Professional Documents
Culture Documents
Khảo Sát Chất Lượng Tháng 10 - Đáct
Khảo Sát Chất Lượng Tháng 10 - Đáct
v=mcFxCPIrDTA&t=299s
Câu 2: Cho tập hợp B x a x b. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. B a; b. B. B a; b. C. B a; b . D. B a; b .
Câu 4: Cho hai điểm phân biệt A, B . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Vectơ AB là độ dài đoạn thẳng AB .
B. Vectơ AB là đoạn thẳng AB có hướng từ B đến A .
C. Vectơ AB là đoạn thẳng AB .
D. Vectơ AB là đoạn thẳng AB có hướng từ A đến B .
Câu 5: Cho các vectơ u , v , x, y như trong
hình bên. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. Hai vectơ x và y cùng hướng.
B. Hai vectơ u và v cùng hướng.
C. Hai vectơ u và v ngược hướng.
D. Hai vectơ x và y ngược hướng.
Câu 8: Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB và M là một điểm tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. MA MB IM . B. MA MB MI .
C. MA MB 2IM . D. MA MB 2MI .
Lời giải
Chọn D
Quy tắc đường trung tuyến
Câu 9: Cho mệnh đề P :" x : x2 2 0". Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề phủ định của P ?
A. P :"x : x2 2 0". B. P :"x : x2 2 0".
Page | 1
C. P :" x : x2 2 0". D. P :" x : x2 2 0".
Câu 10: Cho hai tập hợp A 2;3 , B 1;5. Khi đó A B là tập hợp nào dưới đây?
A. 2;3 . B. 1;3 . C. 1;3 D. 2;5 .
Lời giải
Chọn B
A B 1;3
Câu 11: Cho hai tập hợp A 1;2;3;4;5 , B 1;3;5;7. Số phần tử của tập hợp A \ B là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 6.
Lời giải
Chọn A
A \ B x | x A, x B x 2;4
Câu 12: Cho ba tập hợp A 3; , B 6;8 và C 7;8 . Chọn khẳng định đúng
A. (A \ B) B C 8 . B. A \ B B C .
C. (A \ B) B C 6;8 . D. A \ B B C 6; 3 .
Lời giải
Chọn A
Câu 13: Cho hai tập A 0;5 ; B 2a;3a 1 , a 1 . Với giá trị nào của a thì A B
5
1 5 a 2
A. a . B. .
3 2 a 1
3
5
a 2 1 5
C. . D. a .
a 1 3 2
3
Lời giải
Chọn A
Page | 2
5
a 5
2a 5 2 a
Ta tìm A B 3a 1 0
2 1 5
1 A B a
a 1 a 3 1 a 1 3 2
3
a 1
5
a 2
Đáp án B . (Hiểu nhầm yêu cầu bài toán).
a 1
3
5
a 2
Đáp án C . (Phủ định chưa hết bài toán).
a 1
3
1 5
Đáp án D a . (Phủ định sai sót).
3 2
Điều kiện: m .
m 7 4 m 3
Để B A khi và chỉ khi m 3.
m 3 m 3
Câu 15: Cho tam giác ABC. Số các vectơ khác 0 , có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tam giác
ABC là
A. 3. B. 6. C. 2. D. 1.
Lời giải
Chọn B
Số véc tơ khác 0 , có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tam giác ABC là:
n n 1 ( n là số đỉnh của đa giác) 3 3 1 6 véc tơ
Câu 16: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC 4. Độ dài của AB AC bằng
A. 2. B. 4. C. 8. D. 1.
Lời giải
Chọn
B
Gọi I là trung điểm của BC
Theo quy tắc đường trung tuyến ta có:
1 I
AB AC 2 AI 2 AI 2. BC 4
2
A C
Page | 3
B
Câu 19: Phương trình x2 x 2 9 x 2 tương đương với phương trình nào sau đây?
A. x 3 B. x 3 C. x 9 D. x 2 9
Lời giải
Chọn A
ĐKXĐ: x 2 0 x 2 Loại B
2 phương trình tương đương là 2 phương trình có cùng tập nghiệm
Giải phương trình ta được x 3 Chọn A
Câu 20: Cho mệnh đề " x : x2 x " . Mệnh đề phủ định của mệnh đề đã cho là:
A. " x : x2 x " B. "x : x2 x " C. " x : x2 x " D. "x : x2 x "
Câu 21: Cho tập hợp A 20; 20 và B 2m 4;2m 2 ( m là tham số). Có tất cả bao nhiêu giá trị
nguyên dương của tham số m để B A ?
A. 9 B. 17 C. 8 D. 10
Lời giải
Chọn A
2m 4 20 m 8
Để B A 8 m 9
2m 2 20 m 9
Vì m
m 1;2;3;...;9
Câu 22: Cho tam giác ABC . Điểm M nằm trên cạnh BC sao cho MB 2MC . Hãy phân tích vectơ
AM theo hai vectơ u AB , v AC .
Page | 4
1 2
A. AM u v .
3 3
1 2
B. AM u v .
3 3
1 2
C. AM u v .
3 3
4 2
D. AM u v .
3 3
Lời giải
2
Từ giả thiết MB 2MC và điểm M nằm giữa 2 điểm B, C nên BM BC .
3
2
Do đó AM AB BM AB BC mà BC AC AB
3
AM AB
2
3
1
2
AC AB u v .
3 3
Câu 23: Cho tam giác ABC có M , N lần lượt là trung điểm của cạnh AB , AC . Gọi K là trung điểm
đoạn thẳng MN . Khẳng định nào sau đây là đúng?
1 1 5 1
A. AK AB AC . B. AK AB AC .
4 4 6 3
1 1 1 1
C. AK AB AC . D. AK AB AC .
4 4 2 2
Lời giải
A
M N
K
B C
Ta có: AK
1
2
11 1 1 1
AM AN AB AC AB AC .
22 2 4 4
Câu 24: Cho tam giác ABC có AM là đường trung tuyến. Gọi I là trung điểm của AM . Trong các
mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. 2IA IB IC 0 . B. IA 2IB 2IC 0 .
C. IA IB IC 0 . D. 2IA IB IC 0 .
Page | 5
Lời giải
Chọn D
C M B
Đáp án A : 2IA IB IC 2 IA IB IC 2 IA 2 IM 2MA Loại A
G
B M C
AH AB BH AB 2 BG AB 2. AG AB
AB 2 AG AB 2.
1
3
AB AC
1 2
AB AC
3 3
Câu 26: Lớp 10A có 45 học sinh, trong đó có 15 học sinh được xếp loại học lực giỏi, 20 học sinh được
xếp loại hạnh kiểm tốt, 10 em vừa xếp loại học lực giỏi, vừa có hạnh kiểm tốt. Hỏi có bao
nhiêu học sinh xếp loại học lực giỏi hoặc có hạnh kiểm tốt?
A. 25. B. 10. C. 45. D. 35.
Lời giải
Chọn A.
Đáp án A đúng vì: Gọi A là tập hợp học sinh lớp 10A; B là tập hợp học sinh có học lực giỏi; C
là tập hợp các học sinh có hạnh kiểm tốt. Khi đó tập hợp cần tìm là tập B C . Tập này có 25
học sinh. Được thể hiện trong biểu đồ Ven như sau:
Page | 6
C
10
B 5
20
A
Câu 28: Cho tam giác ABC . Các điểm M , N thỏa mãn MN MA MB MC . Khi đó, đường thẳng
MN luôn đi qua một điểm cố định I . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. I là trọng tâm của tam giác ABC .
B. I là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
C. I là trực tâm của tam giác ABC .
D. Tứ giác ABCI là hình bình hành.
Lời giải
Khi đó MA MB MC 3MI .
Vậy đường thẳng MN luôn đi qua điểm cố định I là trọng tâm của tam giác ABC .
Câu 29: Cho tam giác đều ABC cạnh a, trọng tâm G. Tập hợp các điểm M thỏa mãn
MA MB MA MC là
A. Đường trung trực của đoạn BC. B. Đường tròn đường kính BC.
a
C. Đường tròn tâm G, bán kính . D. Đường trung trực đoạn thẳng AG.
3
Lời giải
Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AB, AC.
Page | 7
MA MB 2MI
Khi đó .
MA MC 2 MJ
Vậy tập hợp các điểm M thỏa mãn MA MB MA MC là đường trung trực của đoạn
thẳng IJ , cũng chính là đường trung trực của đoạn thẳng BC vì IJ là đường trung bình của
tam giác ABC.
Câu 30: Cho ABC . Tìm tập hợp điểm M thỏa mãn 3MA 2MB 2MC MB MC .
2
A. M thuộc đường tròn có đường kính BC .
3
B. M thuộc đường trung trực của BC .
C. M thuộc đường tròn đường kính AB .
D. M thuộc đường tròn có tâm A bán kính BC .
Lời giải
Gọi I là điểm sao cho 3IA 2IB 2IC 0 3IA 2CB nên I là điểm cố định.
Khi đó 3MA 2MB 2MC 3MI 3IA 2MI 2IB 2MI 2IC
3MI .
1
Do đó, 3MA 2MB 2MC MB MC 3MI CB MI CB
3
1
Vậy M thuộc đường tròn có tâm I , bán kính BC .
3
Bài 1: (2 điểm) Cho các tập hợp A 0;3 ; B 4;1 , C 5; 4;1; 4 . Tìm các tập hợp
a) X A B
b) Y A B
c) U A\C
d) W B CR A
Lời giải
a) A B 4;3
b) A B 0;1
c) A \ C 0;3 \ 1
d) CR A ;0 3;
B CR A ;1 3;
Bài 2: (1,5 điểm)
Page | 8
a) Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Tính theo a độ dài của AB AD , CD BD
3
b) Trên các cạnh của tam giác ABC , lấy các điểm M , N và P thỏa mãn AP AB ;
4
2
AN AC; 2 MB 3 MC 0 . Tìm các số thực x và y sao cho AM x AP y AN
3
Lời giải
a)
A B
D C
+) AB AD AC AC AC a 2
+) CD BD BA BD 2BE 2BE
a 5
BE AB 2 AE 2 2BE a 5
2
b)
A
P
N
B M C
4
) AB AP
3
3
) AC AN
2
3
)2MB 3MC 0 5MB 3BC 0 MB BC
5
3
AM AB BM AB BC
5
3 3 2 3
AB AC AB AB AC
5 5 5 5
2 4 3 3
. AP . AN
5 3 5 2
8 9
AP AN
15 10
Page | 9
Bài 3: (0,5 điểm) Cho tam giác ABC có trọng tâm G , hai điểm E , F xác định bởi 3EA 4EB 0 ;
FB 3FC 0 . Tính EG và EF theo AB; AC . Chứng minh ba điểm E, F , G thẳng hàng.
Lời giải
A
E G
B C F
4
)3EA 4 EB 0 7 EA 4 AB 0 EA AB
7
4 1
5
) EG EA AG AB AB AC AB AC
7 3 21
1
3
) FB 3FC 0 FB 3 AC BF 3 AC
3
7
3
2
3
7
3
2
15
14
3
) EF EB BF AB BC AB AC AB AB AC
2
EG 1 3 2 2
Ta có: : EG EF E, E, G thẳng hàng
EF 3 2 9 9
==HẾT==
Page | 10