Professional Documents
Culture Documents
KHỐI ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
KHỐI ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
a3 2 2a 3 2 3
A. V B. V C. V 2a 3 D. V a
6 4 3
Lời giải:
Chọn D
Ta có SA ABCD SA là đường cao của hình chóp.
B
A
D C
1 1 a3 2
Thể tích khối chóp S .ABCD : V . ABCD .a 2.a 2
SAS
3 3 3
Câu 2: [2H1-2.5-2] Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau:
AB 6a , AC 7a và AD 4a . Gọi M , N , P tương ứng là các trung điểm các cạnh BC ,CD, DB
Tính thể tích V của tứ diện AMNP .
7 3 28 3
A. V a B. V 14a 3 C. V a D. V 7a 3
2 3
Lời giải:
Chọn D
1 1 1
Ta có VABCD AB. AD.AC 6a.7a.4a 28a 3
3 2 6
1 1 1
Ta nhận thấy S MNP S MNPD S BCD VAMNP VABCD 7a 3
2 4 4
Câu 3: [2H1-2.2-1] Khối hai mươi mặt đều là khối đa diện đều loại:
Lời giải
Chọn A
Ta có : Khối hai mươi mặt đều là khối đa diện đều có 12 đỉnh và 30 cạnh thuộc loại 3; 5 .
Câu 4: [2H1-2.3-1] (SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO TÂY NINH 2017 - 2018) Khối chóp tam giác đều có cạnh
đáy bằng a, cạnh bên bằng 3a có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5
Lời giải
Chọn A
Khối chóp đã cho có 3 mặt phẳng đối xứng
Câu 5: [2H1-3.2-1] (THPT Quốc gia 2018 mã đề 104) Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và
chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
2 3 4
A. a . B. a 3 . C. 2a 3 . D. 4a 3 .
3 3
Câu 6: [2H1-3.2-1] (THPT Quốc gia 2018 mã đề 102) Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều
cao 4a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
4 3 16 3
A. a . B. a . C. 4a3 . D. 16a 3 .
3 3
Câu 7: [2H1-3.2-1] (THPT Quốc gia 2018 mã đề 103) Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và
chiều cao bằng 4a. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
16 3 4 3
A. 4a 3 B. a C. a D. 16a 3
3 3
Câu 8: [2H1-3.2-4] (THPT Quốc gia 2018 mã đề 103) Cho khối lăng trụ ABC . ABC , khoảng cách từ C
đến đường thẳng BB bằng 2, khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB và CC lần lượt bằng 1 và
3 , hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ABC là trung điểm M của BC và AM 2 . Thể
tích của khối lăng trụ đã cho bằng
2 3
A. 3 . B. 2. C. . D. 1.
3
Lời giải
Chọn B.
Gọi A1 , A2 lần lượt là hình chiếu của A trên BB ' , CC ' . Theo đề ra AA1 1; AA2 3; A1 A2 2.
A1 A2
Gọi H là trung điểm A1 A2 . Ta có: AH 1 .
2
Lại có MH BB ' MH ( AA1 A2 ) MH AH mà AA ' MH AA ' AH .
1
Trong tam giác vuông A ' MN có sin MA ' N MA ' N 30 .
2
A' M 4 3
Suy ra trong tam giác vuông A ' MA có AA ' .
cos 30 3
Gọi K là chân đường cao trong tam giác vuông AA1 A2 . Ta có AK ( BCC ' B ') và
1 1 1 3
2
2
2
AK .
AK AA1 AA2 2
1 1 1 1 3 1 4 3 2
Lại có VA.BCC ' AK .S BCC ' . AK . A1 A2 .CC ' . . .2. .
3 3 2 3 2 2 3 3
Mà VABC . A ' B 'C ' 3VA.BCC ' 2.
Câu 9: [2H1-3.2-4] (THPT Quốc gia 2018 mã đề 102) Cho khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' , khoảng cách từ điểm
C đến đường thẳng BB bằng 5 , khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB và CC lần lượt bằng
1 và 2 , hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng A ' B ' C ' là trung điểm M của BC và
15
A'M . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng:
3
15 2 5 2 15
A. . B. . C. 5 . D. .
3 3 3
Lời giải
Chọn D.
A
B
E C
B'
A'
K
M
Kẻ AI BB ' , AK CC ' ( hình vẽ ).
Khoảng cách từ A đến BB ' và CC ' lần lượt là 1; 2 AI 1 , AK 2 .
15 15
Gọi F là trung điểm của BC . A ' M AF
3 3
AI BB '
Ta có BB ' AIK BB ' IK .
BB ' AK
1 S 3 2
S AIK S ABC cos EAF ABC S ABC .
2 3
15
AF
Xét AMF vuông tại A : tan
AMF AM 3 AM 5 .
AM 3
3
2 2 15
Vậy VABC . A ' B 'C ' 5. .
3 3
Câu 10: [2H1-3.5-2] Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A ' B ' C ' D ' , biết AC ' a 3 :
3 6a 3 1 3
A. V a 3
B. V C. V 3 3a 3 D. V a
4 3
Lời giải:
Chọn A
Giả sử khối lập phương có cạnh bằng x ; x 0
B C
A
D
B'
C'
A' D'
Xét tam giác A ' B 'C ' vuông cân tại B ' ta có :
A 'C '2 A ' B '2 B 'C '2 x 2 x 2 2x 2 A 'C ' x 2
Xét tam giác A ' AC ' vuông tại A ' ta có A 'C 2 A ' A2 A 'C '2
3a 2 x 2 2x 2 x a
Thể tích phần thân bằng gỗ của bút
(0, 003) 2 3
V2 6. .0, 2 2 .107 3.27.10 7 2 .10 7 m3 .
4
Số tiền làm phần thân bằng gỗ của bút
A. 84, 5.a (đồng) . B. 78, 2.a (đồng) . C. 8, 45.a (đồng) . D. 7, 82.a (đồng) .
Lời giải
Chọn D
a
1 m3 gỗ có giá a triệu đồng suy ra 1 mm3 gỗ có giá đồng.
1000
6a
1 m3 than chì có giá 6a triệu đồng suy ra 1 mm3 than chì có giá đồng.
1000
32 3
Phần gỗ của của bút chì có thể tích bằng V2 200.6. 200 2700 3 200 mm3 .
4
6a.V1 a.V2
Số tiền làm một chiếc bút chì là 7,82a đồng.
1000
Câu 13: [2H1-3.6-3] (THPT Quốc gia 2018 mã đề 103) Ông A dự định sử dụng hết 5 m2 kính để làm một bể
cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích
thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần
trăm)?
A. 1,01 m3. B. 0,96 m3. C. 1,33 m3. D. 1,51 m
Lời giải
Chọn A
A' D'
B' C'
y A 2x
x D
B C
Gọi x, y lần lượt là chiều rộng và chiều cao của bể cá (điều kiện x, y 0 ).
Ta có thể tích bể cá V 2 x 2 y .
Theo đề bài ta có:
2 xy 2.2 xy 2 x 2 5
6 xy 2 x 2 5
5 2 x2 5
y (Điều kiện kiện y 0 5 2 x 2 0 0 x )
6x 2
5 2 x 2 5 x 2 x3 5 6x2 5
V 2x2 V V 0 5 6x2 0 x
6x 3 3 6
5 30
Vmax 1, 01 m 3 .
27
Câu 14: [2H1-3.6-3] (THPT Quốc gia 2018 mã đề 104) Ông A dự định sử dụng hết 5, 5 m2 kính để làm một
bể các bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có
kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng
phần trăm)?
Câu 15: [2H1-3.6-4] (THPT Quốc gia 2018 mã đề 103) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có tâm I
(1; 2; 3) và đi qua điểm A (5; 2; 1) . Xét các điểm B , C , D thuộc ( S ) sao cho AB , AC , AD đôi một
vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng
256 128
A. 256. B. 128. C. . D. .
3 3
a3 2 a3 2 a3 2
A. V B. V C. V a 3 2 D. V
6 4 3
Lời giải
Chọn D
1 2 a3 2
V .a .a 2 .
3 3
Câu 17: [2H1-3.2-1] [SỞ GDĐT HÀ NỘI 2017 – 2018] Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng S và
chiều cao bằng h là
1 1
A. V Sh . B. V 3Sh . C. V Sh . D. V Sh .
3 2
Hướng dẫn giải
Chọn A.
1
Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng S và chiều cao bằng h là V Sh .
3
Câu 18: [2H1-3.2-1] (Nam định 2017-2018 (2)Hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có các kích thước là
AB x , BC 2 x và CC 3x . Tính thể tích của hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D .
A. 3x 3 . B. x 3 . C. 2x 3 . D. 6x3 .
Lời giải
Chọn D.
Dễ thấy ba kích thước AB , BC và CC chính là chiều rộng, chiều dài và chiều cao của hình hộp chữ
nhật. Do đó, thể tích bằng V x.2 x.3 x 6 x 3 .
Câu 19: [2H1-3.2-1] (Lào Cai 2017-2018) Cho hình chóp S.ABC, ABC vuông tại B, SA ABC , AB a
và AC a 3 , góc giữa SB và ABC bằng 30 0 . Tính thể tích khối chóp S.ABC
a3 6 a3 6 a3 6 2a 3 6
A. B. C. D.
6 9 18 3
Lời giải
Chọn C
A C
B
Nên suy ra SB 300
300 . Xét tam giác SAB vuông tại A có SBA
, ABC SBA
SA a 3 1 1 a 3 1 a3 6
tan SBA AB . Vậy VS . ABC SA.S ABC . . AB.BC
AB 3 3 3 3 2 18
Câu 20: [2H1-3.2-1] (Sở GD Cần Thơ - Thi Thử 12 - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là vuông
cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng ABCD , SA 3a . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
a3 a3
A. a3 . B. . C. . D. 3a 3 .
9 3
Lời giải
Chọn A.
S
3a
a
A D
B C
1 1
Thể tích khối chóp VS . ABCD S ABCD .SA .a 2 .3a a 3 .
3 3
Câu 21: [2H1-3.2-1] (Sở GD Cần Thơ - Thi Thử 12 - 2018) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác
vuông cân tại A , SA AB a , SA vuông góc với mặt phẳng ABC . Thể tích của khối chóp S . ABC
bằng
a3 3a 3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 6
Lời giải
Chọn D.
1 1 1 a3
Thể tích của khối chóp S . ABC là V S ABC .SA . . AB. AC.SA .
3 3 2 6
Câu 22: [2H1-3.2-1] (SGD Bà Rịa Vũng Tàu-đề 2 năm 2017-2018) Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
3a 2 và khoảng cách giữa hai đáy bằng a . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
3 3
A. V a 3 . B. V a . C. V 3a 3 . D. V 9a 3 .
2
Lời giải
Chọn C.
Theo đề ta có: diện tích đáy B 3a 2 và chiều cao của lăng trụ h a .
Thể tích khối lăng trụ là V B.h 3a 2 .a 3a 3 .
Câu 23: [2H1-3.2-1] Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 2 .
8
A. 4 . B. . C. 6 . D. 8 .
3
Câu 24: [2H1-3.2-1] Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA vuông góc với
ABCD và SA a 3 . Thể tích của khối chóp S . ABCD là:
a3 3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. a3 3 .
6 3 4
Câu 25: [2H1-3.2-1] (SGD Bắc Giang – năm 2017 – 2018) Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và
diện tích đáy bằng B là
1 1 1
A. V Bh . B. V Bh . C. V Bh . D. V Bh .
6 3 2
Lời giải
Chọn D.
Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là V Bh .
Câu 26: [2H1-3.2-1] [SGD Trà Vinh - 2017-2018] Cho hình tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a 3 . Hãy tính thể tích V của khối chóp
S . ABCD .
3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. 3a3 . D. .
3 6 4
Lời giải
Chọn A.
1 a3 3
Thể tích của khối chóp là: V a 2 .a 3
3 3
Câu 27: [2H1-3.2-1] (SGD Ninh Bình năm 2017-2018)Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hai khối hộp chữ nhật có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
B. Hai khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
C. Hai khối lập phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
D. Hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
Lời giải
Chọn A.
Câu 28: [2H1-3.2-1] (SGD Ninh Bình năm 2017-2018)Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hai khối hộp chữ nhật có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
B. Hai khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
C. Hai khối lập phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
D. Hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
Lời giải
Chọn A.
Câu 29: [2H1-3.2-1] (Sở GD và ĐT Hà Tĩnh 2017-2018) Thể tích khối hộp chữ nhật ABCD. AB C D có các
cạnh AB 3 , AD 4 , AA 5 là
A. V 30 . B. V 60 . C. V 10 . D. V 20 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có thể tích khối hộp chữ nhật là:
1 1 1
A. V B.h . B. V B.h . C. V B.h . D. V B.h .
3 6 2
Lời giải
Chọn B.
Theo công thức tính thể tích khối hộp chọn B.
Câu 31: [2H1-3.2-1] (SGD - Cao Bằng - Lần 1 - 2018) Thể tích khối hộp chữ nhật có 3 kích thước bằng a , b , c
là:
Lời giải
Chọn C
a3 3 a3 3
A. . B. a3 3 . C. 2a3 3 . D. .
3 6
Lời giải
Chọn B.
Áp dụng công thức tính thể tích khối lăng trụ ta có V Bh a 2 .a 3 a3 3 .
a3 3 a3 3
A. . B. a3 3 . C. 2a3 3 . D. .
3 6
Câu 34: [2H1-3.2-1] (Hà Nam 2017-2018) Thể tích V của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy
bằng 3B là
1 1
A. V 3Bh . B. V Bh . C. V Bh . D. V Bh .
3 6
Lời giải
Chọn D.
1
Ta có V .3B.h Bh .
3
Câu 35: [2H1-3.2-1] (SGD Phú Thọ – lần 1 - năm 2017 – 2018) Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là
hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 2 a . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
a3 2a 3 4a 3
A. . B. . C. . D. 2a 3 .
3 3 3
Lời giải
Chọn B.
S
A
D
B C
1 1 2a 3
VS . ABCD S ABCD SA a 2 2a .
3 3 3
Câu 36: [2H1-3.2-1] (SỞ KIÊN GIANG NĂM 2018) Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 10 cm là
1000
A. V 1000 cm3 . B. V 500 cm3 . C. V cm3 . D. V 100 cm3 .
3
Lời giải
Chọn A.
Câu 37: [2H1-3.2-1] ( SỞ GD & ĐT NINH BÌNH 2017-2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là
hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA a . Tính theo a thể tích V của khối chóp
S . ABCD .
S
B
A
D C
a3 a3 a3
A. V . B. V a 3 . C. V . D. V .
6 2 3
Lời giải
Chọn D
1 1 a3
Thể tích V của khối chóp S . ABCD là: V .S ABCD .SA .a 2 .a .
3 3 3
Câu 38: [2H1-3.2-1] [SGD QUẢNG NAM] Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh
bằng 6 và chiều cao bằng 5 .
A. V 60 . B. V 180 . C. V 50 . D. V 150 .
Lời giải
Chọn B.
a3 3 3a 3 3 9a 3 3 9a 3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 4 2 4
Lời giải
Chọn D.
2
V Sd .h
3a
.a
9a 3 3
3
.
4 4
Câu 40: [2H1-3.2-2] (SGD Ninh Bình năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABC có cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy ABC . Biết SA a , tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A , AB 2 a . Tính theo
a thể tích V của khối chóp S . ABC .
a3 3 a3 2a 3
A. V . B. V 2a . C. V . D. V .
2 6 3
Lời giải
A C
Chọn D.
1 1 1 1 2 2
Ta có: V .SA.S ABC SA. . AB. AC .a. 2a a 3 (dvtt).
3 3 2 6 3
Câu 41: [2H1-3.2-2] (SGD Ninh Bình năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABC có cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy ABC . Biết SA a , tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A , AB 2 a . Tính theo
a thể tích V của khối chóp S . ABC .
a3 a3 2a 3
A. V . B. V 2a 3 . C. V . D. V .
2 6 3
Lời giải
S
A C
Chọn D.
1 1 1 1 2 2
Ta có: V .SA.S ABC SA. . AB. AC .a. 2a a 3 (dvtt).
3 3 2 6 3
Câu 42: [2H1-3.2-2] (Hưng Yên 2017-2018) Cho hình chóp S. ABC có SA ABC , tam giác ABC vuông
cân tại B , AC 2 a và SA a . Gọi M là trung điểm cạnh SB . Tính thể tích khối chóp S. AMC
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
9 3 6 12
Lời giải
Chọn C
1 a3
Ta có: AB BC a 2 S ABC a 2 VS . ABC SA.S ABC .
3 3
1 a3
VS .MAC VS . ABC .
2 6
Câu 43: [2H1-3.2-2] [SGD Trà Vinh - 2017-2018] Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên
bằng a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
C B
O
D a A
Xét khối chóp tứ giác đều S . ABCD có AB a , SA a .
Gọi O AC BD , ta có SO ABCD .
2
2
a 2
2 a 2
2
SO SA OA a .
2 2
1 1 a 2 a3 2
VS . ABCD .S ABCD .SO .a 2 . .
3 3 2 6
Câu 44: [2H1-3.2-2] Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB a ,
góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng ABC bằng 30 o . Thể tích của khối lăng trụ ABC . ABC
bằng:
a3 6 2a 3 6 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
18 3 2 6
Lời giải
Chọn D.
A a B
a
C
A' B'
C'
Ta có
3 6
AC , ABC
ACA 30o AA AC .tan 30o a 2. a .
3 3
1 2 6 a3 6
Vậy VABC. A B C S ABC .AA a .a .
2 3 6
Câu 45: [2H1-3.2-2] (SGD Bà Rịa Vũng Tàu-đề 2 năm 2017-2018) Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình
chữ nhật AB a , AD a 3 , SA vuông góc với đáy và SC tạo với mặt phẳng SAB một góc 30 .
Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
2a 3 6 a3 6 4a 3
A. V . B. V . C. V 2 6a 3 . D. V .
3 3 3
Lời giải
Chọn A.
BC AB
Ta có: BC SAB .
BC SA
30 .
SC , SAB SC , SB CSB
BC a 3
Xét SBC vuông tại B , ta có: SB 3a .
tan30 3
3
1 1 2 6a 3
Thể tích của khối chóp là V .S ABCD .SA .a.a 3.2a 2 .
3 3 3
Câu 46: [2H1-3.2-2] Cho hình lăng trụ ABC . ABC có thể tích là V . Gọi M là điểm thuộc cạnh CC sao cho
CM 3C M . Tính thể tích V của khối chóp M . ABC
V 3V V V
A. . B. . C. . D. .
4 4 12 6
Câu 47: [2H1-3.2-2] (Đà Nẵng 2017-2018) Cho chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp
với đáy góc 30 . Thể tích khối chóp S. ABCD bằng:
a3 6 a3 6 a3 3 a3 3
A. V . B. V C. V . D. V .
9 18 9 6
Lời giải
Chọn B.
30 SO OB.tan 30 .
Ta có SBO
BD a 2 a 6
Lại có OB SO .
2 2 6
1 1 a 6 2 a3 6
Từ đó VS . ABCD SO.S ABCD .a .
3 3 6 18
Câu 48: [2H1-3.2-2] (SGD Bà Rịa Vũng Tàu-đề 2 năm 2017-2018) Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy
bằng a , cạnh bên bằng 2a . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
2a 3 2a 3 14a 3 14a 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
6 2 2 6
Lời giải
Chọn D.
A B
O
D C
2
2 2
a 2 14a2
Ta có: SO SB OB 2a .
2 2
1 1 2 14a 14a 3
V .S ABCD .SO .a . .
3 3 2 6
Câu 49: [2H1-3.2-2] (Sở GD Cần Thơ - Thi Thử 12 - 2018) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC . ABC có
cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt phẳng ABC và mặt phẳng ABC bằng 45 . Thể tích của khối lăng
trụ ABC . ABC bằng
a3 3 3a 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 8 8 4
Lời giải
Chọn B.
Gọi M là trung điểm BC AM BC BC AMA BC MA
Ta có ABC ABC BC , AM BC , BC MA
a 3
ABC , ABC
AM , AM
AMA 45 AM AA .
2
a 3 a 2 3 3a 3
Thể tích khối lăng trụ V AA.S ABC . .
2 4 8
Câu 50: [2H1-3.2-2] (SGD Ninh Bình năm 2017-2018)Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất
cả các cạnh đều bằng a .
2a 3 2a 3 3a 3 3a 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 4 2 4
Lời giải
Chọn D.
a2 3 a3 3
V .a .
4 4
Câu 51: [2H1-3.2-2] [SỞ GDĐT HÀ NỘI 2017 – 2018] Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều
cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy, đường thẳng SC tạo với đáy một góc bằng 60 . Thể tích
của khối chóp S . ABC bằng:
a3 a3 a3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
8 4 2 4
Hướng dẫn giải
Chọn B.
A C
B
a2 3
Diện tích ABC là S ABC .
4
SC , ABC 60 .
SC , AC SCA
1 1 a2 3 a3
Thể tích khối chóp là V .S ABC .SA . .a 3 .
3 3 4 4
Câu 52: [2H1-3.2-2] (SGD Ninh Bình năm 2017-2018)Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất
cả các cạnh đều bằng a .
2a 3 2a 3 3a 3 3a 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 4 2 4
Lời giải
Chọn D.
a2 3 a3 3
V .a .
4 4
Câu 53: [2H1-3.2-2] (SGD Bắc Ninh – Lần 2 - năm 2017-2018) Cho hình chóp đều S . ABC có SA 1 . Gọi
D , E lần lượt là trung điểm của hai cạnh SA, SC . Tính thể tích khối chóp S . ABC , biết đường thẳng
BD vuông góc với đường thẳng AE .
2 21 12 21
A. VS . ABC . B. VS . ABC . C. VS . ABC . D. VS . ABC .
12 54 4 18
Lời giải
Chọn B
Giả sử cạnh đáy có độ dài a ; SH h . Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, ta có:
a a a 3 a 3 a a 3 h
I 0;0;0 ; A ; 0; 0 ; B ;0; 0 ; C 0; ;0 ; S 0; ; h ; D ; ;
2 2 2
6
4 12 ; 2
a 3 h
E 0; ; .
3 2
6 3 a2 6 2 7
Lại có BD AE BD. AE 0 a h . a h .
7 3 7 3 3
2
. 3
1 7 3 21
Vậy VS . ABCD . . .
3 3 4 54
Câu 54: [2H1-3.2-2] (SGD Ninh Bình năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC vuông cân
tại B , AC a 2, mặt phẳng SAC vuông góc với mặt đáy ABC . Các mặt bên SAB , SBC tạo
với mặt đáy các góc bằng nhau và bằng 60 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S . ABC .
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
2 4 6 12
Lời giải
Chọn D.
S
A H
60 60 C
I K
B
Ta có: SAC ABC và SAC ABC AC .
SKH
Mà SIH 60 nên HI HK tứ giác BIHK là hình vuông H là trung điểm cạnh AC .
a a 3
Khi đó tứ giác BIHK là hình vuông cạnh và SH HI . tan 60 .
2 2
2
1 1 a 3 a 2 a3 3
Vậy VSABC S ABC .SH VSABC . . .
3 3 2 4 12
Câu 55: [2H1-3.2-2] (SGD Ninh Bình năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC vuông cân
tại B , AC a 2, mặt phẳng SAC vuông góc với mặt đáy ABC . Các mặt bên SAB , SBC tạo
với mặt đáy các góc bằng nhau và bằng 60 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S . ABC .
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
2 4 6 12
Lời giải
Chọn D.
S
A H
60 60 C
I K
B
Ta có: SAC ABC và SAC ABC AC .
Trong mặt phẳng SAC , kẻ SH AC thì SH ABC .
và
.
SAC , ABC SKH
SKH
Mà SIH 60 nên HI HK tứ giác BIHK là hình vuông H là trung điểm cạnh AC .
a a 3
Khi đó tứ giác BIHK là hình vuông cạnh và SH HI . tan 60 .
2 2
2
1 1 a 3 a 2 a3 3
Vậy VSABC S ABC .SH VSABC . . .
3 3 2 4 12
Câu 56: [2H1-3.2-2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , BC 2a , đường thẳng
SA vuông góc với mặt phẳng ABCD và SA 3a . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
A. 2a 3 . B. 3a 3 . C. 6a 3 . D. a 3 .
Lời giải
Chọn A.
1
Áp dụng công thức tính thể tích khối chóp ta có VS . ABCD .a.2a.3a 2a 3 .
3
Câu 57: [2H1-3.2-2] (SGD Ninh Bình năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABC có A và B lần lượt là trung
điểm của SA và SB . Biết thể tích khối chóp S . ABC bằng 24 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC
.
A. V 12 . B. V 8 . C. V 6 . D. V 3 .
Lời giải
Chọn C.
S
A' B'
A B
C
VS . ABC SA SB SC 1 1 1
Ta có . . .
VS . ABC SA SB SC 2 2 4
1 1
Vậy VS . ABC .VS . ABC .24 6 .
4 4
Câu 58: [2H1-3.2-2] (SGD Ninh Bình năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABC có A và B lần lượt là trung
điểm của SA và SB . Biết thể tích khối chóp S . ABC bằng 24 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC
.
A. V 12 . B. V 8 . C. V 6 . D. V 3 .
Lời giải
Chọn C.
S
A' B'
A B
C
VS . ABC SA SB SC 1 1 1
Ta có . . .
VS . ABC SA SB SC 2 2 4
1 1
Vậy VS . ABC .VS . ABC .24 6 .
4 4
Câu 59: [2H1-3.2-3] (Sở GD&ĐT Yên Bái 2017-2018) Cho hình chóp S . ABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật
a
có AB a , AD 2 a; SA vuông góc với đáy, khoảng cách từ A tới SCD bằng . Tính thể tích khối
2
chóp theo a .
2 5 3 2 5 3 4 15 3 4 15 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
15 45 15 45
Câu 60: [2H1-3.2-3] (SỞ KIÊN GIANG NĂM 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật
với cạnh AD 2CD . Biết hai mặt phẳng SAC , SBD cùng vuông góc với mặt đáy và đoạn BD 6
; góc giữa SCD và mặt đáy bằng 60 . Hai điểm M , N lần lượt là trung điểm của SA, SB . Thể tích
khối đa diện ABCDMN bằng
128 15 16 15 18 15 108 15
A. . B. . C. . D. .
15 15 5 25
Lời giải
Chọn C.
N
M
B C
O I
A D
Gọi O AC BD . Do SAC ABCD , SBD ABCD SO ABCD .
6 12
Theo tính chất hình chữ nhật: AD 2 CD 2 BD 2 5CD 2 62 CD và AD .
5 5
72
Khi đó diện tích đáy: S ABCD AD.CD .
5
60 .
SCD , ABCD SI , OI SIO
AD 6 6 3
Trong tam giác SOI vuông tại O , OI , SIO 60 có: SO OI .tan 60 .
2 5 5
1 1 72 6 3 144 15
Thể tích S . ABCD là: V .S ABCD .SO . . .
3 3 5 5 25
V
Ta có VS . ABD VS . BCD .
2
1 1 1
Do S SMN S SAB VSMND VSABD V .
4 4 8
1 1 1
Do N là trung điểm của SB d N , SCD d B, SCD VSCDN VSBCD V .
2 2 4
3 3 5 18 15
Ta có: VS .CDMN VSMND VSCDN V VABCDMN V V V .
8 8 8 5
Câu 61: [2H1-3.2-3] (Nam định 2017-2018 (2)Câu 36) Cho tứ diện ABCD có thể tích V , hai điểm M , P
lần lượt là trung điểm AB , CD , điểm N thuộc đoạn AD sao cho DA 3 NA . Tính VBMNP .
V V V V
A. . B. . C. . D. .
16 12 4 6
Lời giải
Chọn A.
A
B
P
C
1 1 1 1 1 2 V
Ta có VBMNP d M , BNP .S BNP VABNP VDBNP . . .V .
3 2 4 4 2 3 12
Câu 62: [2H1-3.2-3] (Sở GD&ĐT Yên Bái 2017-2018) Cho hình lăng trụ ABC . AB C có đáy ABC là tam giác đều
cạnh a . Hình chiếu vuông góc của A xuống ABC là trung điểm của AB . Mặt bên ACCA tạo với đáy
góc 45 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC . AB C .
3a 3 a3 3 2a 3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
16 3 3 16
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
6 24 12 36
Câu 64: [2H1-3.2-3] (Lào Cai 2017-2018) Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác vuông cân tại
A, AB AC a, AA ' 2a. Thể tích khối tứ diện A ' BB ' C là
2a3 3 a3
A. B. 2a C. D. a3
3 3
Lời giải
Chọn C
a3 a3
Ta thấy VA ' ABC ;VCC ' A ' B ' ; VABC. A ' B ' C ' a3
3 3
a3
Suy ra VA ' BB ' C V ABC . A ' B ' C ' VA ' ABC VCC ' A ' B '
3
Câu 65: [2H1-3.2-3] (Phú thọ 2017-2018 (2)Câu 47) Cho hình lăng trụ đều ABC . ABC . Biết khoảng cách
từ điểm C đến mặt phẳng ABC bằng a, góc giữa hai mặt phẳng ABC và BCC B bằng với
1
cos (tham khảo hình vẽ dưới đây). Thể tích khối lăng trụ ABC . ABC bằng
2 3
2 2 2 2
A. 3a 3 . B. a 3 . C. 3a 3 . D. 3a3 .
4 2 2 8
Lời giải
Chọn C
Gọi O là trung điểm của AB , E là trung điểm của BC
Khi đó d C , ABC CH a
1 1 1 1 1 3x 2 a 2
C ' C 2 CH 2 CO 2 a 2 2 x 3 2 3a 2 x 2
2
3x2 a 2
C 'C
ax 3
Khi đó,
3x 2 a 2 x x 3
A x;0;0 , B x;0;0 , C 0; x 3;0 , C ' 0; x 3;
ax 3
, E ;
2 2
;0
3 x x 3
VTPT của mặt phẳng BCC B là n2 AE ; ; 0
2 2
3ax 3
1 n 1 .n2 1 3x 2 a 2 1
cos xa
2 4 2 2
2 3 n1 n2 2 3 12a x 9 x 3x 2 3
2 2
12 x 4 .
3x a 4 4
a 6 2 3a3 2
VABC . ABC CC.SABC .a 3 .
2 2
Câu 66: [2H1-3.2-3] (Hà Nam 2017-2018) Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại
A . cạnh BC 2a và
ABC 60 . Biết tứ giác BCC B là hình thoi có BBC nhọn. Biết BCC B
vuông góc với ABC và ABBA tạo với ABC góc 45 . Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC
bằng
a3 3a3 6a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 3 7
Lời giải
Chọn B.
A' C'
B'
A
2a C
2a
K 60 H
Gọi H là hình chiếu vuông góc của B lên BC H thuộc đoạn BC (do BBC nhọn)
ABBA , ABC B KH 45 BH KH (1)
BH HK HK .2a
Mặt khác HK song song AC BH (3)
BC AC a 3
BH .2a 12
Từ (1), (2) và (3) suy ra 4a 2 BH 2 BH a .
a 3 7
1 3a 3
Vậy VABC . A ' B 'C S ABC .BH AB. AC.BH .
2 7
Câu 67: [2H1-3.2-4] (SGD Ninh Bình năm 2017-2018) Một hình hộp chữ nhật có kích thước
a (cm) b (cm) c (cm) , trong đó a, b, c là các số nguyên và 1 a b c . Gọi V (cm3 ) và
S (cm2 ) lần lượt là thể tích và diện tích toàn phần của hình hộp. Biết V S , tìm số các bộ ba số
a, b, c ?
A. 4 . B. 10 . C. 12 . D. 21 .
Lời giải
Chọn.B.
B
C
A
D
B
C
A D
V a.b.c
S 2 ab bc ca
1 1 1 1
Ta có V S suy ra 2 ab bc ca a.b.c
a b c 2
1 1 1 1 1 1 1 3 1
a 6 (do 1 a b c ).
2 a b c a a a a 2
1 1 1 1 1 1
2 a 6 .
a b c 2 a 2
1 1 1
+ Với a 3 ta có b 6 c 6 36 .
b c 6
1 1 1
+ Với a 4 ta có b 4 c 4 16 .
b c 4
Lời giải
Chọn.B.
B
C
A
D
B
C
A D
V a.b.c
S 2 ab bc ca
1 1 1 1
Ta có V S suy ra 2 ab bc ca a.b.c
a b c 2
1 1 1 1 1 1 1 3 1
a 6 (do 1 a b c ).
2 a b c a a a a 2
1 1 1 1 1 1
2 a 6 .
a b c 2 a 2
1 1 1
+ Với a 3 ta có b 6 c 6 36 .
b c 6
b 6
1 1 3 3 2 20 b 5
+ Với a 5 ta có b , 15 .
b c 10 10 b 3 c 10 c
2
Suy ra có 1 cách chọn thỏa mãn.
1 1 1
+ Với a 6 ta có b c 6 . Suy ra có 1 cách chọn.
b c 3
Vậy tổng cộng có 10 cách chọn.
Câu 69: [2H1-3.2-4] (SGD Bắc Giang – năm 2017 – 2018) Cho hình chóp S . ABC có SA SB SC 3 , tam
giác ABC vuông cân tại B và AC 2 2. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC và BC . Trên hai
cạnh SA, SB lấy các điểm P, Q tương ứng sao cho SP 1, SQ 2. Tính thể tích V của tứ diện
MNPQ .
7 3 34 34
A. V . B. V . C. V . D. V .
18 12 12 144
Lời giải
Chọn A.
Ta có SA SB SC , MA MB MC SM ABC
P R
A B
M N
Cách C
Lấy điểm R SB sao cho SR 1 .
2 1
dR d S ; d Q d S .
3 3
SP SR 1
Ta có PR // AB PR // MN .
SA SB 3
1 1 1 1 1
Do đó VPMNQ VRMNQ VRMNB VQMNB S MNB d R d Q . S ABC . d S S ABC .d S
3 3 4 3 36
1 7
Với S ABC AB.BC 2 , d S SM 7 . Suy ra VPMNQ (đvtt)
2 18
Cách 2: Ta có AB BC 2 , SM 7.
S z
P
Q
x A
B
M N
y C
Ta có: B 0;0;0 , A 2;0;0 , C 0;2;0 , N 0;1;0 , M 1;1;0 , S 1;1; 7
7 2
NM ; NQ 0; ; .
3 3
Câu 70: [2H1-3.2-4] [SGD QUẢNG NAM] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,
mặt bên SAB là tam giác đều, mặt bên SCD là tam giác vuông cân tại S . Gọi M là điểm thuộc đường
thẳng CD sao cho BM vuông góc với SA . Tính thể tích V của khối chóp S .BDM .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
16 24 32 48
Lời giải
Chọn D.
Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AB và CD .
a 3 a
Gọi H là hình chiếu của S lên IJ . Ta có SI , SJ , IJ a .
2 2
SI .SJ 3 3a 13
Ta có SH a HI SI 2 SH 2 và AH SA2 SH 2 a .
SI 2 SJ 2 4 4 4
AB SI
AB SIJ AB SH .
AB IJ
SH AB
Do đó SH ABCD SH BDM .
SH IJ
BM SA
Gọi E AH BM . Ta có BM AH .
BM SH
E
Ta có ABE đồng dạng với BMC ( vì C 90 và B ) nên ta có AB AE
M
BM BC
AB.BC 13a
BM .
AE 2
1 3a 1 a2
SBMD SBMC SBDC .a . .a.a
2 2 2 4
1 1 3 1 2 3 3
Thể tích V của khối chóp S .BDM là V .SH .SBMD . a. a a .
3 3 4 4 48
Câu 71: [2H1-3.2-4] (SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO TÂY NINH 2017 - 2018) Cho hình chóp S.ABC có đáy
SCB
ABC là tam giác vuông cân tại B, AB BC a 3 , góc SAB 900 và khoảng cách từ A đến
mặt phẳng SBC bằng a 2 . Tính thể tích khối chóp S.ABC .
a3 6 3a 3 6 a3 6 a3 6
A. V B. V C. V D. V
2 2 3 4
Lời giải
Chọn A
Gọi H là trung điểm SB, do tam giác SAB vuông tại A, SBC vuông tại C. Suy ra:
HA HB HC HD H là tâm mặt cầu.
Gọi I là hình chiếu của H lên (ABC). Do HA HB HC IA IB IC I là trung điểm AC.
Gọi P là trung điểm BC, do tam giác ABC vuông cân IP BC IHP BC .
a 2 a 2
Dựng IK HP HBC IK d I, SBC IK
2 2
1 1 1 3 a 6
Áp dụng hệ thức: 2
2 2 IH 2 a 2 IH .
IK IH IP 2 2
1 1 1 a3 6
VS.ABC .d S;(ABC) .SABC .a 6. .a 3.a 3
3 3 2 2
2 2 2 2
A. 3a 3 . B. a 3 . C. 3a 3 . D. 3a3 .
4 2 2 8
Câu 73: [2H1-3.2-4] (SÓC TRĂNG 2017-2018Câu 46) Cho hình lăng trụ đều ABC . ABC có tất cả các cạnh
bằng 1. Gọi E , F lần lượt là trung điểm AA và BB ; đường thẳng CE cắt đường thẳng C A tại E
, đường thẳng CF cắt đường thẳng C B ' tại F . Thể tích khối đa diện EFABE F bằng
3 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
6 2 3 12
Lời giải
Chọn A.
A' C'
E'
E B'
F' F
A C
B
Thể tích khối lăng trụ đều ABC . ABC là
3 3
VABC . ABC S ABC . AA .1 .
4 4
3
Gọi M là trung điểm AB CM ABBA và CM . Do đó, thể tích khối chóp C . ABFE là
2
1 1 1 3 3
VC . ABFE SC . ABFE .CH .1. . .
3 3 2 2 12
Thể tích khối đa diện AB C EFC là
3 3 3
VABCEFC VABC. ABC VC. ABFE .
4 12 6
3
Do A là trung điểm C E nên d E , BCC B ' 2d A, BCC B ' 2. 3 .
2
1 1 3
VE.CC F SCCF .d E , BCC B ' .1. 3 .
3 3 3
Thể tích khối đa diện EFABE F bằng
3 3 3
VEFABEF VE.CCF VABCEFC .
3 6 6
Câu 74: [2H1-3.3-2] (SGD Ninh Bình năm 2017-2018) Cho khối hộp ABCD. A B C D . Tính tỉ số thể tích của
khối hộp đó và khối tứ diện ACB D .
7 8
A. . B. 3. C. . D. 2.
3 3
Lời giải
Chọn D.
A' D'
B' C'
A
D
B C
1 1 1 1
Gọi V VABCD. ABCD , ta có VACBD V VAABD VCADD VACBB V V V V V .
6 6 6 2
Câu 75: [2H1-3.3-2] (SGD Thanh Hóa – năm 2017 – 2018) Cho khối lăng trụ ABC . ABC có thể tích bằng
9a 3 và M là điểm nằm trên cạnh CC sao cho MC 2 MC . Tính thể tích khối tứ diện ABCM theo
a .
A C
B
M
A C
B
A. 2a 3 . B. 4a 3 . C. 3a 3 . D. a 3 .
Lời giải
Chọn A.
A C
B
M
A C
B
Khối lăng trụ ABC . ABC được chia thành 3 khối tứ diện B . ABC ; A. ABC và A.BC C .
1
Trong đó VB. ABC VA. ABC VABC . ABC 3a 3 (vì chúng có cùng chiều cao và diện tích đáy với khối
3
lăng trụ) VA. BCC VABC. ABC 2VB. ABC 3a3 .
1 1
Ta lại có VA.BCC VA.BCM VA.BCM và VA. BC M VA.BCM (vì MC 2 MC nên S BC M S BCM )
2 2
3 2
Do đó VA.BC C VA. BCM VA. BCM VA.BC C 2a 2 .
2 3
Câu 76: [2H1-3.3-3] (Sở GD và ĐT Hà Tĩnh 2017-2018) Cho lăng trụ tam giác ABC .MNP có thể tích là V .
Gọi G1 , G2 , G3 , G4 lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC , ACM , AMB , BCM ; V1 là thể tích
khối tứ diện G1G2G3G4 . Khẳng định nào sau đây đúng?
V
Thể tích khối tứ diện VMABC .
3
1
Tam giác G2G3G4 đồng dạng ABC với tỷ số đồng dạng S ABC 9SG2G3G4 .
3
1
d G1 , G2G3G4 d G3 , ABC d M , ABC .
3
1 1 1 1 1
Vậy VG1G2G3G4 d G1 , G2G3G4 .SG2G3G4 d M , ABC . S ABC . d M , ABC .S ABC
3 9 9 27 3
1 V
.VMABC V 81V1 .
27 81
Câu 77: [2H1-3.3-3] (Sở GD&ĐT Thanh Hóa năm 2018) Cho khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' có thể tích bằng
9a 3 và M là một điểm nằm trên cạnh CC ' sao cho MC 2 MC ' . Tính thể tích của khối tứ diện
AB ' CM theo a .
A' C'
B'
M
A C
A. 4a 3 . B. 2a 3 . C. 3a 3 . D. a 3 .
Lời giải
Chọn B.
VABC . A ' B 'C '
Ta có: VA. A ' B ' C ' VA.B ' BC VA. B 'C 'C 3a 3 .
3
2
Mặt khác: VAB ' MC VAB 'C 'C 2a 3 .
3
Câu 78: [2H1-3.3-3] (Bình Thuận 2017-2018) Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy ABC là tam giác
đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ABC là trung điểm của AB . Nếu AC và
AB vuông góc thì khối lăng trụ ABC. ABC có thể tích là
3 3 3
6a 6a 6a 6a 3
A. B. C. D.
8 4 2 24
Lời giải
Chọn A
A' H' B'
I C'
H
A B
C
Gọi H , H là trung điểm AB, AB . Do H là hình chiếu của A lên ABC nên AH ABC hay
AH ABC .
C H AB
Ta có C H ABBA
C H AH
AB C H
Lại có AB AH
A B AC
a2 BH 2 x2
Gọi AH x BH , AH a 2 x 2 , AB x 2 , BI
4 AB a2
x2
4
Xét tam giác ABH vuông tại B , đường cao BI có:
x2 a 2
AH .BI AB.BH a 2 x 2 . a.x x
2
a 2
x2
4
a2 3 a 2 a3 6
Vậy VABC . ABC . .
4 2 8
Câu 79: [2H1-3.3-3] (SGD Bà Rịa Vũng Tàu-đề 2 năm 2017-2018) Cho khối lăng trụ tam giác ABC. ABC
. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BB và CC . Mặt phẳng AMN chia khối lăng trụ thành hai
phần. Gọi V1 là thể tích của khối đa diện chứa đỉnh B và V2 là thể tích khối đa diện còn lại. Tính tỉ số
V1
.
V2
V1 7 V1 V1 1 V1 5
A. . B. 2 . C. . D. .
V2 2 V2 V2 3 V2 2
Lời giải
Chọn B.
B C
M N
A'
B' C'
Gọi K là trung điểm của AA và V , VABC.KMN , VA.MNK lần lượt là thể tích khối lăng trụ ABC. ABC
khối lăng trụ ABC.KMN và thể tích khối chóp A.MNK . Khi đó V2 VABC.KMN VA.MNK .
1 1 1 1 1 1
Lại có VABC .KMN V ; VA.MNK VABC . KMN V suy ra V2 V V V từ đó ta có
2 3 6 2 6 3
1 2 V
V1 V V V . Vậy 1 2 .
3 3 V2
Câu 80: [2H1-3.3-3] (SGD Ninh Bình năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABCD . Gọi A , B , C , D theo
thứ tự là trung điểm của SA , SB , SC , SD . Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S . ABC D và
S . ABCD .
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
16 4 8 2
Lời giải
Chọn C.
S
D' C'
A' B'
D
C
A
B
VS . ABD SA SB SD 1 V 1
Ta có . . S . ABD .
VS . ABD SA SB SD 8 VS . ABCD 16
VS .BDC SB SD SC 1 V 1
Và . . S .BDC .
VS . BDC SB SD SC 8 VS . ABCD 16
VS . ABD VS .BDC 1 1 1 V 1
Suy ra S . ABC D .
VS . ABCD VS . ABCD 16 16 8 VS . ABCD 8
Câu 81: [2H1-3.3-3] (SGD Ninh Bình năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABCD . Gọi A , B , C , D theo
thứ tự là trung điểm của SA , SB , SC , SD . Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S . ABC D và
S . ABCD .
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
16 4 8 2
Lời giải
Chọn C.
S
D' C'
A' B'
D
C
A
B
VS . ABD SA SB SD 1 V 1
Ta có . . S . ABD .
VS . ABD SA SB SD 8 VS . ABCD 16
VS . ABD VS .BDC 1 1 1 V 1
Suy ra S . ABC D .
VS . ABCD VS . ABCD 16 16 8 VS . ABCD 8
Câu 82: [2H1-3.3-3] (Đà Nẵng 2017-2018) Cho khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' . Gọi P là trọng tâm tam giác
A ' B ' C ' và Q là trung điểm của BC . Tính tỉ số thể tích giữa hai khối tứ diện B ' PAQ và A ' ABC .
1 2 3 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 3
Lời giải
Chọn A.
A' B'
P Q'
C'
A B
C
Gọi V là thể tích khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' ; gọi Q ' là trung điểm của B ' C ' .
1
Ta có VA ' ABC V .
3
1 1 1 1
VB ' PAQ V VACQ. A'C 'Q' VB ' ABQ VQ. PB 'Q' VA. A ' B ' P V V V V V .
2 6 6 6
1
Vậy tỉ số thể tích giữa hai khối tứ diện B ' PAQ và A ' ABC bằng .
2
Câu 83: [2H1-3.3-4] Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trọng tâm của các tam
giác ABD, ABC và E là điểm đối xứng với B qua D . Mặt phẳng MNE chia khối tứ diện ABCD
thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích là V . Tính V .
53 2a 3 2 2a3 9 2a 3 3 2a 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
960 80 320 320
Lời giải
Chọn C
Ta dựng được thiết diện của MNE và tứ diện ABCD là tam giác HKG
Câu 84: [2H1-3.4-2] (SGD Phú Thọ – lần 1 - năm 2017 – 2018) Cho hình lập phương ABCD. AB C D có
cạnh bằng 1. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ABD bằng
2 3
A. . B. 3 . C. . D. 3 .
2 3
Lời giải
Chọn C.
C' B'
D' A'
C B
D A
1 2x 1
Ta có VA. ABD .S ABD .d A, ABD y .
3 x 1
1 1
VA. ABD .S ABD . AA .
3 6
2
3a 2 a 2 3a 2 a 2
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 6
Câu 86: [2H1-3.4-2] (SGD - Cao Bằng - Lần 1 - 2018) Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A ' B ' C ' có đáy là tam
giác vuông cân tại A , cạnh AB a 3 , góc giữa C A và ABC bằng 45 . Tính chiều cao của lăng
trụ ?
A. a 2 . B. a. C. a 3. D. 3a .
Lời giải
Chọn C
Tam giác vuông cân tại A , cạnh AB a 3 AC a 3
9a 3a 4a
A. h a . B. h . C. h . D. h .
4 2 9
Lời giải
Chọn B.
1 1 3VS . ABCD 3.3a 3 9
Ta có VS . ABD VS . ABCD h.S SAD h a .
2 3 2 S SAD 2.2a 2 4
A. a . B. 6a . C. 6a 2 . D. 18a .
Lời giải
Chọn D.
3V
Diện tích đáy là S a 2 . Do đó chiều cao h của hình chóp là: h 18a .
B
Câu 89: [2H1-3.4-3] Cho hình lăng trụ ABCD. AB C D có đáy là hình vuông. Hình chiếu vuông góc của A
lên mặt phẳng ABCD là trung điểm AB , góc giữa mp ACD và mặt phẳng ABCD là 60 . Thể
8 3a 3
tích của khối chóp BABCD là . Tính theo a độ dài đoạn thẳng AC .
3
A. 2 a 3 2 B. 2a C. 2a D. 2 2a
Lời giải
Chọn D
A' D'
B'
C'
A H B
60°
D C
I
1 8 3a 3 1 8 3a 3
Mặt khác: VB. ABCD . AH .S ABCD .x 3.x 2 x 2a
3 3 3 3
Vậy AC 2 2a .
Câu 90: [2H1-3.6-3] (SGD Phú Thọ – lần 1 - năm 2017 – 2018) Cho hình chóp S . ABCD có SC x
0 x 3 , các cạnh còn lại đều bằng 1 (tham khảo hình vẽ). Biết rằng thể tích khối chóp S .ABCD
a
lớn nhất khi và chỉ khi x
b
a, b . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A D
B C
A. a 2 2b 30 . B. a 2 8b 20 . C. b 2 a 2 . D. 2a 3b 2 1 .
Lời giải
Chọn B.
Gọi H là hình chiếu của S lên mặt phẳng ABCD , vì SA SB SD nên H AO với O là trung
điểm của BD
Ta xét hai tam giác SBD và ABD có cạnh BD chung, SB AB , SD AD nên SBD ABD suy
ra AO SO OC do đó SAC vuông tại S .
1 1 3 x2 1 x 3 x
2 2
Ta có AO AC
2 2
1 x 2 BO
2
S ABCD
2
0 x 3
SA.SC x
Mặt khác SH
SA2 SC 2 1 x2
1 x2 3 x2 1
Vậy VS . ABCD SH .S ABCD .
3 6 4
6
Thể tích khối chóp S . ABCD lớn nhất khi và chỉ khi x 2 3 x 2 x .
2
a 6
Vậy . Suy ra a 2 8b 20 .
b 2
Câu 91: [2H1-3.6-3] (SGD Bắc Ninh – Lần 2 - năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là
hình vuông cạnh 2a . Tam giác SAB vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi
là góc tạo bởi đường thẳng SD và mặt phẳng SBC , với 45 . Tìm giá trị lớn nhất của thể tích
khối chóp S . ABCD .
8a 3 4a 3 2a 3
A. 4a 3 . B. . C. . D. .
3 3 3
Lời giải
Chọn C.
S D'
D
A
B C
Gọi D là đỉnh thứ tư của hình bình hành SADD .
Khi đó DD//SA mà SA SBC (vì SA SB , SA BC ) nên D là hình chiếu vuông góc của D
lên SBC .
SDA
Góc giữa SD và SBC là DSD , do đó SA AD. tan 2 a. tan .
16 3 32 3 16 3 32 3
A. . B. . C. . D. .
9 27 27 9
Lời giải
Chọn B.
A
B D
N
C
Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD và BC .
Theo giả thiết ta có: ABD và ACD là các tam giác cân có M là trung điểm của AD nên BM AD
và CM AD AD BMC . Và có BM CM MBC cân tại..
BC 2
Trong tam giác MBC có MN vừa là đường cao vừa là trung tuyến nên MN 2 MB 2
4
AD 2 BC 2 AD 2 BC 2
MN 2 AB 2 MN 4 .
4 4 4
1 1 AD 2 BC 2
Khi đó diện tích tam giác MBC là S MBC MN .BC BC. 4
2 2 4
1 1 AD 2 BC 2
Thể tích tứ diện ABCD là VABCD . AD.S MBC .BC. AD. 4 .
3 3 4
1 x2 y 2
Đặt AD x , BC y ta có: VABCD .x. y. 4 .
3 4
2 2 x 2 y 2 xy x2 y2 xy
Ta có: x y 2 xy .
4 2 4 2
1 xy 2 2
Do đó: VABCD .x. y. 4 VABCD xy 8 xy . Dấu bằng xảy ra khi x y .
3 2 6
3
xy xy
8 xy
2 xy xy 2 2 4.83
Ta lại có:
xy 8 xy 4. . . 8 xy
4. .
2 2 3 27
xy 16 4
Dấu bằng xảy ra khi 8 xy xy x y .
2 3 3
2 4.83 32 3
Vậy giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện ABCD là max VABCD .
6 27 27
Câu 93: [2H1-3.6-3] (SGD - Cao Bằng - Lần 1 - 2018) Cho hình chóp S.ABC có SA x , BC y ,
AB AC SB SC 1. Thể tích khối chóp S.ABC lớn nhất khi tổng x y bằng:
2 4
A. . B. 3 . C. . D. 4 3.
3 3
Lời giải
Chọn C
Gọi D , E lần lượt là trung điểm S A , BC .
SD BCD .
x2 y 2
DE DC EC SC SD EC 1
2 2 2
DE 1 4 x 2 y 2 .
2 2 2
4 4 2
x y 2
Dấu “=” xảy ra x y 4 x y 2
2
x
2
y .
4 2x x 3
2
Do đó: GTLN của VS.ABC là 16 khi x y .
81 3
4
Suy ra: x y .
3
Câu 94: [2H1-3.6-4] (Nam định 2017-2018 (2)Câu 37) Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu
có bán kính bằng 3 . Tính thể tích V của khối chóp có thể tích lớn nhất.
64 16 6 64 2 16
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A.
S
3 b
M
A I
D
O a
B
a C
Gọi O AC BD , M là trung điểm SA và I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đều S . ABCD .
SM SI b2 a2
Ta có SMI SOA 2
3. b .
SO SA 2 2
3
b2 b2 b2
2
1 1 a 2 2 362 b 2 b 2 b2
Ta có VS . ABCD 2
.SO.S ABCD . b .a . 2 72. 36 36 18
3 3 2 18 36 36 18 3
64
V .
3
Câu 95: [2H1-3.6-4] Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1. Gọi M , N là hai điểm thay đổi lần lượt thuộc
cạnh BC , BD sao cho AMN luôn vuông góc với mặt phẳng BCD . Gọi V1 , V2 lần lượt là giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện ABMN . Tính V1 V2 .
17 2 17 2 17 2 2
A. . B. . C. . D. .
216 72 144 12
Câu 96: [2H1-3.6-4] (Sở GD&ĐT Thanh Hóa năm 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh
đáy bằng 2 , đường cao hình chóp là SA và SA 2 . Gọi M , N là hai điểm thay đổi trên hai cạnh
1 1
AB, AD sao cho SMC SNC . Tính tổng T 2
khi thể tích khối chóp S . AMCN đạt
AN AM 2
giá trị lớn nhất.
5 13 2 3
A. T . B. T . C. T 2 . D. T .
4 9 4
Lời giải
Chọn D.
Đặt hệ trục như hình vẽ
A N y
D
M
B C
x .
Gọi AM x, AN y với x, y 0; 2 .
8 2x
Điều kiện SMC SNC 2 x 2 y 8 xy 0 y ; do y 2 nên x 1 .
x2
1 1
Xét thấy diện tích tứ giác AMCN là 22 BC.(2 x) CD.(2 y) x y
2 2
1 2 8 2 x 2 x2 8
Suy ra VS . AMCN SA.S AMCN x . .
3 3 x2 3 x2
2 x2 8 2 x2 4x 8 x 2 2 3
Xét hàm f ( x) . , x 1;2 , f '( x) . , f '( x ) 0
3 x2 3 x 2 2 x 2 2 3
x 1 x 2
Từ bảng biến thiên có Maxf ( x) f (1) f (2) 2 , với hoặc .
y 2 y 1
5
Vậy T .
4
Cách 2: Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho A 0;0;0 , B 2;0;0 , D 0;2;0 , S 0;0; 2 .
8 2x 8 2x
y , do y 2 nên 2 x 1 .
x2 x2
1 2 2 8 2 x 2 x2 8
Do đó VS . AMCD SA.S AMCN x y x .
3 3 3 x2 3 x2
2 x2 8 2 x2 4x 8
Xét f x với x 1; 2 , f x .
3 x2 3 x 2 2
f x 0 x 2 4 x 8 0 x 2 2 3 ; x 2 2 3 (loại).
2
H là hình chiếu vuông góc của O trên SC , khi đó: HO .
3
SC OH SC HE
Ta có: SC HBD .
SC BD SC HF
1 2
Mặt khác VS . AMCN SA.S AMCN x y .
3 3
Tính OE , OF :
Ta có: x 0 , y 0 và nếu x 2 , y 2 thì gọi K là trung điểm của AM , khi đó:
OE KM x OE EB OB x 2
OE .
EB MB 4 2 x x 4 2x 4 x 4 x
y 2
Tương tự: OF . Mà OE.OF OH 2 x 2 y 2 12 .
4 y
Tóm lại: x 2 y 2 12 .
1 2 2 2 12
Suy ra: VS . AMCN SA.S AMCN x y x 2 y 2 4 x 2 4 .
3 3 3 3 x2
x 1
y 2 1 1 1 1 5
Do đó max VS . AMCN 2 T 2 2 .
x 2 AM 2
AN 2
x y 4
y 1
Câu 97: [2H1-3.6-4] Cho tam giác ABC đều cạnh a , gọi d là đường thẳng qua A và vuông góc với mặt phẳng
ABC . Trên d lấy điểm S và đặt AS x , x 0 . Gọi H và K lần lượt là trực tâm của các tam
giác ABC và SBC . Biết HK cắt d tại điểm S . Khi SS ngắn nhất thì khối chóp S . ABC có thể tích
bằng
a3 6 a3 6 a3 3 a3 2
A. B. C. D.
24 6 8 27
Lời giải
Chọn A
Xét tam giác SAS có H là trực tâm, ta có
AS AH a 3 a 3 a2
S AH ∽ AAS
AS . AS AA . AH .
AA AS 2 3 2
a2
Theo bất đẳng thức Cauchy ta có: SS SA AS 2 AS . AS 2 a 2
2
a 2
Dấu “ ” xảy ra khi SA AS x .
2
a 2 1 1 a 2 a2 3 a3 6
Do đó SS’ ngắn nhất khi x . Khi đó VS . ABC SA.S ABC . . .
2 3 3 2 4 24