You are on page 1of 58

KHỐI ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU – THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

Câu 1: [2H1-2.1-1] Cho hình chóp tứ giác  S .ABCD  có đáy  ABCD  là hình vuông cạnh a , cạnh bên


SA  vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S .ABCD : 

a3 2 2a 3 2 3
A. V  B. V  C. V  2a 3 D. V  a  
6 4 3

Lời giải: 
Chọn D

 
Ta có  SA  ABCD  SA  là đường cao của hình chóp. 

B
A

D C  

1 1 a3 2
Thể tích khối chóp  S .ABCD : V  . ABCD  .a 2.a 2 
SAS
3 3 3
Câu 2: [2H1-2.5-2] Cho tứ diện  ABCD  có các cạnh  AB, AC  và  AD  đôi một vuông góc với nhau: 
AB  6a , AC  7a  và  AD  4a . Gọi  M , N , P  tương ứng là các trung điểm các cạnh  BC ,CD, DB
Tính thể tích V  của tứ diện  AMNP .  

7 3 28 3
A. V  a B. V  14a 3 C. V  a D. V  7a 3  
2 3

Lời giải: 
Chọn D

 
1 1 1
Ta có VABCD  AB. AD.AC  6a.7a.4a  28a 3  
3 2 6
1 1 1
Ta nhận thấy  S MNP  S MNPD  S BCD  VAMNP  VABCD  7a 3
2 4 4
Câu 3: [2H1-2.2-1] Khối hai mươi mặt đều là khối đa diện đều loại: 

A. 3; 5 .  B. 2; 4 . C. 4; 3 .  D. 5; 3 . 

Lời giải
Chọn A

Ta có : Khối hai mươi mặt đều là khối đa diện đều có 12 đỉnh và 30 cạnh thuộc loại  3; 5 . 

Câu 4: [2H1-2.3-1] (SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO TÂY NINH 2017 - 2018) Khối chóp tam giác đều có cạnh 
đáy bằng a, cạnh bên bằng 3a có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? 
A. 3.  B. 4.  C. 6.  D. 5 

Lời giải
Chọn A
Khối chóp đã cho có 3 mặt phẳng đối xứng 

 
Câu 5: [2H1-3.2-1] (THPT Quốc gia 2018 mã đề 104) Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh  a  và 
chiều cao bằng  2a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 

2 3 4
A. a .  B. a 3 .  C. 2a 3 .  D. 4a 3 . 
3 3
Câu 6: [2H1-3.2-1] (THPT Quốc gia 2018 mã đề 102) Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh  a  và chiều 
cao  4a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 

4 3 16 3
A. a .  B. a .  C. 4a3 .  D. 16a 3 . 
3 3
Câu 7: [2H1-3.2-1] (THPT Quốc gia 2018 mã đề 103) Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và 
chiều cao bằng 4a. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng 

16 3 4 3
A. 4a 3   B. a   C. a   D. 16a 3  
3 3

Câu 8: [2H1-3.2-4] (THPT Quốc gia 2018 mã đề 103) Cho khối lăng trụ  ABC . ABC  , khoảng cách từ  C  
đến đường thẳng  BB   bằng 2, khoảng cách từ  A  đến các đường thẳng  BB   và  CC  lần lượt bằng 1 và 
3 , hình chiếu vuông góc của  A  lên mặt phẳng   ABC   là trung điểm M của  BC   và  AM  2 . Thể 
tích của khối lăng trụ đã cho bằng 

2 3
A. 3 .    B. 2.  C. .  D. 1.
3

Lời giải 
Chọn B.

 
Gọi  A1 , A2  lần lượt là hình chiếu của  A  trên  BB ' ,  CC ' . Theo đề ra  AA1  1; AA2  3; A1 A2  2.  

Do  AA12  AA2 2  A1 A2 2  nên tam giác  AA1 A2  vuông tại  A .  

A1 A2
Gọi  H  là trung điểm  A1 A2 . Ta có:  AH   1 . 
2
Lại có  MH  BB '  MH  ( AA1 A2 )  MH  AH  mà  AA '  MH  AA '  AH . 

Kẻ  MH  song song với  AH , cắt  AA '  tại  N . Ta có  MN  AH  1  và  AA '  MN . 

 1 
Trong tam giác vuông  A ' MN  có  sin MA ' N   MA ' N  30 .  
2

A' M 4 3
Suy ra trong tam giác vuông  A ' MA  có  AA '   . 
cos 30 3
Gọi  K   là  chân  đường  cao  trong  tam  giác  vuông  AA1 A2 .  Ta  có  AK  ( BCC ' B ')   và
1 1 1 3
2
 2
 2
 AK  . 
AK AA1 AA2 2

1 1 1 1 3 1 4 3 2
Lại có  VA.BCC '  AK .S BCC '  . AK . A1 A2 .CC '  . . .2.  . 
3 3 2 3 2 2 3 3
Mà  VABC . A ' B 'C '  3VA.BCC '  2.  
Câu 9: [2H1-3.2-4] (THPT Quốc gia 2018 mã đề 102) Cho khối lăng trụ  ABC . A ' B ' C ' , khoảng cách từ điểm 
C  đến đường thẳng  BB   bằng  5 , khoảng cách từ  A  đến các đường thẳng  BB   và  CC   lần lượt bằng 
1  và  2 ,  hình  chiếu  vuông  góc  của  A   lên  mặt  phẳng   A ' B ' C '   là  trung  điểm  M   của  BC    và 
15
A'M  . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng: 
3

15 2 5 2 15
A. .  B. .  C. 5 .  D. . 
3 3 3
Lời giải 

Chọn D.
 
A
B

E C

B'
A'

K
M

 
Kẻ  AI  BB ' ,  AK  CC '  ( hình vẽ ).  
Khoảng cách từ  A  đến  BB '  và  CC '  lần lượt là  1; 2  AI  1 ,  AK  2 .  

15 15
Gọi   F  là trung điểm của  BC . A ' M   AF   
3 3
AI  BB ' 
Ta có    BB '   AIK   BB '  IK .  
BB '  AK 

Vì  CC '  BB '  d (C , BB ')  d ( K , BB ')  IK  5  AIK  vuông tại  A .  

Gọi   E  là trung điểm của  IK    EF  BB '    EF   AIK   EF  AE . 

 Lại có  AM   ABC  . Do đó góc giữa hai mặt phẳng   ABC   và   AIK   là góc giữa  EF  và  AM  bằng 


5
 AE 3   30  . 
góc    . Ta có  cos FAE
AME  FAE  2   FAE
AF 15 2
3
Hình  chiếu  vuông  góc  của  tam  giác  ABC   lên  mặt  phẳng   AIK    là  AIK   nên  ta  có: 

   1  S 3 2
S AIK  S ABC cos EAF ABC      S ABC . 
2 3

15
AF
Xét   AMF  vuông tại  A :  tan 
AMF   AM  3  AM  5 . 
AM 3
3

2 2 15
Vậy  VABC . A ' B 'C '  5.   .
3 3  

Câu 10: [2H1-3.5-2] Tính thể tích V của khối lập phương  ABCD.A ' B ' C ' D ' , biết  AC '  a 3 : 

3 6a 3 1 3
A. V  a 3
B. V  C. V  3 3a 3 D. V  a  
4 3

Lời giải: 
Chọn A

Giả sử khối lập phương có cạnh bằng  x ; x  0    
B C

A
D

B'
C'

A' D'
 
Xét tam giác  A ' B 'C ' vuông cân tại  B ' ta có :
A 'C '2  A ' B '2  B 'C '2  x 2  x 2  2x 2  A 'C '  x 2  

Xét tam giác  A ' AC ' vuông tại  A ' ta có  A 'C 2  A ' A2  A 'C '2  

 3a 2  x 2  2x 2  x  a  

Thể tích của khối lập phương  ABCD.A ' B ' C ' D ' là V  a 3  


Câu 11: [2H1-3.5-3] (THPT Quốc gia 2018 mã đề 104) Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều 
có cạnh đáy  3 mm và chiều cao  200 mm. Thân bút chì được làm bằng gốc và phần lõi được làm bằng 
than chì. Phần lõi có dạng khối trụ có chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính 
1mm. Giả định  1m3 gỗ có giá   (triệu đồng), 1m3 than chì có giá  7 (triệu đồng). Khi đó giá nguyên 
vật liệu làm một chiếc bút chì như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây? 
A. 84, 5. (đồng).  B. 9, 07. (đồng).  C. 8, 45. (đồng).  D. 90, 07. (đồng). 
Lời giải
Chọn C.

Thể tích phần lõi than chì : V1   .0, 0012.0, 2  2 .107  m3 . 

Số tiền làm lõi than chì   T1  (2 .107 )7 a.106  1, 4 a (đồng). 

Thể tích phần thân bằng gỗ của bút  

(0, 003) 2 3
V2  6. .0, 2  2 .107   3.27.10 7  2 .10 7  m3 . 
4
Số tiền làm phần thân bằng gỗ của bút  

T2   27 3.107   .2.107  a.106   2, 7 3   .0, 2  a (đồng). 

Vậy giá vật liệu làm bút chì là:  T  T1  T2  8, 45.a  (đồng). 

Câu 12: [2H1-3.5-3] (THPT Quốc gia 2018 mã đề 102) Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều 


có cạnh đáy  3 mm  và chiều cao bằng  200 mm . Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm 
bằng than chì. Phần lõi có dạng khối trụ có chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán 
kính  1mm . Giả định  1m3  gỗ có giá  a  (triệu đồng) ,  1m3  than chì có giá  6 a  (triệu đồng) . Khi đó giá 
nguyên liệu làm một chiếc bút chì như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây? 

A. 84, 5.a  (đồng) .  B. 78, 2.a (đồng) .  C. 8, 45.a  (đồng) .  D. 7, 82.a  (đồng) . 

Lời giải
Chọn D

 
a
1  m3  gỗ có giá  a  triệu đồng suy ra 1 mm3  gỗ  có giá   đồng. 
1000
6a
1  m3  than chì có giá  6a  triệu đồng suy ra 1 mm3  than chì có giá   đồng. 
1000

Phần chì của cái bút có thể tích bằng   V1  200. .12  200  mm3  . 

32 3
Phần gỗ của của bút chì có thể tích bằng  V2  200.6.  200  2700 3  200  mm3  . 
4

6a.V1  a.V2
Số tiền làm một chiếc bút chì là   7,82a  đồng. 
1000
Câu 13: [2H1-3.6-3] (THPT Quốc gia 2018 mã đề 103) Ông A dự định sử dụng hết 5 m2 kính để làm một bể 
cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích 
thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần 
trăm)? 
A. 1,01 m3.  B. 0,96 m3.  C. 1,33 m3.  D. 1,51 m 

Lời giải
Chọn A
A' D'

B' C'

y A 2x
x D

B C
 
Gọi  x, y  lần lượt là chiều rộng và chiều cao của bể cá (điều kiện  x, y  0 ). 

Ta có thể tích bể cá  V  2 x 2 y . 

Theo đề bài ta có:  

2 xy  2.2 xy  2 x 2  5   

 6 xy  2 x 2  5  

5  2 x2 5
 y  (Điều kiện kiện  y  0  5  2 x 2  0    0  x  ) 
6x 2

5  2 x 2 5 x  2 x3 5  6x2 5
 V  2x2   V     V   0  5  6x2  0    x   
6x 3 3 6

 
5 30
 Vmax   1, 01 m 3 . 
27
Câu 14: [2H1-3.6-3] (THPT Quốc gia 2018 mã đề 104) Ông A dự định sử dụng hết  5, 5 m2 kính để làm một 
bể các bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có 
kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng 
phần trăm)? 

Bỏ qua câu này 

Câu 15: [2H1-3.6-4] (THPT Quốc gia 2018 mã đề 103) Trong không gian  Oxyz , cho mặt cầu  ( S )  có tâm  I
(1; 2; 3)  và đi qua điểm  A (5; 2; 1) . Xét các điểm  B , C , D thuộc  ( S )  sao cho  AB , AC , AD đôi một 
vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện  ABCD  có giá trị lớn nhất bằng 

256 128
A. 256.  B. 128.  C. .  D. . 
3 3

Bỏ qua câu này 


Câu 16: [2H1-3.2-1] Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình vuông cạnh  a , cạnh bên  SA  vuông góc 
với mặt phẳng đáy và  SA  a 2 . Tính thể tích  V  của khối chóp  S . ABCD . 

a3 2 a3 2 a3 2
A. V    B. V    C. V  a 3 2   D. V   
6 4 3
Lời giải 
Chọn D

1 2 a3 2
V  .a .a 2  .
3 3
Câu 17: [2H1-3.2-1] [SỞ GDĐT HÀ NỘI 2017 – 2018] Thể tích  V của khối chóp có diện tích đáy bằng  S và 
chiều cao bằng  h  là 

1 1
A. V  Sh .  B. V  3Sh .  C. V  Sh .  D. V  Sh . 
3 2
Hướng dẫn giải
Chọn A.
1
Thể tích  V  của khối chóp có diện tích đáy bằng  S  và chiều cao bằng  h  là  V  Sh .
3
Câu 18: [2H1-3.2-1] (Nam định 2017-2018 (2)Hình  hộp  chữ  nhật  ABCD. ABC D   có  các  kích  thước  là 
AB  x ,  BC  2 x  và  CC  3x . Tính thể tích của hình hộp chữ nhật  ABCD. ABC D . 

A. 3x 3 .  B. x 3 .  C. 2x 3 .  D. 6x3 . 

Lời giải
Chọn D.
Dễ thấy ba kích thước  AB ,  BC  và  CC   chính là chiều rộng, chiều dài và chiều cao của hình hộp chữ 
nhật. Do đó, thể tích bằng  V  x.2 x.3 x  6 x 3 . 
Câu 19: [2H1-3.2-1] (Lào Cai 2017-2018) Cho hình chóp S.ABC,  ABC  vuông tại B,  SA   ABC  ,  AB  a  
và  AC  a 3 , góc giữa SB và   ABC   bằng  30 0 . Tính thể tích khối chóp S.ABC 

a3 6 a3 6 a3 6 2a 3 6
A.   B.   C.   D.  
6 9 18 3

Lời giải
Chọn C

A C

B  

Ta có tam giác  ABC  vuông tại B nên suy ra  AC 2  AB 2  BC 2  BC  a 2  

Ta có  AB  là hình chiếu vuông góc của  SB  trên   ABC   


Nên suy ra  SB   300  
  300 . Xét tam giác  SAB  vuông tại  A  có  SBA
,  ABC   SBA

 SA a 3 1 1 a 3 1 a3 6
tan SBA   AB  . Vậy  VS . ABC  SA.S ABC  . . AB.BC   
AB 3 3 3 3 2 18
Câu 20: [2H1-3.2-1] (Sở GD Cần Thơ - Thi Thử 12 - 2018) Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là vuông 
cạnh  a ,  SA  vuông góc với mặt phẳng   ABCD  ,  SA  3a . Thể tích khối chóp  S . ABCD  bằng 

a3 a3
A. a3 .  B. .  C. .  D. 3a 3 . 
9 3
Lời giải
Chọn A.
S

3a
a
A D

B C  
1 1
Thể tích khối chóp  VS . ABCD  S ABCD .SA    .a 2 .3a  a 3 . 
3 3
Câu 21: [2H1-3.2-1] (Sở GD Cần Thơ - Thi Thử 12 - 2018) Cho hình chóp  S . ABC  có đáy  ABC  là tam giác 
vuông cân tại  A ,  SA  AB  a ,  SA  vuông góc với mặt phẳng   ABC  . Thể tích của khối chóp  S . ABC  
bằng 

a3 3a 3 a3 a3
A. .  B. .  C. .  D. . 
3 2 2 6
Lời giải
Chọn D.

1 1 1 a3
Thể tích của khối chóp  S . ABC  là  V  S ABC .SA  . . AB. AC.SA  . 
3 3 2 6
Câu 22: [2H1-3.2-1] (SGD Bà Rịa Vũng Tàu-đề 2 năm 2017-2018) Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 
3a 2  và khoảng cách giữa hai đáy bằng  a . Tính thể tích  V  của khối lăng trụ đã cho. 

3 3
A. V  a 3 .  B. V  a .  C. V  3a 3 .  D. V  9a 3 . 
2
Lời giải 
Chọn C.
Theo đề ta có: diện tích đáy  B  3a 2  và chiều cao của lăng trụ  h  a . 

Thể tích khối lăng trụ là  V  B.h  3a 2 .a  3a 3 . 
Câu 23: [2H1-3.2-1] Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng  2 . 

8
A. 4 .  B. .  C. 6 .  D. 8 .
3

Câu 24: [2H1-3.2-1] Cho khối chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình vuông cạnh  a . Biết  SA  vuông góc với 
 ABCD   và  SA  a 3 . Thể tích của khối chóp  S . ABCD  là:

a3 3 a3 3 a3
A. .  B. .  C. .  D. a3 3 .
6 3 4

Câu 25: [2H1-3.2-1] (SGD Bắc Giang – năm 2017 – 2018) Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng  h  và 
diện tích đáy bằng  B  là 

1 1 1
A. V  Bh .  B. V  Bh .  C. V  Bh .  D. V  Bh . 
6 3 2
Lời giải
Chọn D.
Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng  h  và diện tích đáy bằng  B  là  V  Bh . 
Câu 26: [2H1-3.2-1] [SGD Trà Vinh - 2017-2018]  Cho hình tứ giác  S . ABCD có đáy  ABCD  là hình vuông 
cạnh  a , cạnh bên  SA  vuông góc với mặt phẳng đáy và  SA  a 3 . Hãy tính thể tích  V  của khối chóp 
S . ABCD . 

3a 3 3a 3 3a 3
A. .  B. .  C. 3a3 .  D. . 
3 6 4

Lời giải 
Chọn A.

1 a3 3
Thể tích của khối chóp là:  V  a 2 .a 3   
3 3
Câu 27: [2H1-3.2-1] (SGD Ninh Bình năm 2017-2018)Mệnh đề nào dưới đây sai? 
A. Hai khối hộp chữ nhật có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau. 
B. Hai khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau. 
C. Hai khối lập phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau. 
D. Hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau. 

Lời giải
Chọn A.  
Câu 28: [2H1-3.2-1] (SGD Ninh Bình năm 2017-2018)Mệnh đề nào dưới đây sai? 
A. Hai khối hộp chữ nhật có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau. 
B. Hai khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau. 
C. Hai khối lập phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau. 
D. Hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau. 

Lời giải
Chọn A.  
 
Câu 29: [2H1-3.2-1] (Sở GD và ĐT Hà Tĩnh 2017-2018) Thể tích khối hộp chữ nhật  ABCD. AB C D  có các 
cạnh  AB  3 ,  AD  4 ,  AA  5  là 

A. V  30 .  B. V  60 .  C. V  10 .  D. V  20 . 

Hướng dẫn giải
Chọn B.  
Ta có thể tích khối hộp chữ nhật là: 

Vhcn  h.B , trong đó:  h  là chiều cao khối hộp chữ nhật và  B  là diện tích đáy. 

Vậy  VABCD. ABCD  AA.S ABCD  AA. AD. AB  5.4.3  60 . 

Câu 30: [2H1-3.2-1] (Hậu Giang 2017-2018) Tính thể tích  V  của khối hộp có chiều cao bằng  h  và diện tích 


đáy bằng  B . 

1 1 1
A. V  B.h . B. V  B.h . C. V  B.h . D. V  B.h . 
3 6 2
Lời giải
Chọn B.
Theo công thức tính thể tích khối hộp chọn B.  
Câu 31: [2H1-3.2-1] (SGD - Cao Bằng - Lần 1 - 2018) Thể tích khối hộp chữ nhật có  3 kích thước bằng  a , b , c  
là: 

A. 2abc .  B. 1 abc .  C. abc .  D. 1 abc .


6 3

Lời giải
Chọn C

Câu 32: [2H1-3.2-1] (Phú thọ 2017-2018 (2)Câu 5) Khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh  a , đường cao 


bằng  a 3  có thể tích bằng 

a3 3 a3 3
A. .  B. a3 3 .  C. 2a3 3 .  D. . 
3 6
Lời giải

Chọn B.

Áp dụng công thức tính thể tích khối lăng trụ ta có  V  Bh  a 2 .a 3    a3 3 . 

Câu 33: [2H1-3.2-1] (Phú thọ 2017-2018 (3)Câu 5) Khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh  a , đường cao 


bằng  a 3  có thể tích bằng 

a3 3 a3 3
A. .  B. a3 3 .  C. 2a3 3 .  D. . 
3 6
Câu 34: [2H1-3.2-1] (Hà Nam 2017-2018) Thể tích  V  của khối chóp có chiều cao bằng  h  và diện tích đáy 
bằng  3B  là 

1 1
A. V  3Bh .  B. V  Bh .  C. V  Bh .  D. V  Bh . 
3 6

Lời giải
Chọn D.
1
Ta có  V  .3B.h  Bh . 
3
Câu 35: [2H1-3.2-1] (SGD Phú Thọ – lần 1 - năm 2017 – 2018)  Cho hình chóp tứ giác  S . ABCD  có đáy là 
hình vuông cạnh  a ,  SA  vuông góc với mặt phẳng đáy và  SA  2 a . Thể tích khối chóp  S . ABCD  bằng 

a3 2a 3 4a 3
A. .  B. .  C. .  D. 2a 3 . 
3 3 3
Lời giải 
Chọn B.
S

A
D

B C  
1 1 2a 3
VS . ABCD  S ABCD  SA   a 2  2a  . 
3 3 3
 
Câu 36: [2H1-3.2-1] (SỞ KIÊN GIANG NĂM 2018) Thể tích khối lập phương có cạnh bằng  10 cm  là 
1000
A. V  1000 cm3 .  B. V  500 cm3 .  C. V  cm3 .  D. V  100 cm3 . 
3

Lời giải
Chọn A.

Ta có thể tích khối lập phương có cạnh bằng  10 cm  là  V  103  1000 cm3 . 

Câu 37: [2H1-3.2-1] ( SỞ GD & ĐT NINH BÌNH 2017-2018)  Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là 
hình vuông cạnh  a , cạnh bên  SA  vuông góc với đáy và  SA  a . Tính theo  a  thể tích  V  của khối chóp 
S . ABCD .
S

B
A

D C

a3 a3 a3
A. V  .  B. V  a 3 .  C. V  .  D. V  . 
6 2 3
Lời giải
Chọn D

1 1 a3
Thể tích  V  của khối chóp  S . ABCD  là:  V  .S ABCD .SA  .a 2 .a  . 
3 3 3
Câu 38: [2H1-3.2-1] [SGD QUẢNG NAM]  Tính thể tích  V  của khối hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh 
bằng  6  và chiều cao bằng  5 . 

A. V  60 . B. V  180 . C. V  50 . D. V  150 .

Lời giải
Chọn B.

Thể tích  V  S .h  62.5  180 . 


Câu 39: [2H1-3.2-2] (Đà Nẵng 2017-2018) Thể tích  V  của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng  3a  và 
cạnh bên bằng  a  là 

a3 3 3a 3 3 9a 3 3 9a 3 3
A. V  .  B. V  .  C. V  .  D. V  . 
3 4 2 4
Lời giải
Chọn D.
2

V  Sd .h 
 3a 
.a 
9a 3 3
3
.
4 4
Câu 40: [2H1-3.2-2] (SGD Ninh Bình năm 2017-2018) Cho hình chóp  S . ABC  có cạnh bên  SA  vuông góc với 
mặt phẳng đáy   ABC  . Biết  SA  a , tam giác  ABC  là tam giác vuông cân tại  A ,  AB  2 a . Tính theo 
a  thể tích  V  của khối chóp  S . ABC . 

a3 3 a3 2a 3
A. V  .  B. V  2a .  C. V  .  D. V  . 
2 6 3
Lời giải

A C

Chọn D.
1 1 1 1 2 2
Ta có:  V  .SA.S ABC  SA. . AB. AC  .a.  2a   a 3  (dvtt). 
3 3 2 6 3
Câu 41: [2H1-3.2-2] (SGD Ninh Bình năm 2017-2018) Cho hình chóp  S . ABC  có cạnh bên  SA  vuông góc với 
mặt phẳng đáy   ABC  . Biết  SA  a , tam giác  ABC  là tam giác vuông cân tại  A ,  AB  2 a . Tính theo 
a  thể tích  V  của khối chóp  S . ABC . 

a3 a3 2a 3
A. V  .  B. V  2a 3 .  C. V  .  D. V  . 
2 6 3
Lời giải
S

A C

Chọn D.
1 1 1 1 2 2
Ta có:  V  .SA.S ABC  SA. . AB. AC  .a.  2a   a 3  (dvtt). 
3 3 2 6 3
 

Câu 42: [2H1-3.2-2] (Hưng Yên 2017-2018) Cho hình chóp  S. ABC  có  SA   ABC  , tam giác  ABC vuông 
cân tại  B , AC  2 a và  SA  a . Gọi  M là trung điểm cạnh  SB . Tính thể tích khối chóp  S. AMC  

a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
9 3 6 12
Lời giải
Chọn C
 
1 a3
Ta có:  AB  BC  a 2    S ABC  a 2    VS . ABC  SA.S ABC  . 
3 3

1 a3
VS .MAC  VS . ABC  . 
2 6
Câu 43: [2H1-3.2-2] [SGD Trà Vinh - 2017-2018]  Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng  a , cạnh bên 
bằng  a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng

14a 3 2a 3 14a 3 11a 3


A. .  B. .  C. .  D. . 
2 6 6 12
Lời giải
Chọn B.

C B
O

D a A
 
Xét khối chóp tứ giác đều  S . ABCD  có  AB  a ,  SA  a . 
Gọi  O  AC  BD , ta có  SO   ABCD  . 

2
2
a 2
2 a 2
2
SO  SA  OA  a     . 
 2  2

Thể tích của khối chóp  S . ABCD  là 

1 1 a 2 a3 2
VS . ABCD  .S ABCD .SO  .a 2 .  . 
3 3 2 6
Câu 44: [2H1-3.2-2] Cho hình lăng trụ đứng  ABC . ABC  có đáy  ABC  là tam giác vuông cân tại  B ,  AB  a , 
góc giữa đường thẳng  AC  và mặt phẳng   ABC   bằng  30 o . Thể tích của khối lăng trụ  ABC . ABC 
bằng: 

a3 6 2a 3 6 a3 6 a3 6
A. .  B. .  C. .  D. . 
18 3 2 6
Lời giải
Chọn D.

A a B

a
C

A' B'

C'
 

Ta có  
3 6
AC ,  ABC    
ACA  30o  AA  AC .tan 30o  a 2. a . 
3 3

1 2 6 a3 6
Vậy  VABC. A B  C   S ABC .AA    a .a  . 
2 3 6
Câu 45: [2H1-3.2-2] (SGD Bà Rịa Vũng Tàu-đề 2 năm 2017-2018) Cho khối chóp  S. ABCD  có đáy là hình 
chữ nhật  AB  a ,  AD  a 3 ,  SA  vuông góc với đáy và  SC  tạo với mặt phẳng   SAB   một góc  30 . 
Tính thể tích  V của khối chóp đã cho. 

2a 3 6 a3 6 4a 3
A. V  .  B. V  .  C. V  2 6a 3 .  D. V  . 
3 3 3
Lời giải 
Chọn A.
 
 BC  AB
Ta có:    BC   SAB  . 
 BC  SA

SB  là hình chiếu của  SC  lên mặt phẳng   SAB  . 

    30 . 
SC ,  SAB     SC , SB   CSB

BC a 3
Xét  SBC  vuông tại  B , ta có:  SB    3a . 
tan30 3
3

Xét tam giác  SAB  vuông tại  A , ta có:  SA  SB 2  AB 2  9a 2  a 2 . 

1 1 2 6a 3
Thể tích của khối chóp là  V  .S ABCD .SA  .a.a 3.2a 2  . 
3 3 3
Câu 46: [2H1-3.2-2] Cho hình lăng trụ  ABC . ABC   có thể tích là  V . Gọi  M  là điểm thuộc cạnh  CC   sao cho 
CM  3C M . Tính thể tích  V  của khối chóp  M . ABC

V 3V V V
A. .  B. .  C. .  D. .
4 4 12 6

Câu 47: [2H1-3.2-2] (Đà Nẵng 2017-2018) Cho chóp tứ giác đều  S. ABCD  có cạnh đáy bằng  a , cạnh bên hợp 
với đáy góc  30 . Thể tích khối chóp  S. ABCD  bằng: 

a3 6 a3 6 a3 3 a3 3
A. V  .  B. V    C. V  .  D. V  . 
9 18 9 6

Lời giải
Chọn B.
  30  SO  OB.tan 30 . 
Ta có  SBO

BD a 2 a 6
Lại có  OB    SO  . 
2 2 6

1 1 a 6 2 a3 6
Từ đó  VS . ABCD  SO.S ABCD  .a  .
3 3 6 18
Câu 48: [2H1-3.2-2] (SGD Bà Rịa Vũng Tàu-đề 2 năm 2017-2018) Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy 
bằng  a , cạnh bên bằng  2a . Tính thể tích  V  của khối chóp đã cho. 

2a 3 2a 3 14a 3 14a 3
A. V  .  B. V  .  C. V  .  D. V  . 
6 2 2 6
Lời giải 
Chọn D.  

A B

O
D C
 
2
2 2
a 2 14a2
Ta có:  SO  SB  OB   2a        . 
 2  2

1 1 2 14a 14a 3
V  .S ABCD .SO  .a .   . 
3 3 2 6
Câu 49: [2H1-3.2-2] (Sở GD Cần Thơ - Thi Thử 12 - 2018) Cho hình lăng trụ tam giác đều  ABC . ABC   có 
cạnh đáy bằng  a , góc giữa mặt phẳng   ABC   và mặt phẳng   ABC   bằng  45 . Thể tích của khối lăng 
trụ  ABC . ABC   bằng 

a3 3 3a 3 a3 3 a3 3
A. . B. .  C. .  D. . 
2   8 8 4
Lời giải 
Chọn B.

 
Gọi  M  là trung điểm  BC  AM  BC  BC   AMA  BC  MA  
Ta có   ABC    ABC   BC ,  AM  BC ,  BC  MA  

 
a 3
ABC  ,  ABC   
 AM , AM  
  
AMA  45  AM  AA  . 
2
a 3 a 2 3 3a 3
Thể tích khối lăng trụ  V  AA.S ABC  .  . 
2 4 8
Câu 50: [2H1-3.2-2] (SGD Ninh Bình năm 2017-2018)Tính thể tích  V  của khối lăng trụ tam giác đều có tất 
cả các cạnh đều bằng  a . 

2a 3 2a 3 3a 3 3a 3
A. V  .  B. V  .  C. V  .  D. V  . 
3 4 2 4

Lời giải
Chọn D.  

a2 3 a3 3
V .a  . 
4 4
Câu 51: [2H1-3.2-2] [SỞ GDĐT HÀ NỘI 2017 – 2018] Cho hình chóp  S . ABC  có đáy  ABC  là tam giác đều 
cạnh  a , cạnh bên  SA  vuông góc với đáy, đường thẳng  SC  tạo với đáy một góc bằng  60 . Thể tích 
của khối chóp  S . ABC  bằng: 

a3 a3 a3 3a 3
A. .  B. .  C. .  D. . 
8 4 2 4
Hướng dẫn giải
Chọn B.

A C

B  
a2 3
Diện tích  ABC  là  S ABC  . 
4

SA   ABC   nên  AC  là hình chiếu của  SC  lên   ABC  . 

 
SC ,  ABC       60 . 
SC , AC   SCA

  60 , ta có  SA  AC.tan SCA


SAC  vuông tại  A  có  SCA   a 3 . 

1 1 a2 3 a3
Thể tích khối chóp là  V  .S ABC .SA  . .a 3  . 
3 3 4 4
Câu 52: [2H1-3.2-2] (SGD Ninh Bình năm 2017-2018)Tính thể tích  V  của khối lăng trụ tam giác đều có tất 
cả các cạnh đều bằng  a . 

2a 3 2a 3 3a 3 3a 3
A. V  .  B. V  .  C. V  .  D. V  . 
3 4 2 4

Lời giải
Chọn D.  

a2 3 a3 3
V .a  . 
4 4
 
Câu 53: [2H1-3.2-2] (SGD Bắc Ninh  – Lần 2 - năm 2017-2018) Cho hình chóp đều  S . ABC  có  SA  1 . Gọi 
D , E  lần lượt là trung điểm của hai cạnh SA, SC . Tính thể tích khối chóp  S . ABC , biết đường thẳng
BD  vuông góc với đường thẳng AE . 

2 21 12 21
A. VS . ABC  . B. VS . ABC  . C. VS . ABC  . D. VS . ABC  . 
12 54 4 18
Lời giải 
Chọn B 

 
Giả sử cạnh đáy có độ dài  a ;  SH  h . Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, ta có: 

 a  a   a 3   a 3   a a 3 h
I  0;0;0  ;  A   ; 0; 0  ;  B  ;0; 0  ;  C  0; ;0 ;  S  0; ; h ;  D   ; ; 
 2  2   2

  6

  4 12 ; 2 
     
 a 3 h
E  0; ;  . 
 3 2 

  6 3  a2 6 2 7
Lại có  BD  AE  BD. AE  0  a  h  . a h . 
7 3 7 3 3

2
. 3
1 7 3 21
Vậy  VS . ABCD  . .  . 
3 3 4 54
Câu 54: [2H1-3.2-2] (SGD Ninh Bình năm 2017-2018) Cho hình chóp  S . ABC  có tam giác  ABC  vuông cân 
tại  B ,  AC  a 2,   mặt phẳng   SAC   vuông góc với mặt đáy  ABC  . Các mặt bên   SAB  ,   SBC   tạo 
với mặt đáy các góc bằng nhau và bằng  60 . Tính theo  a  thể tích  V  của khối chóp  S . ABC . 

3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. V  .  B. V  .  C. V  .  D. V  . 
2 4 6 12
Lời giải
Chọn D.
S

A H
60 60 C
I K
B  
Ta có:   SAC    ABC   và   SAC    ABC   AC . 

Trong mặt phẳng   SAC  , kẻ  SH  AC  thì  SH   ABC  . 

Gọi  I ,  K  lần lượt là hình chiếu vuông góc của  H  lên cạnh  AB  và  AC  thì     


SAB  ,  ABC   SIH 
và  
   . 
SAC  ,  ABC   SKH

  SKH
Mà  SIH   60  nên  HI  HK     tứ giác  BIHK  là hình vuông   H  là trung điểm cạnh  AC . 

a a 3
Khi đó tứ giác  BIHK  là hình vuông cạnh   và  SH  HI . tan 60  . 
2 2
2

1 1 a 3 a 2  a3 3
Vậy  VSABC  S ABC .SH    VSABC  . .  . 
3 3 2 4 12
Câu 55: [2H1-3.2-2] (SGD Ninh Bình năm 2017-2018) Cho hình chóp  S . ABC  có tam giác  ABC  vuông cân 
tại  B ,  AC  a 2,   mặt phẳng   SAC   vuông góc với mặt đáy  ABC  . Các mặt bên   SAB  ,   SBC   tạo 
với mặt đáy các góc bằng nhau và bằng  60 . Tính theo  a  thể tích  V  của khối chóp  S . ABC . 

3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. V  .  B. V  .  C. V  .  D. V  . 
2 4 6 12
Lời giải
Chọn D.
S

A H
60 60 C
I K
B  
Ta có:   SAC    ABC   và   SAC    ABC   AC . 
Trong mặt phẳng   SAC  , kẻ  SH  AC  thì  SH   ABC  . 

Gọi  I ,  K  lần lượt là hình chiếu vuông góc của  H  lên cạnh  AB  và  AC  thì  


   
SAB  ,  ABC   SIH

và  
   . 
SAC  ,  ABC   SKH

  SKH
Mà  SIH   60  nên  HI  HK     tứ giác  BIHK  là hình vuông   H  là trung điểm cạnh  AC . 

a a 3
Khi đó tứ giác  BIHK  là hình vuông cạnh   và  SH  HI . tan 60  . 
2 2
2

1 1 a 3 a 2  a3 3
Vậy  VSABC  S ABC .SH    VSABC  . .  . 
3 3 2 4 12
 
Câu 56: [2H1-3.2-2] Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình chữ nhật,  AB  a ,  BC  2a , đường thẳng 
SA  vuông góc với mặt phẳng   ABCD   và  SA  3a . Thể tích của khối chóp  S . ABCD  bằng 

A. 2a 3 .  B. 3a 3 .  C. 6a 3 .  D. a 3 . 

Lời giải
Chọn A.

1
Áp dụng công thức tính thể tích khối chóp ta có  VS . ABCD  .a.2a.3a  2a 3 . 
3
Câu 57: [2H1-3.2-2] (SGD Ninh Bình năm 2017-2018) Cho hình chóp  S . ABC  có  A  và  B  lần lượt là trung 
điểm của  SA  và  SB . Biết thể tích khối chóp  S . ABC  bằng  24 . Tính thể tích  V  của khối chóp  S . ABC
.

A. V  12 .  B. V  8 .  C. V  6 .  D. V  3 . 

Lời giải
Chọn C.
S

A' B'

A B

C
 
VS . ABC SA SB SC 1 1 1
Ta có   . .  .   
VS . ABC SA SB SC 2 2 4

1 1
Vậy  VS . ABC  .VS . ABC  .24  6 . 
4 4
Câu 58: [2H1-3.2-2] (SGD Ninh Bình năm 2017-2018) Cho hình chóp  S . ABC  có  A  và  B  lần lượt là trung 
điểm của  SA  và  SB . Biết thể tích khối chóp  S . ABC  bằng  24 . Tính thể tích  V  của khối chóp  S . ABC
.

A. V  12 .  B. V  8 .  C. V  6 .  D. V  3 . 

Lời giải
Chọn C.
S

A' B'

A B

C
 
VS . ABC SA SB SC 1 1 1
Ta có   . .  .   
VS . ABC SA SB SC 2 2 4

1 1
Vậy  VS . ABC  .VS . ABC  .24  6 . 
4 4
 
Câu 59: [2H1-3.2-3] (Sở GD&ĐT Yên Bái 2017-2018) Cho hình chóp  S . ABCD,  đáy ABCD là hình chữ nhật 
a
có  AB  a ,  AD  2 a;  SA  vuông góc với đáy, khoảng cách từ  A  tới   SCD   bằng  . Tính thể tích khối 
2
chóp theo  a . 

2 5 3 2 5 3 4 15 3 4 15 3
A. a .  B. a .  C. a .  D. a . 
15 45 15 45

Câu 60: [2H1-3.2-3] (SỞ KIÊN GIANG NĂM 2018) Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình chữ nhật 
với cạnh  AD  2CD . Biết hai mặt phẳng   SAC  ,   SBD   cùng vuông góc với mặt đáy và đoạn  BD  6
; góc giữa   SCD   và mặt đáy bằng  60 . Hai điểm  M , N  lần lượt là trung điểm của  SA, SB . Thể tích 
khối đa diện  ABCDMN  bằng

128 15 16 15 18 15 108 15
A. .  B. .  C. .  D. . 
15 15 5 25
Lời giải
Chọn C.

N
M
B C
O I
A D
 
Gọi  O  AC  BD . Do   SAC    ABCD  ,  SBD    ABCD   SO   ABCD  . 

6 12
Theo tính chất hình chữ nhật:  AD 2  CD 2  BD 2  5CD 2  62  CD   và  AD  . 
5 5

72
Khi đó diện tích đáy:  S ABCD  AD.CD  . 
5

Gọi  I  là trung điểm của  CD . Do  CD  SO, CD  OI  CD   SOI   CD  SI  

  60 . 
   SCD  ,  ABCD     SI , OI   SIO

AD 6  6 3
Trong tam giác  SOI  vuông tại  O ,  OI   , SIO  60  có:  SO  OI .tan 60  . 
2 5 5

1 1 72 6 3 144 15
Thể tích  S . ABCD  là:  V  .S ABCD .SO  . .  . 
3 3 5 5 25

V
Ta có  VS . ABD  VS . BCD  . 
2
1 1 1
Do  S SMN  S SAB    VSMND  VSABD  V . 
4 4 8
1 1 1
Do  N  là trung điểm của  SB    d  N ,  SCD    d  B,  SCD    VSCDN  VSBCD  V . 
2 2 4

3 3 5 18 15
Ta có:  VS .CDMN  VSMND  VSCDN  V  VABCDMN  V  V  V  . 
8 8 8 5
Câu 61: [2H1-3.2-3] (Nam định 2017-2018 (2)Câu 36) Cho tứ diện  ABCD  có thể tích  V , hai điểm  M ,  P  
lần lượt là trung điểm  AB ,  CD , điểm  N  thuộc đoạn  AD  sao cho  DA  3 NA . Tính  VBMNP . 

V V V V
A. .  B. .  C. .  D. . 
16 12 4 6
Lời giải
Chọn A.
A

B
P

C  
1 1 1 1 1 2 V
Ta có  VBMNP  d  M ,  BNP   .S BNP  VABNP  VDBNP    . . .V  . 
3 2 4 4 2 3 12
Câu 62: [2H1-3.2-3] (Sở GD&ĐT Yên Bái 2017-2018) Cho hình lăng trụ  ABC . AB C   có đáy  ABC  là tam giác đều 
cạnh  a . Hình chiếu vuông góc của  A  xuống   ABC   là trung điểm của  AB . Mặt bên   ACCA  tạo với đáy 
góc  45 . Tính thể tích khối lăng trụ  ABC . AB C  .

3a 3 a3 3 2a 3 3 a3
A. .  B. .  C. .  D. . 
16 3 3 16

Câu 63: [2H1-3.2-3] Cho lăng trụ  ABC . ABC   có đáy là tam giác đều cạnh  a . Hình chiếu vuông góc của điểm 


A  lên mặt phẳng   ABC   trùng với trọng tâm của tam giác  ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường 
a 3
thẳng  AA  và  BC  bằng  . Khi đó thể tích của khối lăng trụ là
4

a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. .  B. .  C. .  D. .
6 24 12 36
Câu 64: [2H1-3.2-3] (Lào Cai 2017-2018) Cho lăng trụ đứng  ABC. A ' B ' C '  có đáy là tam giác vuông cân tại 
A,  AB  AC  a,  AA '  2a. Thể tích khối tứ diện  A ' BB ' C  là 
 
2a3 3 a3
A.   B. 2a   C.   D. a3  
3 3
Lời giải

Chọn C

a3 a3
Ta thấy  VA ' ABC  ;VCC ' A ' B '  ;  VABC. A ' B ' C '  a3  
3 3

a3
Suy ra  VA ' BB ' C  V ABC . A ' B ' C ' VA ' ABC VCC ' A ' B '   
3
Câu 65: [2H1-3.2-3] (Phú thọ 2017-2018 (2)Câu 47)   Cho hình lăng trụ đều  ABC . ABC  . Biết khoảng cách 
từ điểm  C  đến mặt phẳng   ABC    bằng a, góc giữa hai mặt phẳng   ABC    và   BCC B   bằng    với 
1
cos   (tham khảo hình vẽ dưới đây). Thể tích khối lăng trụ  ABC . ABC   bằng 
2 3

2 2 2 2
A. 3a 3 .  B. a 3 .  C. 3a 3 .  D. 3a3 . 
4 2 2 8
Lời giải
Chọn C
Gọi  O  là trung điểm của  AB ,  E  là trung điểm của  BC  

Trong  mp  C CO  kẻ   CH  C O  tại  H  


 

Khi đó  d  C ,  ABC    CH  a  

Chọn hệ trục tọa độ  Oxyz như hình vẽ, gọi  2x  là độ dài cạnh của tam giác  ABC  ta có 


1 1 1
2
 2
  
CH C 'C CO 2

1 1 1 1 1 3x 2  a 2
        
C ' C 2 CH 2 CO 2 a 2  2 x 3  2 3a 2 x 2
 
 2 

3x2  a 2
 C 'C   
ax 3
Khi đó, 

 3x 2  a 2  x x 3 
 
A   x;0;0  ,  B  x;0;0  ,  C 0; x 3;0 ,  C '  0; x 3;
 ax 3
 ,  E  ;
 2 2
;0   
   

    2ax 2 3 


VTPT của mặt phẳng   ABC    là   n  OC , AB    0;  ; 2 x 2
3   
1   
 3x 2  a 2 

   3 x x 3 
VTPT của mặt phẳng   BCC B   là   n2  AE   ; ; 0 
 
 2 2 
  3ax 3
1 n 1 .n2 1 3x 2  a 2 1
cos         xa
2 4 2 2
2 3 n1 n2 2 3 12a x 9 x 3x 2 3  
2 2
 12 x 4 . 
3x  a 4 4

a 6 2 3a3 2
VABC . ABC   CC.SABC  .a 3  . 
2 2
Câu 66: [2H1-3.2-3] (Hà Nam 2017-2018) Cho hình lăng trụ  ABC. ABC   có đáy  ABC  là tam giác vuông tại 
A . cạnh  BC  2a  và   
ABC  60 . Biết tứ giác  BCC B  là hình thoi có  BBC  nhọn. Biết   BCC B   
vuông góc với   ABC   và   ABBA   tạo với   ABC   góc  45 . Thể tích của khối lăng trụ  ABC. ABC 
bằng

a3 3a3 6a 3 a3
A. .  B. .  C. .  D. . 
7 7 7 3 7

Lời giải
Chọn B.

A' C'

B'

A
2a C

2a
K 60 H

Do  ABC  là tam giác vuông tại  A,  cạnh  BC  2a  và  


ABC  60 nên  AB  a , AC  a 3 . 


Gọi  H  là hình chiếu vuông góc của  B   lên  BC  H thuộc đoạn  BC  (do  BBC  nhọn) 

 BH   ABC   (do   BCC B   vuông góc với   ABC  ). 

Kẻ  HK song song  AC    K  AB     HK  AB  (do ABC  là tam giác vuông tại  A ). 

  
ABBA  ,  ABC    B KH  45  BH  KH      (1)  
 

Ta có  BB H  vuông tại  H  BH  4a 2  BH 2        (2)  

BH HK HK .2a
Mặt khác  HK song song  AC    BH       (3)  
BC AC a 3
BH .2a 12
Từ (1), (2) và (3) suy ra  4a 2  BH 2   BH  a . 
a 3 7

1 3a 3
Vậy  VABC . A ' B 'C   S ABC .BH  AB. AC.BH  .
2 7
Câu 67: [2H1-3.2-4] (SGD Ninh Bình năm 2017-2018) Một  hình  hộp  chữ  nhật  có  kích  thước 
a  (cm)    b  (cm)    c  (cm) ,  trong  đó  a,  b,  c   là  các  số  nguyên  và  1  a  b  c .  Gọi  V  (cm3 )   và 
S  (cm2 )   lần  lượt  là  thể  tích  và  diện  tích  toàn  phần  của  hình  hộp.  Biết  V  S ,  tìm  số  các  bộ  ba  số 
 a, b, c  ?
A. 4 .  B. 10 .  C. 12 .  D. 21 . 

Lời giải
Chọn.B.
B
C
A
D

B
C

A D
V  a.b.c

S  2  ab  bc  ca 

1 1 1 1
Ta có  V  S  suy ra  2  ab  bc  ca   a.b.c      
a b c 2
1 1 1 1 1 1 1 3 1
         a  6 (do  1  a  b  c ). 
2 a b c a a a a 2
1 1 1 1 1 1
      2  a  6 . 
a b c 2 a 2
1 1 1
+ Với  a  3  ta có      b  6  c  6   36 . 
b c 6

Suy ra   b, c    7;42  ,  8;24  ,  9;18  , 10;15 , 12;12      có  5  cách chọn thỏa mãn. 

1 1 1
+ Với  a  4  ta có      b  4  c  4   16 . 
b c 4

Suy ra   b, c    5;20  ,  6;12  ,  8;8      có  3  cách chọn thỏa mãn. 


b  6
1 1 3 3 2 20 b  5 
+ Với  a  5  ta có       b   ,  15 . 
b c 10 10 b 3 c  10 c   
 2
Suy ra có  1 cách chọn thỏa mãn. 
1 1 1
+ Với  a  6 ta có     b  c  6 . Suy ra có  1 cách chọn. 
b c 3
Vậy tổng cộng có  10  cách chọn. 
Câu 68: [2H1-3.2-4] (SGD Ninh Bình năm 2017-2018) Một  hình  hộp  chữ  nhật  có  kích  thước 
a  (cm)    b  (cm)    c  (cm) ,  trong  đó  a,  b,  c   là  các  số  nguyên  và  1  a  b  c .  Gọi  V  (cm3 )   và 
S  (cm2 )   lần  lượt  là  thể  tích  và  diện  tích  toàn  phần  của  hình  hộp.  Biết  V  S ,  tìm  số  các  bộ  ba  số 
 a, b, c  ?
A. 4 .  B. 10 .  C. 12 .  D. 21 . 

Lời giải
Chọn.B.
B
C
A
D

B
C

A D
V  a.b.c

S  2  ab  bc  ca 

1 1 1 1
Ta có  V  S  suy ra  2  ab  bc  ca   a.b.c      
a b c 2
1 1 1 1 1 1 1 3 1
         a  6 (do  1  a  b  c ). 
2 a b c a a a a 2
1 1 1 1 1 1
      2  a  6 . 
a b c 2 a 2
1 1 1
+ Với  a  3  ta có      b  6  c  6   36 . 
b c 6

Suy ra   b, c    7;42  ,  8;24  ,  9;18  , 10;15 , 12;12      có  5  cách chọn thỏa mãn. 


1 1 1
+ Với  a  4  ta có      b  4  c  4   16 . 
b c 4

Suy ra   b, c    5;20  ,  6;12  ,  8;8      có  3  cách chọn thỏa mãn. 

b  6
1 1 3 3 2 20 b  5 
+ Với  a  5  ta có       b   ,  15 . 
b c 10 10 b 3 c  10 c   
 2
Suy ra có  1 cách chọn thỏa mãn. 
1 1 1
+ Với  a  6 ta có     b  c  6 . Suy ra có  1 cách chọn. 
b c 3
Vậy tổng cộng có  10  cách chọn. 
Câu 69: [2H1-3.2-4] (SGD Bắc Giang – năm 2017 – 2018) Cho hình chóp  S . ABC  có  SA  SB  SC  3 , tam 
giác  ABC  vuông cân tại  B  và  AC  2 2.  Gọi  M , N  lần lượt là trung điểm của  AC  và  BC .  Trên hai 
cạnh  SA,   SB  lấy các điểm  P,   Q  tương ứng sao cho  SP  1,   SQ  2.  Tính thể tích  V  của tứ diện 
MNPQ . 

7 3 34 34
A. V  .  B. V  .  C. V  .  D. V  . 
18 12 12 144
Lời giải 
Chọn A.

Ta có  SA  SB  SC ,  MA  MB  MC  SM   ABC   

P R

A B
M N

Cách C

Lấy điểm  R  SB  sao cho  SR  1 . 

Gọi  dS ,  d R ,  dQ  lần lượt là khoảng cách từ  S ,  R ,  Q  đến mặt phẳng   ABC   

2 1
 dR  d S ;  d Q  d S . 
3 3
SP SR 1
Ta có     PR // AB  PR // MN . 
SA SB 3
1 1 1 1 1
Do đó  VPMNQ  VRMNQ  VRMNB  VQMNB  S MNB  d R  d Q   . S ABC . d S  S ABC .d S  
3 3 4 3 36

1 7
Với  S ABC  AB.BC  2 ,  d S  SM  7 . Suy ra  VPMNQ   (đvtt) 
2 18

Cách 2: Ta có  AB  BC  2 ,  SM  7.  

Chọn hệ trục  Oxyz  như hình vẽ. 

S z

P
Q

x A
B

M N

y C
 

 
Ta có:  B  0;0;0  ,  A  2;0;0  ,  C  0;2;0  ,  N  0;1;0  ,  M 1;1;0  ,  S 1;1; 7  

 1   4 2 2 7   1  1 1 7 


SP  SA  P  ; ;  ;  BQ  BS  Q  ; ;   
3 3 3 3  3 3 3 3 

   1 2 7    4 1 2 7 


Ta có:  NM  1;0;0  ,  NQ   ;  ; ,   
 3 3 3  NP   3 ;  3 ; 3 
   

   7 2
  NM ; NQ    0;  ;   . 
 3 3

1    1 7 4 7 7


Suy ra  VMNPQ   NM ; NQ  .NP  .    (đvtt). 
6   6 9 9 18

Câu 70: [2H1-3.2-4] [SGD QUẢNG NAM] Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình vuông cạnh  a , 
mặt bên  SAB  là tam giác đều, mặt bên  SCD  là tam giác vuông cân tại  S . Gọi  M  là điểm thuộc đường 
thẳng  CD  sao cho  BM  vuông góc với  SA . Tính thể tích  V  của khối chóp  S .BDM . 

a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V  .  B. V  .  C. V  .  D. V  . 
16 24 32 48

Lời giải
Chọn D.
 
Gọi  I ,  J  lần lượt là trung điểm của  AB  và  CD . 

a 3 a
Gọi  H  là hình chiếu của  S  lên  IJ . Ta có  SI  ,  SJ  ,  IJ  a . 
2 2

Khi đó  SI 2  SJ 2  IJ 2  suy ra tam giác  SIJ  vuông tại  S . 

SI .SJ 3 3a 13
Ta có  SH   a  HI  SI 2  SH 2   và  AH  SA2  SH 2  a . 
SI 2  SJ 2 4 4 4

 AB  SI
  AB   SIJ   AB  SH . 
 AB  IJ

 SH  AB
Do đó    SH   ABCD   SH   BDM  . 
 SH  IJ

 BM  SA
Gọi  E  AH  BM . Ta có    BM  AH . 
 BM  SH

  90   và  A   chung)  nên  ta  có  AE  AB


Ta  có  ABE   đồng  dạng  với  AHI   (  vì  I  E
AI AH
AB. AI 2a
 AE   . 
AH 13

E
Ta  có  ABE   đồng  dạng  với  BMC   (  vì  C   90   và  B  )  nên  ta  có  AB  AE
M
BM BC
AB.BC 13a
 BM   . 
AE 2

1 3a 1 a2
SBMD  SBMC  SBDC  .a .  .a.a 
2 2 2 4

1 1 3 1 2 3 3
Thể tích  V  của khối chóp  S .BDM  là  V  .SH .SBMD  . a. a  a . 
3 3 4 4 48
Câu 71: [2H1-3.2-4] (SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO TÂY NINH 2017 - 2018) Cho hình chóp  S.ABC có đáy 
  SCB
ABC là tam giác vuông cân tại B,  AB  BC  a 3 , góc  SAB   900  và khoảng cách từ A đến 
mặt phẳng   SBC   bằng  a 2 . Tính thể tích khối chóp  S.ABC . 
a3 6 3a 3 6 a3 6 a3 6
A. V    B. V    C. V    D. V   
2 2 3 4
Lời giải
Chọn A
Gọi H là trung điểm SB, do tam giác SAB vuông tại A, SBC vuông tại C. Suy ra: 
HA  HB  HC  HD  H là tâm mặt cầu. 
Gọi I là hình chiếu của H lên (ABC). Do  HA  HB  HC  IA  IB  IC  I là trung điểm AC.  

Gọi P là trung điểm BC, do tam giác ABC vuông cân  IP  BC   IHP   BC . 

a 2 a 2
Dựng  IK  HP   HBC   IK  d  I,  SBC     IK   
2 2

1 1 1 3 a 6
Áp dụng hệ thức:  2
 2  2  IH 2  a 2  IH  . 
IK IH IP 2 2

Ta có:  d  I;(ABC)   IH  d  S;(ABC)   2IH  a 6 . 

1 1 1 a3 6
VS.ABC  .d  S;(ABC)  .SABC  .a 6. .a 3.a 3   
3 3 2 2

Câu 72: [2H1-3.2-4] Cho hình lăng trụ đều  ABC. ABC  . Biết khoảng cách từ điểm  C  đến mặt phẳng   ABC  


1
bằng a, góc giữa hai mặt phẳng   ABC  và   BCCB  bằng    với  cos   (tham khảo hình vẽ 
2 3
dưới đây). Thể tích khối lăng trụ  ABC. ABC   bằng 

2 2 2 2
A. 3a 3 .  B. a 3 .  C. 3a 3 .  D. 3a3 . 
4 2 2 8
Câu 73: [2H1-3.2-4] (SÓC TRĂNG 2017-2018Câu 46) Cho hình lăng trụ đều  ABC . ABC   có tất cả các cạnh 
bằng  1. Gọi  E ,  F  lần lượt là trung điểm  AA  và  BB  ; đường thẳng  CE  cắt đường thẳng  C A  tại  E 
, đường thẳng  CF  cắt đường thẳng  C B '  tại  F  . Thể tích khối đa diện  EFABE F   bằng

3 3 3 3
A. .  B. .  C. .  D. . 
6 2 3 12
Lời giải 
Chọn A.
A' C'
E'

E B'

F' F
A C

B
 
Thể tích khối lăng trụ đều  ABC . ABC   là 

3 3
VABC . ABC   S ABC . AA  .1  . 
4 4

3
Gọi  M  là trung điểm  AB  CM   ABBA  và  CM  . Do đó, thể tích khối chóp  C . ABFE  là 
2

1 1 1 3 3
VC . ABFE  SC . ABFE .CH  .1. .  . 
3 3 2 2 12
Thể tích khối đa diện  AB C EFC  là 

3 3 3
VABCEFC  VABC. ABC  VC. ABFE    . 
4 12 6

3
Do  A  là trung điểm  C E   nên  d  E ,  BCC B '   2d  A,  BCC B '   2.  3 . 
2

SCCF   SF B ' F  SFBCC  SFBC  SFBCC  SBCCB  1 . 

Thể tích khối chóp  E .CC F   là 

1 1 3
VE.CC F   SCCF  .d  E ,  BCC B '   .1. 3  . 
3 3 3
Thể tích khối đa diện  EFABE F   bằng 

3 3 3
VEFABEF   VE.CCF   VABCEFC      . 
3 6 6
Câu 74: [2H1-3.3-2] (SGD Ninh Bình năm 2017-2018) Cho khối hộp  ABCD. A B C D  . Tính tỉ số thể tích của 
khối hộp đó và khối tứ diện  ACB D  . 
7 8
A. .  B. 3.  C. .  D. 2.
3 3

Lời giải
Chọn D.
A' D'

B' C'

A
D

B C
 
1 1 1 1
Gọi  V  VABCD. ABCD , ta có  VACBD  V  VAABD  VCADD  VACBB  V  V  V  V  V . 
6 6 6 2

Nên  VABCD. ABCD  2VACBD . 

Câu 75: [2H1-3.3-2] (SGD Thanh Hóa – năm 2017 – 2018) Cho khối lăng trụ  ABC . ABC   có thể tích bằng 
9a 3  và  M  là điểm nằm trên cạnh  CC   sao cho  MC  2 MC  . Tính thể tích khối tứ diện  ABCM  theo 
a . 

A C

B
M

A C

B
A. 2a 3 .  B. 4a 3 .  C. 3a 3 .   D. a 3 . 

Lời giải
Chọn A.
A C
B
M

A C

B  
Khối lăng trụ  ABC . ABC   được chia thành  3  khối tứ diện  B . ABC ;  A. ABC   và  A.BC C . 
1
Trong đó  VB. ABC  VA. ABC    VABC . ABC   3a 3  (vì chúng có cùng chiều cao và diện tích đáy với khối 
3
lăng trụ)  VA. BCC  VABC. ABC  2VB. ABC  3a3 . 

1 1
Ta lại có  VA.BCC  VA.BCM  VA.BCM  và  VA. BC M  VA.BCM  (vì  MC  2 MC   nên  S BC M  S BCM ) 
2 2
3 2
Do đó  VA.BC C  VA. BCM  VA. BCM  VA.BC C  2a 2 . 
2 3
 
Câu 76: [2H1-3.3-3] (Sở GD và ĐT Hà Tĩnh 2017-2018) Cho lăng trụ tam giác  ABC .MNP  có thể tích là  V . 
Gọi  G1 ,  G2 ,  G3 ,  G4  lần lượt là trọng tâm của các tam giác  ABC ,  ACM ,  AMB ,  BCM ;  V1  là thể tích 
khối tứ diện  G1G2G3G4 . Khẳng định nào sau đây đúng? 

A. V  27V1 .  B. V  9V1 .  C. V  81V1 .  D. 8V  81V1 . 


Hướng dẫn giải
Chọn C.

 
V
Thể tích khối tứ diện  VMABC  . 
3
1
Tam giác  G2G3G4  đồng dạng  ABC  với tỷ số đồng dạng   S ABC  9SG2G3G4 . 
3
1
d  G1 ,  G2G3G4    d  G3 ,  ABC    d  M ,  ABC   . 
3
1 1 1 1 1
Vậy  VG1G2G3G4  d  G1 ,  G2G3G4   .SG2G3G4  d  M ,  ABC   . S ABC  . d  M ,  ABC   .S ABC  
3 9 9 27 3
1 V
 .VMABC   V  81V1 . 
27 81
Câu 77: [2H1-3.3-3] (Sở GD&ĐT Thanh Hóa năm 2018) Cho khối lăng trụ  ABC . A ' B ' C '  có thể tích bằng 
9a 3   và  M   là  một  điểm  nằm  trên  cạnh  CC '   sao  cho  MC  2 MC ' .  Tính  thể  tích  của  khối  tứ  diện 
AB ' CM  theo  a . 
A' C'

B'
M

A C

A. 4a 3 .  B. 2a 3 .  C. 3a 3 .  D. a 3 . 

Lời giải
Chọn B.
VABC . A ' B 'C '
Ta có:  VA. A ' B ' C '  VA.B ' BC  VA. B 'C 'C   3a 3 . 
3
2
Mặt khác:  VAB ' MC  VAB 'C 'C  2a 3 . 
3

Vậy:  VAB ' MC  2a3 . 

Câu 78: [2H1-3.3-3] (Bình Thuận 2017-2018) Cho lăng trụ tam giác  ABC. ABC   có đáy  ABC  là tam giác 
đều cạnh  a . Hình chiếu vuông góc của  A  lên mặt phẳng   ABC   là trung điểm của  AB . Nếu  AC   và 
AB  vuông góc thì khối lăng trụ  ABC. ABC   có thể tích là 

 
3 3 3
6a 6a 6a 6a 3
A.   B.   C.   D.  
8 4 2 24
Lời giải
Chọn A
A' H' B'

I C'

H
A B

C
 
Gọi  H , H   là trung điểm  AB, AB . Do  H  là hình chiếu của  A  lên   ABC   nên  AH   ABC   hay 
AH   ABC   . 

C H   AB
Ta có    C H    ABBA   
C H   AH

 AB  C H 
Lại có    AB  AH   
 A B  AC 

a2 BH 2 x2
Gọi  AH  x  BH  ,  AH   a 2  x 2 ,  AB  x 2  ,  BI    
4 AB a2
x2 
4
Xét tam giác  ABH   vuông tại  B , đường cao  BI  có: 

x2 a 2
AH .BI  AB.BH     a 2  x 2 .  a.x  x   
2
a 2
x2 
4

a2 3 a 2 a3 6
Vậy  VABC . ABC   .  .
4 2 8
Câu 79: [2H1-3.3-3] (SGD Bà Rịa Vũng Tàu-đề 2 năm 2017-2018) Cho khối lăng trụ tam giác  ABC. ABC 
. Gọi  M ,  N  lần lượt là trung điểm của  BB  và  CC  . Mặt phẳng   AMN   chia khối lăng trụ thành hai 
phần. Gọi  V1  là thể tích của khối đa diện chứa đỉnh  B   và  V2  là thể tích khối đa diện còn lại. Tính tỉ số 
V1

V2

V1 7 V1 V1 1 V1 5
A.  .  B.  2 .  C.  .  D.  . 
V2 2 V2 V2 3 V2 2

Lời giải 
Chọn B.

B C

M N
A'

B' C'
 
Gọi  K  là trung điểm của  AA  và  V ,  VABC.KMN ,  VA.MNK  lần lượt là thể tích khối lăng trụ  ABC. ABC   
khối lăng trụ  ABC.KMN  và thể tích khối chóp  A.MNK . Khi đó  V2  VABC.KMN  VA.MNK . 

1 1 1 1 1 1
Lại  có  VABC .KMN  V ;  VA.MNK  VABC . KMN  V   suy  ra  V2  V  V  V   từ  đó  ta  có 
2 3 6 2 6 3
1 2 V
V1  V  V  V . Vậy  1  2 . 
3 3 V2

Câu 80: [2H1-3.3-3] (SGD Ninh Bình năm 2017-2018) Cho hình chóp  S . ABCD . Gọi  A ,  B ,  C  ,  D  theo 
thứ tự là trung  điểm của  SA ,  SB ,  SC ,  SD . Tính tỉ  số thể tích của  hai  khối  chóp  S . ABC D   và 
S . ABCD . 

1 1 1 1
A. .  B. .  C. .  D. . 
16 4 8 2
Lời giải 
Chọn C.
S

D' C'
A' B'

D
C

A
B
 
VS . ABD SA SB SD 1 V 1
Ta có   . .     S . ABD   . 
VS . ABD SA SB SD 8 VS . ABCD 16
VS .BDC  SB SD SC  1 V 1
Và   . .     S .BDC    . 
VS . BDC SB SD SC 8 VS . ABCD 16

VS . ABD VS .BDC  1 1 1 V 1
Suy ra          S . ABC D  . 
VS . ABCD VS . ABCD 16 16 8 VS . ABCD 8

Câu 81: [2H1-3.3-3] (SGD Ninh Bình năm 2017-2018) Cho hình chóp  S . ABCD . Gọi  A ,  B ,  C  ,  D  theo 
thứ tự là trung  điểm của  SA ,  SB ,  SC ,  SD . Tính tỉ  số thể tích của  hai  khối  chóp  S . ABC D   và 
S . ABCD . 

1 1 1 1
A. .  B. .  C. .  D. . 
16 4 8 2
Lời giải 
Chọn C.
S

D' C'
A' B'

D
C

A
B
 
VS . ABD SA SB SD 1 V 1
Ta có   . .     S . ABD   . 
VS . ABD SA SB SD 8 VS . ABCD 16

VS .BDC  SB SD SC  1 V 1


Và   . .     S .BDC    . 
VS . BDC SB SD SC 8 VS . ABCD 16

VS . ABD VS .BDC  1 1 1 V 1
Suy ra          S . ABC D  . 
VS . ABCD VS . ABCD 16 16 8 VS . ABCD 8

 
Câu 82: [2H1-3.3-3] (Đà Nẵng 2017-2018) Cho  khối  lăng  trụ  ABC . A ' B ' C ' .  Gọi  P   là  trọng  tâm  tam  giác 
A ' B ' C '  và  Q  là trung điểm của  BC . Tính tỉ số thể tích giữa hai khối tứ diện  B ' PAQ  và  A ' ABC . 

1 2 3 1
A. .  B. .  C. .  D. . 
2 3 4 3
Lời giải
Chọn A.
A' B'
P Q'

C'

A B

C
 
Gọi  V  là thể tích khối lăng trụ  ABC . A ' B ' C ' ; gọi  Q '  là trung điểm của  B ' C ' . 

1
Ta có  VA ' ABC  V . 
3

1 1 1  1
VB ' PAQ  V  VACQ. A'C 'Q'  VB ' ABQ  VQ. PB 'Q'  VA. A ' B ' P   V   V  V  V   V . 
2 6 6  6

1
Vậy tỉ số thể tích giữa hai khối tứ diện  B ' PAQ  và  A ' ABC  bằng  . 
2
Câu 83: [2H1-3.3-4] Cho tứ diện đều  ABCD  có cạnh bằng  a . Gọi  M , N  lần lượt là trọng tâm của các tam 
giác  ABD, ABC  và  E là điểm đối xứng với  B qua  D . Mặt phẳng   MNE   chia khối tứ diện  ABCD  
thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh  A  có thể tích là  V . Tính  V .  

53 2a 3 2 2a3 9 2a 3 3 2a 3
A. V  .  B. V  .  C. V  .  D. V  . 
960 80 320 320
Lời giải 
Chọn C
Ta dựng được thiết diện của   MNE   và tứ diện  ABCD  là tam giác HKG  

Vẽ đường thẳng  d / / AB  cắt  EM tại  F  


Đặt  DF  2 x  
Suy ra:  HI  x , BH  4 x  vì  AB / / DF . 
a a a 2a a AH 3
Có  BH  HI  x  HI  , BH  , DF     
2 10 10 5 5 AB 5
AG AH AG 3
Do  AB / / DF   3   
GD DF AD 4
AK 3
Tương tự có    
AC 4
2a 3
ABCD  là tứ diện đều cạnh  a  nên  VABCD   
12
VAHKG AH AK AG 3 3 3 27 27 9 2a3
Ta có:   . .  . .   VAHKG  VABCD  . 
VABCD AB AC AD 5 4 4 80 80 320

Câu 84: [2H1-3.4-2] (SGD Phú Thọ – lần 1 - năm 2017 – 2018)  Cho hình lập phương  ABCD. AB C D  có 
cạnh bằng  1. Khoảng cách từ điểm  A  đến mặt phẳng   ABD   bằng 

2 3
A. .  B. 3 .  C. .  D. 3 . 
2 3
Lời giải 
Chọn C.
C' B'

D' A'

C B

D A
 
1 2x 1
Ta có  VA. ABD  .S ABD .d  A,  ABD   y  . 
3 x 1
1 1
VA. ABD  .S ABD . AA  . 
3 6
2

ABD  là tam giác đều cạnh  2  nên  S ABD 


 2 . 3

3

4 2
1
3.
3
Vậy  d  A,  ABD    6  . 
3 3
2
 
Câu 85: [2H1-3.4-2] (Phú thọ 2017-2018 (3)Câu 24) Cho hình chóp  S. ABC  có đáy  ABC  là tam giác vuông 
a3
tại  A ,  AB  a ,  AC  a 2 . Biết thể tích khối chóp  S. ABC  bằng  . Khoảng cách từ điểm  S  đến mặt 
2
phẳng   ABC   bằng 

3a 2 a 2 3a 2 a 2
A. .  B. .  C. .  D. . 
4 2 2 6

Câu 86: [2H1-3.4-2] (SGD - Cao Bằng - Lần 1 - 2018) Cho lăng trụ đứng tam giác  ABC.A ' B ' C ' có đáy là tam 
giác vuông cân tại  A , cạnh  AB  a 3 , góc giữa  C A  và   ABC   bằng  45 . Tính chiều cao của lăng 
trụ ? 

A. a 2 .  B. a.  C. a 3.  D. 3a . 

Lời giải
Chọn C
 

Tam giác vuông cân tại  A , cạnh  AB  a 3  AC  a 3  

Góc giữa  AC  và   ABC   bằng  45  


A'CA  45 

Chiều cao  AA  a. 3.tan45  a 3 . 


Câu 87: [2H1-3.4-2] (Nam định 2017-2018 (2)Câu 28) Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình bình 
hành. Thể tích của khối chóp  S . ABCD  bằng  3a 3 . Biết diện tích của tam giác  SAD  bằng  2a 2 . Tính 
khoảng cách  h  từ  B  đến mặt phẳng   SAD  .

9a 3a 4a
A. h  a .  B. h  .  C. h  .  D. h  . 
4 2 9
Lời giải 
Chọn B.
1 1 3VS . ABCD 3.3a 3 9
Ta có  VS . ABD  VS . ABCD  h.S SAD  h    a . 
2 3 2 S SAD 2.2a 2 4

Câu 88: [2H1-3.4-2] (SÓC TRĂNG 2017-2018Câu 9) Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng  a  và 


có thể tích bằng  6a 3 . Chiều cao của hình chóp bằng

A. a .  B. 6a .  C. 6a 2 .  D. 18a . 

Lời giải
Chọn D.
3V
Diện tích đáy là  S  a 2 . Do đó chiều cao  h  của hình chóp là:  h   18a . 
B
Câu 89: [2H1-3.4-3] Cho hình lăng trụ  ABCD. AB C D  có đáy là hình vuông. Hình chiếu vuông góc của  A  
lên mặt phẳng   ABCD   là trung điểm  AB , góc giữa  mp  ACD   và mặt phẳng   ABCD   là  60 . Thể 
8 3a 3
tích của khối chóp  BABCD  là  . Tính theo  a  độ dài đoạn thẳng  AC . 
3

A. 2 a 3 2   B. 2a   C. 2a   D. 2 2a  
Lời giải
Chọn D
A' D'

B'
C'

A H B

60°

D C
I

Ta có:    ACD  ;  ABCD    


AIH  60  

Gọi  AB  x . Ta có:  A ' H  x 3 . 

1 8 3a 3 1 8 3a 3
Mặt khác:  VB. ABCD  . AH .S ABCD   .x 3.x 2   x  2a  
3 3 3 3

Vậy  AC  2 2a .
Câu 90: [2H1-3.6-3]  (SGD Phú Thọ – lần 1 - năm 2017 – 2018)   Cho  hình  chóp  S . ABCD   có  SC  x  
 0  x  3  , các cạnh còn lại đều bằng 1 (tham khảo hình vẽ). Biết rằng thể tích khối chóp  S .ABCD  
a
lớn nhất khi và chỉ khi  x 
b
 
  a, b    . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 

A D

B C

A. a 2  2b  30 .  B. a 2  8b  20 .  C. b 2  a  2 .  D. 2a  3b 2  1 . 

Lời giải 
Chọn B.
 
Gọi  H  là hình chiếu của  S  lên mặt phẳng   ABCD  , vì  SA  SB  SD  nên  H  AO  với  O  là trung 
điểm của  BD  
Ta xét hai tam giác  SBD  và  ABD  có cạnh  BD  chung,  SB  AB ,  SD  AD  nên  SBD  ABD  suy 
ra  AO  SO  OC  do đó  SAC  vuông tại  S . 

1 1 3  x2 1  x  3  x   
2 2

Ta có  AO  AC 
2 2
1  x 2    BO 
2
 S ABCD 
2
0  x  3   
SA.SC x
Mặt khác  SH    
SA2  SC 2 1  x2

1 x2 3  x2  1
Vậy  VS . ABCD  SH .S ABCD   . 
3 6 4

6
Thể tích khối chóp  S . ABCD  lớn nhất khi và chỉ khi x 2  3  x 2  x  . 
2

a  6
Vậy   . Suy ra  a 2  8b  20 . 
b  2
Câu 91: [2H1-3.6-3] (SGD Bắc Ninh  – Lần 2 - năm 2017-2018) Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là 
hình vuông cạnh  2a . Tam giác  SAB  vuông tại  S  và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi    
là góc tạo bởi đường thẳng  SD  và mặt phẳng   SBC  , với    45 . Tìm giá trị lớn nhất của thể tích 
khối chóp  S . ABCD . 

8a 3 4a 3 2a 3
A. 4a 3 . B. . C. . D. . 
3 3 3

Lời giải 

Chọn C.
S D'

D
A

B C
 
Gọi  D  là đỉnh thứ tư của hình bình hành  SADD . 
Khi đó  DD//SA  mà  SA   SBC   (vì  SA  SB ,  SA  BC ) nên  D  là hình chiếu vuông góc của  D  
lên   SBC  . 
  SDA
Góc giữa  SD và   SBC   là    DSD  , do đó  SA  AD. tan   2 a. tan  . 

Đặt  tan   x ,  x   0;1 . 


1 1
Gọi  H  là hình chiếu của  S  lên  AB , theo đề ta có  VS . ABC D  .S ABC D .SH  4a 2 .SH . 
3 3
SA.SB
Do đó  VS . ABCD  đạt giá trị lớn nhất khi  SH  lớn nhất. Vì tam giác  SAB  vuông tại  S  nên  SH 
AB
SA. AB 2  SA2 2ax 4a 2  4a 2 x 2 x2  1  x2
   2ax 1  x 2  2a a 
AB 2a 2
2
Từ đó  max SH  a  khi  tan   . 
2
1 4
Suy ra  max VS . ABCD  .a.4a 2  a 3 . 
3 3
Câu 92: [2H1-3.6-3] (SGD Bà Rịa Vũng Tàu-đề 2 năm 2017-2018) Xét  tứ  diện  ABCD   có  các  cạnh 
AC  CD  DB  BA  2  và  AD ,  BC  thay đổi. Giá trị lớn nhất của thể tích tứ diện  ABCD  bằng 

16 3 32 3 16 3 32 3
A. .  B. .   C. .  D. . 
9 27 27 9
Lời giải 
Chọn B.
A

B D
N
C
 
Gọi  M , N  lần lượt là trung điểm  AD và  BC . 
Theo giả thiết ta có:  ABD  và  ACD  là các tam giác cân có  M  là trung điểm của  AD  nên  BM  AD  
và  CM  AD  AD   BMC  . Và có  BM  CM  MBC cân tại.. 

BC 2
Trong tam giác  MBC  có  MN  vừa là đường cao vừa là trung tuyến nên  MN 2  MB 2   
4

AD 2 BC 2 AD 2  BC 2
 MN 2  AB 2    MN  4  . 
4 4 4

1 1 AD 2  BC 2
Khi đó diện tích tam giác  MBC  là  S MBC  MN .BC  BC. 4   
2 2 4

1 1 AD 2  BC 2
Thể tích tứ diện  ABCD  là  VABCD  . AD.S MBC    .BC. AD. 4  . 
3 3 4

1 x2  y 2
Đặt  AD  x ,  BC  y  ta có:  VABCD  .x. y. 4  . 
3 4

2 2 x 2  y 2 xy x2  y2 xy
Ta có:  x  y  2 xy      . 
4 2 4 2

1 xy 2 2
Do đó:  VABCD  .x. y. 4   VABCD   xy   8  xy  . Dấu bằng xảy ra khi  x  y . 
3 2 6
3
 xy xy 
  8  xy 
2 xy xy  2 2 4.83
Ta lại có:    
xy 8  xy   4. . .  8  xy  
 4.   . 
2 2  3  27
 

xy 16 4
Dấu bằng xảy ra khi   8  xy  xy  x y . 
2 3 3

2 4.83 32 3
Vậy giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện  ABCD  là  max VABCD   . 
6 27 27
Câu 93: [2H1-3.6-3] (SGD  -  Cao  Bằng  -  Lần  1  -  2018)  Cho  hình  chóp  S.ABC   có  SA  x ,  BC  y , 
AB  AC  SB  SC  1. Thể tích khối chóp  S.ABC  lớn nhất khi tổng  x  y  bằng: 

2 4
A. .  B. 3 .  C. .  D. 4 3. 
3 3
Lời giải
Chọn C

 
Gọi  D ,  E  lần lượt là trung điểm  S A ,  BC  . 

Ta có:  SD  DB ,  SD  DC  ( SAB  cân tại  B ,  SAC  cân tại  C ) 

 SD   BCD . 

Ta có:  SDC  SDB  DC  DB  DE  BC . 

x2 y 2
DE  DC  EC  SC  SD  EC  1
2 2 2
  DE  1 4  x 2  y 2 . 
2 2 2

4 4 2

VS.ABC  2VS.DBC  2. 1 .SD .S  BC D 1 x 1 1 1


2 . . y 4  x2  y2  xy 4  x 2  y 2
3 3 2 2 2 12
3
1 x  y  4  x  y 
2 2 2 2
16
  (BĐT Côsi). 
12 27 81

x  y 2
Dấu “=” xảy ra   x  y  4  x  y   2
2
 x
2
 y   . 
 4  2x  x 3

2
Do đó: GTLN của  VS.ABC  là  16  khi  x  y  . 
81 3

4
Suy ra:  x  y  . 
3
Câu 94: [2H1-3.6-4] (Nam định 2017-2018 (2)Câu 37) Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu 
có bán kính bằng  3 . Tính thể tích  V  của khối chóp có thể tích lớn nhất. 
64 16 6 64 2 16
A. .  B. .  C. .  D. . 
3 3 3 3

Lời giải
Chọn A.
S

3 b
M

A I
D

O a
B
a C  
Gọi  O  AC  BD  , M  là trung điểm  SA và  I  là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đều  S . ABCD . 

SM SI b2 a2
Ta có  SMI  SOA    2
 3. b  . 
SO SA 2 2
3
 b2 b2 b2 
   2  
1 1 a 2 2 362 b 2 b 2  b2 
Ta có  VS . ABCD 2
 .SO.S ABCD  . b  .a  . 2   72.  36 36 18   
3 3 2 18 36 36  18   3 
 
 
64
V   . 
3
Câu 95: [2H1-3.6-4] Cho tứ diện đều  ABCD  có cạnh bằng  1. Gọi  M ,  N  là hai điểm thay đổi lần lượt thuộc 
cạnh  BC ,  BD  sao cho   AMN   luôn vuông góc với mặt phẳng   BCD  . Gọi  V1 ,  V2  lần lượt là giá trị 
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện  ABMN . Tính  V1  V2 . 

17 2 17 2 17 2 2
A. .  B. .  C. .  D. . 
216 72 144 12

Câu 96: [2H1-3.6-4] (Sở GD&ĐT Thanh Hóa năm 2018) Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy là hình vuông cạnh 
đáy bằng  2 , đường cao hình chóp là  SA  và  SA  2 . Gọi  M , N  là hai  điểm thay đổi trên hai  cạnh 
1 1
AB, AD  sao cho   SMC    SNC  . Tính tổng  T  2
  khi thể tích khối chóp  S . AMCN  đạt 
AN AM 2
giá trị lớn nhất. 
 
5 13 2 3
A. T  .  B. T  .  C. T  2 .  D. T  . 
4 9 4
Lời giải 
Chọn D.
Đặt hệ trục như hình vẽ 

A N y
D

M
B C
x . 

Gọi  AM  x, AN  y  với  x, y   0; 2 . 

Ta có toạ độ các điểm :  A  0;0;0  , C  2; 2;0  , S  0;0; 2  , M  x;0;0  , N  0; y;0  . Tính được véc tơ pháp 


 
tuyến của các mặt  ( SMC ), ( SNC ) lần lượt là  u  ( 2; 2  x;  x), v  ( y  2; 2; y )  

8  2x
Điều kiện   SMC    SNC   2 x  2 y  8 xy  0    y  ; do  y  2  nên  x  1 . 
x2
1 1
Xét thấy diện tích tứ giác  AMCN  là  22  BC.(2  x)  CD.(2  y)  x  y  
2 2

1 2 8  2 x  2 x2  8
Suy ra  VS . AMCN  SA.S AMCN   x   . . 
3 3 x2  3 x2

2 x2  8 2 x2  4x  8  x  2  2 3
Xét hàm  f ( x)  .  ,  x  1;2 ,  f '( x)  .  ,  f '( x )  0  
3 x2 3  x  2 2  x  2  2 3  
x  1 x  2
Từ bảng biến thiên có  Maxf ( x)  f (1)  f (2)  2  , với    hoặc   . 
y  2 y 1
5
Vậy  T   . 
4

 
Cách 2: Chọn hệ trục tọa độ  Oxyz  sao cho  A  0;0;0  ,  B  2;0;0  ,  D  0;2;0  ,  S  0;0; 2  . 

Suy ra  C  2; 2;0  . Đặt  AM  x ,  AN  y ,  x, y   0; 2 , suy ra  M  x;0;0  ,  N  0; y;0  . 


  
SM   x;0; 2  ,  SC   2; 2; 2  ,  SN   0; y; 2  . 
     
 n1   SM , SC    4; 2 x  4; 2 x  ,  n2   SN , SC    4  2 y; 4; 2 y  . 
 
Do   SMC    SNC   nên  n1.n2  0  4  4  4 y   4  2 x  4   4 xy  0  xy  2  x  y   8 . 

8  2x 8  2x
 y , do  y  2  nên   2  x  1 . 
x2 x2

S AMCN  S ABCD  S BMC  S DNC  4   2  x    2  y   x  y . 

1 2 2 8  2 x  2 x2  8
Do đó  VS . AMCD  SA.S AMCN   x  y    x   . 
3 3 3 x2  3 x2

2 x2  8 2 x2  4x  8
Xét  f  x    với  x  1; 2 ,  f   x   . 
3 x2 3  x  2 2

f   x   0  x 2  4 x  8  0  x  2  2 3 ;  x  2  2 3  (loại). 

Lập BBT ta suy ra  max f  x   f 1  f  2   2 . 


0;2
 x  1

y  2 1 1 1 1 5
Vậy  max VS . AMCN 2 T    2  2  . 
 x  2 AM 2
AN 2
x y 4

  y  1

Cách 3: Đặt  AM  x ,  AN  y . Gọi  O  AC  DB ;  E  BD  CM ;  F  BD  CN . 

2
H  là hình chiếu vuông góc của  O  trên  SC , khi đó:  HO  . 
3

 SC  OH  SC  HE
Ta có:    SC   HBD    . 
 SC  BD  SC  HF

Do đó góc giữa   SCM   và   SCN   bằng góc giữa  HE  và  HF . Suy ra  HE  HF . 

1 2
Mặt khác  VS . AMCN  SA.S AMCN   x  y  . 
3 3
Tính  OE ,  OF : 
Ta có:  x  0 ,  y  0  và nếu  x  2 ,  y  2  thì gọi  K  là trung điểm của  AM , khi đó: 

OE KM x OE EB OB x 2
      OE  . 
EB MB 4  2 x x 4  2x 4  x 4 x

y 2
Tương tự:  OF  . Mà  OE.OF  OH 2   x  2  y  2   12 . 
4 y

Nếu  x  2  hoặc  y  2  thì ta cũng có  OE.OF  OH 2   x  2  y  2   12 . 

Tóm lại:   x  2  y  2   12 . 

1 2 2 2 12 
Suy ra:  VS . AMCN  SA.S AMCN   x  y    x  2    y  2   4    x  2    4  . 
3 3 3 3 x2 

 x  1

y  2 1 1 1 1 5
Do đó  max VS . AMCN 2 T    2  2  . 
 x  2 AM 2
AN 2
x y 4

  y  1
Câu 97: [2H1-3.6-4] Cho tam giác  ABC  đều cạnh  a , gọi  d  là đường thẳng qua  A  và vuông góc với mặt phẳng 
 ABC  . Trên  d  lấy điểm  S  và đặt  AS  x ,   x  0  . Gọi  H  và  K  lần lượt là trực tâm của các tam 
giác  ABC  và  SBC  . Biết  HK  cắt  d  tại điểm  S  . Khi  SS   ngắn nhất thì khối chóp  S . ABC  có thể tích 
bằng 

a3 6 a3 6 a3 3 a3 2
A.   B.   C.   D.
24 6 8 27  
Lời giải
Chọn A 

 
Xét tam giác  SAS   có H là trực tâm, ta có 

AS  AH a 3 a 3 a2
S AH ∽ AAS    
 AS . AS  AA . AH  .   
AA AS 2 3 2

a2
Theo bất đẳng thức Cauchy ta có:  SS   SA  AS   2 AS . AS   2 a 2 
2

a 2
Dấu “  ” xảy ra khi  SA  AS   x  . 
2

a 2 1 1 a 2 a2 3 a3 6
Do đó SS’ ngắn nhất khi  x  . Khi đó  VS . ABC  SA.S ABC  . .  . 
2 3 3 2 4 24

You might also like