Professional Documents
Culture Documents
(Nbv) -0d1-3 Các Phép Toán Trên Tập Hợp Số
(Nbv) -0d1-3 Các Phép Toán Trên Tập Hợp Số
Mục lục
Phần A. Câu hỏi ......................................................................................................................................................1
Dạng 1. Biểu diễn tập hợp số ....................................................................................................................................1
Dạng 2. Các phép toán trên tập hợp số .....................................................................................................................2
Dạng 3. Các bài toán tìm điều kiện của tham số.......................................................................................................3
Phần B. Lời giải tham khảo ...................................................................................................................................4
Dạng 1. Biểu diễn tập hợp số ....................................................................................................................................4
Dạng 2. Các phép toán trên tập hợp số .....................................................................................................................5
Dạng 3. Các bài toán tìm điều kiện của tham số.......................................................................................................7
Câu 2. Hình vẽ nào sau đây (phần không bị gạch) minh họa cho tập hợp 1; 4 ?
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Cho tập hợp X x \ x ,1 x 3 thì X được biểu diễn là hình nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Cho tập hợp A ; 1 và tập B 2; . Khi đó A B là:
A. 2; B. 2; 1 C. D.
Câu 6. Cho hai tập hợp A 5;3 , B 1; . Khi đó A B là tập nào sau đây?
A. 1;3 B. 1;3 C. 5; D. 5;1
Câu 7. Cho A 2;1 , B 3;5 . Khi đó A B là tập hợp nào sau đây?
A. 2;1 B. 2;1 C. 2;5 D. 2;5
Câu 10. Cho các số thực a, b, c, d và a b c d . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a; c b; d b; c B. a; c b; d b; c
C. a; c b; d b; c D. a; c b; d b; c
Câu 11. Cho ba tập hợp A 2; 2 , B 1;5 , C 0;1 . Khi đó tập A \ B C là:
A. 0;1 B. 0;1 C. 2;1 D. 2;5
A. 3; 3 . B. .
C. 5; 11 . D. 3; 2
3; 8 .
A x x 3 4 2 x B x 5 x 3 4 x 1
Câu 14. Cho hai tập , .
Tất cả các số tự nhiên thuộc cả hai tập A và B là:
A. 0 và 1. B. 1. C. 0 D. Không có.
A 4;7 B ; 2 3;
Câu 15. Cho , . Khi đó A B :
A. 4; 2 3;7 . B. 4; 2 3;7 . C. ; 2 3; . D. ; 2 3; .
A ; 2 B 3; C 0; 4 .
Khi đó tập
A B C
Câu 16. Cho , , là:
A. 3;4 . B. ; 2 3; . C. 3;4 . D. ; 2 3; .
A x R : x 2 0 B x R : 5 x 0
Câu 17. Cho , . Khi đó A B là:
A. 2;5 . B. 2;6 . C. 5;2 . D. 2; .
A x R : x 2 0 , B x R : 5 x 0
Câu 18. Cho . Khi đó A \ B là:
A. 2;5 . B. 2;6 . C. 5; . D. 2; .
Câu 22. Cho 3 tập hợp A ;0 , B 1; , C 0;1 . Khi đó A B C bằng:
A. 0 B. C. 0;1 D.
Câu 23. Cho hai tập hợp M 4;7 và N ; 2 3; . Khi đó M N bằng:
A. 4; 2 3;7 B. 4; 2 3;7 C. ; 2 3; D. ; 2 3;
Câu 24. Cho hai tập hợp A 2;3 , B 1; . Khi đó C A B bằng:
A. 1;3 B. ;1 3; C. 3; D. ; 2
Câu 25. Chọn kết quả sai trong các kết quả sau:
A. A B A A B B. A B A B A
C. A \ B A A B D. A \ B A A B
Câu 26. Cho tập hợp C A 3; 8 , C B 5; 2
3; 11 . Tập C A B là:
A. 5; 11 . B. 3; 2
3; 8 . C. 3; 3 . D. .
Câu 28. Cho tập hợp A m; m 2 , B 1; 2 . Tìm điều kiện của m để A B .
A. m 1 hoặc m 0 B. 1 m 0 C. 1 m 2 D. m 1 hoặc m 2
Câu 29. Cho tập hợp A 0; và B x \ mx 2 4 x m 3 0 . Tìm m để B có đúng hai tập con
và B A .
0 m 3
A. B. m 4 C. m 0 D. m 3
m 4
Câu 30. Cho hai tập hợp A 2;3 , B m; m 6 . Điều kiện để A B là:
A. 3 m 2 B. 3 m 2 C. m 3 D. m 2
Câu 31. Cho hai tập hợp X 0;3 và Y a; 4 . Tìm tất cả các giá trị của a 4 để X Y .
a 3
A. B. a 3 C. a 0 D. a 3
a 4
Câu 32. Cho hai tập hợp A x \1 x 2 ; B ; m 2 m; . Tìm tất cả các giá trị của m
để A B .
m 4 m 4
m 4
A. B. m 2 C. m 2 D. 2 m 4
m 2 m 1 m 1
4
Câu 33. Cho số thực a 0 .Điều kiện cần và đủ để ;9a ; là:
a
2 2 3 3
A. a 0. B. a 0. C. a 0. D. a 0.
3 3 4 4
Câu 34. Cho tập hợp A m; m 2 , B 1; 2 với m là tham số. Điều kiện để A B là:
A. 1 m 2 B. 1 m 0
C. m 1 hoặc m 0 D. m 1 hoặc m 2
Câu 35. Cho tập hợp A m; m 2 , B 1;3 . Điều kiện để A B là:
A. m 1 hoặc m 3 B. m 1 hoặc m 3
C. m 1 hoặc m 3 D. m 1 hoặc m 3
Câu 36. Cho hai tập hợp A 3; 1 2; 4 , B m 1; m 2 . Tìm m để A B .
A. m 5 và m 0 B. m 5 C. 1 m 3 D. m 0
Câu 37. Cho 3 tập hợp A 3; 1 1; 2 , B m; , C ; 2m . Tìm m để A B C .
1
A. m2 B. m 0 C. m 1 D. m 2
2
Câu 38. Cho hai tập A 0;5 ; B 2a;3a 1 , a 1 . Với giá trị nào của a thì A B
5 5
1 5 a 2 a 2 1 5
A. a . B. . C. . D. a .
3 2 a 1 a 1 3 2
3 3
Câu 39. Cho 2 tập khác rỗng A m 1; 4 ; B 2; 2m 2 , m . Tìm m để A B
A. 1 m 5 . B. 1 m 5 . C. 2 m 5 . D. m 3 .
4
Câu 40. Cho số thực a 0 .Điều kiện cần và đủ để ;9a ; là:
a
3 2 2 3
A. a 0. B. a 0. C. a 0. D. a 0.
4 3 3 4
Đáp án D.
Câu 4. Chọn A
A x 4 x 9 A 4;9 .
Dạng 2. Các phép toán trên tập hợp số
Câu 5.
Vì A B x \ x A hoac x B nên chọn đáp án C.
Đáp án C.
Câu 6.
Ta có thể biểu diễn hai tập hợp A và B, tập A B là phần không bị gạch ở cả A và B nên
x 1;3 .
Đáp án A.
x A 2 x 1
Câu 7. Vì với x A B hay 2 x 1
x B 3 x 5
Đáp án B.
Câu 8. A \ B x \ x A va x B x 1; 2 .
Đáp án A.
Câu 9. Ta có: CR A \ A ; 2 .
Đáp án C.
Câu 10.
Đáp án A.
Câu 11. Ta có: A \ B 2;1 A \ B C 0;1 .
Đáp án B.
Câu 12. Chọn C
C A 3; 8 , C B 5; 2
3; 11 5; 11
A ; 3 8; , B ; 5 11; .
A B ; 5 11; C A B 5; 11 .
Câu 13. Chọn D
A 1; 4 ; B 2;6 ; C 1;2 A B 2; 4 A B C .
Câu 14. Chọn A
A x x 3 4 2 x A 1; .
B x 5 x 3 4 x 1 B ;2 .
A B 1; 2 A B x 1 x 2.
A B x 1 x 2 A B 0;1 .
Câu 15. Chọn A
A 4;7 , B ; 2 3; , suy ra A B 4; 2 3;7 .
Câu 16. Chọn C
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 5
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 30.
m 2 m 2
Điều kiện để A B là m 2 3 m 6 3 m 2 .
m 6 3 m 3
Câu 31.
a 3
Ta tìm a để X Y 3 a 4 X Y là a 3 .
a 4
Đáp án B.
Câu 32.
Giải bất phương trình: 1 x 2 x 2; 1 1; 2
A 2; 1 1; 2
m 2 2 m 4
Để A B thì: m 2 m 2
1 m 2 m 1
m 1
Đáp án B.
Câu 33. Chọn A
4 4 4 4 9a ² 4 9a ² 0
;9a
; a 0 9a 9a 0 0
a a a a a 0
2
a 0.
3
Câu 34. : Đáp án B.
A B 1 m m 2 2
m 1 m 1
1 m 0
m 2 2 m 0
Câu 35. Đáp án C.
m 3 m 3
A B
m 2 1 m 1
Câu 36. Đáp án A.
Ta đi tìm m để A B
m 2 3 m 5
m 1 4 m 5
1 m 1 m 0
m 2 2
5 m 5
A B
m 0
m 5
hay
m 0
Câu 37. Đáp án A.
Ta đi tìm m để A B C
- TH1: Nếu 2m m m 0 thì B C
A B C
- TH2: Nếu 2m m m 0
A B C
3
m 2
2 m 3
m 2 m 2
1 m 1
1 m
2m 1 2
1
0m
Vì m 0 nên 2
m 2
1
A B C m ; 2;
2
1
A B C m 2
2
Câu 38. Chọn D
5
2a 5 a 2
a
5
2 1 5
Ta tìm A B 3a 1 0 1 A B a
a 1 3 2
a 1
3 1 a
3
a 1
chọn A.
Câu 39. Chọn C
Đáp án A đúng vì: Với 2 tập khác rỗng A, B ta có điều kiện
m 1 4 m 5
2 m 5 . Để A B m 1 2m 2 m 3 . So với kết
2 m 2 2 m 2
quả của điều kiện thì 2 m 5 .
Câu 40. Chọn B
4 4 4 4 9a ² 4 9a ² 0
;9a ; a 0 9a 9a 0 0
a a a a a 0
2
a 0.
3