You are on page 1of 5

HƯỚNG ĐẾN KỲ THI THPT 2022

BUỔI 2: THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

MÔN: TOÁN

Giáo viên: VŨ QUYÊN

PHẦN 1: THỂ TÍCH KHỐI CHÓP


Lý thuyết:
Công thức tính thể tích khối chóp là bằng một phần ba diện tích đáy nhân với chiều cao

1 1
V = .Sday .h = .S ABC .SH
3 3

DẠNG 1: CẠNH BÊN VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY


Câu 1: Cho khối chóp có diện tích đáy B = 6a 2 và chiều cao h = 2a . Thể tích khối chóp đã cho bằng:.
A. 2a 3 . B. 4a 3 . C. 6a 3 . D. 12a 3 .

Câu 2: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA = a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
2a 3 2a 3 2a 3
A. V = . B. V = . C. V = 2a 3 . D. V = .
6 4 3

Câu 3: Cho khối chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy, SA = 4 , AB = 6 , BC = 10 và CA = 8 . Tính
thể tích V của khối chóp S . ABC .
A. V = 32 . B. V = 192 . C. V = 40 . D. V = 24 .

Câu 4: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA = 2a . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
2a 3 2a 3 2a 3
A. . B. . C. 2a 3 . D. .
6 4 3

Câu 5: Cho tứ diện OABC có OA, OB, đôi một vuông góc và OA = OB = OC = a . Khi đó thể tích của
tứ diện OABC là
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
12 6 3 2

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 1


DẠNG 2: MẶT BÊN VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY
Câu 6: Cho khối chóp tam giác đều cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2 lần chiều cao tam giác đáy. Tính
thể tích khối chóp.
a3 3 a3 6 a3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
2 18 6 4

Câu 7: Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích V
của khối chóp đã cho.
14a3 14a3 2a 3 2a 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
6 2 2 6

Câu 8: Cho khối chóp đều S . ABCD có cạnh đáy là a , các mặt bên tạo với đáy một góc 60 . Tính thể
tích khối chóp đó.
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 12 6 3

Câu 9: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
60 . Thể tích khối chóp S . ABCD là
a3 6 a3 3 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
6 6 12 2

Câu 10: Cho khối hình thoi cạnh a ( a  0) các cạnh bên bằng nhau và cùng tạo với đáy góc 45 . Thể
tích của khối chóp đã cho bằng
1 3 3 3a 3 1 3
A. a . B. 2a . C. . D. a .
3 2 2 2

Học Toán Cô Vũ Quyên | KYS 2


PHẦN 2: THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ ĐỨNG
Lý thuyết :
Công thức tính thể tích khối lăng trụ là bằng diện tích đáy nhân với chiều cao
V = S day .h
* Đặc biệt:
Thể tích của khối lập phương V = a 3 .
Thể tích của khối hộp chữ nhật V = abc

DẠNG 1: THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ ĐỨNG


Câu 11: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng a 2 3 , khoảng cách giữa hai đáy của lăng trụ bằng a 6
. Tính thể tích V của khối lăng trụ
a3 2 3a3 2
A. V = 3a 3 2 B. V = a 3 2 C. V = D. V =
3 4

Câu 12: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a và AA = 2a (minh họa như
hình vẽ bên).

Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. 3a 3 . D. .
2 6 3

Câu 13: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có BC = 3a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và
AC = a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đứng ABC. ABC  .
2a 3 a3
A. V = 2a 3 . B. V = 2a 3 . C. V = . D. V = .
3 6 2

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 3


Câu 14: Cho hình lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A , ACB = 30 , biết
1
góc giữa B ' C và mặt phẳng ( ACC ' A ') bằng  thỏa mãn sin  = . Cho khoảng cách giữa
2 5
hai đường thẳng A ' B và CC ' bằng a 3 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' .
3a3 6
A. V = a 3
6. B. V = . C. V = a 3 3 . D. V = 2a 3 3 .
2

Câu 15: Cho hình lăng trụ đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' , đáy là hình thang vuông tại A và D , có
AB = 2CD, AD = CD = a 2, AA ' = 2a . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. 12a 3 . B. 6a 3 . C. 2a 3 . D. 4a 3 .

DẠNG 2: THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ XIÊN


3a
Câu 16: Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , AA = . Biết rằng hình
2
chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng ( ABC ) là trung điểm của cạnh BC . Tính thể tích
V của khối lăng trụ đó theo a .
3 2a 3 3a3
A. V = a3 . B. V = . C. V = . D. V = a 3 .
2 3 4 2

Câu 17: Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy là tam giác vuông cân đỉnh A, AB = a, AA = 2a, hình
chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ( ABC ) là trung điểm H của cạnh BC. Thể tích của khối
lăng trụ ABC. ABC  bằng
a 3 14 a 3 14 a3 7 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 2

Câu 18: Cho lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ACBD là hình thoi cạnh a , biết A. ABC là hình chóp đều
và AD hợp với mặt đáy một góc 45 . Thể tích khối lăng trụ ABCD. ABC D là :
a3 6 a3 6
A. a 3 . B. . C. a 3 3 . D. .
12 3

DẠNG 3: THỂ TÍCH KHỐI LẬP PHƯƠNG


Câu 19: Cho khối lập phương có cạnh bằng 6 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A. 216 . B. 18 . C. 36 . D. 72 .

Câu 20: Hình lập phương có độ dài đường chéo bằng 6 thì có thể tích là
A. 2 2 . B. 54 2 . C. 24 3 . D. 8 .

DẠNG 4: THỂ TÍCH KHỐI HÌNH CHỮ NHẬT


Câu 21: Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước 3; 4;5 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng?
A. 10 . B. 20 . C. 12 . D. 60 .

Học Toán Cô Vũ Quyên | KYS 4


Câu 22: Cho hình hộp đứng có một mặt là hình vuông cạnh a và một mặt có diện tích là 3a 2 . Thể tích
khối hộp là
A. a 3 . B. 3a 3 . C. 2a 3 . D. 4a 3 .

Câu 23: Cho khối hộp chữ nhật ABCD . ABC D , biết AB = a ; BC = 2a ; AC  = a 21 . Tính thể tích V của
khối hộp đó?
8 3
A. 4a 3 . B. 16a 3 . C. a . D. 8a 3 .
3

Câu 24: Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AA = a, AB = 3a, AC = 5a . Thể tích của khối hộp
đã cho là
A. 5a 3 . B. 4a 3 . C. 12a 3 . D. 15a 3 .

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 5

You might also like