You are on page 1of 10

Câu 14: Hình vẽ sau đây phần không bị gạch minh họa cho một tập con của

tập số thực. Hỏi tập đó là tập


nào?
 
3 3

A.  \  3;   . B.  \  ;3 . C.  \  3;3 . D.  \  3;3 .


Lời giải
Chọn C
Câu 15: Tập hợp D = (; 2]  (6; ) là tập nào sau đây?
A. (6; 2] B. (4;9] C. (; ) D.  6; 2
Lời giải

Chọn A.

Câu 16: Cho tập hợp A =  ;5 , B =  x  R /  1  x  6 . Khi đó A \ B là


A.  ; 1 B. (-1;5] C.  ; 6 D.  ; 1
Lời giải
Chọn D.
Ta có B =  x  R / 1  x  6  (1;6]
A \ B =  ; 1

Câu 17: Cho tập hợp D =  x  R / 2  x  4 , E = [-3; 1]. Khi đó D  E là:


A. (-2;1] B. [-3;4] C. 1;0;1 D. 0;1
Lời giải
Chọn B.
Ta có D =  x  R / 2  x  4  (2; 4]
D  E = [-3;4]

Câu 18: Cho tập hợp A   2;  . Khi đó, tập CA là
A.  2;  B.  2;  C. ; 2  D. ; 2
Lời giải

Chọn C.
A   1;3 B   2;5
Câu 19: Cho ; . Tìm mệnh đề sai.
A. B \ A  3;5  . B. A  B   2;3 . C. A \ B   1; 2 . D. A  B   1;5 .
Lời giải

Mệnh đề đúng: A  B   1;5 .

Câu 20: Cho tập A  4;4   7;9   1;7  . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A  4;9 . B. A  ; . C. A  1;8. D. A  6;2 .
Lời giải
Chọn A.

Câu 21: Cho 2 tập hợp M   2;11 và N   2;11 . Khi đó, M  N là


A.  2;11 . B.  2;11 . C. 2 . D. 11 .
Lời giải

Ta có: M  N   2;11 .

Câu 22: Cho tập hợp X   ; 2   6;   . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. X   6; 2  . B. X   6;   . C. X   ;   . D. X   ; 2 .
Lời giải

Ta có  ; 2   6;     6; 2 nên X   6; 2  .

Câu 23: Cho hai tập hợp A   7;3 , B   4;5  . Khẳng định nào đúng?
A. A  B   7; 4  . B. A \ B   7; 4 . C. A \ B   7; 4  . D. A  B   4;3 .
Lời giải

Ta có A  B   7;5  nên đáp án A sai

Có A \ B   7; 4 nên B đúng và C sai

Có A  B   4;3 nên D sai

Câu 24: Cho hai tập hợp A   2;3 và B  1;   . Tìm A  B .


A. A  B   2;   . B. A  B  1;3 . C. A  B  1;3 . D. A  B  1;3 .
Lời giải
Biểu diễn hai tập hợp A và B ta được:

Vậy A  B  1;3 .

Câu 25: Cho A  1; 4 ; B   2;6  ; C  1; 2  . Tìm A  B  C :


A.  0; 4. B.  5;   . C.  ;1 . D. .
Lời giải
Chọn D.

A  1; 4 ; B   2;6  ; C  1; 2   A  B   2; 4  A  B  C   .

A   ; 3 B   2;   C   0; 4   A  B   C là:


Câu 26: Cho ; ; . Khi đó
A.  x   | 2  x  4 B.  x   | 2  x  4
C.  x   | 2  x  4 D.  x   | 2  x  4
Lời giải
Chọn A.

A   ; 2 ; B  3;   ; C   0; 4   A  B  C


Câu 27: Cho . Khi đó là
A.  3; 4  . B.  ; 2   3;   . C. 3;4 . D.  ; 2   3;   .
Lời giải

 A  B   C  3; 4 
A   2; 4  B   x   : 0  x  4
Câu 28: Cho ba tập ; ; C   x   : x  1 khi đó
A. A  B  C  1; 4  . B. A  B  C  1; 4  .
C. A  B  C  1; 4  . D. A  B  C  1; 4  .

Câu 29: Cho hai tập A   1;3 ; B   a; a  3 . Với giá trị nào của a thì A  B   ?
 a3  a3  a3  a3
A.  . B.  . C.  . D.  .
a  4 a  4 a  4 a  4
Lời giải

a  3 a  3
Ta có: A  B     
a  3  1 a  4

A   ; m  1 B   1;    A  B    là
Câu 30: Cho ; . Điều kiện để
A. m  1 . B. m  2 . C. m  0 . D. m  2 .
Lời giải

Có A   ; m  1 ; B   1;   . Khi đó để  A  B     m  1  1  m  2 .

Vậy m  2 .

Câu 31: Cho hai tập hợp A  1;3 và B   m; m  1 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để B  A .
A. m  1 . B. 1  m  2 . C. 1  m  2 . D. m  2 .
Lời giải
Vì B  A suy ra 1  m  m  1  3  1  m  2 .

Câu 32: Cho A   m  1; m  3 và B   2m  1; 2m  . Điều kiện của m để A  B   là


m  4
A. 1  m  4 . B. 1  m  4 . C. 1  m  4 . D.  .
m  1
Lời giải
Do m  3  m  1 và 2m  2m  1 nên các tập hợp A và B tồn tại và khác rỗng.
 2m  m  1 m  1
Ta có: A  B   khi   .
 m  3  2m  1  m  4
m  1
Vậy: A  B   khi  .
m  4

Câu 33: Điểm A  2;1 thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. x  y  1  0 . B. 2 x  y  2  0 . C. 2 x  y  1  0 . D. x  2 y  0 .
Lời giải
Chọn C
Ta có 2.2  1  1  4  0 .
Câu 34: Cho bất phương trình x  2 y  5  0 có tập nghiệm là S .Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.  2;2   S . B.  2;2   S . C.  2; 4  S . D. 1;3  S .
Lời giải
Chọn B

Thay tọa độ các điểm vào bất phương trình ta thấy  2;2  S .
Câu 35: Hình vẽ nào sau đây biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình 2 x  3 y  6  0 (miền không
tô đậm kể cả bờ)?

A. H1 B. H2 C. H3 D. H4
Lời giải
Chọn C

Đường thẳng 2 x  3 y  6  0 đi qua hai điểm  0; 2  ,  3;0 nên loại đáp án H2 và H4.

Mặt khác O  0;0  không thỏa mãn 2 x  3 y  6  0 nên chọn hình H3.
Câu 36: Tập nghiệm của bất phương trình 3x  2 y  1  0 là
A. Nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng 3x  2 y  1  0 (không bao gồm đường
thẳng).
B. Nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng 3x  2 y  1  0 (bao gồm đường thẳng).
C. Nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng 3x  2 y  1  0 (bao gồm đường
thẳng).
D. Nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng 3x  2 y  1  0 (không bao gồm
đường thẳng).
Lời giải
Chọn D

Quan sát đồ thị hàm số ta có, nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng
3x  2 y  1  0 (không bao gồm đường thẳng).

Câu 37: Miền không bị gạch chéo (kể cả đường thẳng d1 và d 2 ) là miền nghiệm của hệ bất phương trình
nào?

 x  y 1  0 x  y 1  0  x  y 1  0  x  y 1  0
A.  . B.  . C.   . D.  .
2 x  y  4  0 2 x  y  4  0 2 x  y  4  0 2 x  y  4  0
Lời giải
Chọn C
0  0 1  0
Nhận xét: Điểm O nằm trong niềm nghiệm của hệ, ta có  nên hệ cần tìm là
2.0  0  4  0
 x  y 1  0
 .
2 x  y  4  0

3 x  4 y  12  0

Câu 38: Miền nghiệm của hệ bất phương trình  x  y  5  0 là miền chứa điểm nào trong các điểm
x 1  0

sau?
A. M 1;  3 . B. N  4;3 .
C. P  1;5 . D. Q  2;  3 .
Lời giải

Chọn B
3 x  4 y  12  0

Ta có  x  y  5  0 , kiểm tra đáp án thấy N  4;3 thoả mãn.
x 1  0

2 x  y  6  0

Câu 39: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  x  3 y  5  0 ?
x  1  0

A. M  0;7  . B. N 1;1 . C. P  2;3 . D. Q  1; 2 .
Lời giải
Chọn B

2 x  y  6  0  3  0
 
Thây điểm N 1;1 vào hệ  x  3 y  5  0 ta được 3  0 đúng.
x  1  0 2  0
 

Câu 40: Cho tam giác ABC có AB  6, AC  3, BC  4 . Giá trị cos B là


43 1 11 1
A. . B. . C. . D. .
48 4 24 2
Lời giải

AB 2  BC 2  AC 2 62  4 2  32 43
Ta có cos B    .
2 AB  BC 2.6.4 48
 
Câu 41: Cho tam giác ABC có BAC  120 và AB  3, AC  4 . Độ dài cạnh BC là:

A. 25  12 3 . B. 13 . C. 13. D. 37 .
Giải. Áp dụng định lí côsin ta có:
 1
BC 2  AB 2  AC 2  2 AB  AC  cos A  32  4 2  2  3  4      37 . Do đó BC  37 .Chọn D
 2

Câu 42: Cho tam giác ABC có Bˆ  45 , Cˆ  105 và phân giác trong của góc A là AD  4 . Bán kính
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là
A. 4,89. B. 4,90. C. 2,53. D. 2,54.
Lời giải

Aˆ  180  Bˆ  Cˆ  30 ,    120 . Áp dụng Định lí sin cho tam giác ADB ,
ADB  Cˆ  DAC
sin 
ADB sin120
AB   AD   4  2 6.
sin 
ABD sin 45
AB 2 6
Ta có R    2,54 .
2sin C 2sin105

Câu 43: Cho ABC có A  1;3  , B  2;5  , C  3; 1 . Tọa độ trực tâm ABC là
 37 16   37 16   37 16   37 16 
A.  ;   B.   ;  . C.   ;   . D.  ;  .
 7 7  7 7  7 7  7 7
Lời giải
Chọn B

Gọi H  xH ; yH  là trực tâm ABC .


   
Ta có: BC  1; 6 , AC  4; 4 , AH   xH  1; yH  3, BH   xH  2; yH  5.

Vì H là trực tâm tam giác ABC nên:

  
 37
 AH .BC  0   xH  1  3 yH 1  0 
 xH  

 
7
   
 BH . AC  0 
 4. xH  2  4  y  2 yH  0 
 y  16



H
7

Câu 44: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A 1;3 , B  1;  1 , C 1;1 . Đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC có tâm I  a; b  . Giá trị a  b bằng
A. 3. B. 0 . C. 2 . D. 1.
Lời giải
Chọn D

Ta có: IA   a  1; b  3  IA  a  b  2a  6b  10 .
2 2 2


IB   a  1; b  1  IB2  a2  b2  2a  2b  2 .

IC   a 1; b 1  IA2  a2  b2  2a  2b  2 .

Vì I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC nên:

 IA  IB  IA  IB a  2b  2 a  2
2 2

   2   .
 IC  IB  IC  IB a  b  0 b  2
2

Vậy a  b  1.

Câu 45: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A  2;3 , B  2;1 . Điểm C thuộc tia Ox sao cho ABC vuông
tại C có tọa độ là
A. C  1;0  . B. C 1;0  . C. C  3;0  . D. C  3;0  .
Lời giải
Chọn B

Điểm C thuộc tia Ox  C  x;0  , x  0 .


 
AC   x  2;  3 , BC   x  2;  1 .
   
Do ABC vuông tại C nên AC  BC  AC  BC  0

x 1
  x  2  x  2   3  0  x 2  1  0   .
 x  1

Mà x  0 nên x  1 . Vậy C 1;0  .

Câu 46: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A  3; 2  , B  4;3 . Tìm điểm M thuộc trục Ox và
có hoành độ dương để tam giác MAB vuông tại M .
A. M  5;0  . B. M  7;0  . C. M  3; 0  . D. M  9;0  .
Lời giải
Chọn C
 
Gọi M ( x ; 0) là điểm cần tìm thuộc trục Ox và x  0 . Khi đó MA  (3  x ; 2) và MB  (4  x ;3)
.
 
Vì tam giác MAB vuông tại M nên hai véctơ MA và MB vuông góc với nhau nên tích vô hướng
của chúng bằng 0.
  x  3
MA . MB  0  ( 3  x )(4  x)  6  0   Vậy điểm cần tìm là M (3; 0) .
 x  2

Câu 47: Trên nóc một tòa nhà có một cột ăng-ten cao 5m. Từ vị trí quan sát A cao 7m so với mặt đất,
có thể nhìn thấy đỉnh B và chân C của cột ăng-ten dưới góc 50 và 40 so với phương nằm ngang. Chiều
cao của tòa nhà (được làm tròn đến hàng phần mười) là:

A. 21,2 m B. 18,9 m C. 14,2 m D. 11,9 m


Lời giải

  10 và 
Từ hình vẽ, suy ra BAC 
ABD  180  ( BAD ADB )  40 . Áp dụng Định lí sin cho
BC  sin B 5 sin 40
ABC , ta có AC    18,5 m . Trong tam giác vuông ADC , ta có
sin A sin10
CD  AC  sin A  11,9 m .
Vậy CH  CD  DH  11,9  7  18,9 m .

Câu 48: Để đo khoảng cách từ vị trí A bên bờ sông đến bến đò ở vị trí B bên kia sông, bạn An đã di
chuyển dọc bờ sông từ vị trí A tới vị trí C cách A một khoảng bằng 40 m và đo các góc lệch
giữa AB, CB với AC (Hình). Biết BAC  70 , BCA
  85 . Tính khoảng cách AB (làm tròn kết
quả đến hàng phần mười theo đơn vị mét).

Giải
  180  70  85  25.
Xét tam giác ABC , ta có: ABC

AB AC AC sin C 40  sin85
Áp dụng định lí sin, ta có:   AB    94,3( m).
sin C sin B sin B sin 25
Câu 49: Hằng ngày Tuấn phải đi đò qua một con sông thẳng chảy về hướng Đông để đến trường. Muốn
sang được bến đò đối diện ở bờ Bắc, bác lái đò phải chèo đò di chuyển chếch một góc so với
phương vuông góc với bờ. Khi biểu diễn trên mặt phẳng toạ độ Oxy thì vận tốc của đò so với
 
dòng nước là v1  (2; 4) , vận tốc thực của đò so với bờ là v2  (0; 4) (đơn vị: m / s ). Tính tốc
độ của dòng nước so với bờ (tức là độ lớn vận tốc của dòng nước so với bờ).
A. 3 m/s B. 2 m/s C. 4 m/s D. 5 m/s
Lời giải
 
a) Hai vectơ v1 , v2 được biểu diễn như hình bên.

      
b) Gọi v là vận tốc của dòng nước so với bờ, ta có: v2  v  v1  v  v2  v1  (2; 0) .


Suy ra | v | 2 2  0 2  2( m / s ) .

Câu 50: Một xưởng sản xuất nước mắm, mỗi lít nước mắm loại I cần 3 kg cá và 2 giờ công lao động,
đem lại mức lãi là 50000 đồng; mỗi lít nước mắm loại II cần 2 kg cá và 3 giờ công lao động,
đem lại mức lãi là 40000 đồng. Xưởng có 230 kg cá và cần làm việc trong 220 giờ. Hỏi xưởng
đó nên sản xuất mỗi loại nước mắm bao nhiêu lít để có mức lãi cao nhất?
A. 50 lít nước mắm loại I và 40 lít nước mắm loại II.
B. 30 lít nước mắm loại I và 40 lít nước mắm loại II.
C. 30 lít nước mắm loại I và 60 lít nước mắm loại II.
D. 25 lít nước mắm loại I và 50 lít nước mắm loại II.
Lời giải
Gọi x , y lần lượt là số lít nước mắm loại I, II xưởng đó sản xuất. Theo đề bài ta có

 x0
 y0

x , y thoả mãn hệ bất phương trình sau: 
3 x  2 y  230
 2 x  3 y  220

Miền nghiệm trong hệ phương trình được biểu diễn là miền không bị gạch trong
hình sau:

Như vậy chúng ta có bài toán tìm giá trị lớn nhất của hàm F  50000 x  40000 y

với x , y thỏa mãn hệ bất phương trình trên. Do đó chúng ta xét giá trị của F  50000 x  40000 y
tại các đỉnh của tứ giác ABCD và suy ra giá trị lớn nhất của F là 4100000 đồng tại A(50; 40) .
Vậy để thu được lãi nhiều nhất thì xưởng đó nên sản xuất 50 lít nước mắm loại I và 40 lít nước
mắm loại II.

You might also like