Professional Documents
Culture Documents
Câu 1. Cho khối lăng trụ ABC. ABC , khoảng cách từ C đến đường thẳng BB bằng 2 , khoảng cách
từ A đến các đường thẳng BB và CC lần lượt bằng 1 và 3 , hình chiếu vuông góc của A lên
2 3
mặt phẳng ABC là trung điểm M của BC và AM . Thể tích của khối lăng trụ đã
3
cho bằng
2 3
A. 2 B. 1 C. 3 D.
3
Câu 2. Cho khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' , khoảng cách từ C đến đường thẳng BB ' bằng 2, khoảng cách
từ A đến các đường thẳng BB ' và CC ' lần lượt bằng 1 và 3 , hình chiếu vuông góc của A lên
mặt phẳng ( A ' B ' C ') là trung điểm M của B ' C ' và A ' M 2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng
2 3
A. B. 1 C. 3 D. 2
3
Câu 3. Cho khối lăng trụ ABC. A'B'C' , khoảng cách từ C đến BB ' là 5 , khoảng cách từ A đến BB '
và CC ' lần lượt là 1; 2 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng A ' B ' C ' là trung điểm M
15
của B ' C ' , A ' M . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
3
2 5 2 15 15
A. . B. 5 C. D.
3 3 3
Câu 4. Cho khối lăng trụ ABC. ABC . Khoảng cách từ C đến đường thẳng BB bằng 5 , khoảng
cách từ A đến các đường thẳng BB và CC lần lượt bằng 1 và 2 , hình chiếu vuông góc của A
lên mặt phẳng ABC là trung điểm M của BC và AM 5 . Thể tích của khối lăng trụ đã
cho bằng
15 2 5 2 15
A. 5 B. C. D.
3 3 3
Câu 5. Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB 2 , AC 3 . Góc
90 , BAA
CAA 120 . Gọi M là trung điểm cạnh BB (tham khảo hình vẽ). Biết CM
vuông góc với AB , tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
A. V
3 1 33 . B. V
1 33
. C. V
3 1 33 . D. V
1 33
.
8 8 4 4
Phạm Hồng Lê
ĐT: 0339.692.682 Thể tích 12
Câu 6. Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C , AB 2a và góc
tạo bởi hai mặt phẳng ABC và ABC bằng 60 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC
và BC . Mặt phẳng AMN chia khối lăng trụ thành hai phần. Thể tích của phần nhỏ bằng
7 3a 3 6a 3 7 6a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
24 6 24 3
Câu 7. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có SA 2 . Gọi D , E lần lượt là trung điểm của cạnh SA , SC
. Thể tích khối chóp S . ABC biết BD AE .
4 21 4 21 4 21 4 21
A. . B. . C. . D. .
7 3 9 27
Câu 8. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , cạnh BC 2a và
BC nhọn. Mặt phẳng BCC B vuông góc
ABC 600 . Biết tứ giác BCC B là hình thoi có B
với ABC và mặt phẳng ABBA tạo với ABC góc 450 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC
bằng
7a3 3 7a3 6 7 a3 7a3
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 21
Câu 9. Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác đều. Mặt phẳng ABC tạo với đáy góc
300 và tam giác ABC có diện tích bằng 8 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A. 64 3 . B. 2 3 . C. 16 3 . D. 8 3 .
Câu 10. Cho khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB a, BC 2a . Hình
chiếu vuông góc của đỉnh A’ lên mặt phẳng ABC là trung điểm của cạnh H của cạnh AC .
Góc giữa hai mặt phẳng BCB ' C ' và ABC bằng 600 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng:
3 3a 3 3a 3 3 3a 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 16
Câu 11. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , SA vuông góc với mặt phẳng
1
đáy và SA a . Góc giữa hai mặt phẳng SBC và SCD bằng , với cos . Thể tích
3
của khối chóp đã cho bằng
a3 2 2 2a3 2a 3
A. . B. a 3 2 . C. . D. .
3 3 3
Câu 12. Cho lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB 6 , AD 3 ,
AC 3 và mặt phẳng AAC C vuông góc với mặt đáy. Biết hai mặt phẳng AAC C ,
3
AABB tạo với nhau góc có tan . Thể tích của khối lăng trụ ABCD. ABC D là
4
A. V 12 . B. V 6 . C. V 8 . D. V 10 .
Câu 13. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , cạnh BC 2a và
ABC 60 . Biết tứ giác BCC B là hình thoi có B BC nhọn. Biết BCC B vuông góc với
ABC và ABBA tạo với ABC góc 45 . Thể tích của khối lăng trụ ABC.ABC bằng
a3 3a 3 6a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 3 7
Phạm Hồng Lê
ĐT: 0339.692.682 Thể tích 12
Câu 14. Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của điểm A '
lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường
a 3 a
thẳng AA ' và BC bằng . Tính theo thể tích khối lăng trụ đó.
4
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 6 3 24
Câu 15. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ABC và tam giác ABC cân tại A .
Cạnh bên SB lần lượt tạo với mặt phẳng đáy, mặt phẳng trung trực của BC các góc bằng 300 và
450 , khoảng cách từ S đến cạnh BC bằng a . Thể tích khối chóp S . ABC bằng:
a3 a3 a3 3
A. VS . ABC . B. VS . ABC . C. VS . ABC . D. VS . ABC a .
2 3 6
Câu 16. Cho tứ diện ABCD có BC BD AC AD 1, ACD BCD và ABD ABC . Thể tích
của tứ diện ABCD bằng
2 3 3 2 3 2 2
A. . B. . C. . D. .
9 27 27 27
Câu 17. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có SA a 11 , cosin góc hợp bởi hai mặt phẳng ( SBC ) và
1
( SCD) bằng . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
10
A. 3a 3 . B. 9a 3 . C. 4a 3 . D. 12a 3 .
Câu 18. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 1 , biết khoảng cách từ A đến SBC
6 15 30
là , từ B đến SCA là , từ C đến SAB là và hình chiếu vuông góc của S
4 10 20
xuống đáy nằm trong tam giác ABC . Tính thể tích khối chóp VS . ABC .
1 1 1 1
A. B. C. D.
36 48 12 24
Câu 19. SCB
Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . SAB 900 . Gọi M là trung điểm
6a
của SA . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng MBC bằng . Tính thể tích V của khối chóp
7
S . ABC .
5 3a 3 5 3a 3 4 3a 3 7 3a 3
A. V B. V C. V D. V
12 6 3 12
Câu 20. Cho hình chóp S . ABC có các cạnh SA BC 3 ; SB AC 4 ; SC AB 2 5 . Tính thể tích
khối chóp S . ABC .
390 390 390 390
A. B. C. D.
12 4 6 8
Câu 21. Cho hình chóp S . ABC có 60 ,
ASB CSB ASC 90 , SA SB a , SC 3a . Tính thể tích
của khối chóp S . ABC .
a3 2 a3 6 a3 2 a3 6
A. . B. . C. . D. .
4 18 12 6
Phạm Hồng Lê
ĐT: 0339.692.682 Thể tích 12
Câu 22. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a . Gọi M là trung điểm cạnh SA ,
6a
SCB
SAB 90 , biết khoảng cách từ A đến MBC bằng . Thể tích của khối chóp
21
S . ABC bằng
10a 3 3 8a 3 39 4a 3 13
A. . B. . C. . D. 2a 3 3 .
9 3 3
= SCB
Câu 23. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. SAB = 90°. Gọi M là trung điểm
6a
của SA. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( MBC ) bằng . Tính thể tích V của khối chóp
7
S . ABC.
5 3a 3 5 3a 3 4 3a 3 7 3a 3
A. V = . B. V= . C. V= . D. V= .
12 6 3 12
Câu 24. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AD BC 3 , AC BD 4 , AB CD 2 3 . Tính thể tích
khối tứ diện ABCD .
2740 2474 2047 2470
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 12
Câu 25. Cho tứ diện ABCD có DAB 90; AB a; AC a 5;
CBD ABC 135. Biết góc giữa hai
mặt phẳng ABD , BCD bằng 30. Thể tích của tứ diện ABCD là
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 6 2 3
Câu 26. Cho hình lăng trụ đều ABC. A¢B ¢C ¢. Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ( ABC ¢) bằng
1
a , góc giữa hai mặt phẳng ( ABC ¢) và ( BCC ¢B ¢) bằng với cos = . Tính thể tích khối
2 3
lăng trụ ABC. A¢B ¢C ¢.
3a 3 2 3a 3 2 a3 2 3a 3 2
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
4 2 2 8
Câu 27. Cho hình hộp ABCD. ABC D có AB vuông góc với mặt phẳng đáy ABCD . Góc giữa AA
với mặt phẳng ABCD bằng 450 . Khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB ' và DD ' bằng
1 . Góc giữa mặt phẳng BBC C và mặt phẳng CC DD bằng 600 , Tính thể tích khối hộp đã
cho.
A. 2 3 . B. 2 . C. 3. D. 3 3
Câu 28. Cho lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB 6, AD 3 , AC 3
và mặt phẳng AAC C vuông góc với mặt đáy. Biết hai mặt phẳng AAC C , AABB tạo với
3
nhau góc thỏa mãn tan . Thể tích khối lăng trụ ABCD. ABC D bằng?
4
A. V 8 . B. V 12 . C. V 10 . D. V 6 .
Câu 29. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A , cạnh BC a 6
. Góc giữa mặt phẳng ABC và mặt phẳng BCC B bằng 60 . Tính thể tích V của khối đa
diện ABCAC .
3a 3 3 a3 3 a3 3
A. a 3 3 . B. . C. . D. .
2 2 3
Phạm Hồng Lê
ĐT: 0339.692.682 Thể tích 12
ĐÁP ÁN
Câu 1. (Mã 101 2018) Cho khối lăng trụ ABC. ABC , khoảng cách từ C đến đường thẳng BB bằng 2
, khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB và CC lần lượt bằng 1 và 3 , hình chiếu vuông
2 3
góc của A lên mặt phẳng ABC là trung điểm M của BC và AM . Thể tích của
3
khối lăng trụ đã cho bằng
2 3
A. 2 B. 1 C. 3 D.
3
Lời giải
Chọn A
Cắt lăng trụ bởi một mặt phẳng qua A và vuông góc với AA ta được thiết diện là tam giác
AB1C1 có các cạnh AB1 1 ; AC1 3 ; B1C1 2 .
Suy ra tam giác AB1C1 vuông tại A và trung tuyến AH của tam giác đó bằng 1 .
Gọi giao điểm của AM và AH là T .
2 3 1
Ta có: AM ; AH 1 MH H 30 .
. Suy ra MA
3 3
AM 4
A 60 AA
Do đó MA .
A
cos MA 3
Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng thể tích khối lăng trụ AB1C1. AB2C2 và bằng
4 3
V AA.S AB1C1 2.
3 2
Câu 2. (Mã 103 -2018) Cho khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' , khoảng cách từ C đến đường thẳng BB ' bằng
2, khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB ' và CC ' lần lượt bằng 1 và 3 , hình chiếu vuông
Phạm Hồng Lê
ĐT: 0339.692.682 Thể tích 12
góc của A lên mặt phẳng ( A ' B ' C ') là trung điểm M của B ' C ' và A ' M 2 . Thể tích của khối
lăng trụ đã cho bằng
2 3
A. B. 1 C. 3 D. 2
3
Lời giải
Chọn D
Gọi A1 , A2 lần lượt là hình chiếu của A trên BB ' , CC ' . Theo đề ra AA1 1; AA2 3; A1 A2 2.
2 2 2
Do AA1 AA2 A1 A2 nên tam giác AA1 A2 vuông tại A .
A1 A2
Gọi H là trung điểm A1 A2 thì AH 1.
2
Lại có MH BB ' MH ( AA1 A2 ) MH AH suy ra MH AM 2 AH 2 3 .
MH 3
nên cos(( ABC ), ( AA1 A2 )) cos( MH , AM ) cos HMA .
AM 2
S AA1 A2
Suy ra S ABC 1. Thể tích lăng trụ là V AM S ABC 2 .
cos(( ABC ),( AA1 A2 ))
Nhận xét. Ý tưởng câu này là dùng diện tích hình chiếu S ' S cos .
Câu 3. (Mã 102 2018) Cho khối lăng trụ ABC . A'B'C' , khoảng cách từ C đến BB ' là 5 , khoảng cách
từ A đến BB ' và CC ' lần lượt là 1; 2 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng A ' B ' C ' là
15
trung điểm M của B ' C ' , A ' M . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
3
2 5 2 15 15
A. . B. 5 C. D.
3 3 3
Lời giải
Chọn C
Phạm Hồng Lê
ĐT: 0339.692.682 Thể tích 12
3 2 S
S AIK S ABC cos EAF 1 S ABC ABC .
2 3
15
AF
Xét AMF vuông tại A : tan AMF AM 3 AM 5 .
AM 3
3
2 2 15
Vậy VABC . A ' B 'C ' 5. .
3 3
Câu 4. (Mã 104 2018) Cho khối lăng trụ ABC. ABC . Khoảng cách từ C đến đường thẳng BB bằng
5 , khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB và CC lần lượt bằng 1 và 2 , hình chiếu
vuông góc của A lên mặt phẳng ABC là trung điểm M của BC và AM 5 . Thể tích
của khối lăng trụ đã cho bằng
15 2 5 2 15
A. 5 B. C. D.
3 3 3
Lời giải
Phạm Hồng Lê
ĐT: 0339.692.682 Thể tích 12
Chọn D
Gọi J , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên BB và CC , H là hình chiếu vuông góc
của C lên BB
Ta có AJ BB 1 .
AK CC AK BB 2 .
Từ 1 và 2 suy ra BB AJK BB JK JK //CH JK CH 5 .
Xét AJK có JK 2 AJ 2 AK 2 5 suy ra AJK vuông tại A .
5
Gọi F là trung điểm JK khi đó ta có AF JF FK .
2
Gọi N là trung điểm BC , xét tam giác vuông ANF ta có:
5
AF 1
cos NAF 2 NAF 60 . ( AN AM 5 vì AN //AM và AN AM ).
AN 2
5
S AJK 1
1 1 S ABC 2
S
Vậy ta có AJK AJ . AK .1.2 1 S AJK S ABC .cos 60 cos 60
1 .
2 2
2
15
Xét tam giác AMA vuông tại M ta có MAA AMF 30 hay AM AM .tan 30
.
3
15 2 15
Vậy thể tích khối lăng trụ là V AM .SABC .2 .
3 3
Câu 5. (Chuyên Hưng Yên - 2020) Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy là tam giác vuông
90 , BAA
tại A , AB 2 , AC 3 . Góc CAA 120 . Gọi M là trung điểm cạnh BB (tham
khảo hình vẽ). Biết CM vuông góc với AB , tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
A. V
3 1 33 . B. V
1 33
. C. V
3 1 33 . D. V
1 33
.
8 8 4 4
Lời giải
Chọn C
Phạm Hồng Lê
ĐT: 0339.692.682 Thể tích 12
2
2
2
1 1 22 1 x 2 1 .2.x.cos120 1 x 2 1 x 4
AB 2 AA2 AB. AA.cos BAA
2 2 2 2 2 2
1 2 1 1 33
Do AB AM nên AB. AM 0 x x 4 0 x .
2 2 2
2.1 33 .sin120
Lại có S ABB A AB. AA.sin BAA
3 1 33
(đvdt).
2 2
Do AC ABBA nên V
1
. AC .S
1
.
3.
3 1 33 1 33
(đvtt).
C . ABB A ABB A
3 3 2 2
1 2
Mà VC . AB C VABC . AB C VC . ABB A VABC . AB C VC . AB C VABC . AB C .
3 3
Vậy V 3
3 1 33 3 1 33 (đvtt).
ABC . AB C VC . ABB A .
2 2 2 4
Câu 6. (Chuyên KHTN - 2020) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông
cân tại C , AB 2a và góc tạo bởi hai mặt phẳng ABC và ABC bằng 60 . Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của AC và BC . Mặt phẳng AMN chia khối lăng trụ thành hai phần. Thể
tích của phần nhỏ bằng
7 3a 3 6a 3 7 6a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
24 6 24 3
Lời giải
Chọn A
Phạm Hồng Lê
ĐT: 0339.692.682 Thể tích 12
Gọi I là trung điểm AB , suy ra AB CIC nên góc giữa C AB và ABC là góc CI , C I ,
IC 60 .
suy ra C
Tam giác C IC vuông tại C nên C C CI tan C IC AB tan 60 a 3 .
2
1 2
Diện tích tam giác ABC là S ABC AB CI a .
2
Thể tích khối lăng trụ là V CC S ABC a 3 a 2 a 3 3 .
Trong ACC A , kéo dài AM cắt CC tại O .
Suy ra C M là đường trung bình của OAC , do đó OC 2CC 2a 3 .
1 1 1 1
Thể tích khối chóp VO. ACN S ACN OC S ABC 2CC V .
3 3 2 3
1 1 1 1
Thể tích khối chóp VO.C ME SC ME OC S ABC OC V .
3 3 8 24
1 1 7 7 3 7 3a 3
Do đó VC EM .CAN VO. ACN VO.C ME V V V a 3 .
3 24 24 24 24
7 3a 3
Vậy phần thể tích nhỏ hơn là VC EM .CAN .
24
Câu 7. (Chuyên Bắc Ninh - 2020) Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có SA 2 . Gọi D , E lần lượt
là trung điểm của cạnh SA , SC . Thể tích khối chóp S . ABC biết BD AE .
4 21 4 21 4 21 4 21
A. . B. . C. . D. .
7 3 9 27
Lời giải
Chọn D
Phạm Hồng Lê
ĐT: 0339.692.682 Thể tích 12
Gọi O là tâm tam giác đều ABC . Do S . ABC là hình chóp đều nên ta có SO ABC .
1 1
Ta có AE SE SA SC SA ; BD SD SB SA SB .
2 2
Đật
ASC BSC ASB .
1
1
BD AE BD. AE 0 SA SB SC SA 0
2 2
1
1 2 1
SASC SA SB.SC SA.SB 0
4 2 2
2
cos 2 2 cos 4 cos 0 cos .
3
Áp dụng định lý hàm số côsin trong tam giác SAC , ta có:
8 2 6
AC 2 SA2 SC 2 2SA.SC.cos AC .
3 3
2 3
Diện tích tam giác ABC là S ABC .
3
2 2 6 3 2 2 2 7
AO . . ; SO SA2 AO 2 .
3 3 2 3 3
1 1 2 3 2 7 4 21
Thể tích khối chóp S . ABC là V SO.S ABC . .
3 3 3 3 27
Câu 8. (Chuyên Thái Bình - 2020) Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại
A , cạnh BC 2a và ABC 600 . Biết tứ giác BCC B là hình thoi có BBC nhọn. Mặt phẳng
BCCB vuông góc với ABC và mặt phẳng ABBA tạo với ABC góc 450 . Thể tích khối
lăng trụ ABC. ABC bằng
7a3 3 7a3 6 7 a3 7a3
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 21
Lời giải
Phạm Hồng Lê
ĐT: 0339.692.682 Thể tích 12
Chọn B
B' C'
A'
B C
H
K
A
2a 21 a 2 3 3 7 a 3
Vậy VABC . ABC BH .S ABC . .
7 2 7
Câu 9. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2020) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác đều. Mặt
phẳng ABC tạo với đáy góc 300 và tam giác ABC có diện tích bằng 8 . Tính thể tích V của
khối lăng trụ đã cho.
A. 64 3 . B. 2 3 . C. 16 3 . D. 8 3 .
Lời giải
Chọn D
Phạm Hồng Lê
ĐT: 0339.692.682 Thể tích 12
Câu 10. (Sở Phú Thọ - 2020) Cho khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A,
AB a, BC 2a . Hình chiếu vuông góc của đỉnh A’ lên mặt phẳng ABC là trung điểm của
cạnh H của cạnh AC . Góc giữa hai mặt phẳng BCB ' C ' và ABC bằng 600 . Thể tích khối
lăng trụ đã cho bằng:
3 3a 3 3a 3 3 3a 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 16
Lời giải
Chọn C
Phạm Hồng Lê
ĐT: 0339.692.682 Thể tích 12
Đặt AD m , m 0 .
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ, gốc tọa độ trùng với A , tia Ox, Oy, Oz lần lượt trùng với
các tia AB, AD, AS .Khi đó tọa độ của các điểm là:
B a;0;0 ; D 0; m;0 ; C a; m;0 ; S 0;0; a
SB a;0; a ; BC 0; m;0 SB, BC ma;0; ma
SD 0; m; a ; DC a;0;0 SD, DC 0; a; ma
Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng SBC là SB, BC ma;0; ma , của mặt phẳng SCD là
SD, DC 0; a 2 ; ma .
1 m2 a 2 1
Theo giả thiết: cos 3m 2 2 a 2 m 2 m a 2.
3 2 2
a a m .ma. 2 3
1 1 a3 2
Thể tích khối chóp S . ABCD bằng V .SA.S ABCD .a.a.a 2 .
3 3 3
Câu 12. (Sở Ninh Bình) Cho lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB 6 ,
AD 3 , AC 3 và mặt phẳng AAC C vuông góc với mặt đáy. Biết hai mặt phẳng
3
AAC C , AABB tạo với nhau góc có tan . Thể tích của khối lăng trụ
4
ABCD. ABC D là
A. V 12 . B. V 6 . C. V 8 . D. V 10 .
Lời giải
Chọn C
Phạm Hồng Lê
ĐT: 0339.692.682 Thể tích 12
Gọi M là trung điểm của AA . Kẻ AH vuông góc với AC tại H , BK vuông góc với AC tại
K , KN vuông góc với AA tại N .
Do AAC C ABCD suy ra AH ABCD và BK AAC C BK AA
Lời giải
Chọn B
Gọi H là chân đường cao hạ từ B của tam giác BBC . Do góc B BC là góc nhọn nên H thuộc
cạnh BC . BCC B vuông góc với ABC suy ra BH là đường cao của lăng trụ ABC. ABC .
BCC B là hình thoi suy ra BB BC 2a . Tam giác ABC vuông tại A , cạnh BC 2a và
ABC 60 suy ra AB a , AC a 3 .
Gọi K là hình chiếu của H lên AB , do tam giác ABC là tam giác vuông tại A nên HK //AC
BK BH
BH 2 BK .
BA BC
Khi đó mặt phẳng BHK vuông góc với AB nên góc giữa hai mặt phẳng ABBA và ABC
KH 45 BK h 2 , với BH h .
KH . Theo giả thiết, B
là góc B
Xét tam giác vuông BBH có BH 2 BH 2 BB 2 hay h 4 BK 4a 1 .
2 2 2
2 3a
Từ 1 và 2 ta có h .
7
1 3a 3
Vậy thể tích khối lăng trụ ABC . ABC bằng V S ABC .h AB.BC.h .
2 7
Câu 14. (Chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên 2019) Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều
cạnh a , hình chiếu vuông góc của điểm A ' lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm tam giác
a 3 a
ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA ' và BC bằng . Tính theo thể tích khối
4
lăng trụ đó.
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 6 3 24
Lời giải
Chọn A
Phạm Hồng Lê
ĐT: 0339.692.682 Thể tích 12
+ Gọi M là trung điểm BC , H là trọng tâm tam giác ABC A ' H ABC .
+ AM BC
AH BC
BC AA ' M .
+ Trong tam giác AA ' M , kẻ MN AA ' tại N
A
MN BC tại M vì BC AA ' M .
a 3 c b
MN là đoạn vuông góc chung của AA ' và BC MN .
4
B a C
1 1
+ Tam giác AA ' M có SAA ' M A ' H . AM MN . AA ' M
2 2
A ' H . AM MN . AA ' A ' H .AM MN . A ' H 2 AH 2
2 2
a 3 2a 3 a 3
A' H 2
2
A' H
MN . A ' H 2 AH 2 4 3 2 3 .
A' H
AM a 3 2
2
2
2
a 3 2 a
4 A ' H A ' H A ' H .
3 3
a a 2 3 a3 3
Vậy thể tích khối lăng trụ VABC . A ' B 'C ' A ' H .S ABC . .
3 4 12
Câu 15. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2019) Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng
ABC và tam giác ABC cân tại A . Cạnh bên SB lần lượt tạo với mặt phẳng đáy, mặt phẳng
trung trực của BC các góc bằng 300 và 450 , khoảng cách từ S đến cạnh BC bằng a . Thể tích
khối chóp S . ABC bằng:
a3 a3 a3 3
A. VS . ABC . B. VS . ABC . C. VS . ABC . D. VS . ABC a .
2 3 6
Lời giải
Chọn C
Phạm Hồng Lê
ĐT: 0339.692.682 Thể tích 12
1 1 a 2 1 a 2 a3
Vậy thể tích khối chóp S . ABC là VS . ABC SA.S ABC . . .2a. .
3 3 2 2 2 6
Câu 16. (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Cho tứ diện ABCD có
BC BD AC AD 1, ACD BCD và ABD ABC . Thể tích của tứ diện ABCD
bằng
2 3 3 2 3 2 2
A. . B. . C. . D. .
9 27 27 27
Lời giải
Chọn B
Phạm Hồng Lê
ĐT: 0339.692.682 Thể tích 12
2 x 2 4 2 x 2 1
2 6
x2 x x 0
3 3
2 3
CD 2.HD 2 1 AH 2
3
1 1 6 1 6 2 3 3
VABCD AH .S BCD . . . . .
3 3 3 2 3 3 27
Phạm Hồng Lê
ĐT: 0339.692.682 Thể tích 12
Câu 17. (Chuyên Đại học Vinh - 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có SA a 11 , cosin góc
1
hợp bởi hai mặt phẳng ( SBC ) và ( SCD ) bằng . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
10
A. 3a 3 . B. 9a 3 . C. 4a 3 . D. 12a 3 .
Lời giải
Chọn C
Gọi H là tâm của hình vuông ABCD nên SH ( ABCD ) . Đặt m HA , n SH . Do tam giác
SAH vuông tại H nên m 2 n 2 11a 2
Xây dựng hệ trục tọa độ như sau: H (0;0;0) , B (m ;0;0) , D( m ;0;0) , C (0; m ;0) , S (0;0; n)
x y z
Khi đó phương trình mặt phẳng ( SBC ) là: 1 hay véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
m m n
( SBC ) là n1 (n; n; m) .
x y z
Khi đó phương trình mặt phẳng ( SCD ) là: 1 hay véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
m m n
( SBC ) là n2 (n; n; m)
1 1 | n .n |
Do cosin góc hợp bởi hai mặt phẳng ( SBC ) và ( SCD) bằng nên 1 2 hay
10 10 | n1 | . | n2 |
m2 1
2 2
mà n 2 11a 2 m 2
2n m 10
m2 1 m2 1
Vậy 2 2
2 2
m2 2a 2 m a 2 SH 3a
2n m 10 22a m 10
m HA a 2 nên AB 2a ,
Chiều cao của hình chóp là SH 3a .
2
Diện tích của hình vuông là S ABCD 4a .
1 1 2 3
Thể tích của khối chóp S . ABCD là: V S ABCD .SH .4a .3a 4a .
3 3
Câu 18. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều
6 15
cạnh 1 , biết khoảng cách từ A đến SBC là , từ B đến SCA là , từ C đến SAB
4 10
Phạm Hồng Lê
ĐT: 0339.692.682 Thể tích 12
30
là và hình chiếu vuông góc của S xuống đáy nằm trong tam giác ABC . Tính thể tích khối
20
chóp VS . ABC .
1 1 1 1
A. B. C. D.
36 48 12 24
Lời giải
Chọn B
SCB
Vì SAB 900 S , A, B, C cùng thuộc mặt cầu đường kính SB .
Gọi D là trung điểm BC , I là trung điểm SB và O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC , ta có
OI ABC .
Gọi H là điểm đối xứng với B qua O SH ABC (vì OI là đường trung bình SHB ).
Gọi BM AI J , ta có J trọng tâm SAB .
Trong AID , kẻ JN / / IO . Khi đó, vì BC JND nên JND MBC .
Kẻ NE JD , ta có NE MBC . Do đó d N ; MBC NE .
d A, MBC AD AD 9
AD AD
Ta có 2 4 5.
d N , MBC ND AD AN AD AO AD AD
3 9
5 10a
Suy ra, d N , MBC d A, MBC .
9 21
1 1 1 10a 3
Xét JND có 2
2
2 nên
NJ OI NJ 5a SH 10a .
NE ND NJ 3 2
1 1 a 2 3 5 3a 3
Vậy VSABC SH .S ABC .10a. .
3 3 4 6
Câu 20. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hình chóp S . ABC có các cạnh SA BC 3 ; SB AC 4 ;
SC AB 2 5 . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
390 390 390 390
A. B. C. D.
12 4 6 8
Lời giải.
Phạm Hồng Lê
ĐT: 0339.692.682 Thể tích 12
+ Dựng hình chóp S . A ' B ' C ' sao cho A là trung điểm B ' C ' , B là trung điểm A ' C ' , C là trung
điểm A ' B ' .
+ Khi đó SB AC BA ' BC ' 4 nên SA ' C ' vuông tại S và SA '2 SC '2 2.SB 64
2
(1)
.
SA '2 SB '2 80 (2)
+ Tương tự SB ' C ' , SA ' B ' vuông tại S và 2 2
.
SB ' SC ' 36 (3)
+ Từ 1 ; 2 ; 3 ta suy ra SC ' 10 ; SB ' 26 ; SA ' 54 .
1 1 1 390
+ Ta tính được VS . A ' B 'C ' SC '. .SA '.SB ' 390 và VS . ABC VS . A' B 'C ' (đvtt).
3 2 4 4
Cách 1:
1
Gọi M là điểm nằm trên SC sao cho SM SC a .
3
Ta có:
Tam giác SAM vuông tại S AM SA2 SM 2 a 2 .
Tam giác SBM là tam giác đều có độ dài cạnh SM SB BM a .
Tam giác SAB là tam giác đều có độ dài cạnh SA SB AB a .
Vậy AB 2 BM 2 AM 2 Tam giác ABM là tam giác vuông tại B .
Phạm Hồng Lê
ĐT: 0339.692.682 Thể tích 12
a 2
ABM ASM SI IB IB 2 SI 2 SB 2 Tam giác SIB vuông tại I
2
SI IB
SI ABM SI là đường cao của khối chóp SABM
SI AM
1 1 a3 2
Thể tích của khối chóp S . ABM là VS . ABM .S ABM .SI . AB.BM .SI ( đvtt ).
3 6 12
VS . ABM SM 1 a3 2
Mà V .
VS . ABC SC 3 S . ABC 3.VS . ABM
4
abc
Cách 2: Ta có VS . ABC . 1 cos 2 cos 2 cos 2 2 cos .cos .cos
6
Trong đó a SA ; b SB ; c SC ; ASB ; ASC ; BSC
a.a.3a 2 2 2 a 3 2 ( đvtt ).
VS . ABC . 1 cos 60 cos 60 cos 90 2 cos 60 .cos 60 .cos 90
6 4
Câu 22. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a . Gọi M là trung điểm cạnh SA ,
6a
SCB
SAB 90 , biết khoảng cách từ A đến MBC bằng . Thể tích của khối chóp
21
S . ABC bằng
10a 3 3 8a 3 39 4a 3 13
A. . B. . C. . D. 2a 3 3 .
9 3 3
Lời giải
Chọn A.
S
H
J I
E
A C
N
O
D
B
SCB
Vì SAB 90 S , A, B, C cùng thuộc mặt cầu đường kính SB .
Gọi D là trung điểm BC , I là trung điểm SB và O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC , ta có
OI ABC .
Gọi H là điểm đối xứng với B qua O SH ABC (vì OI là đường trung bình SHB ).
Gọi BM AI J , ta có J trọng tâm SAB .
Trong AID , kẻ JN // IO . Khi đó, vì BC JND nên JND MBC .
Kẻ NE JD , ta có NE MBC . Do đó d N ; MBC NE .
Phạm Hồng Lê
ĐT: 0339.692.682 Thể tích 12
d A, MBC AD AD 9
AD AD
Ta có 2 4 5.
d N , MBC ND AD AN AD AO AD AD
3 9
5 10a
Suy ra, d N , MBC d A, MBC .
9 3 21
1 1 1 10a 3 5a 10a
Xét JND có 2
2
2 nên
NJ OI NJ SH .
NE ND NJ 9 2 3 3
1 1 1 10a
Tam giác GKN vuông tại K có 2
= 2
+ 2
Þ GK = Þ SH = 2OI = 3GK = 10a.
KE GK KN 3
1 a2 3 5a 3 3
Vậy thể tích khối chóp S . ABC là V = . .10a = .
3 4 6
Câu 24. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Cho tứ diện ABCD có các cạnh AD BC 3 ,
AC BD 4 , AB CD 2 3 . Tính thể tích khối tứ diện ABCD .
2740 2474 2047 2470
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 12
Lời giải
Chọn D
Dựng tứ diện D. ABC sao cho A , B , C lần lượt là trung điểm của BC , AC , AB .
Xét tam giác DAC có: BD là đường trung tuyến và AB BC BD DAC vuông tại D .
Khi đó tứ diện D. ABC có các cạnh DA , DB , DC đôi một vuông góc với nhau.
1 1
Ta có: VABCD VD. ABC DA.DB.DC .
4 24
DB2 DC 2 36 DC 2 26
DC 26
1 1 2470
Vậy VABCD DA.DB.DC . 38. 10. 26 .
24 24 12
Câu 25. Cho tứ diện ABCD có DAB 90; AB a; AC a 5;
CBD ABC 135. Biết góc giữa hai
mặt phẳng ABD , BCD bằng 30. Thể tích của tứ diện ABCD là
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 6 2 3
Lời giải
Phạm Hồng Lê
ĐT: 0339.692.682 Thể tích 12
Chọn C
HE 3 DH 2 2a 2
Mặt khác: cos EHF DH a.
HF 4 2.DH 2 2a 2
1 a3
Thể tích tứ diện ABCD là VABCD .DH .SABC .
3 6
Câu 26. Cho hình lăng trụ đều ABC. A¢B ¢C ¢. Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ( ABC ¢) bằng
1
a , góc giữa hai mặt phẳng ( ABC ¢) và ( BCC ¢B ¢) bằng với cos = . Tính thể tích khối
2 3
lăng trụ ABC. A¢B ¢C ¢.
3a3 2 3a 3 2 a3 2 3a 3 2
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
4 2 2 8
Lời giải
Chọn B
Phạm Hồng Lê
ĐT: 0339.692.682 Thể tích 12
A' C'
B'
E y
K
α
a
A C
M x
tọa độ các điểm A 0, 0, 0 , B 0, 0, 2 , B 0, 2, 0 .
Ta có D Oxy , giả sử D a, b, 0 ;a 0 C a, b 2, 0 .
Chọn n BB ' C ' C b, a, a và n DD' C ' C 1, 0, 0 .
Vì góc giữa mặt phẳng BBC C và mặt phẳng CC DD bằng 600 . Ta có
b 6
cos 600 b a
2
b 2a 2 3
xa
Mặt khác ta có đường thằng DD có phương trình y b t 4. Vì khoảng cách từ A đến đường
z t
thẳng DD bằng 1. Ta có:
AD, u DD ' b 2 2a 2
d A, DD 0 d A , DD
1 b 2 2a 2 2 b 2
u DD ' 2
Trường hợp 1: D 3, 2, 0 V
ABCD . A ' B ' C ' D ' A ' B.S A ' B 'C ' D ' 2.
A ' B ', A ' D ' 2 3
Trường hợp 2. D 3, 2, 0 VABCD. A ' B ' C ' D ' A ' B.S A' B 'C ' D ' 2. A ' B ', A ' D ' 2 3
Câu 28. (Chuyên Thoại Ngọc Hầu - 2018) Cho lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình chữ
nhật với AB 6, AD 3 , AC 3 và mặt phẳng AAC C vuông góc với mặt đáy. Biết hai
3
mặt phẳng AAC C , AABB tạo với nhau góc thỏa mãn tan . Thể tích khối lăng trụ
4
ABCD. ABC D bằng?
A. V 8 . B. V 12 . C. V 10 . D. V 6 .
Lời giải
Phạm Hồng Lê
ĐT: 0339.692.682 Thể tích 12
BH 2
tan BKH 3 2 KH 4 2 ; AK AH 2 AK 2 .
KH 4 KH 3 3
Gọi M là trung điểm AA . Tam giác ACA cân tại C ' , AC AC AC 3 CM AA
KH / / CM .
AK . AC AC.KH
ACM ∽ AHK AM 1 AA 2 ; CM 2 2.
AH AH
3a 3 3 a3 3 a3 3
A. a3 3 . B. . C. . D. .
2 2 3
Lời giải
Phạm Hồng Lê
ĐT: 0339.692.682 Thể tích 12
Khối đa diện ABCAC là hình chóp B. ACC A có AB ACC A .
Từ giả thiết tam giác ABC vuông cân tại A , cạnh BC a 6 ta suy ra AB AC a 3 .
a 6
Gọi M là trung điểm của BC , suy ra AM BC và AM .
2
AM BC
Ta có AM BCC B AM BC (1).
AM BB
Gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên BC , suy ra MH BC (2).
Từ (1) và (2) ta suy ra BC AMH . Từ đó suy ra góc giữa mặt phẳng ABC và mặt phẳng
BCC B là góc giữa AH và MH . Mà tam giác AMH vuông tại H nên
AHM 60 .
a 6 1 a 2
MH AM .cot 60 . .
2 3 2
a 2
MH 1
Tam giác BBC đồng dạng với tam giác MHC nên suy ra sin HCM 2
MC a 6 3
2
1 1 3 2
1 tan 2 MCH tan MCH
2
1 sin MCH 1 2 2
1
3
2
BB BC.tan MCH a 6. a 3
2
1 1
VABCAC VB. ACC A BA. AC. AA .a 3.a 3.a 3 a 3 3 .
3 3