You are on page 1of 3

LUYÊN ĐỀ HÌNH SỐ 5

TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ KIỂM TRA ONLINE LẦN 5


KHTN Môn thi: TOÁN (Thời gian làm bài: 30 phút)

GV: LÊ VIỆT ANH


Câu 1. Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 1, 2, 3 bằng
A.2. B. 3. C. 1. D. 6.

Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;3; 1 và B  4;1;9  . Véctơ AB có tọa độ là
A.  2;4;8  . B.  6;  2;10  . C.  3;  1;5  . D.  6;2;  10  .

Câu 3. Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay có bán kính đáy r và độ dài đường
sinh l là
A. S xq  rl . B. S xq  2 rl . C. Sxq   rl . D. S xq  2rl.
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hình chiếu của điểm M 1; 3; 5 trên trục Ox có tọa độ là
A. 0; 3;5 . B. 1;0;0 . C. 1;0; 5 . D. 0;0; 5 .

Câu 5. Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 4a 3 , đáy ABCD là hình bình hành. Gọi là M trung điểm
của cạnh SD . Biết diện tích tam giác SAB bằng a 2 . Tính khoảng cách từ M tới mặt phẳng ( SAB ) .
A. 12a . B. 6a. C. 3a. D. 4a.

Câu 6. Cho hình lập phương ABCD.ABCD có diện tích mặt chéo ACCA bằng 2 2a 2 . Thể tích của
khối lập phương ABCD.ABCD bằng
A. a 3 . B. 2a 3 . C. 2a3 . D. 2 2a3 .
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 6 x 4 z 9 m 2 0. Gọi T là tập các
giá trị của m để mặt cầu S tiếp xúc với mặt phẳng Oyz . Tích các giá trị của m trong T bằng
A. 5. B. 5. C. 0. D. 4.
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , để hai vectơ a m ;2;3 và b 1; n;2 cùng phương thì

2m  3n bằng
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
R
Câu 9. Cho mặt cầu S ( I ; R ) và mặt phẳng ( P ) cách I một khoảng bằng . hi đó giao của ( P )
2
và  S  là một đường tròn có chu vi bằng
A. 2 R. B. 2 R 3. C.  R 3. D.  R.
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có BC  a 2, các cạnh còn lại đều bằng a. Góc giữa hai đường thẳng
SB và AC bằng
A. 90o. B. 60o. C. 30o. D. 120o.

Câu 11. Cho hình chóp S.ABC có SA  SB  SC  a 3, AB  AC  2a, BC  3a . Thể tích của khối
chóp S.ABC bằng

HSGS 2020 GV: LÊ VIÊT ANH


LUYÊN ĐỀ HÌNH SỐ 5
5a 3 35a 3 35a 3 5a 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 6 4

Câu 12. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 4 . Hình trụ (T) có một đường tròn đáy là đường tròn
nội tiếp tam giác BCD và chiều cao bằng chiều cao của tứ diện ABCD . Diện tích xung quanh của (T)
bằng
16 2 16 3
A. . B. 8 2 . C. . D. 8 3 .
3 3
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , góc BAD  60 ,
a 3
SA  SB  SD  . Gọi  là góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng  SBC  . Giá trị cos  bằng
2
1 5 2 2 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1, 0, 0 , B 2,3, 0 , C 0, 0,3 . Tập hợp các
điểm M x, y, z thỏa mãn: MA 2 MB2 MC 2 23 là một mặt cầu có bán kính bằng
A. 3. B. 23. C. 3. D. 23.

Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A 1;2; 1 , B 2; 1;3 , C 4;7;5 . Gọi

D  a; b; c  là chân đường phân giác trong góc B của tam giác ABC. Giá trị của a  b  2c bằng
A. 5. B. 4. C. 14. D. 15.
0
Câu 16. Cho khối chóp S.ABC có các góc phẳng ở đỉnh S bằng 60 , SA = 1, SB = 2, SC = 3. Thể tích của
khối chóp S.ABC bằng
2 6 3 2
A. . B. . C. . D. .
72 2 2 2

Câu 17. Cho hình chóp S.ABC có SA   ABC  , AB  3 , AC  2 và BAC  60. Gọi M , N lần lượt là

hình chiếu của A trên SB , SC . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A.BCNM .
4 21
A. R  2 . B. R  1. C. R  . D. R  .
3 3

Câu 18. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có AB  2 3 và AA  2 . Gọi M , N , P lần lượt
là trung điểm các cạnh AB , AC và BC . Côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC   và  MNP  bằng
6 13 17 13 13 18 13
A. . B. . C. . D. .
65 65 65 65

……………………………Hết…………………………

HSGS 2020 GV: LÊ VIÊT ANH


LUYÊN ĐỀ HÌNH SỐ 5

HSGS 2020 GV: LÊ VIÊT ANH

You might also like