You are on page 1of 6

LŨY THỪA – CĂN THỨC - HÀM LŨY THỪA - LOGARIT

Loại 1. LŨY THỪA – CĂN THỨC VÀ HÀM SỐ LŨY THỪA

Câu 1. Tìm tập xác định D của hàm số y  ( x 2  x  2) 3 .


A. D  R B. D  (0; )
C. D  (; 1)  (2; ) D. D  R \{ 1;2}
11
3 7 m
a .a 3 m
Câu 2.Rút gọn biểu thức A  với a  0 ta được kết quả A  a n
trong đó m, n  N * và là phân số
a . a 4 7 5 n
tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m2  n2  312 . B. m2  n2  543 . C. m2  n 2  312 . D. m2  n2  409.

Câu 3. Tập xác định của hàm số y   x 3  27 2 là:
A. D   \ 2 . B. D   . C. D  3;  . D. D  3;  .

5
Câu 4. Rút gọn biểu thức Q  b 3 : 3 b với b  0 .
5 4 4

A. Q  b2 B. Q  b 9 C. Q  b 3
D. Q  b 3
1
1 
b 
2 2
1 a
Câu 5. Cho a  0 , b  0 , giá trị của biểu thức T  2  a  b  .  ab  2 . 1  
1
   bằng
 4 b a  
 
1 2 1
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 3 .
1
Câu 6. Với giá trị nào của a thì a. 3 a. 4 a  24 25 . ?
21
A. a  1 . B. a  2 . C. a  0 . D. a  3 .
a  a  x   1 ?
1 x
Câu 7. Với a  0 , giá trị nào của x để
2
A. x  1 . B. x  0 . C. x  a . D. Giá trị khác.

Câu 8. Tập tất cả các giá trị của a để 15


a 7  5 a 2 là:
A. a  0 . B. a  0 . C. a  1 . D. 0  a  1 .
2 1
Câu 9. Với điều kiện nào của a thì a 1 3  a 1 3 ?
 

A. a  2 . B. a  1 . C. 1  a  2 . D. 0  a  1 .
Câu 10: Cho a= x 2  3 x 4 y 2 + y 2  3 x 2 y 4 với x,y>0. Hãy chọn kết quả đúng trong cac kết quả sau đây:
2 2 2
A. a3  x3  y3 B. a1/3 = x1/2 + y1/3 C.a2 = x2+ y2 D. a3=x3+y3
3
Câu 11. Đồ thị hàm số y   x 2  3 x  2  5   x  3 
2
có bao nhiêu đường tiệm cận ?
A.0 B.1 C.2 D.3

Câu 12. Tổng số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y   x 2  3 x  4 


 2 3
.
1
Gv : Lê Thị Hồng Vân – Trường THPT chuyên Lê Khiết tổng hợp
LŨY THỪA – CĂN THỨC - HÀM LŨY THỪA - LOGARIT
A.0 B.1 C.2 D.3
2021x
Câu 13: Cho f  x   . Tính giá trị biểu thức sau đây ta được
2021x  2021
 1   2   2020 
S f  f    ...  f  
 2021   2021   2021 
A. S  2020. B. S  2021. C. S  1010.
D. S  2021.
5  3x  3 x
Câu 14: Cho 9 x  9 x  23. Tính giá trị của biểu thức P  ta được
1  3x  3 x
3 1 5
A. 2. B. . C. . D.  .
2 2 2

   
2022 2023
Câu 15: Giá trị của biểu thức P  7  4 3 74 3 bằng

 
2022
A. 1. B. 7  4 3. C. 7  4 3. D. 7  4 3 .

 
5
Câu 16: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m   2022; 2022  để hàm số y  x 2  2 x  m  1 có tập xác định
là  ?
A. 4043. B. 2022. C. 2021. D. 0.
2

 

3
Câu 17: Đạo hàm của hàm số y  1  x là
5
1 2
  1

3
A. y  . B. y   1 x . .
3
3x  3 x  . 1  x  x
2
3

5
1 2
 

3
C. y  . D. y   1  x .
3
 x  x  . 1  x 
2
3

Câu 18: Hình vẽ bên là đồ thị các hàm số y  x a , y  xb , y  x c trên miền  0;   . Hỏi trong các số a , b , c
số nào nhận giá trị trong khoảng  0; 1 ?
y

y  xa
y  xb

y  xc

O x
A. Số a . B. Số a và số c. C. Số b. D. Số c.
Câu 19: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có tập xác định D   ?

2
Gv : Lê Thị Hồng Vân – Trường THPT chuyên Lê Khiết tổng hợp
LŨY THỪA – CĂN THỨC - HÀM LŨY THỪA - LOGARIT

 .  1 

  D. y   2  x  .
 
A. y  2  x B. y   2  2  . C. y  2  x 2 .
 x 

Câu 20: Phương trình tiếp tuyến của  C  : y  x 2 tại điểm M 0 có hoành độ x 0  1 là

    
A. y  x  1. B. y  x  1. C. y   x    1. D. y   x  1.
2 2 2 2 2
 2
lấy điểm M 0 có hoành độ x0  2  . Tiếp tuyến của  C  tại điểm M 0
1
Câu 21: Trên đồ thị của hàm số y  x 2
có hệ số góc bằng
A.   2. B. 2 . C. 2  1. D. 3.
Câu 22: Cho các hàm số lũy thừa y  x  , y  x  , y  x  có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.      . B.      . C.      . D.      .
Câu 23: Cho  ,  là các số thực. Đồ thị các hàm số y  x  , y  x  trên khoảng  0;   được cho trong hình
vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. 0    1   . B.   0  1   . C. 0    1   . D.   0  1   .
Câu 24: Cho hàm số y  x 4 . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hàm số có một trục đối xứng. B. Đồ thị hàm số đi qua điểm 1;1 .

3
Gv : Lê Thị Hồng Vân – Trường THPT chuyên Lê Khiết tổng hợp
LŨY THỪA – CĂN THỨC - HÀM LŨY THỪA - LOGARIT
C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận. D. Đồ thị hàm số có một tâm đối xứng.
Câu 25: Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có nghiệm?
1 1 1 1
A. x 6  1  0. B. x  4  5  0. C. x 5   x  1 6  0. D. x 4  1  0

Loại 2. BIẾN ĐỔI LÔGARIT


1  log12 x  log12 y
Câu 1. Cho x, y là các số thực lớn hơn 1 thoả mãn x 2  9 y 2  6 xy . Tính M 
2 log12  x  3 y 
1 1 1
A. M  B. M  1 C. M  D. M 
4 2 3
 a3 
Câu 2: Cho a, b, c  0, c  1 và đặt log c a  m , log c b  n , T  log c   . Tính T theo m, n .
4 3
 b 
3 3 3 3 3 3
A. T  m  n . B. T  6n  m . C. T  m  n . D. T  6m  n .
2 8 2 2 8 2
Câu 3. Cho các mệnh đề sau:
(I). Cơ số của lôgarit phải là số nguyên dương. (II). Chỉ số thực dương mới có lôgarit.
(III). ln  A  B   ln A  ln B với mọi A  0, B  0 . (IV) log a b.log b c.log c a  1 , với mọi a, b, c  0 .
Số mệnh đề đúng là:
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 4. Với mọi a, b, x là các số thực dương thỏa mãn log 2 x  5log 2 a  3log 2 b . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. x  3a  5b B. x  5a  3b C. x  a 5  b 3 D. x  a 5 b 3
Câu 5: Cho các số thực a , b, c thỏa mãn: a log3 7  27, blog7 11  49, clog11 25  11 . Giá trị của biểu thức
2 (log7 11)2 (log11 25)2
A  a (log3 7)  b c là:
A. 519. B. 729. C. 469. D. 129.
Câu 6. Với a, b là các số thực dương tùy ý và a khác 1, đặt P  log a b  log a 2 b . Mệnh đề nào dưới đây đúng 3 6

?
A. P  9log a b . B. P  27 log a b . C. P  15log a b D. P  6 log a b

1
Câu 7. Cho log 3 a  2 và log 2 b  . Tính I  2 log 3  log 3 (3a )   log 1 b2 .
2 4

5 3
A. I  B. I  4 C. I  0 D. I 
4 2
1 1 1
Câu 8. Cho   ...   M , hỏi M thỏa mãn biểu thức nào trong các biểu thức sau:
log a x log a2 x log ak x
k k  1 4 k  k  1 k k  1 k k  1
A. M  . B. M  . C. M  . D. M  .
log a x log a x 2 log a x 3 log a x
Câu 9. Nếu log 2 log 3 log 4 x   log 3 log 4 log 2 y   log 4 log 2 log 3 z   0 thì tổng 3
x 4 y z ?
A. 9. B. 11. C. 15. D. 24.
Câu 10. Số a nào sau đây thỏa mãn log 0,5 a  log 0,5 a ? 2

5 5 4 2
A.  . B. . C. . D. .
4 4 5 3
Câu 11. Tìm x để ba số ln 2, ln 2 x 1, ln 2 x  3 theo thứ tự lập thành cấp số cộng.
4
Gv : Lê Thị Hồng Vân – Trường THPT chuyên Lê Khiết tổng hợp
LŨY THỪA – CĂN THỨC - HÀM LŨY THỪA - LOGARIT
A. 1. B. 2. C. log 2 5 . D. log 2 3 .
Câu 12. Cho log 2 x  2 . Giá trị của biểu thức P  log 2 x 2  log 1 x 3  log 4 x bằng:
2

11 2 2
A. . B. 2 . C.  . D. 3 2.
2 2
Câu 13. Đặt a  log 2 3 và b  log 5 3 . Hãy biểu diễn log 6 45 theo a và b .
a  2 ab 2a 2  2ab
A. log 6 45  . B. log 6 45  .
ab ab
a  2 ab 2a 2  2ab
C. log 6 45  . D. log 6 45  .
ab  b ab  b
axy+1
Câu 14. Cho log7 12 = x, log12 24= y , log96 168 = , với a,b,c  Z .
bxy  cx
Tính S = a +2b +3c
A.4 B. 19 C. 10 D.1
Câu 15. Cho các số thực dương a , b , với a  1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
1
A. log a ab   log a b .
2 B. log a ab   2  2 log a b .
2
2
1 1 1
C. log a 2 ab   log a b . D. log a ab    log a b .
2
4 2 2
Câu 16. Cho hai số thực a và b , với 1  a  b . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ?
A. log a b  1  log b a . B. 1  log a b  log b a . C. log b a  log a b  1 . D. log b a  1  log a b .
Câu 17. Nếu 9 log 2 x  4 log y 2  12 log x . log y thì:
 x 3  y 2 
x 2  y 3 x  y 3x  2 y

A.  . B.  . C.  . D.  .
 x , y  0  x , y  0 
x, y  0
x, y  0
 

Câu 18.Cho a  0 , b  0 thỏa mãn log 3a  2b1  9a 2  b 2  1  log 6 ab1  3a  2b  1  2 . Giá trị của a  2b bằng
7 5
A. 6 . B. 9 . C. . D. .
2 2
1 1 1 1
Câu 19 . Cho x = 2021 ! Giá trị biểu thức A =    ....  là:
log 2 x log 3 x log 4 x log 2021 x
A. 0 B. -1 C. 1 D. 2000
Câu 20. cho biểu thức S = logtan1 + logtan2 + logtan30+….+ logtan890. Chọn đáp án đúng?
0 0

A. 0 B. 5 C. -7 D. 90
3 x
27  3  4
x
Câu 21. Biết 3x – 3-x = 4. Tính T =
9 x  9 x
A. 4 B.9 C. 13/4 D. 15/4
 100

Câu 22. Cho biết log 2   k.2k  2   a  log c b với a , b, c là các số nguyên và a  b  c  1. Tổng a  b  c là
 k 1 
A. 203 . B. 202 . C. 201 . D. 200 .
p
Câu 23: Giả sử p, q là các số thực dương sao cho log9 p  log12 q  log16  p  q  . Tìm giá trị của .
q
A.
1
2
1  5 .  1
B. 1  5 .
2
 
C. .
4
3
D. .
8
5
Câu 24: Biết log3  log 4  log 2 y    0 , khi đó giá trị của biểu thức A  2 y  1 là:
A. 33. B. 17. C. 65. D. 133.

5
Gv : Lê Thị Hồng Vân – Trường THPT chuyên Lê Khiết tổng hợp
LŨY THỪA – CĂN THỨC - HÀM LŨY THỪA - LOGARIT
 3
Câu 25: Cho 0  x  , cos x  . Tính P  lg sin x  lg cos x  lg tan x
2 10
3 3 1
A. 1. B. . C.  . D. .
10 10 10
Câu 26: Cho số thực x thỏa log 2  log8 x   log8  log 2 x  . Tính giá trị P   log 2 x  .
2

3 1
A. P  . B. P  3 3 . C. P  27 . D. P  .
3 3
Câu 27: Cho n là số nguyên dương, tìm n sao cho
log a 2019  22 log a 2019  32 log 3 a 2019  ...  n2 log n a 2019  10082  20172 log a 2019
A. 2017 . B. 2019 . C. 2016 . D. 2018 .
Câu 28: Cho các số thực dương a, b, c lần lượt là số hạng thứ m, n, p của một cấp số cộng và một cấp số nhân.
Tính P   b  c  log3 a  2  c  a  log 9 b  3  a  b  log 27 c.
A. P  3 B. P  1 C. P  0 D. P  2
Câu 29: Gọi c là cạnh huyền, a , b là hai cạnh góc vuông của môt tam giác vuông. Khẳng định nào sau đây là
đúng:
A. log b c a  log c b a  2 log b c a.log c b a B. log b c a  log c b a  2 log b c a.log c b a
C. log b c a  log c b a  2 log b c a.log c b a D. log b c a  log c b a  logb  c a.log c b a
log a log b log c b2
Câu 30: Cho    log x  0;  x y . Tính y theo p , q, r .
p q r ac
pr
A. y  q 2  pr . B. y  . C. y  2q  p  r . D. y  2q  pr .
2q
Câu 31: Kết quả rút gọn của biểu thức C  log a b  log b a  2  log a b  log ab b  log a b là:

 
3
A. 3 log a b . B. . log a b . C. loga b . D. log a b .

Câu 32: Cho m  log a ab với a, b  1 và P  log 2 a b  54 log b a . Khi đó giá trị của m để P đạt giá trị nhỏ
nhất?
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
4
Câu 33: Cho 0  a  1  b , ab  1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  log a ab  .
1  log a b  .log a ab
b

A. P  2 . B. P  4 . C. P  3 . D. P   4 .
a  b  10 a  log b 
2 2
Câu 34: Cho a, b là hai số thực thỏa mãn b  0 .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 
.
 1  1  1  1   1  1 
A. 2 log  ln10  . B. 2  log  . C.  log  . D. 2  ln   .
 ln10  ln10   ln10  ln10   ln10  ln10  

Câu 35: Gọi x , y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện log9 x  log12 y  log16  x  y  và
x a  b
 , với a , b là hai số nguyên dương. Tính P  a.b .
y 2
A. P  6 . B. P  5 . C. P  8 . D. P  4 .

6
Gv : Lê Thị Hồng Vân – Trường THPT chuyên Lê Khiết tổng hợp

You might also like