Professional Documents
Culture Documents
I. Trắc nghiệm
Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. x : x 2 3x 2 0 . B. x : x 2 0 .
C. n : n2 n . D. n thì n 2n .
Lời giải
Chọn D
Xét mệnh đề n thì n 2n .
Chọn n 0 2n 0 n 2n
n thì n 2n là mệnh đề sai.
Câu 2. Mệnh đề x , x 2 2 a 0 với a là số thực cho trước. Tìm a để mệnh đề đúng
A. a 2 . B. a 2 . C. a 2 . D. a 2 .
Lời giải
Chọn D
Vì x , x 2 2 a 0 x 2 2 a 2 a 0 a 2 .
B. (HS thiếu trường hợp đặc biệt 2 a 0 ).
C. (HS chỉ thấy trường hợp đặc biệt).
D. (HS tính toán sai).
Câu 3. Hãy viết lại tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: X x | x 2 x 1 0
A. X = . B. X = 0 . C. X = 0. D. X = .
Lời giải
Chọn A
Vì phương trình đã cho vô nghiệm nên tập nghiệm bằng
Do đó các phương án B, C, D là do không hiểu cách viết tập hợp.
Câu 4. Viết tập hợp X x * x 3 bằng cách liệt kê các phần tử của nó, ta được
A. X 0; 1; 2 . B. X 1; 2 . C. X 0;1; 2;3 . D. X 0;1; 2 .
Lời giải
Chọn B.
x *
Ta có x 3 3 x 3 x 1; 2 .
2 3
Câu 5. Cho hai tập hợp A 2; và B ;1 . Khi đó B \ A bằng
3 5
3 2 2
A. 2; . B. . C. ;1 . D. ;1 .
5 3 3
Lời giải
Chọn D.
Câu 6. Trong một lần khảo sát lớp 10X, kết quả có 25 học sinh thích môn Toán, 15 học sinh thích môn
Tiếng Anh và 5 học sinh không thích môn nào trong hai môn học trên. Biết rằng sĩ số lớp 10X là 36 học
sinh, khi đó số học sinh thích cả môn Toán và môn Tiếng Anh là
A. 13 học sinh. B. 9 học sinh. C. 4 học sinh. D. 31 học sinh.
Lời giải
Chọn B.
Gọi A, B lần lượt là tập hợp các học sinh thích môn Toán, môn Tiếng Anh trong lần khảo sát.
Suy ra: n( A) 25, n( B) 15, n( A B) 36 5 31
Ta có: n( A B) n( A) n( B) n( A B) 31 25 25 n( A B) n( A B) 9 .
Vậy số học sinh thích cả môn Toán và môn Tiếng Anh là 9 học sinh.
Câu 7. Cho hai tập hợp A x | x 2 3x 2 x 3 0 và B 0;1; 2;3; 4;5 . Có bao nhiêu tập hợp
X thỏa mãn A X B ?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Lời giải
Chọn A
Ta có A 1; 2
Các tập hợp X thỏa mãn A X B là
X 0;3; 4;5 ; X 0;1;3; 4;5 ; X 0; 2;3; 4;5 ; X 0;1; 2;3; 4;5 .
Câu 8. Cặp số nào dưới đây là nghiệm của bất phương trình 2 x y 3 ?
A. 3;1 . B. 0; 2 . C. 1;1 . D. 2;1 .
Lời giải
Chọn A
Thay x 3 , y 1 vào bất phương trình 2 x y 3 ta được mệnh đề đúng là 5 3 .
x 3y 2 0
Câu 9. Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
2 x y 1 0
A. 0;1 . B. –1;1 . C. 1;3 . D. –1;0 .
Lời giải
Chọn B
Thay toạ độ x; y từ đáp án vào hệ bất phương trình.
Với x 1 và y 1 ta được mệnh đề đúng là 1 3.1 2 0 và 2. 1 1 1 0 nên ta chọn đáp án B.
x
Câu 10. Tập xác định của hàm số y là
2 x
A. D 2; . B. D 2; . C. D ;2. D. D ;2 .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện xác định 2 x 0 x 2 .
1
Vậy tập xác định của hàm số y là D ;2 .
2 x
Câu 11. Cho hàm số y f x có tập xác định và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây
Lời giải
Chọn B
Câu 15. Hệ số a; b; c của hàm số bậc hai y 2 x 2 10 x là:
A. a 2; b 10; c 0. B. a 2; b 10; c 0.
C. a 2; b 10; c 0. D. a 2; b 10; c 1
Lời giải
Chọn C
Câu 16. Cho hàm số y f x ax 2 bx c có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
x 2
x 4 6 x 4 6
x 4 6
Vậy nghiệm của phương trình là: x 4 6 .
Câu 22. Số nghiệm nguyên dương của phương trình x 1 x 3 là
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
x 3
x 3 x 3
x 1 x 3 2 2 x 2 x 5 .
x 1 x 3 x 7 x 10 0 x 5
Vậy phương trình có một nghiệm nguyên dương.
Câu 23. Cho 0º 90º . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. cot 90º tan . B. cos 90º sin .
C. sin 90º cos . D. tan 90º cot .
Lời giải
Chọn B
Vì và 90º là hai góc phụ nhau nên theo tính chất giá trị lượng giác của hai góc phụ nhau ta có đáp
án B đúng.
Câu 24. Tam giác ABC có a 8, c 3, B 600. Độ dài cạnh b bằng bao nhiêu?
A. 49. B. 97 C. 7. D. 61.
Lời giải
Chọn C
Ta có: b2 a 2 c2 2ac cos B 82 32 2.8.3.cos 600 49 b 7 .
Câu 25. Cho ABC vuông tại A , góc B bằng 30 . Khẳng định nào sau đây là sai?
1 3 1 1
A. cos B . B. sin C . C. cos C . D. sin B
3 2 2 2
Lời giải
Chọn A
3
cos B cos 30 .
2
2 cot 3tan
Câu 26. Cho biết cos . Tính giá trị của biểu thức E ?
3 2 cot tan
19 19 25 25
A. . B. . C. . D.
13 13 13 13
Lời giải
Chọn B
3
E
cot 3tan 1 3tan 2 3 tan 1 2 cos2
2 2
3 2 cos2 19
.
2 cot tan 2 tan2
1 1 tan2 1 1
1 cos2 13
cos2
Câu 27. Cho ABC có S 10 3 , nửa chu vi p 10 . Độ dài bán kính đường tròn nội tiếp r của tam giác
trên là:
A. 3. B. 2. C. 2. D. 3.
Lời giải
Chọn D
S 10 3
Ta có: S pr r 3.
p 10
Câu 28. Cho ABC có AB c, BC a, CA b . Diện tích của tam giác là:
1 1
A. ab cos C . B. ab sin C . C. ab sin C . D. ab cos C .
2 2
Lời giải
Chọn C
1
Ta có: SABC a.b.sin C
2
Câu 29. Tính diện tích tam giác ABC biết AB 5, BC 6, CA 7 .
A. 6 6 . B. 3 6 . C. 9 . D. 12 2 .
Lời giải
Chọn A
AB AC BC 5 6 7
Ta có: p 9.
2 2
Vậy diện tích tam giác ABC là: S p p AB p AC p BC 9 9 5 9 6 9 7 6 6 .
Câu 30. Cho ba vectơ a, b, c khác 0 . Chọn khẳng định đúng
A. Nếu a, b cùng phương với c thì a và b cùng hướng.
B. Nếu a, b cùng ngược hướng với c thì a và b ngược hướng.
C. Nếu a, b đều không cùng phương với c thì a và b cùng phương.
D. Nếu a, b ngược hướng với c thì a và b cùng hướng.
Lời giải
Chọn D
Ta sử dụng khái niệm hai véc tơ cùng phương, cùng hướng:
Nếu hai véc tơ cùng ngược hướng với véc tơ thứ 3 khác véc tơ-không thì chúng cùng hướng.
Câu 31. Cho tam giác ABC . Để điểm M thoả mãn điều kiện MA MB MC 0 thì M phải thỏa mãn
mệnh đề nào?
A. M là điểm sao cho tứ giác ABMC là hình bình hành.
B. M là trọng tâm tam giác ABC .
C. M là điểm sao cho tứ giác BAMC là hình bình hành.
D. M thuộc trung trực của AB .
Lời giải
Chọn C
Ta có: MA MB MC 0 BA MC 0
MC BA MC AB .
Câu 32. Cho tam giác đều ABC với đường cao AH . Đẳng thức nào sau đây đúng?
3
A. HB HC . B. AC 2 HC . C. AH HC . D. AB AC .
2
Lời giải
Chọn B
Câu 33. Cho ABC với G là trọng tâm. Đặt CA a , CB b . Khi đó, AG được biểu diễn theo hai vectơ
a và b là
1 2 2 1 2 1 2 1
A. AG a b . B. AG a b . C. AG a b . D. AG a b .
3 3 3 3 3 3 3 3
Lời giải
Chọn D
A
B C
M
2
Ta có AG
2
3
2 1
1
AM . AB AC CB CA CA b 2a
3 2 3
1
3 3
1
a b.
3
Câu 34. Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB a . Tính AB AC .
a 2
A. AB AC a 2 . B. AB AC . C. AB AC 2a . D. AB AC a .
2
Lời giải
Chọn A
Gọi M là trung điểm BC thì AB AC 2 AM 2 AM BC a 2 .
1
Câu 35. Một chiếc cổng hình parabol dạng y x 2 có chiều rộng d 8 m . Hãy tính chiều cao h của
2
cổng? (Xem hình minh họa dưới đây).
A. h 8 m . B. h 9 m . C. h 7 m . D. h 5 m .
Lời giải
Chọn A
1 2 42
Dựa vào đồ thị hàm parabol y x ta có hoành độ điểm M là 4. Chiều cao h yM 8.
2 2
II. Tự luận
3x 2 8 x 3
Câu 36. Giải bất phương trình: a) x 2 8 x 7 0 ; b) 0.
2x 1
Lời giải
a) Tam thức f ( x) x 8x 7 có 2 nghiệm là x1 1 ; x2 7 , hệ số a 1 0 nên ta có
2
f ( x) 0, x ;1 7; và f ( x) 0, x (1;7) .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là ;1 7; .
1 3x 2 8 x 3 1
b) Điều kiện: x . Đặt f ( x) , với x .
2 2x 1 2
3x 8 x 3
2
Bảng xét dấu của f ( x) như sau:
2x 1
1 1
Tập nghiệm của bất phương trình là S ; 3; .
3 2
Câu 37. Tìm m để bất phương trình 3x 2 m 1 x m 5 0 có tập nghiệm là
2
.
Lời giải
Đặt f x 3x 2 m 1 x m 5 .
2
1; 2 bằng 3 .
Lời giải
Xét hàm số y x 2 x m 4 trên đoạn 1; 2 .
2
Hàm số đạt GTLN trên đoạn 1; 2 bằng 3 khi và chỉ khi m 3 3 m 6 .
---------------------------------------------