Professional Documents
Culture Documents
A. 2 x y 3 . B. 2 x y 3 . C. 2 x y 3 . D. 2 x y 3 .
Câu 16. Miền nghiệm của bất phương trình 3 x 1 5 y 3 2 x 7 là nửa mặt phẳng chứa điểm nào sau
đây?
A. 0;5 . B. 3;6 . C. 25;0 . D. 0;0 .
AB
Câu 17. Cho tam giác ABC có các góc A 1050 , B 450 . Tỉ số bằng
AC
2 6 2
A. 2. B. C. . D. .
2 3 3
Câu 18. Cho A 7; 2 4;10 và B 1; 6 . Hỏi A B chứa bao nhiêu phần tử nguyên khác 0 ?
A. 12 . B. 9 . C. 10 . D. 11.
Câu 19. Cho hai tập hợp A 12; 7 , B 5; 4 . Tập C A B là
Câu 20. Mệnh đề phủ định của mệnh đề: “2022 là một số chẵn” là
A. -2022 là một số lẻ. B. -2022 không là một số chẵn.
C. 2022 không là một số chẵn. D. 2022 không là một số lẻ.
Câu 21. Khẳng định nào sau đây sai?
A. cos 45o sin135o . B. cos120o sin 60o .
C. cos 30o sin120o . D. cos 45o sin 45o .
Câu 22. Gọi M là điểm trên nửa đường tròn đơn vị sao cho xOM 0 0. Tọa độ của điểm M là
A. 1;0 . B. 0;1 . C. 0; 1 . D. 1; 0 .
Câu 23. Cho mệnh đề P : " x , x 2 1 2 x ". Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của mệnh đề
P?
A. P : " x , x 2 1 2 x " . B. P : " x , x 2 1 2 x " .
C. P :" x , x 2 1 2 x " . D. P : " x , x 2 1 2 x " .
Câu 24. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào khác tập rỗng?
A. Q x 2 x 2 7 0 . B. M x x 2 5 x 1 0 .
C. P x * x 2 5 x 6 0 . 2
D. N x x 1 0 .
A 0;1; 2; 4 , B 1; 0; 2;3; 4 .
Câu 25. Cho Tìm A B.
A. 1;0;1;2;3;4 . B. 0; 2; 4 . C. 0;1;2;4 . D. 1;1;3 .
Câu 26. Trong tam giác ABC bất kì, khẳng định nào sau đây đúng?
a a a R a R
A. R. B. 2R. C. . D. .
sin A sin A sin A 4 sin A 2
Câu 28. Trong mặt phẳng, cho tam giác ABC có AC 4 cm , góc A 60 , B 45 . Độ dài cạnh
BC là
A. 2 6 . B. 2 2 3 . C. 2 3 2 . D. 6.
Câu 29. Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình x 4y 1 0 ?
A. 0; 0. B. 1; 0 . C. 2; 1 . D. 1; 3 .
3
Biết cos
xOM , diện tích AOM bằng
4
7 1 7 1
A. S AOM . B. S AOM . C. S AOM . D. SAOM .
4 8 8 4
Câu 33. Trường THPT Tài Đức tổ chức cho học sinh học thể dục dưới hình thức Câu lạc bộ, các học sinh
đăng kí môn thể thao mà bản thân yêu thích. Lớp 10 A của trường có 24 học sinh đăng kí môn
bóng đá, 20 học sinh đăng kí môn cầu lông, 7 học sinh đăng kí cả hai môn bóng đá và cầu lông,
8 học sinh đăng kí một môn khác. Hỏi sĩ số của lớp 10A là bao nhiêu?
A. 59 . B. 45 . C. 52 . D. 51.
Câu 34. Hai máy bay cùng cất cánh từ một sân bay nhưng bay theo hai hướng khác nhau. Một chiếc di
chuyển với tốc độ 450km / h theo hướng Tây và chiếc còn lại di chuyển theo hướng lệch so với
hướng Bắc 250 về hướng Tây với tốc độ 630km / h (hình vẽ). Sau 90 phút, giả sử hai máy bay
đang ở cùng độ cao, khoảng cách giữa chúng gần nhất với kết quả nào sau đây?
Câu 4: Cho hai tập khác rỗng A m 1; 4 ; B 2; 2m 2 , m . Tìm tất cả các giá trị thực của
tham số m để A B .
Câu 1. Trong tam giác ABC , khẳng định nào sau đây đúng?
A. a 2 b 2 c 2 bc.cos A . B. a 2 b 2 c 2 2bc.cos A .
C. a 2 b 2 c 2 bc.cos A . D. a 2 b 2 c 2 2bc.cos A .
Lời giải
Chọn B
Theo định lí côsin, ta có: a 2 b 2 c 2 2bc.cos A .
Câu 2. Cho góc tù. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. cot 0. B. tan 0. C. cos 0. D. sin 0.
Lời giải
Chọn C
Vì góc tù nên cos 0 .
Câu 3. Cặp số 1;3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 3 x y 0 . B. 2 x y 1 0 . C. x 3 y 2 0 . D. 2 x 3 y .
Lời giải
Chọn C
Lần lượt thay cặp số 1;3 vào bốn phương án, ta có: 1 3.3 2 0 (đúng) nên cặp số 1;3 là
nghiệm của bất phương trình x 3 y 2 0 .
Câu 4. Kí hiệu nào sau đây để chỉ không là số hữu tỉ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Câu 5. Cho bất phương trình 2 x 3 y 6 0 (1) . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Bất phương trình 1 chỉ có một nghiệm duy nhất.
B. Bất phương trình 1 luôn có vô số nghiệm.
C. Bất phương trình 1 vô nghiệm.
D. Bất phương trình 1 có tập nghiệm là .
Lời giải
Chọn B
1 là bất phương trình bậc nhất hai ẩn nên 1 luôn có vô số nghiệm.
Câu 9. Cho tập hợp A 1; 2 . Tập hợp nào sau đây không phải là tập con của tập A ?
A. 0 . B. 2 . C. 1; 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A
Tập hợp không là tập con của A là 0 .
Câu 10. Cho tập hợp A x | 0 x 2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A 0; 2 . B. A 0;1; 2 . C. A 0; 2 . D. A 1 .
Lời giải
Chọn C
Ta có A 0; 2 .
A. 2 x y 3 . B. 2 x y 3 . C. 2 x y 3 . D. 2 x y 3 .
Lời giải
Chọn A
Từ hình vẽ ta thấy miền nghiệm của bất phương trình chứa điểm O 0;0 nên thay vào các bất
phương trình của đáp án B và C không thoả mãn.
Từ hình vẽ ta thấy miền nghiệm của bất phương trình chứa cả đường thẳng d : 2 x y 3 nên
nó là miền nghiệm của bất phương trình 2 x y 3 . Chọn A
Câu 16. Miền nghiệm của bất phương trình 3 x 1 5 y 3 2 x 7 là nửa mặt phẳng chứa điểm nào sau
đây?
A. 0;5 . B. 3;6 . C. 25;0 . D. 0;0 .
Lời giải
Chọn D
Ta có 3 x 1 5 y 3 2 x 7 x 5 y 25 0
Vậy 0; 0 thuộc miền nghiệm.
AB
Câu 17. Cho tam giác ABC có các góc A 1050 , B 450 . Tỉ số bằng
AC
2 6 2
A. 2. B. C. . D. .
2 3 3
Lời giải
Chọn B
Ta có C 1800 A B 300 .
1
AB AC AB sin C 2
Vậy 2 .
sin C sin B AC sin B 2 2
2
Câu 18. Cho A 7; 2 4;10 và B 1; 6 . Hỏi A B chứa bao nhiêu phần tử nguyên khác 0 ?
A. 12 . B. 9 . C. 10 . D. 11.
Lời giải
Chọn D
Ta có A B 7;1 6;10 .
Vậy A B có 11 phần tử nguyên khác 0.
Câu 19. Cho hai tập hợp A 12; 7 , B 5; 4 . Tập C A B là
Lời giải
Chọn D
Ta có C A B A B 12; 5 4;7 .
Câu 20. Mệnh đề phủ định của mệnh đề: “2022 là một số chẵn” là
A. -2022 là một số lẻ. B. -2022 không là một số chẵn.
C. 2022 không là một số chẵn. D. 2022 không là một số lẻ.
Lời giải
Chọn D
Mệnh đề phủ định của mệnh đề: “2022 là một số chẵn” là “2022 không là một số chẵn”.
Câu 21. Khẳng định nào sau đây sai?
A. cos 45o sin135o . B. cos120o sin 60o .
C. cos 30o sin120o . D. cos 45o sin 45o .
Lời giải
Chọn B
Câu 22. Gọi M là điểm trên nửa đường tròn đơn vị sao cho xOM 0 0. Tọa độ của điểm M là
A. 1;0 . B. 0;1 . C. 0; 1 . D. 1; 0 .
Lời giải
Chọn A
Câu 23. Cho mệnh đề P : " x , x 2 1 2 x ". Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của mệnh đề
P?
A. P : " x , x 2 1 2 x " . B. P : " x , x 2 1 2 x " .
C. P :" x , x 2 1 2 x " . D. P : " x , x 2 1 2 x " .
Lời giải
Chọn A
Câu 24. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào khác tập rỗng?
A. Q x 2 x 2 7 0 . B. M x x 2 5 x 1 0 .
C. P x * x 2 5 x 6 0 . 2
D. N x x 1 0 .
Lời giải
Chọn C
x 1
Ta có: x 2 5 x 6 0 suy ra P 1 . Vậy P .
x 6
Câu 25. Cho A 0;1; 2; 4 , B 1; 0; 2;3; 4 . Tìm A B.
A. 1;0;1;2;3; 4 . B. 0;2;4 . C. 0;1;2;4 . D. 1;1;3 .
Lời giải
Chọn B
Câu 26. Trong tam giác ABC bất kì, khẳng định nào sau đây đúng?
a a a R a R
A. R. B. 2R. C. . D. .
sin A sin A sin A 4 sin A 2
Lời giải
Chọn B
a
Ta có 2R.
sin A
Câu 27. Cho A 3; , B 0; 4 . Khi đó A B là
A. 3; 4 .
B. ; 2 3; .
3
Biết cos
xOM , diện tích AOM bằng
4
7 1 7 1
A. S AOM . B. S AOM . C. S AOM . D. SAOM .
4 8 8 4
Lời giải
Chọn C
2
3 3 3 7
Do cos
xOM cos
AOM sin 2
AOM 1
4 4 4 16
7
Do sin
AOM 0 sin
AOM .
4
1 1 7 7
S AOM OM .OA.sin AOM .1.1. .
2 2 4 8
Câu 33. Trường THPT Tài Đức tổ chức cho học sinh học thể dục dưới hình thức Câu lạc bộ, các học sinh
đăng kí môn thể thao mà bản thân yêu thích. Lớp 10 A của trường có 24 học sinh đăng kí môn
bóng đá, 20 học sinh đăng kí môn cầu lông, 7 học sinh đăng kí cả hai môn bóng đá và cầu lông,
8 học sinh đăng kí một môn khác. Hỏi sĩ số của lớp 10A là bao nhiêu?
A. 59 . B. 45 . C. 52 . D. 51.
Lời giải
Chọn B
Gọi A là tập hợp các bạn đăng kí môn bóng đá
Gọi B là tập hợp các bạn đăng kí môn cầu lông
Số học sinh đăng kí môn bóng đá và cầu lông là:
n A B n A n B n A B 24 20 7 37 .
Số học sinh của lớp 10A là: 37 8 45 .
Câu 34. Hai máy bay cùng cất cánh từ một sân bay nhưng bay theo hai hướng khác nhau. Một chiếc di
chuyển với tốc độ 450km / h theo hướng Tây và chiếc còn lại di chuyển theo hướng lệch so với
hướng Bắc 250 về hướng Tây với tốc độ 630km / h (hình vẽ). Sau 90 phút, giả sử hai máy bay
đang ở cùng độ cao, khoảng cách giữa chúng gần nhất với kết quả nào sau đây?
a B
d
b
10
e f
a d e 10 50
Theo giả thiết ta có: b d f 10 40
c e f 10 36
Suy ra a b c 2 d e f 96 .
Mà a b c d e f 10 12 90 .
Suy ra a b c 40 .
Vậy số khán giả chỉ tham gia bình chọn cho một người là 40 .
PHẦN II - TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Câu 1. Cho mệnh đề A " n : 3n 1 là một số lẻ”, viết mệnh đề phủ định của A bằng kí hiệu và
phát biểu mệnh đề phủ định của mệnh đề A bằng lời.
Lời giải
Mệnh đề phủ định của mệnh đề A :
Bằng kí hiệu A " n : 3n 1 không phải là một số lẻ”
Bằng lời A : mọi số tự nhiên có dạng 3n 1 không phải là một số lẻ”
Câu 2. Xác định miền nghiệm của bất phương trình 3x y 2 trên mặt phẳng tọa độ.
Lời giải
2
Vẽ đường thẳng d : 3x y 2 đi qua hai điểm 0; 2 và ; 0
3
Thế tọa độ điểm O 0; 0 và bất phương trình đã cho ta được 0 2 đúng nên miền nghiệm của
bất phương trình chứa điểm O 0; 0 như hình hình vẽ
Vậy miền nghiệm của bất phương trình là phần không bị gạch sọc (kể cả biên)
1
Câu 3. a) Cho góc thỏa mãn sin và 90 180 . Tính giá trị lượng giác tan
3
Lời giải
8 2 2
Ta có sin 2 cos 2 1 cos 2 1 sin 2 cos
9 3
2 2
Mà 90 180 nên cos 0 cos
3
sin 1 2
Khi đó tan .
cos 2 2 4
b) Một ôtô muốn đi từ A đến C nhưng giữa A và C là một ngọn núi cao nên ô tô phải đi
thành hai đoạn từ A đến B rồi từ B đến C , các đoạn đường này tạo thành tam giác ABC có
AB 15km, BC 20km và ABC 120. Giả sử ô tô chạy 5km tốn một lít xăng. Nếu người ta
làm một đoạn đường hầm xuyên núi chạy thẳng từ A đến C thì khi đó ôtô chạy trên con đường
này sẽ tiết kiệm được bao nhiêu tiền so với chạy trên đường cũ, biết rằng giá 1 lít xăng là
20000 đồng (Hình vẽ minh họa)
Lời giải
Áp dụng định lý cosin trong tam giác ABC , ta có
AC 2 AB 2 BC 2 2AB.BC.cos120 925 AC 5 37 km .
35 1
Chi phí ô tô đi trên các đoạn từ A đến B rồi từ B đến C là 20000 140000 (đồng)
5
5 37 1
Chi phí ôtô chạy thẳng từ A đến C là 20000 121656 (đồng)
5
Vậy nếu ôtô chạy thẳng từ A đến C thì sẽ tiết kiệm được 18344 (đồng)
Câu 5: Cho hai tập khác rỗng A m 1; 4 ; B 2; 2m 2 , m . Tìm tất cả các giá trị thực của
tham số m để A B .
Lời giải
m 1 4 m5
Để A , B 2 m 5 1 .
2m 2 2 m 2
m 1 2 m 1
Để A B m 1 2 .
2m 2 4 m 1
Từ 1 và 2 1 m 5 .