Professional Documents
Culture Documents
Chóp-Lăng TR
Chóp-Lăng TR
a kẻ lười biếng
Câu 1. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a , đường cao bằng a 2 có thể tích bằng:
a3 3 a3 3
A. a3 3 . B. 2a3 3 . C. . D. .
6 3
Câu 2. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 3. Tính thể tích V của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng 3 và chiều cao bằng 4.
A. V 48 . B. V 12 . C. V 36 . D. V 16 .
Câu 4. Cho khối lăng trụ ABC. A B C có diện tích đáy ABC bằng S và chiều cao h . Thể tích khối lăng trụ
1 2
A. 2Sh . B. Sh . C. Sh . D. Sh .
3 3
Câu 5. Cho khối lăng trụ đứng có diện tích đáy bằng 2 a và cạnh bên bằng 3a . Thể tích lăng trụ đã cho là
2
A. 6 a 3 . B. 3a 3 . C. 18a 3 . D. 2 a 3 .
Câu 7. Một hình lăng trụ có 12 cạnh thì có tất cả bao nhiêu đỉnh?
A. 4 . B. 6 . C. 8 . D. 12 .
Câu 8. Tính thể tích khối hộp chữ nhật có độ dài 3 cạnh xuất phát từ một đỉnh là 2 a , 3 a , 4 a .
3 3 3
A. 9a . B. 2 4 a . C. 24a . D. a .
Câu 9. Thể tích khối lăng trụ đứng tam giác ABC .A B C có tất cả các cạnh bằng a là
a3 3 a3 3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 6 3 4
Câu 12. Cho hình chóp S . ABCD có SA ABCD , ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a và SA a . Tính
thể tích V của khối chóp S . ABCD .
3 4a 3 3 2a 3
A. V 2a . B. V . C. V 4a . D. V .
3 3
Câu 13. Tính thể tích khối hộp chữ nhật có độ dài 3 cạnh xuất phát từ một đỉnh là 2a , 3a , 4a .
A. a 3 . B. 9a 3 . C. 24a . D. 24a 3 .
Câu 14. Cho hình chóp có đáy là một đa giác có 2017 đỉnh, số cạnh của hình chóp đó là
A. 4034 . B. 2019 . C. 1009 . D. 4036 .
Câu 15. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A' B 'C ' có đáy là tam giác vuông tại A, AB a, AC 2a, AA' 3a .
Tính thể tích của khối lăng trụ đó.
A. V a 3 . B. V 6a 3 . C. V 3a 3 . D. V 3a 2 .
Câu 16. Thể tích của một khối hộp chữ nhật có các cạnh 1 cm, 2 cm, 3 cm là
A. 6 cm3 . B. 12 cm3 . C. 3 cm3 . D. 2 cm3 .
Câu 17. Tính thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là a , 2a và 3a .
A. 6a 3 . B. 2a 3 . C. 5a3 . D. 6a 2 .
Câu 19. Tính thể tích của khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB 3, AC 5, AA 5 .
A. 75 . B. 60 . C. 70 . D. 40 .
Câu 20. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 10 và khoảng cách giữa hai đáy bằng 12 là
A. 60. B. 20. C. 120. D. 40.
Câu 22. Cho lăng trụ tứ giác đều có đáy là hình vuông cạnh a , chiều cao 2a . Tính thể tích khối lăng trụ.
2a 3 4a 3
A. . B. . C. a3 . D. 2a3 .
3 3
Câu 24. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 6 và chiều cao bằng 4 là
A. 12 . B. 8 . C. 4. D. 24 .
Câu 25. Cho khối lăng trụ có đáy hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 3a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho
3 3
A. 3a3 . B. 9a3 . C. a 3 . D. a.
2
Trang 1/22 - Mã đề 186
Câu 27. Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
1 1 1
A. V = Bh . B. V = Bh . C. V = Bh . D. V = Bh .
3 2 6
Câu 28. Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a, b, c . Thể tích V của khối hộp chữ nhật đó là
1
A. V a c b . B. V a b c . C. V abc . D. V abc .
3
Câu 29. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. AB C D có AB a , AD a 2 , AB a 5 . Tính theo a thể tích
của khối hộp đã cho.
2a 3 2
A. V a 10 .
3
B. V . C. V a3 2 . D. V 2a3 2 .
3
Câu 30. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 a và thể tích bằng a3 . Tính chiều cao h
của hình chóp đã cho.
3a 3a 3a
A. h . B. h . C. 3a . D. h .
2 3 6
Câu 31. Thể tích khối lập phương có cạnh 2a bằng
A. 8a 3 . B. 2a 3 . C. a 3 . D. 6a 3 .
Câu 32. Diện tích toàn phần của hình lập phương cạnh 3a là
A. 9a 2 . B. 72a 2 . C. 54a 2 . D. 36a 2 .
Câu 33. Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là 3a 2 , độ dài cạnh bên bằng 2a . Thể tích khối lăng trụ
bằng
A. 2a3 . B. a3 . C. 3a3 . D. 6a3 .
Câu 35. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 2 là
8
A. . B. 8 . C. 6 . D. 4 .
3
Câu 36. Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a 3 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
9a 3 3a 3 a3 3 3a 3 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Câu 38. Cho khối lăng trụ có đáy hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 3a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho
3 3
A. a 3 . B. a. C. 3a3 . D. 9a3 .
2
Câu 39. Cho hình chóp S . ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy ABC . Biết SA a , tam
giác ABC là tam giác vuông cân tại A , AB 2a . Tính theo a thể tích V của khối chóp S . ABC .
a3 2a 3 a3
A. 2a 3 . B. . C. . D. .
6 3 2
Câu 40. Thể tích của khối hộp chữ nhật có các kích thước 3 ; 4 ; 5 là
A. 10 . B. 60 . C. 20 . D. 30 .
Câu 42. Tính thể tích V của khối chóp tam giác có chiều cao bằng 6 và diện tích đáy bằng 10
A. V 30 . B. V 60 . C. V 10 . D. V 20 .
Câu 43. Cho hình chóp S . ABC có SA ^ ( ABC ) , tam giác ABC vuông tại C ; SA = a , AC = 2 a , BC = 3a
Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
a3
A. V = 3a 3 . B. V = a 3 . C. V = . D. V = 2 a 3 .
3
Câu 44. Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
1 1 1
A. V Bh . B. V Bh . C. V Bh . D. V Bh .
3 6 2
Câu 45. Hình lập phương có đường chéo bằng a thì có thể tích bằng
Câu 11. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB a, AD a 2 , mặt phẳng ABC D tạo với mặt
phẳng đáy góc 45 . Thể tích khối hộp chữ nhật đó là
2a 3 2a 3
A. 2a3 . 3
B. 2a . C. . D. .
3 3
Trang 4/22 - thể tích chóp-lăng trụ
Câu 12. Cho khối lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng V . Tính thể tích khối đa diện ABCC B .
2V V V 3V
A. . B. . C. . D. .
3 4 2 4
Câu 13. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại đỉnh B . Biết SAB là tam giác đều và
thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABC . Tính theo a thể tích hình chóp biết AB a , AC a 3 .
a3 6 a3 6 a3 2 a3
A. . B. . C. . D. .
12 4 6 4
Câu 14. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA a 2 . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
2a 3 2a 3 2a3
A. V . B. V . C. V . D. V 2 a3 .
6 4 3
Câu 15. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh 2a ,
ABC = 600 , SA = a 3 và SA ^ ( ABCD ) .
Tính góc giữa SA và mặt phẳng ( SBD ) .
A. 90° . B. 30° . C. 45° . D. 60° .
Câu 16. Cho hình chóp đều S. ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau và diện tích toàn phần bằng 9 9 3 . Độ
dài cạnh hình chóp bằng
A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 17. Cho khối tứ diện đều cạnh bằng a 2 . Thể tích của khối tứ diện bằng
2a 3 2a3 3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy, SD tạo với mặt
phẳng SAB một góc bằng 30 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
6a 3 3a3 6a 3
A. V . B. V 3a 3 . C. V . D. V .
3 3 18
Câu 19. Thể tích của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a là
a3 2 a3 2 a3 2
A. . B. . C. a 3 . D. .
2 3 6
Câu 20. Thể tích V của khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D biết AB a, AD 2a, AC a 14 là
a3 14
A. V 2a 3 . B. V a3 5. C. V 6a3 . D. V .
3
1 3
Câu 21. Biết tứ diện đều ABCD có thể tích bằng a . Xác định AB .
3
a 2
A. . B. a . C. a 2 . D. 2a 2 .
2
Câu 22. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc 60 . Thể tích khối
chóp đó bằng
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 36 18 6
Câu 23. Tính thể tích khối chóp tam giác đều S . ABC có tất cả các cạnh bằng 2a .
2a 3 3 2a 3 2 3
A. . B. . C. 2a 3 . D. 2 a 3 2 .
3 3
Câu 24. Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
cạnh bên SB tạo với mặt phẳng đáy góc 45. Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
một khoảng bằng a và hợp với mặt phẳng ABC góc 300 . Thể tích của khối chóp S . ABC
8a 3 8a 3 3a 3 4a 3
A. . B. . C. . D. .
9 3 12 9
Câu 60. Cho hình chóp đều S . ABC có độ dài cạnh đáy bằng 2 , điểm M thuộc cạnh SA sao cho SA 4SM
và SA vuông góc với mặt phẳng MBC . Thể tích V của khối chóp S . ABC là
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
6 4 12 24
Câu 66. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ABCD , góc giữa hai mặt
phẳng SBD và ABCD bằng 60 . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
a3 6 a3 6 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
6 12 3 2
Câu 67. Thể tích V của khối chóp tứ giác đều S. ABCD mà SAC là tam giác đều cạnh a bằng
3 3 3 3 3 3 3 3
A. V a . B. V a . C. V a . D. V a .
3 12 4 6
Câu 68. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC , cạnh AB a và cạnh bên hợp với đáy một góc 45 . Thể tích
V của khối chóp là:
a3 a3 a3 a3
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 4 12 6
Câu 69. Cho khối tứ diện OABC có ba cạnh OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau và
OA 2OB 3OC 3a . Thể tích của khối tứ diện đã cho bằng
3a 3 4a 3
A. . B. . C. 9a 3 . D. 6a3 .
4 3
Câu 70. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có diện tích tam giác ACD' bằng a 2 3 . Tính thể tích V
của khối lập phương.
A. V 4 2a3 . B. V a 3 . C. V 8 a 3 . D. V 2 2a3 .
Câu 71. Cho lăng trụ ABC. ABC . Biết diện tích mặt bên ABB A bằng 15, khoảng cách từ C đến mặt
phẳng ABB A bằng 6. Tính thể tích khối lăng trụ ABC. ABC .
A. 90. B. 30. C. 45. D. 60.
Câu 72. Thể tích của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a là
a3 2 a3 2 a3 2
A. . B. . C. a 3 . D. .
6 3 2
Câu 1. Cho hình trụ có đường cao bằng 5 và đường kính đáy bằng 8 . Tính diện tích xung quanh của hình trụ
A. 80 . B. 160 . C. 40 . D. 20 .
Câu 2. Tính diện tích xung quanh của hình nón có chiều cao h 8cm , bán kính đường tròn đáy r 6cm .
Câu 3. Cho hình trụ có chiều cao bằng a và đường kính đáy bằng 2a . Tính thể tích V của hình trụ.
a3
A. V a .3
B. V 2 a .
3
C. V 4 a .
3
D. V .
3
Câu 4. Diện tích của mặt cầu có đường kính 3m là
A. 9 m 2 .
B. 36 m 2 .
C. 3 m 2 .
D. 12 m 2 .
Câu 5. Cho khối trụ có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy bằng a . Thể tích của khối trụ đã cho
a3 a3
A. . B. . C. a 3 . D. 2 a 3 .
3 6
Câu 6. Một hình nón có bán kính đáy bằng 5a , độ dài đường sinh bằng 13a . Tính độ dài đường cao h của
hình nón.
A. h 7 a 6 . B. h 194 a . C. h 8a . D. h 12a .
Câu 7. Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và đường cao bằng a 3 . Thể tích của khối nón đã cho
2 a3 3 a3 3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 3
Câu 8. Tính diện tích mặt cầu có bán kính bằng 3 .
A. 36 . B. 18 . C. 12 . D. 9 .
Câu 9. Thể tích của khối cầu có bán kính bằng 4 là
64 256
A. 256 . B. . C. . D. 64 .
3 3
Câu 10. Khối trụ có bán kính đáy bằng a , chiều cao bằng 2a có thể tích là
1 2
A. 2 a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. a 3 .
3 3
Câu 11. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 4a và chiều cao bằng 3a. Diện tích toàn phần của hình nón
A. 56 a2 . B. 26 a 2 . C. 72 a2 . D. 36 a2 .
4 a 3
Câu 12. Cho khối nón có chiều cao bằng a và thể tích bằng 3 . Độ dài đường sinh của khối nón bằng
Câu 19. Thể tích của khối nón bán kính đáy r và chiều cao h bằng
1 2 2
A. r 2 h . B. r 2 h . C. r 2 h . D. rh .
3 3 3
Câu 20. Diện tích xung quanh của hình trụ tron xoay có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 là
A. 24 . B. 36 . C. 12 . D. 42 .
Câu 21. Thể tích của khối cầu bán kính 3a là
A. 12 a3 . B. 36 a 2 . C. 36 a3 . D. 4 a 3 .
Câu 22. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 5 và chiều cao bằng 7. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho
bằng
175
A. 175 . B. 70 . C. 35 . D. .
3
Câu 23. Tính thể tích V của khối trụ có chu vi đáy là 2 và chiều cao là 2.
2 2
A. . B. V 2 . C. V 2 . D. V .
3 3
Câu 24. Cho khối trụ có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy bằng a . Thể tích của khối trụ đã cho
a3 a3
A. . B. a 3 . C. 2 a 3 . D. .
6 3
Câu 25. Thể tích khối trụ có đường cao bằng 4a , đường kính đáy bằng a là
a3
A. a3 . B. 2 a3 . C. . D. 4 a3 .
3
Câu 26. Cho khối nón có bán kính đáy r = 3 và chiều cao h = 7 . Thể tích của khối nón đã cho bằng
A. V = 7 . B. V = 7 . C. V = 21 . D. V = 21 .
Câu 27. Thể tích của khối cầu bán kính 3a là
B. 36 a . D. 12 a .
3 3
A. 36 a 2 . C. 4 a 3 .
Câu 28. Quay hình vuông ABCD cạnh a xung quanh một cạnh. Thể tích của khối trụ được tạo thành là:
1
A. a3. B. 2a3. C. a3. D. 3a3.
3
Câu 29. Tính thể tích khối trụ có bán kính R 3 , chiều cao h 5 .
A. V 15 . B. V 45 . C. V 90 . D. V 45 .
Trang 11/22 - thể tích chóp-lăng trụ
Câu 30. Một hình trụ có bán kính đáy bằng R và chiều cao bằng R 3 thì diện tích xung quanh của nó bằng
A. 3 R 2 . B. R 2 . C. 2 R 2 . D. 2 3 R 2 .
Câu 31. Cho khối nón có chiều cao bằng 8a và độ dài đường sinh bằng 10a. Tính thể tích V của khối nón.
A. V 128 a3 . B. V 124 a3 . C. V 96 a3 . D. V 288 a3 .
Câu 32. Thể tích khối cầu bán kính 3 cm bằng
A. 9 cm 3 . B. 54 cm 3 . C. 36 cm 3 . D. 108 cm 3 .
Câu 33. Gọi l ,h,r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của một hình nón. Tính diện tích
xung quanh S xq của hình nón đó theo l ,h,r .
1
A. S xq rh . B. S xq rl . C. S xq 2 rl .
D. S xq r 2 h .
3
Câu 34. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B . Biết SA ( ABCD ) ,
AB BC a , SA a 2 , AD 2a . Gọi E là trung điểm của AD . Tính bán kính mặt cầu đi qua các điểm
S , A, B, C, E.
a 30 a 3 a 6
A. . B. . C. a . D. .
6 2 3
Câu 35. Tính diện tích S của mặt cầu có đường kính bằng 6 .
A. S 48 . B. S 144 . C. S 12 . D. S 36 .
Câu 36. Cho khối nón có chiều cao bằng 8a và độ dài đường sinh bằng 10a. Tính thể tích V của khối nón.
A. V 124 a3 . B. V 96 a3 . C. V 288 a3 . D. V 128 a3 .
Câu 37. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh 3 cm là
27 3 27 3 9 3
A. 9 3 cm3. B. cm3. C. cm3. D. cm3.
8 2 2
Câu 38. Diện tích xung quanh của một hình cầu bằng 16 ( cm 2 ) . Bán kính của hình cầu đó là
A. 4 cm . B. 6 cm . C. 8cm . D. 2 cm .
Câu 39. Thể tích của khối cầu có bán kính R là
R3 4 R 3
A. 2 R3 . B. . C. R3 . D. .
3 3
Câu 40. Cho khối nón có bán kính đáy r 3 và chiều cao h 4 . Thể tích của khối nón đã cho bằng
A. V 4 . B. V 12 . C. V 4 . D. V 12 .
Câu 41. Thể tích của khối cầu bán kính a bằng
a3 4 a 3
A. 2 a 3 . B. 4 a 3 . C. . D. .
3 3
Câu 42. Cho tam giác ABC vuông cân tại A, đường cao AH 8 cm. Tính diện tích xung quanh của hình
nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AH .
A. 64 2 cm 2 . B. 128 2 cm 2 . 32 2 cm 2 . D. 96 2 cm 2 .
C.
Câu 43. Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 6 và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông.
Thể tích khối trụ đã cho bằng
A. 2 . B. 8 . C. 6 . D. 4 .
Câu 44. Tính đường kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a 3.
3a
A. 6a . B. . C. 3a . D. a 3 .
2
Câu 45. Một hình trụ có bán kính đáy là 3 cm , chiều cao là 5 cm . Tính diện tích toàn phần của hình trụ đó.
A. 48 cm 2 . B. 16 cm 2 . C. 45 cm 2 . D. 24 cm 2 .
Câu 46. Cho hình nón có bán kính đáy r 3 và độ dài đường sinh l 4 . Tính diện tích xung quanh S xq của
hình nón đã cho.
C. x2 y 1 z 1 11 . D. x 2 y 1 z 1 44 .
2 2 2 2
Câu 16. Phương trình mặt cầu tâm I 3; 2; 4 và tiếp xúc với P : 2 x y 2 z 4 0 là:
20 400
A. x 3 y 2 z 4
2 2 2
B. x 3 y 2 z 4
2 2 2
. .
3 9
20 400
C. x 3 y 2 z 4 D. x 3 y 2 z 4
2 2 2 2 2 2
. .
3 9
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho điểm A 2;0;0 và vectơ n 0;1;1 . Phương trình mặt
phẳng có vectơ pháp tuyến n và đi qua điểm A là
A. : x 0. B. : y z 2 0.
C. : y z 0 . D. : 2 x y z 0.
Câu 18. Trong không gian Oxyz , trục O x có phương trình tham số
x 0 x t
A. x 0. B. y z 0. C. y 0. D. y 0.
z t z 0
A. 9. B. 1 0 . C. 10 . D. 14.
2 2 2
Câu 33. Trong không gian Oxyz , mặt cầu ( x -1) + ( y - 2) + ( z + 3) = 4 có tâm và bán kính lần lượt là:
A. I (1; 2; - 3) , R = 2 . B. I (- 1; - 2; 3) , R = 2 .
C. I (1; 2; - 3) , R = 4 . D. I (- 1; - 2; 3) , R = 4 .
Trang 16/22 - thể tích chóp-lăng trụ
Câu 34. Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt cầu có tâm I 1;1; 2 và đi qua điểm A 2;1; 2 là
A. x 1 y 1 z 2 25. B. x 1 y 1 z 2 5.
2 2 2 2 2 2
C. x 2 y 1 z 2 25. D. x 1 y 1 z 2 25.
2 2 2 2 2 2
Câu 35. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng d đi qua gốc tọa
độ O và có vectơ chỉ phương u 1;3; 2 là
x t x 0 x 1 x t
A. d : y 2t . B. d : y 3t . C. d : y 3 . D. d : y 3t .
z 3t z 2t z 2 z 2t
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho điểm A3; 2;1 . Đường thẳng nào sau đây đi qua A ?
x 3 y 2 z 1 x 3 y 2 z 1
A. . B. .
4 2 1 4 2 1
x 3 y 2 z 1 x 3 y 2 z 1
C. . D. .
1 1 2
1 1 2
Câu 37. Trong hệ tọa độ Oxy , cho u i 3 j và v 2; 1 . Tính u.v .
A. u.v 2; 3 . B. u.v 5 2 . C. u.v 1 . D. u.v 1 .
Câu 38. Trong không gian Oxyz . Mặt phẳng Oxy có phương trình là?
A. y 0 . B. z 0 . C. x y 0 . D. x 0 .
x 2 y 1 z 3
Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Điểm nào sau đây không thuộc
3 1 2
đường thẳng d ?
A. Q (1;0; 5). B. M (2;1;3). C. N (2; 1; 3). D. P (5; 2; 1).
Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2 ; 0 và B 1; 2 ; 2 . Phương trình mặt cầu đường
kính AB là
A. x 2 y 2 z 12 6 . B. x 2 2 y 4 2 z 2 2 24 .
C. x 2 y 2 z 12 6 . D. x 2 y 2 z 2 2 9 .
Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1; 1; 1) . Phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua A và chứa trục
Ox là:
A. y z 0. B. x z 0 . C. y z 0. D. x y 0.
Câu 42. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho hai điểm A 2 ; 1 ;3 , B 0;1 ; 1 . Phương trình
mặt phẳng trung trực của đoạn AB là
A. x y 2 z 3 0 . B. x z 6 0 . C. x y 2 z 9 0 . D. x y 2 z 3 0 .
Câu 43. Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M 2;0; 1 và có véctơ
chỉ phương a 2; 3;1 là
x 4 2t x 2 2t x 2 4t x 2 2t
A. y 6 . B. y 3t . C. y 6t . D. y 3t .
z 2 t z 1 t z 1 2t z 1 t
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ u 3;0;1 và v 2;1;0 . Tính tích vô hướng
u.v .
A. u.v 6 . B. u.v 8 . C. u.v 6 . D. u.v 0 .
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 3 y 1 z 1 2 . Xác định tọa độ tâm của
2 2 2
mặt cầu S .
A. 10. B. 14 . C. 9 . D. 10 .
Câu 60. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( P ) : 2 x y z 1 0 đi qua điểm nào sau đây?
A. M(2; 1;1) . B. Q(1; 3; 4) . C. N(0;1; 2) . D. P (1; 2;0) .
x 2 t
Câu 61. Giao điểm của mặt phẳng P : x y z 2 0 và đường thẳng d : y t
z 3 3t
A. 2;0;3 . B. 1;1;0 . C. 0;2;4 . D. 0;4;2 .
Câu 62. Trong không gian với hệ tọa độ O xyz , cho phương trình của mặt phẳng P là x 2 z 0 . Tìm
khẳng định sai.
A. P có vectơ pháp tuyến n 1; 0; 2 . B. P đi qua gốc tọa độ O .
C. P chứa trục Oy . D. P song song với trục Oy .
Câu 63. Trong không gian Oxyz , mặt cầu S : x y z 2 8 x 2 y 1 0 có tọa độ tâm I và bán kính R
2 2
lần lượt là
A. I 8; 2;0 , R 2 17 . B. I 4; 1;0 , R 4 .
C. I 4; 1;0 , R 16 . D. I 4;1;0 , R 4 .
Câu 64. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng : x y 3z 2 0 ?
A. 1; 2;3 . B. 1; 3; 2 . C. 1;3; 2 . D. 1; 3; 2 .
x 1 y 2 z
Câu 65. Trong không gian Oxyz , đường thẳng : không đi qua điểm nào dưới đây?
2 1 1
A. A 1; 2;0 . B. D 1; 2;0 . C. C 3; 1; 1 . D. B 1; 3;1 .
x 1 2t
Câu 66. Trong không gian Oxyz , đường thẳng y t không đi qua điểm nào dưới đây?
z 3t
A. M (1;0;3) . B. P (3; 1; 2) . C. Q (3; 1; 4) . D. N (1;1; 2) .
Câu 67. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : x 2 y 3 z 6 0 và đường thẳng
x 1 y 1 z 3
: . Mệnh đề nào sau đây đúng?
1 1 1
A. cắt và không vuông góc với ( ) . B. ( ) .
C. ( ) . D. / / ( ) .
Câu 68. Trong không gian Oxyz phương trình mặt cầu tâm I 1; 2;3 , bán kính R 2 là
A. x 1 y 2 z 3 4 . B. x 1 y 2 z 3 2 .
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 2 z 3 4 . D. x 1 y 2 z 3 2 .
2 2 2 2 2 2
A. I 2;3; 4 , R 25 . B. I 2;3; 4 , R 5 .
C. I 2; 3; 4 , R 25 . D. I 2; 3; 4 , R 5 .
Câu 73. Cho a 2;1;3 , b 4; 3;5 và c 2; 4;6 . Tọa độ của vectơ u a 2b c là
A. 12; 9;6 . B. 10;9;6 . C. 12; 9;7 . D. 10; 9;6 .
Câu 74. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : 3x 2 y z 1 0 . Một vectơ pháp tuyến của mặt
phẳng P là:
ur ur r r
A. n = 1;2;3 . B. n = 3; 2;1 . C.
n 1;3; 2 . D. n 3; 2; 1 .
Câu 75. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 2;1; 3) và B(1; 0; 2) . Độ dài đoạn thẳng AB bằng
A. 11 . B. 27 . C. 3 3 . D. 11 .
Câu 76. Trong không gian O xyz , cho mặt cầu S : x 2 y 1 z 1 9 . Tọa độ tâm I và bán
2 2 2
kính R của S là
A. I 2;1; 1 , R 3 . B. I 2;1; 1 , R 9 .
C. I 2; 1;1 , R 3 . D. I 2; 1;1 , R 9 .
Câu 77. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P có phương trình 3 x 4 z 7 0 . Một vectơ pháp tuyến
của P có toạ độ là
A. 3; 4;7 . B. 3;0; 4 . C. 3; 4; 7 . D. 3;0;7 .
Câu 78. Tích vô hướng của hai vectơ a 2; 2;5 , b 0;1; 2 trong không gian bằng
A. 12 . B. 14 . C. 13 . D. 10 .
Câu 79. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm A 1; 2;3 lên
mặt phẳng P : 2 x y 2 z 5 0 . Độ dài đoạn thẳng AH là:
A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 7 .
Câu 80. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho tam giác ABC có A 3;3; 2 , B 1; 2;0 , C 1;1; 2 . Gọi
G x0 ; y0 ; z0 là trọng tâm của tam giác đó. Tổng x0 y0 z0 bằng
1 2
A. 3 . . B. C. . D. 9 .
3 3
Câu 81. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 1; 2 và B 2;1;1 . Độ dài đoạn AB bằng