SA  a , tam giác ABC đều, tam giác SAB vuông cân tại
S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng  SAC 
bằng

a 42 a 42 a 42 a 42
A. . B. . C. . D. .
7 14 12 6

Lời giải

Chọn A

Gọi H , M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , AC , AM .

Do tam giác SAB vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy
 SH   ABC  .

Kẻ HK  SN 1 .
 AC  HN
Ta có:   AC   SHN   AC  HK  2 .
 AC  SH

 
Từ 1 và  2   HK   SAC   d H ;  SAC   HK .

  
Ta có d B ;  SAC   2d H ;  SAC  . 
 AB  a 2

Do tam giác SAB vuông cân tại S và SA  a   a 2.
 SH 
 2

 a 6
 BM 
 2 .
Do tam giác ABC đều  
 HN  a 6
 4

CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TN THPT 36 NĂM HỌC 2023 – 2024


TRƯỜNG THPT DĨ AN TỔ TOÁN

SH . HN 42
Xét tam giác vuông SHN , ta có HK   a.
SH  HN
2 2 14

42
Vậy d  B ;  SAC    2d  H ;  SAC    2 HK  a.
7

Câu 41. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,
AB  a , AD  2a . Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa
đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD  bằng 45 . Gọi M là trung điểm của SD , hãy tính theo a

khoảng cách từ M đến mặt phẳng  SAC  .

2a 1513 a 1315 2a 1315 a 1513


A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
89 89 89 89

Lời giải

Chọn D

Gọi H là trung điểm của AB  SH  AB ( SAB cân tại S ).

 SAB    ABCD   AB

Ta có  SAB    ABCD   SH   ABCD  .

 SH  AB  cmt 

Vì SH   ABCD  , nên hình chiếu vuông góc của đường thẳng SC lên mặt phẳng  ABCD  là HC ,

    45.
suy ra SC ,  ABCD    SC , HC   SCH

2 2
 AB  a a 17
  BC      2a  
2
HBC vuông tại B , có HC  HB  BC   2 2 2
.
 2  2 2

a 17
SHC vuông cân tại H , suy ra SH  HC  .
2

d  M ,  SAC   MS 1 1 1
Ta có    d  M ,  SAC    d  D ,  SAC    d  B ,  SAC   .
d  D ,  SAC   DS 2 2 2

CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TN THPT 37 NĂM HỌC 2023 – 2024


TRƯỜNG THPT DĨ AN TỔ TOÁN
d  B ,  SAC   BA
Mặt khác   2  d  B ,  SAC    2d  H ,  SAC   .
d  H ,  SAC   HA

  
Từ đó d M ,  SAC   d H ,  SAC  . 
Trong mặt phẳng  SAC  , kẻ HI  AC và kẻ HK  SI .

 AC  HI  gt 
Ta có   AC   SHI   AC  HK .
 AC  SH  SH   ABCD  

 HK  SI  gt 
Ta có   HK   SAC   d  H ,  SAC    HK .
 HK  AC  cmt 

ABC vuông tại B , có AC  AB 2  BC 2  a 2   2a   a 5.


2

AI IH AH BC. AH BC. AB 2a.a a 5


AIH  ABC     IH     .
AB BC AC AC 2 AC 2.a 5 5

a 17 a 5
.
SH .HI 2 5 a 1513
SHI vuông tại H , có HK    .
SH  HI
2 2 2
 a 17   a 5 
2 89
   
 2   5 

Câu 42. (Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và
B , AD  2 AB  2 BC  2a , SA vuông góc với đáy, góc giữa SB và mặt phẳng đáy bằng 60 0 . Gọi
H là hình chiếu vuông góc của A lên SB . Khoảng cách từ H đến mặt phẳng  SCD  bằng

3a 30 3a 30 3a 30
A. a 3 . B. . C. . D. .
20 10 40

Lời giải

Chọn D

CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TN THPT 38 NĂM HỌC 2023 – 2024


TRƯỜNG THPT DĨ AN TỔ TOÁN

  
Kẽ HK / / SC  HK / /  SCD  . Khi đó d H ,  SCD   d K ,  SCD  . 


  a. tan SB;  ABCD   a.tan 600  a 3 .
Ta có SA  AB.tan SBA

 SB  SA2  AB 2  2a .

BH AB 2 1 BK 1 a 3a
Mà AB 2  BH .SB   2
 . Vì HK / / SC nên   BK   KC  .
SB SB 4 BC 4 4 4

d  K ;  SCD   KC 3 3
Vì KC / / AD nên    d  K ;  SCD    d  A;  SCD   .
d  A;  SCD   AD 8 8

Gọi F là hình chiếu vuông góc của A lên SC .

 AC  DC
Do   DC   SAC   DC  AF .
SA  DC

 AF  SC
Vì   AF   SCD  nên
 AF  DC

SA. AC a 30
d  A;  SCD    AF   , với AC  AB  BC  a 2 .
2 2

SA  AC
2 2 5

3 3a 30
  
Vậy d H ;  SCD   d K ;  SCD    8
d  A;  SCD   
40
.

CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TN THPT 39 NĂM HỌC 2023 – 2024


TRƯỜNG THPT DĨ AN TỔ TOÁN
Câu 43. (THPT Nguyễn Viết Xuân - 2020) Cho hình hộp ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình vuông cạnh
a , tâm O . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng  ABCD  trùng với O . Biết tam giác AAC
vuông cân tại A . Tính khoảng cách h từ điểm D đến mặt phẳng  ABBA  .

a 6 a 2 a 2 a 6
A. h  . B. h  . C. h  . D. h  .
6 6 3 3

Lời giải

Chọn D

Ta có: AC  AB 2  BC 2  a 2  a 2  a 2 .

AC a 2
Vì tam giác AAC vuông cân tại A nên ta có: AO   .
2 2

Gọi M là trung điểm của AB . Suy ra OM  AB .

Trong mặt phẳng  AOM  : kẻ OH  AM .

Ta có: AB   AOM  (vì AB  OM và AB  AO ). Suy ra AB  OH .

OH  AM
Vì   OH   ABBA  . Do đó: d  O;  ABBA    OH .
OH  AB

  
Do D , O , B thẳng hàng và DB  2OB nên d D;  ABBA   2d O;  ABBA   2OH . 
a 2 a
.
AO.OM 2 2 a 6
Ta có: OH    .
AO  OM
2 2 2
 a 2   a 2 6
   
 2  2

a 6
Vậy d  D;  ABB A    h  2OH  .
3

CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TN THPT 40 NĂM HỌC 2023 – 2024


TRƯỜNG THPT DĨ AN TỔ TOÁN
Câu 44. (Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với
AD  2 AB  2a . Cạnh bên SA  2 a và vuông góc với đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB
và SD . Tính khoảng cách d từ điểm S đến mặt phẳng  AMN  .

3a a 6
A. d  2a . B. d  . C. d  . D. d  a 5 .
2 3

Lời giải

Chọn C

Từ A kẻ đường thẳng vuông góc với BD tại H , ta có:

 BD   SAH 
  MN   SAH    AMN    SAH 
 MN / / BD

 
Mặt khác  AMN    SAH   SE , suy ra: d S ;  AMN   d  S ; AE  .

AB. AD a.2a 2a 5
Xét tam giác vuông SAH có: AH    .
BD a 2  4a 2 5

20a 2 2a 30
SH  SA2  AH 2  4a 2   .
25 5

Vì MN là đường trung bình của tam giác SBD nên E là trung điểm của SH , suy ra:

1 a 30
AE  SH  .
2 5

2S SAE S SAH AS . AH 2a.2a 5 a 6


d  S ; AE       .
AE AE 2. AE a 30 3
2.5.
5

Câu 45. (Kìm Thành - Hải Dương - 2020) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , biết
SA   ABC  và AB  2 a , AC  3a , SA  4 a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  SBC 
bằng

CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TN THPT 41 NĂM HỌC 2023 – 2024


TRƯỜNG THPT DĨ AN TỔ TOÁN

2a 6a 29 12a 61 a 43
A. d  . B. d  . C. d  . D. .
11 29 61 12

Lời giải

Chọn C

A C

H
B

Ta có

SA   ABC  
  SA  BC .
BC   ABC  

Trong  ABC  , kẻ AH  BC , mà BC  SA  BC   SAH   BC  SH .


Trong  SAH  , kẻ AK  SH , mà SH  BC  AK   SBC  hay d A;  SBC   AK . 
Vì ABC vuông tại A nên BC  AB 2  AC 2  13a .

AB. AC 6a 13
Mặt khác có AH là đường cao nên AH   .
BC 13

2a 793
Vì SAH vuông tại A nên SH  SA2  AH 2  .
13

SA. AH 12a 61
Vậy có AK là đường cao AK   .
SH 61

Câu 46. (Trường VINSCHOOL - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, cạnh AB  2 AD  a .
Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy  ABCD  . Khoảng cách từ điểm A
đến mặt phẳng  SBD  bằng

a 3 a 3 a
A. . B. . C. . D. 2a .
4 2 2

Lời giải

Chọn A

CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TN THPT 42 NĂM HỌC 2023 – 2024


TRƯỜNG THPT DĨ AN TỔ TOÁN

Gọi H là trung điểm của AB . Từ giả thiết suy ra SH   ABCD  .

Từ H kẻ HG  BD tại G , kẻ HI  SG tại I .

Suy ra HI   SBD   d  H ,  SBD    HI .

a2 a 5 a 3
Ta có BD  AB 2  AD 2  a 2   , SH  .
4 2 2

a a
.
HG BH AD.BH 2 2 a 5
Lại có BGH đồng dạng với BAD nên   HG    .
AD BD BD a 5 10
2

1 1 1 1 1
Khi đó 2
 2
 2
 2
 2
HI SH HG a 3 a 5
   
 2   10 

a 3
Suy ra HI  .
8

a 3 a 3
   
Lại có d A,  SBD   2d H ,  SBD   2.HI  2.
8

4
.

Câu 47. (Thanh Chương 1 - Nghệ An - 2020) Cho hình chóp SABC , có đáy là tam giác vuông tại A ,
  30 và  SAB    ABC  . Khoảng cách từ A đến mặt
AB  4a , AC  3a . Biết SA  2a 3 , SAB
phẳng  SBC  bằng

CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TN THPT 43 NĂM HỌC 2023 – 2024


TRƯỜNG THPT DĨ AN TỔ TOÁN

3 7a 8 7a 6 7a 3 7a
A. . B. . C. . D. .
14 3 7 2

Lời giải

Chọn C

Gọi SH là đường cao của khối chóp  SH là đường cao của tam giác SAB .

  30 , SHA
SAH có SAH   90  AH  SA.cos 30  3a  SH  a 3

 d  A ;  SBC    4d  H ;  SBC   .

Tính khoảng cách từ H đến mặt phẳng  SBC  :

Từ H kẻ HK  BC tại K , kẻ HI  SK tại I

 d  H ;  SBC    HI

BH HK BH .CA 3
Mà HBK  CBA    HK   a
BC CA BC 5

CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TN THPT 44 NĂM HỌC 2023 – 2024


TRƯỜNG THPT DĨ AN TỔ TOÁN
1 1 1 28 3a 7
 2
 2
 2
 2  HI 
HI SH HK 9a 14

6 7a
 d  A ;  SBC    .
7

Câu 48. (Tiên Lãng - Hải Phòng - 2020) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có AB  a , AC  2a ,
  1200 . Gọi M là trung điểm cạnh CC  thì BMA
BAC   900 . Tính khoảng cách từ điểm A đến
mặt phẳng  BMA .

a 7 a 5 a 5 a 5
A. . B. . C. . D. .
7 3 7 5

Lời giải

Chọn B

  a 2   2 a 2  2.a.2a.cos1200  7 a 2 .
Ta có: BC 2  AB 2  AC 2  2. AB. AC .cos BAC
Đặt CC   2 x  CM  MC   x .
Vì ABC. ABC  là hình lăng trụ đứng nên ta có tam giác BCM vuông tại C và tam giác
AC M vuông tại C  .
Ta có: BM 2  BC 2  CM 2  7 a 2  x 2 ; AM 2  AC 2  C M 2   2a   x 2  4 a 2  x 2 ;
2

AB 2  AA2  AB 2  4 x 2  a 2 .
  900 nên tam giác BMA vuông tại M , do đó: AB 2  BM 2  AM 2
Vì BMA
 4 x 2  a 2  7 a 2  x 2  4 a 2  x 2  x 2  5a 2  x  a 5 .
1   1 . AB.d  C , AB   d  C , AB   a 3 .
Ta có: S ABC  AB. AC .sin BAC
2 2
Lại có:  
d M , ABA         d  C , AB  ( vì CC  / /  ABA và  ABC    ABA ).
 d C , ABA
Suy ra.
1 1
Ta có: S ABA  AB. AA  a 2 5 ; S MBA  MB.MA  3 3a 2 .`
2 2
1 1 a 5
VAABM  .S ABA .d  M ,  ABA    .S MBA .d  A,  BMA    d  A,  BMA    .
3 3 3
Câu 49. (Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình
thang vuông tại A và D , AB  3a , AD  DC  a . Gọi I là trung điểm của AD , biết hai mặt phảng

CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TN THPT 45 NĂM HỌC 2023 – 2024


TRƯỜNG THPT DĨ AN TỔ TOÁN
 SBI  và  SCI  cùng vuông góc với đáy và mặt phẳng  SBC  tạo với đáy một góc 600 . Tính theo

a khoảng cách từ trung điểm cạnh SD đến mặt phẳng  SBC  .

a 17 a 6 a 3 a 15
A. . B. . C. . D. .
5 19 15 20

Lời giải

Chọn B

Kẻ IK  BC  K  BC     SBC  ;  ABCD    S
KI  600

MD 1 a
Gọi M  AD  BC . Ta có   MD 
MA 3 2

IK MI a 2 5
Ta có MIK đồng dạng với MBA nên suy ra   
BA MB  3a 
2 15
 3a 
2
 
 2 

2 5 2a 5
 IK  .3a 
15 5

Gọi N là trung điểm của SD .

1 1
Ta có d  N ,  SBC    d  D ,  SBC    d  I ,  SBC  
2 4

a 15 a 15
Từ I kẻ IH  SK suy ra IH  d  I ,  SBC    IK .sin 600   d  N ,  SBC   
5 20

Câu 50. (THPT Lê Xoay Vĩnh Phúc 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D ,
SD vuông góc với mặt đáy  ABCD  , AD  2a, SD  a 2 . Tính khoảng cách giữa đường thẳng
CD và mặt phẳng  SAB 

CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TN THPT 46 NĂM HỌC 2023 – 2024


TRƯỜNG THPT DĨ AN TỔ TOÁN
a 2a a 3
A. . B. a 2. C. . D. .
2 3 2

Lời giải

 AB  AD
Ta có:  nên AB   SAD  .
 AB  SD

Kẻ DH  SA tại H . Do DH   SAD  nên AB  DH .

 DH  SA
Ta có:   DH   SAB  .
 DH  AB

Do DC / / AB nên DC / /  SAB  .

Vậy khoảng cách giữa đường thẳng CD và mặt phẳng  SAB  là DH .

1 1 1 1 1 3
Xét SAD vuông tại D có:      .
   2a 
2 2
DH 2
SD 2
AD 2
a 2 4a 2

2a 2a
 DH  . Khoảng cách giữa đường thẳng CD và mặt phẳng  SAB  là .
3 3

Câu 51. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và SA  2a .
Gọi M là trung điểm của SD . Tính khoảng cách d giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  ACM 

3a 2a a
A. d  B. d  a C. d  D. d 
2 3 3

Lời giải

Chọn C

CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TN THPT 47 NĂM HỌC 2023 – 2024


TRƯỜNG THPT DĨ AN TỔ TOÁN

Gọi O là tâm hình vuông. Ta có: MO / / SB  SB / /( ACM )

 d ( SB, ( ACM ))  d ( B , ( ACM ))  d ( D, ( ACM )) ( vì O là trung điểm BD )

 MI / / SA  MI  ( ABCD )
Gọi I là trung điểm AD  
d ( D, ( ACM ))  2d ( I , ( ACM ))

Trong ( ABCD ) kẻ IK  AC tại K

Trong ( MIK ) kẻ IH  MK tại H (1)

Ta có: AC  MI , AC  IK  AC  ( MIK )  AC  IH (2)

Từ (1) & (2)  IH  ( ACM )  d ( I , ( ACM ))  IH

IM.IK
Trong tam giác MIK ta có: IH=
IM 2 +IK 2

a 2
a
SA OD BD a 2 4 a
Biết MI   a, IK     IH 
2 2 4 4 a2 3
a2 
8

2a
Vậy: d ( SB, ( ACM )) 
3

Câu 52. (THPT Lương Đắc Bằng - Thanh Hóa - 2018) Cho hình chóp O. ABC có đường cao
2a
OH  . Gọi M và N lần lượt là trung điểm OA và OB . Khoảng cách giữa đường thẳng
3
MN và  ABC  bằng:

a a 3 a a 2
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 2

Lời giải

CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TN THPT 48 NĂM HỌC 2023 – 2024


TRƯỜNG THPT DĨ AN TỔ TOÁN

Ta có: MN //  ABC   d  MN ;  ABC    d  M ;  ABC   .


AM 1 d  M ;  ABC   1 1 a 3
Mà    d  M ;  ABC    d  O;  ABC    OH  .
AO 2 d  O;  ABC   2 2 3
Câu 53. (Chuyên Nguyễn Quang Diêu - Đồng Tháp - 2018) Cho hình lập phương ABCD. AB C D 
cạnh a . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của BC và AD . Tính khoảng cách d giữa hai mặt
phẳng  AIA  và  CJC   .

5 a 5 3a 5
A. d  2a . B. d  2a 5 . C. d  . D. d  .
2 5 5

Lời giải

 AA // CC 
 AI // CJ

Ta có:    AIA  //  CJC   .

 AA  AI  A
 AA, AI   AIA 

 d   AIA  ,  CJC     d  I ,  CJC    .
Kẻ IK  CJ 1 .

CC   IK

Lại có CC   CJ  C 2 .
CC , CJ  CJC 
  
Từ 1 ,  2  suy ra IK   CJC   hay d  I ,  CJC     IK .
1 1 1 1 1 1
Xét tam giác CJI vuông tại I : 2
 2  2  2  2
 2
IK IC IJ IK a a
 
2

CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TN THPT 49 NĂM HỌC 2023 – 2024


TRƯỜNG THPT DĨ AN TỔ TOÁN

a2 a 5
 IK 2   IK  .
5 5

Câu 54. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  2a , AD  3a (tham khảo
hình vẽ). Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy; góc giữa
mặt phẳng  SCD  và mặt đáy là 45 . Gọi H là trung điểm cạnh AB . Tính theo a khoảng
cách giữa hai đoạn thẳng SD và CH .

3 11a 3 14a 3 10a 3 85a


A. . B. . C. . D. .
11 7 109 17

Lời giải

Chọn B

Cách 1:

 SAB    ABCD 

Ta có:  SAB    ABCD   SH   ABCD  .

 SH  AB; SH   SAB 

Kẻ HK  CD ( K là trung điểm của CD )

 CD   SHK   CD  SK .

 SK ; HK  SKH
   SCD  ;  ABCD       45

CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TN THPT 50 NĂM HỌC 2023 – 2024


TRƯỜNG THPT DĨ AN TỔ TOÁN
 SHK vuông cân tại H  SH  HK  3a .

Kẻ d qua D song song với HC cắt AB tại E  ED  HC  a 10 .

 d  CH ; SD   d  CH ;  SED    d  H ;  SED   .

Kẻ HF  ED  ED   SHF  .

Kẻ HG  SF  HG   SED   d  H ;  SED    HG .

1 1 AD.EH 3a.2a 3 10a


Ta có: SHED  AD.EH  HF .ED  HF    .
2 2 ED a 10 5

Xét tam giác SHF vuông tại H ta có:

3 10a
3a.
1 1 1 SH .HF 5 3 14a
2
 2
 2
 HG    .
HG SH HF SH 2  HF 2 18a 2 7
9a 2 
5

3 14a
 d  CH ; SD   .
7

Cách 2:

 SAB    ABCD 

Ta có:  SAB    ABCD   SH   ABCD  .

 SH  AB; SH   SAB 

Kẻ HK  CD ( K là trung điểm của CD )

 CD   SHK   CD  SK .

 
 SCD  ;  ABCD       45
SK ; HK   SKH

 SHK vuông cân tại H  SH  HK  3a .

Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ H  O , tia Ox chứa HK , tia Oy chứa HA , tia Oz chứa HS

CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TN THPT 51 NĂM HỌC 2023 – 2024


TRƯỜNG THPT DĨ AN TỔ TOÁN
Khi đó: H  0; 0; 0  ; C  3a;  a ; 0  ; D  3a; a; 0  ; S  0; 0;3a  .
  
Ta có: HC   3a ;  a ; 0  , SD   3a; a;  3a  , SH   0 ; 0 ;  3a  .
 
  HC; SD    3a 2 ;9a 2 ; 6a 2 
  
SH .  HC ; SD  6a 2 .  3a  3 14a
 d  CH ; SD       .
 HC ; SD 
      7
2 2 2
  3 a 2
 9 a 2
 6 a 2

CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TN THPT 52 NĂM HỌC 2023 – 2024

You might also like