Professional Documents
Culture Documents
Bài Tập Thể Tích Khối Chóp
Bài Tập Thể Tích Khối Chóp
Bài tập:
Bài 1: (Mặt bên vuông góc đáy) Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a.
Tính thể tích khối chóp S.ABCD trong các trường hợp sau:
a)Mặt phẳng (SAB) (ABCD) biết SAB đều. b) Mặt phẳng (SAB) (ABCD) biết SAB
cân tại S và SA=2a.
Bài 2 : (3 cạnh bên bằng nhau) Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=SC=2a. Tính thể tích khối
chóp S.ABCD trong các trường hợp sau:
a) ABC đều cạnh a. b) ABC vuông tại A có AB=a; AC=2a. c) ABC cân tại A, AC=a và
B A C 120 .
o
Bài 3 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và SA=SB=SC=2a. Tính
thể tích khối chóp S.ABCD trong các trường hợp sau: a)Hình thoi ABCD có: B
A D 120 .
o
Bài 4: Tính thể tích khối chóp S.ABCD trong các trường hợp sau:
a)Hình chóp S.ABC là hình chóp tam giác đều có AB=a và SA=2a. b)Hình chóp S.ABC là tứ
diện đều cạnh a.
Ví dụ 3: Cho hình bình hành ABCD tâm O thì: SOAB SOBC SOCD SODA .....SABCD .
Ví dụ 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD tâm O thì:
VS.OAB VS.OBC VS.OCD VS.ODA .....VS.ABCD
Ví dụ 1: Cho tứ diện S.ABC có SA= 3a và SA vuông góc (ABC), tam giác ABC đều cạnh 2a
b) Gọi A’; B’ lần lượt là trung điểm của SA, SB. Tính thể tích S.A’B’C?
Ví dụ 2: Cho hình chóp S.ABCD có SA= 2a và SA vuông góc với (ABCD); đáy ABCD là
hình vuông cạnh a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm SC, SD. Tính thể tích của khối chóp
S.ABMN?
LUYỆN TẬP
A. 6a 3 . B. 2a3 . C. 3a 3 . D. a3 .
Câu 3: Thể tích V của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng 3B là
1 1
A. V 3Bh . B. V Bh . C. V Bh . D. V Bh .
3 6
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và thể tích bằng a 3 .Tính
chiều cao h của hình chóp đã cho.
Câu 5:Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng 3a3 . Tính chiều
cao h của hình chóp đã cho.
3a 3a 3a
A. h . B. h . C. 3 3a . D. h .
3 2 6
Câu 6: Cho khối chóp H có thể tích là 2a 3 , đáy là hình vuông cạnh a 2 . Độ dài chiều cao
khối chóp H bằng.
A. 3a . B. a . C. 4a . D. 2a .
Câu 7: Cho một khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B . Nếu giữ nguyên
chiều cao h , còn diện tích đáy tăng lên 3 lần thì ta được một khối chóp mới có thể
tích là:
1 1 1
A. V Bh . B. V Bh . C. V Bh . D. V Bh .
6 2 3
Câu 8: Nếu độ dài chiều cao của khối chóp tăng lên 5 lần, diện tích đáy không đổi thì thể
tích của khối chóp sẽ tăng lên
Câu 9: Khi tăng độ dài các cạnh của một khối chóp lên 2 lần thì thể tích của khối chóp thay
đổi như thà nào?
A. Tăng 8 lần. B. Tăng 4 lần. C. Tăng 2 lần. D. Không thay đổi.
Câu 10: Khối chóp S. ABCD có A , B , C , D cố định và S chạy trên đường thẳng song song
với AC . Khi đó thể tích khối chóp S.ABCD sẽ:
A. Giảm phân nửa. B. Giữ nguyên. C. Tăng gấp đôi. D. Tăng gấp bốn.
Câu 11: Cho khối chóp S . ABC có SA a , SB a 2 , SC a 3 . Thể tích lớn nhất của khối
chóp là:
a3 6 a3 6 3 a3 6
A. . B. C. a 6 . D. .
6 3 2
1
Loại 2: Thể tích hình chóp: VS.A1A2 ...A n .SS.A1A2 ...An .SH .
3
Câu 1: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên SB vuông góc
với mặt phẳng ABC , SB 2a . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
a3 a3 3 3a 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 6 4 2
Câu 2. Cho hình chóp tam giác S . ABC với SA , SB , SC đôi một vuông góc và SA SB SC a .
Tính thế tích của khối chóp S . ABC .
1 1 3 1 3 2 3
A. a3 . B. a . C. a . D. a .
3 2 6 3
Câu 4: Cho hình chóp S . ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy ABC . Biết
SA a , tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A , AB 2a . Tính theo a thể tích V
của khối chóp S . ABC .
a3 a3 2a 3
A. V B. V 2a3 C. V D. V
2 6 3
Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại C , AB a 5 , AC a . Cạnh
bên SA 3a và vuông góc với mặt phẳng ABC . Tính thể tích khối chóp S.ABC .
a3 5
A. . B. a 3 . C. 3a 3 . D. 2 a 3 .
2
Câu 6: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA 2a . Tính thể tích khối chóp S.ABC .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
6 2 3 12
Câu 7: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ABC . Tam giác ABC vuông
tại C , AB a 3 , AC a . Tính thể tích khối chóp S.ABC biết rằng SC a 5 .
a3 6 a3 6 a3 2 a3 10
A. . B. . C. . D. .
6 4 3 6
Câu 8: Cho hình chóp S.ABC có SA ABC , ABC vuông cân tại A, SA BC a. Tính theo a
thể tích V của khối chóp S.ABC
a3 a3 a3
A. V . B. V . C. V 2a 3 . D. V .
12 4 2
Câu 9:Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại C , AB a 5 , AC a . Cạnh bên
SA 3a và vuông góc với mặt phẳng ABC . Thể tích khối chóp S. ABC bằng:
a3 5
A. 2a3 . B. 3a3 . C. . D. a3 .
3
Câu 10: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông cân tại B , biết
2 3 1 2 2 3 4 3
A. a . B. a3 . C. a . D. a .
3 3 3 3
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông cân tại B .
4 3 2 2 3 2 3 1
A. a . B. a . C. a . D. a 3 .
3 3 3 3
Câu 12: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng
ABCD , SA 3a . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
a3 a3
A. a3 . B. . C. . D. 3a 3 .
9 3
Câu 13 Hình chóp S . ABCD có đáy hình vuông, SA vuông góc với đáy và SA a 3 , AC a 2
Tính thể tích khối chóp S . ABCD là
a3 2 a3 2 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
3 2 3 2
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc
với đáy và có độ dài bằng a . Tính thể tích khối tứ diện S .BCD .
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
6 3 2 4
Câu 15. Cho S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA ABCD và SC a 3 .
Tính thể tích của khối chóp S . ABCD .
3a 3 a3 a3 2 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
2 3 3 3
Câu 16: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a , cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy. Biết SA 3a , tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
3 3 3 a3
A. V a . B. V 2a . C. V 3a . D. V .
3
Câu 17: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB a , BC 2a , SA 2a , SA
vuông
góc với mặt phẳng ABCD . Tính thể tích khối chóp S. ABCD tính theo a .
8a3 4a 3 6a 3
A. B. C. D. 4a 3
3 3 3
Câu 18: Hình chóp S . ABCD đáy là hình chữ nhật có AB a , AD 2a . SA vuông góc mặt
phẳng đáy, SA a 3 . Thể tích của khối chóp là:
2a 3 3 2a 3 6 a3 3
A. . B. . C. a 3 3 . D. .
3 3 3
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , BC 2a , đường thẳng
SA vuông góc với mặt phẳng ABCD và SA 3a . Thể tích của khối chóp S. ABCD
bằng
A. 2a 3 . B. 3a3 . C. 6a 3 . D. a 3 .
Câu 20: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA ABCD , AB 3a , AD 2a ,
SB 5a. Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD theo a. .
A. V 8a 3 . B. V 24a 3 . C. V 8a 2 . D. V 10a 3 .
Câu 21. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Hình chiếu của S trên mặt
3a
phẳng ABCD trùng với trung điểm của cạnh AB . Cạnh bên SD . Tính thể tích khối chóp
2
S . ABCD theo a .
1 3 3 5 3 2 3
A. a3 . B. a . C. a . D. a .
3 3 3 3
Câu 22: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Hai mặt phẳng SAB và
SAC cùng vuông góc với mặt phẳng ABCD . Biết rằng AB a , AD a 3 và
SC 7a . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
4a 3 2 2a 3 2 a3 2 a3 2
A. . B. . C. .D. .
3 12 12 3
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA a 2 và SA vuông
góc với mặt phẳng đáy, tam giác SBD là tam giác đều. Thể tích của khối chóp
S. ABCD bằng.
2 2a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 4 8
Câu 25: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc ABC bằng 60o. Biết
SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=3a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD?
3 3a 3 3a 3 3a 3
A. 3a . B. . C. . D. .
2 4 8
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và AC a 3 . Biết SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=6a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD?
3a 3 3a 3 3a 3
A. 3a 3 . B. . C. . D. .
2 4 8
Câu 27: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi có AC a 3; BD a . Biết SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 12a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD?
3 3a 3 3a 3 3a 3
A. 2 3a . B. . C. . D. .
2 4 8
Câu 28: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D , AB AD a ,
SA CD 3a , SA vuông góc với mặt phẳng ABCD . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng.
1 3 1
A. 6a 3 . B. a . C. a3 . D. 2a 3 .
6 3
Câu 29: Cho hình chóp S . ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng ABCD , đáy ABCD là hình
thang vuông tại A và B có AB a, AD 3a, BC a. Biết SA a 3, tính thể tích khối
chóp S .BCD theo a.
3a 3 2 3a 3 3a 3
A. 2 3a3 . B. . C. . D. .
6 3 4
Câu 30:Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , tam giác SAC vuông cân
tại S và tam giác SOB cân tại S . Tính độ dài a của cạnh đáy biết rằng thể tích khối
3
chóp S .ABCD bằng .
3
A. a 6 4 . B. a 2 . C. a 6 6 . D. a 3 .
Bài 31: Cho hình chóp S.ABC có (SAB); (SAC); (SBC) đôi một vuông góc nhau và diện tích
tam giác SAB; SAC; SBC lần lượt là 8cm2 ; 9cm2 ; 25cm2 . Tính thể tích của khối chóp S.ABC.
Bài 32: Cho tứ diện ABCD có AB; AC; AD đôi một vuông góc nhau và
SABC S1; SACD S2 ; SADB S3 thì VABCD ?
Bài 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành có thể tích bằng 8. Gọi M, N lần
lượt là trung điểm của AB, AD. Tính VS .CMN ?
Câu 1: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, AC a . Biết SA
vuông góc với đáy ABC và SB tạo với đáy một góc 60o . Tính thể tích khối chóp
S . ABC .
a3 6 a3 6 a3 3 a3 3
A. V B. V C. V D. V
24 8 12 4
Câu 2: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, AC a . Biết SA
vuông góc với đáy ABC và SB tạo với đáy một góc 60o . Tính thể tích khối chóp
S . ABC .
a3 6 a3 6 a3 3 a3 3
A. V B. V C. V D. V .
24 8 12 4
Câu 3:Cho S . ABCD với ABCD là hình vuông cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác cân tại S và
nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Cạnh bên SC tạo với đáy một góc
60 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
a 3 15 a 3 15 a3 6 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 6 3 6
Câu 4: Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB a , AD a 2 ;
SA ABCD , góc giữa SC và đáy bằng 60 . Tính theo a thể tích khối chóp S. ABCD .
A. 3 2a 3 . B. 3a3 . C. 6a3 . D. 2a 3 .
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng
ABCD , góc giữa SB với mặt phẳng ABCD bằng 60 o . Thể tích khối chóp S.ABCD
là
a3 a3
A. . B. . C. 3a 3 . D. 3 3a 3 .
3 3 3
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình vuông cạnh a ; SA vuông góc mặt đáy; Góc giữa
SC và mặt đáy của hình chóp bằng 600 . Thể tích khối chóp S.ABCD là
a3 6 a3 3 a3 2 a3
A. B. C. D.
3 3 3 3
Câu 7:Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA
vuông góc với đáy, SC tạo với đáy một góc 60 . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
a3 6 a3 3 a3 6 a3 3
A. B. . C. . D. .
3 6 6 3
Câu 8:Cho hình chóp tứ giác S . ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông
góc với mặt đáy, góc giữa SC và ABCD bằng 45 . Thể tích khối chóp S . ABCD là
a3 2 a3 2 a3 2
A. . B. . C. a 3 2 . D. .
6 4 3
Câu 9. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , hai mp SAB và SAD
cùng vuông góc với ABCD ; góc giữa SC và ABCD bằng 60 .Tính theo a thể tích
khối chóp S. ABCD .
a3 6 a3 6
A. 3a3 . B. . C. . D. 3 2a 3 .
9 3
Câu 10: Cho khối chóp tam giác S. ABC có SA ABC , tam giác ABC có độ dài 3 cạnh là
AB 5a ; BC 8a ; AC 7a , góc giữa SB và ABC là 45 . Tính thể tích khối chóp
S . ABC .
50 3 3 50 3 50 7 3
A. 50 3a 3 . B. a . C. a . D. a .
3 3 3
Câu 11. Cho hình chóp S . ABC có SAC vuông góc ABC , SAB là tam giác đều cạnh a 3 ,
BC a 3 đường thẳng SC tạo với mặt phẳng ABC góc 60 . Thể tích của khối chóp
S . ABC bằng (hd: đổi đỉnh B lên trên )
a3 3 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. 2a3 6 .
3 2 6
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a , BC a 3 . Cạnh
bên SA vuông góc với đáy và đường thẳng SC tạo với mặt phẳng SAB một góc 30 . Tính thể
tích V của S.ABCD theo a .
2 6a 3 2a 3 3a 3
A. V . B. V . C. V 3a 3 . D. V .
3 3 3
Câu 13. Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và SC
tạo với mặt phẳng SAB một góc 300. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
2a 3 6a 3 2a 3
A. V . B. V . C. V . D. V 2a3 .
3 3 3
Câu 14: Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và SC
tạo với mặt phẳng SAD một góc 300 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
a3 2 a3 6 2a 3
A. V . B. V . C. V 2a3 . D. V .
3 3 3
Câu 15:Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy, cạnh bên SC tạo với mặt phẳng SAB một góc 30 . Thể tích của khối
chóp đó bằng
a3 3 a3 2 a3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
3 4 2 3
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy, cạnh bên SC tạo với mặt phẳng SAB một góc 30 . Thể tích của
khối chóp S.ABCD bằng:
a3 3 a3 2 a3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
3 4 2 3
Câu 17: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy, SD
tạo với mặt phẳng SAB một góc bằng 30 . Tính thể tích V của khối chóp.
3a 3 6a 3 6a 3
A. . B. . C. . D. 3a3 .
3 8 3
Câu 18. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , cạnh SB vuông góc với
đáy và mặt phẳng SAD tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
3a 3 3 3a 3 3 8a 3 3 4a 3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
4 8 3 3
Câu 19. Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhậ, AB a , AD a 3 , SA vuông góc với
đáy và mặt phẳng SBC tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối chóp
S . ABCD .
3a 3 a3
A. V 3a 3 . B. V . C. V a 3 . D. V .
3 3
Câu 22: Cho hình chóp S . ABC có ABC là tam giác đều cạnh a và SA vuông góc với đáy. Góc
tạo bởi mặt phẳng SBC và mặt phẳng ABC bằng 30 . Thể tích của khối chóp
S . ABC là
a3 3 a3 3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 24 4 12
120 , biết
Câu 23: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A , BC 2a , BAC
SA ABC và mặt phẳng SBC hợp với đáy một góc bằng 45 . Tính thể tích khối chóp
S. ABC
a3 a3 a3
A. . B. a3 2 . C. . D. .
3 9 2
Câu 24: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , S A vuông góc với mặt
phẳng đáy, góc giữa SBC và ABC bằng 30. Thể tích khối chóp S.ABC là
a3 3 a3 6 a3 6 a3 3
A. . B. . C. . D. .
8 24 8 24
SAC cùng vuông góc với đáy ABC , mặt bên SBC tạo với đáy một góc 450 . Thể tích của
khối chóp
S.ABC là:
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
64 16 9 32
Câu 26: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C và SA vuông góc với mặt
phẳng ABC . Biết AB 4a và góc giữa mặt phẳng SBC và ABC bằng 45 . Tính
thể tích V của khối chóp S.ABC .
3 2 3 1 8 2 3 2 3
A. V a . B. V a3 . C. V a . D. V a .
2 6 3 6
120 , biết
Câu 27:Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A với BC 2a , BAC
SA ABC và mặt SBC hợp với đáy một góc 45 . Tính thể tích khối chóp S.ABC .
a3 a3 a3
A. . B. a 3 2 . C. . D. .
3 2 9
Câu 28:Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a . Hai mặt phẳng SAB ,
SAD cùng vuông góc với đáy, góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABCD bằng 30 .
3V
Tính tỉ số biết V là thể tích của khối chóp S.ABCD .
a3
3 3 8 3
A. . B. . C. 3 . D. .
12 2 3
Câu 29: Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, tam giác SBC đều cạnh
a , góc giữa mặt phẳng SBC và đáy là 30 . Thể tích khối chóp S. ABC là.
a3 3 a3 3 3a 3 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
32 24 64 16
Câu 30: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB 2a , AD a . Biết SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và góc giữa SBC và ABCD bằng 45 .Tính thể tích
khối chóp S.ABCD .
4a 3 2a 3
A. . B. 4a 3 . C. 2a 3 . D. .
3 3
Câu 31: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB a, AC a 2 , SA
vuông góc với mp đáy. Góc tạo bởi SBC và mặt đáy bằng 300 . Thể tích S. ABC
bằng.
a3 a3 2 a3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
9 4 2 6
Câu 32: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a , SA ABC . Góc giữa hai mặt
phẳng SBC và ABC bằng 30 . Thể tích khối chóp S. ABC là.
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
6 12 3 8
Câu 33: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , hai mặt bên SAB và
SAD cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa SCD và ABCD bằng 450 .
Gọi H và K lần lượt là trung điểm của SC và SD . Thể tích của khối chóp S . AHK là:
a3 a3 a3
A. . B. a3 . C. . D. .
24 6 12
Bài 34*: Cho hình chóp S.ABC có SBC cân và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy,
ABC vuông cân tại A, BC 2 3a . Biết VS . ABC a 3 thì SA tạo với (SBC) một góc bằng bao
nhiêu?
1
(A). 300 (B). 600 (C). 450 (D). arctan
3
Câu 35*: Cho hình chóp đều S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Gọi E , F lần lượt là
trung điểm của các cạnh SB , SC . Biết mặt phẳng AEF vuông góc với mặt phẳng
SBC . Tính thể tích khối chóp S . ABC .(Hd: Gọi M là trung điểm BC thì tam giác
SAM cân tại A nên có SA=AM)
a3 5 a3 5 a3 3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
24 8 24 12
1
Loại 4: Thể tích hình chóp: VS.A A ...A .SS.A A ...A .SH liên quan tới KHOẢNG CÁCH.
1 2 n
3 1 2 n
Câu 1 : Cho hình chóp S.ABC trong đó SA , AB , BC vuông góc với nhau từng đôi một. Biết
SA a 3 , AB a 3 . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBC .
a 2 2a 5 a 3 a 6
A. . B. . C. . D. .
3 5 2 2
Câu 2: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA ABCD , SA a . Gọi G là
trọng tâm tam giác SCD . Tính thể tích khối chóp G. ABCD .
1 3 1 3 2 3 1
A. a . B. a . C. a . D. a 3 .
6 12 17 9
Câu 3:Cho hc S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O , AB a, AD a 3, SA ABCD
a 3
Khoảng cách từ O đến mặt phẳng SCD bằng . Tính thể tích V của khối chóp
4
S . ABCD .
a 3 15 a3 3 a3 3
A. V .B. V a 3 3 .C. V .D. V .
10 3 6
Câu 4:Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc
với mặt
phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của CD . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và SM
a 3
bằng . Tính thể tích của khối chóp S . ABCD theo a .
4
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
4 2 6 12
Câu 5:Cho hình chóp S . ABC có SA ABC , tam giác ABC vuông cân tại B , AC 2a và
SA a. Gọi M là trung điểm cạnh SB . Tính thể tích khối chóp S . AMC .
a3 a3 a3 a3
A. .B. . C. .D. .
6 3 9 12
Câu 6:Cho hình chóp S.ABCD có SA ABCD , ABCD là hình chữ nhật. SA AD 2a . Góc
giữa SBC và mặt đáy ABCD là 60 . Gọi G là trọng tâm tam giác SBC . Tính thể
tích khối chóp S.AGD là
32a 3 3 8a 3 3 4a 3 3 16a3
A. . B. . C. D. .
27 27 9 9 3
abc
Loại 5: Thể tích tứ diện ABCD: V 1 cos 2 cos 2 cos 2 2 cos cos cos liên quan
6
tới các góc ở đỉnh và các cạnh đỉnh A.( SA=a; SB=b; SC=c; 3 góc ở đỉnh là ; ; )
a3 2 a3 6
A. V .B. V .
12 6
a3 2 a3 6
C. V .D. V .
4 18
2
A. 2 . B. .
4
2 2
C. .D. .
6 2
Câu 3. Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AB 2 3 và các cạnh còn lại đều bằng x . Tìm x để
thể tích khối tứ diện ABCD bằng 2 2 .
A. x 6 . B. x 2 2 .
C. x 3 2 .
D. x 2 3 .
PHƯƠNG PHÁP TỈ SỐ THỂ TÍCH
Câu 2: Cho tứ diện MNPQ . Gọi I ; J ; K lần lượt là trung điểm của các cạnh MN ; MP ; MQ .
VMIJK
Tỉ số thể tích bằng:
VMNPQ
1 1
A. . B. .
3 4
1 1
C. .D. .
6 8
Câu 3. Cho khối chóp S . ABC , trên ba cạnh SA , SB , SC lần lượt lấy ba điểm A , B , C sao
1 1 1
cho SA SA , SB SB , SC SC . Gọi V và V lần lượt là thể tích của các khối chóp
3 3 3
V
S . ABC và S . ABC . Khi đó tỉ số là
V
1 1
A. . B. .
6 3
1 1
C. . D. .
27 9
Câu 4: Cho tứ diện ABCD. Gọi B ', C ' lần lượt là trung điểm của AB, AC. Khi đó tỉ số thể tích
của khối tứ
diện AB ' C ' D và khối tứ diện ABCD bằng:
1 1
A. . B. .
8 2
1 1
C. . D. .
4 6
Câu 5: Cho hình chóp S . ABC có A và B lần lượt là trung điểm của SA và SB . Biết thể tích
khối chóp
S . ABC bằng 24 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .
A. V 12 B. V 8
C. V 6 D. V 3
Câu 6:Cho khối tứ diện ABCD đều cạnh bằng a , M là trung điểm DC . Thể tích V của khối
chóp
2a3 a3
A. V . B. V .
24 2
2a3 3a3
C. V . D. V .
12 24
Câu 7: Cho tứ diện ABCD cạnh bằng 1. Xét điểm M trên cạnh DC mà 4 DM DC. Thể tích tứ
diện ABMD bằng.
2 3 2 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
12 12 8 48
Câu 8: Cho tứ diện ABCD có DA 1 , DA ABC . ABC là tam giác đều, có cạnh bằng 1. Trên
DM 1 DN 1 DP 3
ba cạnh DA , DB , DC lấy điểm M , N , P mà , , . Thể tích V của
DA 2 DB 3 DC 4
tứ diện MNPD bằng:
3 2 2 3
A. V B. V . C. V . D. V .
96 . 12 96 12
Câu 9: Cho hình chóp S . ABC có SA , SB , SC đôi một vuông góc và SA SB SC a . Gọi B ,
C lần lượt là hình chiếu vuông góc của S trên AB , AC . Tính thể tích hình chóp
S . ABC .
a3 a3
A. V . B. V .
12 24
a3 a3
C. V . D. V .
48 6
Câu 10.Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân, AB AC a , SC ABC và
SC a . Mặt phẳng qua C , vuông góc với SB cắt SA, SB lần lượt tại E và F . Tính thể tích
khối chóp S.CEF .
3
a3
A. VSCEF 2a . B. VSCEF .
36 18
a3 3
C. VSCEF . D. VSCEF 2a .
36 12
Câu 11: Cho khối chóp tam giác S.ABC có thể tích bằng 6. Gọi M , N , P lần lượt là trung
điểm các cạnh BC , CA, AB. Thể tích V của khối chóp S.MNP là
3
A. V . B. V 4 .
2
9
C. V . D. V 3 .
2
Câu 12: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên
cạnh SC lấy điểm E sao cho SE 2 EC . Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD .
2 1 1 1
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 3 12 6
Câu 13: Cho tứ diện OABC có OA a, OB 2a, OC 3a đôi một vuông góc với nhau tại O .
2
Lấy M là trung điểm của cạnh AC; N nằm trên cạnh CB sao cho CN CB . Tính
3
theo a thể tích khối chóp OAMNB .
1 3 2 3 1
A. 2a 3 . B. a . C. a . D. a 3 .
6 3 3
Câu 14: Cho hình chóp S . ABCD . Gọi A , B , C , D lần là trung điểm các cạnh SA , SB , SC ,
SD . Tính tỉ
1 1
C. . D. .
16 2
Câu 15: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD , M là trung điểm của SC . Mặt phẳng P qua
AM và song
song với BD cắt SB , SD tại N , K . Tính tỉ số thể tích của khối S . ANMK và khối chóp S . ABCD .
2
A.
9
1
B.
3
1 3
C. D.
2 5
Câu 16: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M và N theo thứ tự là
trung điểm
VS .CDMN
của SA và SB . Tính tỉ số thể tích là:
VS .CDAB
5 3
A. . B. .
8 8
1 1
C. . D. .
2 4
Câu 17: Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SA .
Mặt phẳng MBC chia hình chóp thành 2 phần. Tỉ số thể tích của phần trên và phần dưới là
5 1
A. . B. .
8 4
3 3
C. . D. .
8 5
Câu 18: Cho hình chóp S . ABCD có thể tích bằng 18, đáy là hình bình hành. Điểm M thuộc
cạnh SD sao
A. 12 . B. 9 .
C. 6 . D. 10 .