Professional Documents
Culture Documents
2 2 2 2 5
A. . B. . C. . D. .
10 10 5 5
Câu 19. Trong hệ trục Oxy , cho hai điểm A 2; 4 , B 1; 2 . Gọi M 0, m là điểm trên trục Oy sao
cho 2 MA2 3MB 2 đạt giá trị lớn nhất. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. m 0; 3 . B. m 3; 7 . C. m 7;12 . D. m 5; 0 .
Câu 20. Cho hai vector a , b thỏa mãn a 3 , b 5 và a b 6 . Giá trị của biểu thức K a 3b bằng
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B A C C A D C B D C A A C B D B C B D A
III. TRẮC NGHIỆM (20 câu hỏi)
Câu 1. Cho góc thỏa mãn 0 180 . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. cos 90 sin . B. sin 180 sin .
C. cos 180 cos . D. tan 90 cot .
Lời giải
Chọn B
Tính chất hai góc bù nhau cho ta sin 180 sin .
Câu 2. Cho tam giác đều ABC , đường cao AH . Góc giữa hai vector HA và AC là
A. 150. B. 30 C. 60 D. 120
Lời giải
Chọn A
Tam giác ABC đều nên đường cao AH cũng là phân giác góc A .
180 30 150 .
Do đó, HA, AC 180 AH , AC 180 HAC
3
Câu 3. Biết góc thỏa mãn 0 180 và tan . Giá trị của cos bằng
4
4 3 4 3
A. B. C. D.
5 5 5 5
Lời giải
Chọn C
2
1 3 25 16
Ta có 2
1 tan 2 1 cos2 .
cos 4 16 25
3 16 4
Do 0 180 và tan nên cos 0 cos .
4 25 5
Câu 4. Trong hệ trục Oxy , gọi là góc tạo bởi hai vector u 2; 1 và v 6; 3 . Giá trị của cos
bằng
2 4 3 2
A. . B. C. D.
3 5 5 5
Lời giải
Chọn C
u.v 2.6 1 .3 9 3
Ta có cos cos u, v
u.v 5. 45
.
15 5
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB 4 , đường cao AH . Giá trị của CA.HA bằng
A. CA.HA 8. B. CA.HA 8 2 C. CA.HA 4 2 D. CA.HA 16
Lời giải
Chọn A B
Từ giả thiết, ta có AC AB 4; BC 2 AB 4 2 .
H
4
BC
AH là đường cao nên AH 2 2.
2
45 .
CA, HA AC , AH CAH
2
Do đó CA.HA CA.HA.cos 45 4.2 2. 8.
2
2sin 5cos
Câu 6. Cho góc thỏa mãn 0 180 và tan 3 . Giá trị của P bằng
sin 3cos
13 3 3 1
A. P B. P C. P D. P
10 4 10 6
Lời giải
Chọn D
Do tan 3 nên cos 0 . Ta biến đổi.
sin cos
2 5
2sin 5cos cos 2 tan 5 2.3 5 1 .
P cos
sin 3cos sin cos tan 3 33 6
3
cos cos
Câu 7. Cho tam giác ABC . Kết luận nào sau đây là sai?
AB 2 AC 2 BC 2 BC 2 AC 2 AB 2
A. cos A B. cos C
2. AB. AC 2.CA.CB
C. BC 2 AB 2 AC 2 2. AB. AC.cos A. D. CA2 BA2 BC 2 2.BA.BC.cos B.
Lời giải
Chọn C
Định lý cosin cho ta BC 2 AB 2 AC 2 2. AB. AC.cos A .
Câu 8. Cho tam giác ABCD có AB 5 , BC 8 và B 60 . Tích vô hướng AB.BC bằng
A. 20 3. B. 20. C. 20 3. D. 40.
Lời giải
Chọn B
Ta có AB.BC BA.BC BA.BC.cos B 5.8.cos 60 20 .
Câu 9. Cho tam giác ABC có A 1; 0 , B 0; 3 , C 4; 0 . Tọa độ trực tâm H của tam giác ABC là
4
A. H 0; 1 . B. H 2; 3 . C. H 0; 1 . D. H 0; .
3
Lời giải
Chọn D
Gọi trực tâm H x; y . Khi đó:
a 0
AH BC a 1; b 4; 3 4a 3b 4 4
4 H 0; .
BH CA a; b 3 5; 0 5a 0 b 3 3
Câu 10. Cho tam giác ABC có AM là đường trung tuyến. Biết AB 5 , BC 6 , CA 9 . Giá trị
Q AM .BC bằng
13 45
A. Q . B. Q 56 C. Q 28. D. Q .
2 2
Lời giải
Chọn C
2 2
1 AC AB AC 2 AB2 92 52
2
Ta có AM .BC AB AC . AC AB
2
2
2
28 .
Câu 11. Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a 2 . Biết AB. AD a 2 . Số đo góc
ADC bằng
A. 120. B. 60. C. 45. D. 135.
Lời giải
Chọn A
AB. AD a2 1
Ta có AB. AD AB. AD.cos A cos A A 60 .
AB. AD a 2.a 2 2
Suy ra 120 .
ADC 180 A
Câu 12. Cho tam giác ABC có R , r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác. Kết
luận nào sau đây là sai?
1 AB.BC.CA
A. S ABC AB.BC .sin A. B. S ABC .
2 4R
AB BC CA 1
C. S ABC .r. D. S ABC BC.BA.sin B.
2 2
Lời giải
Chọn A
1
Dựa theo công thức tính diện tích tam giác, chọn đáp án A do S ABC AB.BC .sin B .
2
Câu 13. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho a x 1; 4 , b x 3; 3 . Có bao nhiều giá trị nguyên của x
để a.b 0 ?
A. 7. B. 3. C. 9. D. 5.
Lời giải
Chọn C
Ta có a.b x 1 x 3 4.3 0 .
x 2 2 x 15 0 5 x 3 . Có 9 giá trị nguyên thỏa mãn.
Câu 14. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm A 3;1 , B 4; 3 và điểm M nằm trên trục Ox . Biết
có hai điểm M 1 , M 2 thỏa mãn MA.MB 0 . Tổng hoành độ các điểm M 1 , M 2 bằng
A. 1. B. 7. C. 7. D. 5.
Lời giải
Chọn B
Ta có M x; 0 . Do MA.MB 0 nên x 3 x 4 1 . 3 0 .
Suy ra x 2 7 x 9 0 .
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 lần lượt là hoành độ của các điểm M 1 , M 2 . Khi đó
x1 x2 7 (hệ thức Vi-et).
2
Câu 15. Cho hình chữ nhật ABCD có AB 3a , BC 5a . Gọi M là điểm trên BC sao cho CM MB
3
. Giá trị của AM .DB bằng
A. 0. B. 24a 2 C. a 2 D. 6a 2
Lời giải
Chọn D A 5a D
2 2
Ta có CM MB nên CM BC 2a , BM 3a .
3 5
2 3a
AM .DB AB BM . DA AB 0 AB BM .DA 0
2
3a 5a.3a 6 a 2 .
Câu 16. Cho tam giác ABC cân tại A có BC 6 , A 120 . Bán kính B M C
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng
A. R 3. B. R 2 3. C. R 3 3. D. R 2 2.
Lời giải
Chọn B
BC BC 6 6
Áp dụng định lý sin, ta có 2R R 2 3.
sin A 2sin A
3 3
2.
2
Câu 17. Cho hai điểm cố định A, B và điểm M di động sao cho MA.MB 0 . Quỹ tích các điểm M là
A. Đường thẳng. B. Tia. C. Đường tròn. D. Đường Parabol.
Lời giải
Chọn C
Ta có MA.MB 0 MA MB AMB 90 .
Suy ra điểm M nằm trên đường tròn đường kính AB .
Câu 18. Trong hệ trục Oxy , cho a 2; 3 , b 4; 1 . Cosin của góc tạo bởi a b và a b là
2 2 2 2 5
A. . B. . C. . D. .
10 10 5 5
Lời giải
Chọn B
Ta có u a b 2; 4 , v a b 6; 2 .
u.v 12 8 4 2
Suy ra cos u , v
u.v 20. 40
20 2
10
.
Câu 19. Trong hệ trục Oxy , cho hai điểm A 2; 4 , B 1; 2 . Gọi M 0, m là điểm trên trục Oy sao
cho 2 MA2 3MB 2 đạt giá trị lớn nhất. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. m 0; 3 . B. m 3; 7 . C. m 7;12 . D. m 5; 0 .
Lời giải
Chọn D
Sử dụng tính chất bình phương vô hướng của vector và tâm tỷ cự gắn với hệ 2 điểm.
Gọi I là điểm thỏa mãn 2 IA 3IB 0 . Ta suy ra được I 7; 2 là điểm cố định. Khi đó
2 2 2 2
P 2MA2 3MB 2 2 MA 3MB 2 MI IA 3 MI IB
2 MI 2 IA2 2 MI .IA 3 MI 2 IB 2 2 MI .IB
MI 2 2 IA2 3IB 2 2 MI . 2 IA 3 IB
MI 2 2 IA2 3IB 2
Do A, B , I là các điểm cố định nên 2 IA2 3IB 2 không đổi. Vậy để P đạt GTLN thì MI nhỏ
nhất.
Khi đó MI d I , Oy 7 hay M là hình chiếu vuông góc của I trên Oy , suy ra M 0; 2 .
Hay m 2 5; 0
Câu 20. Cho hai vector a , b thỏa mãn a 3 , b 5 và a b 6 . Giá trị của biểu thức K a 3b bằng