Professional Documents
Culture Documents
5
Câu 4. Rút gọn biểu thức Q b 3 : 3 b với b 0 .
5 4 4
A. Q b2 B. Q b 9 C. Q b 3
D. Q b 3
1
1
b
2 2
1 a
Câu 5. Cho a 0 , b 0 , giá trị của biểu thức T 2 a b . ab 2 . 1
1
bằng
4 b a
1 2 1
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 3 .
1
Câu 6. Với giá trị nào của a thì a. 3 a. 4 a 24 25 . ?
21
A. a 1 . B. a 2 . C. a 0 . D. a 3 .
a a x 1 ?
1 x
Câu 7. Với a 0 , giá trị nào của x để
2
A. x 1 . B. x 0 . C. x a . D. Giá trị khác.
A. a 2 . B. a 1 . C. 1 a 2 . D. 0 a 1 .
Câu 10: Cho a= x 2 3 x 4 y 2 + y 2 3 x 2 y 4 với x,y>0. Hãy chọn kết quả đúng trong cac kết quả sau đây:
2 2 2
A. a3 x3 y3 B. a1/3 = x1/2 + y1/3 C.a2 = x2+ y2 D. a3=x3+y3
3
Câu 11. Đồ thị hàm số y x 2 3 x 2 5 x 3
2
có bao nhiêu đường tiệm cận ?
A.0 B.1 C.2 D.3
2022 2023
Câu 15: Giá trị của biểu thức P 7 4 3 74 3 bằng
2022
A. 1. B. 7 4 3. C. 7 4 3. D. 7 4 3 .
5
Câu 16: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 2022; 2022 để hàm số y x 2 2 x m 1 có tập xác định
là ?
A. 4043. B. 2022. C. 2021. D. 0.
2
3
Câu 17: Đạo hàm của hàm số y 1 x là
5
1 2
1
3
A. y . B. y 1 x . .
3
3x 3 x . 1 x x
2
3
5
1 2
3
C. y . D. y 1 x .
3
x x . 1 x
2
3
Câu 18: Hình vẽ bên là đồ thị các hàm số y x a , y xb , y x c trên miền 0; . Hỏi trong các số a , b , c
số nào nhận giá trị trong khoảng 0; 1 ?
y
y xa
y xb
y xc
O x
A. Số a . B. Số a và số c. C. Số b. D. Số c.
Câu 19: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có tập xác định D ?
2
Gv : Lê Thị Hồng Vân – Trường THPT chuyên Lê Khiết tổng hợp
LŨY THỪA – CĂN THỨC - HÀM LŨY THỪA - LOGARIT
. 1
D. y 2 x .
A. y 2 x B. y 2 2 . C. y 2 x 2 .
x
Câu 20: Phương trình tiếp tuyến của C : y x 2 tại điểm M 0 có hoành độ x 0 1 là
A. y x 1. B. y x 1. C. y x 1. D. y x 1.
2 2 2 2 2
2
lấy điểm M 0 có hoành độ x0 2 . Tiếp tuyến của C tại điểm M 0
1
Câu 21: Trên đồ thị của hàm số y x 2
có hệ số góc bằng
A. 2. B. 2 . C. 2 1. D. 3.
Câu 22: Cho các hàm số lũy thừa y x , y x , y x có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Cho , là các số thực. Đồ thị các hàm số y x , y x trên khoảng 0; được cho trong hình
vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 0 1 . B. 0 1 . C. 0 1 . D. 0 1 .
Câu 24: Cho hàm số y x 4 . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hàm số có một trục đối xứng. B. Đồ thị hàm số đi qua điểm 1;1 .
3
Gv : Lê Thị Hồng Vân – Trường THPT chuyên Lê Khiết tổng hợp
LŨY THỪA – CĂN THỨC - HÀM LŨY THỪA - LOGARIT
C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận. D. Đồ thị hàm số có một tâm đối xứng.
Câu 25: Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có nghiệm?
1 1 1 1
A. x 6 1 0. B. x 4 5 0. C. x 5 x 1 6 0. D. x 4 1 0
?
A. P 9log a b . B. P 27 log a b . C. P 15log a b D. P 6 log a b
1
Câu 7. Cho log 3 a 2 và log 2 b . Tính I 2 log 3 log 3 (3a ) log 1 b2 .
2 4
5 3
A. I B. I 4 C. I 0 D. I
4 2
1 1 1
Câu 8. Cho ... M , hỏi M thỏa mãn biểu thức nào trong các biểu thức sau:
log a x log a2 x log ak x
k k 1 4 k k 1 k k 1 k k 1
A. M . B. M . C. M . D. M .
log a x log a x 2 log a x 3 log a x
Câu 9. Nếu log 2 log 3 log 4 x log 3 log 4 log 2 y log 4 log 2 log 3 z 0 thì tổng 3
x 4 y z ?
A. 9. B. 11. C. 15. D. 24.
Câu 10. Số a nào sau đây thỏa mãn log 0,5 a log 0,5 a ? 2
5 5 4 2
A. . B. . C. . D. .
4 4 5 3
Câu 11. Tìm x để ba số ln 2, ln 2 x 1, ln 2 x 3 theo thứ tự lập thành cấp số cộng.
4
Gv : Lê Thị Hồng Vân – Trường THPT chuyên Lê Khiết tổng hợp
LŨY THỪA – CĂN THỨC - HÀM LŨY THỪA - LOGARIT
A. 1. B. 2. C. log 2 5 . D. log 2 3 .
Câu 12. Cho log 2 x 2 . Giá trị của biểu thức P log 2 x 2 log 1 x 3 log 4 x bằng:
2
11 2 2
A. . B. 2 . C. . D. 3 2.
2 2
Câu 13. Đặt a log 2 3 và b log 5 3 . Hãy biểu diễn log 6 45 theo a và b .
a 2 ab 2a 2 2ab
A. log 6 45 . B. log 6 45 .
ab ab
a 2 ab 2a 2 2ab
C. log 6 45 . D. log 6 45 .
ab b ab b
axy+1
Câu 14. Cho log7 12 = x, log12 24= y , log96 168 = , với a,b,c Z .
bxy cx
Tính S = a +2b +3c
A.4 B. 19 C. 10 D.1
Câu 15. Cho các số thực dương a , b , với a 1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
1
A. log a ab log a b .
2 B. log a ab 2 2 log a b .
2
2
1 1 1
C. log a 2 ab log a b . D. log a ab log a b .
2
4 2 2
Câu 16. Cho hai số thực a và b , với 1 a b . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ?
A. log a b 1 log b a . B. 1 log a b log b a . C. log b a log a b 1 . D. log b a 1 log a b .
Câu 17. Nếu 9 log 2 x 4 log y 2 12 log x . log y thì:
x 3 y 2
x 2 y 3 x y 3x 2 y
A. . B. . C. . D. .
x , y 0 x , y 0
x, y 0
x, y 0
Câu 18.Cho a 0 , b 0 thỏa mãn log 3a 2b1 9a 2 b 2 1 log 6 ab1 3a 2b 1 2 . Giá trị của a 2b bằng
7 5
A. 6 . B. 9 . C. . D. .
2 2
1 1 1 1
Câu 19 . Cho x = 2021 ! Giá trị biểu thức A = .... là:
log 2 x log 3 x log 4 x log 2021 x
A. 0 B. -1 C. 1 D. 2000
Câu 20. cho biểu thức S = logtan1 + logtan2 + logtan30+….+ logtan890. Chọn đáp án đúng?
0 0
A. 0 B. 5 C. -7 D. 90
3 x
27 3 4
x
Câu 21. Biết 3x – 3-x = 4. Tính T =
9 x 9 x
A. 4 B.9 C. 13/4 D. 15/4
100
Câu 22. Cho biết log 2 k.2k 2 a log c b với a , b, c là các số nguyên và a b c 1. Tổng a b c là
k 1
A. 203 . B. 202 . C. 201 . D. 200 .
p
Câu 23: Giả sử p, q là các số thực dương sao cho log9 p log12 q log16 p q . Tìm giá trị của .
q
A.
1
2
1 5 . 1
B. 1 5 .
2
C. .
4
3
D. .
8
5
Câu 24: Biết log3 log 4 log 2 y 0 , khi đó giá trị của biểu thức A 2 y 1 là:
A. 33. B. 17. C. 65. D. 133.
5
Gv : Lê Thị Hồng Vân – Trường THPT chuyên Lê Khiết tổng hợp
LŨY THỪA – CĂN THỨC - HÀM LŨY THỪA - LOGARIT
3
Câu 25: Cho 0 x , cos x . Tính P lg sin x lg cos x lg tan x
2 10
3 3 1
A. 1. B. . C. . D. .
10 10 10
Câu 26: Cho số thực x thỏa log 2 log8 x log8 log 2 x . Tính giá trị P log 2 x .
2
3 1
A. P . B. P 3 3 . C. P 27 . D. P .
3 3
Câu 27: Cho n là số nguyên dương, tìm n sao cho
log a 2019 22 log a 2019 32 log 3 a 2019 ... n2 log n a 2019 10082 20172 log a 2019
A. 2017 . B. 2019 . C. 2016 . D. 2018 .
Câu 28: Cho các số thực dương a, b, c lần lượt là số hạng thứ m, n, p của một cấp số cộng và một cấp số nhân.
Tính P b c log3 a 2 c a log 9 b 3 a b log 27 c.
A. P 3 B. P 1 C. P 0 D. P 2
Câu 29: Gọi c là cạnh huyền, a , b là hai cạnh góc vuông của môt tam giác vuông. Khẳng định nào sau đây là
đúng:
A. log b c a log c b a 2 log b c a.log c b a B. log b c a log c b a 2 log b c a.log c b a
C. log b c a log c b a 2 log b c a.log c b a D. log b c a log c b a logb c a.log c b a
log a log b log c b2
Câu 30: Cho log x 0; x y . Tính y theo p , q, r .
p q r ac
pr
A. y q 2 pr . B. y . C. y 2q p r . D. y 2q pr .
2q
Câu 31: Kết quả rút gọn của biểu thức C log a b log b a 2 log a b log ab b log a b là:
3
A. 3 log a b . B. . log a b . C. loga b . D. log a b .
Câu 32: Cho m log a ab với a, b 1 và P log 2 a b 54 log b a . Khi đó giá trị của m để P đạt giá trị nhỏ
nhất?
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
4
Câu 33: Cho 0 a 1 b , ab 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P log a ab .
1 log a b .log a ab
b
A. P 2 . B. P 4 . C. P 3 . D. P 4 .
a b 10 a log b
2 2
Câu 34: Cho a, b là hai số thực thỏa mãn b 0 .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P
.
1 1 1 1 1 1
A. 2 log ln10 . B. 2 log . C. log . D. 2 ln .
ln10 ln10 ln10 ln10 ln10 ln10
Câu 35: Gọi x , y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện log9 x log12 y log16 x y và
x a b
, với a , b là hai số nguyên dương. Tính P a.b .
y 2
A. P 6 . B. P 5 . C. P 8 . D. P 4 .
6
Gv : Lê Thị Hồng Vân – Trường THPT chuyên Lê Khiết tổng hợp