You are on page 1of 15

TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1

TOÁN 10
CÁC TẬP HỢP SỐ
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Khẳng định nào sau đây sai?
A.   . B. *   * . C.   . D.  *
 .
Câu 2: Cho tập hợp A  1; 0;1; 2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A   1;3  . B. A   1;3  . C. A   1;3  *
. D. A   1;3  .
Câu 3: Dùng các kí hiệu khoảng, đoạn, nửa khoảng viết lại tập hợp A   x  | 5  x  3 là
A.  5;3 . B.  5;3 . C.  5;3 . D.  5;3 .
Lời giải:
Áp dụng quy tắc viết các tập con của tâp số thực A   x  a  x  b   a; b  .
Từ đó ta có A   x  | 5  x  3   5;3 .
 Chọn đáp án D.
Câu 4: Cho tập hợp H   x  5  x  9 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. H   5;9  . B. H   5;9  . C. H   5;9 . D. H   5;9 .
Câu 5: Cho tập hợp A  x  |x  2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A   2;    . B. A   ; 2  . C. A   2;    . D. A   ; 2  .
Câu 6: Cho A   x  : x  2  0 , B   x  : 5  x  0 . Khi đó, A  B bằng
A.  2;5 . B.  2;6 . C.  5; 2 . D.  2;    .
Lời giải:
Ta có A   x  : x  2  0  A   2;    , B   x  : 5  x  0  B    ; 5
Vậy A  B   2;5.
 Chọn đáp án A.
Câu 7: Kết quả của  1; 4   ;3 bằng
A.  1;3 . B. 3; 4. C.  ; 4. D.  ; 1.
Lời giải:
Ta có:  1; 4   ;3   1;3 .
 Chọn đáp án A.
Câu 8: Tập hợp  ; 2    0; 5 bằng tập hợp nào sau đây?
A.  ; 5 . B.  2; 5  . C. 0; 2  . D.  ; 0  .
Lời giải:
Ta có:  ; 2   0; 5    ; 5  .
 Chọn đáp án A.
Câu 9: Tập hợp D    ;3   1;    là tập nào sau đây?
A.  1;3 . B.  1;3 . C.   ;    . D.  1;3 .
Câu 10: Hình vẽ sau đây phần không bị gạch minh họa cho một tập con của tập số thực. Hỏi tập đó
là tập nào?

1
 
3 3
A. \  3;   . B. \  ;3 . C. \  3;3 . D. \  3;3 .
Câu 11: Tập hợp D   ;5   6;   là tập hợp nào dưới đây ?
A.  6;   . B.  ;   . C.  5;6 . D.  6;5 .
Câu 12: Cho A  (1; ), B  (;1) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A  B  . B. A  B  [  1;1] . C. A \ B  (1;+) . D. B \ A  (; 1) .
Lời giải:
A  B  (1; )  (;1)   A đúng.
A  B  (1; )  (;1)   1;1  B sai.
A \ B  (1; ) \ ( ;1)  1;    C sai.
B \ A  (;1) \ (1; )    ; 1  D sai.
 Chọn đáp án A.
Câu 13: Cho hai tập hợp A   5;3 và B   1;4 . Xác định tập hợp A  B .
A. A  B   5;4 . B. A  B   5; 1 . C. A  B   1;3 . D. A  B   3;4 .
Lời giải:
A  B   5;3   1;4   1;3 .
 Chọn đáp án C.
Câu 14: Cho hai tập hợp A   x  | x  4 , B   x  | 0  x  6 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. A  B   4;6  . B. A  B   0;6  . C. A  B   4;   . D. A  B   0; 4  .
Lời giải:
Ta có: A   4;   ; B   0;6  .
Vậy A  B   4;6  .
 Chọn đáp án A.
Câu 15: Cho hai tập hợp A  x  | 5  x  1 ; B  x  | 3  x  3 . Tìm A  B .
A.  5; 3  . B.  3;1 . C.  1; 3  .  5; 3  .
D. 
Lời giải:
A   5;1 , B   3; 3   A  B   3;1 .
 Chọn đáp án B.
Câu 16: Cho hai tập hợp C A   0 ;    , C B     ;  5     2 ;    . Xác định tập hợp A  B .
A. A  B    2 ; 0  . B. A  B    5; 0  . C. A  B   5; 2  . D. A  B    5;  2  .
Lời giải:
Ta có C A   0 ;    nên A     ; 0  . C B   ; 5     2 ;    nên B    5;  2  .
Do đó A  B    5;  2  .
 Chọn đáp án C.
Câu 17: Cho A  1; 4  ; B   2; 6  ; C  1; 2  . Tìm A  B  C.
A.  0; 4 . B. 5;   . C.  ;1 . D. .
Lời giải:
A  1; 4 ; B   2;6  ; C  1; 2   A  B   2; 4  A  B  C   .
 Chọn đáp án D.

2
Câu 18: Cho 3 tập hợp A   ; 0  , B   1;   , C   0;1 . Khi đó,  A  B   C bằng
A. 0 . B. . C. 0;1 . D. .
Lời giải:
A  B   ; 0   1;  
  A  B   C  0 .
 Chọn đáp án A.
Câu 19: Cho các tập hợp A   ; 2 , B  3;   , C   0; 4  . Khi đó, tập  A  B   C là
A. 3; 4 . B.  ; 2   3;   . C. 3; 4  . D.  ; 2   3;   .
Lời giải:
A   ;  2 , B  3;    , C   0; 4  .
Suy ra: A  B   ; 2  3;   ;  A  B   C  3; 4  .
 Chọn đáp án C.
Câu 20: Cho hai tập hợp A   2; 3  , B   1;   . Khi đó, C  A  B  bằng
A.  1; 3  . B.  ;1   3;   . C.  3;   . D.   ; 2  .
Lời giải:
Ta có: A  B   2;  
C  A  B   \ A  B 
C  A  B    ; 2 
 Chọn đáp án D.
Câu 21: Cho hai tập hợp A  1; 4 , B   x  3x  6  0 . Tìm A  B .
A.  2; 4 . B. 1;   . C. 3; 4 . D. 1; 2  .
Lời giải:
Ta có 3 x  6  0  x  2 , nên B   2;   .
Do đó A  B   2; 4 .
 Chọn đáp án A.
Câu 22: Cho A   4;7  , B   ; 2    3;   . Khi đó, A  B bằng
A.  4; 2    3;7  .  4; 2    3;7  .
B.  C.  ; 2    3;   . D.  ; 2    3;   .
Lời giải:
A   4;7  , B   ; 2    3;   , suy ra A  B   4;  2    3;7  .
 Chọn đáp án A.
Câu 23: Cho A   ; 2  , B   3;   , C   0; 4  . Khi đó,  A  B   C bằng
A.  3; 4  . B.  ; 2    3;   . C.  3; 4  . D.  ; 2    3;   .
Lời giải:
A   ;  2  , B   3;    , C   0; 4  . Suy ra: A  B   ; 2    3;   ;  A  B   C   3; 4  .
 Chọn đáp án C.
Câu 24: Cho ba tập hợp A   2; 4 ; B   x  : 0  x  4 ; C   x  : x  1. Đẳng thức nào sau đây
đúng?
A. A  B  C  1; 4  . B. A  B  C  1; 4 . C. A  B  C  1; 4 . D. A  B  C  1; 4  .
Câu 25: Cho ba tập hợp A   2; 0 ; B   x  : 1  x  0 ; C   x  : x  2 . Đẳng thức nào sau
đây đúng?
3
A.  A  C  \ B   2; 1 . B.  A  C  \ B   2; 1 .
C.  A  C  \ B   2; 1 . D.  A  C  \ B   2; 1 .
Câu 26: Cho A  x  : x  2  0 , B  x  : 5  x  0 . Khi đó, A \ B bằng
A.  2; 5  . B.  2; 6  . C.  5;   . D.  2;   .
Lời giải:
Ta có A  x  R : x  2  0  A   2;    , B  x  R : 5  x  0  B   ; 5  .
 A \ B   5;    .
 Chọn đáp án C.
Câu 27: Cho A  1; 4  ; B   2;6  ; C  1; 3  . Khi đó, ( A  B)  C bằng
A. 1;6  . B.  2; 4  . C.  1; 2  . D.  1; 4  .
Lời giải:
Ta có A  B   2; 4   ( A  B)  C  1; 4  .
 Chọn đáp án D.
Câu 28: Cho 3 tập hợp A   ;1 ; B   2; 2  và C   0; 5  . Tìm  A  B    A  C  .
A.  2;1 . B.  2; 5  . C.  0;1 . D. 1; 2  .
Lời giải:
A  B   2;1 ; A  C   0;1   A  B    A  C    2;1 .
 Chọn đáp án A.
Câu 29: Phần bù của  3; 2  trong là
A.  ; 3 . B.  ; 3   2;   .
C.  2;   . D.  ; 3   2;   .
Câu 30: Cho tập hợp C A  1;5  và tập hợp B   0;   . Khi đó, A \ B bằng
A.  ;0 . B.  . C.  ;0  . D.  0;1 .
Lời giải:
Ta có C A  1;5   A   ;1  5;    A \ B   ;0 .
 Chọn đáp án A.
Câu 31: Cho tập hợp A  1; 4  . Xác định tập B  \ A.
A. B   ;1   4;   . B. B   ;1   4;   .
C. B  \ 1; 4 . D. B  1; 4 .
Câu 32: Tập hợp B   ;6 \  2;   là tập nào sau đây?
A.  2;6 . B.  ;  2  . C.  ; 2 . D.  2;6  .
Câu 33: Cho A  x   
x  5 . Tìm C A .
A. C A   5;5 . B. C A    ;  5  5;    .
C. C A   5;5 . D. C A   5;5  .
Lời giải:
x 5
Ta có: x  5   . Suy ra A  x   
x  5    ;  5  5;    .
x  5
Vậy C A   5;5  .
 Chọn đáp án D.

4
Câu 34: Biết rằng C A   3;11 và C B   8;1 . Khi đó, C  A  B  bằng
A.  8;11 . B. 3;1 .
C.  ; 8 11;   . D.  ; 3  1;   .
Lời giải:
Cách 1: + A   ; 3  11;   , B   ; 8  1;   .
+ A  B   ; 8  11;   .
+C  A  B    8;11 .
Cách 2: C  A  B   C A  C B   8;11 .
 Chọn đáp án A.
Câu 35: Cho hai tập hợp A   2;7  và B   4;8 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A  B   4;7  . B. A  B   2;8  . C. A \ B   7;8 . D. B \ A   7;8 .
Lời giải:
Ta có: A  B   4;7  ; A  B   2;8 ; A \ B   2; 4 ; B \ A   7;8 .
 Chọn đáp án D.

Câu 36: Cho tập hợp C A   3; 8 , C B   5; 2  
  
3; 11 . Tìm C  A  B.

A. 5; 11 .  B.  3; 2    3; 8 .  
C. 3; 3 .  D.  .
Lời giải:
 
C A   3; 8 , C B   5; 2   3; 11  5; 11
   

A   ;  3    8;  , B   ; 5   11;  .
  

 A  B   ; 5    11;   C  A  B   5; 11 .
  
 Chọn đáp án A.
Câu 37: Cho ba tập hợp C M   ;3 , C N   ; 3   3;   và C P   2;3 . Khẳng định nào
sau đây đúng?
A.  M  N   P   ; 2  3;   . B.  M  N   P   ; 2   3;   .
C.  M  N   P   3;   . D.  M  N   P   2;3 .
Lời giải:
Ta có M  3;   , N   3;3 , P   ; 2   3;   .
Suy ra  M  N   P   ; 2  3;   .
 Chọn đáp án A.
Câu 38: Cho A  1; 2  , B   m  1; 2m  3 . Tìm tất cả các giá trị của m sao cho A  C B   .
 1   1 
A. m    ;0  . B. m    ;0  .
 2   2 
C. m   ;  1  1;    . D. m   ;  1  1;    .
Lời giải:
ĐK: m  1  2m  3  m  2.
C B  \ B   ; m  1   2m  3;   

5
A  C B    1; 2    ; m  1   2m  3;     
m  0
m  1  1   1 
  1  m    ;0  .
 2m  3  2  m  2 
 2
 Chọn đáp án A.
Câu 39: Cho tập hợp A   m; m  2 , B   1; 2 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để A  B .
A. 1  m  0. B. 1  m  0. C. 1  m  0. D. 1  m  0.
Lời giải:
m  1 m  1
Để A  B thì   
m  2  2 m  0
Vậy 1  m  0 .
 Chọn đáp án D.
Câu 40: Cho tập hợp A   0;   và B  x   \ mx 2  4 x  m  3  0 . Tìm m để B có đúng hai tập
con và B  A .
0  m  3
A.  . B. m  4. C. m  0. D. m  3.
m  4
Lời giải:
Để B có đúng hai tập con thì B phải có duy nhất một phần tử, và B  A nên B có một phần
tử thuộc A. Tóm lại, ta tìm m để phương trình mx  4 x  m  3  0 (1) có nghiệm duy nhất
2

lớn hơn 0.
3
+ Với m  0 ta có phương trình: 4 x  3  0  x  (không thỏa mãn).
4
+ Với m  0 :
Phương trình (1) có nghiệm duy nhất lớn hơn 0 điều kiện cần là:
 m  1
 '  4  m  m  3  0  m2  3m  4  0  
m  4
+) Với m  1 ta có phương trình  x  4 x  4  0
2

Phương trình có nghiệm x  2 (không thỏa mãn).


+) Với m  4 , ta có phương trình 4 x  4 x  1  0
2

1
Phương trình có nghiệm duy nhất x   0  m  4 thỏa mãn.
2
 Chọn đáp án B.
Câu 41: Cho hai tập hợp A   2;3 , B   m; m  6  . Điều kiện cần và đủ để A  B là
A. 3  m  2. B. 3  m  2. C. m  3. D. m  2.
Lời giải:
m  2 m  2
Điều kiện để A  B là m  2  3  m  6     3  m   2 .
m  6  3 m  3
 Chọn đáp án B.
Câu 42: Cho hai tập hợp X   0;3 và Y   a; 4  . Tìm tất cả các giá trị của a,  a  4  để X  Y   .
a  3
A.  . B. a  3. C. a  0. D. a  3.
a  4
Lời giải:

6
a  3
Ta tìm a để X  Y      3  a  4  X  Y   là a  3 .
a  4
 Chọn đáp án B.
Câu 43: Cho hai tập hợp A   x  |1  x  2; B   ; m  2   m;   . Tìm tất cả các giá trị của m
để A  B .
m  4 m  4
m  4
A.  . B.  m  2. C.  m  2. D. 2  m  4.
 
 m  2  m  1  m  1
Lời giải:
Giải bất phương trình: 1  x  2  x   2; 1  1; 2
 A   2; 1  1; 2


m  2  2 m  4
Để A  B thì:  m  2   m  2.

 1  m  2  m  1

 m 1

 Chọn đáp án B.
Câu 44: Cho hai tập hợp A   3; 1   2; 4 , B   m  1; m  2  . Tìm tất cả các giá trị của m để
A B   .
A. m  5 và m  0. B. m  5. C. 1  m  3. D. m  0.
Lời giải:
Ta đi tìm m để A  B  


 m  2  3  m  5
  m  1  4   m  5

 1  m  1  m  0
 m  2  2

5  m  5  m  5
 A B     hay  .
m  0  m  0
 Chọn đáp án A.
Câu 45: Cho 3 tập hợp A   3; 1   1; 2  , B   m;   , C  ; 2m  . Tìm tất cả các giá trị của m để
A  BC   .
1
A.  m  2. B. m  0. C. m  1. D. m  2.
2
Lời giải:
Ta đi tìm m để A  B  C  
- TH1: Nếu 2 m  m  m  0 thì B  C  
 A  BC  
- TH2: Nếu 2 m  m  m  0
 A  BC  

7
  3
  m
 2 m  3 2

 m  2  m  2
 
 1  m 1  m 
1
 2m  1  2

 1
 0m
Vì m  0 nên 2

 m  2
 1
Ta có: A  B  C    m   ;    2;  
 2
1
 A  B  C     m  2.
2
 Chọn đáp án A.
Câu 46: Cho hai tập A  0; 5 ; B   2 a; 3a  1 , a  1 . Với tất cả giá trị nào của a thì A  B   ?
 5  5
1 5 a  2 a  2 1 5
A.   a  . B.  . C.  . D.   a  .
3 2 a   1 a   1 3 2
 3  3
Lời giải:
 5
  2a  5 a   5
 2  a
  2 1 5
Ta tìm A  B      3a  1  0    1  AB    a .
a  
3  1  a  
a  1   1 3 2
   3
a  1
 Chọn đáp án D.
Câu 47: Cho hai tập A  0;5 ; B   2a;3a  1 , a  1 . Tìm tất cả các giá trị của a thì A  B   ?
 5  5
a  2 1 5 a  2 1 5
A.  . B.   a  . C.  . D.   a  .
a   1 3 2 a   1 3 2
 3  3
Lời giải:
Trước hết tìm a để A  B   . Với a  1  2a  3a  1 .
 5  2 a  5
 a 

Ta có A  B     3a  1  0  
2
.
a  1  1  a  
1
  3
1 5
Từ đó, kết hợp điều kiện ta có A  B      a  .
3 2
 Chọn đáp án A.
Câu 48: Cho A  x  x  m  25 ; B  x  x  2020 . Có bao nhiêu giá trị nguyên m thỏa
A  B  ?
A. 3987 . B. 3988 . C. 3989 . D. 2020.
Lời giải:
Ta có: A  x  
x  m  25  A   m  25; m  25

8

B  x 
x  2020  B   ; 2020    2020;  
Để A  B   thì 2020  m  25  m  25  2020 1
m  25  2020 m  1995
Khi đó 1     1995  m  1995 .
 m  25  2020  m  1995
Vậy có 3989 giá trị nguyên m thỏa mãn.
 Chọn đáp án C.
Câu 49: Cho 2 tập hợp A   m  2; m  5 và B   0; 4 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
B  A.
A. m  1 . B. 1  m  2 . C. 1  m  2 . D. m  2 .
Lời giải:
Ta có m  5  m  2  7 .
m  2  0
Để B  A    1  m  2 .
m  5  4
 Chọn đáp án B.
Câu 50: Cho hai tập hợp A  ( m; m  1) và B   1;3 . Tìm tất cả các giá trị của m để A  B   .
 m  2 m  2  m  2
A.  . B. 2  m  3 . C.  . D.  .
m  3  m  1 m  3
Lời giải:
 m  1  1  m  2
A B      .
m  3 m  3
 Chọn đáp án A.
Câu 51: Tìm m để A  D , biết A  (3; 7) và D  ( m;3  2m) .
A. m  3 . B. m  3 . C. m  1 . D. m  2 .
Lời giải:
m  3 m  3 m  3
Ta có: A  D      m  3 .
7  3  2 m 2m  4 m  2
 Chọn đáp án B.
Câu 52: Cho 2 tập hợp khác rỗng A   m  1; 4 , B   2; 2m  2  , với m  . Tìm tất cả các giá trị của
m để A  B .
A. 1  m  5 . B. m  1 . C. 1  m  5 . D. 2  m  1 .
Lời giải:
m  1  4
Với 2 tập hợp khác rỗng A   m  1; 4 , B   2; 2m  2  ta có điều kiện  .
2m  2  2
m  5
  2  m  5 .
m  2
m  1  2 m  1  m  1
A B      m  1.
 2m  2  4  2m  2  4 m  1
Kết hợp với điều kiện 2  m  5  1  m  5 .
 Chọn đáp án A.
 m2
Câu 53: Cho A   m  3;  , B   ; 1   2;   . Tìm tất cả các giá trị của m để A  B  .
 4 
14 14
A. 2  m  . B. 2  m  6 . C. 2  m  6 . D. 2  m  .
3 3
9
Lời giải:
 m2  14
m  3  4 m  3
  14
A  B    m  3  1  m  2  2  m  .
m  2 m  6 3
 2 
 4 
 Chọn đáp án A.
9 
Câu 54: Cho số thực x  0 . Tìm tất cả các giá trị của x để  ;16 x    ;     .
x 
3 3 3 3
A.  x  0. B.  x  0. C.  x  0. D.  x  0.
4 4 4 4
Lời giải:
9  9
Để  ;16 x    ;     thì giá trị của số thực x phải thỏa bất phương trình 16x  .
x  x
9
Ta có 16 x   16 x 2  9 (do x  0 )
x
3 3
 16 x 2  9  0    x  .
4 4
3
So điều kiện x  0 , suy ra  x  0.
4
 Chọn đáp án D.
Câu 55: Cho hai tập A   0;5 ; B   2m;3m  1 . Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để A  B   .
 1 5  1 5 1 5   1 5
A.   ;  . B.   ;  . C.  ;  . D.   ;  .
 3 2  3 2 3 2   3 2
Lời giải:
Tập B xác định  2m  3m  1  m  1 .
  2m  5  5
 m

Khi đó A  B     3m  1  0  
2
 m  1  1  m   1
  3
 1 5
Vậy A  B    m    ;  .
 3 2
 Chọn đáp án D.
Câu 56: Cho hai tập hợp A  0; 6  ; B   a  2; a  3  . Tìm tất cả các giá trị của a thì A  B   .
A. 3  a  8. B. 3  a  8. C. 3  a  8. D. 3  a  8.
Lời giải:
Cách 1:
a  2  6 a  8
Ta tìm A  B      .
 a  3  0  a  3
Vậy để A  B   thì điều kiện của a là: 3  a  8 .
Cách 2:

10
Xét lần lượt các trường hợp ta thấy
0  a  3  6  3  a  3
A B       3  a  8.
0  a  2  6 2  a  8
 Chọn đáp án D.
Câu 57: Cho hai tập hợp A   m; m  1 và B   1;3 . Số các giá trị nguyên của tham số m sao cho
A  B   là
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Lời giải:
 m  1  1  m  2
Xét trường hợp A  B   thì   .
 m3  m3
Vậy để A  B   thì 2  m  3 nên có 4 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn.
 Chọn đáp án D.
Câu 58: Cho m là một tham số và hai tập hợp A   m  1; m  3 ; B   4;3 . Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m thuộc đoạn  10;10  để A  B   ?
A. 10 . B. 11 . C. 12 . D. 13 .
Lời giải:
 m  3  4  m  7
Ta có A  B      .
m  1  3 m  2
Vì m nguyên và thuộc đoạn  10;10 nên m  10; 9; 8; 2;3; 4;5;6;7;8;9;10 .
Vây có 12 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
 Chọn đáp án C.
Câu 59: Cho hai tập hợp A   m  1; m  2 và B   2m  1; 2m  1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương
của m sao cho A  B   ?
A. 5 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải:
 m  2  2m  1  m  3
A B      . Suy ra A  B    2  m  3 .
 2m  1  m  1  m  2
Vì m nguyên dương nên ta có m  1; 2 .
 Chọn đáp án B.
Câu 60: Cho hai tập hợp khác rỗng A   m  1; 4 và B   2; 2m  2  , m  . Có bao nhiêu giá trị
nguyên dương của m để A  B   ?
A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 3.
Lời giải:

11
m  1  4 m  5
Ta có A, B là hai tập khác rỗng nên    2  m  5 (*).
2m  2  2 m  2
Ta có A  B    m  1  2m  2  m  3 .
Đối chiếu với điều kiện (*), ta được 2  m  5 . Do m   nên m  1; 2;3; 4 .
Vậy có 4 giá trị nguyên dương của m thỏa mãn yêu cầu.
 Chọn đáp án C.
Câu 61: Cho A   ; m  , B   0;   . Điều kiện cần và đủ để A  B   là
A. m  0 . B. m  0 . C. m  0 . D. m  0 .
Lời giải:
A B    m  0 .
 Chọn đáp án C.
Câu 62: Cho hai tập hợp khác rỗng A   m  1; 4 và B   2; 2m  2  , m  . Tìm tất cả các giá trị
của m để A  B   .
A. 2  m  5 . B. m  3 . C. m  3 . D. 3  m  5 .
Lời giải:
Điều kiện để hai tập A   m  1; 4 và B   2; 2m  2  khác tập rỗng là
m  1  4 m  5
    2  m  5  * .
2m  2  2 m  2
Khi đó A  B    m  1  2m  2  m  3.
 Chọn đáp án A.
Câu 63: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để tập hợp  ; 2m  3  1;   chứa đúng một số
nguyên.
 1   1   1  1
A.   ;0  . B.   ;0  . C. 0;  . D. 0;  .
 2   2   2  2
Lời giải:
Ta nhận thấy  ; 2m  3  1;      2 m  3  1  m  1 .
Tập hợp  ; 2m  3  1;    1; 2m  3 chứa đúng một số nguyên khi và chỉ khi số
 1
 2m  3  2  m   1
nguyên đó là 2    2    m  0.
 2m  3  3 m  0 2

 1 
Vậy tập hợp m cần tìm là   ;0  .
 2 
 Chọn đáp án A.
Câu 64: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để  0;3m  1   2;5   0;5 .
A. 1; 2 . B. 1; 2  . C. 1; 2  . D. 1; 2 .
Lời giải:
1
Điều kiện để tồn tại  0;3m  1 là 3m  1  0  m  .
3
3m  1  2 m  1
Ta có  0;3m  1   2;5  0;5    1 m  2.
3m  1  5 m  2
Vậy tập hợp m cần tìm là 1; 2 .
 Chọn đáp án D.

12
Câu 65: Cho hai tập hợp khác rỗng A   m  2; m  và B   2m  1; 2m  5  . Tìm tất cả các giá trị của
tham số m sao cho A  B   .
A. m   ; 7   1;   . B. m   7;1 .
C. m   ; 7   1;   . D. m   7;1 .
Lời giải:
 m  2m  1 m  1
Ta có A  B       m   ; 7  1;   .
 2m  5  m  2  m  7
Vậy A  B    m   7;1.
 Chọn đáp án D.
Câu 66: Cho các tập hợp A   2; 4  , và B   m  7; m  2022  , với m là tham số thực. Số giá trị nguyên
m để A  B chỉ chứa một số nguyên duy nhất là
A. 1 . B. 2 . C. 2016 . D. 2014 .
Lời giải:
Ta có 3  A   2; 4  là phần tử số nguyên duy nhất của tập A, nên để A  B chỉ chứa một số
nguyên duy nhất thì 3  B   m  7; m  2022  .
Suy ra m  7  3  m  2022  2019  m  4
Suy ra các số nguyên m thỏa là m  2018; 2017;...; 5 .
Vậy có 2014 số nguyên m.
 Chọn đáp án D.
Câu 67: Cho hai tập hợp A  [3; 20] và B  [m; m  n ] , với m, n là các số nguyên dương và n  2021 .
Hỏi có bao nhiêu cặp số (m, n) để tập A  B chứa đúng 10 số nguyên?
A. 2137 . B. 11 . C. 2093 . D. 171 .
Lời giải:
Dễ thấy A  B khác rỗng và chỉ chứa đúng 10 số nguyên nên chỉ xảy ra các trường hợp sau:
TH1: m  3,3  m  n  20 . khi đó A  B  [3; m  n ]
+ với m=1 thì A  B  [3;1  n ] chứa đúng 10 số nguyên
 9  1  n  3  10  121  n  144
+ với m=2 thì A  B  [3; 2  n ] chứa đúng 10 số nguyên
 9  2  n  3  10  100  n  121 nên trường hợp 1 cho 21  23  44 cặp số nguyên (m,n)
TH2. 10  m  3, m n  20 . khi đó A  B  [m; m  n ]
A  B  [m; m  n ] chứa đúng 10 số nguyên  9  m  n  m  10  81  n  100
nên trường hợp 2 cho 8.19  152 cặp số nguyên dương (m,n)
TH3. m  11, m  n  20 . khi đó A  B  [11;20]
A  B  [11; 20] luôn chứa đúng 10 số nguyên
ta có 11  n  20  n  81 , nên trường hợp 3 cho 1941 cặp số nguyên dương (m,n)
Vậy số cặp (m,n) thỏa mãn yêu cầu bài toán là 2137 .
 Chọn đáp án A.
Câu 68: Cho 2 tập hợp A   2;1 và B   m; m  1 . Tìm tất cả các giá trị của m để A  B   .
A.  3;1 . B. [3;1 . C.  3;1 . D.  ; 3  1;   .
Lời giải:
m  1 m  1
Để A  B   thì    m  (; 3]  (1; )
 m  1  2  m  3
13
A  B    m  \ (; 3]  (1; )  m  ( 3;1]
Vậy m  (3;1] .
 Chọn đáp án A.
Câu 69: Cho 2 tập hợp A   2;1 và B   m ; m  1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
A B  ?
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 2 .
Lời giải:
m  1 m  1
Để A  B     2; 1   m ; m  1       m  (; 3]  (1; )
 m  1  2  m  3
Do đó A  B    m  \ (; 3]  (1; )  m  ( 3;1] .
Mà m  nên m  2;  1;0;1 .
Vậy có 4 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
 Chọn đáp án A.
Câu 70: Cho hai tập hợp khác rỗng A  3m  6;3 , B   4; m  3 , m  . Tìm tất cả các giá trị của
m để A \ B   .
2 2 2 2
A.  m  3 . B.  m  3. C. m  . D. 7  m  .
3 3 3 3
Lời giải:
3m  6  3 m  3
Vì A, B khác rỗng nên ta có điều kiện:    7  m  3 .
m  3  4 m  7
 2
3m  6  4 m  2
Ta có A \ B    A  B    3 m .
3  m  3  3
m  0
2
Kết hợp với điều kiện ta có giá trị m thỏa mãn:  m  3 .
3
 Chọn đáp án B.
Câu 71: Cho hai tập hợp A   2m  4;   và B   4m  2;3m  2  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m để A  B   ?
A. 9. B. 10. C. 7. D. Vô số.
Lời giải:
Điều kiện: 3m  2  4m  2  m  4 .
Để A  B    3m  2  2m  4  m  6 .
Vậy 6  m  4
Mà m   m  5; 4; 3; 2; 1;0;1;2;3  .
Như vậy có 9 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
 Chọn đáp án A.
Câu 72: Cho hai tập hợp A   ; 2m  7  và B  13m  1;   . Số nguyên m nhỏ nhất thoả mãn
A  B   là
A. 1 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải:
8
A  B    2m  7  13m  1  11m  8  m  .
11
Suy ra giá trị nguyên m nhỏ nhất thoả mãn A  B   là m  0 .
 Chọn đáp án B.
_____________________HẾT_____________________
14
15

You might also like