You are on page 1of 29

TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017 TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG (8.9.

10)

PHẦN C: BÀI TOÁN VẬN DỤNG (THAM KHẢO)


Chủ đề 5. KHỐI ĐA DIỆN
Câu 1: (SGD VĨNH PHÚC năm 2016 – 2017) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.AB C D  có
AB  a, AD  a 3. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BB và AC .
a 3 a 3 a 2
A. . B. a 3 . C. . D. .
4 2 2

Hướng dẫn giải

Chọn C.
Ta có: AC    AB   BC  2a. Kẻ BH  AC.
D
2 2 C

AB.BC  a.a 3 a 3 A
B
BH    .
BC  2a 2

Vì BB//  ACCA  nên d  BB, AC  d  BB,  ACCA   D' C'


H

d  BB,  ACC A    BH 


a 3 A' B'
.
2

a 3
Nên d  BB, AC    .
2

Câu 2: (SGD VĨNH PHÚC năm 2016 – 2017) Cho hình chóp S. ABC có SA   ABC  , tam giác
ABC vuông cân tại B , AC  2a và SA  a. Gọi M là trung điểm cạnh SB . Tính thể tích
khối chóp S. AMC.
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
6 3 9 12

Hướng dẫn giải

Chọn A.
AC
Xét tam giác vuông cân ABC có: AB  BC  a 2 S
2

1
S ABC  AB.BC  a 2 a
2 M

1 1 a3 C
VS . ABC  SA.S ABC  .a.a 2  A 2a
3 3 3

Áp dụng định lí Sim-Son ta có:


B
VSAMC SA SM SC 1
 . . 
VS . ABC SA SB SC 2

ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 1 | THBTN


TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017 TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG (8.9.10)
1 a3
 VS . AMC  VS . ABC 
2 6

Câu 3: (SGD VĨNH PHÚC năm 2016 – 2017) Cho hình lăng trụ đứng ABC. A1B1C1 có AB  a ,
AC  2a , AA1  2a 5 và BAC  120. Gọi K , I lần lượt là trung điểm của các cạnh CC1 ,
BB1 . Tính khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng  A1BK  .
a 5 a 5 a 15
A. . B. a 15 . C. . D. .
3 6 3

Hướng dẫn giải

Chọn C. A1 C1

Ta có IK  B1C1  BC  AB2  AC 2  2 AB. AC.cos1200  a 7


B1 H
Kẻ AH  B1C1 khi đó AH là đường cao của tứ diện A1BIK K

a 21
Vì A1H .B1C1  A1B1. A1C1.sin1200  A1H  I
7 A C

1 1 1
S IKB  IK .KB  a 2 35  VA1 .IBK  a3 15(dvtt )
2 2 6 B

Mặt khác áp dụng định lý Pitago và công thức Hê-rông ta tính đc SA1BK  3a 3  dvdt 

3VA1IBK
Do đó d  I ,  A1BK   
a 5
 .
SA1BK 6

Câu 4: (NGUYỄN KHUYẾN TPHCM năm 2016 – 2017) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ
nhật. Tam giác SAB vuông cân tại A và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy và
SB  4 2 . Gọi M là trung điểm của cạnh SD . Tính khoảng cách l từ điểm M đến mặt
phẳng  SBC  .
2
A. l  2 B. l  2 2 C. l  2 D. l 
2

Hướng dẫn giải


S
 SAB    ABCD  ,  SAB    ABCD   AB

Theo giả thiết, ta có 
 SA  AB

K
M
 SA   ABCD  .
N
H
Gọi N , H , K lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SB
4 2 D
và đoạn SH . A

 BC  SA
Ta có   BC   SAB   BC  AH . B C
 BC  AB

2 | THBTN – CA BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM THẦY TÀI: 0977.413.341


TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017 TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG (8.9.10)
Mà AH  SB ( ABC cân tại A có AH là trung tuyến).

Suy ra AH   SBC  , do đó KN   SBC  (vì KN || AH , đường trung bình).

Mặt khác MN || BC  MN ||  SBC  .

Nên d  M ,  SBC    d  N ,  SBC    NK 


1
AH  2 2 .
2

Đáp án: B.

Câu 5: (NGUYỄN KHUYẾN TPHCM năm 2016 – 2017) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3.
Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh AD, BD. Lấy điểm không đổi P trên cạnh AB
(khác A, B ). Thể tích khối chóp PMNC bằng

9 2 8 3 27 2
A. B. C. 3 3 D.
16 3 12

Hướng dẫn giải


A
Chọn A

Do AB  CMN  nên d  P, CMN    d  A, CMN   d  D, CMN 


M
P
1
Vậy VPCMN  VDPMN  V MCND  V ABCD
4
B N
D
(Do diện tích đáy và chiều cao đều bằng một nửa).

2
C
1 a2 3  a  a 3 2 27 2
Mặt khác VABCD  . a2      nên
3 4  3 12 12
1 27 2 9 2
VMCND  . 
4 12 16

Câu 6: (NGUYỄN KHUYẾN TPHCM năm 2016 – 2017) Cho tứ diện ABCD có AD  14, BC  6 . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, BD và MN  8 . Gọi  là góc giữa hai
đường thẳng BC và MN . Tính sin  .
2 2 3 1 2
A. B. C. D.
3 2 2 4

Hướng dẫn giải A

Gọi P là trung điểm của cạnh CD , ta có


   MN , BC    MN , NP  . 14
M
Trong tam giác MNP , ta có
8
MN  PN  MP
2 2 2
1 7
cos MNP   . Suy ra MNP  60 . D
2MN .NP 2
N 3 P
B 6 C
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 3 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017 TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG (8.9.10)
3
Suy ra sin   .
2

Câu 7: (NGUYỄN KHUYẾN TPHCM năm 2016 – 2017) Cho lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' có đáy
ABC là đều cạnh AB  2a 2 . Biết AC '  8a và tạo với mặt đáy một góc 450 . Thể tích khối đa
diện ABCC ' B ' bằng
8a 3 3 8a 3 6 16a 3 3 16a 3 6
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3

Hướng dẫn giải

Gọi H là hình chiếu của A lên mp  A ' B ' C ' B


2a 2
A
 HC ' A  450
C
 AHC ' vuông cân tại H. 8a

AC ' 8a B'
 AH    4a 2.
2 2 A' H

NX: C'

 
2
2 2 2 2a 2 . 3 16a3 6
VA.BCC ' B '  VABC . A' B 'C '  AH .S ABC  .4a 2.  .
3 3 3 4 3

Chọn D.

Câu 8: (T.T DIỆU HIỀN năm 2016 – 2017) Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh a . Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng BC ' và CD ' .
a 3 a 2
A. a 2 . B. . C. 2a . D. .
3 3

Hướng dẫn giải

Chọn B

A' D'
O

B' C'

A
D

B C

Gọi O  A ' C ' B ' D ' và từ B ' kẽ B ' H  BO

4 | THBTN – CA BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM THẦY TÀI: 0977.413.341


TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017 TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG (8.9.10)
Ta có CD ' // ( BA ' C ') nên
BB '.B ' O a 3
d ( BC '; CD ')  d ( D ';( BA ' C '))  d ( B ';( BA ' C '))  B ' H  
BO 3

Câu 9: (T.T DIỆU HIỀN năm 2016 – 2017) Một hình hộp chữ nhật ABCD.AB C D  có ba kích
. D  bằng
thước là 2cm , 3cm và 6cm . Thể tích của khối tứ diện ACB
A. 8 cm .
3
B. 12 cm .
3
C. 6 cm .
3
D. 4 cm3 .

Hướng dẫn giải

Chọn B.

Ta có : A' D'

VABCD. ABC D  VB. ABC  VD. ACD  VA.BAD  VC .BC D  VA.CBD
B'
C'
 VABCD. ABC D  4VB. ABC  VA.CBD
6 cm
 VA.CBD  VABCD. ABC D  4VB. ABC
1
 VA.CBD  VABCD. ABC D  4. VABCD. ABC D A
D
6
1 1 3 cm
 VA.CBD  VABCD. ABC D  .2.3.6  12 cm3 B 2 cm C
3 3

Câu 10: (LẠNG GIANG SỐ 1 năm 2016 – 2017) Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng 2cm. Gọi
M , N , P lần lượt là trọng tâm của ba tam giác ABC, ABD, ACD. Tính thể tích V của khối
chóp AMNP.
2 3 2 2 3 4 2 3 2 3
A. V  cm . B. V  cm . C. V  cm . D. V  cm .
162 81 81 144
Hướng dẫn giải

Chọn C.
A

2 3
Tam giác BCD đều  DE  3  DH 
3

2 6
AH  AD 2  DH 2 
3 N

M
1 1 1 1 3
SEFK  .d E , FK  .FK  . d D,BC . BC  B K
P
2 2 2 2 4
D
1 1 2 6 3 2 H
 VSKFE  AH .SEFK  . .  . E
3 3 3 4 6 F

AM AN AP 2
Mà    C
AE AK AF 3

VAMNP AM AN AP 8 8 4 2
Lại có:  . .   VAMNP  VAEKF  .
VAEKF AE AK AF 27 27 81

ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 5 | THBTN


TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017 TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG (8.9.10)
Câu 11: (LÝ TỰ TRỌNG – TPHCM năm 2016 – 2017) Cho hình hộp ABCD. ABCD có
BCD  60, AC  a 7, BD  a 3, AB  AD ,đường chéo BD hợp với mặt phẳng  ADDA 
góc 30 . Tính thể tích V của khối hộp ABCD. ABCD .
39 3
A. 39a3 . B. a. C. 2 3a3 . D. 3 3a3 .
3

Hướng dẫn giải

Chọn D.

D' C'

30°
A' B'

D x
C

O y
A B

 Đặt x  CD; y  BC  x  y
 Áp dụng định lý hàm cos và phân giác trong tam giác BCD
3a 2  x2  y 2  xy và x 2  y 2  5a 2

 x  2a; ya

 Với x  2 y  2a và C  60  BD  AD  BD ';(ADD'A')  30  DD '  3a


 S ABCD  xy.sin 60  a 2 3
 Vậy V hình hộp = a3 3 3
Câu 12: (NGÔ GIA TỰ - VP năm 2016 – 2017) Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có thể tích
2
V . Gọi M là trung điểm của cạnh SD . Nếu SB  SD thì khoảng cách từ B đến mặt
6
phẳng  MAC  bằng
1 1 2 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 3 4

Hướng dẫn giải

Chọn A

6 | THBTN – CA BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM THẦY TÀI: 0977.413.341


TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017 TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG (8.9.10)
S

D
A
O
B C

Giả sử hình chóp có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Khi đó, BD  a 2 .

BD a 2
Tam giác SBD vuông cân tại S nên SD  SB  a và SO   .
2 2

Suy ra các tam giác SCD, SAD là các tam giác đều cạnh a và SD   MAC  tại M .

1 a3 2
Thể tích khối chóp là V  .SO.S ABCD 
3 6

a3 2 2
Mà   a 1
6 6

Vì O là trung điểm BD nên d  B,  MAC    d  D,  MAC    DM 


1
.
2

Câu 13: (THTT – 477 năm 2016 – 2017) Một hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a ,
cạnh bên bằng b và tạo với mặt phẳng đáy một góc  . Thể tích của khối chóp có đáy là
đáy của lăng trụ và đỉnh là một điểm bất kì trên đáy còn lại là
3 2 3 2 3 2 3 2
A. a b sin  . B. a b sin  . C. a b cos  . D. a b cos  .
12 4 12 4
Hướng dẫn giải
Chọn A.
A' C'
S

B'

A C
H H'

Gọi H là hình chiếu của A trên  ABC  . Khi đó   AAH .

ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 7 | THBTN


TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017 TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG (8.9.10)
Ta có AH  AA.sin   b sin  nên thể tích khối lăng trụ là
a b 3 sin  2
VABC . ABC  AH .SABC  .
4
Lại có chiều cao của chóp theo yêu cầu đề bài chính là chiều cao của lăng trụ và bằng AH
1 a 2b 3 sin 
nên thể tích khối chóp là VS . ABC  VABC . ABC   .
3 12
Câu 14: (THTT – 477 năm 2016 – 2017) Các đường chéo của các mặt của một hình hộp chữ nhật
bằng a, b, c . Thể tích của khối hộp đó là

A. V 
b 2
 c 2  a 2  c 2  a 2  b 2  a 2  b 2  c 2 
.
8

B. V 
b 2
 c 2  a 2  c 2  a 2  b 2  a 2  b 2  c 2 
.
8
C. V  abc.
D. V  a  b  c.
Hướng dẫn giải

B C
x a
A
y D

b
z c
B' C'

A' D'

Chọn A.
Giả sử hình hộp chữ nhật có ba kích thước: x, y, z .
 x2  y 2  a2  y2  a2  x2  y2  a2  x2
  
Theo yêu cầu bài toán ta có  y 2  z 2  c 2   y 2  z 2  c 2  a 2  x 2  b 2  x 2  c 2
 x2  z 2  b2  z 2  b2  x2  z 2  b2  x2
  
 2 a 2  b2  c 2
y  2


  x2 
a  b2  c2
2
V 
a 2
 c 2  b 2  a 2  b 2  c 2  b 2  c 2  a 2 
 2 8
 2 b2  c2  a 2
z 
 2

Câu 15: (SỞ GD HÀ NỘI năm 2016 – 2017) Cho hình lăng trụ ABCABC  có đáy là tam giác đều
cạnh a . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm tam giác  
a 3
ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC bằng . Tính thể tích V
4
của khối lăng trụ ABCABC .
8 | THBTN – CA BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM THẦY TÀI: 0977.413.341
TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017 TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG (8.9.10)

a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
24 12 3 6

Hướng dẫn giải

Chọn B.

M là trung điểm của BC thì BC  AAM  .


A'
C'

Gọi MH là đường cao của tam giác AAM thì H


B'

MH  AA và HM  BC nên HM là khoảng cách

AA và BC . A C

G
Ta có AAHM
.  AG.AM  M

B
a 3 a 3 a2
.AA  AA2 
4 2 3

 a2  4a 2 4a 2 2a
 AA2  4  AA2    3AA2   AA2   AA  .
 3  3 9 3
 

4a 2 3a 2 a
Đường cao của lăng trụ là AG    .
9 9 3

a 3a 2 a 3 3
Thể tích VLT  .  .
3 4 12

Câu 16: (SỞ GD HÀ NỘI năm 2016 – 2017) Cho hình chóp S. ABC có ASB  CSB  600 ,
ASC  900 , SA  SB  SC  a . Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng  SBC  .

a 6 2a 6
A. d  2a 6 . B. d  . C. d  a 6 . D. d  .
3 3

Hướng dẫn giải


S
Chọn B.

+ Ta có: SAB , SBC là các đều cạnh a nên AB  BC  a

+ Ta có: SAC vuông cân tại S nên AC  a 2


B
+ Ta có: AC 2  AB2  BC 2 nên ABC vuông tại B có
a2 A
S ABC 
2
H
C
+ Gọi H là trung điểm của AC . Ta có: HA  HB  HC và SA  SB  SC nên

ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 9 | THBTN


TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017 TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG (8.9.10)
AC a 2
SH   ABC  và SH   .
2 2

a 2 a2
3V SH .S ABC .
a 6
+ Vậy d  A;  SBC    S . ABC   22 2 
S SBC S SBC a 3 3
4

Câu 17: (CHUYÊN HÙNG VƯƠNG – GL năm 2016 – 2017) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD
là hình thoi cạnh bằng 2a 3 , góc BAD bằng 1200. Hai mặt phẳng  SAB  và  SAD  cùng
vuông góc với đáy. Góc gữa mặt phẳng  SBC  và  ABCD  bằng 450 . Tính khoảng cách h
từ A đến mặt phẳng  SBC  .
2a 2 3a 2
A. h  2a 2. B. h  . C. h  . D. h  a 3.
3 2
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Gọi H là chân đường cao hạ từ A của tam giác ABC.
Xét tam giác ABH : S
AH
sin B   AH  2a 3.sin 600  3a.
AB
BH
cos B   BH  2a 3.cos 600  a 3.
AB
Xét tam giác SAH vuông tại A : I

SA
tan SHA   SA  3a tan 450  3a. D
AH A

Trong tam giác SAH vuông tại A , kẻ


AI  SH tại I . Ta có AI   SBC  nên AI là B H C
khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  .

1 1 1 1 1 2
Xét tam giác SAH , ta có:  2    2.
 3a   3a  9a
2 2 2 2
AI SA AH

 d  A,  SBC    AI 
3a 2
.
2
Câu 18: (CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH năm 2016 – 2017) Khi chiều cao của một hình chóp đều
tăng lên n lần nhưng m i cạnh đáy giảm đi n lần thì thể tích của nó.
A. Không thay đổi. B. Tăng lên n lần. C. Tăng lên n  1 lần. D. Giảm đi n lần.

Hướng dẫn giải

Chọn D.

1
Ta có V  .h.S , với h là chiều cao, S là diện tích đáy
3

10 | THBTN – CA BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM THẦY TÀI: 0977.413.341


TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017 TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG (8.9.10)
x2a
S với x là độ dài cạnh của đa giác đều, a là số đỉnh của đa giác đều.
 1800 
4 tan  
 a 
 

2
x
  a
Ycbt  V1  .nh.  
1 n 1 1 1
 . .h.S  .V .
3  1800  n 3 n
4 tan  
 a 
 

Câu 19: (BIÊN HÒA – HÀ NAM năm 2016 – 2017) Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh
đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc 60 . Gọi M là điểm đối xứng của C qua D ,
N là trung điểm SC. Mặt phẳng  BMN  chia khối chóp S. ABCD thành hai phần. Tỉ số
thể tích giữa hai phần (phần lớn trên phần bé) bằng:
7 1 7 6
A. . B. . C. . D. .
5 7 3 5
Hướng dẫn giải
Chọn A.

N
E

C D
M

O F

B A

Giả sử các điểm như hình vẽ.


E  SD  MN  E là trọng tâm tam giác SCM , DF // BC  F là trung điểm BM .

 
Ta có: SD,  ABCD   SDO  60  SO 
a 6
2
, SF  SO 2  OF 2 
a 7
2

a2 7
 d  O,  SAD    OH  h 
a 6 1
; SSAD  SF . AD 
2 7 2 4
VMEFD ME MF MD 1
   
VMNBC MN MB MC 6

5a3 6
 VMNBC    d  M ,  SAD    SSBC   4h  SSAD 
5 5 1 1 5 1
 VBFDCNE
6 6 3 2 18 2 72

ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 11 | THBTN


TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017 TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG (8.9.10)
1 a3 6 7a3 6
VS . ABCD  SO.S ABCD   VSABFEN  VS .ABCD  VBFDCNE  
3 6 36
VSABFEN 7
Suy ra:  
VBFDCNE 5

Câu 20: (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU năm 2016 – 2017) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.AB C D 
có tồng diện tích của tất cả các mặt là 36 , độ dài đường chéo AC  bằng 6 . Hỏi thể tích của
khối hộp lớn nhất là bao nhiêu?
A. 8 . B. 8 2 . C. 16 2 . D. 24 3 .

Hướng dẫn giải


Chọn C.
Gọi chiều dài 3 cạnh của hình hộp chữ nhật lần lượt là: a , b , c  0

Ta có AC2  a 2  b2  c 2  36; S  2ab  2bc  2ca  36  (a  b  c)2  72  a  b  c  6 2

3
abc 3  abc   6 2 
3

 abc  abc        16 2 . Vậy VMax  16 2


3  3   3 

Câu 21: (CHUYÊN ĐHSP HN năm 2016 – 2017) Cho hình chóp đều S.ABC có đáy cạnh bằng a ,
góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng  ABC  bằng 60 . Gọi A , B , C  tương ứng là các
điểm đối xứng của A , B , C qua S . Thể tích của khối bát diện có các mặt ABC , ABC ,
ABC , BCA , CAB , ABC  , BAC  , CAB là
2 3a 3 3a 3 4 3a 3
A. . B. 2 3a . 3
C. . D. .
3 2 3

Chọn A.
A'
Cách 1: Ta tính thể tích khối chóp S. ABC :

a 3
Gọi H là tâm tam giác ABC đều cạnh a  CH  . Góc giữa B' C'
3
đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC) bằng 600
1 1 a 2 3 a3 3
 SCH  60o  SH  a  VS . ABC  .S H .S ABC  a.  .
3 3 4 12 S

2a 3 3
V  2VB. ACA'C '  2.4VB.ACS  8VS . ABC  .
3
C B
a3 3
Cách 2: Ta có thể tích khối chóp S. ABC là: VS . ABC  . H
12
A
a 2 39
Diện tích tam giác SBC là: SSBC  .
12

Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  là: d  A,  SBC   


3a
.
13

12 | THBTN – CA BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM THẦY TÀI: 0977.413.341


TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017 TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG (8.9.10)
Tứ giác BCB ' C ' là hình chữ nhật vì có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung
điểm m i đường.

2a 3 2a 3 a 39
Có SB   BB '   B 'C  .
3 3 3

a 2 39
Diện tích BCB ' C ' là: S BCB 'C '  .
3

Thể tích khối 8 mặt cần tìm là:

2a 3 3
V  2. d  A,  SBC   .S BCB 'C ' 
1
.
3 3

Câu 22: (CHUYÊN THÁI BÌNH năm 2016 – 2017) Cho khối chóp S. ABC có SA  a , SB  a 2 ,
SC  a 3 . Thể tích lớn nhất của khối chóp là
a3 6 a3 6 a3 6
A. a3 6 . B. . C. . D. .
2 3 6

Chọn D.
1
Gọi H là hình chiếu của A lên ( SBC )  V  AH .S SBC . A
3
Ta có AH  SA ; dấu “=” xảy ra khi AS   SBC  .

1 1 a
SSBC  SB.SC.sin SBC  SB.SC , dấu “=” xảy ra khi
2 2
SB  SC .
a 3
S C
1 1 1 1 H
Khi đó, V  AH .SSBC  AS  SB  SC  SA  SB  SC .
3 3 2 6
a 2
Dấu “=” xảy ra khi SA, SB, SC đôi một vuông góc với
B
nhau.

1 a3 6
Suy ra thể tích lớn nhất của khối chóp là V  SA.SB.SC  .
6 6

Câu 23: (CHUYÊN THÁI BÌNH năm 2016 – 2017) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông
a 17
cạnh a , SD  , hình chiếu vuông góc H của S lên mặt  ABCD  là trung điểm của đoạn
2
AB . Tính chiều cao của khối chóp H .SBD theo a .
3a a 3 a 21 3a
A. . B. . C. . D. .
5 7 5 5

Chọn A.
2
 a 17   2  a 2 
Ta có SHD vuông tại H  SH  SD  HD      a      a 3 .
2 2

 2   2 

ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 13 | THBTN


TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017 TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG (8.9.10)
1 a 2
Cách 1. Ta có d  H , BD   d  A, BD   . S
2 4

Chiều cao của chóp H .SBD là B C

H B C
I H

A D A D

a 2
SH .d  H , BD  a 3. 2
d  H ,  SBD     4  a 6.2 2  a 3 .
SH 2   d  H , BD   4.5a 5
2
a2
3a 2 
8

1 3 3 1 1 1 3 3
Cách 2. S . ABCD  SH .S ABCD  a  VH .SBD  VA.SBD  VS . ABC  VS . ABCD  a .
3 3 2 2 4 12

a 2 a 13
Tam giác SHB vuông tại H  SB  SH  HB  3a   2
. 2 2

4 2

a 13 a 17 5a 2
Tam giác SBD có SB  ; BD  a 2; SD   SSBD  .
2 2 4

 d  H ,  SBD   
3VS .HBD a 3
 .
SSBD 5

Cách 3. Gọi I là trung điểm BD . Chọn hệ trục Oxyz với


O  H ; Ox  HI ; Oy HB ; Oz HS .

 a 
 a
  z
Ta có H  0;0;0  ; B  0; ;0  ; S 0;0; a 3 ; I  ;0;0 
 2  2 
S
Vì  SBD    SBI 

2x 2 y z 3
  SBD  :    1  2x  2 y  z  a  0. y
a a a 3 3
B C
3 I
2.0  2.0  .0  a
3 O H x
Suy ra d  H ,  SBD   
a 3
 .
1 5 A D
44
3

14 | THBTN – CA BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM THẦY TÀI: 0977.413.341


TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017 TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG (8.9.10)
Câu 24: (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU năm 2016 – 2017) Cho khối chóp S. ABCD có thể tích bằng
a 3 . Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh a và đáy ABCD là hình bình hành. Tính theo a
khoảng cách giữa SA và CD .
2a a
A. 2 3a . B. a 3 . C. . D. .
3 2
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Vì đáy ABCD là hình bình hành
S
1 a3
 VSABD  VSBCD  VS . ABCD  .
2 2
Ta có:
Vì tam giác SAB đều cạnh a
a2 3
 S SAB 
4
Vì CD AB  CD  SAB  nên A D
d  CD, SA  d  CD,  SAB    d  D,  SAB   a
3
a
3VSABD 3. 2 B C
  2  2 3a.
S SBD a 3
4
Câu 25: (LÝ TỰ TRỌNG – TPHCM năm 2016 – 2017) Tìm Vmax là giá trị lớn nhất của thể tích
các khối hộp chữ nhật có đường chéo bằng 3 2cm và diện tích toàn phần bằng 18cm2 .
A. Vmax  6cm3 . B. Vmax  5cm3 .

C. Vmax  4cm3 . D. Vmax  3cm3 .

Hướng dẫn giải

Chọn C.

a 2  b 2  c 2  18
Đặt a , b, c là kích thước của hình hộp thì ta có hệ  .
ab  bc  ac  9

Suy ra a  b  c  6. Cần tìm GTLN của V  abc.

Ta có b  c  6  a  bc  9  a  b  c   9  a  6  a  .

Do  b  c   4bc   6  a   4 9  a  6  a   0  a  4.


2 2

Tương tự 0  b, c  4 .

Ta lại có V  a 9  a  6  a  . Khảo sát hàm số này tìm được GTLN của V là 4.

Câu 26: (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU năm 2016 – 2017) Khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình
thoi cạnh a . SA  SB  SC  a , Cạnh SD thay đổi. Thể tích lớn nhất của khối chóp
S. ABCD là:

ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 15 | THBTN


TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017 TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG (8.9.10)
a3 a3 3a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 4 8 2
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Khi SD thay đổi thi AC thay đổi. Đặt AC  x .
S
Gọi O  AC  BD .
Vì SA  SB  SC nên chân đường cao SH trùng
với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
 H  BO .
4a 2  x 2 4a 2  x 2
2
 x
Ta có OB  a 2     
2 4 2
A B
1 1 4 a 2  x 2 x 4a 2  x 2
S ABC  OB. AC  x.  x
2 2 2 4 O
2 H a
a.a.x a x a2
HB  R    .
4S ABC x 4a 2  x 2 4a 2  x 2
4. D C
4
a4 a 3a 2  x 2
SH  SB  BH  a  2
2 2

2

4a  x 2 4a 2  x 2
1 2 a 3a 2  x 2 x 4a 2  x 2
VS . ABCD  2VS . ABC  2. SH .S ABC  . .
3 3 4a 2  x 2 4

  1  x  3a  x  a
2 2 2 3
1
 a x. 3a 2  x 2  a  
3 3  2  2
Câu 27: (THTT – 477 năm 2016 – 2017) Cho khối đa diện đều n mặt có thể tích V và diện tích
m i mặt của nó bằng S . Khi đó, tổng các khoảng cách từ một điểm bất kì bên trong khối
đa diện đó đến các mặt của nó bằng
nV V 3V V
A. . B. . C. . D. .
S nS S 3S
Hướng dẫn giải
Chọn C.
S
Xét trong trường hợp khối tứ diện đều.
Các trường hợp khác hoàn toàn tương tự.
1 1 1 1
VH . ABC  h1.S ; VH .SBC  h2 .S ; VH .SAB  h3 .S ; VH .SAC  h4 .S
3 3 3 3

3V1 3V 3V 3V
h1  ; h2  2 ; h3  3 ; h4  4 A C
S S S S
3 V1  V2  V3  V4  3V
H

 h1  h2  h3  h4  
S S B

Câu 28: (LƯƠNG ĐẮC BẰNG năm 2016 – 2017) Cho hình lập
phương ABCD. ABCD có cạnh bằng a , một mặt phẳng   cắt các cạnh AA , BB , CC  ,
1 2
DD lần lượt tại M , N , P , Q . Biết AM  a , CP  a . Thể tích khối đa diện
3 5
ABCD. MNPQ là:

16 | THBTN – CA BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM THẦY TÀI: 0977.413.341


TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017 TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG (8.9.10)
11 3 a3 2a 3 11 3
A. a . B. . C. . D. a .
30 3 3 15

HD: Tứ giác MNPQ là hình bình hành có tâm là I


B C
thuộc đoạn OO’. O

A
AM  CP 11 a D
Ta có: OI   a N
2 30 2
M
I
Gọi O1 là điểm đối xứng O qua I thì : P

11 Q
OO1=2OI= a < a. Vậy O1 nằm trong đoạn OO’.
15 O1
B' C'
Vẽ mặt phẳng qua O1 song song với (ABCD) cắt
O'
D'
các cạnh AA’; BB’;CC’; DD’ lần lượt tại A'

A1, B1,C1, D1. Khi đó I là tâm của hình hộp

ABCD.A B1C1D1.

1 1 11 3
Vậy V(ABCD. MNPQ)=V( MNPQ.A1 B1C1D1)= V ( ABCD. A1B1C1D1 )  a 2OO1  a
2 2 30

Câu 29: (CHUYÊN VĨNH PHÚC năm 2016 – 2017) Người ta gọt một khối lập phương g để lấy
khối tám mặt đều nội tiếp nó (tức là khối có các đỉnh là các tâm của các mặt khối lập
phương . Biết các cạnh của khối lập phương bằng a. Hãy tính thể tích của khối tám mặt
đều đó
a3 a3 a3 a3
A. B. C. D.
4 6 12 8

Đáp án B
Dựng được hình như hình bên C

Thấy được thể tích khối cần tính bằng 2 lần thể
tích của hình chóp S.ABCD
D
S
Nhiệm vụ bây giờ đi tìm thể tích của S.ABCD B

ABCD là hình vuông có tâm O đồng thời chính là


hình chiếu của S lên mặt đáy
A
a
SO  ; BD  cạnh của hình lập phương  a . Suy
2
2
ra các cạnh của hình vuông ABCD  a
2

1 1 1  2  2  3 a 3 a3
VS.ABCD  Sh  . .    a  . Vkhối đa diện  2.VS.ABCD  .
3 3 2  2 
 2  12 6

ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 17 | THBTN


TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017 TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG (8.9.10)
Câu 30: Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm tam giác BCD . Tính thể tích V
của khối chóp AGBC
. .
A. V  3 . B. V  4 . C. V  6 . D. V  5 .

Chọn B.
 Cách 1:
Phân tích: tứ diện ABCD và khối chóp AGBC
. có cùng A
đường cao là khoảng cách từ A đến mặt phẳng  BCD  .
Do G là trọng tâm tam giác BCD nên ta có
SBGC  SBGD  SCGD  SBCD  3SBGC (xem phần chứng
minh).
B D
Áp dụng công thức thể tích hình chóp ta có:
G
1  1
VABCD  h.SBCD  h.SBCD
3  VABCD 3 S
 
1
 BCD  3 C
1 V h.SGBC SGBC
VA.GBC  h.SGBC  A.GBC
3  3
1 1
 VA.GBC  VABCD  .12  4 .
3 3
Chứng minh: Đặt DN  h; BC  a .

Từ hình vẽ có:
B D
MF CM 1 1 h
+) MF // ND     MF  DN  MF  . N
DN CD 2 2 2 G
E
M
GE BG 2 2 2 h h F
+) GE // MF     GE  MF  . 
MF BM 3 3 3 2 3
C
1 1
DN .BC ha D
SBCD
+) 2  2  3  SBCD  3SGBC
SGBC 1 1h
GE.BC a
2 23

+) Chứng minh tương tự có SBCD  3SGBD  3SGCD G


A C

 SBGC  SBGD  SCGD . H


H1
I
 Cách 2:
d  G;  ABC   GI 1
B
  d  G;  ABC    d  D;  ABC   .
1
 
d  D;  ABC   DI 3 3

Nên VG. ABC  d  G;  ABC   .SABC  .VDABC  4.


1 1
3 3

Câu 31: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4 , diện tích đáy bằng diện tích của mặt cầu có
bán kính bằng 1 . Tính thể tích V khối trụ đó.
A. V 4. B. V 6. C. V 8. D. V 10 .

18 | THBTN – CA BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM THẦY TÀI: 0977.413.341


TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017 TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG (8.9.10)
Đáp án B
S
B, D nhìn AC dưới một góc 90 .

AD 2 a2 a
SD a 5; KD ;
SD a 5 5
SC SA2 AC 2 a 6 E
K

1 1 1 2a
Ta có: AK 1 H
SA2 AD 2 AK 2 5
A D
SC 2 SD 2 CD 2 tam giác SCD vuông tại D .
O
Khi đó tam giác KDC vuông tại D . B C

a 6
KC CD 2 KD 2
5

Ta có: AK 2 KC 2 AC 2 . Vậy AKC 90 . Tương tự AHC 900


Vậy AC chính là đường kính mặt cầu ngoại tiếp khối ABCDEHK .

a 4 4 a3 2 3
AC a 2 OA .V OA3 a
2 3 3 2 2 3

Câu 32: Ghép 5 khối lập phương cạnh a để được khối hộp chữ thập như hình vẽ.
Tính diện tích toàn phần Stp của khối chữ thập

A. Stp 20a 2 . B. Stp 30a 2 . C. Stp 12a 2 . D. Stp 22a 2 .

Diện tích m i mặt khối lập phương S1 a2

Diện tích toàn phần các khối lập phương S2 6a 2

Diện tích toàn phần khối chữ thập: S 5S2 8S1 22a 2

ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 19 | THBTN


TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017 TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG (8.9.10)
Câu 33: Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc
60 . Gọi M là điểm đối xứng với C qua D ; N là trung điểm của SC , mặt phẳng ( BMN )
chia khối chóp S .ABCD thành hai phần. Tính tỉ số thể tích giữa hai phần đó.
1 7 1 7
A. . B. . C. . D. .
5 3 7 5
Đáp án D

V1 VSABIKN V1 S
Đặt ?
V2 VNBCDIK V2

1 a 6 2 6 3
* VS .ABCD . a a
3 2 6 N
60°
A B
* K
1 1 SO
VN .BMC .NH .S BMC
. .S BMC I a
3 3 2 O

1a 6 1 6 3 H
. .a.2a a M D a
3 4 2 12 C

MK 2
* Nhận thấy K là trọng tâm của tam giác SMC
MN 3

VM .DIK MD MI MK 1 1 2 1
* . . . .
VM .CBN MC MB MN 2 2 3 6

5 5 6 3 5 6 3
V2 VM .CBN VM .DIK V . a a
6 M .CBN 6 12 72

7 6 3
V1 a
6 3 5 6 3 7 6 3 72 7
V1 VS .ABCD V2 a a a
6 72 72 V2 5 6 3 5
a
72
Câu 34: Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có SA   ABCD  , ABCD là hình thang vuông tại A và B
biết AB  2a , AD  3BC  3a . Tính thể tích khối chóp S. ABCD theo a , biết khoảng cách
3 6
từ A đến mặt phẳng ( SCD) bằng a.
4
A. 6 6a3 .B. 2 6a3 . C. 2 3a3 . D. 6 3a3 .
Hướng dẫn giải

20 | THBTN – CA BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM THẦY TÀI: 0977.413.341


TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017 TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG (8.9.10)
Dựng AM  CD tại M .
S
Dựng AH  SM tại H .
3 6
Ta có: AH  a.
4
AD  BC
S ABCD  . AB  4a 2 K
2
CD   AD  BC   AB 2  2a 2
2

S ABC 
1
AB.BC  a 2 A D
2
S ACD  S ABCD  S ABC  3a 2 M
1 2S 3 2
S ACD  AM .CD  AM  ACD  a B C
2 CD 2
1 1 1 AH . AM 3 6
Ta có: 2
 2
  AS   a
AH AM AS 2 AM  AH
2 2 2
1
VS . ABCD  SA.S ABCD  2 6a3
3
Câu 35: Cho lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' có BB '  a , góc giữa đường thẳng BB ' và  ABC  bằng
60 , tam giác ABC vuông tại C và góc BAC  60 . Hình chiếu vuông góc của điểm B ' lên
 ABC  tr ng với trọng tâm của ABC . Thể tích của khối tứ diện A '.ABC theo a bằng
13a 3 7a3 15a 3 9a 3
A. . B. . C. . D. .
108 106 108 208
Hướng dẫn giải

Gọi M , N là trung điểm của AB, AC


B' C'
và G là trọng tâm của ABC .

 
B ' G   ABC   BB ',  ABC   B ' BG  600 .
A'
1 1
VA '. ABC  .SABC .B ' G  . AC.BC.B ' G
3 6
Xét B ' BG vuông tại G , có B ' BG  600 60°
B C
a 3
 B 'G  . (nửa tam giác đều G
2 M N
60°
A

Đặt AB  2 x . Trong ABC vuông tại C có BAC  600


AB
 tam giác ABC là nữa tam giác đều  AC   x, BC  x 3
2
3 3a
Do G là trọng tâm ABC  BN  BG  .
2 4
Trong BNC vuông tại C : BN 2  NC 2  BC 2

ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 21 | THBTN


TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017 TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG (8.9.10)
 3a
 AC  2 13
9a x 2 2
9a 3a 
2
   3x 2  x 2  x 
16 4 52 2 13  BC  3a 3
 2 13
1 3a 3a 3 a 3 9a3
Vậy, VA ' ABC  . . .  .
6 2 13 2 13 2 208
Câu 36: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' , biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Khoảng cách
a
từ tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng  A ' BC  bằng .Tính thể tích khối lăng trụ
6
ABC. A ' B ' C ' .
3a 3 2 3a 3 2 3a 3 2 3a 3 2
A. . B. . C. . D. .
8 28 4 16
Hướng dẫn giải

Gọi M là trung điểm của BC , A' C'


ta có  A ' AM    A ' BC  theo giao
tuyến A ' M .
Trong  A ' AM  kẻ
OH  A ' M ( H  A ' M ) . B'

 OH   A ' BC 

Suy ra: d  O,  A ' BC    OH 


a
.
6 A
H C
2
a 3
SABC  . O M
4
Xét hai tam giác vuông A ' AM và
B
OHM có góc M chung nên chúng
đồng dạng.
a 1 a 3
.
OH OM 1 3
Suy ra:   6  3 2   .
A' A A' M A' A A ' A2  AM 2 A' A a 3
2

A ' A2   
 2 
a 6 a 6 a 2 3 3a3 2
 A' A  . Thể tích: VABC . A' B 'C '  SABC . A ' A  .  .
4 4 4 16
Câu 37: Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có cạnh đáy bằng a . Biết thể tích khối chóp bằng
a3 2
. Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng BC và SA .
6
a 2a a
A. . B. a. C. . D. .
6 6 2

Hướng dẫn giải

22 | THBTN – CA BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM THẦY TÀI: 0977.413.341


TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017 TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG (8.9.10)
Gọi O là tâm hình vuông S.ABCD , suy ra
SO ABCD . S

Đặt SO x. Ta có
3
1 1 2 a 2 a 2
VS .ABCD .S .SO a .x x .
3 ABCD 3 6 2
K
Ta có BC AD nên BC SAD . Do đó C D

d BC , SA d BC , SAD d B, SAD 2d O, SAD O E

. B A

SO.OE a
Kẻ OK SE . Khi đód O, SAD OK .
SO 2 OE 2 6

2a
Vậy d BC , SA 2OK . Chọn C.
6

Câu 38: (ĐỀ MINH HỌA QUỐC GIA NĂM 2017 Cho hình chóp tứ giác S .ABCD có đáy là hình
vuông cạnh bằng a 2. Tam giác SAD cân tại S và mặt bên SAD vuông góc với mặt
4 3
phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S .ABCD bằng a . Tính khoảng cách h từ B đến
3
mặt phẳng SCD .

2 4 8 3
A. h a. B. h a. C. h a. D. h a.
3 3 3 4
Hướng dẫn giải

Gọi H là trung điểm AD .


S
Suy ra SH AD SH ABCD .

Đặt SH x.

1 2
4 3
Ta có V .x . a 2 a x 2a . A
3 3 B
K

Ta có d B, SCD H
d A, SCD
D C

4a
2d H , SCD 2HK . Chọn B.
3

Câu 39: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh a . Cạnh bên SA
vuông góc với đáy, góc SBD 600 . Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng AB
và SO .

ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 23 | THBTN


TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017 TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG (8.9.10)

a 3 a 6 a 2 a 5
A. . B. . C. . D. .
3 4 2 5
Hướng dẫn giải

Ta có SAB SAD c g c , suy ra SB SD . S

Lại có SBD 600 , suy ra

SBD đều cạnh SB SD BD a 2.


K
Trong tam giác vuông SAB , ta có
E
A D
SA SB 2 AB 2 a.

Gọi E là trung điểm AD , suy ra O

B C
OE AB và AE OE .

Do đó

d AB, SO d AB, SOE d A, SOE .

Kẻ AK SE .

SA.AE a 5
Khi đó d A, SOE AK . Chọn D.
SA2 AE 2 5

Câu 40: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A ' B 'C ' D ' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 ,
AA ' 2a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và CD ' .
2a 5 a 5
A. a 2. B. 2a. C. . D. .
5 5
Hướng dẫn giải

Gọi I là điểm đối xứng của A qua D , suy ra BCID là hình bình hành nên BD CI .
Do đó d BD,CD ' d BD, CD ' I d D, CD ' I .

Kẻ DE CI tại E , kẻ DK D ' E . Khi đó d D, CD ' I DK .

24 | THBTN – CA BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM THẦY TÀI: 0977.413.341


TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017 TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG (8.9.10)

A' D'

C'
B'

K
A D
I

E
B C

Xét tam giác IAC , ta có DE AC (do cùng vuông góc với CI ) và có D là trung điểm của
1
AI nên suy ra DE là đường trung bình của tam giác. Suy ra DE AC a.
2

D ' D.DE 2a 5
Tam giác vuông D ' DE , có DK . Chọn C.
D 'D 2
DE 2 5

Câu 41: Cho khối chóp tứ giác đều S .ABCD . Mặt phẳng đi qua A, B và trung điểm M của
SC . Tỉ số thể tích của hai phần khối chóp bị phân chia bởi mặt phẳng đó là
1 3 5 3
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 5
Hướng dẫn giải

Kẻ MN CD N CD , suy ra hình thang ABMN là thiết diện của khối chóp.

Ta có VS .ABMN VS .ABM VS .AMN .


S
VS .ABM SM 1
Mà .
VS .ABC SC 2
N
1 1
Suy ra VS .ABM V V . M
2 S .ABC 4 S .ABCD D A
VS .AMN SM SN 1 1
Và . VS .AMN V .
VS .ACD SC SD 4 8 S .ABCD
C B
1 1 3
Suy ra VS .ABMN V V V .
4 S .ABCD 8 S .ABCD 8 S .ABCD

5 V 3
Từ đó suy ra VABMNDC VS .ABCD nên S .ABMN .
8 VABMNDC 5

Chọn D.

Câu 42: Cho lăng trụ đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình thoi cạnh bằng 1 , BAD 1200 . Góc giữa
đường thẳng AC ' và mặt phẳng ADD ' A ' bằng 30 0 . Tính thể tích khối lăng trụ.

ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 25 | THBTN


TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017 TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG (8.9.10)
6 6
A. V 6 . B. V . C. V . D. V 3.
6 2

Hướng dẫn giải

Hình thoi ABCD có BAD 1200 , suy ra ADC 600 .


A' B'
Do đó tam giác ABC và ADC là các tam giác đều. N

Vì N là trung điểm A ' D ' nên D'


C'
3
C'N A ' D ' và C ' N .
2

Suy ra 300 AC ', ADD ' A ' AC ', AN C ' AN .


A B
C'N 3
Tam giác C ' AN , có AN .
tan C ' AN 2
D C
Tam giác AA ' N , có AA ' AN 2
A'N 2
2.

3
Diện tích hình thoi S ABCD AB 2 . sin BAD .
2

6
Vậy V ABCD. A ' B 'C ' D ' S ABCD . AA ' (đvtt . Chọn C.
2

Câu 43: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAD đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BD .
a 21 a 2 a 21
A. . B. . C. . D. a.
14 2 7

Hướng dẫn giải

Gọi Ilà trung điểm của AD nên suy ra


SI AD SI ABCD . S

Kẻ Ax BD . Do đó
d BD, SA d BD, SAx d D, SAx 2d I , SAx .

Kẻ IE Ax , kẻ IK SE . Khi đó d I , SAx IK . D
C
K F
x O
Gọi F là hình chiếu của I trên BD , ta có
I
AO a 2
IE IF . E
2 4 A B

SI .IE a 21
Tam giác vuông SIE , có IK .
SI 2
IE 2 14

a 21
Vậy d BD, SA 2 IK . Chọn C.
7

26 | THBTN – CA BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM THẦY TÀI: 0977.413.341


TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017 TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG (8.9.10)
Câu 44: ( CHUYÊN QUANG TRUNG LẦN 3 năm 2016 – 2017) Cho hình lăng trụ có tất cả các cạnh
đều bằng a , đáy là lục giác đều, góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy là 60 . Tính thể tích khối
lăng trụ
27 3 3 3 3 9
A. V  a . B. V  a . C. V  a 3 . D. a 3 .
8 4 2 4

Hướng dẫn giải

Chọn D.

Ta có ABCDEF là lục giác đều nên góc ở đỉnh bằng 120 .

ABC là tam giác cân tại B , DEF là tam giác cân tại E . A' F'
1 a2 3
S ABC  S DEF  a.a.sin120  B' E'
2 4
AC  AB2  BC 2  2. AB.BC.cos B C' D'

 1
 a 2  a 2  2.a.a.     a 3
 2
A
S ACDF  AC. AF  a 3.a  a 2 3 60°
F

a2 3 a 2 3 3a 2 3 B
S ABCDEF  S ABC  S ACDF  S DEF   a2 3   H E
4 4 2
a 3 C D
B ' BH  60  B ' H  BB '.sin 60 
2
3a2 3 9 3
V  BH '.SABCDEF  a 3.  a
Suy ra 4 4

Câu 45: (NGUYỄN TRÃI – HD năm 2016 – 2017) Một cốc nước có dạng hình trụ đựng nước
chiều cao 12cm , đường kính đáy 4cm , lượng nước trong cốc cao 8cm . Thả vào cốc nước 4
viên bi có c ng đường kính 2cm . Hỏi nước dâng cao cách mép cốc bao nhiêu xăng-ti-mét?
(làm tròn sau dấu phẩy 2 chữ số thập phân, bỏ qua độ dày của cốc)
A. 2,67cm . B. 2,75cm . C. 2, 25cm . D. 2,33cm .
Hướng dẫn giải

Chọn A.
4
Lượng nước dâng lên chính là tổng thể tích của 4 viên bi thả vào bằng Vb  4.  rb3
3
16
 cm3 .
3
Dễ thấy phần nước dâng lên là hình trụ có đáy bằng với đáy cốc nước và thể tích là
16
cm3 .
3
16 4
Chiều cao của phần nước dâng lên là hd thỏa mãn   r 2 hd nên hd  cm .
3 3
4 8
Vậy nước dâng cao cách mép cốc là 12  8    2, 67 cm.
3 3
Câu 46: (CHUYÊN BẮC GIANG năm 2016 – 2017 ) Cho tứ diện đều cạnh a và điểm I nằm
trong tứ diện. Tính tổng khoảng cách từ I đến các mặt của tứ diện.
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 27 | THBTN
TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017 TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG (8.9.10)
a a 6 a 3 a 34
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 2

Hướng dẫn giải

Chọn B S

2 2 a 3 a 3
AH  AM  .  .
3 3 2 3

a2 a 6
SH  SA2  AH 2  a 2   .
3 3

1 1 a 2 3 a 6 a3 2 A C
Ta có VSABC  S ABC .SH  . .  . I
3 3 4 3 12
H
M
Mặt khác, VSABC  VISAB  VIABC  VISAC  VISBC
B
 S ABC .  d  I ;  SAB    d  I ;  ABC    d  I ;  SAC    d  I ;  SBC  
1
3
a3 2
3.
 d  I ;  SAB    d  I ;  ABC    d  I ;  SAC    d  I ;  SBC   
3VSABC a 6
 2 12  .
S ABC a 3 3
4

Câu 47: (CHUYÊN KHTN L4 năm 2016 – 2017) Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam
giác vuông cân, AB  AC  a , SC   ABC  và SC  a . Mặt phẳng qua C , vuông
góc với SB cắt SA, SB lần lượt tại E và F . Tính thể tích khối chóp S.CEF .
2a 3 a3 a3 2a 3
A. VSCEF  . B. VSCEF  . C. VSCEF  . D. VSCEF  .
36 18 36 12

Hướng dẫn giải

Chọn đáp án C.

Từ C hạ CF  SB,  F  SB  , CE  SA,  E  SA

Ta có S

 AB  AC
  AB   SAC   AB  CE  CE   SAB   CE  SB
 AB  SC F
a

Vậy mặt phẳng qua C và vuông góc SB là mặt


 CEF  . E
B C
V SE SF
Ta có SCEF  . a a
VSCAB SA SB
A

28 | THBTN – CA BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM THẦY TÀI: 0977.413.341


TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017 TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG (8.9.10)

Tam giác vuông SAC vuông tại C ta có: SA  SC 2  AC 2  a 2

SE SC 2 a2 SE 1
và  2
 2
 
SA SA 2a SA 2

Tam giác vuông SBC vuông tại C ta có: SB  SC 2  BC 2  a 3

SF SC 2 a2 SF 1
và  2
 2
 
SB SB 3a SC 3

VSCEF 1 1 1 1 1 1 1 3
Do đó  .   VSCEF  VSABC  . SA.S ABC  a .
VSCAB 2 3 6 6 6 3 36

Câu 48: (CHUYÊN VINH – L2 năm 2016 – 2017) Cho hình lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng V .
AM 1
Các điểm M , N , P lần lượt thuộc các cạnh AA , BB , CC  sao cho  ,
AA 2
BN CP 2
  . Thể tích khối đa diện ABC.MNP bằng
BB CC  3
2 9 20 11
A. V B. V C. V D. V
3 16 27 18
Hướng dẫn giải
ọn

Đặt A' B'


V1  VM . NPCB  d  M ,  CC BB   .S NPCB
1
3
C'
 d  M ,  CC BB   . SCC BB  V
1 2 2
3 3 9 N
M
V2  VM . ABC  d  M ,  ABC   .S ABC
1
3
P
 . d  A,  ABC   .S ABC  V
1 1 1
3 2 6
2 1 11
Vậy VABC. MNP  V1  V2  V  V  V A B
9 6 8

ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 29 | THBTN

You might also like