You are on page 1of 8

ĐÁP ÁN ĐỀ 1: ÔN TẬP HỌC KỲ 1 TOÁN 10

I. Trắc nghiệm
Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. x  : x 2  3x  2  0 . B. x  : x 2  0 .
C. n  : n2  n . D. n  thì n  2n .
Lời giải
Chọn D
 Xét mệnh đề n  thì n  2n .
Chọn n  0   2n  0  n  2n
 n  thì n  2n là mệnh đề sai.
Câu 2. Mệnh đề x  , x 2  2  a  0 với a là số thực cho trước. Tìm a để mệnh đề đúng
A. a  2 . B. a  2 . C. a  2 . D. a  2 .
Lời giải
Chọn D
Vì x  , x 2  2  a  0  x 2  2  a  2  a  0  a  2 .
B. (HS thiếu trường hợp đặc biệt 2  a  0 ).
C. (HS chỉ thấy trường hợp đặc biệt).
D. (HS tính toán sai).
Câu 3. Hãy viết lại tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: X   x  | x 2  x  1  0
A. X =  . B. X = 0 . C. X = 0. D. X =  .
Lời giải
Chọn A
Vì phương trình đã cho vô nghiệm nên tập nghiệm bằng 
Do đó các phương án B, C, D là do không hiểu cách viết tập hợp.
 
Câu 4. Viết tập hợp X  x  * x  3 bằng cách liệt kê các phần tử của nó, ta được
A. X  0;  1;  2 . B. X  1; 2 . C. X  0;1; 2;3 . D. X  0;1; 2 .
Lời giải
Chọn B.
x *
Ta có x  3  3  x  3   x  1; 2 .
 2 3 
Câu 5. Cho hai tập hợp A   2;  và B   ;1 . Khi đó B \ A bằng
 3 5 
 3 2  2 
A.  2;  . B.  . C.  ;1 . D.  ;1 .
 5 3  3 
Lời giải
Chọn D.
Câu 6. Trong một lần khảo sát lớp 10X, kết quả có 25 học sinh thích môn Toán, 15 học sinh thích môn
Tiếng Anh và 5 học sinh không thích môn nào trong hai môn học trên. Biết rằng sĩ số lớp 10X là 36 học
sinh, khi đó số học sinh thích cả môn Toán và môn Tiếng Anh là
A. 13 học sinh. B. 9 học sinh. C. 4 học sinh. D. 31 học sinh.
Lời giải
Chọn B.
Gọi A, B lần lượt là tập hợp các học sinh thích môn Toán, môn Tiếng Anh trong lần khảo sát.
Suy ra: n( A)  25, n( B)  15, n( A  B)  36  5  31
Ta có: n( A  B)  n( A)  n( B)  n( A  B)  31  25  25  n( A  B)  n( A  B)  9 .
Vậy số học sinh thích cả môn Toán và môn Tiếng Anh là 9 học sinh.
 
Câu 7. Cho hai tập hợp A  x  |  x 2  3x  2   x  3  0 và B  0;1; 2;3; 4;5 . Có bao nhiêu tập hợp
X thỏa mãn A  X  B ?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Lời giải
Chọn A
Ta có A  1; 2
Các tập hợp X thỏa mãn A  X  B là
X  0;3; 4;5 ; X  0;1;3; 4;5 ; X  0; 2;3; 4;5 ; X  0;1; 2;3; 4;5 .
Câu 8. Cặp số nào dưới đây là nghiệm của bất phương trình 2 x  y  3 ?
A.  3;1 . B.  0;  2  . C. 1;1 . D.  2;1 .
Lời giải
Chọn A
Thay x  3 , y  1 vào bất phương trình 2 x  y  3 ta được mệnh đề đúng là 5  3 .
x  3y  2  0
Câu 9. Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình 
2 x  y  1  0
A.  0;1 . B.  –1;1 . C. 1;3 . D.  –1;0  .
Lời giải
Chọn B
Thay toạ độ  x; y  từ đáp án vào hệ bất phương trình.
Với x  1 và y  1 ta được mệnh đề đúng là 1  3.1  2  0 và 2.  1  1  1  0 nên ta chọn đáp án B.
x
Câu 10. Tập xác định của hàm số y  là
2 x
A. D   2;   . B. D   2;   . C. D   ;2. D. D   ;2  .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện xác định 2  x  0  x  2 .
1
Vậy tập xác định của hàm số y  là D   ;2  .
2 x
Câu 11. Cho hàm số y  f  x  có tập xác định và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây

Tính S  f  3  f  1 .


A. S  f  4  . B. S  8 . C. S  6 . D. S  5 .
Lời giải
Chọn C
Từ đồ thị, ta có f  3  4; f  1  2 . Do đó S  6
2x
Câu 12. Cho hàm số y  . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm
xm
số xác định trên khoảng 10;   . Số phần tử của S là
A. vô số. B. 11 C. 9 D. 10
Lời giải
Chọn D
Tập xác định của hàm số là \ m .
Hàm số xác định trên khoảng 10;    10;    \ m  m  10 . Vậy S có 10 phần tử.
Câu 13. Hoành độ đỉnh của Parabol y  x 2  4 x  1 là
A. 2 . B. 2 . C. 4 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A
b 4
Hoành độ đỉnh của parabol là x     2.
2a 2.1
Câu 14. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số bậc hai ?
A. y  2 x  1 . B. y  x  1 . C. y  x  3x . D. y  x 4  2 x 2 .
2 3

Lời giải
Chọn B
Câu 15. Hệ số a; b; c của hàm số bậc hai y  2 x 2  10 x là:
A. a  2; b  10; c  0. B. a  2; b  10; c  0.
C. a  2; b  10; c  0. D. a  2; b  10; c  1
Lời giải
Chọn C
Câu 16. Cho hàm số y  f  x   ax 2  bx  c có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Khẳng định nào sau đây là đúng về dấu của các hệ số a ; b và c ?


A. a  0; b  0; c  0 . B. a  0; b  0; c  0 . C. a  0; b  0; c  0 . D. a  0; b  0; c  0 .
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy, bề lõm của đồ thị hàm số quay xuống dưới nên a  0 .
Khi x  0 thì y  c  0 .
b
Hoành độ đỉnh của hàm số x    0 nên b  0 . Vậy a  0; b  0; c  0 .
2a
Câu 17. Cho tam thức f  x   ax 2  bx  c  a  0  ,   b2  4ac . Ta có f  x   0 với x  khi và chỉ
khi
a  0 a  0 a  0 a  0
A.  . B.  . C.  . D.  .
  0   0   0   0
Lời giải
Chọn A
a  0
Áp dụng định lý về dấu của tam thức bậc hai ta có: f  x   0 với x  khi và chỉ khi 
  0
Câu 18. Cho tam thức bậc hai f ( x)  x 2  2 x  m . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để f ( x)  0 với
mọi x  .
A. m  1 . B. m  1. C. m  1 . D. m  2 .
Lời giải
Chọn B
a  0 1  0
Ta có f ( x)  0 với mọi x  khi và chỉ khi    m  1.
   0 1  m  0
Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình x 2  x  12  0 là:
A.  ; 3   4;   . B.  4;3 . C.  3; 4  . D.  ; 4    3;   .
Lời giải
Chọn C
x2  x  12  0  3  x  4 .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là  3; 4  .
Câu 20. Tìm tập xác định của hàm số y  2 x  1  3x2  10 x  3 .
 1  1 1 
A. D   ;  . B. D  3;   . C. D   ;   3;   . D. D   ;3 .
 3  3 3 
Lời giải
Chọn C
x  3
Điều kiện 3x  10 x  3  0  
2
.
x  1
 3
 1
Vậy tập xác định của hàm số là D   ;   3;   .
 3
Câu 21. Nghiệm của phương trình x 2  8 x  14  2  x  2  là:
7
A. x  . B. x  4  6 .
4
C. x  4  6 . D. x  4  6 và x  2 .
Lời giải
Chọn C
2  x  2   0 x  2
Ta có: x 2  8 x  14  2  x  2    2   2
 x  8 x  14  4 x  16 x  16  x  8 x  10  0
2

x  2

  x  4  6  x  4  6

  x  4  6
Vậy nghiệm của phương trình là: x  4  6 .
Câu 22. Số nghiệm nguyên dương của phương trình x  1  x  3 là
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
x  3
 x  3 x  3 
x 1  x  3   2   2   x  2  x  5 .
 x  1   x  3  x  7 x  10  0  x  5

Vậy phương trình có một nghiệm nguyên dương.
Câu 23. Cho 0º    90º . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. cot  90º     tan  . B. cos  90º    sin  .
C. sin  90º     cos  . D. tan  90º     cot  .
Lời giải
Chọn B
Vì  và  90º   là hai góc phụ nhau nên theo tính chất giá trị lượng giác của hai góc phụ nhau ta có đáp
án B đúng.
Câu 24. Tam giác ABC có a  8, c  3, B  600. Độ dài cạnh b bằng bao nhiêu?
A. 49. B. 97 C. 7. D. 61.
Lời giải
Chọn C
Ta có: b2  a 2  c2  2ac cos B  82  32  2.8.3.cos 600  49  b  7 .
Câu 25. Cho ABC vuông tại A , góc B bằng 30 . Khẳng định nào sau đây là sai?
1 3 1 1
A. cos B  . B. sin C  . C. cos C  . D. sin B 
3 2 2 2
Lời giải
Chọn A
3
cos B  cos 30  .
2
2 cot   3tan 
Câu 26. Cho biết cos   . Tính giá trị của biểu thức E  ?
3 2 cot   tan 
19 19 25 25
A.  . B. . C. . D. 
13 13 13 13
Lời giải
Chọn B
3
E  
 

cot   3tan  1  3tan 2  3 tan   1  2 cos2 
2 2

3  2 cos2  19
 .
2 cot   tan  2  tan2  
1  1  tan2  1  1
1  cos2  13
cos2 
Câu 27. Cho ABC có S  10 3 , nửa chu vi p  10 . Độ dài bán kính đường tròn nội tiếp r của tam giác
trên là:
A. 3. B. 2. C. 2. D. 3.
Lời giải
Chọn D
S 10 3
Ta có: S  pr  r    3.
p 10
Câu 28. Cho ABC có AB  c, BC  a, CA  b . Diện tích của tam giác là:
1 1
A. ab cos C . B. ab sin C . C. ab sin C . D. ab cos C .
2 2
Lời giải
Chọn C
1
Ta có: SABC  a.b.sin C
2
Câu 29. Tính diện tích tam giác ABC biết AB  5, BC  6, CA  7 .
A. 6 6 . B. 3 6 . C. 9 . D. 12 2 .
Lời giải
Chọn A
AB  AC  BC 5  6  7
Ta có: p    9.
2 2
Vậy diện tích tam giác ABC là: S  p  p  AB  p  AC  p  BC   9  9  5 9  6  9  7   6 6 .
Câu 30. Cho ba vectơ a, b, c khác 0 . Chọn khẳng định đúng
A. Nếu a, b cùng phương với c thì a và b cùng hướng.
B. Nếu a, b cùng ngược hướng với c thì a và b ngược hướng.
C. Nếu a, b đều không cùng phương với c thì a và b cùng phương.
D. Nếu a, b ngược hướng với c thì a và b cùng hướng.
Lời giải
Chọn D
Ta sử dụng khái niệm hai véc tơ cùng phương, cùng hướng:
Nếu hai véc tơ cùng ngược hướng với véc tơ thứ 3 khác véc tơ-không thì chúng cùng hướng.
Câu 31. Cho tam giác ABC . Để điểm M thoả mãn điều kiện MA  MB  MC  0 thì M phải thỏa mãn
mệnh đề nào?
A. M là điểm sao cho tứ giác ABMC là hình bình hành.
B. M là trọng tâm tam giác ABC .
C. M là điểm sao cho tứ giác BAMC là hình bình hành.
D. M thuộc trung trực của AB .
Lời giải
Chọn C

Ta có: MA  MB  MC  0  BA  MC  0
 MC   BA  MC  AB .
Câu 32. Cho tam giác đều ABC với đường cao AH . Đẳng thức nào sau đây đúng?
3
A. HB  HC . B. AC  2 HC . C. AH  HC . D. AB  AC .
2
Lời giải
Chọn B

Câu 33. Cho ABC với G là trọng tâm. Đặt CA  a , CB  b . Khi đó, AG được biểu diễn theo hai vectơ
a và b là
1 2 2 1 2 1 2 1
A. AG  a  b . B. AG  a  b . C. AG  a  b . D. AG   a  b .
3 3 3 3 3 3 3 3
Lời giải
Chọn D
A

B C
M
2
Ta có AG 
2
3
2 1
  
1
 
AM  . AB  AC  CB  CA  CA  b  2a 
3 2 3
1
3 3
 1
a b.
3
Câu 34. Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB  a . Tính AB  AC .
a 2
A. AB  AC  a 2 . B. AB  AC  . C. AB  AC  2a . D. AB  AC  a .
2
Lời giải
Chọn A
Gọi M là trung điểm BC thì AB  AC  2 AM  2 AM  BC  a 2 .
1
Câu 35. Một chiếc cổng hình parabol dạng y   x 2 có chiều rộng d  8 m . Hãy tính chiều cao h của
2
cổng? (Xem hình minh họa dưới đây).

A. h  8 m . B. h  9 m . C. h  7 m . D. h  5 m .
Lời giải
Chọn A
1 2 42
Dựa vào đồ thị hàm parabol y   x ta có hoành độ điểm M là 4. Chiều cao h  yM   8.
2 2
II. Tự luận
3x 2  8 x  3
Câu 36. Giải bất phương trình: a) x 2  8 x  7  0 ; b)  0.
2x 1
Lời giải
a) Tam thức f ( x)  x  8x  7 có 2 nghiệm là x1  1 ; x2  7 , hệ số a  1  0 nên ta có
2

f ( x)  0, x    ;1   7;    và f ( x)  0, x  (1;7) .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là   ;1   7;    .
1 3x 2  8 x  3 1
b) Điều kiện: x  . Đặt f ( x)  , với x  .
2 2x 1 2
3x  8 x  3
2
Bảng xét dấu của f ( x)  như sau:
2x 1

 1 1
Tập nghiệm của bất phương trình là S    ;   3;   .
 3 2
Câu 37. Tìm m để bất phương trình 3x  2  m  1 x  m  5  0 có tập nghiệm là
2
.
Lời giải
Đặt f  x   3x  2  m  1 x  m  5 .
2

Yêu cầu bài toán trở thành: Tìm m để f  x   0 x  1


1    0   m  12  3  m  5  0  m2  5m  14  0  2  m  7.
Vậy giá trị m cần tìm là 2  m  7.
Câu 38.
a) Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD. Chứng minh rằng
AD  BC  2MN .
1 1
b) Cho ABC . Các điểm I, J thỏa mãn hệ thức AI  AB, AJ  3 AC . Chứng minh CI   BJ
3 3
Lời giải
a) Ta có AD  AM  MN  ND ; BC  BM  MN  NC . Suy ra
    
AD  BC  AM  BM  2MN  NC  ND   MA  MB  2MN  NC  ND (*)   
Vì M, N lần lượt là trung điểm AB, CD nên MA  MB  0 ; NA  NB  0 .
Thay vào (*) ta được AD  BC  0  2MN  0  2MN .
b) AI 
1
3
1
3
  1
AB  AC  CI  AC  CB  CI   2 AC  BC
3
  1
1
AJ  3 AC  AB  BJ  3 AB  BC  BJ  2 AB  BC  2 AC  BC  2 . Từ (1) và (2)  CI   BJ
3
Câu 39. Cho tam giác ABC, hai điểm M, N thỏa mãn hệ thức MA  MB  MC  0 và 2 NA  NB  NC  0.
Tìm hai số p, q sao cho MN  p AB  q AC .
Lời giải

Từ giả thiết: MA  MB  MC  M là đỉnh thứ tư của hình bình hành ACBM.


Từ giả thiết: 2 NA  NB  NC  0  2 NA  2 NK  0
N là trung điểm AK, với K là trung điểm BC.
1
1
 3
Ta có MN  MA  AN  BC  AK  AC  AB  AB  AC   AB  AC  p   , q 
2 4 4
5
4
3
4
5
4
Câu 40. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y   x  2 x  m  4 đạt giá trị lớn nhất trên đoạn
2

 1; 2 bằng 3 .
Lời giải
Xét hàm số y   x  2 x  m  4 trên đoạn  1; 2 .
2

Hàm số đạt GTLN trên đoạn  1; 2 bằng 3 khi và chỉ khi m  3  3  m  6 .
---------------------------------------------

You might also like