Professional Documents
Culture Documents
S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a 4 2cm, cạnh bên SC vuông góc với
đáy và SC 2cm. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và BC . Góc giữa hai đường thẳng
SN và CM bằng
A. 90 . B. 45 . C. 30 . D. 60 .
Lời giải
S
N
C B
A
SN .CM
Ta có cos SN ; CM .
SN .CM
a 3 4 2. 3
CM 2 6 , CN 2 2 SN SC 2 CN 2 2 3 .
2 2
SN .CM SC CN
.CM SC.CM CN .CM 0 2 2.2 6.cos 30 12 .
12 2
+) Suy ra cos SN ; CM .
2 6.2 3 2
Vậy góc giữa hai đường thẳng SN và CM bằng 45 .
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a , SA a, SB a 3 và mặt
phẳng SAB vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB , BC . Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng SM , DN ?
5 2 1 2
A. cos B. cos C. cos D. cos
5 5 5 5
Lời giải
a
+ Kẻ ME / / DN , E AD suy ra AE và góc
2
SM , DN
SM , ME cos
SM , DN cos cosSME
+ Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên AB , vì SAB ABCD nên SH ABCD
1
Do SA 2 SB 2 4 a 2 AB 2 nên tam giác SAB vuông tại S SM AB a
2
AE AH a 5
AE SA SAE tại A nên SE SA AE
2 2
+ Ta có
AE SH 2
a 5
và AME tại A nên ME AE AM
2 2
2
5
Trong SME ta có SE SM ME 2SM .ME.cos cos
2 2 2
Câu 3: Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , BB a 6 . Hình chiếu vuông
góc H của A trên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Côsin của góc
giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
15 3 2 2
A. . B. . C. . D. .
15 6 3 6
Lời giải
2 a 3
Gọi M là trung điểm của BC . Ta có: AH AM ; AA BB a 6 .
3 3
AH ABC AH là hình chiếu vuông góc của AA lên mặt phẳng ABC .
Vậy
AAH là góc giữa AA và mặt phẳng ABC .
a 3
AH 3 1 2
Tam giác AAH vuông tại H cos 3 . .
AA a 6 3 6 6
2
Vậy côsin của góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng .
6
Câu 4: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2 và cạnh bên bằng 2 2 . Gọi là góc của mặt
phẳng SAC và mặt phẳng SAB . Khi đó cos bằng
5 2 5 21 5
A. . B. . C. . D. .
7 5 7 5
Lời giải
S
A D
I O
B C
Gọi O AC BD . Ta có SO ABCD .
Gọi I là trung điểm của AB , kẻ OH SI ( H SI ).
AB OI
Ta có: AB SOI AB OH . Suy ra: OH SAB .
AB SO
BO AC
Lại có: BO SAC . Từ đó:
OH , BO BOH
.
BO SO
2 2
2 2
Ta có: SO SB 2 OB 2 2 6.
SO.OI 6.1 6
Xét SOI vuông tại O , đường cao OH ta có: OH .
SO OI
2 2
6 1 7
OH 6 1 21 21
Xét BOH vuông tại H , ta có: cos BOH . . Vậy cos .
BO 7 2 7 7
Câu 5: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng
5a 3a 6a 3a
A. B. C. D.
3 2 6 3
Lời giải
BC AB
Ta có: BC SAB
BC SA
SAB SBC
SAB SBC SB
Trong mặt phẳng SAB : Kẻ AH SB AH d A; SBC
1 1 1 1 1 4
2
2 2
2 2 2.
AH SA AB a 3a 3a
3a
d A; SBC AH .
2
Câu 6: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của AA .
a 21 a 2 a 2 a 21
A. . B. . C. . D. .
14 4 2 7
Lời giải
Gọi N là trung điểm AC AC BN
Mà AC BB nên AC NBB ABC NBB .
Có ABC NBB BN .
Dựng BH BN H BN . Suy ra BH ABC .
Ta có: d M , AB C 1 d A, AB C 1 d B , AB C 1 BH .
2 2 2
A
D
M
B C
A' D'
B' C'
N
5a a
A. 5a B. C. 3a D.
5 3
Lời giải
Gọi K là trung điểm của C D , I AC BD , L IC NK
NK IL
Ta có NK IML . Mà NK MDKN nên MDKN IML
NK MI
Kẻ IH ML tại H
MDKN ( IML)
MDKN ( IML) ML
Ta có IH MDKN
IH IML
IH ML
MN MDKN
Như vây, d BD, MN d BD, MDKN d I , MDKN IH
BD / / MDKN
a 2
a.
IM .IL 4 a
Tính IH : IH .
IM IL
2 2
a 2
2 3
a2
4
Câu 8: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh 4a , hai mặt phẳng SAB và SAC cùng
vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng SCD với mặt phẳng đáy bằng 45 . Gọi
M là trung điểm của SB . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và SD bằng
2a 3 4a 3 a a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
SAB ABCD
Ta có SAD ABCD SA ABCD .
SAB SAD AB
SCD ABCD CD
Lại có SD SCD , SD CD SCD , ABCD SD, AD SDA
45o .
AD ABCD , AD CD
Suy ra SAD vuông cân.
AM / / SH
Gọi H là điểm đối xứng với B qua A . Ta có SH SDH AM / / SDH .
AM SDH
Suy ra d AM , SD d AM , SDH d A, SDH h
1 1 1 1 1 1 1 3 4a 3
Suy ra 2
2
2
2
2
2
2
2
. Suy ra h .
h AS AH AD 16a 16a 16a 16a 3
Câu 9: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , AD a 3 , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và mặt phẳng SBC tạo với đáy một góc 60o . Tính thể tích V của khối chóp
S.ABCD .
a3 3a 3
A. V B. V C. V a 3 D. V 3a 3
3 3
Lời giải
S
A a 60 B
a 3
D C
Ta có S ABCD 3a .
2
SBC ABCD BC
Vì BC SB SBC
SBC , ABCD
SB; AB SBA
.
BC AB ABCD
60o
Vậy SBA
SA
Xét tam giác vuông SAB có: tan 60o SA AB.tan 60o a 3
AB
1 1
Vậy VS . ABCD S ABCD .SA a 2 3.a 3 a3 .
3 3
Câu 10: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác cân với AB AC a ,
120 . Mặt phẳng ABC tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ
BAC
đã cho.
3a3 9a 3 a3 3a3
A. V . B. V . C. V . D. V .
8 8 8 4
Lời giải
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác đều cạnh
2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết
rằng mặt phẳng SBC tạo với mặt phẳng đáy một góc 30 0 .
SH ABCD và SH a 3 .
Gọi M là trung điểm của BC , ta có BC HM , BC SH BC SM .
A
D
I
O
B
C
Suy ra 30 . Suy ra ID a 2 SD a 6 ; OD a 5 .
DI , ( SCD ) SDI
2 2
3
a 1 a a
Từ đó ta tính được SO . ậy VS . ABCD a 2a. .
2 3 2 3
Câu 14: Cho khối chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , hai mặt phẳng SAC và SBC vuông góc
với nhau. Thể tích khối chóp đã cho bằng
a3 2 a3 2 a3 5 a3 5
A. . B. . C. . D. .
24 8 12 4
Lời giải
( SAC ) ( SBC )
AB a
Ta có ( SAC ) ( SBC ) SC AM BM MN
2 2
ABM SC
Đặt SO x . Trong tam giác SNC ta có
a 3 a a2 a2 a 6
SO.NC MN .SC x. . x2 x2 x
2 2 3 6 6
1 1 a 6 a 2 3 a3 2
Vậy VS . ABC SO.S ABC .
3 3 6 4 24
Câu 15: Cho hình chóp SABCD biết SA ABCD và đáy ABCD là hình chữ nhật có
AB 3a, AD 4a . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SD . Mặt phẳng
AHK hợp với mặt đáy một góc 30 . Thể tích khối chóp đã cho bằng
20 a 3a 3
A. 20 3a2 . B. 60 3a 3 . C. . D. 20 3a3 .
3
Lời giải
S
A D
B C
A C
V1
B
F
E V2
A' C'
B'
1 1 1
A. 1. B. . C. . D. .
3 4 2
Lời giải
AA EB 1 FC 1
Ta có: x 0; y ;z . Gọi V là thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C '
AA BB 2 CC 2
1 1
0
V1 2 2 V 1 V V V 1 V 2 V
Theo kết quả KQ3 của bài toán 2 ta có: 1 2
V 3 3 3 3
V1 1
.
V2 2
Câu 19: Cho hình lăng trụ ABC. ABC . Gọi M là điểm thuộc cạnh BB . Mặt phẳng qua A , M và
MB
song song với BC chia khối lăng trụ thành thành hai phần có thể tích bằng nhau. Tính tỉ số
MB
bằng:
MB MB MB MB
A. 6. B. 2. C. 4. D. 3.
MB MB MB MB
Lời giải
AA BM NC
Ta có: x 0; y z.
AA BB CC
Theo kết quả KQ3 của bài toán 2 và VAMNABC VABCMN nên ta có:
1 V 0 y z 2y 3 MB 3 MB 1 MB
AMNCB y z 3.
2 VABC . ABC 3 3 4 BB 4 BB 4 MB
Câu 20: Người ta cần cắt một khối lập phương thành hai khối đa diện bởi một mặt phẳng đi qua A sao
cho phần thể tích của khối đa diện chứa điểm B bằng một nửa thể tích của khối đa diện còn lại.
CN
Tính tỉ số k .
CC '
B C
A
D
P
B'
C'
A' D'
2 1 1 3
A. k . B. k . C. k . D. k .
3 2 3 4
Lời giải
AA MB NC PD 1
Ta có: x 0; y y; z; t và VABCNPD VAPDABMNC
AA BB CC DD 2
1
VABCNPD VABCD. ABCD . Theo kết quả bài toán toán 3 ta có:
3
VABCNPD x y z t 2z 1 2 CN 2
z k suy ra chọn A
VABCD. ABCD 4 4 3 3 CC ' 3
3a
Câu 21: Cho hình chóp S. ABCD có ABCD là hình thoi cạnh a , ABC 60 , SA ABCD , SA .
2
Gọi O là tâm của hình thoi ABCD . Khoảng cách từ điểm O đến SBC bằng
3a 3a 5a 5a
A. B. C. D.
4 8 8 4
Lời giải
S
A B
O M
D C
A' D'
B'
C'
A
D
B C
a 3 a 6 a 2 a 3
A. B. C. D.
6 3 2 3
Lời giải
A' D'
B'
C'
I
H
A D
O
B C
Gọi O AC BD , ta có ABCD là hình thoi nên BD AC
Mặt khác ABB ADD nên AB AD BD AO
BD AAO .
Kẻ AH AO tại H , ta có AH ABD .
Vì CD// ABD nên d AD; CD d CD; ABD d C ; ABD d A; ABD AH .
a 3
Ta có AB AD BD a nên AO
2
a 3 a 2
Vì OA nên OAA cân tại O OI .
2 2
OI . AA a 6 a 6
Mặt khác AH .OA OI . AA nên AH . Vậy d AD; CD .
OA 3 3
Câu 23: Cho khối hộp ABCD.A ' B ' C ' D ' , điểm M thuộc cạnh CC ' sao cho CC ' 3CM . Mặt phẳng
AB ' M chia khối hộp thành hai khối đa diện. V1 là thể tích khối đa diện chứa đỉnh A ' , V2 là
V1
thể tích khối đa diện chứa đỉnh B . Tính tỉ số ?
V2
13 41 13 41
A. . B. . C. . D. .
41 108 8 13
Lời giải
Gọi E B ' M BC , F AE DC .
Gọi V là thể tích khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D '. Ta có: V S ABB ' A' .d C , ABB ' A ' .
1 1 1 3 1
Ta có: VE. ABB ' SABB ' .d E, ABB ' . S ABB ' A' . d C, ABB ' A ' V .
3 3 2 2 4
EF EC EM 1 1
VE.FCM . . .VE. ABB ' VE. ABB ' V.
EA EB EB ' 27 108
1 1 13 13 41
Suy ra: V2 VE. ABB ' VE.FCM V V V . Và V1 V V2 V V V .
4 108 54 54 54
V 41
Vậy: 1 .
V2 13
Câu 24: Cho lăng trụ đều ABC . AB C có tất cả các cạnh bằng 1. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của
AA và BB , đường thẳng CE cắt đường thẳng C A tại E ,đường thẳng CF cắt đường thẳng
C B tại F . Thể tích khối đa diện EFABE F bằng
3 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
6 3 2 12
Lời giải
Ta có VEFAB E F VC .C E F VCEFAB C
1 12. 3 1 1 3 3
VCEFABC VABC . ABC VC . ABFE S ABC . AA S ABFE . AH VCEFABC .1 . .1.
3 4 3 2 2 6
1 1 22 3 3
VCE F C CC .SC E F .1.
3 3 4 3
3 3 3
Vậy VEFABE F .
3 6 6