You are on page 1of 16

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023 Điện thoại: 0946798489

MỖI NGÀY 1 ĐỀ THI - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2023


• ĐỀ SỐ 4 - Fanpage| Nguyễn Bảo Vương - https://www.nbv.edu.vn/

PHẦN 1. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 5-6 ĐIỂM
Câu 1. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là


A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số có 1 điểm cực tiểu là x  0 .
Câu 2. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình dưới?

A. y  x 3  3 x  1 . B. y   x 4  2 x 2  1 . C. x 4  2 x 2  1 . D. y   x3  3 x  1 .
Lời giải
Chọn D
Đồ thị hàm số trên là đồ thị hàm bậc 3 với a  0 nên y   x 3  3 x  1 .
Câu 3. Cho hàm số y  f  x  xác định trên tập  \ 1 , liên tục trên các khoảng xác định và có bảng
biến thiên như hình vẽ. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Đường thẳng x  0 và x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.


B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
C. Đồ thị hàm số có duy nhất đường tiệm cận đứng là x  0 .
D. Đồ thị hàm số có duy nhất đường tiệm cận đứng là x  1 .
Lời giải
Chọn D
Dựa vào BBT ta có lim f  x    và lim f  x    nên x  1 là đường tiệm cận đứng của
x 1 x 1
đồ thị hàm số.
Câu 4. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  2; 2  . B.  0; 2  . C.  2; 0  . D.  2;   .
Lời giải
Chọn B
 Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  0; 2  và  ; 2 
nên ta chọn đáp án B.
Câu 5. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên (hình vẽ bên). Khẳng định nào sau
đây sai?

A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 5 . B. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang.
C. Hàm số có hai điểm cực trị. D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 2
Lời giải
Chọn A
 Vì không tồn tại x0  TXD : f ( x0 )  5
Câu 6. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi phương trình 2 f  x   5 có bao nhiêu
nghiệm trên đoạn  1; 2  .

A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Chọn B
5
Xét phương trình 2 f  x   5 1  f  x  
2
Số nghiệm của phương trình 1 trên bằng số giao điểm cùa đồ thị hàm số y  f  x  với đường
5
thẳng y  .
2
5
Từ đồ thị ta thấy đồ thị hàm số y  f  x  cắt đường thẳng y  tại 4 điểm phân biệt, trong đó có
2
2 điểm trên đoạn  1; 2 
Nên phương trình 2 f  x   5 có 2 nghiệm trên đoạn  1; 2  .

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

Câu 7. Cho biểu thức P  6 x  4 x 2  x 3 . Với x  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
7 15 15 5
A. P  x 12 . B. P  x 16 . C. P  x 12 . D. P  x 16 .
Lời giải
Chọn D
1 2 1 3 1 1 1 1 1 5
    
 P  6 x  4 x 2  x3  x 6  x 4 6  x 2 4 6  x 6 12 16
 x 16 .

Câu 8. Cho ba số dương a, b, c  a  1, b  1 và các số thực  khác 0 . Đẳng thức nào sai?
1
A. log a b  log a b B. log a  b.c   log a b  log a c

log a c
C. log a c  log a b logb c D. log b c 
log a b
Lời giải
Chọn A
Theo định nghĩa ta có log a b   log a b .
Câu 9. Tập xác định của hàm số y  log 2  3  2 x  là:
3   3
A. D   0;   . B. D   ;   . C. D   ; 0  . D. D   ;  .
2   2
Lời giải
Chọn D
3
Điều kiện xác định: 3  2 x  0  x  .
2
 3
Vậy tập xác định của hàm số là D   ;  .
 2
2
Câu 10. Bất phương trình 3x 1
 32 x 1 có tập nghiệm là
A. S   0; 2  . B. S   . C. S   ;0    2;   . D. S   2; 0  .
Lời giải
Chọn C
2 x  0
3x 1
 32 x 1  x 2  1  2 x  1  x 2  2 x  0   .
x  2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S   ; 0    2;   .
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình log 4  x  7   log 2  x  1 là khoảng  a; b  . Giá trị M  2a  b
bằng
A. 8. B. 0. C. 4. D. 4 .
Lời giải
Chọn D
 x  7
Điều kiện   x  1.
 x  1

log 4  x  7   log 2  x  1  x  7  x  1  x 2  x  6  0  3  x  2

Kết hợp với điều kiện ta được miền nghiệm của bất phương trình S   1; 2  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Giá trị M  2a  b  2.  1  2  4 .

3 5 5
Câu 12. Cho  f  x  dx  2 và  f  x  dx  5 . Tính tích phân  f  x  dx
1 3 1

A. 7. B. 3. C. 7. D. 10.
Lời giải
Chọn B
5 3 5
Ta có  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  3.
1 1 3

1  4
Câu 13. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   trên  \   .
5x  4  5
1
A.  f  x  dx  ln 5 ln 5x  4  C . B.  f  x  dx  ln 5x  4  C .
1 1
C.  f  x  dx  5 ln 5x  4  C . D.  f  x  dx  5 ln  5x  4  C .
Lời giải
Chọn C
1 1 1
Áp dụng công thức  ax  b dx  a ln ax  b  C ta có  f  x  dx  5 ln 5x  4  C .
2 2
Câu 14. Biết I   f  x  dx  2 . Giá trị của   f  x   2 x  dx bằng
1 1
A. 1. B. 5 . C. 4 . D. 1.
Lời giải
Chọn B
2 2 2
Ta có   f  x   2 x  dx   f  x  dx   2 xdx  2  3  5 .
1 1 1
ln x
Câu 15. Họ nguyên hàm của hàm số f  x  là
x
1 1 2
A. ln 2 x  C . B. ln 2 x  C . C. ln ln x  C . D. ln x  ln x  C .
2 2
Lời giải
Chọn A
ln x 1
Ta có: dx   ln x d ln x  ln 2 x  C .
x 2
Câu 16. Số phức liên hợp của số phức z  2  6i là
A. z  2  6i . B. z  2  6i . C. z  2  6i . D. z  2  6i .
Lời giải
Chọn A
Số phức liên hợp của số phức z  2  6i là z  2  6i .
Câu 17. Cho số phức z  1  2i . Điểm biểu diễn số phức liên hợp của z trong mặt phẳng tọa độ Oxy là
điểm

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
A. Q. B. N. C. P. D. M.
Lời giải
Chọn C
Ta có: số phức liên hợp của số phức z  1  2i là số phức z  1  2i .

Do đó, điểm biểu diễn của z là P 1; 2 . 
Câu 18. Số phức z thỏa mãn  3  i  z  1  4i là
7 11 7 11 7 11 7 11
A.   i. B.  i. C.   i. D.  i.
10 10 10 10 10 10 10 10
Lời giải
Chọn A
1  4i 7 11 7 11
Ta có  3  i  z  1  4i  z     i  z    i.
3i 10 10 10 10
Câu 19. Một nhóm học sinh có 7 em nam và 3 em nữ. Số cách chọn ra 1 em nam trong nhóm tham gia
môn bóng ném là
A. 7 . B. 3 . C. 10 . D. 21 .
Lời giải
Chọn A
Chọn 1 học sinh từ 7 học sinh nam có 7 cách chọn.
Câu 20. Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  5 , công sai d  2 . Giá trị của u4 bằng
A. 11 . B. 12 . C. 13 . D. 40 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: u4  u1  3d  5  3.2  11 .
Câu 21. Chiều cao của khối lăng trụ có thể tích bằng V  12 , diện tích đáy B  4 là
A. 8 . B. 9 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
V 12
Ta có: V  B.h  h    3.
B 4
Câu 22. Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC vuông tại A . AB  2a; AC  a; SA  3a; SA  ( ABC ) .
Thể tích của hình chóp là

A. V  3a3 . B. V  6a3 . C. V  2a3 . D. V  a3 .


Lời giải
Chọn D
1 1 1 1
Thể tích khối chóp VSABC  SABC .SA  . . AB. AC.SA  .2a.a.3a  a 3 .
3 3 2 6
Câu 23. Cho khối trụ có bán kính đáy r  4 và chiều cao h  2 . Tính thể tích khối trụ đó.
32
A. 8 . B. 32 . C. 16 . D. .
3
Lời giải
Chọn B
Thể tích khối trụ là V   r 2 h  32 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 24. Cho khối cầu có bán kính r  2 . Thể tích của khối cầu đã cho bằng
256 32
A. . B. 256 C. 64 . D. .
3 3
Lời giải
Chọn D
4 4 32
Thể tích của khối cầu là: V   r 3   .23  .
3 3 3
x 1 y  2 z  5
Câu 25. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d :   ?
2 3 4
A. M 1; 2;5 . B. N 1; 2;5  . C. Q  1; 2; 5  . D. P  2;3; 4  .
Lời giải
Chọn B
Thay tọa độ điểm N 1; 2;5 vào phương trình đường thẳng d thấy thỏa mãn.
Câu 26. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu  S  : ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  3) 2  4 . Tâm của  S  có tọa độ

A.  1;2;3 B. 1; 2; 3 C.  1; 2; 3 D. 1; 2;3
Lời giải
Chọn B
 Tâm mặt cầu là I 1; 2; 3 .
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  3  0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của  P  ?
   
A. n3 1; 1;3 . B. n4  2; 1;3 . C. n2  2;1; 1 . D. n1  2;1;3 .
Lời giải
Chọn C

 Một vectơ pháp tuyến của  P  là n2  2;1; 1 .
   
Câu 28. Trong không gian Oxyz , tọa độ của véc tơ a  i  2 j  3k là:
A.  1; 2; 3 . B.  3; 2; 1 . C.  2; 1; 3 . D.  2; 3; 1 .
Lời giải
Chọn A       
Ta có i   1;0;0  , 2 j   0; 2;0  , 3k   0;0; 3 nên a  i  2 j  3k  a   1; 2; 3

PHẦN 2. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 7-8 ĐIỂM
1 3
Câu 29. Tổng các giá trị nguyên của tham số m trong đoạn  10;10 để hàm số y  x  2 x 2  mx  1
3
đồng biến trên  bằng bao nhiêu?
A. 49 . B. 49 . C. 45 . D. 45 .
Lời giải
Chọn B
Ta có y  x 2  4 x  m
a  0 1  0
Để hàm số đồng biến trên  thì y  0, x       m  4
   0 4  m  0
Vì m   10;10; m  nên m  10; 9;...; 4

Do đó tổng các giá trị của m bằng  10    9   ...   4   


10  4  .7  49
2
Câu 30. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị trong hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
f  x   m có đúng hai nghiệm phân biệt.
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

A. m  5 , 0  m  1 . B. m  1 . C. m  1 , m  5 . D. 1  m  5 .
Lời giải
Chọn A
 y  f  x 
Số nghiệm của phương trình f  x   m chính là số giao điểm của hai đồ thị:  .
 y  m

Vậy để phương trình f  x   m có đúng hai nghiệm phân biệt thì m  5 , 0  m  1 .


Câu 31. Hàm số y  x3  3 x 2  mx  1 có hai điểm cực trị x1 , x2 thỏa x12  x2 2  3 khi
1 3
A. m  . B. m  . C. m  2 . D. m  1 .
2 2
Lời giải
Chọn B
Hàm số y  x3  3 x 2  mx  1
Tập xác định D   .
y  3x 2  6 x  m,  a  3, b  6, c  m,   36  12m  .
Để hàm số có hai điểm cực trị x1 , x2 thì   0  m  3 .
2 2 3
Theo đề bài x12  x2 2  3   x1  x2   2 x1 x2  3  4  m  3  m  . (nhận)
3 2
2
Câu 32. Tổng các nghiệm của phương trình log 3  x  2   log 3  x  4   0 là S  a  b 2 (với a ; b là
các số nguyên). Giá trị của biểu thức Q  ab bằng:
A. 0 . B. 3 . C. 9 . D. 6 .
Lời giải
Chọn D
ĐKXĐ: 2  x  4
2 2
Ta có: log 3
 x  2   log3  x  4   0  2log3  x  2   log3  x  4   0

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
2 2 2 2
 log3  x  2   log3  x  4   0  log3  x  2   x  4   0   x  2 2  x  4 2  1
 

 x  3  2  tháa m·n 
 x  2  x  4   1  x2  6 x  7  0 
    2   x  3  2  lo ¹ i 
 x  2  x  4   1  x  6x  9  0 
 x  3  tháa m·n 

Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x  3 và x  3  2 .

Khi đó S  6  2  a  6 ; b  1  Q  ab  6 .

Câu 33. Số nghiệm nguyên của phương trình  9 x  5.6 x  6.4 x  128  2 x
0.
A. 45
B. 48
C. 49.
D. 44.
Lời giải
Chọn D
  3  x
9 x  5.6 x  6.4 x  0  6
9 x
 5.6 x  6.4 x  128  2 x
0   2   log1,5 6  x  49
x
 128  2  0 
  x 7
 x  {5; 6;7;; 48}.
Vậy bất phương trình đã cho có 44 nghiệm nguyên.
Câu 34. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  2(m  1) z  8m  4  0 với m là tham số thực. Có
bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn
z12  2mz1  8m  z22  2mz2  8m Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Lời giải
Chọn D
Nhận xét: Cho số phức z và số thực a , ta có: | z  a || z  a | .
TH1: ΄  ( m  1) 2  8m  4  0  m 2  6m  5  0  1  m  5  z1 , z2 là hai số phức có phần ảo
khác 0.
z 2  2mz  8m  2 z  4  z12  2mz1  8m  z22  2mz2  8m  z1  2  z2  2 (luôn đúng)
 m  {2;3; 4}.
m  5
TH 2: ΄  0    z1 , z2 là hai nghiêm thực.
m  1
 z  z2 (l )
z1  2  z2  2   1  2(m  1)  4  m  3(t / m).
 z1  z2  4
Vậy m  {3; 2;3; 4} .
Câu 35. Một người thợ có một khối đá hình trụ. Kẻ hai đường kính MN , PQ lần lượt trên hai đáy sao cho
MN  PQ . Người thợ đó cắt khối đá theo các mặt cắt đi qua 3 trong 4 điểm M , N , P, Q để thu
được khối đá có hình tứ diện MNPQ . Biết rằng thể tích khối tứ diện MNPQ bằng 64dm 3 . Tính
thể tích của lượng đá bị cắt bỏ (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân).
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
3
A. 86,8dm .
B. 237,6dm3 .
C. 338,6dm3 .
D. 109,6dm3 .
Lời giải
Chọn B
Áp dụng công thức tính thể tích tứ diện theo khoảng cách và góc giữa cặp cạnh đối ta có
1 1 2 2
VMNPQ  MN .PQ  d ( MN , PQ )  sin( MN , PQ)   2r.2r.h  sin 90 0  r 2 h  VT
6 6 3 3 T
 3 
Thể tích lượng đá bị cắt bỏ là VT  VMNPQ    1 VMNPQ  237, 6dm3 .
 2 
Câu 36. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên  . Biết f ΄( x ) x 2  1  2 x f ( x )  1, x   và
2 2
f (0)  0; f ( x)  1, x   . Khi đó  f ΄( x)dx bằng
0

A. 3.
B. 8.
C. -1.
D. 6.
Lời giải

Ta có
2 2

 f ΄( x )dx  f (2 2)  f (0)  f (2 2)
0
2 2 2 2
f ΄( x ) 2x f  ( x) 2x
f ΄( x ) x 2  1  2 x f ( x )  1     dx   dx  4
f ( x)  1 x2  1 0 f ( x)  1 0 x2  1
2 2
 2 f ( x)  1 4 f (2 2)  1  f (0)  1  2  f (2 2)  8.
0
Chọn đáp án B.
Câu 37. Bác thợ xây bơm nước vào bể nước. Gọi h  t  là thể tích nước bơm được sau t giây. Cho
h  t   3at 2  bt và ban đầu bể không có nước. Sau 5 giây thì thể tích nước trong bể là 150 m3 ,
sau 10 giây thì thể tích nước trong bể là 1100 m3 . Tính thể tích của nước trong bể sau khi bơm
được 20 giây:
A. 8400 m3 . B. 600m3 . C. 2200 m3 . D. 4200 m3 .
Lời giải
Chọn A
b
Ta có: h  t     3at 2  bt  dt  at 3  t 2  C
2
h  0   0 C  0
 a  1
  25 
Từ gt   h  5   150  125a  b  150  b  2
  2 C  0
 h 10   1100 1000a  50b  1100 
 h t   t 3  t 2
Vậy thể tích của nước trong bể sau khi bơm được 20 giây là h  20   8400 m3 .
Câu 38. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z 1  3i  z  1 i .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
A. x  y  2  0 . B. x  2 y  2  0 . C. x  y  2  0 . D. x  y  2  0 .
Lời giải
Chọn C
z  x  yi  x, y    thì z 1  3i  z 1 i

 x  yi 1  3i  x  yi 1 i   x 1   y  3   x 1   y 1


2 2 2 2

 4 x  4 y  8  0  x  y  2  0 .
Câu 39. Có 5 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 học sinh lớp A,
2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C ngồi vào hàng ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh.
Xác suất để học sinh lớp C không ngồi cạnh học sinh lớp B bằng
1 4 2 2
A. . B. . C. . D. .
5 5 15 5
Lời giải
Chọn D
Số phần tử của không gian mẫu là n     6! .
Gọi A là biến cố “học sinh lớp C không ngồi cạnh học sinh lớp B”.
Xếp 1 học sinh lớp C vào chỗ, xảy ra 2 trường hợp:
+) TH1: học sinh lớp C ngồi ở một trong 2 đầu, có 2 cách xếp.
Khi đó, có A42 cách xếp 2 học sinh lớp B và A33 cách xếp 3 học sinh lớp#A.
 có 2. A42 . A33 cách xếp cho trường hợp 1.
+) TH2: học sinh lớp C không ngồi ở hai đầu, có 4 cách xếp.
Khi đó, có A32 cách xếp 2 học sinh lớp B và A33 cách xếp 3 học sinh lớp#A.
 có 4. A32 . A33 cách xếp cho trường hợp 2.
n  A   2. A42 . A33  4. A32 . A33 .
2. A42 . A33  4. A32 . A33 2
Vậy P  A   .
6! 5
Câu 40. Cho hình nón đỉnh S có chiều cao bằng 5 , cắt hình nón bởi mặt phẳng qua S và dây cung AB
trên đường tròn đáy sao cho AB  6 , thiết diện thu được có diện tích bằng 15 . Diện tích xung
quanh của hình nón bằng:
A. 25 2 . B. 4 41 . C. 25 3 . D. 3 34 .
Lời giải
Chọn D

Gọi bán kính đường tròn đáy là R , khi đó OI  R 2  IA2  R 2  9 .


Khi đó SI  OI 2  h 2  R 2  9  25  R 2  16 .
1 1
Lại có S SAB  15  AB.SI  15  .6. R 2  16  15  R 2  16  5  R  3 .
2 2
Khi đó độ dài đường sinh là: l  R 2  h 2  32  52  34 .
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
Vậy diện tích xung quanh hình nón là: S xq   Rl   .3. 34  3 34 .
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho diểm A  5; 7 ;11 , Điểm đối xứng với A qua trục Oz
có tọa độ là
A.  5;  7;11 . B.  5; 7; 0  . C.  5; 0; 0  . D.  0; 0;11 .
Lời giải
Chọn A
Ta có hình chiếu vuông góc của điểm M  a ; b; c  lên trục Oz là điểm có tọa độ  0; 0;c  . Do đó
hình chiếu vuông góc của điểm A  5; 7 ;11 lên trục Oz có tọa độ là  0; 0;11 .
Gọi điểm đối xứng cần tìm có tọa độ  x; y; z  , khi đó
 x5
 0  2  x  5

 y7
0   y  7
 2
 11  z
11  2  z  11

Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1, 1, 2  và mặt phẳng
 P  : x  2 y  3z  4  0 . Viết phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với  P  .
x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z2
A.   . B.   .
1 2 3 1 2 3
x 1 y  1 z  2 x 1 y 1 z2
C.   . D.   .
1 2 3 1 2 3
Lời giải
Chọn C

n  1; 2; 3 là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P 
Gọi d là đường thẳng đi qua A và vuông góc với  P 

Vì d   P  nên n  1; 2; 3 là một vectơ chỉ phương của d
x 1 y  1 z  2
Vậy phương trình đường thẳng d là  
1 2 3
x y  1 z 1
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   và mặt phẳng
2 2 1
 Q  : x  y  2 z  0 . Viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua điểm A  0; 1; 2  , song song với
đường thẳng  và vuông góc với mặt phẳng  Q  .
A. x  y  1  0 . B. 5 x  3 y  3  0 . C. x  y  1  0 D. 5x  3 y  2  0 .
Lời giải
Chọn C
x y  1 z 1 
:     có VTCP a   2; 2;1 .
2 2 1 
 Q  : x  y  2 z  0   Q  có VTPT nQ  1; 1; 2  .
mặt phẳng  P  song song với đường thẳng  và vuông góc với mặt phẳng  Q  nên  P  có
  
VTPT n   a, nQ    3; 3;0   3 1;1;0  .
 P  đi qua điểm A  0; 1;2  và có VTPT 1;1;0 nên có phương trình:
1 x  0   1 y  1  0  z  2   0  x  y  1  0 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
3a
Câu 44. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng . Góc giữa
2
hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  bằng
A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .
Lời giải
Chọn B
A' C'

B'

A C

M
B

 Gọi M là trung điểm của BC  AM  BC (vì tam giác ABC đều)


a2 a 3
 AM  AB 2  BM 2  a 2  
4 2
   ABC  ,  ABC    
AMA
3a
AA
Lại có: tan 
AMA   2  3
AM a 3
2

 AMA  60    ABC  ,  ABC    60
Câu 45. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh a 3 , I là trung điểm CD ' (tham khảo hình vẽ).
khoảng cách từ I đến mặt phẳng  BDD ' B ' bằng

a 2 a a 6 a 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Lời giải
Chọn C

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

d  I ,  BDD ' B '  ID ' 1


Do CI   BDD ' B '  D ' nên ta có   .
d  C ,  BDD ' B '  CD ' 2
AC 6a
Gọi M   BD  AC . Khi đó CM   .
2 2
1 CM 6a
Vậy d  I ,  BDD ' B '     d  C ,  BDD ' B '     .
2 2 4

PHẦN 3. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 9-10 ĐIỂM
Câu 46. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( x; y ) và x  93 thoả mãn điều kiện
 
4 23 y  6 y  x  8log 2 ( x  7)  9
A. 106. B. 69. C. 2. D. 92.
Lời giải
Chọn B
Ta có
 
4 23 y  6 y  x  8 log2 ( x  7)  9  23 y 2  8(3y  2)  2log2 ( x 7)  8log2 ( x  7) (*)
Xét hàm số f (t )  2t  8t , ta có f ΄(t )  2t ln 2  8  0, t nên hàm số f (t ) đồng biến.
log 2 ( x  7)  2
Khi đó (*)  f (3 y  2)  f  log 2 ( x  7)   3 y  2  log 2 ( x  7)  y  .
3
log 2 ( x  7)  2
Vì y    nên  1  x  25 .
3
log 2 ( x  7)  2 log 2 (93  7)  2
Mặt khác x  93 suy ra y    1,548 .
3 3
Do đó ứng với mỗi 25  x  93 luôn xác định được duy nhất giá trị y  1 .
Vậy có 69 cặp số nguyên dương ( x; y ) .
Câu 47. Cho hai số phức z1 ; z2 thỏa mãn | z  2  i | 5;| z  2  mi || z  m  i |, (m  ) . Giá trị nhỏ nhất
của P  z1  z2 thuộc đoạn nào sau đây?
A. [4;5] . B. [8;9] . C. [5;6] D. [6;7] .
Lời giải
Chọn B
Đặt z  x  yi,( x, y ) . Khi đó:
| z  2  i | 5  ( x  2)2  ( y  1)2  25
| z  2  mi || z  m  i | (2 m  4) x  (2 m  2) y  3  0
 z1 , z2 vừa thuộc đường tròn (C ) có tâm I (2;1) và bán kính R  5 vừa thuộc đường thẳng d có
phươngtrình (2m  4) x  (2m  2) y  3  0 (ở đây, d không đi qua tâm I mà luôn đi qua điểm
 1 1
K   ;  ) và giả sử d cắt (C ) tại hai điểm A, B .
 2 2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

Do đó, P  z1  z2  AB . Vậy P có giá trịnhỏ nhất khi d  IK . Khi đó,


AB  2 KB  2 R 2  IK 2  74  giá trị nhỏ nhất của P  z1  z2 thuộc đoạn [8;9]. ∣
Câu 48. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số f ( x )  x 4  x 3  5 x 2  x  m
có bốn điểm cực tiểu x1, x2 , x3 , x4 thoả mãn  x12  1 x22  1 x32  1 x42  1  68 . Tập S có bao
nhiêu tập con?
A. 32. B. 4. C. 16. D. 8.
Lời giải
Chọn D
Xét hàm số h( x)  x4  x3  5x2  x  m , ta có: h΄( x)  4x3  3x 2 10 x 1 .

Hàm số đã cho có 4 điểm cực tiểu x1 , x2 , x3 , x4  phương trình x4  x3  5x2  x  m  0 có 4


nghiệm phân biệt x1 , x2 , x3 , x4  1  m  4 . (1)
Khi đó: x 4  x3  5 x 2  x  m   x1  x  x2  x  x3  x  x4  x  x (2)
Với x  i , đẳng thức (2) trở thành:  x1  i  x2  i  x3  i  x4  i   6  2i  m (3)
Với x  i , đẳng thức (2) trở thành:  x1  i  x2  i  x3  i  x4  i   6  2i  m (4)
Từ (3) và (4) ta suy ra:  x12  1 x22  1 x32  1 x42  1  (6  2i  m)(6  2i  m)
Hay  x12  1 x22  1 x32  1 x42  1  m 2  12m  40 .
 m  14
    
Do đó: x12  1 x22  1 x32  1 x42  1  68  m 2  12m  40  68   (5).
m  2
Từ (1) và (5) ta suy ra S  {2;3;4} là tập các giá trị nguyên của tham số m thoả mãn yêu cầu bài
toán.
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (2;1;1) và N (1;0;0) . Xét hình lập phương
( ABCD),  A΄B΄C΄D΄  lần lượ có phương trình là z  0 và z  1. Giá trị nhỏ nhất của AM  C΄N
bằng
A. 2 5 . B. 2 6 . C. 2 3 . D. 2 2 .
Lời giải
Chọn D
Gọi A(a; b;0)  (Oxy) , vì AC΄  3; C΄  mp : z  1 nên tọa độ C΄ có thể xảy ra
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
TH1: C΄  a  1; b  1;1

AM  C΄N  (a  2)2  (b  1)2  12  (a  2)2  (b  1)2  12  42  22  22  2 6,


2  a  a  2  a  0
khi    A(0; 0; 0)  O  L 
1  b  b  1 b  0
+ TH2: C΄(a  1; b  1;1)
AM  C  N  (a  2)2  (b  1)2  12  (a  2)2  (b  1)2  12  42  02  22  2 5,
2  a  a  2  a  0
khi    A(0;1; 0)  Oy  L 
1  b  b  1 b  1
+ TH3: C΄(a  1; b  1;1)
AM  C΄N  (a  2)2  (b  1)2  12  a2  (b  1)2  12  22  22  22  2 3
2  a  a a  1
khi    A(1; 0; 0)  Ox  L 
1  b  b  1 b  0
+ TH4: C΄(a  1; b  1;1)
AM  C΄N  (a  2)2  (b  1)2  12  a2  (b  1)2  12  22  02  22  2 2,
2  a  a a  1
khi    A(1;1; 0)  (Oxy ).
1  b  b  1 b  1
Vậy  AM  C΄N   2 2 khi A(1;1; 0)
min
mx  n
Câu 50. Cho hai đường f ( x)  và g ( x)  ax2  bx  c (với a, b, c, m, n là các số thực) cắt nhau tại
x 1
ba điểm phân biệt có hoành độ 2;1; 2 . Hàm số h( x)  ( x  1) g ( x)  (m  9) x  n có giá trị cực đại
bằng  9 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f ( x); y  g ( x) và hai đường thẳng
x  0; x  1 bằng
27 8 27
A. ln 2  6 . B. 18 ln 2  8 . C. 6 ln 2  D. ln 2  8 .
2 3 2
Lời giải
Chọn B
mx  n ( x  1)  ax  bx  c   ( mx  n)
2

Xét g ( x )  f ( x )  ax 2  bx  c  
x 1 x 1
Theo giả thiết phương trình ( x  1)  ax 2  bx  c   ( mx  n )  0 bậc ba có ba nghiệm là 2;1; 2 nên
a ( x  2)( x  1)( x  2)
 
( x  1) ax 2  bx  c  ( mx  n )  a ( x  2)( x  1)( x  2) . Vậy g ( x)  f ( x) 
x 1
.
Ta cần tìm a dựa trên giá trị cực đại của hàm số h( x) :
Khi đó hàm số
h( x)  ( x  1) g ( x)  (m  9) x  n  ( x  1) g ( x)  (mx  n)  9 x  a( x  2)( x  1)( x  2)  9 x
   
 a ( x  1) x 2  4  9 x  a x 3  x 2  4 x  4  9 x .
Theo giả thiết hàm số này có giá trị cực đại bằng 9 đạt tại điểm x nên
 h΄( x)  0
  
 a 3x 2  2 x  4  9  0 (1)

  .
 h ( x )  9
 a ( x  
1) x 2
 
4  9 x  9 (2)
 x 1
Ta có (2)  a ( x  1)  x 2  4   9( x  1)  0  ( x  1)  a  x 2  4   9   0   .
 a  x  4   9  0
  2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
+ Nếu x  1 thay ngược lại (1) ta có a  3  h ( x )  3  x 3  x 2  4 x  4   9 x có giá trị cực đại
1
3( x  2)( x  1)( x  2)
bằng  9 (thoả mãn) vì vậy S   dx  18ln 2  8 .
0
x 1
Khi  2

a x 4 9  0 kết hợp với (1) ta có
9

a 3x 2  2 x  4  a  x  4  0  a  2 x  2 x   0  x  0  a  
2 2

4
9 3 26
 h( x)  
4
 
x  x 2  4 x  4  9 x có giá trị cực đại bằng 
3
(loại).

NẾU TRONG QUÁ TRÌNH GIẢI TOÁN, CÁC BẠN GẶP CÂU SAI ĐÁP ÁN, HOẶC LỜI GIẢI SAI
VUI LÒNG GỬI PHẢN HỒI VỀ
Fanpage: https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489
Xin cám ơn ạ!

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

You might also like