Professional Documents
Culture Documents
PHẦN 1. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 5-6 ĐIỂM
Câu 1. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
A. y x 3 3 x 1 . B. y x 4 2 x 2 1 . C. x 4 2 x 2 1 . D. y x3 3 x 1 .
Lời giải
Chọn D
Đồ thị hàm số trên là đồ thị hàm bậc 3 với a 0 nên y x 3 3 x 1 .
Câu 3. Cho hàm số y f x xác định trên tập \ 1 , liên tục trên các khoảng xác định và có bảng
biến thiên như hình vẽ. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 5 . B. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang.
C. Hàm số có hai điểm cực trị. D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 2
Lời giải
Chọn A
Vì không tồn tại x0 TXD : f ( x0 ) 5
Câu 6. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi phương trình 2 f x 5 có bao nhiêu
nghiệm trên đoạn 1; 2 .
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Chọn B
5
Xét phương trình 2 f x 5 1 f x
2
Số nghiệm của phương trình 1 trên bằng số giao điểm cùa đồ thị hàm số y f x với đường
5
thẳng y .
2
5
Từ đồ thị ta thấy đồ thị hàm số y f x cắt đường thẳng y tại 4 điểm phân biệt, trong đó có
2
2 điểm trên đoạn 1; 2
Nên phương trình 2 f x 5 có 2 nghiệm trên đoạn 1; 2 .
Câu 7. Cho biểu thức P 6 x 4 x 2 x 3 . Với x 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
7 15 15 5
A. P x 12 . B. P x 16 . C. P x 12 . D. P x 16 .
Lời giải
Chọn D
1 2 1 3 1 1 1 1 1 5
P 6 x 4 x 2 x3 x 6 x 4 6 x 2 4 6 x 6 12 16
x 16 .
Câu 8. Cho ba số dương a, b, c a 1, b 1 và các số thực khác 0 . Đẳng thức nào sai?
1
A. log a b log a b B. log a b.c log a b log a c
log a c
C. log a c log a b logb c D. log b c
log a b
Lời giải
Chọn A
Theo định nghĩa ta có log a b log a b .
Câu 9. Tập xác định của hàm số y log 2 3 2 x là:
3 3
A. D 0; . B. D ; . C. D ; 0 . D. D ; .
2 2
Lời giải
Chọn D
3
Điều kiện xác định: 3 2 x 0 x .
2
3
Vậy tập xác định của hàm số là D ; .
2
2
Câu 10. Bất phương trình 3x 1
32 x 1 có tập nghiệm là
A. S 0; 2 . B. S . C. S ;0 2; . D. S 2; 0 .
Lời giải
Chọn C
2 x 0
3x 1
32 x 1 x 2 1 2 x 1 x 2 2 x 0 .
x 2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S ; 0 2; .
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình log 4 x 7 log 2 x 1 là khoảng a; b . Giá trị M 2a b
bằng
A. 8. B. 0. C. 4. D. 4 .
Lời giải
Chọn D
x 7
Điều kiện x 1.
x 1
log 4 x 7 log 2 x 1 x 7 x 1 x 2 x 6 0 3 x 2
Kết hợp với điều kiện ta được miền nghiệm của bất phương trình S 1; 2 .
3 5 5
Câu 12. Cho f x dx 2 và f x dx 5 . Tính tích phân f x dx
1 3 1
A. 7. B. 3. C. 7. D. 10.
Lời giải
Chọn B
5 3 5
Ta có f x dx f x dx f x dx 3.
1 1 3
1 4
Câu 13. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x trên \ .
5x 4 5
1
A. f x dx ln 5 ln 5x 4 C . B. f x dx ln 5x 4 C .
1 1
C. f x dx 5 ln 5x 4 C . D. f x dx 5 ln 5x 4 C .
Lời giải
Chọn C
1 1 1
Áp dụng công thức ax b dx a ln ax b C ta có f x dx 5 ln 5x 4 C .
2 2
Câu 14. Biết I f x dx 2 . Giá trị của f x 2 x dx bằng
1 1
A. 1. B. 5 . C. 4 . D. 1.
Lời giải
Chọn B
2 2 2
Ta có f x 2 x dx f x dx 2 xdx 2 3 5 .
1 1 1
ln x
Câu 15. Họ nguyên hàm của hàm số f x là
x
1 1 2
A. ln 2 x C . B. ln 2 x C . C. ln ln x C . D. ln x ln x C .
2 2
Lời giải
Chọn A
ln x 1
Ta có: dx ln x d ln x ln 2 x C .
x 2
Câu 16. Số phức liên hợp của số phức z 2 6i là
A. z 2 6i . B. z 2 6i . C. z 2 6i . D. z 2 6i .
Lời giải
Chọn A
Số phức liên hợp của số phức z 2 6i là z 2 6i .
Câu 17. Cho số phức z 1 2i . Điểm biểu diễn số phức liên hợp của z trong mặt phẳng tọa độ Oxy là
điểm
PHẦN 2. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 7-8 ĐIỂM
1 3
Câu 29. Tổng các giá trị nguyên của tham số m trong đoạn 10;10 để hàm số y x 2 x 2 mx 1
3
đồng biến trên bằng bao nhiêu?
A. 49 . B. 49 . C. 45 . D. 45 .
Lời giải
Chọn B
Ta có y x 2 4 x m
a 0 1 0
Để hàm số đồng biến trên thì y 0, x m 4
0 4 m 0
Vì m 10;10; m nên m 10; 9;...; 4
A. m 5 , 0 m 1 . B. m 1 . C. m 1 , m 5 . D. 1 m 5 .
Lời giải
Chọn A
y f x
Số nghiệm của phương trình f x m chính là số giao điểm của hai đồ thị: .
y m
x 3 2 tháa m·n
x 2 x 4 1 x2 6 x 7 0
2 x 3 2 lo ¹ i
x 2 x 4 1 x 6x 9 0
x 3 tháa m·n
Khi đó S 6 2 a 6 ; b 1 Q ab 6 .
Câu 33. Số nghiệm nguyên của phương trình 9 x 5.6 x 6.4 x 128 2 x
0.
A. 45
B. 48
C. 49.
D. 44.
Lời giải
Chọn D
3 x
9 x 5.6 x 6.4 x 0 6
9 x
5.6 x 6.4 x 128 2 x
0 2 log1,5 6 x 49
x
128 2 0
x 7
x {5; 6;7;; 48}.
Vậy bất phương trình đã cho có 44 nghiệm nguyên.
Câu 34. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 2(m 1) z 8m 4 0 với m là tham số thực. Có
bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn
z12 2mz1 8m z22 2mz2 8m Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Lời giải
Chọn D
Nhận xét: Cho số phức z và số thực a , ta có: | z a || z a | .
TH1: ΄ ( m 1) 2 8m 4 0 m 2 6m 5 0 1 m 5 z1 , z2 là hai số phức có phần ảo
khác 0.
z 2 2mz 8m 2 z 4 z12 2mz1 8m z22 2mz2 8m z1 2 z2 2 (luôn đúng)
m {2;3; 4}.
m 5
TH 2: ΄ 0 z1 , z2 là hai nghiêm thực.
m 1
z z2 (l )
z1 2 z2 2 1 2(m 1) 4 m 3(t / m).
z1 z2 4
Vậy m {3; 2;3; 4} .
Câu 35. Một người thợ có một khối đá hình trụ. Kẻ hai đường kính MN , PQ lần lượt trên hai đáy sao cho
MN PQ . Người thợ đó cắt khối đá theo các mặt cắt đi qua 3 trong 4 điểm M , N , P, Q để thu
được khối đá có hình tứ diện MNPQ . Biết rằng thể tích khối tứ diện MNPQ bằng 64dm 3 . Tính
thể tích của lượng đá bị cắt bỏ (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân).
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
3
A. 86,8dm .
B. 237,6dm3 .
C. 338,6dm3 .
D. 109,6dm3 .
Lời giải
Chọn B
Áp dụng công thức tính thể tích tứ diện theo khoảng cách và góc giữa cặp cạnh đối ta có
1 1 2 2
VMNPQ MN .PQ d ( MN , PQ ) sin( MN , PQ) 2r.2r.h sin 90 0 r 2 h VT
6 6 3 3 T
3
Thể tích lượng đá bị cắt bỏ là VT VMNPQ 1 VMNPQ 237, 6dm3 .
2
Câu 36. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên . Biết f ΄( x ) x 2 1 2 x f ( x ) 1, x và
2 2
f (0) 0; f ( x) 1, x . Khi đó f ΄( x)dx bằng
0
A. 3.
B. 8.
C. -1.
D. 6.
Lời giải
Ta có
2 2
f ΄( x )dx f (2 2) f (0) f (2 2)
0
2 2 2 2
f ΄( x ) 2x f ( x) 2x
f ΄( x ) x 2 1 2 x f ( x ) 1 dx dx 4
f ( x) 1 x2 1 0 f ( x) 1 0 x2 1
2 2
2 f ( x) 1 4 f (2 2) 1 f (0) 1 2 f (2 2) 8.
0
Chọn đáp án B.
Câu 37. Bác thợ xây bơm nước vào bể nước. Gọi h t là thể tích nước bơm được sau t giây. Cho
h t 3at 2 bt và ban đầu bể không có nước. Sau 5 giây thì thể tích nước trong bể là 150 m3 ,
sau 10 giây thì thể tích nước trong bể là 1100 m3 . Tính thể tích của nước trong bể sau khi bơm
được 20 giây:
A. 8400 m3 . B. 600m3 . C. 2200 m3 . D. 4200 m3 .
Lời giải
Chọn A
b
Ta có: h t 3at 2 bt dt at 3 t 2 C
2
h 0 0 C 0
a 1
25
Từ gt h 5 150 125a b 150 b 2
2 C 0
h 10 1100 1000a 50b 1100
h t t 3 t 2
Vậy thể tích của nước trong bể sau khi bơm được 20 giây là h 20 8400 m3 .
Câu 38. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z 1 3i z 1 i .
4 x 4 y 8 0 x y 2 0 .
Câu 39. Có 5 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 học sinh lớp A,
2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C ngồi vào hàng ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh.
Xác suất để học sinh lớp C không ngồi cạnh học sinh lớp B bằng
1 4 2 2
A. . B. . C. . D. .
5 5 15 5
Lời giải
Chọn D
Số phần tử của không gian mẫu là n 6! .
Gọi A là biến cố “học sinh lớp C không ngồi cạnh học sinh lớp B”.
Xếp 1 học sinh lớp C vào chỗ, xảy ra 2 trường hợp:
+) TH1: học sinh lớp C ngồi ở một trong 2 đầu, có 2 cách xếp.
Khi đó, có A42 cách xếp 2 học sinh lớp B và A33 cách xếp 3 học sinh lớp#A.
có 2. A42 . A33 cách xếp cho trường hợp 1.
+) TH2: học sinh lớp C không ngồi ở hai đầu, có 4 cách xếp.
Khi đó, có A32 cách xếp 2 học sinh lớp B và A33 cách xếp 3 học sinh lớp#A.
có 4. A32 . A33 cách xếp cho trường hợp 2.
n A 2. A42 . A33 4. A32 . A33 .
2. A42 . A33 4. A32 . A33 2
Vậy P A .
6! 5
Câu 40. Cho hình nón đỉnh S có chiều cao bằng 5 , cắt hình nón bởi mặt phẳng qua S và dây cung AB
trên đường tròn đáy sao cho AB 6 , thiết diện thu được có diện tích bằng 15 . Diện tích xung
quanh của hình nón bằng:
A. 25 2 . B. 4 41 . C. 25 3 . D. 3 34 .
Lời giải
Chọn D
B'
A C
M
B
a 2 a a 6 a 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Lời giải
Chọn C
PHẦN 3. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 9-10 ĐIỂM
Câu 46. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( x; y ) và x 93 thoả mãn điều kiện
4 23 y 6 y x 8log 2 ( x 7) 9
A. 106. B. 69. C. 2. D. 92.
Lời giải
Chọn B
Ta có
4 23 y 6 y x 8 log2 ( x 7) 9 23 y 2 8(3y 2) 2log2 ( x 7) 8log2 ( x 7) (*)
Xét hàm số f (t ) 2t 8t , ta có f ΄(t ) 2t ln 2 8 0, t nên hàm số f (t ) đồng biến.
log 2 ( x 7) 2
Khi đó (*) f (3 y 2) f log 2 ( x 7) 3 y 2 log 2 ( x 7) y .
3
log 2 ( x 7) 2
Vì y nên 1 x 25 .
3
log 2 ( x 7) 2 log 2 (93 7) 2
Mặt khác x 93 suy ra y 1,548 .
3 3
Do đó ứng với mỗi 25 x 93 luôn xác định được duy nhất giá trị y 1 .
Vậy có 69 cặp số nguyên dương ( x; y ) .
Câu 47. Cho hai số phức z1 ; z2 thỏa mãn | z 2 i | 5;| z 2 mi || z m i |, (m ) . Giá trị nhỏ nhất
của P z1 z2 thuộc đoạn nào sau đây?
A. [4;5] . B. [8;9] . C. [5;6] D. [6;7] .
Lời giải
Chọn B
Đặt z x yi,( x, y ) . Khi đó:
| z 2 i | 5 ( x 2)2 ( y 1)2 25
| z 2 mi || z m i | (2 m 4) x (2 m 2) y 3 0
z1 , z2 vừa thuộc đường tròn (C ) có tâm I (2;1) và bán kính R 5 vừa thuộc đường thẳng d có
phươngtrình (2m 4) x (2m 2) y 3 0 (ở đây, d không đi qua tâm I mà luôn đi qua điểm
1 1
K ; ) và giả sử d cắt (C ) tại hai điểm A, B .
2 2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Xét g ( x ) f ( x ) ax 2 bx c
x 1 x 1
Theo giả thiết phương trình ( x 1) ax 2 bx c ( mx n ) 0 bậc ba có ba nghiệm là 2;1; 2 nên
a ( x 2)( x 1)( x 2)
( x 1) ax 2 bx c ( mx n ) a ( x 2)( x 1)( x 2) . Vậy g ( x) f ( x)
x 1
.
Ta cần tìm a dựa trên giá trị cực đại của hàm số h( x) :
Khi đó hàm số
h( x) ( x 1) g ( x) (m 9) x n ( x 1) g ( x) (mx n) 9 x a( x 2)( x 1)( x 2) 9 x
a ( x 1) x 2 4 9 x a x 3 x 2 4 x 4 9 x .
Theo giả thiết hàm số này có giá trị cực đại bằng 9 đạt tại điểm x nên
h΄( x) 0
a 3x 2 2 x 4 9 0 (1)
.
h ( x ) 9
a ( x
1) x 2
4 9 x 9 (2)
x 1
Ta có (2) a ( x 1) x 2 4 9( x 1) 0 ( x 1) a x 2 4 9 0 .
a x 4 9 0
2
4
9 3 26
h( x)
4
x x 2 4 x 4 9 x có giá trị cực đại bằng
3
(loại).
NẾU TRONG QUÁ TRÌNH GIẢI TOÁN, CÁC BẠN GẶP CÂU SAI ĐÁP ÁN, HOẶC LỜI GIẢI SAI
VUI LÒNG GỬI PHẢN HỒI VỀ
Fanpage: https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489
Xin cám ơn ạ!
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/