You are on page 1of 36

BÀI TẬP THỂ TÍCH 4

Câu 1. Tính thể tích khối chóp S.ABC có góc ASB BSC CSA 60 và SA a, SB b, SC c.
abc 2 abc 2 abc 3 abc 2
A. . B. . C. . D. .
24 12 12 24
Lời giải
Chọn B
Giả sử 0 a b c .
Lấy M SB, N SC sao cho SA SM SN a.
a3 2
Suy ra tứ diện SAMN là tứ diện đều cạnh a nên VS. AMN .
12
VS. AMN SA SM SN a a a a2 b.c b.c a 3 . 2 abc 2
Ta có: VS. ABC V . .
VS. ABC SA SB SC a b c a.b.c a2 S. AMN a2 12 12
Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có góc ASB 900 , BSC 600 , CSA 120 và
SA a, SB 2a, SC 3a . Khi đó thể tích khối chóp S.ABC ?
3a 3 2 a3 6 a3 2
A. . B. a3 6 . C. . D. .
2 3 2
Lời giải
Chọn D
Lấy M SB, N SC sao cho SA SM SN a .
Ta có SA SM SN a nên hình chiếu vuông góc của S lên AMN trùng với tâm O của
đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN .
Ta có: MN a vì tam giác SMN đều.
AM 2a vì là cạnh huyền của tam giác vuông SMN có cạnh góc vuông bằng a .
AN SA2 SN 2 2SA.SN.cos1200 3a
2a2
Dễ đánh giá được tam giác AMN vuông tại M nên có S AMN .
2
1 3a
Vì tam giác AMN vuông tại M nên OA AN .
2 2
a
Suy ra SO SA2 AO2 .
2
1 a a2 2 a3 2
Suy ra VS. AMN . .
3 2 2 12
VS. AMN a a a 1
Áp dụng công thức tỉ số thể tích ta có . .
VS. ABC a 2a 3a 6
a3 2 a3 2
Suy ra VS. ABC 6VS. AMN 6 .
12 2
Câu 3: Cho hình hộp ABCD.A' B' C ' D' có các cạnh đều bằng a , với a 0; a . Biết BAD 60 ,
A'AB A'AD 120 . Tính thể tích V của khối hộp theo đã cho.
a3 2 a3 2 a3 2 a3 2
A. . B. . C. D. .
4 3 2 12
Lời giải
Chọn C
Do hình chóp A.A' BD có 3 cạnh bên cùng bằng AD AB AA' a nên chân đường cao của
hình chóp A.A' BD là tâm O của đường tròn ngoại tiếp mặt đáy A' BD .
Vậy VABCD. A' B'C' D' 6.VA. A'BD 2S A' BD .OA .
Vì BA DA a, BAD 60 giả thiết ta có ABD đều, suy ra BD a.
Dùng định lý côsin cho A ' AB và A ' AD ta tính được.
A' B AA '2 AB2 2 AA '.AB.cos1200 a 3.
A 'D AA '2 AD2 2 AA '.AD.cos1200 a 3
a2 11
Dùng Hêrông cho A ' BD ta tính được SA' BD .
4
A'B. BD.A'D 3a
Từ đó bán kính đường tròn ngoại tiếp A 'BD là OB .
4S A' BD 11
a 2
Xét tam giác OAB ta có OA AB2 OB2 .
11
a2 11 a 2 a3 2
Vậy VABCD. A' B'C ' D'
. 2. .
4 11 11
Câu 4. Cho hình chóp SABC có SA SB SC BA BC 1 . Tìm thể tích lớn nhất của
khối chóp SABC.
1 2 1 3
A. . B. . C.
. D. .
6 12 8 12
Lời giải
Chọn C
S

1
1

1
I
A C
1
1 H

Gọi SH là đường cao của hình chóp và I là trung điểm của AC.
Vì SA SB SC 1 nên H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Do đó H BI .
Đặt AC x , 0 x 3.
4 x2 1 x 4 x2
Ta có BI AB2 AI 2 . Suy ra SABC BI .AC
2 2 4
AB.AC.BC 1 3 x2
Mặt khác, HB . Suy ra SH SB2 BH 2
4.SABC 4 x2 4 x2
1 1 1 x2 3 x2 1
Khi đó, VSABC .SH.SABC .x 3 x2 .
3 12 12 2 8
1
Vậy max VSABC
8
Câu 5. Tính thể tích của khối chóp SABC có ASB 60 , BSC 90 , CSA 120 và
SA a, SB 2a, SC 4a
a3 2 2a3 2 3a 3 2
A. . B. . C. a3 2 . D. .
2 3 2
Lời giải
Chọn B
S S

A C A N
H

I K

B M

Trên các cạnh SB, SC lần lượt lấy các điểm M, N sao cho SM SN a.
V SM SN 1
Khi đó, SAMN . VSABC 8.VSAMN .
VSABC SB SC 8
Xét khối chóp SAMN. Gọi SH là đường cao của hình chóp.
Tam giác SAM đều AM a
Tam giác SMN vuông cân tại S MN a 2
Tam giác SAN cân tại S và NSA 120 AN SA2 SN 2 2SA.SN.cos120 a 3
Từ đây suy ra tam giác AMN vuông tại M. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của AM, MN. Khi đó:
AM SI
AM (SHI ) AM HI
AM SH
Chứng minh tương tự, ta cũng có MN HK . Do đó H là trung điểm của AN.
a 1 a3 2
Khi đó, SH SA2 AH 2 . Suy ra VSAMN SH.SAMN
2 3 12
3
2a 2
Vậy VSABC 8.VSAMN VSAMN .
3
* Chú ý: Có thể sử dụng công thức giải nhanh:
SA.SB.SC 2a 3 2
VSABC . 1 2cos ASB.cos BSC.cos CSA cos2 ASB cos2 BSC cos2 CSA
6 3

Câu 6. Cho hình hộp ABCD.A B C D có AB a, AD 2a, AA 3a và

BAD 60 , A AB 90 , A AD 120 . Tính thể tích V của khối hộp đã cho.

3 3 3a 3 2 3a 3 3
A. V 3a 2 . B. V 3a 3 . C. V . D. V .
2 2
Lời giải
Chọn A
B' C'

A' D'

3a

B C
a

2a
A D

1 1 1 1
Ta có: VA ABD .SABD .d A ,( ABD) . .S .d A ,( ABCD) .V
3 3 2 ABCD 6 ABCD. A B C D
Suy ra VABCD. A B C D 6.VA ABD
Xét khối chóp A’ABD có AB a, AD 2a, AA 3a và
BAD 60 , A AB 90 , A AD 120 . Do đó:
AB.AD.AA a3
VA ABD . 1 2cos BAD.cos A AB.cos A AD cos2 BAD cos2 A AB cos2 A AD
6 2
Vậy VABCD. A B C D 6.VA ABD 3a3 2

Câu 7: Tính thể tích khối tứ diện ABCD biết AB 4a, CD 6a, d AB,CD 3a , AB, CD 60o .

A. 12a3 . B. 6a3 3 .
C. 36a3 . D. 18a3 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
abd.sin a, b
Áp dụng công thức V với
6 d d a ,b

AB.CD.d AB ,CD .sin AB, CD 4a.6a.3a.sin 60o


Ta được VABCD 6a3 3 .
6 6

Câu 8: Tính thể tích khối tứ diện ABCD biết AB 4a, CD 6a và các cạnh còn lại bằng a 22 .
3 3
A. 4a . B. 8a . C. 12a3 . D. 24a3 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
AB2 AC 2 BC 2 22
cos CAB .
2 AB.AC 11
AB2 AD2 BD2 22
cos BAD .
2 AB.AD 11
AD2 AC 2 CD2 2
cos DAC .
2 AD.AC 11
abc
Áp dụng công thức V 1 cos2 cos2 cos2 2cos cos cos
6
Ta được
AB.AC.AD
V 1 cos2 CAB cos2 DAC cos2 DAB 2cos CAB cos DAC cos DAB 12a3
6
.
Câu 9: Cho tứ diện ABCD có AB 4a; CD x và các cạnh còn lại bằng 3a . Tính x để thể tích khối tứ
diện ABCD là lớn nhất .
A. x 2a 10 . B. a 10 . C. 6a . D. 3a .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Gọi H là trung điểm của AB CH AB; DH AB .
2 2
CH DH 3a 2a a 5.

2 S1 .S2 .sin 2 SABC .SABD .sin ABC ; ABD


Áp dụng công thức V . VABCD .
3 a 3 AB
1 1
2 2 .2 a.a 5. .2a.a 5.sin ABC ; ABD 5 3
VABCD . 2 .a .sin ABC ; ABD
3 4a 6
Do đó thể tích ABCD lớn nhất khi sin ABC ; ABD 1 ABC ABD .
Khi đó CH DH CD2 CH2 DH2 10a2 CD a 10 .
Câu 10. Cho tứ diện ABCD có AB CD 4a; AC BD 5a; AD BC 6a .Tính thể tích khối tứ diện
đã cho.
15a3 3 a3 154 15a3 3 15a3 6
A. V B. V C. V D. V
4 12 2 4
Lời giải
Chọn D

Dựng hình bình hành BCDE tâm O.Suy ra:


AB CD DE 4a; AD BC DE 6a
VABCD VABDE

AH BD H BD
EH BD, EH AH
Kẻ ABD AED c c c
BD AEH

1
Vậy VABDE BD.S AHE
.
3

15a2 7
S ABD
p p a p b p c 3a 7
4 AH
1 2
S ABD
.AH.BD
2

ABD CDB c c c OA OE OC ACE vuông ở A.

2
2 CB2 CD2 BD2 a 79
CO CO
Có 4 2
3a 6
CE a 79 AE CE2 AC 2 3a 6 AI
2
2 2 3a 1 9a 2 6
IH AH AI S AHE
IH.AE
2 2 4
1 15a3 6
VABCD VABDE BD.S AHE
3 4

Câu 11. Cho tứ diện ABCD có AB CD 5a; AC BD 6a; AD BC 7a .Tính thể tích khối tứ diện
đã cho.
A. V 2a3 95 B. V 12a3 3 C. V 2a3 3 D. V 6a3 3
Lời giải
Chọn A
Dựng hình bình hành BCDE tâm O.Suy ra:

AB CD DE 5a; AD BC DE 7a
VABCD VABDE

AH BD H BD
EH BD, EH AH 1
Kẻ ABD AED c c c . Vậy VABDE BD.S AHE .
3
BD AEH

S ABD
p p a p b p c 6a 2 6
1 AH 2a 6
S ABD
.AH.BD
2
ABD CDB c c c OA OE OC ACE vuông ở A.

2
2 CB2 CD2 BD2
CO CO 2a 7
Có 4
CE 4a 7 AE CE2 AC 2 2a 19 AI a 19
1
IH AH 2 AI 2 a 5 S AHE
IH.AE a2 95
2
1
VABCD VABDE BD.S AHE
2a3 95
3

Câu 12. Cho tứ diện ABCD có BC 3a; AC 4a; AB 5a và hình chiếu vuông góc của D xuống mặt
phẳng (ABC) nằm trong tam giác ABC,các mặt phẳng ABD ; BCD ; CAD cùng tạo với mặt

ABC góc 60 .Tính thể tích khối tứ diện đã cho.


A. V 4a3 3 B. V 12a3 3 C. V 2a3 3 D. V 6a3 3
Lời giải
Chọn C
DMH 60
Gọi H là hình chiếu của D xuống mặt đáy (ABC).Kẻ HM vuông góc với CB tại M.Vậy
DBC ; DAB ; DAC

Vì góc giữa các mặt bên với mặt đáy đều bằng , nên H là tâm đường
tròn nội tiếp tam giác ABC. 60
S
HM r SABCa  1 AB.BC  6a2 ; p  6a
Bán
p kính 2đường tròn nội tiếp tam giác ABC là
1
VABCD DH DH .HM
S ABC 2a3 3a 3
.tan 60
3
Câu 13. Cho khối tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau thỏa mãn
OA2 OB2 OC2 12 . Thể tích lớn nhất của khối tứ diện bằng:
4 8
A. 8 . B. . C. 4 . D. .
3 3
Lời giải
Chọn B
1
Ta có: V OA.OB.OC
6
3
2 1 1 OA2 OB2 OC 2 16
V OA2 .OB2 .OC 2
36 36 3 9
4
V
3
Câu 14. Cho hình chóp SABC có thể tích bằng 3 và AB 3, AC 4, BC 5 . Hình chiếu vuông góc của
đỉnh S lên mặt phẳng ABC nằm trong tam giác ABC . Góc giữa mặt phẳng SAB , SAC và

đáy lần lượt là 300 ; 600 . Tính cotang góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC

24 13 3 8 5 3 24 13 3 8 5 3
A. . B. . C. . D. .
15 5 15 5
Lời giải
Chọn A
Gọi H là hình chiếu của S lên mặt phẳng đáy. là góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC .
3V 3
Ta có: AB 2 AC2 BC2 nên tam giác ABC vuông tại A SABC 6. và SH
SABC 2
Từ H kẻ HI AB; HK AC ; HM BC
SH 3 3 SH 3
HI ; HK
tan 300 2 tan 600 2
SHBC SABC SHAB SHAC
1 3 3 1 3 24 13 3
6 . .3 . .4
2 2 2 2 4
2SHBC 24 13 3
HM .
BC 10
HM 24 13 13
cot .
SH 15
Câu 15. Cho hình chóp SABC có ASB CSB 600 ; ASC 900 và SA SB SC a . Tính chiều cao hạ
từ đỉnh A của hình chóp.
2a 6 a 6
A. . B. a 6 . C. . D. 2a 6 .
3 3
Lời giải
Chọn C
Ta có AB BC a; AC a 2 ABC vuông ở B .
a 2
Do SA SB SC a nên hình chiếu vuông góc của S là trung điểm H của AC SH
2
1 1 a 2 a2 a3 2
VSABC .SH.SABC .
3 3 2 2 12
3
3a 2
3V 12 a 6
d A, SBC .
SSBC 2
a 3 12
4
Câu 16: Cho khối đa diện đều H có n mặt, có thể tích V và diện tích mỗi mặt là S . Một điểm M nằm
bên trong H có tổng khoảng cách đến tất cả các mặt của H là ?
3V V V 3V
A. . B. . C. . D. .
S 3S 3nS nS
Hướng dẫn giải
Chọn A.

Gọi d1 , d2 ,..., dn là các khoảng cách từ M đến các mặt của H . Từ giả thiết bài cho ta có
1 3V
V S d1 d2 ... dn d1 d2 ... dn .
3 S
Câu 17: Tổng khoảng cách từ một điểm nằm bên trong một tứ diện đều cạnh a đến tất cả các mặt của tứ
diện là ?
2a a 6 a a 6
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 12
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Gọi ABCD là tứ diện đều cạnh a đã cho, M là trung điểm của đoạn thẳng CD , H là tâm của
a2 3 a 3 2 a
BCD . Từ đó ta có: AH BCD , S BCD , BM , BH BM
4 2 3 3
a 2 1 a3 2
AH AB2 BH 2 VABCD AH.S BCD .
3 3 12
Gọi S là điểm bấ kì nằm bên trong tứ diện đều ABCD và d1 , d2 , d3 , d4 là các khoảng cách từ M
1
đến các mặt của ABCD . Suy ra: VABCD S BCD
d1 d2 d3 d4
3
3VABCD 3a3 2 a 6
d1 d2 d3 d4 .
S BCD a 2
3 3
12.
4
Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB 8 , BC 6 . Biết SA 6 và
vuông góc với mặt phẳng đáy ABC . Một điểm M thuộc phần không gian bên trong của hình
chóp và cách đều tất cả các mặt của hình chóp. Tính thể tích của khối tứ diện MABC .
64 32
A. V 24 . B. V . C. V . D. V 12 .
3 3
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Từ giả thiết ta có BC AB, AS BC BS .
Xét tam giác vuông ABC ta có AC AB2 BC 2 10 .
Xét tam giác vuông SBA ta có SB AS2 BA2 10 .
Gọi h là khoảng cách chung từ M đến các mặt của hình chóp S.ABC .
1
Từ giả thiết ta có: VSABC SA.BA.BC 48 VMABC VMABS VMCBS VMACS
6
1 1 1 1 1 1
h S ABC
S ABS
S ASC
S SBC
h AB.BC AC.AS SB.BC AB.AS 36h
3 3 2 2 2 2
4 1 32
h VMABC hS ABC .
3 3 3

Câu 19. Cho hình chóp S.ABC có SA a , BC a 2 và tất cả các cạnh còn lại bằng x . Tìm x biết khối
a3 11
chóp đã cho có thể tích bằng .
6
3a 7a 9a 5a
A. x . B. x . C. x . D. x .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn D
Ta có tam giác SBC cân tại S và tam giác ABC cân tại A .
Gọi I , J lần lượt là trung điểm của SA, BC SJ BC, AJ BC .
BC SAJ BJ SAJ .
Vì SBC ABC (c.c.c) nên SJ AJ . Suy ra tam giác SAJ cân tại J .
2
Khi đó VS. ABC 2VB.SAJ BJ.S SAJ
(*).
3
1 a 2
 BJ BC .
2 2
 Tam giác SBA cân tại B BI SA .
a2
Xét tam giác BIA vuông tại I BI AB2 AI 2 x2 .
4
a2 2a2 3a2
Xét tam giác IJB vuông tại J IJ BI 2 BJ 2 x2 x2 .
4 4 4
1 1 3a2
S SAJ
IJ.SA .a. x2 .
2 2 4
a3 11 2 a 2 1 3a2
* . . .a. x2
6 3 2 2 4
3a2 a 22 22a2 3a2 5a
x2 x2 x .
4 2 4 4 2
5a
Vậy x .
2
Câu 20. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB 4a , AC 3a và hình chiếu
vuông góc của S lên mặt phẳng ABC là điểm H . Biết A, H nằm khác phía với đường thẳng
BC và các mặt bên của hình chóp cùng tạo với mặt đáy góc 60 . Tính thể tích V của hình chóp
đã cho.
A. V 2a3 3 . B. V 12a3 3 . C. V 6a3 3 . D. V 36a3 3 .
Lời giải
Chọn B
Gọi I , J , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của H lên các cạnh AB, AC , BC .
SH
Khi đó SIH SJH SKH 60 HI HJ HK .
3
1 SH 1 SH
Ta có S ABC
S HAB
S HAC
S HBC
AB AC BC .2a. .
2 3 2 3
1 SH
AB.AC a. SH 6a 3 .
2 3
1 1
Vậy VS. ABC SH.S ABC
.6a 3.6a2 12a3 3 .
3 3

Câu 21. Cho khối tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc; khoảng cách từ O đến mặt phẳng
ABC bằng 1 . Thể tích nhỏ nhất của khối tứ diện OABC bằng

9 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
2 6 2 2
Lời giải
Chọn C

Đặt OA a, OB b, OC c a , b, c 0 .
Vẽ AI BC I BC , OH AI . Suy ra OH ABC .
d O, ABC OH 1.
1 1 abc
Ta có VOABC OA.S OA.OB.OC
OBC .
3 6 6
1 1 1 1 1 1 1 1 1
Xét tam giác OAI vuông tại O có 2 2 2 2
OH OA OI OA OB2 OC 2 a2 b2 c2
1 1 1
2
1.
a b2 c 2
1 1 1 3 27 1 3
Ta lại có 1 2 2 2
1 2
abc .
a b c 3 2
abc 2 2
abc 6 2

3
Suy ra VOABC .
2
3
Thể tích nhỏ nhất của khối tứ diện OABC bằng khi a b c 3.
2

a 6
Câu 22. Cho hình chóp S.ABC có SA SB AB AC a ; SC và mặt phẳng SBC ABC .
3
Tính thể tích khối chóp đã cho?
14 14 a2 21 a2 21
A. a2 . B. a2 . C. . D. .
36 12 36 12
Lời giải
Chọn A

ABC SBC
Gọi H là trung điểm của BC . Ta có ABC SBC BC AH SBC .
AH BC
Vì AB AC AS a H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SBC . Suy ra tam giác BSC
là tam giác vuông tại S .
6a 2 a 15 a 15
Ta có BC SB2 SC 2 a2 . Suy ra SH .
9 3 6
15a2 a 21
AH SA2 SH 2 a2 .
36 6
1 1 a 21 1 2 6 14a3
VS. ABC AH.SSBC . a
3 3 6 2 3 36

Câu 23. Cho hình chóp SA SB AB AC a ; SC x và SBC ABC . Tìm x để thể tích khối
chóp đã cho lớn nhất.
a 6 a 6 a 3 a 2
A. x . B. x . C. x . D. x .
3 2 3 2
Lời giải
Chọn C

ABC SBC
Gọi H là trung điểm của BC . Ta có ABC SBC BC AH SBC .
AH BC
Vì AB AC AS a H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SBC . Suy ra tam giác BSC
là tam giác vuông tại S .
a2 x2
Ta có BC SB2 SC2 a2 x2 . Suy ra SH .
2
2 2 2 a2 x2 3a2 x2
AH SA SH a .
4 2
1 1 3a 2 x 2 1 ax 3a2 x2
VS. ABC AH.SSBC . xa .
3 3 2 2 12
x2 3a2 2 x2
Xét hàm số f x x 3a2 x2 . Ta có f x 3a2 x2 .
2 2 2 2
3a x 3a x
a 6
x TM
3a 2 2
f x 0 3a2 2x2 0 x2 .
2 a 6
x L
2
a 6 a 6
Từ đó ta dễ thấy là hàm số đạt giá trị lớn nhất khi x hay VS. ABC lớn nhất khi x .
2 2

Câu 24. Cho hình hộp ABCD.A B C D có tất cả các cạnh bằng a có các góc
a3 3 3 5
A AB BAD A AD 00 900 . Biết khối hộp đã cho có thể tích bằng
2
1 6
A. arccos . B. . C. arccos . D. .
3 6 3 3
Lời giải
Chọn B

Áp dụng công thức nhanh ta có:


a.a.a a3
VA. A BD 1 cos2 cos2 cos2 2 cos .cos .cos 1 3cos2 2 cos 3 .
6 6
3 2 3 a3 3 3 5
VABCD.A B C D 3VA'. ABCD 6VA. A BD a 1 3cos 2cos .
2
2 1 3cos2 2 cos3 3 3 5 4 1 3cos2 2 cos 3 3 3 5.

3
8cos3 12cos2 3 3 9 0 cos .
2 6
1 4 9
Câu 25: Cho khối tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc thỏa mãn 1 . Khi
OA OB OC
biểu thức OA OB OC đạt giá trị nhỏ nhất, tính thể tích khối tứ diện OABC .
A. 162 . B. 72 . C. 108 . D. 216 .
Lời giải
Chọn D
A

O C

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy- Schwarz


2
a12 a22 an2 a1 a2 ... an
... , dấu “=” xảy ra khi ai bj aj bi , i j
b1 b2 bn b1 b2 ... bn
2
1 4 9 1 22 32 1 2 3 36
Ta có 1
OA OB OC OA OB OC OA OB OC OA OB OC
OA OB OC 36

1 2 3
Suy ra OA OB OC nhỏ nhất bằng 36 khi .
OA OB OC
1 4 9
Mà 1 nên OA 6; OB 12; OC 18 .
OA OB OC
1 1
Vậy VOABC OA.OB.OC .6.12.18 216.
6 6
Câu 26: Cho khối hộp ABCD.A' B' C ' D' có tất cả các cạnh bằng nhau và bằng a ,
A ' AB BAD A ' AD 0 900 . Tính thể tích khối hộp đã cho theo a và .

A. V 2a3cos 1 2cos . B. V 2a3sin 1 2cos .


2 2

C. V 2a3cos2 1 2cos . D. V 2a3sin2 1 2cos .


2 2
Lời giải
Chọn D
A' D'

B' C'

A
J D
I
H
B C

Gọi H, I , J lần lượt là hình chiếu của A lên mặt phẳng ABCD và các cạnh AB, AD.
A H AB
Ta có AB A HI AB HI .
AI AB
Tương tự cũng có HJ AD.
AA chung
Xét hai tam giác vuông A AI và A AJ có nên A AI A AJ.
A AI A AJ
Suy ra AI AJ AA cos a cos , do đó hai tam giác AHI , AHJ bằng nhau nên HI HJ.
Vậy H cách đều AB và AD nên nằm trên phân giác góc BAD H AC.
AI a cos a
AH , A H2 A A2 AH 2 cos2 cos2 .
2
cos cos cos
2 2 2
2
Diện tích đáy SABCD 2SABD AB.AD.sin a sin .

Vậy VABCD. A B C D 2a3 sin . cos2


A H.SABCD cos 2 2a3sin2 1 2cos .
2 2 2
Câu 27: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt
phẳng ABC nằm trong tam giác ABC và các mặt bên SBC , SCA , SAB tạo với mặt đáy
ABC các góc lần lượt là 300 ,450 ,600 . Tính thể tích khối chóp đã cho.
a3 3 a3 3 a3 a3
A. V . B. V . C. V . D. V .
128 4 3 8 4 3 8 2 3 1 128 2 3 1
Lời giải
Chọn B
S

h
P
A H C
N a M
B
Gọi M , N , P lần lượt là hình chiếu của H lên các cạnh BC , AB , AC ; h là chiều cao của khối
chóp S.ABC .
Khi đó, SNH 30o , SPH 45o , SMH 60o .
a2 3 1 a 3
Mà S ABC
S HAB
S HAC
S HBC
a HN NM HP HN NM HP
4 2 2
.
a 3 a 3
tan 30o tan 45o tan 60o h tan 30o tan 45o tan 60o h
2 2
4 3 a 3 3a
h h .
3 2 2 4 3

1 1 a2 3 3a a3 3
Thể tích khối chóp S.ABC là V S ABC
.h . . .
3 3 4 2 4 3 8 4 3
Câu 28. Cho khối lập phương ABCD.A' B' C ' D' cạnh a. Các điểm M, N lần lượt di động trên các tia AA '
và CC ' sao cho AM CN 2a . Tính thể tích V của khối tứ diện BDMN .
a3 a3 a3 2a3
A. . B. . C. . D. .
3 4 6 3
Lời giải
Chọn A N
A' D'
AM a
Ta có: AM CN 2a .
CN a
Không mất tính tổng quát, giả sử AM a
B' M  C'
+) Nếu AM a thì CN a
Nên từ giả thiết: M A ', N C '
I
1 3
Vậy: VBDMN VBDA'C ' a.
3 A D
+) Nếu AM a thì CN a O
Gọi O AC BD, I MO AN , E MO CC ' C
B
Ta có: AMO CEO AM CE
NI NE CE CN AM CN 2a
NIE đồng dạng AIM .
AI AM AM AM E
AM
d( N ,( MBD)) NI 2a
d( A,( MBD)) AI AM
2a 2a AM.AO a2 2
d( N ,( MBD)) .d( A,( MBD)) . .
AM AM MO MO
1 1 1 a2 2 1 3
Vây: VBDMN .S MBD .d( N ,( MBD)) . .MO.BD. a.
3 3 2 MO 3
Câu 29. Cho khối hộp ABCD.A' B' C ' D' có đáy ABCD nội tiếp đường tròn đường kính BD a . Các góc
ABD , CBD , góc giữa cạnh bên và đáy bằng . Hình chiếu vuông góc của A ' lên mặt
phẳng ABCD trùng với trung điểm AC . Tính thể tích của khối hộp đã cho theo a, , , .
a3 a3
A. V sin( )cos( ) tan . B. V sin2 ( )cos( ) tan .
4 4
a3 a3
C. V sin( )cos( )cot . D. V sin 2 ( )cos( )cot .
4 4
Lời giải
Chọn B
Theo giả thiết ABCD là hình chữ nhật có đường chéo AC BD a
AD sin ; BC a cos
A B
CD asin ; AB a cos
Diện tích đáy là: S ABCD
a2 cos .cos
a2 sin .sin .
Gọi H là trung điểm AC , khi đó A ' AH
a A'
Do đó: A ' H AH.tan .tan .
2 D C
a
Suy ra: V AH.S ABCD .tan .(a2 sin .sin a2 cos .cos )
4
a3
.cos( ).tan .
4
Vì 900 sin2 ( ) 1.
a3
Vậy: V .sin2 ( ).cos( ).tan .
4
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một tứ giác lồi và góc tạo bởi các mặt bên
(SAB),(SBC),(SCD),(SDA) và mặt đáy tương ứng là 900 ,600 ,600 ,600 . Biết tam giác SAB
vuông cân tại S có AB a , chu vi tứ giác ABCD bằng 9a . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
a3 3 a3 3 a3
A. V a3 3 . B. . C. . D. .
3 9 3
Lời giải
Chọn C S
Gọi H là trung điểm AB.
a
Theo giả thiết nên SH mp( ABCD) , SH
2
và BC CD DA 8a.
C
Gọi M, N , P là hình chiếu vuông góc của H B
lần lượt lên lên AD, DC , CB .
Suy ra: ((SAD,( ABCD) SMH 600 H

((SCD,( ABCD) SNH 600


D
((SCB,( ABCD) SPH 600. A M
a
Từ đó: HM HN HP .
2 3
1
Vậy: V SH.(S S S )
S.ABCD 3 HAD HCD HCB
1 a 1
. . ( HM.DA HN.CD HP.CB)
3 2 2
1 a 1 a a3 3
. . . .8a .
3 2 2 2 3 9

Câu 31. Trong các khối tứ diện ABCD có tam giác ABC đều cạnh 2a và tam giác ABD vuông tại D ,
a
AD . Khối chóp có thể tích lớn nhất là?
2
3 5 1 a3 5a3 3 3 5 1 a3 3 5a3
A. . B. . C. . D. .
8 8 8 8
Lời giải
Chọn B
Gọi I là trung điểm AB AB CI .
AB 3
Gọi H là hình chiếu vuông góc của C lên ABD CH CI a 3.
2
1 1 a3 5
VABCD CH.S ABC CI.S ABC .
3 3 8
Câu 32 . Trong các khối tứ diện ABCD có tam giác ABC đều cạnh 2a và tam giác ABD vuông tại D ,
a
AD . Khoảng cách lớn nhất từ B đến mặt phẳng ACD là?
2
2a 2 a 3
A. . B. a 3 . C. . D. 2a 3 .
3 3
Lời giải
Chọn

Gọi M là trung điểm AC , B là hình chiếu vuông góc của B lên ACD
d B, ACD BB .
BB BA, BB BC, BB BD , BB BM .
a 15
BM a 3, BD .
2
B không thể trùng A hoặc C (Vì ABC đều).
a 15
Vậy d B, ACD BD B D.
2
Câu 33. Cho khối lập phương ABCD.A B C D cạnh a . Các điểm M, N lần lượt di động trên các tia
AC, B D sao cho AM BN a 2 . Thể tích khối tứ diện AMNB có giá trị lớn nhất là?
a3 2 a3 a3 2 a3
A. . B. . C. . D. .
6 12 12 6
Lời giải
Chọn B

Ta có: AM, NB 900 . d AM, B N a.


Gọi AM x x 0 .
2

1 1 1 a 2 a3
Ta có: VAMNB AM.B N.sin AM , B N .d AM , B N x a 2 x .a a. .
6 6 6 4 12

Câu 34: [2H1-3.2-3] Khối tứ diện ABCD có AB 2a , tam giác CAB đều và tam giác DAB vuông cân tại
D . Góc giữa hai mặt phẳng CAB , DAB bằng 300 . Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD .

a3 3a 3 3a 3 3a 3
A. V B. V C. V D. V
4 2 4 6
Lời giải
Chọn D
2
2a 3 2a.a
Ta có: S1 S CAB
3a2 ; S2 S DAB
a2 và 300 CAB , DAB
4 2
2S1S2 .sin 2. 3a2 .a2 .sin 300 3 3
Do đó V a
3 AB 3.2a 6
Câu 35: [2H1-3.2-3] Khối tứ diện ABCD có thể tích V , AB a, CD b , góc giữa hai đường thẳng
AB, CD là và khoảng cách giữa chúng bằng c . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
abc sin abc sin abc sin
A. V B. V C. V D. V abc sin
6 2 3
Lời giải
Chọn A

Dựng hình bình hành ABCE . Khi đó VABCD VEBCD (do AE / / BCD ) 1
1
VEBCD VBECD .S .d 2
3 ECD B, ECD
1 1
SECD CE.CD.sin ECD CE.CD.sin 3
2 2
d B , CDE d AB ,CD (do AB / / BCE ) 4

1 1
Từ 1 , 2 , 3 và 4 suy ra VABCD AB.CD.c.sin a.b.c.sin
6 6
Câu 36: Khối tứ diện ABCD có thể tích V , AB a và góc giữa hai mặt phẳng CAB , DAB bằng .
Các tam giác CAB, DAB có diện tích lần lượt là S1 và S2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2S1S2 sin 4S1S2 sin 4S1S2 sin 2S1S2 sin
A. V B. V C. V D. V
a 3a a 3a
Lời giải
Chọn D
Kẻ DH ABC , HK AB AB DHK và DKH
2SDAB 2S2
Ta có DK và áp dụng hệ thức lượng cho tam giác vuông DHK , ta có
AB a
2S2
h DK sin .sin
a
S1h 2S1S2 .sin
Vậy V .
3 3a
Câu 37. Cho hai đường thẳng Ax, By chéo nhau và vuông góc với nhau có AB 2a là đoạn vuông góc
chung. Các điểm M, N lần lươt di động trên Ax, By sao cho AM 2BN 3a . Hỏi thể tích lớn
nhất của khối tứ diện ABMN là?
2a3 3a 3 a3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
3 8 4 2
Lời giải
Chọn B
Áp dụng công thức tính thể tích của khối tứ diện ABCD
1
VABCD AB.CD.d( AB; CD).sin( AB, CD).
6
A
M

N
Đặt AM x, BN y x, y 0 . Từ giả thiết ta có x 2y 3a.
Khi đó thể tích của khối tứ diện ABMN là:
1 1 axy
VABMN AM.BN.d( AM; BN).sin( AM , BN ) .AM.BN.AB.sin 90
6 6 3
2
1 1 1 3a 2 y 2 y 3a3
a. 3a 2 y .y a. 3a 2 y .2 y a. .
3 6 6 4 8
3a 3 3a
Do đó, Vmax khi x 2 y .
8 2
Câu 38. Xét khối tứ diện ABCD có AB x và các cạnh còn lại đều bằng 2 3 . Tìm x để thể tích khối tứ
diện ABCD đạt giá trị lớn nhất.
A. x 6 B. x 14 C. x 3 2 D. x 2 3
Lời giải
Chọn C

N
C
B
M
D
Gọi M là trung điểm của CD , N là trung điểm cạnh AB .
CD BM
Các tam giác ACD, BCD đều nên CD ABM CD AB .
CD AM
Ta có: MA MB 3 , suy ra tam giác MAB cân tại M và
36 x2
MN AB MN AM 2 AN 2
2
Khi đó
1 1 36 x2 3
VABCD .AB.CD.d AB, CD .sin AB, CD .x.2 3. .sin 90 .x. 36 x 2
6 6 2 6
3 x2 36 x2
VABCD . 3 3
6 2
Vậy, Vmax 3 3 x 36 x2 x 3 2.
Câu 39. Trong các khối tứ diện ABCD có AB a, CD b và tất cả các cạnh còn lại bằng 1. Khối tứ diện
có thể tích lớn nhất là?
2 2 3 4 3 2 3
A. . B. C. . D. .
12 27 27 9
Lời giải
Chọn B
A

N
C
B
M
D
Gọi M là trung điểm của CD , N là trung điểm cạnh AB .
CD AM
Các tam giác ACD, BCD cân nên CD ABM CD AB .
CD BM
b2 4 b2
Ta có: MA MB 1 , suy ra tam giác MAB cân tại M và
4 2
4 b2 a2
MN AB MN AM 2 AN 2
2
Khi đó
1 1 4 a2 b2 1
VABCD .AB.CD.d AB, CD .sin AB, CD .ab .sin 90 ab. 4 a2 b2
6 6 2 12
Ta có a2 b2 2ab 4 a2 b2 4 2ab
3
1 1 1 1 ab ab 4 2ab
VABCD ab 4 a2 b 2
ab. 4 2ab ab.ab. 4 2ab
12 12 12 12 27
2 3 2 3
Vậy, Vmax a b .
27 3

Ta có: MA MB 3 , suy ra tam giác MAB cân tại M . Gọi N là trung điểm cạnh AB , ta có
36 x2
MN AB MN AM 2 AN 2
2
1 1 1 3
Khi đó VABCD .AH.S BCD
. x. 36 x2 .3 3 .x. 36 x2
3 3 6 6
1 x 36 x2
S MAB
MN.AB
2 4
1 1 x 36 x2 x. 36 x2
Ta cũng có S MAB
AH.BM AH.3 AH .
2 2 4 6
1 1 1 3 3 x2 36 x2
Vậy VABCD .AH.S BCD
. x. 36 x2 .3 3 .x. 36 x2 . 3 3
3 3 6 6 6 2
Vmax 3 3 x 36 x2 x 3 2.

.
a
Câu 40. Cho tứ diện SABC có AB AC a, BC , SA a 3 a 0 . Biết góc SAB SAC 300 .
2
Tính thể tích V của khối tứ diện đã cho.
a3 a3 a3 a3
A. V . B. V . C. V . D. V
16 2 12 4
Lời giải
Chọn A

A H I
K
B
Do SAB SAC 300 , nên chân đường cao H hạ từ đỉnh S của hình chóp S.ABC nằm trên đường
phân giác góc BAC . Mà tam giác ABC cân tại A , nên H thuộc đường trung tuyến AI của tam
giác.
Gọi K là hình chiếu của H trên AB SK AB.
2

HK
Ta có: SH SA2 AH 2 SA2 3a2 16HK 2 , mặt khác trong tam giác
BAC
sin
2
2 3a2
vuông SHK , có SH SK 2
HK 2
SA.sin 30 0
HK 2
HK 2 . Từ đó ta có
4
3a2 a 15 a 15
3a2 16HK 2 HK 2 HK SH .
4 10 5
2
1 1 1 a a a 3 a3
Thể tích khối chóp S.ABC là V .S ABC
.SH . . . a2 . .
3 3 2 2 4 7 16

Câu 41. Khối tứ diện ABCD có AB 1và tất cả các cạnh còn lại có độ dài không vượt quá 1. Hỏi thể tích
lớn nhất của khối tứ diện đó là
3 1 1
A. . B. . C. . D. 3
8 8 24
Lời giải
Chọn B

D
H
B M
K

C
Đặt CD x x 0;1
Gọi M là trung điểm CD , K là hình chiếu của B lên CD và H là hình chiếu của A lên
1 1
mp BCD . Khi đó VABCD S BCD .AH x.BK.AH (1)
3 6
BC 2 BD2 CD2 x2 1
Có BM2 1 BM 4 x2
2 4 4 2
1
Tương tự, cũng có AM 4 x2
2
1 1
Mà BK BM BK 4 x2 (2), AH AM AH 4 x2 (3)
2 2
1
Từ (1), (2) và (3) suy ra VABCD x(4 x2 )
24
1 1
Mặt khác hàm số f ( x) x(4 x2 ); x 0;1 đồng biến nên f(x) f (1)
24 8
1
Nên VABCD (đpcm)
8
(Dấu bằng xảy ra khi hai tam giác ACD và BCD là hai tam giác đều có cạnh bằng 1 và H , K
3
trùng với M . Khi đó AB 1 ).
2

Câu 42. Khối tứ diện ABCD có AB t t 1 và tất cả các cạnh còn lại có độ dài không vượt quá 1. Tính
x khi thể tích khối tứ diện lớn nhất.
2 3 6 3 2 2 6
A. t . B. t . C. t . D. t
3 2 2 3
Lời giải
Chọn B

D
H
B M
K

C
Đặt CD x x 0;1
Gọi M là trung điểm CD , K là hình chiếu của B lên CD và H là hình chiếu của A lên
1 1
mp BCD . Khi đó VABCD S BCD .AH x.BK.AH (1)
3 6
2 BC 2 BD2 CD2 x2 1
Có BM 1 BM 4 x2
2 4 4 2
1
Tương tự, cũng có AM 4 x2
2
1 1
Mà BK BM BK 4 x2 (2), AH AM AH 4 x2 (3)
2 2
1
Từ (1), (2) và (3) suy ra VABCD x(4 x2 )
24
1 1
Mặt khác hàm số f ( x) x(4 x2 ); x 0;1 đồng biến nên f(x) f (1)
24 8
1
Nên VABCD (đpcm)
8
(Dấu bằng xảy ra khi hai tam giác ACD và BCD là hai tam giác đều có cạnh bằng 1 và H , K
6
trùng với M . Khi đó t AB 1)
2

Câu 43: Cho khối chóp S.ABC có AB 1 , AC 2 , BC 5 . Các tam giác SAB, SAC lần lượt vuông
tại B, C , góc giữa mặt phẳng SBC và đáy bằng 60 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

2 15 2 3 2 15 2 15
A. V . B. V . C. V . D. V .
5 3 3 15
Lời giải
Chọn D

AB SB
Từ S vẽ SH ABC . Ta có AB SBH AB BH .
AB SH

Chứng minh tương tự ta cũng có AC CH .


Tam giác ABC vuông tại A do AC2 AB2 BC2 . Vậy suy ra ABHC là hình chữ nhật.

Từ H vẽ HE BC thì SBC , ABC SHE 60 SH HE. 3 .

HB.HC 2 5
Trong đó HE .
HB2 HC 2 5

2 15 2 15
Vậy SH V .
5 15
Câu 44: Cho khối tứ diện ABCD có AB x , tất cả các cạnh còn lại bằng nhau và bằng 2 x . Hỏi có bao
2
nhiêu giá trị của x để khối tứ diện đã cho có thể tích bằng .
12
A. 1 . B. 6 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD .
DM AB
Các tam giác DAB, CAB cân nên ta có AB CMD AB MN .
CM AB
Chứng minh tương tự ta cũng có CD NM .
1 1 1
Ta có VABCD VA.CDM VB.CDM AM.SCDM BM.SCDM AB.CD.NM .
3 3 6
Với AB x , CD 2 x và
2 2 2
2 CD 2 AB CD
MN MD AD
2 2 2
2 2
2 x 2 x 2x2 12x 12
2 x .
2 2 2
1 2
Suy ra V x 2 x 2x2 12x 12
12 12
x 2 x 2x2 12x 12 2

Câu 45: Khối tứ diện ABCD có AB 2a , tam giác CAB đều và tam giác DAB vuông cân tại D . Góc
giữa hai mặt phẳng CAB , DAB bằng 30 . Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD .

a3 3a 3 3a 3 3a 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
4 2 4 6
Lời giải
Chọn D
CM AB
Gọi M là trung điểm AB AB CDM
DM AB

1 1
V AB.SCDM AB.CM.DM.sin CMD
3 6

3 AB
Trong đó AB 2a; CM .2a a 3; DM a.
2 2

1 3 3
Vậy V .2a.a 3.a.sin 30 a .
6 6
Câu 46. Cho tứ diện ABCD có BD 2 , hai tam giác ABD, BCD có diện tích lần lượt là 6 và 10 . Biết
thế tích của tứ diện ABCD bằng 16 , tính số đo góc giữa hai mặt phẳng ABD và BCD
4 4 4 4
A. arccos . B. arcsin . C. arcsin . D. arccos .
5 15 5 15
Lời giải
Chọn C
Ta có công thức:
2.S ABD
.S ADC
.sin ABD ; ADC
V
3.BD
4
sin ABD ; ADC
5
4
ABD ; ADC arcsin
5
Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tứ giác lồi hai đường chéo AC và BD vuông góc nhau, mặt
bên SAD là tam giác đều và tạo với mặt đáy góc 60o , AD 4, AC 6, BD 8 . Tính thể tích
V của khối S.ABCD
96 48 144
A. V 24 . B. V . C. V . D. V .
5 5 5
Lời giải
Chọn A
AC.BD
Ta có công thức diện tích đáy là SABCD 24
2
2.S ABCD
.S SAD
.sin ABCD ; ADC
V 24
3.AD
Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , BAD 120O , SA SB SC 2a . Tính
thể tích V của khối chóp S.ABCD .
11 3 11 3 11 3 11 3
A. V a . B. V a . C. V a . D. V a .
4 12 6 3
Lời giải
Chọn C
S

A M
B
O
N

D C

Do ABCD là hình thoi có BAD 120o nên ABC đều.


Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC .
Gọi N là trung điểm của BC .
2 2 3 3
Ta có: AO AN . AB .
3 3 2 3
33
Ta có: SO SA2 AO2 .
3
a2 3 a2 3
Vậy ta có: S ABC SABCD 2.S ABC .
4 2
1 11
Vậy ta có; VS. ABCD .SO.SABCD
3 6

----------------------------------------

Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , BAD 120 , SA SB SC 2a . Tính thể
tích V của khối chóp S.ABCD .
11a3 11a3 11a3 11a3
A. V . B. V . C. V . D. V .
4 12 6 3
Lời giải
Chọn C
S

A D
O
H
B C

Ta có : BAD 120 ABC 60 tam giác ABC đều.


Vì SA SB SC nên hình chiếu H của S trên mặt phẳng ABCD là trọng tâm của tam giác
ABC .
2 a 3 a 3 3a2 a 33
Ta có: AH . SH SA2 AH 2 4a 2 .
3 2 3 9 3
a2 3
SABCD AB.AD.sin 60 .
2
1 a2 3 a 33 a3 11
Suy ra: VS. ABCD . . .
3 2 3 6

Câu 50 : Cho khối lăng trụ ABC.A B C , khoảng cách từ C đến đường thẳng BB bằng 5 , khoảng cách
từ A đến đường thẳng BB và CC lần lượt bằng 1 và 2, hình chiếu vuông góc của A lên mặt
phẳng A B C là trung điểm M của B C và A M 5 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

2 5 15 2 15
A. . B. . C. 5. D. .
3 3 3
Lời giải
Chọn D
Bổ đề : Cho lăng trụ tam giác ABC.A B C , mặt phẳng vuông góc các cạnh của lăng trụ và
tạo với lăng trụ một thiết diện có diện tích S . Khi đó VLT AA .SA MN .
A' B' A C
M'
B'
2
N 1 F
B

I
M
E

A
C C'

M
B B'

Gọi E , F lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên BB và CC .


Gọi M là trung điểm của BC , I là giao điểm của MM và EF I là trung điểm của EF .
AE BB
Ta có: BB AEF BB EF
AF BB do AF CC

d C , BB d F , BB EF 5

1 5
AEF vuông tại A AI EF . Mà MM AI .
2 2
AM.AM 15
AMM vuông tại A , AI là đường cao AI
AM2 AM 2 3

2 15
Tam giác AA M vuông tại M AA AM 2 A M2
3
2 15 1 2 15
VABC. A B C AA .SAEF . .1.2 .
3 2 3

You might also like