You are on page 1of 22

Huỳnh Ngọc Thùy Linh 0933559944 Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười

a kẻ lười biếng
Câu 1. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a , đường cao bằng a 2 có thể tích bằng:
a3 3 a3 3
A. a3 3 . B. 2a3 3 . C. . D. .
6 3
Câu 2. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 3. Tính thể tích V của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng 3 và chiều cao bằng 4.
A. V  48 . B. V  12 . C. V  36 . D. V  16 .
  
Câu 4. Cho khối lăng trụ ABC. A B C có diện tích đáy ABC bằng S và chiều cao h . Thể tích khối lăng trụ
1 2
A. 2Sh . B. Sh . C. Sh . D. Sh .
3 3
Câu 5. Cho khối lăng trụ đứng có diện tích đáy bằng 2 a và cạnh bên bằng 3a . Thể tích lăng trụ đã cho là
2

A. 6 a 3 . B. 3a 3 . C. 18a 3 . D. 2 a 3 .
Câu 7. Một hình lăng trụ có 12 cạnh thì có tất cả bao nhiêu đỉnh?
A. 4 . B. 6 . C. 8 . D. 12 .
Câu 8. Tính thể tích khối hộp chữ nhật có độ dài 3 cạnh xuất phát từ một đỉnh là 2 a , 3 a , 4 a .
3 3 3
A. 9a . B. 2 4 a . C. 24a . D. a .
Câu 9. Thể tích khối lăng trụ đứng tam giác ABC .A B C có tất cả các cạnh bằng a là
a3 3 a3 3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 6 3 4
Câu 12. Cho hình chóp S . ABCD có SA   ABCD  , ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a và SA  a . Tính
thể tích V của khối chóp S . ABCD .
3 4a 3 3 2a 3
A. V  2a . B. V  . C. V  4a . D. V  .
3 3
Câu 13. Tính thể tích khối hộp chữ nhật có độ dài 3 cạnh xuất phát từ một đỉnh là 2a , 3a , 4a .
A. a 3 . B. 9a 3 . C. 24a . D. 24a 3 .
Câu 14. Cho hình chóp có đáy là một đa giác có 2017 đỉnh, số cạnh của hình chóp đó là
A. 4034 . B. 2019 . C. 1009 . D. 4036 .
Câu 15. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A' B 'C ' có đáy là tam giác vuông tại A, AB  a, AC  2a, AA'  3a .
Tính thể tích của khối lăng trụ đó.
A. V  a 3 . B. V  6a 3 . C. V  3a 3 . D. V  3a 2 .
Câu 16. Thể tích của một khối hộp chữ nhật có các cạnh 1 cm, 2 cm, 3 cm là
A. 6 cm3 . B. 12 cm3 . C. 3 cm3 . D. 2 cm3 .
Câu 17. Tính thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là a , 2a và 3a .
A. 6a 3 . B. 2a 3 . C. 5a3 . D. 6a 2 .
Câu 19. Tính thể tích của khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB  3, AC  5, AA  5 .
A. 75 . B. 60 . C. 70 . D. 40 .
Câu 20. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 10 và khoảng cách giữa hai đáy bằng 12 là
A. 60. B. 20. C. 120. D. 40.
Câu 22. Cho lăng trụ tứ giác đều có đáy là hình vuông cạnh a , chiều cao 2a . Tính thể tích khối lăng trụ.
2a 3 4a 3
A. . B. . C. a3 . D. 2a3 .
3 3
Câu 24. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 6 và chiều cao bằng 4 là
A. 12 . B. 8 . C. 4. D. 24 .
Câu 25. Cho khối lăng trụ có đáy hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 3a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho
3 3
A. 3a3 . B. 9a3 . C. a 3 . D. a.
2
Trang 1/22 - Mã đề 186
Câu 27. Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
1 1 1
A. V = Bh . B. V = Bh . C. V = Bh . D. V = Bh .
3 2 6
Câu 28. Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a, b, c . Thể tích V của khối hộp chữ nhật đó là
1
A. V   a  c  b . B. V   a  b  c . C. V  abc . D. V  abc .
3
Câu 29. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. AB C D  có AB  a , AD  a 2 , AB   a 5 . Tính theo a thể tích
của khối hộp đã cho.
2a 3 2
A. V  a 10 .
3
B. V  . C. V  a3 2 . D. V  2a3 2 .
3
Câu 30. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 a và thể tích bằng a3 . Tính chiều cao h
của hình chóp đã cho.
3a 3a 3a
A. h  . B. h  . C. 3a . D. h  .
2 3 6
Câu 31. Thể tích khối lập phương có cạnh 2a bằng
A. 8a 3 . B. 2a 3 . C. a 3 . D. 6a 3 .
Câu 32. Diện tích toàn phần của hình lập phương cạnh 3a là
A. 9a 2 . B. 72a 2 . C. 54a 2 . D. 36a 2 .
Câu 33. Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là 3a 2 , độ dài cạnh bên bằng 2a . Thể tích khối lăng trụ
bằng
A. 2a3 . B. a3 . C. 3a3 . D. 6a3 .
Câu 35. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 2 là
8
A. . B. 8 . C. 6 . D. 4 .
3
Câu 36. Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a 3 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
9a 3 3a 3 a3 3 3a 3 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Câu 38. Cho khối lăng trụ có đáy hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 3a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho
3 3
A. a 3 . B. a. C. 3a3 . D. 9a3 .
2
Câu 39. Cho hình chóp S . ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy  ABC  . Biết SA  a , tam
giác ABC là tam giác vuông cân tại A , AB  2a . Tính theo a thể tích V của khối chóp S . ABC .
a3 2a 3 a3
A. 2a 3 . B. . C. . D. .
6 3 2
Câu 40. Thể tích của khối hộp chữ nhật có các kích thước 3 ; 4 ; 5 là
A. 10 . B. 60 . C. 20 . D. 30 .
Câu 42. Tính thể tích V của khối chóp tam giác có chiều cao bằng 6 và diện tích đáy bằng 10
A. V  30 . B. V  60 . C. V  10 . D. V  20 .
Câu 43. Cho hình chóp S . ABC có SA ^ ( ABC ) , tam giác ABC vuông tại C ; SA = a , AC = 2 a , BC = 3a
Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
a3
A. V = 3a 3 . B. V = a 3 . C. V = . D. V = 2 a 3 .
3
Câu 44. Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
1 1 1
A. V  Bh . B. V  Bh . C. V  Bh . D. V  Bh .
3 6 2
Câu 45. Hình lập phương có đường chéo bằng a thì có thể tích bằng

Trang 2/22 - thể tích chóp-lăng trụ


2 3 3 3
A. 3 3a 3 . B. a . C. a . D. a 3 .
4 9
Câu 46. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 a và thể tích bằng a3 . Tính chiều cao h
của hình chóp đã cho.
3a 3a 3a
A. h  . B. h  . C. 3a . D. h  .
2 3 6
Câu 47. Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng:
9 3 27 3 27 3 9 3
A. . B. .. C. . D. .
4 2 4 2
Câu 48. Cho tứ diện OABC có các góc ở đỉnh O đều bằng 90 và OA  a , OB  b , OC  c . Gọi G là trọng
tâm của tứ diện. Thể tích của khối tứ diện GABC bằng
abc abc abc abc
A. . B. . C. . D. .
4 24 6 8
Câu 49. Hỏi hình tạo bởi 6 đỉnh là 6 trung điểm của các cạnh một tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối
xứng ?
A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 9 .
  120 0 , AB  a . Cạnh bên SA
Câu 50. Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC cân tại A , BAC
vuông góc với mặt đáy, SA  a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
6 4 12 2
Câu 52. Tính thể tích khối hộp có diện tích đáy bằng 3 và chiều cao bằng 2.
A. 6. B. 2. C. 1. D. 18.
Câu 54. Cho hình chóp S . ABC . có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy  ABC  . Biết SA  a , tam
giác ABC là tam giác vuông cân tại A , AB  2a . Tính theo a thể tích V của khối chóp S . ABC .
a3 2a 3 a3
A. . B. . C. . D. 2a 3 .
6 3 2
Câu 55. Cho hình hộp đứng có một mặt là hình vuông cạnh a và một mặt có diện tích là 3a 2 . Thể tích
khối hộp là
A. 2a 3 . B. 4a 3 . C. a 3 . D. 3a 3 .
Câu 58. Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích khối lăng trụ đó bằng
a3 3 a3 6 a3 2 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 4 4 4
Câu 59. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a , thể tích của khối chóp là 4a3 . Chiều cao h
của hình chóp là:
4 4
A. h  3a . B. h  a 2 . C. h  a . D. h  4a .
3 3
Câu 60. Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a, b, c . Thể tích V của khối hộp chữ nhật đó là
1
A. V   a  c  b . B. V   a  b  c . C. V  abc . D. V  abc .
3
------------- HẾT -------------
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A A B B A D C C A A A B D A C A A B B C D D B B A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C A D D C A C D B B A A C C B B D B C C C C B D C
51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75
B A D B D D D D C D

Trang 3/22 - thể tích chóp-lăng trụ


Câu 1. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có BB  a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AC  a 2 .
Tính thể tích lăng trụ
a3 a3 a3
A. . B. a . 3
C. . D. .
6 2 3
Câu 2. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có AB  2a , AA  a 3 . Tính thể tích của khối lăng trụ
ABC. ABC  theo a.
a3 3a 3
A. V  3a .3
B. V  . C. V  . D. V  a 3 .
4 4
Câu 3. Cho hình chóp S . ABC có thể tích bằng . Trên cạnh
1 BC lấy điểm E sao cho BE  2 EC . Tính thể
tích V của khối tứ diện SAEB .
2 4 1 1
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 3 6 3
Câu 4. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA   ABCD  và SA  a 3 . Thể
tích của khối chóp S.ABCD là:
a3 3 a3 3 a3
A. . B. a 3 3 . C. . D. .
12 3 4
1
Câu 5. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V. Lấy điểm A’ trên cạnh SA sao cho SA '  SA .
3
Mặt phẳng qua A’ và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại B’, C’, D’. Tính
theo V thể tích của khối chóp S.A’B’C’D’.
V V V V
A. . B. . C. . D. .
9 3 81 27
Câu 6. Cho hình chóp S . ABCD có đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) , đáy ABCD là
hình thang vuông tại A và B . Biết AB  a, AD  2a, BC  a, SA  a 2 . Tính thể tích V của khối chóp
S .BCD theo a .
2a 3 2 3 a3 2 a3 2
A. V  . B. V  2a 2 . C. V  . D. V  .
3 6 2
Câu 7. Cho hình chóp S . ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy  ABC  . Biết SA  a , tam giác
ABC là tam giác vuông cân tại A , AB  2a . Tính theo a thể tích V của khối chóp S . ABC .
a3 a3 2a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  2a3 .
6 2 3
Câu 8. Cho khối tứ diện đều cạnh bằng a 2 . Thể tích của khối tứ diện bằng
a3 2a 3 2a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình chữ nhật với AB  4a , BC  a , cạnh bên SD  2a và
SD vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
8 3 2 3
A. 3a 3 . B. a . C. a . D. 6a 3 .
3 3
Câu 10. Một khối chóp tam giác có đường cao bằng 10cm và các cạnh đáy bằng 20cm, 21cm, 29cm. Thể tích
của khối chóp đó bằng
A. 700 2 cm3 . B. 700cm3 . C. 2100cm3 . D. 20 35 cm3 .

Câu 11. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB  a, AD  a 2 , mặt phẳng  ABC D  tạo với mặt
phẳng đáy góc 45 . Thể tích khối hộp chữ nhật đó là
2a 3 2a 3
A. 2a3 . 3
B. 2a . C. . D. .
3 3
Trang 4/22 - thể tích chóp-lăng trụ
Câu 12. Cho khối lăng trụ ABC. ABC  có thể tích bằng V . Tính thể tích khối đa diện ABCC B .
2V V V 3V
A. . B. . C. . D. .
3 4 2 4
Câu 13. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại đỉnh B . Biết SAB là tam giác đều và
thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Tính theo a thể tích hình chóp biết AB  a , AC  a 3 .
a3 6 a3 6 a3 2 a3
A. . B. . C. . D. .
12 4 6 4
Câu 14. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA  a 2 . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
2a 3 2a 3 2a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  2 a3 .
6 4 3
Câu 15. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh 2a , 
ABC = 600 , SA = a 3 và SA ^ ( ABCD ) .
Tính góc giữa SA và mặt phẳng ( SBD ) .
A. 90° . B. 30° . C. 45° . D. 60° .
Câu 16. Cho hình chóp đều S. ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau và diện tích toàn phần bằng 9  9 3 . Độ
dài cạnh hình chóp bằng
A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 17. Cho khối tứ diện đều cạnh bằng a 2 . Thể tích của khối tứ diện bằng
2a 3 2a3 3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy, SD tạo với mặt
phẳng  SAB  một góc bằng 30 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

6a 3 3a3 6a 3
A. V  . B. V  3a 3 . C. V  . D. V  .
3 3 18
Câu 19. Thể tích của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a là
a3 2 a3 2 a3 2
A. . B. . C. a 3 . D. .
2 3 6
Câu 20. Thể tích V của khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D biết AB  a, AD  2a, AC   a 14 là
a3 14
A. V  2a 3 . B. V  a3 5. C. V  6a3 . D. V  .
3
1 3
Câu 21. Biết tứ diện đều ABCD có thể tích bằng a . Xác định AB .
3
a 2
A. . B. a . C. a 2 . D. 2a 2 .
2
Câu 22. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc 60 . Thể tích khối
chóp đó bằng
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 36 18 6
Câu 23. Tính thể tích khối chóp tam giác đều S . ABC có tất cả các cạnh bằng 2a .
2a 3 3 2a 3 2 3
A. . B. . C. 2a 3 . D. 2 a 3 2 .
3 3
Câu 24. Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
cạnh bên SB tạo với mặt phẳng đáy góc 45. Thể tích khối chóp S . ABCD bằng

Trang 5/22 - thể tích chóp-lăng trụ


a3 a3 2 a3 2
A. . B. . C. a 3 . D. .
3 6 3
Câu 25. Cho khối chóp tứ giác đều có thể tích bằng 16 cm3 và cạnh đáy bằng 4 cm , chiều cao của khối chóp
đó bằng
A. 3 2 cm . B. 4 cm . C. 3cm . D. 2 3 cm .
Câu 26. Lăng trụ có chiều cao bằng a , đáy là tam giác vuông cân và có thể tích bằng 2a 3 . Cạnh góc vuông
của đáy lăng trụ bằng
A. a . B. 3a . C. 4a . D. 2a .
Câu 27. Khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a , SA  a , SA   ABCD  . Tính thể tích
khối chóp S . ABCD .
3 3 3 a3
A. 6a . B. 9a . C. 3a . D. .
3
Câu 28. Cho tứ diện S . ABC có các mặt  SAB  ,  SBC  và  SAC  đôi một vuông góc với nhau. Biết rằng
SA  a , SB  b ; SC  c . Thể tích V của tứ diện là:
1 1 1
A. V  a.b.c . B. V  a.b.c . C. V  a.b.c . D. V  a.b.c .
2 6 3
Câu 29. Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA  2a . Tính thể tích khối chóp S. ABC
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 6 3 12
Câu 30. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB nằm trong mặt phẳng vuông
  300 , SA  2a . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD.
góc với  ABCD  , SAB
3a 3 a3 a3
A. V  . B. V  a 3 . C. V  . D. V  .
6 9 3
2a
Câu 31. Cho lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , độ dài cạnh bên bằng , hình
3
chiếu của đỉnh A trên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Thể tích khối lăng trụ
ABC. ABC  bằng:
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
6 12 24 36
Câu 32. Cho khối chóp S . ABCD có thể tích bằng 1 và đáy ABCD là hình bình hành. Trên cạnh SC lấy
điểm E sao cho SE  2 EC . Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD .
2 1 1 1
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 6 12 3
Câu 33. Khi độ dài cạnh của hình lập phương tăng thêm 2cm thì thể tích của nó tăng thêm 98cm 3 . Tính độ
dài cạnh của hình lập phương.
A. 5cm . B. 3cm . C. 4cm . D. 6cm .
Câu 34. Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a . Độ dài cạnh bên bằng 4 a . Mặt
phẳng  BCC B  vuông góc với đáy và B
BC  30 . Thể tích khối chóp A.CC B là:
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
18 6 2 12
Câu 35. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có AB  4a , góc giữa đường thẳng A ' C và mặt
phẳng  ABC  bằng 45o . Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng

Trang 6/22 - thể tích chóp-lăng trụ


a3 3 a3 3 a3 3
A. 16a 3 .
3
B. . C. . D. .
6 4 2
Câu 36. Cho khối tứ diện OABC có ba cạnh OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau và
OA  2OB  3OC  3a . Thể tích của khối tứ diện đã cho bằng
4a 3 3a 3
A. 6a .
3
B. . C. 9a .3
D. .
3 4
Câu 37. Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , đường thẳng SA vuông góc
với mặt đáy, mặt phẳng  SBC  tạo với đáy một góc 45 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S . ABC.
a3 a3 3a 3 3a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
27 8 12 6
Câu 38. Cho khối chóp S . ABC có thể tích V . Gọi B, C  lần lượt là trung điểm của AB, AC . Tính theo V
thể tích khối chóp S . AB C  .
1 1 1 1
A. V . B. V . C. V . D. V .
4 2 12 3
Câu 39. Trên ba cạnh OA, OB, OC của khối chóp O. ABC lần lượt lấy các điểm A, B , C  sao cho 2OA  OA,
4OB  OB và 3OC   OC. Tỉ số thể tích giữa hai khối chóp O. ABC  và O. ABC là
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
24 32 16 12
Câu 40. Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy,
mặt bên ( SBC ) tạo với đáy một góc 30 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
a3 3 8a 3 3 a3 3 8a 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 9 9 3
Câu 41. Cho khối lập phương ABCD. AB C D  có độ dài cạnh là 3cm . Tính thể tích của khối tứ diện
ACB D  .
A. 3cm3 . B. 9cm3 . C. 18cm3 . D. 18 2cm3 .
Câu 42. Khi tăng độ dài cạnh đáy của một khối chóp tam giác đều lên 2 lần và giảm chiều cao của hình
chóp đó đi 4 lần thì thể tích khối chóp thay đổi như thế nào?
A. Tăng lên 8 lần. B. Giảm đi 2 lần.
C. Tăng lên 2 lần. D. Không thay đổi.
Câu 43. Cho lăng trụ đứng ABC . ABC  có AA  a , tam giác ABC đều cạnh bằng a . Thể tích của khối
lăng trụ đã cho là
a3 3 a3 a3 3
A. a 3 . B. . C. . D. .
12 2 4
  120 . Tam giác SAB là
Câu 45. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác cân tại A , AB  AC  a , BAC
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .
a3 a3
A. V  2a 3 B. V  a 3 . C. V  . D. V  .
8 2
Câu 47. Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A B C , thể tích khối chóp A . AB C bằng 9  dvtt  . Tính thể tích
     
khối lăng trụ đã cho.
3 3
A. V  27 (dvtt ) . B. V  (dvtt ) . C. V  1 (dvtt ) . D. V  (dvtt ) .
2 4
Câu 48. Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với BC  a và mặt
bên AA ' B ' B là hình vuông. Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng
1 3 2 3 1 3 2 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
12 4 4 8
Câu 49. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB nằm trong mặt phẳng vuông
  300 , SA  2a . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD.
góc với  ABCD  , SAB

Trang 7/22 - thể tích chóp-lăng trụ


3a 3 a3 a3
A. V  . B. V  a 3 . C. V  . D. V  .
6 9 3
Câu 50. Cho hình chóp tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích khối chóp là
a3 2  a3 3  a3 3  a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 16 48 8
Câu 51. Cho hình hộp đứng ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình thoi có hai đường chéo AC  a ,
BD  a 3 và cạnh bên AA  a 2 . Thể tích V của khối hộp đã cho bằng
6 3 6 3 6 3
A. V  a . B. V  6a 3 . C. V  a . D. V  a .
4 6 2
Câu 52. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên 2a . Tính chiều cao h của hình chóp đó
a 28 a 14 a 33 a 11
A. h  . B. h  . C. h  . D. h  .
3 3 3 3
3a
Câu 53. Cho hình lăng trụ ABC . AB C  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , AA  . Biết rằng hình
2
chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm của cạnh BC . Tính thể tích V của khối
lăng trụ đó theo a .
2a 3 3a 3 3
A. V = . B. V = . C. V = a 3 . D. V = a 3 .
3 4 2 2
Câu 54. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C , tam giác SAB đều nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích của khối chóp. Biết rằng AB  a 3; AC  a.
a3 2 a3 3 a3 2 a3
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 2
Câu 55. Cho lăng trụ đứng ABC . A B C có AA¢ = a , tam giác ABC đều cạnh bằng a . Thể tích của khối
lăng trụ đã cho là
a3 3 a3 3 a3
A. a 3 . B. . C. . D. .
4 12 2
Câu 57. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và thể tích
a3
của khối chóp đó bằng . Tính cạnh bên SA .
4
a 3 a 3
A. . B. a 3 . C. 2 a 3 . D. .
3 2
Câu 58. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và thể tích
a3
của khối chóp đó bằng . Tính cạnh bên SA.
4
a 3 a 3
A. a 3 . B. 2a 3 . C. . D. .
2 3
Câu 59. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA   ABC  . Mặt phẳng  SBC  cách A

một khoảng bằng a và hợp với mặt phẳng  ABC  góc 300 . Thể tích của khối chóp S . ABC

8a 3 8a 3 3a 3 4a 3
A. . B. . C. . D. .
9 3 12 9
Câu 60. Cho hình chóp đều S . ABC có độ dài cạnh đáy bằng 2 , điểm M thuộc cạnh SA sao cho SA  4SM
và SA vuông góc với mặt phẳng  MBC  . Thể tích V của khối chóp S . ABC là

Trang 8/22 - thể tích chóp-lăng trụ


2 2 5 4 2 5
A. V  . B. V  . C. . D. V  .
3 9 3 3
Câu 61. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc 60 . Thể tích khối
chóp đó bằng
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
18 6 12 36
Câu 63. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại C , biết AB  2 a ,
AC  a, BC   2 a . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
3a 3 4a 3 3a3
A. V  4a . 3
B. V  . C. V  . D. V  .
6 3 2
Câu 64. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a cạnh bên bằng 3a . Thể tích của khối chóp đã cho
2 2a 3 2 7a3 4a 3 4 7a3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 65. Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh bằng a . Gọi O là giao điểm của AC và BD . Thể tích
của tứ diện OABC bằng

a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
6 4 12 24
Câu 66. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA   ABCD , góc giữa hai mặt
phẳng  SBD  và  ABCD  bằng 60 . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
a3 6 a3 6 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
6 12 3 2
Câu 67. Thể tích V của khối chóp tứ giác đều S. ABCD mà SAC là tam giác đều cạnh a bằng
3 3 3 3 3 3 3 3
A. V  a . B. V  a . C. V  a . D. V  a .
3 12 4 6
Câu 68. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC , cạnh AB  a và cạnh bên hợp với đáy một góc 45 . Thể tích
V của khối chóp là:
a3 a3 a3 a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 4 12 6
Câu 69. Cho khối tứ diện OABC có ba cạnh OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau và
OA  2OB  3OC  3a . Thể tích của khối tứ diện đã cho bằng
3a 3 4a 3
A. . B. . C. 9a 3 . D. 6a3 .
4 3
Câu 70. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có diện tích tam giác ACD' bằng a 2 3 . Tính thể tích V
của khối lập phương.
A. V  4 2a3 . B. V  a 3 . C. V  8 a 3 . D. V  2 2a3 .
Câu 71. Cho lăng trụ ABC. ABC  . Biết diện tích mặt bên  ABB A  bằng 15, khoảng cách từ C đến mặt
phẳng  ABB A  bằng 6. Tính thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  .
A. 90. B. 30. C. 45. D. 60.
Câu 72. Thể tích của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a là
a3 2 a3 2 a3 2
A. . B. . C. a 3 . D. .
6 3 2

Trang 9/22 - thể tích chóp-lăng trụ


Câu 73. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a , AD = a 3 , SA ^ ( ABCD) , SC
tạo với mặt phẳng đáy một góc 450 . Gọi M là trung điểm cạnh SB , N là điểm trên cạnh SC sao cho
1
SN = NC . Tính thể tích khối chóp S . AMN
2
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 6 9 18
------------- HẾT -------------
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C A A C D C C A B B B A C C B D D C D C C A B A C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D C B B D B D B B A D B A A B B D D A C D A D D A
51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75
D C B A B C B A A A C B D D C A B C A D C A D

Câu 1. Cho hình trụ có đường cao bằng 5 và đường kính đáy bằng 8 . Tính diện tích xung quanh của hình trụ
A. 80 . B. 160 . C. 40 . D. 20 .
Câu 2. Tính diện tích xung quanh của hình nón có chiều cao h  8cm , bán kính đường tròn đáy r  6cm .

A. 60 (cm 2 ) . B. 360 (cm 2 ) . C. 120 (cm 2 ) . D. 180 (cm 2 ) .

Câu 3. Cho hình trụ có chiều cao bằng a và đường kính đáy bằng 2a . Tính thể tích V của hình trụ.
 a3
A. V   a .3
B. V  2 a .
3
C. V  4 a .
3
D. V  .
3
Câu 4. Diện tích của mặt cầu có đường kính 3m là

 
A. 9 m 2 .  
B. 36 m 2 .  
C. 3 m 2 .  
D. 12 m 2 .

Câu 5. Cho khối trụ có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy bằng a . Thể tích của khối trụ đã cho
 a3  a3
A. . B. . C.  a 3 . D. 2 a 3 .
3 6
Câu 6. Một hình nón có bán kính đáy bằng 5a , độ dài đường sinh bằng 13a . Tính độ dài đường cao h của
hình nón.
A. h  7 a 6 . B. h  194 a . C. h  8a . D. h  12a .
Câu 7. Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và đường cao bằng a 3 . Thể tích của khối nón đã cho
2 a3 3 a3 3 a3  a3
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 3
Câu 8. Tính diện tích mặt cầu có bán kính bằng 3 .
A. 36 . B. 18 . C. 12 . D. 9 .
Câu 9. Thể tích của khối cầu có bán kính bằng 4 là
64 256
A. 256 . B. . C. . D. 64 .
3 3
Câu 10. Khối trụ có bán kính đáy bằng a , chiều cao bằng 2a có thể tích là
1 2
A. 2 a 3 . B.  a 3 . C.  a 3 . D.  a 3 .
3 3
Câu 11. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 4a và chiều cao bằng 3a. Diện tích toàn phần của hình nón
A. 56 a2 . B. 26 a 2 . C. 72 a2 . D. 36 a2 .
4 a 3
Câu 12. Cho khối nón có chiều cao bằng a và thể tích bằng 3 . Độ dài đường sinh của khối nón bằng

Trang 10/22 - thể tích chóp-lăng trụ


A. a 2 . B. a 3 . C. 2a . D. a 5 .
Câu 13. Diện tích mặt cầu có đường kính bằng 2a là
4 a 3
A. 16 a 2 . B.  a 2 . C. . D. 4 a 2 .
3
Câu 14. Nếu tăng bán kính một khối cầu lên 5 lần thì thể tích của khối cầu tăng lên
A. 10 lần. B. 25 lần. C. 5 lần. D. 125 lần.
Câu 15. Đường sinh của một khối nón có độ dài bằng 2a và hợp với đáy một góc 60 . Thể tích của khối nón
3 3 1
A. 3 a 3 . B. a . C.  a3 . D.  a 3 .
3 3
Câu 16. Khối nón có chiều cao h  3 cm và bán kính đáy r  2 cm thì có thể tích bằng:
4
A.   cm 3  . B. 4  cm 3  . C. 4  cm 2  . D. 16  cm3  .
3
Câu 17. Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính bằng R  3 và đường sinh l  6 bằng
A. 36 . B. 108 . C. 54 . D. 18 .
Câu 18. Khối nón có chiều cao h  3 cm và bán kính đáy r  2 cm thì có thể tích bằng:
4
A. 4  cm2  . B. 16  cm3  . 
C.  cm3 .
3
 D. 4  cm3  .

Câu 19. Thể tích của khối nón bán kính đáy r và chiều cao h bằng
1 2 2
A.  r 2 h . B.  r 2 h . C.  r 2 h . D.  rh .
3 3 3
Câu 20. Diện tích xung quanh của hình trụ tron xoay có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 là
A. 24 . B. 36 . C. 12 . D. 42 .
Câu 21. Thể tích của khối cầu bán kính 3a là
A. 12 a3 . B. 36 a 2 . C. 36 a3 . D. 4 a 3 .
Câu 22. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 5 và chiều cao bằng 7. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho
bằng
175
A. 175 . B. 70 . C. 35 . D. .
3
Câu 23. Tính thể tích V của khối trụ có chu vi đáy là 2 và chiều cao là 2.
2 2
A. . B. V  2 . C. V  2 . D. V  .
3 3
Câu 24. Cho khối trụ có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy bằng a . Thể tích của khối trụ đã cho
 a3  a3
A. . B.  a 3 . C. 2 a 3 . D. .
6 3
Câu 25. Thể tích khối trụ có đường cao bằng 4a , đường kính đáy bằng a là
 a3
A.  a3 . B. 2 a3 . C. . D. 4 a3 .
3
Câu 26. Cho khối nón có bán kính đáy r = 3 và chiều cao h = 7 . Thể tích của khối nón đã cho bằng
A. V = 7 . B. V = 7 . C. V = 21 . D. V = 21 .
Câu 27. Thể tích của khối cầu bán kính 3a là
B. 36 a . D. 12 a .
3 3
A. 36 a 2 . C. 4 a 3 .
Câu 28. Quay hình vuông ABCD cạnh a xung quanh một cạnh. Thể tích của khối trụ được tạo thành là:
1
A.  a3. B. 2a3. C. a3. D. 3a3.
3
Câu 29. Tính thể tích khối trụ có bán kính R  3 , chiều cao h  5 .
A. V  15 . B. V  45 . C. V  90 . D. V  45 .
Trang 11/22 - thể tích chóp-lăng trụ
Câu 30. Một hình trụ có bán kính đáy bằng R và chiều cao bằng R 3 thì diện tích xung quanh của nó bằng
A. 3 R 2 . B.  R 2 . C. 2 R 2 . D. 2 3 R 2 .
Câu 31. Cho khối nón có chiều cao bằng 8a và độ dài đường sinh bằng 10a. Tính thể tích V của khối nón.
A. V  128 a3 . B. V  124 a3 . C. V  96 a3 . D. V  288 a3 .
Câu 32. Thể tích khối cầu bán kính 3 cm bằng
A. 9  cm 3  . B. 54  cm 3  . C. 36  cm 3  . D. 108  cm 3  .
Câu 33. Gọi l ,h,r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của một hình nón. Tính diện tích
xung quanh S xq của hình nón đó theo l ,h,r .
1
A. S xq   rh . B. S xq   rl . C. S xq  2 rl .
D. S xq   r 2 h .
3
Câu 34. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B . Biết SA  ( ABCD ) ,
AB  BC  a , SA  a 2 , AD  2a . Gọi E là trung điểm của AD . Tính bán kính mặt cầu đi qua các điểm
S , A, B, C, E.
a 30 a 3 a 6
A. . B. . C. a . D. .
6 2 3
Câu 35. Tính diện tích S của mặt cầu có đường kính bằng 6 .
A. S  48 . B. S  144 . C. S  12 . D. S  36 .
Câu 36. Cho khối nón có chiều cao bằng 8a và độ dài đường sinh bằng 10a. Tính thể tích V của khối nón.
A. V  124 a3 . B. V  96 a3 . C. V  288 a3 . D. V  128 a3 .
Câu 37. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh 3 cm là
27 3 27 3 9 3
A. 9 3 cm3. B. cm3. C. cm3. D. cm3.
8 2 2
Câu 38. Diện tích xung quanh của một hình cầu bằng 16 ( cm 2 ) . Bán kính của hình cầu đó là
A. 4 cm . B. 6 cm . C. 8cm . D. 2 cm .
Câu 39. Thể tích của khối cầu có bán kính R là
 R3 4 R 3
A. 2 R3 . B. . C.  R3 . D. .
3 3
Câu 40. Cho khối nón có bán kính đáy r  3 và chiều cao h  4 . Thể tích của khối nón đã cho bằng
A. V  4 . B. V  12 . C. V  4 . D. V  12 .
Câu 41. Thể tích của khối cầu bán kính a bằng
 a3 4 a 3
A. 2 a 3 . B. 4 a 3 . C. . D. .
3 3
Câu 42. Cho tam giác ABC vuông cân tại A, đường cao AH  8 cm. Tính diện tích xung quanh của hình
nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AH .
A. 64 2  cm 2  . B. 128 2  cm 2  . 32 2  cm 2  . D. 96 2  cm 2  .
C.
Câu 43. Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 6 và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông.
Thể tích khối trụ đã cho bằng
A. 2 . B. 8 . C. 6 . D. 4 .
Câu 44. Tính đường kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a 3.
3a
A. 6a . B. . C. 3a . D. a 3 .
2
Câu 45. Một hình trụ có bán kính đáy là 3 cm , chiều cao là 5 cm . Tính diện tích toàn phần của hình trụ đó.
A. 48 cm 2 . B. 16 cm 2 . C. 45 cm 2 . D. 24 cm 2 .
Câu 46. Cho hình nón có bán kính đáy r  3 và độ dài đường sinh l  4 . Tính diện tích xung quanh S xq của
hình nón đã cho.

Trang 12/22 - thể tích chóp-lăng trụ


A. S xq  4 3 . B. S xq  8 3 . C. S xq  12 . D. S xq  39 .
Câu 47. Diện tích mặt cầu có đường kính bằng 2 a là
4 a3
B. 4 a . C. 16 a . D.  a .
2 2 2
A. .
3
Câu 48. Mặt cầu có bán kính a có diện tích bằng
4 4 2
A.  a 3 . B. 4 a 2 . C.  a 2 . D. a .
3 3
Câu 49. Cho khối nón có bán kính đáy r  3, chiều cao h  2. Tính thể tích V của khối nón.
9 2 3 2
A. V  . B. V  9 2 . C. V  . D. V  3 11 .
3 3
Câu 50. Cho khối trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng a 3 . Thể tích khối trụ bằng
 a3 3
A. . B. 3 a 3 . C.  a 2 3 . D.  a 3 3 .
3
Câu 51. Cho hình trụ có bán kính R và trục có độ dài 2R . Tính thể tích khối trụ.
2 4
A.  R 3 . B. 2 R 3 . C.  R 3 . D.  R 3 .
3 3
Câu 52. Cho khối trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng a 3 . Thể tích khối trụ bằng
 a3 3
A. 3 a 3 . B.  a 2 3 . C.  a 3 3 . D. .
3
Câu 53. Thể tích khối trụ có bán kính đáy r  a và chiều cao h  a 2 bằng
 a3 2
A.  a3 2 . B. 2 a 3 . C. . D. 4 a3 2 .
3
Câu 54. Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 6 .
A. V  54 . B. V  36 . C. V  18 . D. V  108 .
Câu 55. Tính diện tích xung quanh của hình nón có chiều cao h  6 cm , bán kính đường tron đáy r  8 cm

A. 160 cm2 .  
B. 80 cm2 .  
C. 128 cm2 .  D. 60 cm2 . 
Câu 56. Cho khối cầu có thể tích là 36 (cm3 ) . Bán kính R của khối cầu là:
A. R  3(cm) . B. R  6(cm ) . C. R  3 2(cm) . D. R  6(cm) .
Câu 57. Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy bằng a . Tính thể tích của khối nón
 a3 3 a3 2 a 3
A. . B. . C. 3 a 3 . D. .
3 3 3
Câu 58. Một hình nón có chiều cao bằng a 3 và bán kính đáy bằng a . Tính diện tích xung quanh S xq của
hình nón.
A. S xq = 3 a 2 . B. S xq = 2 a 2 . C. S xq =  a 2 . D. S xq = 2 a 2 .
4 a 3
Câu 59. Cho khối nón có chiều cao bằng a và thể tích bằng 3 . Độ dài đường sinh của khối nón bằng
A. a 2 . B. a 5 . C. a 3 . D. 2a .
Câu 60. Tính thể tích của khối nón có chiều cao bằng 4 và độ dài đường sinh bằng 5 .
A. 16 . B. 48 . C. 12 . D. 36 .
Câu 61. Cho hình chữ nhật ABCD , hình tron xoay khi quay đường gấp khúc ABCD quanh cạnh AB trong
không gian là hình nào dưới đây?
A. Mặt trụ. B. Hình nón. C. Mặt nón. D. Hình trụ.
Câu 62. Tính đường kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a 3.
Trang 13/22 - thể tích chóp-lăng trụ
3a
A. . B. 3a . C. a 3 . D. 6a .
2
Câu 63. Cho hình trụ có độ dài đường sinh bằng 4, diện tích xung quanh bằng 16 . Bán kính hình tron đáy
của hình trụ đó bằng
A. 1. B. 8. C. 4. D. 2.
Câu 64. Công thức tính diện tích mặt cầu bán kính R là
4 3
A. S   R3 . B. S   R 2 . C. S  4 R 2 . D. S   R 2 .
3 4
------------- HẾT -------------
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C A A A D D C A C A D D D D B B A D A A C B B C A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B B C D D C C B C D B C D D C D A A C A A B B A D
51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75
B C A C B A B B B C D B D C
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  1  9 . Tọa độ tâm
2 2 2

I và bán kính R của  S  là


A. I 1; 2; 1 và R  3 . B. I 1; 2; 1 và R  9 .
C. I  1; 2;1 và R  3 . D. I  1; 2;1 và R  9 .
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  2017  0 , véc-tơ nào trong
các véc-tơ được cho dưới đây là một véc-tơ pháp tuyến của  P  ?
   
A. n   2; 2;1 . B. n   4; 4; 2  . C. n  1; 2; 2  . D. n  1; 1; 4  .
Câu 3. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , phương trình tham số của đường thẳng  đi qua điểm

M  3; 2  nhận u  1; 5  làm véc tơ chỉ phương là
 x  3  2t  x  3  5t x  3  t  x  1  3t
A.  . B.  . C.  . D.  .
 y  1  5t  y  2  t  y  2  5t  y  5  2t
Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt phẳng  P  có phương trình: x  2 y  1  0 . Mệnh đề
nào sau đây sai?
A.  P  đi qua A  1; 0; 2  . B.  P  song song với trục Oz .
C.  P  có một véc tơ pháp tuyến là  2; 4; 0  . D.  P  song song với mặt phẳng  Oxy  .
Câu 5. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A 1; 2;3 và có véc tơ chỉ

phương u  2; 1; 2  có phương trình là
x 1 y2 x3 x 1 y  2 x  3
A.   . B.   .
2 1 2 2 1 2
x 1 y2 x 3 x 1 y  2 x  3
C.   . D.   .
2 1 2 2 1 2
 
Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A  2; 4;1 và B  4;5; 2  . Điểm C thỏa mãn OC  BA có tọa
độ là
A.  2,9,3 . B.  2, 9, 3 . C.  6,1,1 . D.  6, 1, 1 .
x 1 y z  2
Câu 7. Trong không gian Oxyz , gọi  là góc giữa đường thẳng d :   và mặt phẳng
2 1 1
 P  : x  3 y  z  2  0. Tính  .
A. 90. B. 30. C. 0. D. 60.
Trang 14/22 - thể tích chóp-lăng trụ
Câu 8. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho tam giác ABC có toạ độ các đỉnh A  7 ; 0 ;3  ,
B  2;1; 4  , C 1; 2 ; 2  và G  a ; b ; c  là trọng tâm của tam giác ABC . Khi đó giá trị của biểu thức P  a.b.c
A. 2 . B. 6 . C. 12 . D. 54 .
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2;3  . Hình chiếu của M lên trục Oy là điểm
A. Q  0; 2; 0  . B. P 1; 0; 3  . C. S  0; 0;3  . D. R 1; 0; 0  .
Câu 10. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(3 ; 0 ;  2) và B (1 ; 4 ; 2) .Tọa độ của

vectơ AB là
A. (2 ; 2 ; 0) . B. (4 ; 4 ; 0) . C. ( 1 ; 2 ; 2) . D. ( 2 ; 4 ; 4) .
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng   : x  2 y  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.   // Oz . B. Oz    . C. Oy    . D.   //  Oxy  .
Câu 12. Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 y  1  0 có tọa độ tâm I và bán kính R lần
A. I  0; 2;0  , R  3 . B. I  0;  2;0  , R  3 .
C. I  2;0;0  , R  3 . D. I  2;0;0  , R  3 .
x  1 t

Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  2  4t , t    . Hỏi d đi qua điểm nào dưới đây?
 z  3  5t

A.  0;6;8 . B. 1; 4; 5 . C.  1; 2;3 . D.  3;6;8 .
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ O xyz , cho phương trình của mặt phẳng  P  là x  2 z  0 . Tìm
khẳng định sai.

A.  P  chứa trục Oy . B.  P  có vectơ pháp tuyến n  1; 0; 2  .
C.  P  song song với trục Oy . D.  P  đi qua gốc tọa độ O .
Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;0; 2  , B  1; 2;  4  . Phương trình mặt cầu đường kính
AB là
A. x2   y  1   z  1  11 .
2 2
B. x 2   y  1   z  1  44 .
2 2

C. x2   y  1   z  1  11 . D. x 2   y  1   z  1  44 .
2 2 2 2

Câu 16. Phương trình mặt cầu tâm I  3; 2; 4  và tiếp xúc với  P  : 2 x  y  2 z  4  0 là:
20 400
A.  x  3   y  2    z  4  
2 2 2
B.  x  3    y  2    z  4  
2 2 2
. .
3 9
20 400
C.  x  3   y  2    z  4   D.  x  3   y  2    z  4  
2 2 2 2 2 2
. .
3  9
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho điểm A  2;0;0 và vectơ n  0;1;1 . Phương trình mặt

phẳng   có vectơ pháp tuyến n và đi qua điểm A là
A.   : x  0. B.   : y  z  2  0.
C.   : y  z  0 . D.   : 2 x  y  z  0.
Câu 18. Trong không gian Oxyz , trục O x có phương trình tham số
x  0 x  t
A. x  0. B. y  z  0. C.  y  0. D.  y  0.
z  t z  0
 

Trang 15/22 - thể tích chóp-lăng trụ


Câu 19. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A 1;3;  5 , B  3;1;  1 . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam
giác OAB .
 2 4   2 4   2 4  2 4 
A. G   ;  ; 2  . B. G   ;  ;  2  . C. G   ; ;  2  . D. G  ;  ;  2  .
 3 3   3 3   3 3  3 3 
  
Câu 20. Trong không gian Oxyz cho OA  3k  i . Tọa độ điểm A là
A.  1;3;0  . B.  3; 1;0  . C.  3;0; 1 . D.  1;0;3 .
Câu 21. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : 2 x  3 z  5  0 có một vectơ pháp tuyến là
   
A. n1  2; 3;5 . B. n2  2; 3;0 . C. n3  2;0; 3 . D. n4  0;2; 3 .
Câu 22. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P ) : x  2 y  z  3 đi qua điểm nào dưới đây ?
A. P  5;  3;  4  B. N  5;  3;  1 C. Q  5;3;  4  D. M  5;  3; 4 
Câu 23. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  1  0 . Điểm nào dưới đây thuộc  P  ?
A. P 1; 2;0  . B. Q 1; 3; 4  . C. N  0;1; 2 . D. M  2; 1;1 .
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1; 3;1 , B  3;0; 2  . Tính độ dài AB.
A. 22. B. 26 . C. 22. D. 26.
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M  2;1;  2  và N  4;  5;1 . Độ dài của đoạn thẳng MN
A. 7 . B. 7 . C. 41 . D. 49 .
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x  y  z  8 x  2 y  1  0 . Tìm tọa độ
2 2 2

tâm và bán kính của mặt cầu  S  .


A. I  –4;1; 0  , R  2. B. I  –4;1; 0  , R  4. C. I  4; – 1; 0  , R  2. D. I  4; – 1; 0  , R  4.
Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm điểm A(2;-4;3) và B(2;2;7). Trung điểm của đoạn thẳng AB có
tọa độ là
A. (2; 1;5) . B. (2;1;5) . C. (2; 6; 4) . D. (1;3; 2) .
Câu 28. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : 2 x  z  1  0 có một vectơ pháp tuyến là
   
A. n   2 ; 0 ; 1 . B. n   2 ; 1 ;  1 . C. n   2 ;  1 ; 1 . D. n   2 ; 0 ;  1 .
Câu 29. Trong không gian Oxyz cho 3 điểm A 1;0;0  , B  0;0;1 và C  2;1;1 . Diện tích của tam giác ABC
10 15 6 5
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 30. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P ) đi qua điểm A(1; 0; 2) và vuông góc với đường thẳng
x y 1 z  2
d:   có phương trình là
2 1 3
A. 2 x  y  3 z  8  0 . B. 2 x  y  3 z  8  0 .
C. 2 x  y  3 z  8  0 . D. 2 x  y  3 z  8  0 .
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 5 x  y  3  0 . Vectơ nào dưới đây là
một vectơ pháp tuyến của  P  ?
   
A. n1   5;1;  3 . B. n2   5;  1;0  . C. n3   5;0;1 . D. n4   5;1;0  .
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;1;  1 , B  2 ;1; 2  . Độ dài đoạn AB bằng

A. 9. B. 1 0 . C. 10 . D. 14.
2 2 2
Câu 33. Trong không gian Oxyz , mặt cầu ( x -1) + ( y - 2) + ( z + 3) = 4 có tâm và bán kính lần lượt là:
A. I (1; 2; - 3) , R = 2 . B. I (- 1; - 2; 3) , R = 2 .
C. I (1; 2; - 3) , R = 4 . D. I (- 1; - 2; 3) , R = 4 .
Trang 16/22 - thể tích chóp-lăng trụ
Câu 34. Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt cầu có tâm I  1;1; 2  và đi qua điểm A  2;1; 2  là
A.  x  1   y  1   z  2   25. B.  x  1   y  1   z  2   5.
2 2 2 2 2 2

C.  x  2    y  1   z  2   25. D.  x  1   y  1   z  2   25.
2 2 2 2 2 2

Câu 35. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng d đi qua gốc tọa

độ O và có vectơ chỉ phương u  1;3; 2  là
 x  t x  0 x  1 x  t
   
A. d :  y  2t . B. d :  y  3t . C. d :  y  3 . D. d :  y  3t .
 z  3t  z  2t z  2  z  2t
   
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho điểm A3; 2;1 . Đường thẳng nào sau đây đi qua A ?
x  3 y  2 z 1 x 3 y  2 z 1
A.   . B.   .
4 2 1 4 2 1
x  3 y  2 z 1 x 3 y  2 z 1
C.   . D.   .
1 1 2 
1 1 2
  
Câu 37. Trong hệ tọa độ Oxy , cho u  i  3 j và v   2; 1 . Tính u.v .
   
A. u.v   2; 3 . B. u.v  5 2 . C. u.v  1 . D. u.v  1 .
Câu 38. Trong không gian Oxyz . Mặt phẳng  Oxy  có phương trình là?
A. y  0 . B. z  0 . C. x  y  0 . D. x  0 .
x  2 y 1 z  3
Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Điểm nào sau đây không thuộc
3 1 2
đường thẳng d ?
A. Q (1;0; 5). B. M (2;1;3). C. N (2; 1; 3). D. P (5; 2; 1).
Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A   1; 2 ; 0  và B 1;  2 ; 2  . Phương trình mặt cầu đường
kính AB là
A. x 2  y 2   z  12  6 . B.  x  2 2   y  4 2   z  2 2  24 .
C. x 2  y 2   z  12  6 . D. x 2  y 2   z  2 2  9 .
Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1; 1;  1) . Phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua A và chứa trục
Ox là:
A. y  z  0. B. x  z  0 . C. y  z  0. D. x  y  0.
Câu 42. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho hai điểm A  2 ;  1 ;3  , B  0;1 ;  1 . Phương trình
mặt phẳng trung trực của đoạn AB là
A. x  y  2 z  3  0 . B. x  z  6  0 . C. x  y  2 z  9  0 . D. x  y  2 z  3  0 .
Câu 43. Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M  2;0; 1 và có véctơ

chỉ phương a   2; 3;1 là
 x  4  2t  x  2  2t  x  2  4t  x  2  2t
   
A.  y   6 . B.  y   3t . C.  y   6t . D.  y   3t .
z  2  t z  1 t  z  1  2t  z  1  t
   
 
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ u   3;0;1 và v   2;1;0  . Tính tích vô hướng

u.v .
   
A. u.v  6 . B. u.v  8 . C. u.v  6 . D. u.v  0 .
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  3   y  1   z  1  2 . Xác định tọa độ tâm của
2 2 2

mặt cầu  S  .

Trang 17/22 - thể tích chóp-lăng trụ


A. I 3;1; 1 . B. I  3; 1;1 . C. I 3; 1;1 . D. I  3;1; 1 .
  
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai véc tơ a  (1; 1;2) và b  (2;1; 1) . Tính a.b .
       
A. a  b  1 . B. a  b  (1;5;3) . C. a  b  1 . D. a  b  (2; 1; 2) .
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  3   y  1   z  2   8 . Khi đó tâm
2 2 2

I và bán kính R của mặt cầu là


A. I  3; 1; 2  , R  2 2 . B. I  3;1;2 , R  2 2 .
C. I  3;1; 2  , R  4 . D. I  3; 1; 2  , R  4 .
Câu 48. Trong không gian Oxyz , đường thẳng Oz có phương trình là
x  0 x  0 x  0 x  t
   
A.  y  t . B.  y  t . C.  y  0 . D.  y  0 .
z  0 z  t z  1 t z  0
   
Câu 49. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình tham số trục Oz là
x  0 x  0 x  t
  
A.  y  0 . B.  y  t . C.  y  0 . D. z  0 .
z  t z  0 z  0
  
Câu 50. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  9  0 và đường thẳng
x 1 y  3 z  3
d:   . Phương trình tham số của đường thẳng Δ đi qua A  0; 1; 4  , vuông góc với d và
1 2 1
nằm trong  P  là:
 x  5t  x  2t x  t  x  t
   
A. Δ :  y  1  t .B. Δ :  y  t . C. Δ :  y  1 . D. Δ :  y  1  2t .
 z  4  5t  z  4  2t z  4  t z  4  t
   
   
Câu 51. Trong không gian (oxyz ) cho OA  i  2 j  3k , điểm B (3;  4;1) và điểm C (2; 0;  1). Tọa độ trọng
tâm của tam giác ABC là
A. (2;  2;1). B. (  1; 2;  3). C. (1;  2; 3). D. (  2; 2;  1).
Câu 52. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( P ): 2x  2 y  z  5  0 . Khoảng cách từ M  1;2; 3  đến
mặt phẳng ( P ) bằng
4 2 4 4
A. . B. . C. . D.  .
9 3 3 3
Câu 53. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A  1;2;0  , B  3;1;0  , C  0;2;1 và D 1;2;2  . Trong đó có ba
điểm thẳng hàng là
A. A , B , C . B. A , C , D . C. A , B , D . D. B , C , D .
Câu 54. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm E 1; 2; 4  và điểm F  3; 2; 2  . Tìm tọa độ
trung điểm I của đoạn thẳng EF .
A. I  1;2;3 . B. I  2;2;3 . C. I 1;2;3 . D. I  4;4;6 .
Câu 55. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây không phải là phương tình mặt cầu?
A. x 2 + y 2 + z 2 - 3x + 7 y + 5z - 1 = 0 . B. x 2 + y 2 + z 2 + 3 x - 4 y + 3 z + 7 = 0 .
C. 2 x 2 + 2 y 2 + 2 z 2 + 2 x - 4 y + 6 z + 5 = 0 . D. x 2 + y 2 + z 2 - 2x + y - z = 0 .
Câu 56. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;  2;3 và B  0;1; 2  . Đường thẳng d đi
qua hai điểm A , B có một vec tơ chỉ phương là
   
A. u4  1;  3;1 . B. u2  1;  1;  1 . C. u3  1;  1;5  . D. u1  1;3;1 .

Trang 18/22 - thể tích chóp-lăng trụ


Câu 57. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình x2  y 2  z 2  2 x  y  m  0 là phương trình
mặt cầu khi và chỉ khi
5 5
A. m  . B. m  5 C. m   . D. m  5 .
4 4
Câu 58. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 1; 3; 2  , B  3; 1; 4  . Tìm tọa độ trung điểm I của
AB.
A. I  2;1;3  . B. I  4; 2; 6  . C. I  2; 1; 3  . D. I  2; 4; 2  .
Câu 59. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;1;  1 , B  2;1;2 . Độ dài đoạn AB bằng

A. 10. B. 14 . C. 9 . D. 10 .
Câu 60. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( P ) : 2 x  y  z  1  0 đi qua điểm nào sau đây?
A. M(2; 1;1) . B. Q(1; 3; 4) . C. N(0;1; 2) . D. P (1; 2;0) .
x  2  t

Câu 61. Giao điểm của mặt phẳng  P  : x  y  z  2  0 và đường thẳng d :  y  t
 z  3  3t

A.  2;0;3 . B. 1;1;0  . C.  0;2;4 . D.  0;4;2 .
Câu 62. Trong không gian với hệ tọa độ O xyz , cho phương trình của mặt phẳng  P  là x  2 z  0 . Tìm
khẳng định sai.

A.  P  có vectơ pháp tuyến n  1; 0; 2  . B.  P  đi qua gốc tọa độ O .
C.  P  chứa trục Oy . D.  P  song song với trục Oy .
Câu 63. Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  : x  y  z 2  8 x  2 y  1  0 có tọa độ tâm I và bán kính R
2 2

lần lượt là
A. I  8;  2;0  , R  2 17 . B. I  4;  1;0  , R  4 .
C. I  4;  1;0  , R  16 . D. I  4;1;0  , R  4 .
Câu 64. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng   :  x  y  3z  2  0 ?
A. 1; 2;3  . B. 1;  3; 2  . C. 1;3; 2  . D.  1;  3; 2 .
x 1 y  2 z
Câu 65. Trong không gian Oxyz , đường thẳng    :   không đi qua điểm nào dưới đây?
2 1 1
A. A  1; 2;0  . B. D 1;  2;0  . C. C  3;  1;  1 . D. B  1;  3;1 .
 x  1  2t

Câu 66. Trong không gian Oxyz , đường thẳng  y  t không đi qua điểm nào dưới đây?
 z  3t

A. M (1;0;3) . B. P (3;  1; 2) . C. Q (3;  1; 4) . D. N (1;1; 2) .
Câu 67. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : x  2 y  3 z  6  0 và đường thẳng
x 1 y 1 z  3
:   . Mệnh đề nào sau đây đúng?
1 1 1
A.  cắt và không vuông góc với ( ) . B.   ( ) .
C.   ( ) . D.  / / ( ) .
Câu 68. Trong không gian Oxyz phương trình mặt cầu tâm I 1; 2;3 , bán kính R  2 là
A.  x  1   y  2    z  3  4 . B.  x  1   y  2    z  3  2 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  2    z  3  4 . D.  x  1   y  2    z  3  2 .
2 2 2 2 2 2

Trang 19/22 - thể tích chóp-lăng trụ



Câu 69. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho điểm A  2;0;0 và vectơ n  0;1;1 . Phương trình mặt

phẳng   có vectơ pháp tuyến n và đi qua điểm A là
A.   : y  z  0 . B.   : 2 x  y  z  0.
C.   : x  0. D.   : y  z  2  0.
x 1 y  2 z  3
Câu 70. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình   .
3 2 4
Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d ?
A. M 1;  2 ; 3  . B. P  7; 2;1 . C. Q  2;  4; 7  .
D. N  4 ; 0 ;  1 .

Câu 71. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1;  1 và B  2;3; 2 . Vectơ AB có tọa độ là
A.  3;4;1 . B.  1;  2;3 . C.  3;5;1 . D. 1;2;3 .
Câu 72. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu được cho bởi phương
trình  x  2    y  3   z  4   25 có tâm và bán kính là
2 2 2

A. I  2;3; 4  , R  25 . B. I  2;3; 4  , R  5 .
C. I  2; 3; 4  , R  25 . D. I  2; 3; 4  , R  5 .
      
Câu 73. Cho a   2;1;3 , b   4;  3;5  và c   2; 4;6  . Tọa độ của vectơ u  a  2b  c là
A. 12;  9;6  . B. 10;9;6  . C. 12;  9;7  . D. 10;  9;6  .
Câu 74. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : 3x  2 y  z  1  0 . Một vectơ pháp tuyến của mặt
phẳng  P  là:
ur ur r r
A. n = 1;2;3 . B. n =  3;  2;1 . C.
n  1;3;  2  . D. n   3;  2;  1 .
Câu 75. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (  2;1;  3) và B(1; 0;  2) . Độ dài đoạn thẳng AB bằng
A. 11 . B. 27 . C. 3 3 . D. 11 .
Câu 76. Trong không gian O xyz , cho mặt cầu  S  :  x  2    y  1   z  1  9 . Tọa độ tâm I và bán
2 2 2

kính R của  S  là
A. I  2;1; 1 , R  3 . B. I  2;1; 1 , R  9 .
C. I  2; 1;1 , R  3 . D. I  2; 1;1 , R  9 .
Câu 77. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  có phương trình 3 x  4 z  7  0 . Một vectơ pháp tuyến
của  P  có toạ độ là
A.  3; 4;7  . B.  3;0; 4 . C.  3; 4; 7  . D.  3;0;7  .
 
Câu 78. Tích vô hướng của hai vectơ a   2; 2;5  , b   0;1; 2  trong không gian bằng
A. 12 . B. 14 . C. 13 . D. 10 .
Câu 79. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm A 1; 2;3  lên
mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  5  0 . Độ dài đoạn thẳng AH là:
A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 7 .
Câu 80. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho tam giác ABC có A  3;3; 2  , B  1; 2;0  , C 1;1;  2  . Gọi
G  x0 ; y0 ; z0  là trọng tâm của tam giác đó. Tổng x0  y0  z0 bằng
1 2
A. 3 . . B. C. . D. 9 .
3 3
Câu 81. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;  1; 2  và B  2;1;1 . Độ dài đoạn AB bằng

Trang 20/22 - thể tích chóp-lăng trụ


A. 6 . B. 18 C. 3 2 . D. 6 .
  
a  1; 2; 3  b   2; 4;1 c   1;3; 4 
Câu 82. Trong không gian Oxyz cho các vectơ , , . Vectơ
   
v  2 a  3b  5c có tọa độ là
   
A. v   23; 7;3  . B. v   7;3; 23  . C. v   3; 7; 23  . D. v   7; 23;3  .
Câu 83. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1; 1;  1) . Phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua A và chứa trục
Ox là:
A. y  z  0. B. y  z  0. C. x  y  0. D. x  z  0 .
Câu 84. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  3; 0; 0  , B  0 ;  3; 0  , C  0 ; 0 ; 6  . Tính khoảng cách từ
điểm M 1;  3;  4  đến mặt phẳng  ABC  .
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 85. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3 y  z  2  0 . Vectơ nào dưới đây là
vectơ pháp tuyến của  P  ?
   
A. n   1; 1; 2  . B. n   3; 0; 2  . C. n   3; 1; 2  . D. n   0;3; 1 .
x  t

Câu 86. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Đường thẳng d  y  1  t đi qua điểm nào sau sau đây?
z  2  t

A. F  0;1; 2  . B. E 1;1; 2  . C. H 1; 2;0  . D. K 1; 1;1 .
Câu 87. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;1 , B  2;1;3 , C  0;3; 2  . Tìm tọa độ trọng tâm G của
tam giác ABC .
2 1 2 1 2 2
A. G  3; 6; 6  . B. G  ; ;  . C. G  ; ;  . D. G 1; 2; 2  .
3 3 3 3 3 3
x y z
Câu 88. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  :    1 là
1 2 3
   
A. n1   2;3;6  . B. n2   6; 2;3 . C. n1   3;6; 2  . D. n1   6;3; 2  .
  
Câu 89. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a   2; 3;3  , b   0; 2; 1 , c   3; 1;5  . Tìm tọa
   
độ của vectơ u  2a  3b  2c .
A.  2; 2; 7  . B. 10; 2;13  . C.  2; 2; 7  . D.  2; 2; 7  .
Câu 90. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;  2;3 và B  0;1; 2  . Đường thẳng d đi
qua hai điểm A , B có một vec tơ chỉ phương là
   
A. u2  1;  1;  1 . B. u3  1;  1;5  . C. u4  1;  3;1 . D. u1  1;3;1 .
Câu 91. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  3; 0; 0  , B  0 ;  3; 0  , C  0 ; 0 ; 6  . Tính khoảng cách từ
điểm M 1;  3;  4  đến mặt phẳng  ABC  .
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 92. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng   :  x  y  3z  2  0 ?
A. 1;3; 2  . B.  1;  3; 2 . C. 1; 2;3  . D. 1;  3; 2  .
Câu 93. Trong không gian Oxyz , phương trình nào được cho dưới đây là phương trình mặt phẳng  Oyz  ?
A. z  y  z . B. y  z  0 . C. y  z  0 . D. x  0 .
Câu 94. Trong không gian Oxyz , trục Ox có phương trình tham số

Trang 21/22 - thể tích chóp-lăng trụ


x  0 x  t
 
A. x  0 . B. y  z  0 . C.  y  0 . D.  y  0 .
z  t z  0
 
        
Câu 95. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho OA  2i  4 j  6k và OB  9i  7 j  4k . Vectơ AB
có tọa độ là
A. 11;11;  2  . B.  7;3;10  . C.  7;  3;  10  . D.  7;  3;10  .
Câu 96. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  6x  4 y  8z  4  0 . Tìm tọa
độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu  S  .
A. I  3;  2; 4  , R  5. B. I  3;  2; 4  , R  25.
C. I  3; 2;  4  , R  5. D. I  3; 2;  4  , R  25.
Câu 97. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  1;0;2  , B  2;1;  3 và C 1;  1;0  . Tìm tọa độ điểm D
sao cho ABCD là hình bình hành.
A. D  0; 2;  1 . B. D  2;  2;5 . C. D  2; 2;5 . D. D  2; 2;  5 .
x  x0 y  y0 z  z0
Câu 98. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   . Điểm M nằm
a b c
trên đường thẳng  thì tọa độ của điểm M có dạng nào sau đây?
A. M  a  x0t ; b  y0t ; c  z0t  . B. M  x0  at; y0  bt; z0  ct  .
C. M  at; bt; ct  . D. M  x0t ; y0t ; z0t  .
    
Câu 99. Cho hai véc tơ a  1; 2;3  , b   2;1; 2  . Khi đó tích vô hướng a  b .b bằng 
A. 10 . B. 12 . C. 2 . D. 11.
Câu 100. Phương trình mặt cầu tâm I  3; 2; 4  và tiếp xúc với  P  : 2 x  y  2 z  4  0 là:
20 400
A.  x  3   y  2    z  4   B.  x  3   y  2    z  4  
2 2 2 2 2 2
. .
3 9
20 400
C.  x  3   y  2    z  4 
2 2 2
D.  x  3    y  2    z  4 
2 2 2
 .  .
3 9
------------- HẾT -------------
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C B C D D D C B A D B A A C C B C D C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
C A B C A D A D C C B C A A D D C B B C
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
A D D C B A A C A C A C B A B A A A D B
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
B D B B A B C A A B D D C B A C B A B A
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
D C B C D A D D C C B D D D B A B B D D

Trang 22/22 - thể tích chóp-lăng trụ

You might also like