Professional Documents
Culture Documents
TRẮC NGHIỆM - CÁC TẬP HỢP SỐ
TRẮC NGHIỆM - CÁC TẬP HỢP SỐ
TOÁN 10
CÁC TẬP HỢP SỐ
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Khẳng định nào sau đây sai?
A. . B. * * . C. . D. *
.
Câu 2: Cho tập hợp A 1; 0;1; 2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A 1;3 . B. A 1;3 . C. A 1;3 *
. D. A 1;3 .
Câu 3: Dùng các kí hiệu khoảng, đoạn, nửa khoảng viết lại tập hợp A x | 5 x 3 là
A. 5;3 . B. 5;3 . C. 5;3 . D. 5;3 .
Lời giải:
Áp dụng quy tắc viết các tập con của tâp số thực A x a x b a; b .
Từ đó ta có A x | 5 x 3 5;3 .
Chọn đáp án D.
Câu 4: Cho tập hợp H x 5 x 9 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. H 5;9 . B. H 5;9 . C. H 5;9 . D. H 5;9 .
Câu 5: Cho tập hợp A x |x 2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A 2; . B. A ; 2 . C. A 2; . D. A ; 2 .
Câu 6: Cho A x : x 2 0 , B x : 5 x 0 . Khi đó, A B bằng
A. 2;5 . B. 2;6 . C. 5; 2 . D. 2; .
Lời giải:
Ta có A x : x 2 0 A 2; , B x : 5 x 0 B ; 5
Vậy A B 2;5.
Chọn đáp án A.
Câu 7: Kết quả của 1; 4 ;3 bằng
A. 1;3 . B. 3; 4. C. ; 4. D. ; 1.
Lời giải:
Ta có: 1; 4 ;3 1;3 .
Chọn đáp án A.
Câu 8: Tập hợp ; 2 0; 5 bằng tập hợp nào sau đây?
A. ; 5 . B. 2; 5 . C. 0; 2 . D. ; 0 .
Lời giải:
Ta có: ; 2 0; 5 ; 5 .
Chọn đáp án A.
Câu 9: Tập hợp D ;3 1; là tập nào sau đây?
A. 1;3 . B. 1;3 . C. ; . D. 1;3 .
Câu 10: Hình vẽ sau đây phần không bị gạch minh họa cho một tập con của tập số thực. Hỏi tập đó
là tập nào?
1
3 3
A. \ 3; . B. \ ;3 . C. \ 3;3 . D. \ 3;3 .
Câu 11: Tập hợp D ;5 6; là tập hợp nào dưới đây ?
A. 6; . B. ; . C. 5;6 . D. 6;5 .
Câu 12: Cho A (1; ), B (;1) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A B . B. A B [ 1;1] . C. A \ B (1;+) . D. B \ A (; 1) .
Lời giải:
A B (1; ) (;1) A đúng.
A B (1; ) (;1) 1;1 B sai.
A \ B (1; ) \ ( ;1) 1; C sai.
B \ A (;1) \ (1; ) ; 1 D sai.
Chọn đáp án A.
Câu 13: Cho hai tập hợp A 5;3 và B 1;4 . Xác định tập hợp A B .
A. A B 5;4 . B. A B 5; 1 . C. A B 1;3 . D. A B 3;4 .
Lời giải:
A B 5;3 1;4 1;3 .
Chọn đáp án C.
Câu 14: Cho hai tập hợp A x | x 4 , B x | 0 x 6 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. A B 4;6 . B. A B 0;6 . C. A B 4; . D. A B 0; 4 .
Lời giải:
Ta có: A 4; ; B 0;6 .
Vậy A B 4;6 .
Chọn đáp án A.
Câu 15: Cho hai tập hợp A x | 5 x 1 ; B x | 3 x 3 . Tìm A B .
A. 5; 3 . B. 3;1 . C. 1; 3 . 5; 3 .
D.
Lời giải:
A 5;1 , B 3; 3 A B 3;1 .
Chọn đáp án B.
Câu 16: Cho hai tập hợp C A 0 ; , C B ; 5 2 ; . Xác định tập hợp A B .
A. A B 2 ; 0 . B. A B 5; 0 . C. A B 5; 2 . D. A B 5; 2 .
Lời giải:
Ta có C A 0 ; nên A ; 0 . C B ; 5 2 ; nên B 5; 2 .
Do đó A B 5; 2 .
Chọn đáp án C.
Câu 17: Cho A 1; 4 ; B 2; 6 ; C 1; 2 . Tìm A B C.
A. 0; 4 . B. 5; . C. ;1 . D. .
Lời giải:
A 1; 4 ; B 2;6 ; C 1; 2 A B 2; 4 A B C .
Chọn đáp án D.
2
Câu 18: Cho 3 tập hợp A ; 0 , B 1; , C 0;1 . Khi đó, A B C bằng
A. 0 . B. . C. 0;1 . D. .
Lời giải:
A B ; 0 1;
A B C 0 .
Chọn đáp án A.
Câu 19: Cho các tập hợp A ; 2 , B 3; , C 0; 4 . Khi đó, tập A B C là
A. 3; 4 . B. ; 2 3; . C. 3; 4 . D. ; 2 3; .
Lời giải:
A ; 2 , B 3; , C 0; 4 .
Suy ra: A B ; 2 3; ; A B C 3; 4 .
Chọn đáp án C.
Câu 20: Cho hai tập hợp A 2; 3 , B 1; . Khi đó, C A B bằng
A. 1; 3 . B. ;1 3; . C. 3; . D. ; 2 .
Lời giải:
Ta có: A B 2;
C A B \ A B
C A B ; 2
Chọn đáp án D.
Câu 21: Cho hai tập hợp A 1; 4 , B x 3x 6 0 . Tìm A B .
A. 2; 4 . B. 1; . C. 3; 4 . D. 1; 2 .
Lời giải:
Ta có 3 x 6 0 x 2 , nên B 2; .
Do đó A B 2; 4 .
Chọn đáp án A.
Câu 22: Cho A 4;7 , B ; 2 3; . Khi đó, A B bằng
A. 4; 2 3;7 . 4; 2 3;7 .
B. C. ; 2 3; . D. ; 2 3; .
Lời giải:
A 4;7 , B ; 2 3; , suy ra A B 4; 2 3;7 .
Chọn đáp án A.
Câu 23: Cho A ; 2 , B 3; , C 0; 4 . Khi đó, A B C bằng
A. 3; 4 . B. ; 2 3; . C. 3; 4 . D. ; 2 3; .
Lời giải:
A ; 2 , B 3; , C 0; 4 . Suy ra: A B ; 2 3; ; A B C 3; 4 .
Chọn đáp án C.
Câu 24: Cho ba tập hợp A 2; 4 ; B x : 0 x 4 ; C x : x 1. Đẳng thức nào sau đây
đúng?
A. A B C 1; 4 . B. A B C 1; 4 . C. A B C 1; 4 . D. A B C 1; 4 .
Câu 25: Cho ba tập hợp A 2; 0 ; B x : 1 x 0 ; C x : x 2 . Đẳng thức nào sau
đây đúng?
3
A. A C \ B 2; 1 . B. A C \ B 2; 1 .
C. A C \ B 2; 1 . D. A C \ B 2; 1 .
Câu 26: Cho A x : x 2 0 , B x : 5 x 0 . Khi đó, A \ B bằng
A. 2; 5 . B. 2; 6 . C. 5; . D. 2; .
Lời giải:
Ta có A x R : x 2 0 A 2; , B x R : 5 x 0 B ; 5 .
A \ B 5; .
Chọn đáp án C.
Câu 27: Cho A 1; 4 ; B 2;6 ; C 1; 3 . Khi đó, ( A B) C bằng
A. 1;6 . B. 2; 4 . C. 1; 2 . D. 1; 4 .
Lời giải:
Ta có A B 2; 4 ( A B) C 1; 4 .
Chọn đáp án D.
Câu 28: Cho 3 tập hợp A ;1 ; B 2; 2 và C 0; 5 . Tìm A B A C .
A. 2;1 . B. 2; 5 . C. 0;1 . D. 1; 2 .
Lời giải:
A B 2;1 ; A C 0;1 A B A C 2;1 .
Chọn đáp án A.
Câu 29: Phần bù của 3; 2 trong là
A. ; 3 . B. ; 3 2; .
C. 2; . D. ; 3 2; .
Câu 30: Cho tập hợp C A 1;5 và tập hợp B 0; . Khi đó, A \ B bằng
A. ;0 . B. . C. ;0 . D. 0;1 .
Lời giải:
Ta có C A 1;5 A ;1 5; A \ B ;0 .
Chọn đáp án A.
Câu 31: Cho tập hợp A 1; 4 . Xác định tập B \ A.
A. B ;1 4; . B. B ;1 4; .
C. B \ 1; 4 . D. B 1; 4 .
Câu 32: Tập hợp B ;6 \ 2; là tập nào sau đây?
A. 2;6 . B. ; 2 . C. ; 2 . D. 2;6 .
Câu 33: Cho A x
x 5 . Tìm C A .
A. C A 5;5 . B. C A ; 5 5; .
C. C A 5;5 . D. C A 5;5 .
Lời giải:
x 5
Ta có: x 5 . Suy ra A x
x 5 ; 5 5; .
x 5
Vậy C A 5;5 .
Chọn đáp án D.
4
Câu 34: Biết rằng C A 3;11 và C B 8;1 . Khi đó, C A B bằng
A. 8;11 . B. 3;1 .
C. ; 8 11; . D. ; 3 1; .
Lời giải:
Cách 1: + A ; 3 11; , B ; 8 1; .
+ A B ; 8 11; .
+C A B 8;11 .
Cách 2: C A B C A C B 8;11 .
Chọn đáp án A.
Câu 35: Cho hai tập hợp A 2;7 và B 4;8 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A B 4;7 . B. A B 2;8 . C. A \ B 7;8 . D. B \ A 7;8 .
Lời giải:
Ta có: A B 4;7 ; A B 2;8 ; A \ B 2; 4 ; B \ A 7;8 .
Chọn đáp án D.
Câu 36: Cho tập hợp C A 3; 8 , C B 5; 2
3; 11 . Tìm C A B.
A. 5; 11 . B. 3; 2 3; 8 .
C. 3; 3 . D. .
Lời giải:
C A 3; 8 , C B 5; 2 3; 11 5; 11
A ; 3 8; , B ; 5 11; .
A B ; 5 11; C A B 5; 11 .
Chọn đáp án A.
Câu 37: Cho ba tập hợp C M ;3 , C N ; 3 3; và C P 2;3 . Khẳng định nào
sau đây đúng?
A. M N P ; 2 3; . B. M N P ; 2 3; .
C. M N P 3; . D. M N P 2;3 .
Lời giải:
Ta có M 3; , N 3;3 , P ; 2 3; .
Suy ra M N P ; 2 3; .
Chọn đáp án A.
Câu 38: Cho A 1; 2 , B m 1; 2m 3 . Tìm tất cả các giá trị của m sao cho A C B .
1 1
A. m ;0 . B. m ;0 .
2 2
C. m ; 1 1; . D. m ; 1 1; .
Lời giải:
ĐK: m 1 2m 3 m 2.
C B \ B ; m 1 2m 3;
5
A C B 1; 2 ; m 1 2m 3;
m 0
m 1 1 1
1 m ;0 .
2m 3 2 m 2
2
Chọn đáp án A.
Câu 39: Cho tập hợp A m; m 2 , B 1; 2 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để A B .
A. 1 m 0. B. 1 m 0. C. 1 m 0. D. 1 m 0.
Lời giải:
m 1 m 1
Để A B thì
m 2 2 m 0
Vậy 1 m 0 .
Chọn đáp án D.
Câu 40: Cho tập hợp A 0; và B x \ mx 2 4 x m 3 0 . Tìm m để B có đúng hai tập
con và B A .
0 m 3
A. . B. m 4. C. m 0. D. m 3.
m 4
Lời giải:
Để B có đúng hai tập con thì B phải có duy nhất một phần tử, và B A nên B có một phần
tử thuộc A. Tóm lại, ta tìm m để phương trình mx 4 x m 3 0 (1) có nghiệm duy nhất
2
lớn hơn 0.
3
+ Với m 0 ta có phương trình: 4 x 3 0 x (không thỏa mãn).
4
+ Với m 0 :
Phương trình (1) có nghiệm duy nhất lớn hơn 0 điều kiện cần là:
m 1
' 4 m m 3 0 m2 3m 4 0
m 4
+) Với m 1 ta có phương trình x 4 x 4 0
2
1
Phương trình có nghiệm duy nhất x 0 m 4 thỏa mãn.
2
Chọn đáp án B.
Câu 41: Cho hai tập hợp A 2;3 , B m; m 6 . Điều kiện cần và đủ để A B là
A. 3 m 2. B. 3 m 2. C. m 3. D. m 2.
Lời giải:
m 2 m 2
Điều kiện để A B là m 2 3 m 6 3 m 2 .
m 6 3 m 3
Chọn đáp án B.
Câu 42: Cho hai tập hợp X 0;3 và Y a; 4 . Tìm tất cả các giá trị của a, a 4 để X Y .
a 3
A. . B. a 3. C. a 0. D. a 3.
a 4
Lời giải:
6
a 3
Ta tìm a để X Y 3 a 4 X Y là a 3 .
a 4
Chọn đáp án B.
Câu 43: Cho hai tập hợp A x |1 x 2; B ; m 2 m; . Tìm tất cả các giá trị của m
để A B .
m 4 m 4
m 4
A. . B. m 2. C. m 2. D. 2 m 4.
m 2 m 1 m 1
Lời giải:
Giải bất phương trình: 1 x 2 x 2; 1 1; 2
A 2; 1 1; 2
m 2 2 m 4
Để A B thì: m 2 m 2.
1 m 2 m 1
m 1
Chọn đáp án B.
Câu 44: Cho hai tập hợp A 3; 1 2; 4 , B m 1; m 2 . Tìm tất cả các giá trị của m để
A B .
A. m 5 và m 0. B. m 5. C. 1 m 3. D. m 0.
Lời giải:
Ta đi tìm m để A B
m 2 3 m 5
m 1 4 m 5
1 m 1 m 0
m 2 2
5 m 5 m 5
A B hay .
m 0 m 0
Chọn đáp án A.
Câu 45: Cho 3 tập hợp A 3; 1 1; 2 , B m; , C ; 2m . Tìm tất cả các giá trị của m để
A BC .
1
A. m 2. B. m 0. C. m 1. D. m 2.
2
Lời giải:
Ta đi tìm m để A B C
- TH1: Nếu 2 m m m 0 thì B C
A BC
- TH2: Nếu 2 m m m 0
A BC
7
3
m
2 m 3 2
m 2 m 2
1 m 1 m
1
2m 1 2
1
0m
Vì m 0 nên 2
m 2
1
Ta có: A B C m ; 2;
2
1
A B C m 2.
2
Chọn đáp án A.
Câu 46: Cho hai tập A 0; 5 ; B 2 a; 3a 1 , a 1 . Với tất cả giá trị nào của a thì A B ?
5 5
1 5 a 2 a 2 1 5
A. a . B. . C. . D. a .
3 2 a 1 a 1 3 2
3 3
Lời giải:
5
2a 5 a 5
2 a
2 1 5
Ta tìm A B 3a 1 0 1 AB a .
a
3 1 a
a 1 1 3 2
3
a 1
Chọn đáp án D.
Câu 47: Cho hai tập A 0;5 ; B 2a;3a 1 , a 1 . Tìm tất cả các giá trị của a thì A B ?
5 5
a 2 1 5 a 2 1 5
A. . B. a . C. . D. a .
a 1 3 2 a 1 3 2
3 3
Lời giải:
Trước hết tìm a để A B . Với a 1 2a 3a 1 .
5 2 a 5
a
Ta có A B 3a 1 0
2
.
a 1 1 a
1
3
1 5
Từ đó, kết hợp điều kiện ta có A B a .
3 2
Chọn đáp án A.
Câu 48: Cho A x x m 25 ; B x x 2020 . Có bao nhiêu giá trị nguyên m thỏa
A B ?
A. 3987 . B. 3988 . C. 3989 . D. 2020.
Lời giải:
Ta có: A x
x m 25 A m 25; m 25
8
B x
x 2020 B ; 2020 2020;
Để A B thì 2020 m 25 m 25 2020 1
m 25 2020 m 1995
Khi đó 1 1995 m 1995 .
m 25 2020 m 1995
Vậy có 3989 giá trị nguyên m thỏa mãn.
Chọn đáp án C.
Câu 49: Cho 2 tập hợp A m 2; m 5 và B 0; 4 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
B A.
A. m 1 . B. 1 m 2 . C. 1 m 2 . D. m 2 .
Lời giải:
Ta có m 5 m 2 7 .
m 2 0
Để B A 1 m 2 .
m 5 4
Chọn đáp án B.
Câu 50: Cho hai tập hợp A ( m; m 1) và B 1;3 . Tìm tất cả các giá trị của m để A B .
m 2 m 2 m 2
A. . B. 2 m 3 . C. . D. .
m 3 m 1 m 3
Lời giải:
m 1 1 m 2
A B .
m 3 m 3
Chọn đáp án A.
Câu 51: Tìm m để A D , biết A (3; 7) và D ( m;3 2m) .
A. m 3 . B. m 3 . C. m 1 . D. m 2 .
Lời giải:
m 3 m 3 m 3
Ta có: A D m 3 .
7 3 2 m 2m 4 m 2
Chọn đáp án B.
Câu 52: Cho 2 tập hợp khác rỗng A m 1; 4 , B 2; 2m 2 , với m . Tìm tất cả các giá trị của
m để A B .
A. 1 m 5 . B. m 1 . C. 1 m 5 . D. 2 m 1 .
Lời giải:
m 1 4
Với 2 tập hợp khác rỗng A m 1; 4 , B 2; 2m 2 ta có điều kiện .
2m 2 2
m 5
2 m 5 .
m 2
m 1 2 m 1 m 1
A B m 1.
2m 2 4 2m 2 4 m 1
Kết hợp với điều kiện 2 m 5 1 m 5 .
Chọn đáp án A.
m2
Câu 53: Cho A m 3; , B ; 1 2; . Tìm tất cả các giá trị của m để A B .
4
14 14
A. 2 m . B. 2 m 6 . C. 2 m 6 . D. 2 m .
3 3
9
Lời giải:
m2 14
m 3 4 m 3
14
A B m 3 1 m 2 2 m .
m 2 m 6 3
2
4
Chọn đáp án A.
9
Câu 54: Cho số thực x 0 . Tìm tất cả các giá trị của x để ;16 x ; .
x
3 3 3 3
A. x 0. B. x 0. C. x 0. D. x 0.
4 4 4 4
Lời giải:
9 9
Để ;16 x ; thì giá trị của số thực x phải thỏa bất phương trình 16x .
x x
9
Ta có 16 x 16 x 2 9 (do x 0 )
x
3 3
16 x 2 9 0 x .
4 4
3
So điều kiện x 0 , suy ra x 0.
4
Chọn đáp án D.
Câu 55: Cho hai tập A 0;5 ; B 2m;3m 1 . Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để A B .
1 5 1 5 1 5 1 5
A. ; . B. ; . C. ; . D. ; .
3 2 3 2 3 2 3 2
Lời giải:
Tập B xác định 2m 3m 1 m 1 .
2m 5 5
m
Khi đó A B 3m 1 0
2
m 1 1 m 1
3
1 5
Vậy A B m ; .
3 2
Chọn đáp án D.
Câu 56: Cho hai tập hợp A 0; 6 ; B a 2; a 3 . Tìm tất cả các giá trị của a thì A B .
A. 3 a 8. B. 3 a 8. C. 3 a 8. D. 3 a 8.
Lời giải:
Cách 1:
a 2 6 a 8
Ta tìm A B .
a 3 0 a 3
Vậy để A B thì điều kiện của a là: 3 a 8 .
Cách 2:
10
Xét lần lượt các trường hợp ta thấy
0 a 3 6 3 a 3
A B 3 a 8.
0 a 2 6 2 a 8
Chọn đáp án D.
Câu 57: Cho hai tập hợp A m; m 1 và B 1;3 . Số các giá trị nguyên của tham số m sao cho
A B là
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Lời giải:
m 1 1 m 2
Xét trường hợp A B thì .
m3 m3
Vậy để A B thì 2 m 3 nên có 4 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn.
Chọn đáp án D.
Câu 58: Cho m là một tham số và hai tập hợp A m 1; m 3 ; B 4;3 . Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m thuộc đoạn 10;10 để A B ?
A. 10 . B. 11 . C. 12 . D. 13 .
Lời giải:
m 3 4 m 7
Ta có A B .
m 1 3 m 2
Vì m nguyên và thuộc đoạn 10;10 nên m 10; 9; 8; 2;3; 4;5;6;7;8;9;10 .
Vây có 12 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án C.
Câu 59: Cho hai tập hợp A m 1; m 2 và B 2m 1; 2m 1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương
của m sao cho A B ?
A. 5 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải:
m 2 2m 1 m 3
A B . Suy ra A B 2 m 3 .
2m 1 m 1 m 2
Vì m nguyên dương nên ta có m 1; 2 .
Chọn đáp án B.
Câu 60: Cho hai tập hợp khác rỗng A m 1; 4 và B 2; 2m 2 , m . Có bao nhiêu giá trị
nguyên dương của m để A B ?
A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 3.
Lời giải:
11
m 1 4 m 5
Ta có A, B là hai tập khác rỗng nên 2 m 5 (*).
2m 2 2 m 2
Ta có A B m 1 2m 2 m 3 .
Đối chiếu với điều kiện (*), ta được 2 m 5 . Do m nên m 1; 2;3; 4 .
Vậy có 4 giá trị nguyên dương của m thỏa mãn yêu cầu.
Chọn đáp án C.
Câu 61: Cho A ; m , B 0; . Điều kiện cần và đủ để A B là
A. m 0 . B. m 0 . C. m 0 . D. m 0 .
Lời giải:
A B m 0 .
Chọn đáp án C.
Câu 62: Cho hai tập hợp khác rỗng A m 1; 4 và B 2; 2m 2 , m . Tìm tất cả các giá trị
của m để A B .
A. 2 m 5 . B. m 3 . C. m 3 . D. 3 m 5 .
Lời giải:
Điều kiện để hai tập A m 1; 4 và B 2; 2m 2 khác tập rỗng là
m 1 4 m 5
2 m 5 * .
2m 2 2 m 2
Khi đó A B m 1 2m 2 m 3.
Chọn đáp án A.
Câu 63: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để tập hợp ; 2m 3 1; chứa đúng một số
nguyên.
1 1 1 1
A. ;0 . B. ;0 . C. 0; . D. 0; .
2 2 2 2
Lời giải:
Ta nhận thấy ; 2m 3 1; 2 m 3 1 m 1 .
Tập hợp ; 2m 3 1; 1; 2m 3 chứa đúng một số nguyên khi và chỉ khi số
1
2m 3 2 m 1
nguyên đó là 2 2 m 0.
2m 3 3 m 0 2
1
Vậy tập hợp m cần tìm là ;0 .
2
Chọn đáp án A.
Câu 64: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để 0;3m 1 2;5 0;5 .
A. 1; 2 . B. 1; 2 . C. 1; 2 . D. 1; 2 .
Lời giải:
1
Điều kiện để tồn tại 0;3m 1 là 3m 1 0 m .
3
3m 1 2 m 1
Ta có 0;3m 1 2;5 0;5 1 m 2.
3m 1 5 m 2
Vậy tập hợp m cần tìm là 1; 2 .
Chọn đáp án D.
12
Câu 65: Cho hai tập hợp khác rỗng A m 2; m và B 2m 1; 2m 5 . Tìm tất cả các giá trị của
tham số m sao cho A B .
A. m ; 7 1; . B. m 7;1 .
C. m ; 7 1; . D. m 7;1 .
Lời giải:
m 2m 1 m 1
Ta có A B m ; 7 1; .
2m 5 m 2 m 7
Vậy A B m 7;1.
Chọn đáp án D.
Câu 66: Cho các tập hợp A 2; 4 , và B m 7; m 2022 , với m là tham số thực. Số giá trị nguyên
m để A B chỉ chứa một số nguyên duy nhất là
A. 1 . B. 2 . C. 2016 . D. 2014 .
Lời giải:
Ta có 3 A 2; 4 là phần tử số nguyên duy nhất của tập A, nên để A B chỉ chứa một số
nguyên duy nhất thì 3 B m 7; m 2022 .
Suy ra m 7 3 m 2022 2019 m 4
Suy ra các số nguyên m thỏa là m 2018; 2017;...; 5 .
Vậy có 2014 số nguyên m.
Chọn đáp án D.
Câu 67: Cho hai tập hợp A [3; 20] và B [m; m n ] , với m, n là các số nguyên dương và n 2021 .
Hỏi có bao nhiêu cặp số (m, n) để tập A B chứa đúng 10 số nguyên?
A. 2137 . B. 11 . C. 2093 . D. 171 .
Lời giải:
Dễ thấy A B khác rỗng và chỉ chứa đúng 10 số nguyên nên chỉ xảy ra các trường hợp sau:
TH1: m 3,3 m n 20 . khi đó A B [3; m n ]
+ với m=1 thì A B [3;1 n ] chứa đúng 10 số nguyên
9 1 n 3 10 121 n 144
+ với m=2 thì A B [3; 2 n ] chứa đúng 10 số nguyên
9 2 n 3 10 100 n 121 nên trường hợp 1 cho 21 23 44 cặp số nguyên (m,n)
TH2. 10 m 3, m n 20 . khi đó A B [m; m n ]
A B [m; m n ] chứa đúng 10 số nguyên 9 m n m 10 81 n 100
nên trường hợp 2 cho 8.19 152 cặp số nguyên dương (m,n)
TH3. m 11, m n 20 . khi đó A B [11;20]
A B [11; 20] luôn chứa đúng 10 số nguyên
ta có 11 n 20 n 81 , nên trường hợp 3 cho 1941 cặp số nguyên dương (m,n)
Vậy số cặp (m,n) thỏa mãn yêu cầu bài toán là 2137 .
Chọn đáp án A.
Câu 68: Cho 2 tập hợp A 2;1 và B m; m 1 . Tìm tất cả các giá trị của m để A B .
A. 3;1 . B. [3;1 . C. 3;1 . D. ; 3 1; .
Lời giải:
m 1 m 1
Để A B thì m (; 3] (1; )
m 1 2 m 3
13
A B m \ (; 3] (1; ) m ( 3;1]
Vậy m (3;1] .
Chọn đáp án A.
Câu 69: Cho 2 tập hợp A 2;1 và B m ; m 1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
A B ?
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 2 .
Lời giải:
m 1 m 1
Để A B 2; 1 m ; m 1 m (; 3] (1; )
m 1 2 m 3
Do đó A B m \ (; 3] (1; ) m ( 3;1] .
Mà m nên m 2; 1;0;1 .
Vậy có 4 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án A.
Câu 70: Cho hai tập hợp khác rỗng A 3m 6;3 , B 4; m 3 , m . Tìm tất cả các giá trị của
m để A \ B .
2 2 2 2
A. m 3 . B. m 3. C. m . D. 7 m .
3 3 3 3
Lời giải:
3m 6 3 m 3
Vì A, B khác rỗng nên ta có điều kiện: 7 m 3 .
m 3 4 m 7
2
3m 6 4 m 2
Ta có A \ B A B 3 m .
3 m 3 3
m 0
2
Kết hợp với điều kiện ta có giá trị m thỏa mãn: m 3 .
3
Chọn đáp án B.
Câu 71: Cho hai tập hợp A 2m 4; và B 4m 2;3m 2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m để A B ?
A. 9. B. 10. C. 7. D. Vô số.
Lời giải:
Điều kiện: 3m 2 4m 2 m 4 .
Để A B 3m 2 2m 4 m 6 .
Vậy 6 m 4
Mà m m 5; 4; 3; 2; 1;0;1;2;3 .
Như vậy có 9 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Chọn đáp án A.
Câu 72: Cho hai tập hợp A ; 2m 7 và B 13m 1; . Số nguyên m nhỏ nhất thoả mãn
A B là
A. 1 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải:
8
A B 2m 7 13m 1 11m 8 m .
11
Suy ra giá trị nguyên m nhỏ nhất thoả mãn A B là m 0 .
Chọn đáp án B.
_____________________HẾT_____________________
14
15