You are on page 1of 19

TOÁN THẦY KIÊN – ÔN THI THPT QG Q6, Q7 – 0938.463.

433

CHỦ ĐỀ 2. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP


DẠNG 1. TÍNH THỂ TÍCH CHÓP KHI BIẾT CHIỀU CAO
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.D 3.A 4.C 5.D 6.D 7.D 8.B 9.B 10.A
11.D 12.C 13.B 14.B 15.B 16.A 17.D 18.D 19.A 20.B
21.B 22.A 23.A 24.C 25.C 26.B 27.D 28.A 29.D 30.D
31.C 32.A 33.A

LỜI GIẢI CHI TIẾT


Câu 1: Cho hình chóp S . ABC có cạnh SA  a vuông góc với đáy. Đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng
a . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
a3 a3 3 a3
A. V  . B. V  a 2
3. C. V  . D. V  .
12 12 4
Lời giải
Chọn C
S

A C

1 1 a 2 3 a3 3
Thể tích khối chóp V  SA.SABC  a.  .
3 3 4 12

Câu 2: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Biết SA  2a và tam giác
ABC vuông tại A có AB  3a , BC  5a . Tính thể tích khối chóp S . ABC theo a .
A. 12a 3 . B. 6a 3 . C. 8a 3 . D. 4a 3 .
Lời giải
Chọn D
S

A C

1 1
Ta có AC  BC 2  AB 2  4a ; S ABC  AB. AC  .3a.4a  6a 2 ;
2 2
1 1
VSABC  .SA.S ABC  .2a.6a 2  4a 3 .
3 3

CS1: Số 54, Đ.49, P. Bình Thuận, Q7 - CS2: 72/2 Nguyễn Đình Chi, P9, Q6 Trang 1
TOÁN THẦY KIÊN – ÔN THI THPT QG Q6, Q7 – 0938.463.433
Câu 3: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông cân tại B , biết
SA  AC  2 a . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
2 3 1 3 2 2 3 4 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A
S

A C

AC 2a
Ta có AB  BC   a 2.
2 2
1 1 1 1
 2

2
Thể tích khối chóp S . ABC là V  S ABC .SA  . AB 2 .SA  . a 2 .2a  a 3 .
3 3 2 6 3
Câu 4: Cho khối chóp chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy, SA  4, AB  6, BC  10 và CA  8 .
Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .
A. V  40 . B. V  192 . C. V  32 . D. V  24 .
Lời giải
Chọn C
S

A C

B
Tam giác ABC có BC 2  AB 2  AC 2 nên ABC là tam giác vuông tại A .
1 1 1
Thể tích của khối chóp S . ABC là : V  SA. AB. AC  .4.6.8  32 .
3 2 6
Câu 5: Cho khối chóp chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy, SA  a, AB  a, AC  2a và
BAC  120 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .

CS1: Số 54, Đ.49, P. Bình Thuận, Q7 - CS2: 72/2 Nguyễn Đình Chi, P9, Q6 Trang 2
TOÁN THẦY KIÊN – ÔN THI THPT QG Q6, Q7 – 0938.463.433
a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. a 3 3 . D. .
3 2 6
Hướng dẫn giải
S

A C

B
Chọn D
1 1 1 a3 3
Ta có: VS . ABC  SA.SABC  SA. AB. AC.sin BAC  (đvtt).
3 3 2 6
a3 3
Vậy thể tích khối chóp S . ABC là .
6
Câu 6: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau tại O và OA  2, OB  4,
OC  6 . Thể tích khối tứ diện đã cho bằng.
A. 48 . B. 24 . C. 16 . D. 8 .
Lời giải
Chọn D
1 1
Ta có VOABC  OA.OB.OC  .2.4.6  8 .
6 6

Câu 7: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại B , AB  a , BC  a 3 , SA vuông góc với
đáy và SC  2 2a . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .
2a 3 3 a3 2 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  a 3 3. D. V  .
3 3 3
Lời giải
Chọn D

CS1: Số 54, Đ.49, P. Bình Thuận, Q7 - CS2: 72/2 Nguyễn Đình Chi, P9, Q6 Trang 3
TOÁN THẦY KIÊN – ÔN THI THPT QG Q6, Q7 – 0938.463.433
S

2 2a

A C

a
a 3

1
Vì SA   ABC  nên V  S ABC .SA
3
1 a2 3
ABC vuông tại B  S ABC  BA.BC  và AC  AB 2  BC 2  2a
2 2
SAC vuông tại A  SA  SC 2  AC 2  2a
1 a2 3 a3 3
Vậy thể tích V của khối chóp S . ABC là V  .2a  .
3 2 3
Câu 8: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA   ABCD  và
SC  a 3 . Thể tích V của khối chóp S . ABCD bằng
3a3 a3 a3 2 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
2 3 3 3
Lời giải
Chọn B
S

A D

B C
1 1 2 a3
Ta có: SA  SC  AC  a . Do đó V  .SA.S ABCD  a.a 
2 2

3 3 3
SB SC
Câu 9: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Biết SA   ABCD  và  a.
2 3
Tính thể tích khối chóp S.ABCD .
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
2 3 6 12
Lời giải
Chọn B

CS1: Số 54, Đ.49, P. Bình Thuận, Q7 - CS2: 72/2 Nguyễn Đình Chi, P9, Q6 Trang 4
TOÁN THẦY KIÊN – ÔN THI THPT QG Q6, Q7 – 0938.463.433
Đặt cạnh hình vuông là x  AC  x 2 . Áp dụng định lý Pi-ta-go cho các tam giác vuông SAB
và SAC ta có: SA2  SB 2  AB 2  SC 2  AC 2  2a 2  x 2  3a 2  2 x 2  x  a. .
1 1 a3
Khi đó thể tích khối chóp là V  SA.S ABCD  .a.a 2  .
3 3 3
Câu 10: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA  a 2 và SA vuông góc
với mặt phẳng đáy, tam giác SBD là tam giác đều. Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
2 2a 3 a3 2
A. . B. 2a 3 2. C. . D. a 3 2.
3 3
Lời giải
Chọn A

Đặt AB  x , ABD vuông cân tại A  BD  x 2.


Do SBD là tam giác đều  SB  SD  BD  x 2.
Lại có SAB vuông tại A

   
2 2
 SA2  AB 2  SB 2  a 2  x2  x 2

 x 2  2a 2  x  a 2
1 1
  2a 3 2
2
 VS . ABCD  .SA.S ABCD  .a 2. a 2  .
3 3 3
Câu 11: * Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA   ABCD  , SA  a . Gọi G là
trọng tâm tam giác SCD . Tính thể tích khối chóp G. ABCD .
1 1 3 2 3 1 3
A. a 3 . B. a . C. a . D. a .
6 12 17 9
Lời giải
Chọn D
S

D
A
M
B C

CS1: Số 54, Đ.49, P. Bình Thuận, Q7 - CS2: 72/2 Nguyễn Đình Chi, P9, Q6 Trang 5
TOÁN THẦY KIÊN – ÔN THI THPT QG Q6, Q7 – 0938.463.433
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của CD và SD .
1 GM d  G,  ABCD  
Ta có   .
3 SM d  S ,  ABCD  
a3
Ta có VG. ABCD  d  G,  ABCD   .S ABCD  . SA.S ABCD  .
1 1 1
3 3 3 9
Câu 12: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a, AC  5a . Cạnh bên
SA  2a và SA vuông góc  ABCD  . Tính theo a thể tích V của khối chóp S . ABCD ?
10 3 2 2 3 2 3 3
A. V  a . B. V  2a 3 . C. V  a . D. V  a .
3 3 3
Lời giải
Chọn C

Xét tam giác vuông ABC có BC  AC 2  AB 2  5a 2  a 2  2a .

1 1 2 2 3
S ABCD  AB.BC  a.2a  2a 2 . Vậy VS . ABCD  .SA.S ABCD  . 2a.2a 2  a .
3 3 3
Câu 13: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , AB  BC  2 , AD  3 .
Cạnh bên SA  2 và vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
10 10 3 17
A. V  4 . B. V  . C. V  . D. .
3 3 6
Lời giải
Chọn B
S

A D

B C

CS1: Số 54, Đ.49, P. Bình Thuận, Q7 - CS2: 72/2 Nguyễn Đình Chi, P9, Q6 Trang 6
TOÁN THẦY KIÊN – ÔN THI THPT QG Q6, Q7 – 0938.463.433
AB  CD 23 1 1 10
Ta có: S ABCD  . AD  .2  5 . Thể tích: VS . ABCD  .SA.S ABCD  .2.5  .
2 2 3 3 3

Câu 14: Cho hình chóp S . ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  , đáy ABCD là hình thang
vuông tại A và B có AB  a, AD  3a, BC  a. Biết SA  a 3, tính thể tích khối chóp
S .BCD theo a.
3 3a 3 2 3a 3 3a 3
A. 2 3a . B. . C. . D. .
6 3 4
Lời giải
Chọn B
S

A D

B C
1
Ta có VS .BCD  SA.S BCD .
3
1 1 1 1
Lại có S BCD  S ABCD  S ABD  AB.  AD  BC   AB. AD  AB.BC  a 2 .
2 2 2 2
1 a 2 a3 3
Mà SA  a 3  VS .BCD  a 3.  .
3 2 6
Câu 15: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , mặt phẳng  SAB  vuông góc với mặt
phẳng  ABC  và tam giác SAB vuông cân tại S . Tính thể tích khối chóp S . ABC theo a .

a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 24 3 4
Lời giải
Chọn B

 SH  AB

Gọi H là trung điểm của AB . Khi đó:  SAB    ABC   SH   ABC 

 SAB    ABC   AB
CS1: Số 54, Đ.49, P. Bình Thuận, Q7 - CS2: 72/2 Nguyễn Đình Chi, P9, Q6 Trang 7
TOÁN THẦY KIÊN – ÔN THI THPT QG Q6, Q7 – 0938.463.433
1 a
Vì SAB vuông tại S nên SH  AB 
2 2
1 1 a 2 3 a a3 3
Vậy VS . ABC  SABC .SH  . .  .
3 3 4 2 24

Câu 16: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác cân tại A , AB  AC  a , BAC  120 . Mặt bên SAB
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Thể tích V của khối chóp
S . ABC là
a3 a3
A. V  . B. V  a 3 . C. V  . D. V  2a 3 .
8 2
Lời giải
Chọn A
S

B C

H 120

A .
Gọi H là trung điểm của AB .
a 3
Theo đề ta có SH   ABC  . Tam giác SAB đều cạnh a nên SH  .
2
1 a2 3
Tam giác ABC cân tại A , AB  AC  a , BAC  120 nên SABC  AB. AC.sin120  .
2 4
1 a3
Thể tích khối chóp S . ABC : V  SH .SABC  .
3 8
Câu 17: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AC  2a , mặt bên SAC là
tam giác đều và  SAC    ABC  . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
2a 3 2 2a3 10 a3 3
A. . B. . C. a 3 10 . D. .
3 3 3
Lời giải
Chọn D

CS1: Số 54, Đ.49, P. Bình Thuận, Q7 - CS2: 72/2 Nguyễn Đình Chi, P9, Q6 Trang 8
TOÁN THẦY KIÊN – ÔN THI THPT QG Q6, Q7 – 0938.463.433

Gọi H là trung điểm của AC . Do tam giác SAC đều nên SH  AC .


2a 3
Mà  SAC   ABC  SH  ABC và SH  a 3.
2
Có AB  BC  a 2  S ABC  a 2 .
1 a3 3
Vậy VS . ABC  SH .S ABC  .
3 3

Câu 18: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A và AB  AC  a 2 . Tam giác SBC
có diện tích bằng 2a 2 và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích V của khối
chóp S . ABC .
4a 3 a3 2a 3
A. V  . B. V  . C. V  2a 3 . D. V  .
3 3 3
Lời giải
Chọn C

B A

H
C

Gọi H là hình chiếu của S trên BC .


Từ giả thiết, suy ra: SH   ABC  .
Tam giác ABC vuông cân tại A  BC  2a .
2S
Suy ra: SH  SBC  2a .
BC
1 1 2 a3
Vậy VS . ABC  .SH .S ABC  .2a.a 2  .
3 3 3

Câu 19: ** Cho hình chóp S . ABC có SA  SB  SC  a, CSA  1200 , ABS  600 , BSC  900 . Thể tích
khối chóp S . ABC là

CS1: Số 54, Đ.49, P. Bình Thuận, Q7 - CS2: 72/2 Nguyễn Đình Chi, P9, Q6 Trang 9
TOÁN THẦY KIÊN – ÔN THI THPT QG Q6, Q7 – 0938.463.433
a3 2 a3 2 a3 3 a3 2
A. . B. . C. . D. .
12 4 6 2
Lời giải
Chọn A

Xét tam giác SAB cân tại S có ASB  600 suy ra SAB đều có cạnh AB  a .
Xét tam giác SBC vuông tại S ta có: BC  SB 2  SC 2  a 2 .
Xét SAC ta có: AC  SA2  SC 2  2SA.SC.cos ASC  a 2  a 2  2.a.a.cos1200  a 3 .
Xét tam giác ABC ta có: AC 2  AB 2  BC 2 .
Suy ra: ABC vuông tại B.
1 1 a2 2
Do đó: Diện tích tam giác ABC là S ABC  .BA.BC  .a.a 2 
2 2 2
Vì SA  SB  SC nên hình chiếu của S lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm H của AC .
2
a 3 a
Xét tam giác SHA vuông tại H ta có: SH  SA  AH  a  
2 2
  .
2

 2  2

1 1 a a 2 2 a3 2
Suy ra thể tích của khối chóp S . ABC là VS . ABC  .SH .S ABC  . .  .
3 3 2 2 12
Câu 20: Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác đều, mặt phẳng
( SAB ) vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
12 6 4 9
Lời giải
Chọn B

CS1: Số 54, Đ.49, P. Bình Thuận, Q7 - CS2: 72/2 Nguyễn Đình Chi, P9, Q6 Trang 10
TOÁN THẦY KIÊN – ÔN THI THPT QG Q6, Q7 – 0938.463.433

 SAB    ABCD 

Gọi H là trung điểm AB , ta có   SH   ABCD  .
SH  AB

1 1 a 3 a3 3
Ta có: VS . ABCD  S ABCD .SH  a 2 .  .
3 3 2 6
Câu 21: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a . Tam giác SAB là tam giác cân tại S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SA  3a . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
10 3 3 8 2 3 15 3 17 3
A. V  a. B. V  a. C. V  a. D. V  a.
3 3 6 6
Lời giải
Chọn B
Gọi H là trung điểm của AB  SH   ABCD  .

1 8 2 3
S ABCD  4a 2 ; SH  9a 2  a 2  2 2a  V  .SH .S ABCD  a.
3 3
Câu 22: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Hình chiếu của S trên mặt phẳng
3a
 ABCD  trùng với trung điểm của cạnh AB . Cạnh bên SD  . Tính thể tích khối chóp
2
S . ABCD theo a .
1 3 3 3 5 3 2 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A

CS1: Số 54, Đ.49, P. Bình Thuận, Q7 - CS2: 72/2 Nguyễn Đình Chi, P9, Q6 Trang 11
TOÁN THẦY KIÊN – ÔN THI THPT QG Q6, Q7 – 0938.463.433

a 5 9a 2 5a 2
Gọi H là trung điểm của AB thì SH   ABCD  . Ta có HD  nên SH   a
2 4 4
1 1 a3
VS . ABCD  SH .S ABCD  .a.a 2  .
3 3 3

Câu 23: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a và chiều cao hình chóp là a 2 . Tính
theo a thể tích V của khối chóp S . ABC .
a3 6 a3 6 a3 a3 6
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
12 4 6 6

Lời giải
Chọn A
a2 3
Tam giác ABC đều có cạnh đáy bằng a nên SABC  .
4
1 a2 3 a3 6
VS . ABC  . .a 2  .
3 4 12
Câu 24: Cho khối chóp đều S . ABC cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 3a . Tính thể tích khối chóp đó?

CS1: Số 54, Đ.49, P. Bình Thuận, Q7 - CS2: 72/2 Nguyễn Đình Chi, P9, Q6 Trang 12
TOÁN THẦY KIÊN – ÔN THI THPT QG Q6, Q7 – 0938.463.433
a3 3 a 3 11 a3 26 a 3 11
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
4 12 12 6
Lời giải
Chọn C
S

3a 3a

3a

A a C

a
H M
N a

B
Gọi H là trọng tâm của tam giác ABC .
1
V  SH . SABC .
3
2 a 3 a 3 a 26 a2 3
Ta có AH  .   SH  SA  AH 
2 2
; SABC  ;
3 2 3 3 4
1 a 26 a 2 3 a 3 26
Suy ra V  . .  .
3 3 4 12

Câu 25: Thể tích của khối tứ diện đều cạnh a là


6a 3 3a 3 2a 3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 24
Lời giải
Chọn C
A

B D
G a

C
Gọi tứ diện đều cạnh a là ABCD .

CS1: Số 54, Đ.49, P. Bình Thuận, Q7 - CS2: 72/2 Nguyễn Đình Chi, P9, Q6 Trang 13
TOÁN THẦY KIÊN – ÔN THI THPT QG Q6, Q7 – 0938.463.433
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC .
Ta có: AG   ABC  .
2
2 a 3 a 6
Xét ABG vuông tại G , ta có: AG  AB 2  BG 2  a   .  
2
.
3 2  3

1 1 a 2 3 a 6 a3 2
Thể tích của khối tứ diện đều là: V  .S BCD . AG  . .  .
3 3 4 3 12
Câu 26: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC đỉnh S , độ dài cạnh đáy là a , cạnh bên bằng 2a . Gọi I là
trung điểm của cạnh BC . Tính thể tích V của khối chóp S . ABI .
a 3 11 a 3 11 a 3 11 a 3 11
A. . B. . C. . D. .
12 24 8 6
Lời giải
Chọn B
S

A
C
O
I
B

a 2 a 33
Gọi O là hình chiếu của S lên ta có: SO  SB 2  BO 2  4a 2  
3 3
1 1 a 2 3 a 33 a3 11
 V  SABI .SO  . .  .
3 3 8 3 24
Câu 27: * Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên là 2a . M thuộc cạnh
SA sao cho 2MS  MA . Tính thể tích V của tứ diện MABC .
11 3 11 3 11 3 11 3
A. V  a. B. V  a. C. V  a. D. V  a.
12 14 16 18
Lời giải
Chọn D

CS1: Số 54, Đ.49, P. Bình Thuận, Q7 - CS2: 72/2 Nguyễn Đình Chi, P9, Q6 Trang 14
TOÁN THẦY KIÊN – ÔN THI THPT QG Q6, Q7 – 0938.463.433

Gọi D là trung điểm cạnh BC và H , E lần lượt là hình chiếu vuông góc của S , M lên AD.
2 2 a 3 a 3
Ta có AH  AD  .  .
3 3 2 3
a 2 a 33
Trong tam giác vuông SHA có SH  SA2  AH 2  4a 2   .
3 3
Mặt khác, ta có ME SH . Do đó ta có
ME AM 2 2 2 a 33 2a 33
   ME  SH  .  .
SH SA 3 3 3 3 9

1 a 2 3 2a 33 a3 11
Vậy thể tích V của tứ diện MABC là V  . .  .
3 4 9 18
Câu 28: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng 3a . Tính thể tích V
của khối chóp đã cho.
4 7a3 4 7a3 4a 3
A. V  . B. V  . C. V  4 7 a .
3
D. V  .
3 9 3
Lời giải
Chọn A

CS1: Số 54, Đ.49, P. Bình Thuận, Q7 - CS2: 72/2 Nguyễn Đình Chi, P9, Q6 Trang 15
TOÁN THẦY KIÊN – ÔN THI THPT QG Q6, Q7 – 0938.463.433
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD .
Ta có S ABCD  4a 2 và SO  SA2  AO 2  9a 2  2a 2  a 7 .
1 4a 3 7
Suy ra V  a 7.4a 2  .
3 3

Câu 29: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O . Biết AB  a , AD  a 3 ,
SA  2 a và SO vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Thể tích khối chóp S . ABC bằng

a 3 15 a3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 3 3 2
Lời giải
Chọn D

2a

A D
a
O
B a 3 C

1 a2 3
Diện tích tam giác ABC là SABC  AB.BC 
2 2
1 1
và AO  AC  AB 2  BC 2  a .
2 2

Chiều cao của khối chóp S . ABC là SO  SA2  AO 2  a 3 .

1 a3
Thể tích khối chóp S . ABC là VS . ABC  SABC .SO  .
3 2

Câu 30: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , góc BAD  60 . Hình chiếu vuông góc của
S lên mặt phẳng  ABCD  trùng với tâm O của đáy và SB  a . Thể tích khối chóp S . ABCD là
3a 3 2 a3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 6 2 4
Lời giải
Chọn C

CS1: Số 54, Đ.49, P. Bình Thuận, Q7 - CS2: 72/2 Nguyễn Đình Chi, P9, Q6 Trang 16
TOÁN THẦY KIÊN – ÔN THI THPT QG Q6, Q7 – 0938.463.433
S

A D

O
B C

Hình thoi ABCD có BAD  60  BAD , BCD đều cạnh a .


a2 3 a2 3
Suy ra, diện tích đáy S ABCD  2S BAD 2  .
4 2
a2 a 3
Trong mp  SBO  : SO  SB 2  OB 2  a 2   .
4 2
1 1 a 3 a 2 3 a3
Thể tích cần tìm: V  .SO.S ABCD  . .  .
3 3 2 2 4
Câu 31: ** Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng
60 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh cạnh SD , DC . Thể tích khối tứ diện
ACMN là
a3 2 a3 a3 3 a3 2
A. . B. . C. . D. .
4 8 6 2
Lời giải
Chọn C
S

B
C
O
N
A H
D
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD .
Góc giữa cạnh bên  SAB  và mặt đáy là góc SNO  60 .
Xét tam giác SNO , ta có SO  NO.tan 60  a. 3  a 3 .

Lại có M là trung điểm của SD nên d  M ,  ABCD    d  S ,  ABCD    SO 


1 1 a 3
2 2 2
1 1
N là trung điểm của CD nên SACN  S ABCD  4a 2  a 2
4 4

CS1: Số 54, Đ.49, P. Bình Thuận, Q7 - CS2: 72/2 Nguyễn Đình Chi, P9, Q6 Trang 17
TOÁN THẦY KIÊN – ÔN THI THPT QG Q6, Q7 – 0938.463.433
1 a 3 2 a3 3
 .d  M ,  ABCD   .S ACN  .
1
Do đó, thể tích khối MACN là VMACN .a  .
3 3 2 6
Câu 32: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , cạnh BC  2a , gọi M là trung điểm
BC , hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm của AM , tam giác SAM
vuông tại S . Thể tích khối chóp S . ABC là
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
6 2 3 9
Lời giải
Chọn A

Gọi H là trung điểm AM . Mà SH  AM nên SAM vuông cân tại S .

BC 2a
Ta có: AB   a 2.
2 2

BC AM a AB 2 2a 2
AM   a ; SH   ; SABC    a2 .
2 2 2 2 2

1 1 a 2 a3
Vậy, VS . ABC  .SH .SABC  . .a  .
3 3 2 6

Câu 33: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O , cạnh AB  a, BC  a 3 và
tam giác SAC vuông tại S . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng đáy trùng với trung
điểm H của cạnh AO . Thể tích khối chóp S . ABC là
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
2 4 6 8
Lời giải
Chọn A

CS1: Số 54, Đ.49, P. Bình Thuận, Q7 - CS2: 72/2 Nguyễn Đình Chi, P9, Q6 Trang 18
TOÁN THẦY KIÊN – ÔN THI THPT QG Q6, Q7 – 0938.463.433

 
2
Xét tam giác ABC vuông tại B , ta có: AC  AB 2  BC 2  a 2  a 3  2a .

AC
Vì tam giác SAC vuông tại S nên đường trung tuyến SO  a.
2
2
a a 3
Xét tam giác SHO vuông tại S ta có: SH  SO 2  OH 2  a 2     .
2 2

1 1 a 3 a3
Suy ra thể tích của khối chóp S . ABCD là V  .SH .S ABCD  . .a.a 3  .
3 3 2 2

CS1: Số 54, Đ.49, P. Bình Thuận, Q7 - CS2: 72/2 Nguyễn Đình Chi, P9, Q6 Trang 19

You might also like