You are on page 1of 19

Dạng 1: (Hai mặt bên cùng vuông góc đáy) Cho hình chóp S.

ABCD có ABCD là hình


vuông cạnh a; SA =2a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD trong các trường hợp sau:

a)Hai mp (SAB) và (SAC) cùng  với (ABCD).

b) Hai mp (SAC) và (SBD) cùng  với (ABCD).

Bài tập:

Bài 1: (Mặt bên vuông góc đáy) Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a.
Tính thể tích khối chóp S.ABCD trong các trường hợp sau:

a)Mặt phẳng (SAB)  (ABCD) biết  SAB đều. b) Mặt phẳng (SAB)  (ABCD) biết  SAB
cân tại S và SA=2a.

c)Mp (SAB)  (ABCD) biết  SAB vuông tại S và SA=2a.

Bài 2 : (3 cạnh bên bằng nhau) Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=SC=2a. Tính thể tích khối
chóp S.ABCD trong các trường hợp sau:

a)  ABC đều cạnh a. b)  ABC vuông tại A có AB=a; AC=2a. c)  ABC cân tại A, AC=a và

B A C  120 .
o

Bài 3 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và SA=SB=SC=2a. Tính
thể tích khối chóp S.ABCD trong các trường hợp sau: a)Hình thoi ABCD có: B
A D  120 .
o

b)Hình thoi ABCD có: B o


A D  60

Bài 4: Tính thể tích khối chóp S.ABCD trong các trường hợp sau:

a)Hình chóp S.ABC là hình chóp tam giác đều có AB=a và SA=2a. b)Hình chóp S.ABC là tứ
diện đều cạnh a.

c)Hình chóp S.ABCD là hình chóp tứ giác đều có AB=a và SA=2a

*Tỉ số diện tích, thể tích:

Tỉ số diện tích tam giác:

S SA ' B ' SA ' SB '


 .
S SAB SA SB

SABM ...... ....


Ví dụ 1: Cho tam giác ABC có M là trung điểm BC thì:   .
SABC ....... .....
Ví dụ 2: Cho tam giác ABC có M là trung điểm BC và G là trọng tâm thì:
.... .... .... ....
SABG  SABM  . SABC  SABC .
..... .... .... ....

Ví dụ 3: Cho hình bình hành ABCD tâm O thì: SOAB  SOBC  SOCD  SODA  .....SABCD .

Ví dụ 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD tâm O thì:
VS.OAB  VS.OBC  VS.OCD  VS.ODA  .....VS.ABCD

Tỉ số thể tích tứ diện:

VS . A ' B 'C ' SA ' SB ' SC '


 . .
VS . ABC SA SB SC

Ví dụ 1: Cho tứ diện S.ABC có SA= 3a và SA vuông góc (ABC), tam giác ABC đều cạnh 2a

a)Tính thể tích S.ABC?

b) Gọi A’; B’ lần lượt là trung điểm của SA, SB. Tính thể tích S.A’B’C?

Ví dụ 2: Cho hình chóp S.ABCD có SA= 2a và SA vuông góc với (ABCD); đáy ABCD là
hình vuông cạnh a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm SC, SD. Tính thể tích của khối chóp
S.ABMN?

LUYỆN TẬP

Loại 1: Thể tích hình chóp


Câu 1: Công thức tính thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là
4 1 1
A. V  Bh . B. V  Bh . C. V  Bh . D. V  Bh .
3 3 2
Câu 2. Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là 3a 2 và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối
chóp bằng?

A. 6a 3 . B. 2a3 . C. 3a 3 . D. a3 .

Câu 3: Thể tích V của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng 3B là
1 1
A. V  3Bh . B. V  Bh . C. V  Bh . D. V  Bh .
3 6
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và thể tích bằng a 3 .Tính
chiều cao h của hình chóp đã cho.

A. h  a. B. h  2a. C. h  3a. D. h  3a.

Câu 5:Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng 3a3 . Tính chiều
cao h của hình chóp đã cho.

3a 3a 3a
A. h  . B. h  . C. 3 3a . D. h  .
3 2 6

Câu 6: Cho khối chóp  H  có thể tích là 2a 3 , đáy là hình vuông cạnh a 2 . Độ dài chiều cao
khối chóp  H  bằng.

A. 3a . B. a . C. 4a . D. 2a .

Câu 7: Cho một khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B . Nếu giữ nguyên
chiều cao h , còn diện tích đáy tăng lên 3 lần thì ta được một khối chóp mới có thể
tích là:
1 1 1
A. V  Bh . B. V  Bh . C. V  Bh . D. V  Bh .
6 2 3
Câu 8: Nếu độ dài chiều cao của khối chóp tăng lên 5 lần, diện tích đáy không đổi thì thể
tích của khối chóp sẽ tăng lên

A. 5 lần. B. 20 lần. C. 15 lần. D. 10 lần.

Câu 9: Khi tăng độ dài các cạnh của một khối chóp lên 2 lần thì thể tích của khối chóp thay
đổi như thà nào?
A. Tăng 8 lần. B. Tăng 4 lần. C. Tăng 2 lần. D. Không thay đổi.
Câu 10: Khối chóp S. ABCD có A , B , C , D cố định và S chạy trên đường thẳng song song
với AC . Khi đó thể tích khối chóp S.ABCD sẽ:

A. Giảm phân nửa. B. Giữ nguyên. C. Tăng gấp đôi. D. Tăng gấp bốn.

Câu 11: Cho khối chóp S . ABC có SA  a , SB  a 2 , SC  a 3 . Thể tích lớn nhất của khối
chóp là:

a3 6 a3 6 3 a3 6
A. . B. C. a 6 . D. .
6 3 2
1
Loại 2: Thể tích hình chóp: VS.A1A2 ...A n  .SS.A1A2 ...An .SH .
3
Câu 1: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên SB vuông góc
với mặt phẳng  ABC  , SB  2a . Tính thể tích khối chóp S . ABC .

a3 a3 3 3a 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 6 4 2

Câu 2. Cho hình chóp tam giác S . ABC với SA , SB , SC đôi một vuông góc và SA  SB  SC  a .
Tính thế tích của khối chóp S . ABC .
1 1 3 1 3 2 3
A. a3 . B. a . C. a . D. a .
3 2 6 3

Câu 3:Cho khối tự diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc và OA  a ; OB  b ; OC  c .


Thể tích khối tứ diện OABC được tính theo công thức nào sau đây:
1 1 1
A. V  a.b.c B. V  a.b.c C. V  a.b.c D. V  3a.b.c
6 3 2

Câu 4: Cho hình chóp S . ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy  ABC  . Biết
SA  a , tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A , AB  2a . Tính theo a thể tích V
của khối chóp S . ABC .

a3 a3 2a 3
A. V  B. V  2a3 C. V  D. V 
2 6 3

Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại C , AB  a 5 , AC  a . Cạnh
bên SA  3a và vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Tính thể tích khối chóp S.ABC .

a3 5
A. . B. a 3 . C. 3a 3 . D. 2 a 3 .
2

Câu 6: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA  2a . Tính thể tích khối chóp S.ABC .

a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
6 2 3 12

Câu 7: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Tam giác ABC vuông
tại C , AB  a 3 , AC  a . Tính thể tích khối chóp S.ABC biết rằng SC  a 5 .

a3 6 a3 6 a3 2 a3 10
A. . B. . C. . D. .
6 4 3 6
Câu 8: Cho hình chóp S.ABC có SA   ABC  , ABC vuông cân tại A, SA  BC  a. Tính theo a
thể tích V của khối chóp S.ABC

a3 a3 a3
A. V  . B. V  . C. V  2a 3 . D. V  .
12 4 2

Câu 9:Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại C , AB  a 5 , AC  a . Cạnh bên
SA  3a và vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Thể tích khối chóp S. ABC bằng:

a3 5
A. 2a3 . B. 3a3 . C. . D. a3 .
3

Câu 10: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông cân tại B , biết

SA  AC  2a . Tính thể tích khối chóp S . ABC .

2 3 1 2 2 3 4 3
A. a . B. a3 . C. a . D. a .
3 3 3 3

Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông cân tại B .

SA  AC  2a . Tính theo a thể tích của khối chóp S. ABC .

4 3 2 2 3 2 3 1
A. a . B. a . C. a . D. a 3 .
3 3 3 3

Câu 12: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng
 ABCD  , SA  3a . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng

a3 a3
A. a3 . B. . C. . D. 3a 3 .
9 3

Câu 13 Hình chóp S . ABCD có đáy hình vuông, SA vuông góc với đáy và SA  a 3 , AC  a 2
Tính thể tích khối chóp S . ABCD là

a3 2 a3 2 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
3 2 3 2

Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc
với đáy và có độ dài bằng a . Tính thể tích khối tứ diện S .BCD .

a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
6 3 2 4

Câu 15. Cho S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA   ABCD  và SC  a 3 .
Tính thể tích của khối chóp S . ABCD .
3a 3 a3 a3 2 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
2 3 3 3

Câu 16: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a , cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy. Biết SA  3a , tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .

3 3 3 a3
A. V  a . B. V  2a . C. V  3a . D. V  .
3

Câu 17: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB  a , BC  2a , SA  2a , SA
vuông

góc với mặt phẳng  ABCD  . Tính thể tích khối chóp S. ABCD tính theo a .

8a3 4a 3 6a 3
A. B. C. D. 4a 3
3 3 3

Câu 18: Hình chóp S . ABCD đáy là hình chữ nhật có AB  a , AD  2a . SA vuông góc mặt
phẳng đáy, SA  a 3 . Thể tích của khối chóp là:

2a 3 3 2a 3 6 a3 3
A. . B. . C. a 3 3 . D. .
3 3 3

Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a , BC  2a , đường thẳng
SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  và SA  3a . Thể tích của khối chóp S. ABCD
bằng
A. 2a 3 . B. 3a3 . C. 6a 3 . D. a 3 .
Câu 20: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA   ABCD  , AB  3a , AD  2a ,
SB  5a. Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD theo a. .

A. V  8a 3 . B. V  24a 3 . C. V  8a 2 . D. V  10a 3 .

Câu 21. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Hình chiếu của S trên mặt
3a
phẳng  ABCD  trùng với trung điểm của cạnh AB . Cạnh bên SD  . Tính thể tích khối chóp
2
S . ABCD theo a .

1 3 3 5 3 2 3
A. a3 . B. a . C. a . D. a .
3 3 3 3

Câu 22: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Hai mặt phẳng  SAB  và
 SAC  cùng vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Biết rằng AB  a , AD  a 3 và
SC  7a . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .

A. V  a 3 . B. V  2a3 . C. V  3a3 D. V  4a3


Câu 23: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh 2a . Biết SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA  a 2. Tính thể tích khối chóp S . ABO .

4a 3 2 2a 3 2 a3 2 a3 2
A. . B. . C. .D. .
3 12 12 3

Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA  a 2 và SA vuông
góc với mặt phẳng đáy, tam giác SBD là tam giác đều. Thể tích của khối chóp
S. ABCD bằng.

2 2a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 4 8

Câu 25: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc ABC bằng 60o. Biết
SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=3a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD?

3 3a 3 3a 3 3a 3
A. 3a . B. . C. . D. .
2 4 8

Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và AC  a 3 . Biết SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=6a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD?

3a 3 3a 3 3a 3
A. 3a 3 . B. . C. . D. .
2 4 8

Câu 27: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi có AC  a 3; BD  a . Biết SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 12a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD?

3 3a 3 3a 3 3a 3
A. 2 3a . B. . C. . D. .
2 4 8

Câu 28: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D , AB  AD  a ,
SA  CD  3a , SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng.
1 3 1
A. 6a 3 . B. a . C. a3 . D. 2a 3 .
6 3

Câu 29: Cho hình chóp S . ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  , đáy ABCD là hình
thang vuông tại A và B có AB  a, AD  3a, BC  a. Biết SA  a 3, tính thể tích khối
chóp S .BCD theo a.
3a 3 2 3a 3 3a 3
A. 2 3a3 . B. . C. . D. .
6 3 4
Câu 30:Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , tam giác SAC vuông cân
tại S và tam giác SOB cân tại S . Tính độ dài a của cạnh đáy biết rằng thể tích khối
3
chóp S .ABCD bằng .
3

A. a  6 4 . B. a  2 . C. a  6 6 . D. a  3 .

Bài 31: Cho hình chóp S.ABC có (SAB); (SAC); (SBC) đôi một vuông góc nhau và diện tích
tam giác SAB; SAC; SBC lần lượt là 8cm2 ; 9cm2 ; 25cm2 . Tính thể tích của khối chóp S.ABC.

(A). 60cm3 B). 40cm 3 (C). 30cm3 (D). 20cm3.

Bài 32: Cho tứ diện ABCD có AB; AC; AD đôi một vuông góc nhau và
SABC  S1; SACD  S2 ; SADB  S3 thì VABCD  ?

S1S2 S3 2 S1S2 S3 2 S1S2 S3 S1S2 S3


(A). (B). (C). (D).
3 3 6 6

Bài 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành có thể tích bằng 8. Gọi M, N lần
lượt là trung điểm của AB, AD. Tính VS .CMN  ?

(A). 2 (B). 3 (C). 4 (D). 5

Loại 3: Thể tích hình chóp: liên quan tới GÓC .

Câu 1: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, AC  a . Biết SA
vuông góc với đáy ABC và SB tạo với đáy một góc 60o . Tính thể tích khối chóp
S . ABC .

a3 6 a3 6 a3 3 a3 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
24 8 12 4

Câu 2: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, AC  a . Biết SA
vuông góc với đáy ABC và SB tạo với đáy một góc 60o . Tính thể tích khối chóp
S . ABC .
a3 6 a3 6 a3 3 a3 3
A. V  B. V  C. V  D. V  .
24 8 12 4

Câu 3:Cho S . ABCD với ABCD là hình vuông cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác cân tại S và
nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Cạnh bên SC tạo với đáy một góc
60 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
a 3 15 a 3 15 a3 6 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 6 3 6
Câu 4: Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB  a , AD  a 2 ;
SA   ABCD  , góc giữa SC và đáy bằng 60 . Tính theo a thể tích khối chóp S. ABCD .

A. 3 2a 3 . B. 3a3 . C. 6a3 . D. 2a 3 .

Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng
 ABCD  , góc giữa SB với mặt phẳng  ABCD  bằng 60 o . Thể tích khối chóp S.ABCD

a3 a3
A. . B. . C. 3a 3 . D. 3 3a 3 .
3 3 3

Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình vuông cạnh a ; SA vuông góc mặt đáy; Góc giữa
SC và mặt đáy của hình chóp bằng 600 . Thể tích khối chóp S.ABCD là

a3 6 a3 3 a3 2 a3
A. B. C. D.
3 3 3 3

Câu 7:Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA
vuông góc với đáy, SC tạo với đáy một góc 60 . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng

a3 6 a3 3 a3 6 a3 3
A. B. . C. . D. .
3 6 6 3

Câu 8:Cho hình chóp tứ giác S . ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông
góc với mặt đáy, góc giữa SC và  ABCD  bằng 45 . Thể tích khối chóp S . ABCD là

a3 2 a3 2 a3 2
A. . B. . C. a 3 2 . D. .
6 4 3

Câu 9. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , hai mp  SAB  và  SAD 
cùng vuông góc với  ABCD  ; góc giữa SC và  ABCD  bằng 60 .Tính theo a thể tích
khối chóp S. ABCD .
a3 6 a3 6
A. 3a3 . B. . C. . D. 3 2a 3 .
9 3
Câu 10: Cho khối chóp tam giác S. ABC có SA   ABC  , tam giác ABC có độ dài 3 cạnh là
AB  5a ; BC  8a ; AC  7a , góc giữa SB và  ABC  là 45 . Tính thể tích khối chóp
S . ABC .

50 3 3 50 3 50 7 3
A. 50 3a 3 . B. a . C. a . D. a .
3 3 3

Câu 11. Cho hình chóp S . ABC có  SAC  vuông góc  ABC  , SAB là tam giác đều cạnh a 3 ,
BC  a 3 đường thẳng SC tạo với mặt phẳng  ABC  góc 60 . Thể tích của khối chóp
S . ABC bằng (hd: đổi đỉnh B lên trên )
a3 3 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. 2a3 6 .
3 2 6

Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a , BC  a 3 . Cạnh
bên SA vuông góc với đáy và đường thẳng SC tạo với mặt phẳng  SAB  một góc 30 . Tính thể
tích V của S.ABCD theo a .
2 6a 3 2a 3 3a 3
A. V  . B. V  . C. V  3a 3 . D. V  .
3 3 3

Câu 13. Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và SC
tạo với mặt phẳng  SAB  một góc 300. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

2a 3 6a 3 2a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  2a3 .
3 3 3

Câu 14: Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và SC
tạo với mặt phẳng  SAD  một góc 300 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

a3 2 a3 6 2a 3
A. V  . B. V  . C. V  2a3 . D. V  .
3 3 3

Câu 15:Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy, cạnh bên SC tạo với mặt phẳng  SAB  một góc 30 . Thể tích của khối
chóp đó bằng

a3 3 a3 2 a3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
3 4 2 3

Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy, cạnh bên SC tạo với mặt phẳng  SAB  một góc 30 . Thể tích của
khối chóp S.ABCD bằng:
a3 3 a3 2 a3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
3 4 2 3

Câu 17: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy, SD
tạo với mặt phẳng  SAB  một góc bằng 30 . Tính thể tích V của khối chóp.

3a 3 6a 3 6a 3
A. . B. . C. . D. 3a3 .
3 8 3

Câu 18. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , cạnh SB vuông góc với
đáy và mặt phẳng  SAD  tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .

3a 3 3 3a 3 3 8a 3 3 4a 3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
4 8 3 3

Câu 19. Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhậ, AB  a , AD  a 3 , SA vuông góc với
đáy và mặt phẳng  SBC  tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối chóp
S . ABCD .

3a 3 a3
A. V  3a 3 . B. V  . C. V  a 3 . D. V  .
3 3

Câu 20. Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc và OB  OC  a 6 , OA  a .


Tính góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  OBC  .

A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 .


  120 , SA   ABC  , góc giữa
Câu 21: Tính thể tích khối chóp S . ABC có AB  a , AC  2a , BAC
 SBC  và  ABC  là 60 .
21 a 3 7 a3 3 21 a3 7 a3
A. .B. . C. . D. .
14 14 14 7

Câu 22: Cho hình chóp S . ABC có ABC là tam giác đều cạnh a và SA vuông góc với đáy. Góc
tạo bởi mặt phẳng  SBC  và mặt phẳng  ABC  bằng 30 . Thể tích của khối chóp
S . ABC là

a3 3 a3 3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 24 4 12

  120 , biết
Câu 23: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A , BC  2a , BAC
SA   ABC  và mặt phẳng  SBC  hợp với đáy một góc bằng 45 . Tính thể tích khối chóp
S. ABC

a3 a3 a3
A. . B. a3 2 . C. . D. .
3 9 2
Câu 24: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , S A vuông góc với mặt
phẳng đáy, góc giữa  SBC  và  ABC  bằng 30. Thể tích khối chóp S.ABC là

a3 3 a3 6 a3 6 a3 3
A. . B. . C. . D. .
8 24 8 24

  30o , BC  a . Hai mặt


Câu 25: Cho hình chóp S.ABC , ABC là tam giác vuông tại A , ABC
bên  SAB  và

 SAC  cùng vuông góc với đáy  ABC  , mặt bên  SBC  tạo với đáy một góc 450 . Thể tích của
khối chóp

S.ABC là:

a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
64 16 9 32

Câu 26: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C và SA vuông góc với mặt
phẳng  ABC  . Biết AB  4a và góc giữa mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng 45 . Tính
thể tích V của khối chóp S.ABC .

3 2 3 1 8 2 3 2 3
A. V  a . B. V  a3 . C. V  a . D. V  a .
2 6 3 6

  120 , biết
Câu 27:Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A với BC  2a , BAC

SA   ABC  và mặt  SBC  hợp với đáy một góc 45 . Tính thể tích khối chóp S.ABC .

a3 a3 a3
A. . B. a 3 2 . C. . D. .
3 2 9

Câu 28:Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a . Hai mặt phẳng  SAB  ,
 SAD  cùng vuông góc với đáy, góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABCD  bằng 30 .
3V
Tính tỉ số biết V là thể tích của khối chóp S.ABCD .
a3

3 3 8 3
A. . B. . C. 3 . D. .
12 2 3

Câu 29: Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, tam giác SBC đều cạnh
a , góc giữa mặt phẳng  SBC  và đáy là 30 . Thể tích khối chóp S. ABC là.

a3 3 a3 3 3a 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
32 24 64 16
Câu 30: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB  2a , AD  a . Biết SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và góc giữa  SBC  và  ABCD bằng 45 .Tính thể tích
khối chóp S.ABCD .

4a 3 2a 3
A. . B. 4a 3 . C. 2a 3 . D. .
3 3

Câu 31: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB  a, AC  a 2 , SA
vuông góc với mp đáy. Góc tạo bởi  SBC  và mặt đáy bằng 300 . Thể tích S. ABC
bằng.

a3 a3 2 a3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
9 4 2 6

Câu 32: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a , SA   ABC  . Góc giữa hai mặt
phẳng  SBC  và  ABC  bằng 30 . Thể tích khối chóp S. ABC là.

a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
6 12 3 8

Câu 33: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , hai mặt bên  SAB và
 SAD  cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa  SCD  và  ABCD  bằng 450 .

Gọi H và K lần lượt là trung điểm của SC và SD . Thể tích của khối chóp S . AHK là:

a3 a3 a3
A. . B. a3 . C. . D. .
24 6 12

Bài 34*: Cho hình chóp S.ABC có SBC cân và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy,
ABC vuông cân tại A, BC  2 3a . Biết VS . ABC  a 3 thì SA tạo với (SBC) một góc bằng bao
nhiêu?
1
(A). 300 (B). 600 (C). 450 (D). arctan
3

Câu 35*: Cho hình chóp đều S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Gọi E , F lần lượt là
trung điểm của các cạnh SB , SC . Biết mặt phẳng  AEF  vuông góc với mặt phẳng
 SBC  . Tính thể tích khối chóp S . ABC .(Hd: Gọi M là trung điểm BC thì tam giác
SAM cân tại A nên có SA=AM)
a3 5 a3 5 a3 3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
24 8 24 12
1
Loại 4: Thể tích hình chóp: VS.A A ...A  .SS.A A ...A .SH liên quan tới KHOẢNG CÁCH.
1 2 n
3 1 2 n

Câu 1 : Cho hình chóp S.ABC trong đó SA , AB , BC vuông góc với nhau từng đôi một. Biết
SA  a 3 , AB  a 3 . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  SBC  .
a 2 2a 5 a 3 a 6
A. . B. . C. . D. .
3 5 2 2

Câu 2: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA   ABCD  , SA  a . Gọi G là
trọng tâm tam giác SCD . Tính thể tích khối chóp G. ABCD .
1 3 1 3 2 3 1
A. a . B. a . C. a . D. a 3 .
6 12 17 9

Câu 3:Cho hc S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O , AB  a, AD  a 3, SA   ABCD 
a 3
Khoảng cách từ O đến mặt phẳng  SCD  bằng . Tính thể tích V của khối chóp
4
S . ABCD .

a 3 15 a3 3 a3 3
A. V  .B. V  a 3 3 .C. V  .D. V  .
10 3 6

Câu 4:Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc
với mặt
phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của CD . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và SM
a 3
bằng . Tính thể tích của khối chóp S . ABCD theo a .
4
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
4 2 6 12

Câu 5:Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  , tam giác ABC vuông cân tại B , AC  2a và
SA  a. Gọi M là trung điểm cạnh SB . Tính thể tích khối chóp S . AMC .

a3 a3 a3 a3
A. .B. . C. .D. .
6 3 9 12

Câu 6:Cho hình chóp S.ABCD có SA   ABCD  , ABCD là hình chữ nhật. SA  AD  2a . Góc
giữa  SBC  và mặt đáy  ABCD  là 60 . Gọi G là trọng tâm tam giác SBC . Tính thể
tích khối chóp S.AGD là
32a 3 3 8a 3 3 4a 3 3 16a3
A. . B. . C. D. .
27 27 9 9 3
abc
Loại 5: Thể tích tứ diện ABCD: V  1  cos 2   cos 2   cos 2   2 cos  cos  cos  liên quan
6
tới các góc ở đỉnh và các cạnh đỉnh A.( SA=a; SB=b; SC=c; 3 góc ở đỉnh là ; ;  )

Câu 1: Cho hình chóp S . ABC có    600 , 


ASB  CSB ASC  900 , SA  SB  a; SC  3a .Thể tích V
của

khối chóp S . ABC là:

a3 2 a3 6
A. V  .B. V  .
12 6

a3 2 a3 6
C. V  .D. V  .
4 18

Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có 


ASB  60 ,    120 và SA  1 , SB  2 , SC  3 .
ASC  90 , CSB

Khi đó thể tích khối chóp S.ABC là:

2
A. 2 . B. .
4

2 2
C. .D. .
6 2

Câu 3. Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AB  2 3 và các cạnh còn lại đều bằng x . Tìm x để
thể tích khối tứ diện ABCD bằng 2 2 .

A. x  6 . B. x  2 2 .
C. x  3 2 .
D. x  2 3 .
PHƯƠNG PHÁP TỈ SỐ THỂ TÍCH

Câu 1: Cho khối chóp S . ABC có SA  9, SB  4, SC  8 và đôi một


     
vuông góc. Các điểm A, B , C  thỏa mãn SA  2.SA, SB  3.SB, SC  4.SC .
Thể tích khối chóp S . ABC  là
A. 16 . B. 12 . C. 2 . D. 24 .

Câu 2: Cho tứ diện MNPQ . Gọi I ; J ; K lần lượt là trung điểm của các cạnh MN ; MP ; MQ .
VMIJK
Tỉ số thể tích bằng:
VMNPQ

1 1
A. . B. .
3 4

1 1
C. .D. .
6 8

Câu 3. Cho khối chóp S . ABC , trên ba cạnh SA , SB , SC lần lượt lấy ba điểm A , B , C  sao
1 1 1
cho SA  SA , SB  SB , SC   SC . Gọi V và V  lần lượt là thể tích của các khối chóp
3 3 3
V
S . ABC và S . ABC  . Khi đó tỉ số là
V

1 1
A. . B. .
6 3

1 1
C. . D. .
27 9

Câu 4: Cho tứ diện ABCD. Gọi B ', C ' lần lượt là trung điểm của AB, AC. Khi đó tỉ số thể tích
của khối tứ
diện AB ' C ' D và khối tứ diện ABCD bằng:
1 1
A. . B. .
8 2

1 1
C. . D. .
4 6

Câu 5: Cho hình chóp S . ABC có A và B lần lượt là trung điểm của SA và SB . Biết thể tích
khối chóp
S . ABC bằng 24 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .
A. V  12 B. V  8

C. V  6 D. V  3
Câu 6:Cho khối tứ diện ABCD đều cạnh bằng a , M là trung điểm DC . Thể tích V của khối
chóp

M .ABC bằng bao nhiêu?

2a3 a3
A. V  . B. V  .
24 2

2a3 3a3
C. V  . D. V  .
12 24

Câu 7: Cho tứ diện ABCD cạnh bằng 1. Xét điểm M trên cạnh DC mà 4 DM  DC. Thể tích tứ
diện ABMD bằng.

2 3 2 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
12 12 8 48

Câu 8: Cho tứ diện ABCD có DA  1 , DA   ABC  . ABC là tam giác đều, có cạnh bằng 1. Trên
DM 1 DN 1 DP 3
ba cạnh DA , DB , DC lấy điểm M , N , P mà  ,  ,  . Thể tích V của
DA 2 DB 3 DC 4
tứ diện MNPD bằng:

3 2 2 3
A. V  B. V  . C. V  . D. V  .
96 . 12 96 12

Câu 9: Cho hình chóp S . ABC có SA , SB , SC đôi một vuông góc và SA  SB  SC  a . Gọi B ,
C  lần lượt là hình chiếu vuông góc của S trên AB , AC . Tính thể tích hình chóp
S . ABC  .

a3 a3
A. V  . B. V  .
12 24

a3 a3
C. V  . D. V  .
48 6

Câu 10.Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân, AB  AC  a , SC   ABC  và

SC  a . Mặt phẳng qua C , vuông góc với SB cắt SA, SB lần lượt tại E và F . Tính thể tích
khối chóp S.CEF .
3
a3
A. VSCEF  2a . B. VSCEF  .
36 18

a3 3
C. VSCEF  . D. VSCEF  2a .
36 12
Câu 11: Cho khối chóp tam giác S.ABC có thể tích bằng 6. Gọi M , N , P lần lượt là trung
điểm các cạnh BC , CA, AB. Thể tích V của khối chóp S.MNP là

3
A. V  . B. V  4 .
2

9
C. V  . D. V  3 .
2

Câu 12: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên
cạnh SC lấy điểm E sao cho SE  2 EC . Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD .
2 1 1 1
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 3 12 6

Câu 13: Cho tứ diện OABC có OA  a, OB  2a, OC  3a đôi một vuông góc với nhau tại O .
2
Lấy M là trung điểm của cạnh AC; N nằm trên cạnh CB sao cho CN  CB . Tính
3
theo a thể tích khối chóp OAMNB .
1 3 2 3 1
A. 2a 3 . B. a . C. a . D. a 3 .
6 3 3

Câu 14: Cho hình chóp S . ABCD . Gọi A , B , C  , D lần là trung điểm các cạnh SA , SB , SC ,
SD . Tính tỉ

số thể tích của hai khối chóp S . ABC D và S . ABCD .


1 1
A. . B. .
12 8

1 1
C. . D. .
16 2

Câu 15: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD , M là trung điểm của SC . Mặt phẳng  P  qua
AM và song

song với BD cắt SB , SD tại N , K . Tính tỉ số thể tích của khối S . ANMK và khối chóp S . ABCD .
2
A.
9

1
B.
3

1 3
C. D.
2 5
Câu 16: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M và N theo thứ tự là
trung điểm
VS .CDMN
của SA và SB . Tính tỉ số thể tích là:
VS .CDAB

5 3
A. . B. .
8 8

1 1
C. . D. .
2 4

Câu 17: Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SA .
Mặt phẳng MBC chia hình chóp thành 2 phần. Tỉ số thể tích của phần trên và phần dưới là
5 1
A. . B. .
8 4

3 3
C. . D. .
8 5

Câu 18: Cho hình chóp S . ABCD có thể tích bằng 18, đáy là hình bình hành. Điểm M thuộc
cạnh SD sao

cho SM  2 MD . Mặt phẳng  ABM  cắt SC tại N .

Tính thể tích khối chóp S . ABNM .

A. 12 . B. 9 .

C. 6 . D. 10 .

You might also like