Professional Documents
Culture Documents
433
A C
1 1 a 2 3 a3 3
Thể tích khối chóp V SA.SABC a. .
3 3 4 12
Câu 2: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ABC . Biết SA 2a và tam giác
ABC vuông tại A có AB 3a , BC 5a . Tính thể tích khối chóp S . ABC theo a .
A. 12a 3 . B. 6a 3 . C. 8a 3 . D. 4a 3 .
Lời giải
Chọn D
S
A C
1 1
Ta có AC BC 2 AB 2 4a ; S ABC AB. AC .3a.4a 6a 2 ;
2 2
1 1
VSABC .SA.S ABC .2a.6a 2 4a 3 .
3 3
CS1: Số 54, Đ.49, P. Bình Thuận, Q7 - CS2: 72/2 Nguyễn Đình Chi, P9, Q6 Trang 1
TOÁN THẦY KIÊN – ÔN THI THPT QG Q6, Q7 – 0938.463.433
Câu 3: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông cân tại B , biết
SA AC 2 a . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
2 3 1 3 2 2 3 4 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A
S
A C
AC 2a
Ta có AB BC a 2.
2 2
1 1 1 1
2
2
Thể tích khối chóp S . ABC là V S ABC .SA . AB 2 .SA . a 2 .2a a 3 .
3 3 2 6 3
Câu 4: Cho khối chóp chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy, SA 4, AB 6, BC 10 và CA 8 .
Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .
A. V 40 . B. V 192 . C. V 32 . D. V 24 .
Lời giải
Chọn C
S
A C
B
Tam giác ABC có BC 2 AB 2 AC 2 nên ABC là tam giác vuông tại A .
1 1 1
Thể tích của khối chóp S . ABC là : V SA. AB. AC .4.6.8 32 .
3 2 6
Câu 5: Cho khối chóp chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy, SA a, AB a, AC 2a và
BAC 120 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .
CS1: Số 54, Đ.49, P. Bình Thuận, Q7 - CS2: 72/2 Nguyễn Đình Chi, P9, Q6 Trang 2
TOÁN THẦY KIÊN – ÔN THI THPT QG Q6, Q7 – 0938.463.433
a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. a 3 3 . D. .
3 2 6
Hướng dẫn giải
S
A C
B
Chọn D
1 1 1 a3 3
Ta có: VS . ABC SA.SABC SA. AB. AC.sin BAC (đvtt).
3 3 2 6
a3 3
Vậy thể tích khối chóp S . ABC là .
6
Câu 6: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau tại O và OA 2, OB 4,
OC 6 . Thể tích khối tứ diện đã cho bằng.
A. 48 . B. 24 . C. 16 . D. 8 .
Lời giải
Chọn D
1 1
Ta có VOABC OA.OB.OC .2.4.6 8 .
6 6
Câu 7: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại B , AB a , BC a 3 , SA vuông góc với
đáy và SC 2 2a . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .
2a 3 3 a3 2 a3 3
A. V . B. V . C. V a 3 3. D. V .
3 3 3
Lời giải
Chọn D
CS1: Số 54, Đ.49, P. Bình Thuận, Q7 - CS2: 72/2 Nguyễn Đình Chi, P9, Q6 Trang 3
TOÁN THẦY KIÊN – ÔN THI THPT QG Q6, Q7 – 0938.463.433
S
2 2a
A C
a
a 3
1
Vì SA ABC nên V S ABC .SA
3
1 a2 3
ABC vuông tại B S ABC BA.BC và AC AB 2 BC 2 2a
2 2
SAC vuông tại A SA SC 2 AC 2 2a
1 a2 3 a3 3
Vậy thể tích V của khối chóp S . ABC là V .2a .
3 2 3
Câu 8: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA ABCD và
SC a 3 . Thể tích V của khối chóp S . ABCD bằng
3a3 a3 a3 2 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
2 3 3 3
Lời giải
Chọn B
S
A D
B C
1 1 2 a3
Ta có: SA SC AC a . Do đó V .SA.S ABCD a.a
2 2
3 3 3
SB SC
Câu 9: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Biết SA ABCD và a.
2 3
Tính thể tích khối chóp S.ABCD .
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
2 3 6 12
Lời giải
Chọn B
CS1: Số 54, Đ.49, P. Bình Thuận, Q7 - CS2: 72/2 Nguyễn Đình Chi, P9, Q6 Trang 4
TOÁN THẦY KIÊN – ÔN THI THPT QG Q6, Q7 – 0938.463.433
Đặt cạnh hình vuông là x AC x 2 . Áp dụng định lý Pi-ta-go cho các tam giác vuông SAB
và SAC ta có: SA2 SB 2 AB 2 SC 2 AC 2 2a 2 x 2 3a 2 2 x 2 x a. .
1 1 a3
Khi đó thể tích khối chóp là V SA.S ABCD .a.a 2 .
3 3 3
Câu 10: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA a 2 và SA vuông góc
với mặt phẳng đáy, tam giác SBD là tam giác đều. Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
2 2a 3 a3 2
A. . B. 2a 3 2. C. . D. a 3 2.
3 3
Lời giải
Chọn A
2 2
SA2 AB 2 SB 2 a 2 x2 x 2
x 2 2a 2 x a 2
1 1
2a 3 2
2
VS . ABCD .SA.S ABCD .a 2. a 2 .
3 3 3
Câu 11: * Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA ABCD , SA a . Gọi G là
trọng tâm tam giác SCD . Tính thể tích khối chóp G. ABCD .
1 1 3 2 3 1 3
A. a 3 . B. a . C. a . D. a .
6 12 17 9
Lời giải
Chọn D
S
D
A
M
B C
CS1: Số 54, Đ.49, P. Bình Thuận, Q7 - CS2: 72/2 Nguyễn Đình Chi, P9, Q6 Trang 5
TOÁN THẦY KIÊN – ÔN THI THPT QG Q6, Q7 – 0938.463.433
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của CD và SD .
1 GM d G, ABCD
Ta có .
3 SM d S , ABCD
a3
Ta có VG. ABCD d G, ABCD .S ABCD . SA.S ABCD .
1 1 1
3 3 3 9
Câu 12: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a, AC 5a . Cạnh bên
SA 2a và SA vuông góc ABCD . Tính theo a thể tích V của khối chóp S . ABCD ?
10 3 2 2 3 2 3 3
A. V a . B. V 2a 3 . C. V a . D. V a .
3 3 3
Lời giải
Chọn C
1 1 2 2 3
S ABCD AB.BC a.2a 2a 2 . Vậy VS . ABCD .SA.S ABCD . 2a.2a 2 a .
3 3 3
Câu 13: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , AB BC 2 , AD 3 .
Cạnh bên SA 2 và vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
10 10 3 17
A. V 4 . B. V . C. V . D. .
3 3 6
Lời giải
Chọn B
S
A D
B C
CS1: Số 54, Đ.49, P. Bình Thuận, Q7 - CS2: 72/2 Nguyễn Đình Chi, P9, Q6 Trang 6
TOÁN THẦY KIÊN – ÔN THI THPT QG Q6, Q7 – 0938.463.433
AB CD 23 1 1 10
Ta có: S ABCD . AD .2 5 . Thể tích: VS . ABCD .SA.S ABCD .2.5 .
2 2 3 3 3
Câu 14: Cho hình chóp S . ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng ABCD , đáy ABCD là hình thang
vuông tại A và B có AB a, AD 3a, BC a. Biết SA a 3, tính thể tích khối chóp
S .BCD theo a.
3 3a 3 2 3a 3 3a 3
A. 2 3a . B. . C. . D. .
6 3 4
Lời giải
Chọn B
S
A D
B C
1
Ta có VS .BCD SA.S BCD .
3
1 1 1 1
Lại có S BCD S ABCD S ABD AB. AD BC AB. AD AB.BC a 2 .
2 2 2 2
1 a 2 a3 3
Mà SA a 3 VS .BCD a 3. .
3 2 6
Câu 15: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , mặt phẳng SAB vuông góc với mặt
phẳng ABC và tam giác SAB vuông cân tại S . Tính thể tích khối chóp S . ABC theo a .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 24 3 4
Lời giải
Chọn B
SH AB
Gọi H là trung điểm của AB . Khi đó: SAB ABC SH ABC
SAB ABC AB
CS1: Số 54, Đ.49, P. Bình Thuận, Q7 - CS2: 72/2 Nguyễn Đình Chi, P9, Q6 Trang 7
TOÁN THẦY KIÊN – ÔN THI THPT QG Q6, Q7 – 0938.463.433
1 a
Vì SAB vuông tại S nên SH AB
2 2
1 1 a 2 3 a a3 3
Vậy VS . ABC SABC .SH . . .
3 3 4 2 24
Câu 16: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác cân tại A , AB AC a , BAC 120 . Mặt bên SAB
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Thể tích V của khối chóp
S . ABC là
a3 a3
A. V . B. V a 3 . C. V . D. V 2a 3 .
8 2
Lời giải
Chọn A
S
B C
H 120
A .
Gọi H là trung điểm của AB .
a 3
Theo đề ta có SH ABC . Tam giác SAB đều cạnh a nên SH .
2
1 a2 3
Tam giác ABC cân tại A , AB AC a , BAC 120 nên SABC AB. AC.sin120 .
2 4
1 a3
Thể tích khối chóp S . ABC : V SH .SABC .
3 8
Câu 17: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AC 2a , mặt bên SAC là
tam giác đều và SAC ABC . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
2a 3 2 2a3 10 a3 3
A. . B. . C. a 3 10 . D. .
3 3 3
Lời giải
Chọn D
CS1: Số 54, Đ.49, P. Bình Thuận, Q7 - CS2: 72/2 Nguyễn Đình Chi, P9, Q6 Trang 8
TOÁN THẦY KIÊN – ÔN THI THPT QG Q6, Q7 – 0938.463.433
Câu 18: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A và AB AC a 2 . Tam giác SBC
có diện tích bằng 2a 2 và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích V của khối
chóp S . ABC .
4a 3 a3 2a 3
A. V . B. V . C. V 2a 3 . D. V .
3 3 3
Lời giải
Chọn C
B A
H
C
Câu 19: ** Cho hình chóp S . ABC có SA SB SC a, CSA 1200 , ABS 600 , BSC 900 . Thể tích
khối chóp S . ABC là
CS1: Số 54, Đ.49, P. Bình Thuận, Q7 - CS2: 72/2 Nguyễn Đình Chi, P9, Q6 Trang 9
TOÁN THẦY KIÊN – ÔN THI THPT QG Q6, Q7 – 0938.463.433
a3 2 a3 2 a3 3 a3 2
A. . B. . C. . D. .
12 4 6 2
Lời giải
Chọn A
Xét tam giác SAB cân tại S có ASB 600 suy ra SAB đều có cạnh AB a .
Xét tam giác SBC vuông tại S ta có: BC SB 2 SC 2 a 2 .
Xét SAC ta có: AC SA2 SC 2 2SA.SC.cos ASC a 2 a 2 2.a.a.cos1200 a 3 .
Xét tam giác ABC ta có: AC 2 AB 2 BC 2 .
Suy ra: ABC vuông tại B.
1 1 a2 2
Do đó: Diện tích tam giác ABC là S ABC .BA.BC .a.a 2
2 2 2
Vì SA SB SC nên hình chiếu của S lên mặt phẳng ABC là trung điểm H của AC .
2
a 3 a
Xét tam giác SHA vuông tại H ta có: SH SA AH a
2 2
.
2
2 2
1 1 a a 2 2 a3 2
Suy ra thể tích của khối chóp S . ABC là VS . ABC .SH .S ABC . . .
3 3 2 2 12
Câu 20: Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác đều, mặt phẳng
( SAB ) vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
12 6 4 9
Lời giải
Chọn B
CS1: Số 54, Đ.49, P. Bình Thuận, Q7 - CS2: 72/2 Nguyễn Đình Chi, P9, Q6 Trang 10
TOÁN THẦY KIÊN – ÔN THI THPT QG Q6, Q7 – 0938.463.433
SAB ABCD
Gọi H là trung điểm AB , ta có SH ABCD .
SH AB
1 1 a 3 a3 3
Ta có: VS . ABCD S ABCD .SH a 2 . .
3 3 2 6
Câu 21: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a . Tam giác SAB là tam giác cân tại S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SA 3a . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
10 3 3 8 2 3 15 3 17 3
A. V a. B. V a. C. V a. D. V a.
3 3 6 6
Lời giải
Chọn B
Gọi H là trung điểm của AB SH ABCD .
1 8 2 3
S ABCD 4a 2 ; SH 9a 2 a 2 2 2a V .SH .S ABCD a.
3 3
Câu 22: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Hình chiếu của S trên mặt phẳng
3a
ABCD trùng với trung điểm của cạnh AB . Cạnh bên SD . Tính thể tích khối chóp
2
S . ABCD theo a .
1 3 3 3 5 3 2 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A
CS1: Số 54, Đ.49, P. Bình Thuận, Q7 - CS2: 72/2 Nguyễn Đình Chi, P9, Q6 Trang 11
TOÁN THẦY KIÊN – ÔN THI THPT QG Q6, Q7 – 0938.463.433
a 5 9a 2 5a 2
Gọi H là trung điểm của AB thì SH ABCD . Ta có HD nên SH a
2 4 4
1 1 a3
VS . ABCD SH .S ABCD .a.a 2 .
3 3 3
Câu 23: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a và chiều cao hình chóp là a 2 . Tính
theo a thể tích V của khối chóp S . ABC .
a3 6 a3 6 a3 a3 6
A. V . B. V . C. V . D. V .
12 4 6 6
Lời giải
Chọn A
a2 3
Tam giác ABC đều có cạnh đáy bằng a nên SABC .
4
1 a2 3 a3 6
VS . ABC . .a 2 .
3 4 12
Câu 24: Cho khối chóp đều S . ABC cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 3a . Tính thể tích khối chóp đó?
CS1: Số 54, Đ.49, P. Bình Thuận, Q7 - CS2: 72/2 Nguyễn Đình Chi, P9, Q6 Trang 12
TOÁN THẦY KIÊN – ÔN THI THPT QG Q6, Q7 – 0938.463.433
a3 3 a 3 11 a3 26 a 3 11
A. V . B. V . C. V . D. V .
4 12 12 6
Lời giải
Chọn C
S
3a 3a
3a
A a C
a
H M
N a
B
Gọi H là trọng tâm của tam giác ABC .
1
V SH . SABC .
3
2 a 3 a 3 a 26 a2 3
Ta có AH . SH SA AH
2 2
; SABC ;
3 2 3 3 4
1 a 26 a 2 3 a 3 26
Suy ra V . . .
3 3 4 12
B D
G a
C
Gọi tứ diện đều cạnh a là ABCD .
CS1: Số 54, Đ.49, P. Bình Thuận, Q7 - CS2: 72/2 Nguyễn Đình Chi, P9, Q6 Trang 13
TOÁN THẦY KIÊN – ÔN THI THPT QG Q6, Q7 – 0938.463.433
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC .
Ta có: AG ABC .
2
2 a 3 a 6
Xét ABG vuông tại G , ta có: AG AB 2 BG 2 a .
2
.
3 2 3
1 1 a 2 3 a 6 a3 2
Thể tích của khối tứ diện đều là: V .S BCD . AG . . .
3 3 4 3 12
Câu 26: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC đỉnh S , độ dài cạnh đáy là a , cạnh bên bằng 2a . Gọi I là
trung điểm của cạnh BC . Tính thể tích V của khối chóp S . ABI .
a 3 11 a 3 11 a 3 11 a 3 11
A. . B. . C. . D. .
12 24 8 6
Lời giải
Chọn B
S
A
C
O
I
B
a 2 a 33
Gọi O là hình chiếu của S lên ta có: SO SB 2 BO 2 4a 2
3 3
1 1 a 2 3 a 33 a3 11
V SABI .SO . . .
3 3 8 3 24
Câu 27: * Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên là 2a . M thuộc cạnh
SA sao cho 2MS MA . Tính thể tích V của tứ diện MABC .
11 3 11 3 11 3 11 3
A. V a. B. V a. C. V a. D. V a.
12 14 16 18
Lời giải
Chọn D
CS1: Số 54, Đ.49, P. Bình Thuận, Q7 - CS2: 72/2 Nguyễn Đình Chi, P9, Q6 Trang 14
TOÁN THẦY KIÊN – ÔN THI THPT QG Q6, Q7 – 0938.463.433
Gọi D là trung điểm cạnh BC và H , E lần lượt là hình chiếu vuông góc của S , M lên AD.
2 2 a 3 a 3
Ta có AH AD . .
3 3 2 3
a 2 a 33
Trong tam giác vuông SHA có SH SA2 AH 2 4a 2 .
3 3
Mặt khác, ta có ME SH . Do đó ta có
ME AM 2 2 2 a 33 2a 33
ME SH . .
SH SA 3 3 3 3 9
1 a 2 3 2a 33 a3 11
Vậy thể tích V của tứ diện MABC là V . . .
3 4 9 18
Câu 28: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng 3a . Tính thể tích V
của khối chóp đã cho.
4 7a3 4 7a3 4a 3
A. V . B. V . C. V 4 7 a .
3
D. V .
3 9 3
Lời giải
Chọn A
CS1: Số 54, Đ.49, P. Bình Thuận, Q7 - CS2: 72/2 Nguyễn Đình Chi, P9, Q6 Trang 15
TOÁN THẦY KIÊN – ÔN THI THPT QG Q6, Q7 – 0938.463.433
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD .
Ta có S ABCD 4a 2 và SO SA2 AO 2 9a 2 2a 2 a 7 .
1 4a 3 7
Suy ra V a 7.4a 2 .
3 3
Câu 29: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O . Biết AB a , AD a 3 ,
SA 2 a và SO vuông góc với mặt phẳng ABCD . Thể tích khối chóp S . ABC bằng
a 3 15 a3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 3 3 2
Lời giải
Chọn D
2a
A D
a
O
B a 3 C
1 a2 3
Diện tích tam giác ABC là SABC AB.BC
2 2
1 1
và AO AC AB 2 BC 2 a .
2 2
1 a3
Thể tích khối chóp S . ABC là VS . ABC SABC .SO .
3 2
Câu 30: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , góc BAD 60 . Hình chiếu vuông góc của
S lên mặt phẳng ABCD trùng với tâm O của đáy và SB a . Thể tích khối chóp S . ABCD là
3a 3 2 a3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 6 2 4
Lời giải
Chọn C
CS1: Số 54, Đ.49, P. Bình Thuận, Q7 - CS2: 72/2 Nguyễn Đình Chi, P9, Q6 Trang 16
TOÁN THẦY KIÊN – ÔN THI THPT QG Q6, Q7 – 0938.463.433
S
A D
O
B C
B
C
O
N
A H
D
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD .
Góc giữa cạnh bên SAB và mặt đáy là góc SNO 60 .
Xét tam giác SNO , ta có SO NO.tan 60 a. 3 a 3 .
CS1: Số 54, Đ.49, P. Bình Thuận, Q7 - CS2: 72/2 Nguyễn Đình Chi, P9, Q6 Trang 17
TOÁN THẦY KIÊN – ÔN THI THPT QG Q6, Q7 – 0938.463.433
1 a 3 2 a3 3
.d M , ABCD .S ACN .
1
Do đó, thể tích khối MACN là VMACN .a .
3 3 2 6
Câu 32: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , cạnh BC 2a , gọi M là trung điểm
BC , hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABC là trung điểm của AM , tam giác SAM
vuông tại S . Thể tích khối chóp S . ABC là
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
6 2 3 9
Lời giải
Chọn A
BC 2a
Ta có: AB a 2.
2 2
BC AM a AB 2 2a 2
AM a ; SH ; SABC a2 .
2 2 2 2 2
1 1 a 2 a3
Vậy, VS . ABC .SH .SABC . .a .
3 3 2 6
Câu 33: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O , cạnh AB a, BC a 3 và
tam giác SAC vuông tại S . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng đáy trùng với trung
điểm H của cạnh AO . Thể tích khối chóp S . ABC là
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
2 4 6 8
Lời giải
Chọn A
CS1: Số 54, Đ.49, P. Bình Thuận, Q7 - CS2: 72/2 Nguyễn Đình Chi, P9, Q6 Trang 18
TOÁN THẦY KIÊN – ÔN THI THPT QG Q6, Q7 – 0938.463.433
2
Xét tam giác ABC vuông tại B , ta có: AC AB 2 BC 2 a 2 a 3 2a .
AC
Vì tam giác SAC vuông tại S nên đường trung tuyến SO a.
2
2
a a 3
Xét tam giác SHO vuông tại S ta có: SH SO 2 OH 2 a 2 .
2 2
1 1 a 3 a3
Suy ra thể tích của khối chóp S . ABCD là V .SH .S ABCD . .a.a 3 .
3 3 2 2
CS1: Số 54, Đ.49, P. Bình Thuận, Q7 - CS2: 72/2 Nguyễn Đình Chi, P9, Q6 Trang 19