Professional Documents
Culture Documents
Bài tập về tập hợp - các phép toán về tập hợp
Bài tập về tập hợp - các phép toán về tập hợp
A. 0; 5 . B. 0; 5 . C. 0;5 . D. ; .
Câu 5. Cho tập A 2;1;2; 3; 4 ; B x : x2 4 0 , khi đó
A. A B B . B. A B 2;2 . C. A \ B 1; 3; 4 . D. A B 2 .
Câu 6. Mệnh đề phủ định của mệnh đề: x R, x 2 x 5 0 là
A. x R, x 2 x 5 0 . B. x R, x 2 x 5 0 .
C. x R, x 2 x 5 0 . D. x R, x 2 x 5 0 .
Câu 7. Mệnh đề x R, x 2 2 a 0 với a là số thực cho trước. Tìm a để mệnh đề đúng
A. a 2 . B. a 2 . C. a 2 . D. a 2 .
Câu 8. Cho A là tập hợp các hình thoi, B là tập hợp các hình chữ nhật và C là tập hợp các hình
vuông. Khi đó
A. A \ B C . B. B \ A C . C. A B C . D. A B C .
Câu 9. Cho A 1,2, 3, 5, 7 , B 2, 4, 5, 6, 8 . Tập hợp A B là
A. 2;5 . B. 1;2; 3; 4;5;6;7; 8 . C. 2 . D. 5 .
Câu 10. Cho hai tập A 0;6 ; B x :| x | 2 . Khi đó hợp của A và B là
A. 2;6 B. 0;2 . C. 0;2 D. 2;6 .
Câu 11. Có bao nhiêu cách cho một tập hợp?
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 12. Cho hai tập A 2; 3;5;7 ; B x :| x 1 | 2 . Khi đó giao của A và B là
A. 3 B. 2 . C. 2; 3 D. .
Câu 13. Mệnh đề nào sau đây đúng?
1
A. x Q, x 2 2. B. x Z, 0.
x
C. x R, x 2 x 1 0. D. n N, n 0.
Câu 14. Cho A 2;5 . Khi đó R \ A là
A. ;2 5; . B. ;2 5; . C. 2; 5 . D. ;2 5; .
Câu 15. Cho A n N / n la uoc cua 20 , B n N / n la uoc cua 25 . Khi đó số phần tử của tập hợp
A Blà
A. 1. B. 2. C. 4. D. 6.
Câu 16. Cho A ;5 , B ; a với a là số thực. Tìm a để A\B
A. a 5 . B. a 5 . C. a 5 . D. a 5.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tập hợp là một khái niệm, không có định nghĩa.
B. Tập hợp là một khái niệm, có định nghĩa.
C. Tập hợp là một khái niệm cơ bản, không có định nghĩa.
A. x 0 B. x 1. C. x 1. D. x 1.
Câu 23. Cho A x R/x 2
4 0 . Tập hợp A viết lại dạng liệt kê là
A. R \ 2; 2 . B. 2; 2 . C. R . D. R\ 2 .
Câu 24. Mệnh đề là một khẳng định
A. vừa đúng vừa sai. B. hoặc đúng hoặc sai.
C. đúng. D. sai.
Câu 25. Cho A x R / x 4 0 . Tập hợp A viết lại dạng liệt kê là
2
A. R . B. . C. 2; . D. 2; .
Câu 26. Cách viết nào sau đây thể hiện tập hợp A bằng
B.
A. A B . B. C. A B . D. A B .
Câu 27. Cho A ;0 4; ,B 2;5 . Tập hợp A B là
A. 2; 0 4;5 . B. 2; 0 4;5 . C. ; . D. .
Câu 28. Số tập con của tập A 1;2; 3 là:
A. 5 B. 7. C. 8. D. 6.
Câu 29. Cách viết nào sau đây không đúng?
A. 1 N . B. 1 N . C. 1 N . D. 1 N * .
Câu 30. Lớp 10A có 40 học sinh trong đó có 10 bạn học sinh giỏi Toán, 15 bạn học sinh giỏi Lý
, và 22 bạn không giỏi môn học nào trong hai môn Toán, Lý. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu bạn học
sinh vừa giỏi Toán vừa giỏi Lý?
A. 18. B. 25. C. 10. D. 7.
Câu 31. Chọn kết quả sai trong các kết quả dưới đây.
A. 3;1 3; 3 3; 3 . B. 3;1 5; 3 3; 3 .
C. 3;1 2; 3 3; 3 . D. 3;1 4; 3 4; 3 .
Câu 32. Cho hai tập A 1; 3 ; B a; a 3 . Với giá trị nào của a thì A B .
a 3 a 3 a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
a 4 a 4 a 4 a 4
Câu 33. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp M x N sao cho x laø öôùc cuûa 8 .
A. M 0;1;2; 4; 8 . B. M 1; 4;16;64 . C. M 0;1; 4;16;64 . D. M 1;2; 4; 8 .
A. A B C 1; 4 . B. A B C 1; 4 . C. A B C 1; 4 . D. A B C 1; 4 .
Câu 47. Hỏi trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. “xR, x2>9 x>3”. B. “xR, x2>9 x> –3”.
C. “xR, x>3 x2>9”. D. “xR, x>–3 x2> 9” .
Câu 48. Cho hai tập hợp C RA 9; 8 và C RB ; 7 8; . Chọn khẳng định đúng.
A. A B 8 . B. A B . C. A B R . D. A B 9; 7 .
A. A C \ B 2; 1 . B. A C \ B 2; 1 .
C. A C \ B 2; 1 . D. A C \ B 2; 1 .
Câu 51. Cho hai tập A 0;5 ; B 2a; 3a 1 , a 1 . Với giá trị nào của a thì A B .
5 5
a 1 5 1 5 a
A. 2 . B. a . C. a D. 2 .
1 3 2 3 2 1
a a
3 3
Câu 52. Cho ba tập hợp C M ;3 , C N ; 3 3; và C P 2; 3 . Chọn khẳng định
đúng.
A. M N P 2; 3 . B. M N P ; 2 3; .
C. M N P ; 2 3; . D. M N P 3; .
Câu 53. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề?
A. 3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất.
B. Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng 60o phải không?
C. Các em hãy cố gắng học tập!
D. Ngày mai bạn có đi du lịch không?
Câu 54. Cho mệnh đề “ x R, x 2 x 7 0 ”. Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh đề
trên?
A. xR, x2– x +7 < 0. B. xR mà x2 – x +7 0.
C. x R, x 2 x 7 0 . D. x R, x 2 x 7 0
Câu 55. Cho tập hợp S x R x 2 2x 15 0 . Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây.
A. S 3;5 . B. S 3; 5 . C. S . D. S R .
Câu 56. Cho A a;b;c và B a;c;d;e . Hãy chọn khẳng định đúng.
A. A B d;e . B. A B a;c .
C. A B a;b;c;d;e . D. A B b .
Câu 57. Số tập con của tập hợp có n (n 1; n ) phần tử là
A. 2n 1 B. 2n 2 C. 2n . D. 2n 1 .
Câu 58. Cho hai tập A x : x 3 x2 3 0 ; B x : x 2 6 0 khi đó
A. B \ A B. B. A B . C. A \ B B . D. A B A .
Câu 59. Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề nào đúng?
A. n , n 4 chia hết cho 4. B. x , x2 1 0
C. x , x 2 x . D. r , r2 7 .
Câu 60. Cho A a;b;c , B b;c;d và C a;b;d;e . Hãy chọn khẳng định đúng.
A. A B C A B A C . B. A B C A B C .
C. A B C A B C. D. A B C A B A C .
A. X = B. X = . C. X = 0 . D. X = 0.
Câu 70. Cho hai tập A={x R/ x+3<4+2x} và B={x R/ 5x–3<4x–1}.
Hỏi các số tự nhiên thuộc cả hai tập A và B là những số nào?
A. Không có . B. 1. C. 0. D. 0 và 1.
Câu 71. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “Phương trình ax bx c 0 a 0 vô nghiệm” là mệnh
2
3 3
A. X = 1; . B. X = 1 . C. X = . D. X = 0 .
2 2
Câu 76. Hỏi tập hợp nào là tập hợp rỗng, trong các tập hợp sau?
A. {x ∈ R / x2 - 4x + 3 = 0}. B. {x ∈ Z / 6x2 – 7x + 1 = 0}.
a) x [1;4]. 1) 1 x<4.
b) x (1;4]. 2) x 4.
c) x (4;+ ). 3) 1 x 4.
d) x (– ;4]. 4) 1<x 4.
5) x>4.
6) x 4.
A. B. C. D.
Câu 80. Cho tập hợp X . Tập hợp X có bao nhiêu tập con?
0;1;2
A. 8. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 81. Một lớp có 30 học sinh, trong đó mỗi học sinh giỏi ít nhất một trong hai môn Hóa và Văn, biết rằng
có 15 bạn học giỏi môn Hóa, 20 bạn học giỏi môn Văn. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh giỏi cả hai môn.
A. 5. B. 20. C. 10. D. 25.
Câu 82. Cho mệnh đề: " x 2x 2 3x 5 0" . Mệnh đề phủ định sẽ là
A. " x 2x 2 3x 5 0" . B. " x 2x 2 3x 5 0" .
4
Câu 83. Cho số thực a 0. Tìm a để ;9a ; .
a
2 2 2 2
A. a . B. a . C. a 0. D. a 0.
3 3 3 3
2x 4
Câu 84. Cho tập M x ; y | x, y ;y . Chọn khẳng định đúng.
x 3
A. M 4,12 ; 2, 8 ; 5, 7 ; 1, 3 . B. M 4;2;5;1; 8; 2 .
C. M 4,12 ; 2, 8 ; 5, 7 ; 1, 3 ; 8, 4 ; 2, 0 . D. M 4,12 ; 5, 7 ; 8, 4 .
Câu 85. Cho A x | x laø boäi cuûa 6 ; B x | x laø boäi cuûa 2 vaø 3 . Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. A B . B. A B . C. A B. D. B A.
Câu 86. Cho các tập họp A x 3 x 3 ;B x 1 x 5 ;C x x 2