You are on page 1of 2

{THÔNG TIN TRƯỜNG} Bài tập Chương 1.

docx
{MÔN THI}
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
--------------------------
Họ, tên thí sinh:…………………………………………………………………………
Số báo danh:.................................................................................................................... 

Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật có chiều rộng 2a, chiều dài 3a, chiều cao khối chóp
bằng 4a. Thể tích khối chóp theo a là:
A. V = 9a3 B. V = 8a3 C. V = 40a3 D. V = 24a3
Câu 2. Hình lập phương có bao nhiêu cạnh?
A. 12 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 3. Khối đa diện đều loại {4:3} là
A. Khối lập phương. B. Khối bát diện đều.
C. Khối chóp tứ giác đều. D. Khối tứ diện đều.
Câu 4. Số đỉnh của một hình bát diện đều là ?
A. 12 B. 8 C. 10 D. 6
Câu 5. Hình lập phương có mấy mặt phẳng đối xứng ?
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 6. Có mấy loại khối đa diện đều?
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 7. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ⊥( ABCD ) và SA=a √ 6.
Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
a3 √ 6 a3 √ 6 a3 √ 6
A. . B. . C. a 3 √ 6. D. .
3 6 2
V S. A B C ' ' '

Câu 8. Cho khối chóp S.ABC. Gọi A', B', C' là trung điểm của SA, SB, SC. Tỉ số thể tích bằng bao
V S . ABC
nhiêu?
1 1 1 3
A. . B. . C. . D. .
8 16 6 8
S h
Câu 9. Cho khối chóp có diện tích đáy là chiều cao tương ứng là . Khi đó thể tích khối chóp đó là
1 2 1
A. S2 . h. B. S . h. C. S . h. D. S . h.
3 3
2
Câu 10. Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là 3 a , độ dài cạnh bên bằng 2 a. Thể tích khối lăng trụ này
bằng
A. 6 a 3. B. 2 a3. C. 3 a3 . D. a 3.
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có SA ⊥ (ABCD), đáy ABCD là hình chữ nhật. Tính thể tích S.ABCD biết
AB = a; AD = 2a; SA = 3a.
a3
A. a 3 B. 6 a 3 C. 2 a3 D.
3
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật, SA vuông góc đáy, AB = a; AD = 2a. Góc giữa SB và đáy
bằng 45°. Thể tích khối chóp là
a3 √2 a3 √ 2
3
2 a3 a
A. B. C. D.
3 3 √3 6
1
Câu 13. Cho hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a . Tính theo a thể tích của khối lăng trụ.
a3 √3 a3 √ 3 2 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
12 4 3 3
Câu 14. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng đáy ( ABCD ). Biết SD=2 a √ 3 và góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng
( ABCD ) bằng 300 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
a3√ 3 a3√ 3 4 a3 √ 6 2 a3 √ 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
4 13 3 7
Câu 15. Khối chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng a √ 3. Thể tích của khối chóp đó
bằng
a √6 a √2 a √2
3 3 3 3
a
A. . B. . C. . D. .
2 3 6 2
Câu 16.
Từ một bìa giấy hình vuông cạnh là 4 cm, người ta gấp nó thành bốn phần đều nhau rồi dựng lên thành bốn mặt
xung quanh của hình lăng trụ tứ giác đều như hình vẽ. Hỏi thể tích của khối lăng trụ này là bao nhiêu.

64 3 4 3
A. 16 c m3 . B. cm . C. c m . D. 4 c m3.
3 3
Câu 17. Khối tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 18. Cho khối lăng trụ tam giác ABC . A B C có thể tích bằng 1. Tính thể tích V của khối chóp A . A ' B' C ' .
' ' '

1 1 1
A. V =3. B. V = . C. V = . D. V = .
4 3 2
Câu 19. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích khối hộp tương ứng
sẽ:
A. Tăng 2 lần. B. Tăng 4 lần. C. Tăng 8 lần. D. Tăng 6 lần.
Câu 20.
Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?

A. Tứ diện đều B. Bát diện đều


C. Hình lập phương D. Lăng trụ lục giác đều
Câu 21. Hình chóp tứ giác đều có mấy mặt phẳng đối xứng
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 22. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều. Nếu tăng độ dài cạnh đáy lên 2 lần và độ dài đường cao
không đổi thì thể tích S.ABC tăng lên bao nhiêu lần?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1/2
----HẾT---

You might also like