You are on page 1of 8

Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69

Chuyên đề 11 THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ MỨC 7-8 ĐIỂM

Dạng 1. Thể tích khối lăng trụ đứng

Câu 1. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ,
BC a 2, A ' B tạo với đáy một góc bằng 600 . Thể tích của khối lăng trụ bằng
3a 3 3a 3 3a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 2

Câu 2. Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC. ABC có đáy là một tam giác vuông tại A . Cho
AC  AB  2a , góc giữa AC  và mặt phẳng  ABC  bằng 30 . Tính thể tích khối lăng trụ
ABC. ABC .
2a 3 3 a3 3 5a 3 3 4a 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 3. Cho lăng trụ đứng tam giác ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với
BA  BC  a , biết A ' B tạo với mặt phẳng  ABC  một góc 600 . Thể tích khối lăng trụ đã
cho bằng
a3 3 a3 3 a3
A. 2a 3 . B. . C. . D. .
6 2 2

Câu 4. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A , ACB  30 ,
1
biết góc giữa B ' C và mặt phẳng  ACC ' A ' bằng  thỏa mãn sin   . Cho khoảng
2 5
cách giữa hai đường thẳng A ' B và CC ' bằng a 3 . Tính thể tích V của khối lăng trụ
ABC. A ' B ' C ' .
3a 3 6
A. V  a 3
6. B. V  . C. V  a3 3 . D. V  2a3 3 .
2
Câu 5. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có AB  a, góc giữa đường thẳng A ' C và
mặt phẳng  ABC  bằng 45. Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 2 12 6
Câu 6. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có AB  4a , góc giữa đường thẳng AC và
mặt phẳng  ABC  bằng 45o . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng

a3 3 a3 3 3 a3 3
A. . B. . C. 16a 3 . D. .
4 2 6
Câu 7. Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác cân với AB  AC  a ,
BAC  120 . Mặt phẳng ( ABC) tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối lăng
trụ đã cho.
Facebook Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
3a 3 9a 3 a3 3a 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
8 8 8 4

Câu 8. cho lăng trụ đều ABC. ABC . Biết rằng góc giữa  ABC  và  ABC  là 30 , tam
giác ABC có diện tích bằng 8 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. ABC .
A. 8 3 . B. 8 . C. 3 3 . D. 8 2 .

a2 3
Câu 9. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A ' B ' C ' có diện tích đáy bằng . Mặt phẳng
4
 A ' BC  hợp với mặt phẳng đáy một góc 600 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A ' B ' C ' .

3a 3 3 a3 3 5a 3 3 3a 3 2
A. B. C. D.
8 8 12 8
Câu 10. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh đáy bằng a và AB vuông góc với BC  .
Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
a3 6 a3 6 7a3
A. V  . B. V  . C. V  a3 6 . D. V  .
4 8 8
Câu 11. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a và
 A ' BC  hợp với mặt đáy ABC một góc 30 . Tính thể tích V của khối lăng trụ
ABC. A ' B ' C ' .
a3 3 a3 3 a3 3 3a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
8 12 24 8
Câu 12. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và AB  a ,
AC  a 3 , mặt phẳng  ABC  tạo với đáy một góc 30 . Thể tích của khối lăng trụ
ABC. ABC bằng
a3 3 a3 3 3 3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
12 3 4 4

Câu 13. Cho hình lăng trụ đứng, có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB a 2 , góc giữa
mp AB ' C ' và mp ABC bằng 600. Thể tích khối lăng trụ bằng
A. 3a 3 . B. 3 3a3 . C. a 3 . D. 3a3 .

Câu 14. Cho hình lăng trụ đều ABC. A B C . Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ABC
1
bằng a , góc giữa hai mặt phẳng ABC và BCC B bằng  với cos  . Tính thể
2 3
tích khối lăng trụ ABC. A B C .
3a3 2 3a3 2 a3 2 3a3 2
A. V . B. V . C. V . D. V .
4 2 2 8

Câu 15. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có AB  a 6 , đường thẳng A ' B vuông góc
với đường thẳng BC . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho theo a .
a3 6 3 3a 3 9a 3
A. . B. a 6 . C. . D. .
3 4 4
Trang 2
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69

Câu 16. Cho khối lăng trụ đều ABC.A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a . Khoảng cách từ điểm A ' đến
2a 3
mặt phẳng  AB ' C ' bằng . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là
19
a3 3 a3 3 a3 3 3a 3
A. B. C. D.
4 6 2 2

Câu 17. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC đáy là tam giác vuông cân tại B , AC  a 2 , biết góc giữa
 ABC  và đáy bằng 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ.

a3 3 a3 3 a3 3 a3 6
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
2 3 6 6
Câu 18. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và
 ABC  bằng 60 , cạnh AB  a . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. ABC .

3 3 3 3 3 3 3
A. V  a . B. V  a . C. V  a . D. V  3a3 .
4 4 8
Câu 19. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh đáy là a và khoảng cách từ A đến
a
mặt phẳng  ABC  bằng . Thể tích của khối lăng trụ bằng:
2
3 2a 3 2a 3 3a 3 2 3a 3 2
A. . B. . C. . D. .
12 16 16 48
Câu 20. Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác cân với AB  AC  a,
BAC  120 , mặt phẳng ( ABC) tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích của khối lăng trụ
đã cho
3a 3 9a 3 3a 3 3 3a 3
A. V  . B. V  . C. . D. V  .
8 8 8 8
Câu 21. Cho hình lăng trụ đều ABC.ABC có cạnh đáy bằng a . Đường thẳng AB tạo với mặt
phẳng  BCCB  một góc 30 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC theo a .

3a 3 a3 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
4 4 12 4
Câu 22. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC , biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Khoảng cách
a
từ tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng  ABC  bằng . Tính thể tích khối lăng trụ
6
ABC. ABC .
3a 3 2 3a 3 2 3a 3 2 3a 3 2
A. . B. . C. . D. .
8 28 4 16
Câu 23. Cho một lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh đáy bằng a , góc giữa AC và mặt
phẳng đáy bằng 60 . Tính diện tích xung quanh S xp của hình nón có đáy là đường tròn
nội tiếp tam giác ABC và đỉnh là trọng tâm của tam giác ABC .

Trang 3
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
A' B'

C'

A B

 a 2 333  a 2 333  a 2 111  a 2 111


A. S xq  . B. S xq  . C. S xq  . D. S xq  .
36 6 6 36

Dạng 2. Thể tích khối lăng trụ xiên

Câu 1. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng a , các cạnh bên tạo với đáy góc
60 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng
a3 3 3a 3 a3 3 a3
A. B. C. D.
24 8 8 8
Câu 2. Cho lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a , biết
AA  AB  AC  a . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. ABC ?
3a 3 a3 2 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Câu 3. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AC  2 2 , biết
góc giữa AC  và  ABC  bằng 600 và AC  4 . Tính thể tích V của khối lăng trụ
ABC. ABC .
8 16 8 3
A. V  B. V  C. V  D. 8 3
3 3 3
Câu 4. Cho lăng trụ tam giác ABC.A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a , góc giữa cạnh bên và
mặt đáy bằng 300 . Hình chiếu của A ' lên  ABC  là trung điểm I của BC . Tính thể tích
khối lăng trụ
a3 3 a 3 13 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
2 12 8 6

Câu 5. Một khối lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh bằng 3 , cạnh bên bằng 2 3 tạo
với mặt phẳng đáy một góc 30 . Khi đó thể tích khối lăng trụ là:
9 27 27 3 9 3
A. B. C. D.
4 4 4 4

Câu 6. Cho hình hộp ABCD.ABCD có các cạnh bằng 2a . Biết BAD  60 , AAB  AAD  120 .
Tính thể tích V của khối hộp ABCD.ABCD .
A. 4 2a3 . B. 2 2a3 . C. 8a3 . D. 2a3 .

Trang 4
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69

Câu 7. Cho hình lăng trụ ABC. A B C có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 . Hình chiếu vuống
góc của A lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm H của cạnh BC . Góc tạo bởi
cạnh bên A A với đáy bằng 450 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A B C .

6 6
A. V . B. V 1. C. V . D. V 3.
24 8
Câu 8. Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu của
A xuống  ABC  là tâm O đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Biết AA hợp với đáy

 ABC  một góc 60 , thể tích khối lăng trụ là


a3 3 3a 3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 12 36
Câu 9. Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Độ dài cạnh bên bằng
4 a . Mặt phẳng  BCC B  vuông góc với đáy và BBC  30 . Thể tích khối chóp ACC
. B
là:
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 12 18 6
Câu 10. Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh
AC  2 2 . Biết AC tạo với mặt phẳng  ABC  một góc 60 và AC  4 . Tính thể tích V
của khối đa diện ABCBC .
8 16 8 3 16 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
3 3 3 3
Câu 11. Cho lăng trụ tam giác ABC.A ' B ' C ' có độ dài cạnh bên bằng 8a và khoảng cách từ điểm
A đến các đường thẳng BB, CC lần lượt bằng 2a và 4a. Biết góc giữa hai mặt phẳng và
bằng 60 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C '.
16 3 3 3
A. 3a 3 . B. 8 3a . C. 24 3a . D. 16 3a .
3
Câu 12. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông
góc của A trên  ABC  là trung điểm cạnh AB , góc giữa đường thẳng AC và mặt
phẳng đáy bằng 600 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng
2a 3 3a 3 3 3a 3 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 8 4
Trang 5
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
Câu 13. Cho lăng trụ ABC. A1B1C1 có diện tích mặt bên  ABB1 A1  bằng 4 , khoảng cách giữa cạnh
CC1 đến mặt phẳng  ABB1 A1  bằng 6. Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A1B1C1 .
A. 12 . B. 18 . C. 24 . D. 9 .

Câu 14. Cho khối lăng trụ ABC.ABC, tam giác ABC có diện tích bằng 1 và khoảng cách từ A
đến mặt phẳng  ABC  bằng 2. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. 6. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 15. Một khối lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh 3, cạnh bên bằng 2 3 và tạo với
mặt phẳng đáy một góc 60 . Khi đó thể tích khối lăng trụ là?
27 9 3 27 3 9
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Câu 16. Cho lăng trụ ABC.A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B , đường cao BH . Biết
A ' H   ABC  và AB  1, AC  2, AA '  2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

21 7 21 3 7
A. . B. . C. . D. .
12 4 4 4
Câu 17. Cho hình lăng trụ ABC.A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a , góc giữa cạnh bên và
mặt phẳng đáy bằng 300 . Hình chiếu của A ' xuống ABC là trung điểm BC . Tính thể
tích khối lăng trụ ABC.A ' B ' C ' .
a3 3 a3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
8 8 24 4

Câu 18. Cho hình lăng trụ ABCD. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , ABC  60 . Chân
đường cao hạ từ B trùng với tâm O của đáy ABCD ; góc giữa mặt phẳng  BBC C  với
đáy bằng 60 . Thể tích lăng trụ bằng:
3a 3 3 2a 3 3 3a 3 2 3a 3
A. B. C. D.
8 9 8 4
Câu 19. Cho lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của điểm
A’ lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai
a 3
đường thẳng AA’ và BC bằng . Tính theo a thể tích của khối lăng trụ đã cho.
4
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
3 24 6 12

Câu 20. Cho hình lăng trụ ABC. A B C có AA 2a , tam giác ABC vuông tại C và BAC 60 ,
góc giữa cạnh bên BB và mặt đáy ABC bằng 60 . Hình chiếu vuông góc của B lên
mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Thể tích của khối tứ diện
A . ABC theo a bằng
9a 3 3a 3 9a 3 27 a 3
A. . B. . C. . D. .
208 26 26 208

Trang 6
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69

Câu 21. Cho lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu của
điểm A ' trên mặt phẳng  ABC  trùng vào trọng tâm G của tam giác ABC . Biết tam giác
2a 2 3
A ' BB ' có diện tích bằng . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' .
3
6a 3 2 3a 3 7 3a 3 5 3a 3 3
A. B. C. D.
7 8 8 8
Câu 22. Cho hình lăng trụ ABC. A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC 2a .
Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng ABC là trung điểm H của cạnh AB và

AA a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.


a3 6 a3 6
A. V . B. V . C. V 2a 2 2 . D. V a3 3 .
6 2
Câu 23. Cho lăng trụ ABC.A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh 2a , cạnh bên AA 2a . Hình
chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ABC là trung điểm BC . Thể tích của khối lăng
trụ đã cho là
A. a3 3 . B. 2a3 3 . C. 3a3 2 . D. 2a3 6 .
3a
Câu 24. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , AA  . Biết rằng
2
hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm của cạnh BC .
Tính thể tích V của khối lăng trụ đó theo a .
3 2a 3 3a3
A. V a 3
. B. V . C. V . D. V a3 .
2 3 4 2

Câu 25. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác vuông cân đỉnh A, AB  a, AA  2a,
hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm H của cạnh BC. Thể
tích của khối lăng trụ ABC. ABC bằng
a 3 14 a 3 14 a3 7 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 2
Câu 26. Cho lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , độ dài cạnh bên bằng
2a
, hình chiếu của đỉnh A trên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm của tam giác
3
ABC . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng:
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
36 6 12 24
3a
Câu 27. Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , AA '  . Biết
2
rằng hình chiếu vuông góc của A ' lên  ABC  là trung điểm BC . Thể tích của khối lăng
trụ ABC. A ' B ' C ' là

Trang 7
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
a3. 2 3a 3 . 2 a3. 6 2a 3
A. . B. . C. . D. .
8 8 2 3
Câu 28. Cho hình lăng trụ ABC.A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , hình chiếu vuông
góc của A ' lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm G của tam giác ABC . Biết khoảng

a 3
cách giữa BC và AA ' bằng . Thể tích khối chóp B '. ABC bằng:
4
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
36 9 18 12
Câu 29. Cho lăng trụ ABCD. ABCD có đáy ACBD là hình thoi cạnh a , biết A. ABC là hình
chóp đều và AD hợp với mặt đáy một góc 45 . Thể tích khối lăng trụ ABCD. ABCD là :
a3 6 a3 6
A. a 3 . B. . C. a3 3 . D. .
12 3
Câu 30. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc
của điểm A lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách
a 3
giữa hai đường AA và BC bằng . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. ABC .
4
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 24 12 3
Câu 31. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc
của điểm A lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách
a 3
giữa hai đường thẳng AA và BC bằng . Tính thể tích V của khối lăng trụ
4
ABC. ABC .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 3 24 12

Câu 32. Cho lăng trụ ABCD. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , tâm O và ABC  120 .
Góc giữa cạnh bên AA và mặt đáy bằng 60 . Đỉnh A cách đều các điểm A , B , D . Tính
theo a thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
3a 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  a3 3 .
2 6 2

Câu 33. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  a , AC  a 3 .
Hình chiếu vuông góc của đỉnh A lên  ABC  trùng với tâm của đường tròn ngoại tiếp
của tam giác ABC . Trên cạnh AC lấy điểm M sao cho CM  2MA . Biết khoảng cách
a
giữa hai đường thẳng AM và BC bằng . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
2
a3 3 3a 3 2a 3 3
A. V  . B. V  a3 . C. V  . D. V  .
2 2 3

Trang 8

You might also like