Professional Documents
Culture Documents
Chuyên đề 12 MỘT SỐ BÀI TOÁN KHÓ THỂ TÍCH KHỐI CHÓP - LĂNG TRỤ
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM
Câu 1. (Mã 101 2018) Cho khối lăng trụ ABC. ABC , khoảng cách từ C đến đường thẳng BB bằng
2 , khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB và CC lần lượt bằng 1 và 3 , hình chiếu
2 3
vuông góc của A lên mặt phẳng ABC là trung điểm M của BC và AM . Thể
3
tích của khối lăng trụ đã cho bằng
2 3
A. 2 B. 1 C. 3 D.
3
Lời giải
Chọn A
Cắt lăng trụ bởi một mặt phẳng qua A và vuông góc với AA ta được thiết diện là tam giác
AB1C1 có các cạnh AB1 1 ; AC1 3 ; B1C1 2 .
Suy ra tam giác AB1C1 vuông tại A và trung tuyến AH của tam giác đó bằng 1 .
Gọi giao điểm của AM và AH là T .
2 3 1
Ta có: AM ; AH 1 MH . Suy ra MA H 30 .
3 3
AM 4
Do đó MAA 60 AA .
cos MAA 3
Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng thể tích khối lăng trụ AB1C1. AB2C2 và bằng
4 3
V AA.S AB1C1 2.
3 2
Câu 2. (Mã 103 -2018) Cho khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' , khoảng cách từ C đến đường thẳng BB '
bằng 2, khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB ' và CC ' lần lượt bằng 1 và 3 , hình
chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ( A ' B ' C ') là trung điểm M của B ' C ' và A ' M 2 .
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
2 3
A. B. 1 C. 3 D. 2
3
Lời giải
Chọn D
Gọi A1 , A2 lần lượt là hình chiếu của A trên BB ' , CC ' . Theo đề ra
AA1 1; AA2 3; A1 A2 2.
Do AA12 AA2 2 A1 A2 2 nên tam giác AA1 A2 vuông tại A .
A1 A2
Gọi H là trung điểm A1 A2 thì AH 1.
2
Lại có MH BB ' MH ( AA1 A2 ) MH AH suy ra MH AM 2 AH 2 3 .
MH 3
nên cos(( ABC ), ( AA1 A2 )) cos( MH , AM ) cos HMA .
AM 2
S AA1 A2
Suy ra S ABC 1. Thể tích lăng trụ là V AM S ABC 2 .
cos(( ABC ), ( AA1 A2 ))
Nhận xét. Ý tưởng câu này là dùng diện tích hình chiếu S ' S cos .
Câu 3. (Mã 102 2018) Cho khối lăng trụ ABC. A'B'C' , khoảng cách từ C đến BB ' là 5 , khoảng
cách từ A đến BB ' và CC ' lần lượt là 1; 2 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt
15
phẳng A ' B ' C ' là trung điểm M của B ' C ' , A ' M . Thể tích của khối lăng trụ đã cho
3
bằng
2 5 2 15 15
A. . B. 5 C. D.
3 3 3
Lời giải
Chọn C
1 S 3 2
S AIK S ABC cos EAF ABC S ABC .
2 3
15
AF
Xét AMF vuông tại A : tan
AMF AM 3 AM 5 .
AM 3
3
2 2 15
Vậy VABC. A ' B 'C ' 5. .
3 3
Câu 4. (Mã 104 2018) Cho khối lăng trụ ABC . ABC . Khoảng cách từ C đến đường thẳng BB
bằng 5 , khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB và CC lần lượt bằng 1 và 2 , hình
chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ABC là trung điểm M của BC và AM 5 .
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
15 2 5 2 15
A. 5 B. C. D.
3 3 3
Lời giải
Chọn D
Gọi J , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên BB và CC , H là hình chiếu vuông
góc của C lên BB
Ta có AJ BB 1 .
AK CC AK BB 2 .
Từ 1 và 2 suy ra BB AJK BB JK JK //CH JK CH 5 .
Xét AJK có JK 2 AJ 2 AK 2 5 suy ra AJK vuông tại A .
5
Gọi F là trung điểm JK khi đó ta có AF JF FK .
2
Gọi N là trung điểm BC , xét tam giác vuông ANF ta có:
5
AF 1 60 . ( AN AM 5 vì AN //AM và AN AM ).
cos NAF 2 NAF
AN 5 2
1 1 S 1
Vậy ta có SAJK AJ . AK .1.2 1 SAJK SABC .cos 60 SABC AJK 2 .
2 2 cos 60 1
2
15
Xét tam giác AMA vuông tại M ta có MAA AMF 30 hay AM AM .tan 30 .
3
15 2 15
Vậy thể tích khối lăng trụ là V AM .S ABC .2 .
3 3
Câu 5. (Chuyên Hưng Yên - 2020) Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy là tam giác vuông
120 . Gọi M là trung điểm cạnh BB
90 , BAA
tại A , AB 2 , AC 3 . Góc CAA
(tham khảo hình vẽ). Biết CM vuông góc với AB , tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
A. V
3 1 33 . B. V
1 33
. C. V
3 1 33 . D. V
1 33
.
8 8 4 4
Lời giải
Chọn C
2. 1 33 .sin120
Lại có S ABB A AB. AA.sin BAA
3 1 33
(đvdt).
2 2
1
Do AC ABBA nên VC . ABBA . AC.S ABB A . 3.
1
3 1 33 1 33
(đvtt).
3 3 2 2
1 2
Mà VC . AB C VABC . AB C VC . ABB A VABC . AB C VC . AB C VABC . AB C .
3 3
3 3 1 33 3 1 33
Vậy VABC . AB C VC . ABB A .
(đvtt).
2 2 2 4
Câu 6. (Chuyên KHTN - 2020) Cho khối lăng trụ đứng ABC . ABC có đáy ABC là tam giác vuông
cân tại C , AB 2a và góc tạo bởi hai mặt phẳng ABC và ABC bằng 60 . Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của AC và BC . Mặt phẳng AMN chia khối lăng trụ thành hai phần. Thể
tích của phần nhỏ bằng
7 3a 3 6a 3 7 6a 3 3a3
A. . B. . C. . D. .
24 6 24 3
Lời giải
Chọn A
Gọi I là trung điểm AB , suy ra AB CIC nên góc giữa C AB và ABC là góc
CI , C I , suy ra C
IC 60 .
AB
Tam giác C IC vuông tại C nên C C CI tan C IC tan 60 a 3 .
2
1
Diện tích tam giác ABC là S ABC AB CI a 2 .
2
Thể tích khối lăng trụ là V CC S ABC a 3 a 2 a 3 3 .
Trong ACC A , kéo dài AM cắt CC tại O .
Suy ra C M là đường trung bình của OAC , do đó OC 2CC 2a 3 .
1 1 1 1
Thể tích khối chóp VO. ACN S ACN OC S ABC 2CC V .
3 3 2 3
1 1 1 1
Thể tích khối chóp VO.C ME SC ME OC S ABC OC V .
3 3 8 24
1 1 7 7 7 3a3
Do đó VC EM .CAN VO. ACN VO.C ME V V V a3 3 .
3 24 24 24 24
7 3a3
Vậy phần thể tích nhỏ hơn là VC EM .CAN .
24
Câu 7. (Chuyên Bắc Ninh - 2020) Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có SA 2 . Gọi D , E lần
lượt là trung điểm của cạnh SA , SC . Thể tích khối chóp S. ABC biết BD AE .
4 21 4 21 4 21 4 21
A. . B. . C. . D. .
7 3 9 27
Lời giải
Chọn D
Gọi O là tâm tam giác đều ABC . Do S . ABC là hình chóp đều nên ta có SO ABC .
1 1
Ta có AE SE SA SC SA ; BD SD SB SA SB .
2 2
Đật
ASC BSC ASB .
1 1
BD AE BD. AE 0 SA SB SC SA 0
2 2
1
1 2 1
SASC SA SB.SC SA.SB 0
4 2 2
2
cos 2 2 cos 4 cos 0 cos .
3
Áp dụng định lý hàm số côsin trong tam giác SAC , ta có:
8 2 6
AC 2 SA2 SC 2 2SA.SC.cos AC .
3 3
2 3
Diện tích tam giác ABC là S ABC .
3
2 2 6 3 2 2 2 7
AO . . ; SO SA2 AO 2 .
3 3 2 3 3
1 1 2 3 2 7 4 21
Thể tích khối chóp S.ABC là V SO.S ABC . .
3 3 3 3 27
Câu 8. (Chuyên Thái Bình - 2020) Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông
tại A , cạnh BC 2a và
ABC 600 . Biết tứ giác BCCB là hình thoi có B BC nhọn. Mặt
phẳng BCCB vuông góc với ABC và mặt phẳng ABBA tạo với ABC góc 450 . Thể
tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng
7a3 3 7a3 6 7a3 7a3
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 21
Lời giải
Chọn B
B' C'
A'
B C
H
K
A
2a 21 a 2 3 3 7 a 3
Vậy VABC . ABC BH .S ABC . .
7 2 7
Câu 9. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2020) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác đều. Mặt
phẳng ABC tạo với đáy góc 300 và tam giác ABC có diện tích bằng 8 . Tính thể tích V
của khối lăng trụ đã cho.
A. 64 3 . B. 2 3 . C. 16 3 . D. 8 3 .
Lời giải
Chọn D
Vậy góc giữa mặt phẳng ABC và mặt đáy bằng góc
AIA 300 .
Ta có: tam giác ABC là hình chiếu của tam giác ABC trên mặt đáy nên
S ABC S ABC .cos 8.cos 300 4 3 .
x2 3
Đặt AB x S ABC 4 3 x 4.
4
x 3
Ta có: AI 2 3 AA AI .tan AIA 2 .
2
Suy ra: VABC . ABC AA.S ABC 2.4 3 8 3 .
Câu 10. (Sở Phú Thọ - 2020) Cho khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại
A, AB a , BC 2a . Hình chiếu vuông góc của đỉnh A’ lên mặt phẳng ABC là trung điểm
của cạnh H của cạnh AC . Góc giữa hai mặt phẳng BCB ' C ' và ABC bằng 600 . Thể tích
khối lăng trụ đã cho bằng:
3 3a3 3a 3 3 3a3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 16
Lời giải
Chọn C
Đặt AD m , m 0 .
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ, gốc tọa độ trùng với A , tia Ox, Oy , Oz lần lượt trùng
với các tia AB, AD, AS .Khi đó tọa độ của các điểm là:
B a;0;0 ; D 0; m;0 ; C a; m;0 ; S 0;0; a
SB a;0; a ; BC 0; m; 0 SB, BC ma;0; ma
SD 0; m; a ; DC a; 0;0 SD, DC 0; a; ma
Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng SBC là SB, BC ma; 0; ma , của mặt phẳng SCD là
SD, DC 0; a 2 ; ma .
1 m2 a 2 1
Theo giả thiết: cos
3
2 2
3
3m 2 2 a 2 m 2 m a 2.
a a m .ma. 2
1 1 a3 2
Thể tích khối chóp S. ABCD bằng V .SA.S ABCD .a.a.a 2 .
3 3 3
Câu 12. (Sở Ninh Bình) Cho lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB 6 ,
AD 3 , AC 3 và mặt phẳng AAC C vuông góc với mặt đáy. Biết hai mặt phẳng
3
AAC C , AABB tạo với nhau góc có tan . Thể tích của khối lăng trụ
4
ABCD. ABC D là
A. V 12 . B. V 6 . C. V 8 . D. V 10 .
Lời giải
Chọn C
Gọi M là trung điểm của AA . Kẻ AH vuông góc với AC tại H , BK vuông góc với AC tại
K , KN vuông góc với AA tại N .
Do AAC C ABCD suy ra AH ABCD và BK AAC C BK AA
Lời giải
Chọn B
Gọi H là chân đường cao hạ từ B của tam giác BBC . Do góc B BC là góc nhọn nên H
thuộc cạnh BC . BCCB vuông góc với ABC suy ra BH là đường cao của lăng trụ
ABC. ABC .
BCCB là hình thoi suy ra BB BC 2a . Tam giác ABC vuông tại A , cạnh BC 2a và
ABC 60 suy ra AB a , AC a 3 .
Gọi K là hình chiếu của H lên AB , do tam giác ABC là tam giác vuông tại A nên
BK BH
HK //AC BH 2 BK .
BA BC
Khi đó mặt phẳng BHK vuông góc với AB nên góc giữa hai mặt phẳng ABBA và
ABC là góc
B
KH . Theo giả thiết, B KH 45 BK h 2 , với BH h .
2 2 2
Xét tam giác vuông BBH có BH 2 BH 2 BB 2 hay h 4BK 4a 1 .
2 2 2
Xét tam giác vuông BBK : BK 2 BK 2 BB 2 hay 2h BK 4a 2 .
2 3a
Từ 1 và 2 ta có h .
7
1 3a3
Vậy thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng V S ABC .h AB.BC.h .
2 7
Câu 14. (Chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên 2019) Cho lăng trụ ABC.A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều
cạnh a, hình chiếu vuông góc của điểm A' lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm tam giác
a 3
ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC bằng . Tính theo a thể tích
4
khối lăng trụ đó.
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 6 3 24
Lời giải
Chọn A
+ Gọi M là trung điểm BC , H là trọng tâm tam giác ABC A ' H ABC .
+ AM BC
AH BC
BC AA' M .
+ Trong tam giác AA' M , kẻ M N A A ' tại N A
MN BC tại M vì BC AA' M .
c b
a 3
MN là đoạn vuông góc chung của AA' và BC MN .
4 a
1 1
B C
+ Tam giác AA' M có S AA ' M A ' H . AM MN . A A ' M
2 2
A ' H . AM MN . AA ' A ' H . AM MN . A ' H 2 AH 2
2 2
a 3 2 a 3 a 3
A' H 2
2
A' H
MN . A ' H 2 AH 2 4 3 2 3
A' H .
AM a 3 2
2
2
2
a 3
2 a
4 A ' H A ' H A ' H .
3 3
a a2 3 a3 3
Vậy thể tích khối lăng trụ VABC. A' B 'C ' A ' H .SABC . .
3 4 12
Câu 15. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2019) Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng
ABC và tam giác ABC cân tại A . Cạnh bên SB lần lượt tạo với mặt phẳng đáy, mặt phẳng
trung trực của BC các góc bằng 300 và 450 , khoảng cách từ S đến cạnh BC bằng a . Thể tích
khối chóp S. ABC bằng:
a3 a3 a3
A. VS . ABC . B. VS . ABC . C. VS . ABC . D. VS . ABC a3 .
2 3 6
Lời giải
Chọn C
1 1 a 2 1 a 2 a3
Vậy thể tích khối chóp S. ABC là VS . ABC SA.SABC . . .2a. .
3 3 2 2 2 6
Câu 16. (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Cho tứ diện ABCD có
BC BD AC AD 1, ACD BCD và ABD ABC . Thể tích của tứ diện ABCD
bằng
2 3 3 2 3 2 2
A. . B. . C. . D. .
9 27 27 27
Lời giải
Chọn B
2 x 2 4 2 x 2 1
2 6
x2 x x 0
3 3
2 3
CD 2.HD 2 1 AH 2
3
1 1 6 1 6 2 3 3
VABCD AH .S BCD . . . . .
3 3 3 2 3 3 27
Câu 17. (Chuyên Đại học Vinh - 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có SA a 11 , cosin góc
1
hợp bởi hai mặt phẳng ( SBC ) và ( SCD) bằng . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
10
A. 3a3 . B. 9a3 . C. 4a3 . D. 12a3 .
Lời giải
Chọn C
Gọi H là tâm của hình vuông ABCD nên SH ( ABCD) . Đặt m HA , n SH . Do tam giác
SAH vuông tại H nên m2 n2 11a2
Xây dựng hệ trục tọa độ như sau: H (0;0;0) , B(m ;0;0) , D(m ;0;0) , C (0; m ;0) , S (0;0; n)
x y z
Khi đó phương trình mặt phẳng (SBC) là: 1 hay véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
m m n
(SBC) là n1 (n; n; m) .
x y z
Khi đó phương trình mặt phẳng (SCD) là: 1 hay véctơ pháp tuyến của mặt
m m n
phẳng (SBC) là n2 (n; n; m)
1 1 | n1 . n2 |
Do cosin góc hợp bởi hai mặt phẳng ( SBC ) và ( SCD) bằng nên hay
10 10 | n1 | . | n2 |
m2 1
2 2
mà n 2 11a 2 m 2
2n m 10
m2 1 m2 1
Vậy m 2 2a 2 m a 2 SH 3a
2 n 2 m 2 10 22a 2 m 2 10
m HA a 2 nên AB 2a ,
Chiều cao của hình chóp là SH 3a .
Diện tích của hình vuông là S ABCD 4 a 2 .
1 1
Thể tích của khối chóp S . ABCD là: V S ABCD .SH .4a 2 .3a 4a3 .
3 3
Câu 18. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều
6 15
cạnh 1 , biết khoảng cách từ A đến SBC là , từ B đến SCA là , từ C đến SAB
4 10
30
là và hình chiếu vuông góc của S xuống đáy nằm trong tam giác ABC . Tính thể tích
20
khối chóp VS . ABC .
1 1 1 1
A. B. C. D.
36 48 12 24
Lời giải
Chọn B
SCB
Vì SAB 900 S , A, B, C cùng thuộc mặt cầu đường kính SB .
Gọi D là trung điểm BC , I là trung điểm SB và O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC , ta
có OI ABC .
Gọi H là điểm đối xứng với B qua O SH ABC (vì OI là đường trung bình SHB ).
Gọi BM AI J , ta có J trọng tâm SAB .
Trong AID , kẻ JN / / IO . Khi đó, vì BC JND nên JND MBC .
Kẻ NE JD , ta có NE MBC . Do đó d N ; MBC NE .
d A, MBC AD AD AD AD 9
Ta có .
d N , MBC ND AD AN AD AO AD AD 52 4
3 9
5 10a
Suy ra, d N , MBC d A, MBC .
9 21
1 1 1 10 a 3
Xét JND có 2
2
2
nên NJ OI NJ 5a SH 10a .
NE ND NJ 3 2
1 1 a 2 3 5 3a 3
Vậy VSABC SH .S ABC .10a. .
3 3 4 6
Câu 20. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hình chóp S. ABC có các cạnh SA BC 3 ; SB AC 4 ;
SC AB 2 5 . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
390 390 390 390
A. B. C. D.
12 4 6 8
Lời giải.
+ Dựng hình chóp S . A ' B ' C ' sao cho A là trung điểm B ' C ' , B là trung điểm A ' C ' , C là
trung điểm A ' B ' .
+ Khi đó SB AC BA ' BC ' 4 nên SA ' C ' vuông tại S và
2
SA '2 SC '2 2.SB 64 (1) .
SA '2 SB '2 80 (2)
+ Tương tự SB ' C ' , SA ' B ' vuông tại S và 2 2
.
SB ' SC ' 36 (3)
+ Từ 1 ; 2 ; 3 ta suy ra SC ' 10 ; SB ' 26 ; SA ' 54 .
1 1 1 390
+ Ta tính được VS . A ' B 'C ' SC '. .SA '.SB ' 390 và VS . ABC VS . A ' B 'C ' (đvtt).
3 2 4 4
Cách 1:
1
Gọi M là điểm nằm trên SC sao cho SM SC a .
3
Ta có:
Tam giác SAM vuông tại S AM SA2 SM 2 a 2 .
Tam giác SBM là tam giác đều có độ dài cạnh SM SB BM a .
Tam giác SAB là tam giác đều có độ dài cạnh SA SB AB a .
Vậy AB 2 BM 2 AM 2 Tam giác ABM là tam giác vuông tại B .
a 2
ABM ASM SI IB IB2 SI 2 SB2 Tam giác SIB vuông tại I
2
SI IB
SI ABM SI là đường cao của khối chóp SABM
SI AM
1 1 a3 2
Thể tích của khối chóp S . ABM là VS . ABM .SABM .SI . AB.BM .SI ( đvtt ).
3 6 12
VS . ABM SM 1 a3 2
Mà VS . ABC 3.VS . ABM .
VS . ABC SC 3 4
abc
Cách 2: Ta có VS . ABC . 1 cos 2 cos 2 cos 2 2 cos .cos .cos
6
Trong đó a SA ; b SB ; c SC ; ASB ; ASC ; BSC
a.a.3a a3 2
VS . ABC . 1 cos 2 60 cos 2 60 cos 2 90 2 cos 60.cos 60.cos 90 ( đvtt ).
6 4
Câu 22. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a . Gọi M là trung điểm cạnh SA ,
SCB
SAB 90 , biết khoảng cách từ A đến MBC bằng 6a . Thể tích của khối chóp
21
S . ABC bằng
10a 3 3 8a 3 39 4a 3 13
A. . B. . C. . D. 2 a 3 3 .
9 3 3
Lời giải
Chọn A.
S
H
J I
E
A C
N
O
D
B
Vì SAB SCB 90 S , A, B , C cùng thuộc mặt cầu đường kính SB .
Gọi D là trung điểm BC , I là trung điểm SB và O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC , ta có
OI ABC .
Gọi H là điểm đối xứng với B qua O SH ABC (vì OI là đường trung bình SHB ).
Gọi BM AI J , ta có J trọng tâm SAB .
Trong AID , kẻ JN // IO . Khi đó, vì BC JND nên JND MBC .
Kẻ NE JD , ta có NE MBC . Do đó d N ; MBC NE .
d A, MBC AD AD AD AD 9
Ta có .
d N , MBC ND AD AN AD 2 AO AD 4 AD 5
3 9
5 10a
Suy ra, d N , MBC d A, MBC .
9 3 21
1 1 1 10 a 3 5a 10a
Xét JND có nên NJ OI NJ SH .
NE 2 ND 2 NJ 2 9 2 3 3
2
1 1 10a 2a 3 10 3a 3
Vậy VSABC SH .S ABC . . .
3 3 3 4 9
Câu 23. (Cụm liên trường Hải Phòng 2019) Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a.
90. Gọi M là trung điểm của SA. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( MBC )
SAB SCB
6a
bằng . Tính thể tích V của khối chóp S. ABC.
7
5 3a 3 5 3a 3 4 3a 3 7 3a 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
12 6 3 12
Lời giải
Chọn B
Dựng tứ diện D. ABC sao cho A , B , C lần lượt là trung điểm của BC , AC , AB .
Xét tam giác DAC có: BD là đường trung tuyến và AB BC BD DAC vuông tại
D.
Khi đó tứ diện D. ABC có các cạnh DA , DB , DC đôi một vuông góc với nhau.
1 1
Ta có: VABCD VD. ABC DA.DB.DC .
4 24
1 1 2470
Vậy VABCD DA.DB.DC . 38. 10. 26 .
24 24 12
CBD
Câu 25. Cho tứ diện ABCD có DAB 90; AB a; AC a 5;
ABC 135. Biết góc giữa
hai mặt phẳng ABD , BCD bằng 30. Thể tích của tứ diện ABCD là
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 6 2 3
Lời giải
Chọn C
HE 3 DH 2 2a 2
Mặt khác: cos EHF DH a.
HF 4 2.DH 2 2a 2
1 a3
Thể tích tứ diện ABCD là VABCD .DH .SABC .
3 6
Câu 26. Cho hình lăng trụ đều ABC. AB C . Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ABC bằng
1
a , góc giữa hai mặt phẳng ABC và BCC B bằng với cos . Tính thể tích khối
2 3
lăng trụ ABC. A B C .
3a 3 2 3a 3 2 a3 2 3a 3 2
A. V . B. V . C. V . D. V .
4 2 2 8
Lời giải
Chọn B
A' C'
B'
E y
K
α
a
A C
M x
x 3
Đặt BC x, CC y, x 0, y 0 , ta được: CM
2
1 1 1 4 1 1
2 2 2 1 .
CM 2
CC 2
CK 2
3x y a
, EC KC
Kẻ CE BC tại E , ta được KEC
a
a
12
.
sin 1 11
1
12
1 1 1 11
Lại có 2
2 2
2 .
x y CE 12a 2
a 6
Giải 1 , 2 ta được x 2a, y .
2
Thể tích khối lăng trụ ABC. A B C là:
x 2 3 a 6 4a 2 3 3 2 a 3
V y. .
4 2 4 2
Câu 27. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Cho hình hộp ABCD. ABC D có AB vuông góc
với mặt phẳng đáy ABCD . Góc giữa AA với mặt phẳng ABCD bằng 450 . Khoảng cách
từ A đến các đường thẳng BB ' và DD ' bằng 1. Góc giữa mặt phẳng BBC C và mặt phẳng
CCDD bằng 60 0 , Tính thể tích khối hộp đã cho.
A. 2 3 . B. 2 . C. 3 . D. 3 3
Lời giải
Chọn A
tọa độ các điểm A 0, 0, 0 , B 0, 0, 2 , B 0, 2, 0 .
Ta có D Oxy , giả sử D a, b, 0 ; a 0 C a , b 2, 0 .
Chọn n BB ' C ' C b, a, a và n DD' C ' C 1, 0, 0 .
Vì góc giữa mặt phẳng BBC C và mặt phẳng CC DD bằng 60 0 . Ta có
b 6
cos 600 b a
b 2 2a 2 3
xa
Mặt khác ta có đường thằng DD có phương trình y b t 4. Vì khoảng cách từ A đến
z t
đường thẳng DD bằng 1. Ta có:
AD, u DD ' b 2 2a 2
d A, DD0 d A, DD 1 b 2 2a 2 2 b 2
u DD ' 2
Trường hợp 1: D 3, 2,0 VABCD. A' B 'C ' D ' A ' B.S A' B 'C ' D ' 2. A ' B ', A ' D ' 2 3
Trường hợp 2. D
3, 2,0 V
ABCD. A ' B ' C ' D ' A ' B.S A' B 'C ' D ' 2.
A ' B ', A ' D ' 2 3
Câu 28. (Chuyên Thoại Ngọc Hầu - 2018) Cho lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình chữ
nhật với AB 6, AD 3 , AC 3 và mặt phẳng AACC vuông góc với mặt đáy. Biết hai
3
mặt phẳng AAC C , AABB tạo với nhau góc thỏa mãn tan . Thể tích khối lăng
4
trụ ABCD. ABC D bằng?
A. V 8 . B. V 12 . C. V 10 . D. V 6 .
Lời giải
AB.BC 6. 3
AC AB 2 BC 2 3 ; BH = 2 ; HC BC 2 BH 2 1 ;
AC 3
AH AC HC 2 .
Kẻ HK AA, K AA , AA BH vì BH ACCA nên AA BK .
BH 3 2 4 2 2
tan BKH KH ; AK AH 2 AK 2 .
KH 4 KH 3 3
Gọi M là trung điểm AA . Tam giác ACA cân tại C ' , AC AC AC 3
CM AA KH / / CM .
AK . AC AC.KH
ACM ∽ AHK AM 1 AA 2 ; CM 2 2.
AH AH
4 2
S ACC ' A ' CM. AA d A; AC .AC 4 2 d A; AC .
3
4 2
VABCD . ABCD d A;AC .SABCD = . 6. 3 8 .
3
Câu 29. (Cụm 5 Trường Chuyên - Đbsh - 2018) Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC có đáy là tam
giác ABC vuông cân tại A , cạnh BC a 6 . Góc giữa mặt phẳng ABC và mặt phẳng
BCC B bằng 60 . Tính thể tích V của khối đa diện ABCAC .
3a 3 3 a3 3 a3 3
A. a 3 3 . B. . C. . D. .
2 2 3
Lời giải
Khối đa diện ABCAC là hình chóp B. ACC A có AB ACC A .
Từ giả thiết tam giác ABC vuông cân tại A , cạnh BC a 6 ta suy ra AB AC a 3 .
a 6
Gọi M là trung điểm của BC , suy ra AM BC và AM .
2
AM BC
Ta có AM BCC B AM BC (1).
AM BB
Gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên BC , suy ra MH BC (2).
Từ (1) và (2) ta suy ra BC AMH . Từ đó suy ra góc giữa mặt phẳng ABC và mặt phẳng
BCC B là góc giữa AH và MH . Mà tam giác AMH vuông tại H nên
AHM 60 .
a 6 1 a 2
MH AM .cot 60 . .
2 3 2
a 2
MH 1
Tam giác BBC đồng dạng với tam giác MHC nên suy ra sin HCM 2
MC a 6 3
2
1 1 3 2
1 tan 2 MCH tan MCH
2
1 sin MCH 1 2 2
1
3
a 6. 2 a 3
BB BC.tan MCH
2
1 1
VABCAC VB. ACC A BA. AC. AA .a 3.a 3.a 3 a 3 3 .
3 3
BẠN HỌC THAM KHẢO THÊM DẠNG CÂU KHÁC TẠI
https://drive.google.com/drive/folders/15DX-hbY5paR0iUmcs4RU1DkA1-
7QpKlG?usp=sharing
Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương
https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/