You are on page 1of 17

TRƯỜNG THPT THĂNG LONG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 12

Tổ Toán Chương II: Hàm số lũy thừa, hàm số mũ


và hàm số lôgarit
BÀI 1: BÀI TOÁN MỞ RỘNG LŨY THỪA

a 
2 2
2 1

Câu 1. Rút gọn biểu thức M  với điều kiện a > 0 được kết quả là:
a 1 2

1 1
A. M a B. M  1 C. M  D. M = a 2
a a
Câu 2. viết dưới dạng lũy thừa số mũ hữu tỉ biểu thức a. 3 a 2 thì số mũ của a là:
5
1 1 5
A. B. C. D. a 6
2 6 6
a 
2
24
a
Câu 3. Viết dưới dạng lũy thừa số mũ hữu tỉ biểu thức thì số mũ của a là:
a6
2 3 5
A. B. C. 2 D.
3 2 4
1
Câu 4. Điều kiện xác định của x trong biểu thức  2 x  4  3 là:
A. x  R B. x   2;   C. x  [2;  ) D. x  R \ 2
x
4 3
Câu 5. Với điều kiện x  R , mệnh đề    tương đương với mệnh đề nào sau đây:
 3 4
A. x  1 B. x  1 C. x  1 D. x  1
4 4
a b  ab
3 3
Câu 6. Rút gọn biểu thức ( với điều kiện a,b>0) ta được kết quả là;
3
a3b
1
A. a 2b 2 B. 3
ab C.  ab  3 D. ab
Câu 7. Điều kiện xác định của biểu thức y   x 2  4 x  3
2
là:
A. x  R B. x  R \ 1;3 C. x  ( ;1)   3;   D. x  ( ;1]  [3;+)
Câu 8. Bất đẳng thức nào sau đây tương đương với bất đẳng thức a  1 ?
2
1
A. a 3  1 B. 5 a  1 C. 2  a 1 D. a  1  2
a
Câu 9. Cho 0  a  1  b . Mệnh đề nào sau đây đúng?
a b a b a b
A. 1 B. 1 C.  D. 
b a b a b a
x
2x 1
Câu 10. Tập nghiệm của phương trình 3    là
 3
1  1
A. x=0 B.   C. 0 D. x=
2  2

a 
3 1
3 1

Câu 11. Số mũ của a khi rút gọn biểu thức là:


   
2
3 1 2 1 3
a .a
1 1
A. B. 4 C. D. 4
4 4

1
Câu 12. Cho a  1 . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. 3 a  1 B. a 2016  1  0 C. a 3 2  a 2 3
D. a 3 2
 a2 3

Câu 13. Mệnh đề nào sau đây đúng với 0  a  1 ?


1 1 16 16
A. 1 B. 1 C. 4 2  2 D. 4 2
3 2
a 3 2
a a a2
Câu 14. Cho a  1 và b  1 . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. a b  1 B. b a  1 C. a  b  0 D. b  a  1
3
Câu 15. Viết dưới dạng lũy thừa số mũ hữu tỉ biểu thức a 2 . a 3 . 3 a 2 được kết quả là:
8 4
8 4
A. B. a 3 C. D. a 3
3 3
x 2 2 x
Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình 3  27 là:
A. 1;3 B.  ; 1   3;   C.  1;3 D.  1;3
x
 1 
 : 2  1 được kết quả:
x1
Câu 17. Giải bất phương trình 
 2
2 2
A. x  1 B. x  C. x  D. x  2
3 3
Câu 18. Một người gửi 10 triệu Vnđ vào ngân hàng theo thể thức lãi kép với lãi suất 6% một năm. Hỏi sau khi
gửi tối thiểu bao nhiêu năm thì người đó thu về cả gốc lẫn lãi số tiền  20 triệu Vnđ.
A. 6 năm B. 10 năm C. 11 năm D. 12 năm
Câu 19. Một người đầu tư 100 triệu đồng vào một công ty theo thể thức lãi kép, lãi suất ổn định 13% một năm.
Sau 5 năm người đó mới rút lãi thì thu được bao nhiêu tiền lãi ( làm tròn tới 1 chữ số sau dấu phẩy)?
A. 184,2 triệu B. 184,3 triệu C. 84,2 triệu D. 84,3 triệu
Câu 20. Một người gửi ngân hàng số tiền 15 triệu với lãi suất ổn định 7,56% một năm. Sau 5 năm số tiền cả
gốc lẫn lãi người đó thu về là bao nhiêu?( làm tròn tới chữ số thập phân thứ 2)
A. 21,55 triệu B. 21,60 triệu C. 21,59 triệu D. 21,54 triệu.

BÀI 2 : LOGARIT VÀ CÁC PHÉP TOÁN


Câu 1. Rút gọn biểu thức M  log8 12  log8 15  log8 20 được kết quả là:
4 3
A. M  2 B. M = C. M  D. M  0.5
3 4
Câu 2. Cho a  36log6 2 , b  21log2 3 thì giá trị của a+b bằng:
A. 10 B. 12 C. 3 D. -2
Câu 3. log a 3 a a với điều kiện a  0; a  1 có kết quả là:
1 1
A. 2 B. C. D. 3
2 3
Câu 4. Điều kiện xác định của biểu thức y  log 2  x  3 là
A. x   0;   B. x  R C. x  [3;+ ) D. x   3;  
1
Câu 5. Nếu log x  1 thì x nhận giá trị:
4
1 1
A. B. C. 4 D. 2
4 2
Câu 6. Với các điều kiện xác định hãy tìm biến đổi sai trong các biến đổi sau:
1 ln 3
A. log a  log 1 b B. ln  2e   ln e  ln e C. log 2 3  D. lg 310  10lg 3
b a ln 2

2
Câu 7. Điều kiện xác định của biểu thức y  log 2  x 2  x  là:
A. x   0;   B. x  R C. x  ( ;0]  [1;+) D. x  ( ;0)  (1;+ )
Câu 8. Giải bất phương trình log 2  x  1  0 ta được kết quả là:
A. x  2 B. x  2 C. x  1;2  D. x  1;2 
Câu 9. Cho a , b  0; a , b  1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
1
A. log a 2  ab   log a b B. log a 2  ab   2  2 log a b
2
1 1 1
C. log a 2  ab   log a b D. log a 2  ab    log a b
4 2 2
Câu 10. Cho log 2 3  a . Giá trị log 6 12 tính theo a là:
1 a 2a 1 1
A. log 6 12  B. log 6 12  C. log 6 12  1  D. log 6 12  1 
2a 1 a a 2a
Câu 11. Cho log 2 3  a , log 5 3  b . Biểu diễn log 6 45 theo a và b được kết quả là:
a  2ab a  2b 2a 2  2ab 2a 2  2ab
A. B. C. D.
ab  b ab ab ab  b
Câu 12. Cho 1  a  b . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. log a b  1  log b a B. 1  logb a  log a b C.1  log a b  log b a D. log b a  1  log a b
Câu 13. Rút gọn biểu thức M  log a b .log b a được kết quả là:
1 1
A. M  1 B. M  4 C. M  D. M 
2 4
Câu 14. Hàm số y  3  x  5   4 x 2  3x  4 có TXĐ là:
3

A. D   ; 1  4;   \ 5 B. D   ; 1  4;  


C. D   ; 1  4;   \ 5 D. D   ; 1   4;  
Câu 15. Cho log a x  p, log b x  q, log abc x  n Khi đó log c x bằng:
1 1 1 1
A. B. C. D.
1 1 1 1 1 1 n pq 1 1 1
     
n p q n p q n p q
Câu 16. Cho a  log 2 3, b  log 3 5, c  log 7 2 .Khi đó log140 63 bằng:
2ab  1 ab  2c 2ac  1 2ab  3
A. B. C. D.
ab  c abc abc  2c  1 ab  2bc  1
Câu 17. Cho biểu thức y  log 1  x  3x  2  có điều kiện xác định là:
2

2 x 1

1   1
A. x   ;1   2;   B. x   2;   C. x   ;1    2;   D. x   ; 
2   2
Câu 18. Nếu phương trình log 2  x  x   3 có 2 nghiệm là x1 ; x2 thì giá trị của  x1  1 .  x2  1 là:
2

A. 6 B. -6 C. -4 D. 4
1 1 1
Câu 19. Giá trị của A    ...  là:
log 2 log102 2 log10n 2
n  n  1 n  n  1 n2  1 n2  2
A. B. C. D.
2 log 2 3log 2 2 log 2 3log 2
Câu 20. Số 2 2008 viết trong hệ thập phân có tất cả bao nhiêu chữ số?
A. 600 B. 602 C. 605 D. 604

3
BÀI 3: HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARIT
Câu 1. Tập xác định của hàm số y  log 2  x 2  3x  là:
A. D   0;   B.  ;0    3;   C. ( ;0]  [3;+) D.  0;3
2 x 1
Câu 2. Tập giá trị của hàm số y  3 là :
A.  0;   B. [0;+) C. 1;   D. [1;+)
Câu 3. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
x
 
A. Hàm số y    đồng biến trên tập xác định của nó.B. Hàm số y  x  có tập xác định là R với   0 .
4
C. Hàm số y  log 1 x nghịch biến trên R. D. Hàm số y  e  x nghịch biến trên R.
2

Câu 4. Đạo hàm của hàm số y   x là:


x
A. y '  x. x 1 B. y '   x C. y '   x .ln  D. y ' 
ln 
Câu 5. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. Đồ thị hàm số y  a x với a  0; a  1 luôn nằm trên trục Ox.
B. Đồ thị hàm số y  log 2 x luôn đi qua điểm M(1;0).
1
C. Đồ thị hàm số y  n x với n  N * có đạo hàm y '  với x  R
n. x n 1
n

D. Đồ thị hàm số y  a x với a  0; a  1 nhận trục Ox làm tiệm cận đứng.


x 1
Câu 6. Tính đạo hàm của hàm số y  x .
4
1  2  x  1 ln 2 1  2  x  1 ln 2 1  2  x  1 ln 2 1  2  x  1 ln 2
A. y '  x2
B. y '  2x
C. y '  x2
D. y ' 
2 2 2 22 x
Câu 7. Tính đạo hàm của hàm số y   x 2  1 e x .
C. y '   x  1 .e x D. y '   x  1 .e x
2 2
A. y '  2 x.e x B. y '  2 x  e x
Câu 8. Cho hàm số y  ln  x 2  x  1 . Giải phương trình y '  0 ta được nghiệm là:
1
A. x = 0 B. x= C. vô nghiệm D. x  1
2
Câu 9. Cho hàm số f  x   2 x.7 x . Khẳng định nào sau đây sai?
2

A. f  x   1  x  x 2 log 2 7  0 B. f  x   1  x ln 2  x 2 ln 7  0
C. f  x   1  x log 7 2  x 2  0 D. f  x   1  1  x log 2 7  0
Câu 10. Cho hàm số y  e 2 x . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. y '  y B. y ' y  0 C. y '  2 y D. y ' 2 y  0

Câu 11. Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y   x 2  3 e x trên đoạn 0;2 là:
A. M  e 2 ; m  3 B. M  2e ; m  2e C. M  e 2 ; m  2e D.Đáp án khác A,B,C.
 ln x 
2

Câu 12. Cho hàm số y . Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 1;e có tổng là:
x
1 4 1
A. B. 0 C. D.
e e2 e2

4
Câu 13. Cho hàm số y  e x  e  x  2 . Giải phương trình y '  0 ta được kết quả:
A. x  0 B. x  0; x  1 C. x  1 D. vô nghiệm.
Câu 14. Năm 2001 dân số Việt Nam khoảng 78 690 000(người). Nếu tỉ lệ tăng dân số hàng năm luôn là 1,7%
thì ước tính dân số Việt Nam sau x năm kể từ 2001 sẽ được tính theo công thức 78 690 000. e0,017 x (người)
=7,869. e0,017 x (chục triệu người). Nếu theo công thức như trên thì tới năm bao nhiêu dân số Việt Nam sẽ đạt gấp
đôi số dân năm 2001.
A. Năm 2016 B. Năm 2030 C. Năm 2042 D. Năm 2045
x
4 2004
 i 
Câu 15. Cho f  x   x . Khi đó giá trị S   f   là
4 2 i 1  2005 
A. 1003 B. 1002 C. 1000 D. 1001
BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGA
3  2 2 
3x
Câu 1. Nghiệm của phương trình  3  2 2 là
1 1
A. 1 B. -1 C.  D.
3 3
Câu 2. Số nghiệm của phương trình: 3x.2 x1  72 là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 3. Nghiệm của phương trình: log 3 x  log 3  x  2   1 là:
A. 1 B. 2 C. -1 D. 3
Câu 4. Số nghiệm của phương trình: log 3 x  x  1  2 là:
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
x 1
 1 
Câu 5. Gọi x1 là nghiệm của phương trình:    1252 x , x2 là nghiệm của phương trình:
 25 
 2
x
 0,5
23 x
 . Khi đó x1  x2 bằng:
A. -2 B. 2 C. 0 D. -1
1
Câu 6. Số nghiệm của phương trình log  x  16   log x 2  2  log 4 là:
2
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
x 1 x 1
Câu 7. Tổng các nghiệm của phương trình: 4  6.2  8  0 là:
1
A. 1 B. 0 C. D. -2
2
Câu 8. Tích các nghiệm của phương trình: 31 x  31 x  10 là:
A. -1 B. 2 C. -2 D. 0
4 x 8 2 x5
Câu 9.Số nghiệm của phương trình: 3  4.3  27  0 là:
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 10. Tích các nghiệm của phương trình: 3.25  2.49  5.35 là:
x x x

A. 1 B. 0 C. -1 D. 4
Câu 11. Số nghiệm của phương trình 32 x  4  45.6 x  9.2 2 x 2  0 là
A. 0 B. 2 C. 1 D.3
Câu 12. Tổng các nghiệm của phương trình: log 2  x  1  log 2  x  1  7 là
2 2 3

7 7 4
 
A. 4  2 4 B. 3  2 4 C. 1  2 7 D. 3
Câu 13. Tích các nghiệm của phương trình là: log 4 x 8  log 2 x 2  log 9 243  0
1
A. 5
219 B. 2 C. 3 D.
5
219

5
Câu 14. Bình phương của tổng các nghiệm của phương trình 3 log3 x  log 3 3x  1  0 là:
A. 7056 B. 6400 C. 6241 D. 2
Câu 15. Tất cả các giá trị của m để phương trình: 2 log x  2  m  2  log x  3  4m  m 2  0 có nghiệm là
2

A. m  2 B. 2  2  m  2  2 C. 2  2  m  2  2 D. m  1
Câu 16. Tất cả các giá trị của m để phương trình:  m  1 log 2 x  2  m  3 log x  m  2  0 có nghiệm là
A. m   B. 2  2  m C. m  2  2 D. m  1
Câu 17. Tất cả các giá trị của m để phương trình: 4  2  m  3 2  2m  7m  10  0 có nghiệm là
x x 2

A. m   B.  2  m C. m  2 D. m  
Câu 18. Bình phương của tổng các nghiệm của phương trình 8 x 1  8.  0,5  3.2 x 3  125  24  0,5  là:
3x x

A. 0 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 19. Số nghiệm của phương trình 4 log 9 x  log x 3  3 là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
7
Câu 20. Tổng các nghiệm của phương trình: log x 2  log 4 x   0 là:
6
2 2

A. 8  2 3
B. 1 C. 10 D. 7  2 3
1  log3 x 1  log 27 x
Câu 21. Tích các nghiệm của phương trình:  là:
1  log 9 x 1  log81 x
1 1
A. B. C. 0 D. 1
169 243
Câu 22. Tất cả các giá trị của m để phương trình:  m  3 ln 4 x   2m  1 ln 2 x  3  0 có 4 nghiệm phân biệt là
A. m  10 B. m  5 C. m  3 D. m  
Câu 23. Tất cả các giá trị của m để phương trình:  m  3 ln x   2m  1 ln x   m  1  0 có 3 nghiệm phân
4 2

biệt là
A. m  4 B. m  1 C. m  3 D. m  2
Câu 24. Tích các nghiệm của phương trình log 9  log 3 x   log 3  log 9 x   3  log 3 4 là:
2 2

A. 1 B. 0 C. 336 D. 336
x x
1 1
Câu 26. Tất cả các giá trị của m để phương trình    m    2m  1  0 có nghiệm là:
9  3
 1  1  1  1
m   m   m   m  
A.  2 B.  2 C.  3 D.  2
   
m  7  m  4  2 5  m  6  m  4  2 5
Câu 27. Tất cả các giá trị của m để phương trình:  m  3 ln 4 x   2m  1 ln 2 x  3  0 có 4 nghiệm phân biệt là
A. m  10 B. m  5 C. m  3 D. m  

BÀI 5: BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGA


Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình  0, 4    2,5  1,5 là:
x x1

A. x  0 B. x  1 C. x  2 D. x  4
2 x 2
2 2
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình      là:
5 5

6
 x  2
A. 1  x  2 B. 1  x  3 C.  D. 1  x  4
x  1
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình: 11 x 6
 11x là
A. 7  x  4 B. 0  x  3 C. 6  x  0 D. 6  x  3
x 2
Câu 4.Tập nghiệm của bất phương trình 3  9 là:
A. 1  x  5 B. 1  x  3 C. 0  x  4 D. 0  x  3
x
4
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình: x  4 là:
4  3x
x  2 x  1 x  3 x  0
A.  B.  C.  D. 
 x  1 x  0 x  1  x  3
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình log 1  x  2 x  8   4 là:
2

 6  x  4  6  x  5  6  x  4  7  x  3
A.  B.  C.  D. 
3  x  4 1  x  4 2  x  4 x  3
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình: log 0,2 x  5log 0,2 x  6 là
2

 3
  2  x  
2 2  2  x  0  x  3  x  4
A.  B.  C.  D. 
 3 x 2 0  x  2 x  0  x  1
 2
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình log 3 log 1  x 2  1  1 là:
2
A. 0,009  x  0,04 B. 0, 008  x  0,04 C. 0, 007  x  0, 03 D. x  0
x
1
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình:    x  4 là:
 3
A. x  0 B. x  1 C. x< 3 D. x  1
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình log 3 x  4  x là:
A.  3;   B.  4;   C.  2;5 D.  1;7
2 3x  2
Câu 11. Tập xác định của hàm số: y   log 6 là:
4 2
x 1 x
1   2  1  3 
A.  ;   B.   ;2  C.  ;1  D.  ;1 
2   3  2  4 
Câu 12. Tập xác định của hàm số: y  log x  log  x  2   log  x  1  log  x  1
A.  2;   B.  1  2;   C.  1  2; 2  D.  3;  
ax  ax a x  ax
Câu 13. Cho f  x   , g  x  . Phát biểu nào sau đây đúng:
2 2
A. f  x  , g  x  là các hàm số chẵn B. f  x  , g  x  là các hàm số lẻ
C. f  x  là hàm số lẻ, g  x  là hàm số chẵn D. f  x  là hàm số chẵn, g  x  là hàm số lẻ
Câu 14. Tất cả các giá trị của m để bpt 4 x  2 x 1 ( m 2  1)  m 4  3m 2  3m  3  0, x   là
A.  ;1   2;   B.  1;1   3;5 C.  ;1  2;   D.  ; 2  5;  
Câu 15. Tất cả các giá trị của m để bất phương trình: m4  2  m  1 2  m  5  0 nghiệm đúng với mọi x
x x

âm là:
A. m  5 B. 6  m  12 C. m  14 D. 0  m
7
1
Câu 16. Tất cả các giá trị của m để bất phương trình: x
 1  m 2 có nghiệm duy nhất là:
2
A. m  0 B. m  0 C. 1  m  5 D. m  0
Câu 17. Cho a  b  c . Phát biểu nào đúng:
A. Nếu a  0, b  0, m  1 thì a m  b m  c m B. Nếu a  0, b  0, m  1 thì a m  b m  c m
C. Nếu a  0, b  0, m  1 thì a m  b m  c m D. Nếu a , b  0, m  1 thì a m  b m  c m
Câu 18. Đạo hàm của hàm số y  ln  cos x   e x .sin x là:
A. y '   tanx  e x  sinx  cosx  B. y '  tanx  e x  sinx  cosx 
1 1
C. y '   e x  sinx  cosx  D. y '   e x .sinx
cos x cos x
4 x  2 x 1  1
Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình:  8 x là:
21 x
A. x  2 B. x  3 C. x  1 D. x > 0
log3 x 2
Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình: 2 log3 x
.5  400
A. 0  x  9 B. 0  x  9 C. 1  x  8 D. 1  x  9
Câu 21. Cho hai bpt: m.9 x2 3 x  2
6 x 2 3 x  2
 16 1  m  4 x 2 3 x
 0 (1); x  3 x  2  0  2 
2

Khi đó tất cả các giá trị của m để mọi nghiệm của bpt(2) là nghiệm của bpt(1) là:
A. m  2 B. m  1 C. m  10 D. m  3
Câu 22. Tất cả các giá trị m để bất phương trình m.9  3  1  0 nghiệm đúng với mọi x là:
x x

1 1
A. m  B. m  1 C. m  4 D. m 
4 2
Câu 23. Tất cả các giá trị của m để hàm số y  log 2 log 3  m  2  x  2  m  3 x  m  xác định với x là:
2

7
A. m  B. m  3 C. m  9 D. m > 0
3
Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình: 3log x 4  2 log 4 x 4  3log16 x 4  0
 1  1 1 1   1  1 1   1 3 
A.  0;    ;    ;1 B.  0;    ;    ; 
 16   8 4   2   16   8 4   2 4 
 1  1 1   1   1 1  1 1   3 
C.  0;    ;    ;1 D.  ;    ;    ;1
 16   8 4   2   17 16   7 5   4 
 16 1  m  4 x  0 (1); x 2  3 x  2  0  2 
2 2 2
3 x  2 3 x  2 3 x
Câu 25. Cho hai bất PT: m.9 x  6x
Khi đó tất cả các giá trị của m để mọi nghiệm của bpt(1) là nghiệm của bpt(2) là:
3 1 3 5
A.  m  2 B.  m  1 C.  m  D. m  4
4 2 4 6
 m 1 x
 2 x  4 m 3   2  m 2  x  3m  4 vô nghiệm là
2

Câu 26. Tất cả các giá trị của m để bpt: 2


1
A. m  4 B. m  2 C.  m 1 D. m  1
2

BÀI 6: HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT


 x  y  11
Câu 1. Tập nghiệm của hệ  là
log 2 x  log 2 y  1  log 2  15
A.  x, y    5;6  ;  3;4  B.  x, y    5;6  ;  6;5
C.  x, y    3;5  ;  5;3 D.  x, y    6;7  ;  7;6 

8
log  x 2  y 2   1  log8
Câu 2. Gọi  x0 ; y0  là nghiệm của hệ 
log  x  y   log  x  y   log 3
A. 16 B. 12 C. 10 D. 1
3 .2  972
x y

Câu 3. Gọi  x0 ; y0  là nghiệm của hệ  . Khi đó x0  y0 bằng:


log 3  x  y   2
A. 3 B. 4 C. 5 D. 7
 x  y  25
Câu 4. Gọi  x0 ; y0  là nghiệm của hệ:  . Khi đó x0 . y0 bằng:
log 2 x  log 2 y  2
A. 8 B. 10 C. 12 D. 15
3  3  4
x y
Câu 5. Số nghiệm của hệ  là:
x  y  1
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
 x y 4
3  3 
Câu 6. Gọi  x1 ; y1  ,  x2 ; y2  là các nghiệm của hệ  9 . Khi đó x1  x2 bằng
2 2

 x  y  3
A. 1 B. 2 C. 5 D. 7
2  5  7
x x y

Câu 7. Gọi  x1 ; y1  ;  x2 ; y2  là các nghiệm của hệ  x 1 x  y , khi đó x1  y1  x 2  y2 bằng:


2 .5  5
A. log 2 3  1 B. log 2 5  2 C. log 5 10 D. log 2 3  1
 x  y  3
2 2

Câu 8. Số nghiệm của hệ  là


log 3  x  y   log5  x  y   1
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
log x  log y  log xy
2 2 2
3
Câu 9. Gọi  x0 ; y0  là nghiệm của hệ  2 thỏa mãn x0  khi đó x02  y02 bằng
log  x  y   log x.log y  0 2
1 5
A. 2 B. 3 C. D.
2 2
3  4log x log y
1 1
Câu 10. Gọi  x0 ; y0  là nghiệm của hệ  . Khi đó  bằng
   
log 4 log 3
 4 x  3 y x 0 y 0

A. 5 B. 7 C. 9 D. 8
4 3  2   xy 
log xy log3 2

Câu 11. Gọi  x1; y1  là nghiệm của hệ  thỏa mãn y1  3, khi đó 2x1  y1 bằng
 x  y  3x  3 y  12
2 2

A. 9  6 B. 9  6 C. 6 D. 2 6
9 x  4 y  25
2 2

Câu 12. Gọi  x0 ; y0  là nghiệm của hệ 


log 5  3x  2 y   log 3  3x  2 y   1
Khi đó 6 x0  9 y0 bằng
A. 9  2 B. 6  3 C. 12 D. 15
Câu 13. Cho 3 số dương a, b, c đôi một khác nhau và khác 1. Phát biểu nào sau đây đúng:
c a b
A. Cả 3 số log 2a , log 2b , log 2c không vượt quá 1
b b c c a a

9
c a b
B. Trong 3 số log 2a , log 2b , log 2c luôn có ít nhất một số lớn hơn 1
b b c c a a

c a b
C. Trong 3 số log 2a , log 2b , log 2c luôn có 2 số lớn hơn hoặc bằng 1
b b c c a a
c a b
D. Trong 3 số log 2a , log 2b , log 2c luôn có 2 số bé hơn hoặc bằng 1
b b c c a a
Câu 14. Tỷ lệ tăng dân số của Nhật hàng năm là 0,2%. Tỷ lệ tăng dân số của Ấn Độ hàng năm là 1,7%. Năm
1998, dân số của Nhật là 125 932 000. Năm 1998, dân số của Ấn Độ là 984 triệu. Vào năm x dân số của Nhật
là 140 000 000. Sau y năm dân số của Ấn Độ là 1,5 tỷ. Phát biểu nào sau đây đúng:
33
A. log  x  y   B. log  x  y   4 C. log  x  y   3 D. log  x  y   4
10

MŨ – LOGA TRONG ĐỀ THI THỬ THPTQG


Lý thuyết
Câu 1. Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực dương x, y ?
x x
A. log a  log a x  log a y B. log a  loga x  log a y
y y
x x log a x
C. log a  log a ( x  y ) D. log a 
y y log a y

Tính toán
Câu 1. Cho a là số thực dương khác 1. Tính I  log a
a.
1
A. I  B. I  0 C. I  2 D. I  2
2
Câu 2. Với a, b là các số thực dương tùy ý và a khác 1, đặt P  log a b3  log a 2 b6 . Mệnh đề nào dưới đây đúng
?
A. P  9 log a b . B. P  27 log a b . C. P  15 log a b D. P  6 log a b

Câu 3. Cho log a x  3, log b x  4 với a, b là các số thực lớn hơn 1. Tính P  log ab x .
7 1 12
A. P  B. P  C. P  12 D. P 
12 12 7
1

Câu 4. Rút gọn biểu thức P  x . x với x  0 .


3 6

1 2
A. P  x 8 B. P  x 2 C. P  x D. P  x 9
Câu 5. Cho log a b  2 và log a c  3 . Tính P  log a (b 2 c 3 ) .
A. P  31 B. P  13 C. P  30 D. P  108
1  log12 x  log12 y
Câu 6. Cho x, y là các số thực lớn hơn 1 thoả mãn x2  9 y 2  6 xy . Tính M 
2 log12  x  3 y 
1 1 1
A. M  B. M  1 C. M  D. M 
4 2 3
 a2 
Câu 7. Cho a là số thực dương khác 2. Tính I  log a  
2 
4 

10
1 1
A. I  B. I  2 C. I   D. I  2
2 2

1
Câu 8. Cho log3 a  2 và log 2 b  . Tính I  2 log3  log 3 (3a)  log 1 b 2 .
2 4

5 3
A. I  B. I  4 C. I  0 D. I 
4 2
5
Câu 9. Rút gọn biểu thức Q  b : 3 b với b  0 .
3

5 4 4

A. Q  b2 B. Q  b 9 C. Q  b 3
D. Q  b 3
Câu 10. Với mọi số thực dương a và b thỏa mãn a 2  b 2  8ab , mệnh đề dưới đây đúng ?
1
A. log( a  b)  (log a  log b) B. log(a  b)  1  log a  log b
2
1 1
C. log( a  b)  (1  log a  log b) D. log(a  b)   log a  log b
2 2
Câu 11. Cho a là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
1 1
A. log 2 a  log a 2 . B. log 2 a  C. log 2 a  D. log 2 a   log a 2
log 2 a log a 2
Câu 12. Với mọi a, b, x là các số thực dương thỏa mãn log 2 x  5log 2 a  3log 2 b . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. x  3a  5b B. x  5a  3b C. x  a 5  b3 D. x  a 5 b3
Câu 13. Với mọi số thực dương x, y tùy ý, đặt log 3 x   , log 3 y   . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
3 3
 x    x 
 y   9  2     y   2  
A. log 27  B. log 27 
   
3 3
 x    x 
 y   9  2     y   2  
C. log 27  D. log 27 
   

Hàm số mũ – loga
x3
Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số y  log 5 .
x2
A. D   \ {  2} B. D  (; 2)  [3; ) C. D  (2;3) . D. D  (; 2)  [4;  )
1
Câu 2. Tìm tập xác định D của hàm số y  ( x  1) 3

A. D  (;1) B. D  (1; ) C. D   D. D   \ {1}

1  xy
Câu 3. Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log 3  3xy  x  2 y  4 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của
x  2y
P  x y.
9 11  19 9 11  19 18 11  29 2 11  3
A. Pmin  B. Pmin  C. Pmin  D. Pmin 
9 9 9 3
Câu 4. Tính đạo hàm của hàm số y  log 2  2 x  1 .
1 2 2 1
A. y  B. y  C. y  D. y 
 2 x  1 ln 2  2 x  1 ln 2 2x  1 2x  1

11
1  ab
Câu 5. Xét các số thực dương a , b thỏa mãn log 2  2ab  a  b  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của
ab
P  a  2b .
2 10  3 3 10  7 2 10  1 2 10  5
A. Pmin  B. Pmin  C. Pmin  D. Pmin 
2 2 2 2
Câu 6. Cho hai hàm số y  a , y  b với a, b là hai số thực dương khác 1, lần lượt có đồ thị là (C1 ) và (C2 )
x x

như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?


y

O x
A. 0  a  b  1 B. 0  b  1  a C. 0  a  1  b D. 0  b  a  1

Câu 7. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y  log( x 2  2 x  m  1) có tập xác định là  .
A. m  0 B. m  0 C. m  2 D. m  2
9t
Câu 8. Xét hàm số f (t )  với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho
9t  m 2
f ( x)  f ( y )  1 Với mọi số thực x, y thỏa mãn e x y  e( x  y ) . Tìm số phần tử của S.
A. 0 B. 1 C. Vô số D. 2.
3
Câu 9. Tìm tập xác định D của hàm số y  ( x  x  2) .
2

A. D   B. D  (0; ) C. D  (; 1)  (2; ) D. D   \ {  1; 2}


Câu 10. Tìm tập xác định D của hàm số y  log 3 ( x 2  4 x  3) .
A. D  (2  2;1)  (3; 2  2 ) B. D  (1;3) C. D  (;1)  (3;  ) D. D  ( ; 2  2)  (2  2;  )

Câu 11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  ln( x 2  2 x  m  1) có tập xác định là  .
A. m  0 B. 0  m  3 C. m  1 hoặc m  0 D. m  0
Câu 12: Cho ba số a , b , c dương và khác 1 . Các hàm số y  log a x , y  log b x , y  log c x có đồ thị như
hình vẽ sauKhẳng định nào dưới đây đúng?

A. a  c  b . B. a  b  c . C. c  b  a . D. b  c  a .
Câu 13: Cho các hàm số y  a x và y  b x với a, b là những số thực dương khác 1 có đồ thị như hình vẽ.
Đường thẳng y  3 cắt trục tung, đồ thị hàm số y  a x và y  b x lần lượt tại H , M , N biết rằng
HM  2 MN . Mệnh đề nào sau đây là đúng ?

12
A. 3a  2b . B. 2a  b . C. a 3  b 2 . D. a 2  b3 .

Câu 14: Hàm số y  log 2  4 x  2 x  m  có tập xác định là  thì


1 1 1
A. m  . B. m  0 . C. m  . D. m  .
4 4 4
 x 
Câu 15: f  x   ln 2018  ln   . Tính S  f ' 1  f '  2   f '  3    f '  2017  .
 x 1 
4035 2017 2016
A. S  B. S  C. S  D. S  2017
2018 2018 2017
2a  b a
Câu 16: Cho các số thực dương a , b thỏa mãn log16 a  log 20 b  log 25 . Tính tỉ số T  .
3 b

1 1 2
A. 0  T  . B. T  . C. 2  T  0 . D. 1  T  2 .
2 2 3
1
Câu 17: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y  có tập xác định 
log 3  x 2  2 x  3m 

2   2 1  2 
A.  ;10  . B .  ;  . C.  ;   . D.  ;   .
3   3  3  3 
Câu 18: Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f '  x  có bảng biến thiên như sau:

Bất phương trình f  x   e x  m đúng với mọi x   1;1 khi và chỉ khi.
1 1
A. m  f 1  e B. m  f  1  C. m  f  1  D. m  f 1  e
e e

Phương trình mũ
Câu 1. Cho phương trình 4 x  2 x1  3  0 . Khi đặt t  2 x , ta được phương trình nào dưới đây ?
A. 2t 2  3  0 . B. t 2  t  3  0 . C. 4t  3  0 . D. t 2  2t  3  0 .
Câu 2. Có bao nhiêu cặp số nguyên  x ; y  thỏa mãn 1  x  2020 và x  x 2  9 y  3 y .
A. 2020. B. 1010. C. 6. D. 7.
2
Câu 3. Có bao nhiêu số nguyên dương x thỏa mãn 2.2 x  x  sin 2 y  2cos y .
A. 4 B. 3. C. 1. D. 0.
13
Câu 4. Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn 0  x  2020 và 3x 1  x  1  3 y  y
A. 2020 . B. 2021 . C. 2022 . D. 2023 .
2
Câu 5. Cho số thực x, y thỏa mãn 2 x  2 y  y  x 2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  x  2 y .
1 3 1 1
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
4 4 3 8
Câu 6. x, y thỏa mãn 0  x, y  1 trong đó x, y không đồng thời bằng 0 hoặc 1 và
 x y 
log 3     x  1 y  1  2  0 . Tìm min P với P  2 x  y .
 1  xy 
1
A. 2 . B. 1 . C. . D. 0 .
2
Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn 0  x  2020 và 3  9 y  2 y   x  log 3  x  1  2 ?
3
Câu 7.
A. 2 . B. 4 . C. 5 . D. 3 .
1 1 1
Câu 8. Cho x, y, z là ba số thực khác 0 thỏa mãn 2 x  5 y  10 z . Tính P    .
x y z
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
x
Câu 9. Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn log 4 x  log 6 y  log 9  x  y  . Giá trị của tỉ số bằng
y
1  5 1 5 1 5 1  5
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 4
Câu 10. Cho phương trình 2 log 3  cot x   log 2  cos x  . Phương trình này có bao nhiêu nghiệm trên khoảng
 0; 2020 
A. 2020 B. 2019 C. 1009 D. 1010
Câu 11. Có bao nhiêu giá trị nguyên của y thỏa mãn 3  log 3  x  y   y . Biết rằng y  2020 .
x

A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 7 .

Câu 12: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

 
Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 8 f e x  m2  1 có hai nghiệm thực phân biệt là
A. 5 . B. 4 . C. 7 . D. 6

Câu 13. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3x  m có nghiệm thực.
A. m  1 B. m  0 C. m  0 D. m  0
x 1
Câu 14. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 9  2.3  m  0 có hai nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn
x

x1  x2  1 .
A. m  6 B. m  3 C. m  3 D. m  1

Phương trình Logarit


Câu 1. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 22 x  5 log 2 x  4  0
A. S  (; 2]  [16; ) .B. S  [2;16] C. S  (0; 2]  [16; ) . D. S  (;1]  [4;  ) .

14
Câu 2. Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình log 32 x  m log3 x  2m  7  0 có hai nghiệm thực
x1 , x2 thỏa mãn x1 x2  81 .
A. m  4 B. m  4 C. m  81 D. m  44
Câu 3. Tìm nghiệm của phương trình log 2 (1  x)  2
A. x  4 B. x  3 C. x  3 D. x  5
Câu 4. Tìm tập nghiệm S của phương trình log 2 ( x  1)  log 1 ( x  1)  1
2

 3  13 

A. S  2  5  
B. S  2  5; 2  5  C. S  3 D. S  
 2 

Câu 5. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 x  2 x 1  m  0 có hai nghiệm thực phân
biệt.
A. m  (;1) B. m  (0; ) C. m  (0;1] D. m  (0;1)
1
Câu 6. Tìm nghiệm của phương trình log 25 ( x  1) 
2
23
A. x  6 B. x  6 C. x  4 D. x 
2
Câu 7. Tìm tập nghiệm S của phương trình log3 (2 x  1)  log3 ( x  1)  1 .
A. S  4 B. S  3 C. S  2 D. S  1
Câu 8. Tìm nghiệm của phương trình log 2 ( x  5)  4 .
A. x  21 B. x  3 C. x  11 D. x  13

Câu 9. Xét các số nguyên dương a, b sao cho phương trình a ln 2 x  b ln x  5  0 có hai nghiệm phân biệt
x1 , x2 và phương trình 5log 2 x  b log x  a  0 có hai nghiệm phân biệt x3 , x4 thỏa mãn x1 x2  x3 x4 . Tìm giá trị
nhỏ nhất Smin của S  2a  3b .
A. S min  30 B. S min  25 C. S min  33 D. S min  17

Bất phương trình

Câu 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log 22 x  2log 2 x  3m  2  0 có nghiệm
thực.
2
A. m  1 B. m  C. m  0 D. m  1
3
Câu 2. Có bao nhiêu số nguyên sao cho ứng với mỗi có không quá số nguyên thỏa mãn

?
A. . B. . C. . D. .

Câu 3.Xét các số thực không âm và thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng

A. . B. . C. . D. .

15
Thực tế
Câu 1. Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6% /năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra
khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít
nhất bao nhiêu năm, người đó nhận được số tiền hơn 100 triệu đồng bao gồm gốc và lãi ? Giả định trong suốt
thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra.
A. 13 năm B. 14 năm C. 12 năm D. 11 năm
Câu 2. Đầu năm 2016, ông A thành lập một công ty. Tổng số tiền ông A dùng để trả lương cho nhân viên trong
năm 2016 là 1 tỷ đồng. Biết rằng cứ sau mỗi năm thì tổng số tiền dùng để trả cho nhân viên trong cả năm đó
tăng thêm 15 % so với năm trước. Hỏi năm nào dưới đây là năm đầu tiên mà tổng số tiền ông A dùng để trả
lương cho nhân viên trong cả năm lớn hơn 2 tỷ đồng ?
A. Năm 2023 B. Năm 2022. C. Năm 2021 D. Năm 2020

CÂU HỎI MŨ-LOOGARIT TRONG ĐỀ THI THPTQG 2021


2.1. Bài toán mở rộng lũy thừa
2.2. Lôgarit và các phép toán
Câu 1. (MÃ 101 THPTQG 2021) Cho a  0 và a  1 , khi đó log a 4 a bằng
1 1
A. 4 . B. . C.  . D. 4 .
4 4
Câu 2. (MĐ 102-THPTQG 2021) Cho a  0 và a  1 , khi đó log a 3 a bằng
1 1
A.  3 . B. . C.  . D. 3 .
3 3
Câu 3. (MÃ 101 THPTQG 2021) Với mọi a, b thỏa mãn log 2 a 3  log 2 b  6 , khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a3b  64 . B. a3b  36 . C. a3  b  64 . D. a3  b  64 .
Câu 4. (MĐ 102-THPTQG 2021) Với mọi a , b thỏa mãn log 2 a 3  log 2 b  8 , khẳng đinh nào dưới đây đúng?
A. a 3  b  64 . B. a 3b  256 . C. a 3b  64 . D. a 3  b  256 .
2.3. Hàm số mũ và lôgarit
5
Câu 5. (MÃ 101 THPTQG 2021) Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số y  x là 2

2 72 2 32 5 32 5  32
A. y  x . B. y  x . C. y  x . D. y  x .
7 5 2 2
5
Câu 6. (MĐ 102-THPTQG 2021) Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số y  x 4 là:

4 94 4 1 5 1 5 1
A. y '  x . B. y '  x 4 . C. y '  x 4 . D. y '  x 4 .
9 5 4 4
Câu 7. (MÃ 101 THPTQG 2021) Tập xác định của hàm số y  9 x là
A.  . B.  0;   . C.  \ 0 . D.  0;   .

Câu 8. (MĐ 102-THPTQG 2021) Tập xác định của hàm số y  7 x là:
A.  \ 0 . B.  0;   . C.  0;   . D.  .
2.4 Phương trình mũ – lôgarit
Câu 9. (MÃ 101 THPTQG 2021) Nghiệm của phương trình log 3  5 x   2 là:

16
8 9
A. x  . B. x  9 . C. x  . D. x  8 .
5 5
Câu 10. (MĐ 102-THPTQG 2021) Nghiệm của phương trình log 5  3 x   2 là:
32 25
A. 25. B. . C. 32. D. .
3 3

1 
Câu 11. (MÃ 101 THPTQG 2021) Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại x   ;3  thỏa mãn
3 
273 x  xy  1  xy  279 x .
2

A. 27 . B. 9 . C. 11 . D. 12 .
1 
Câu 12. (MĐ 102-THPTQG 2021) Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại x   ; 4  thỏa mãn
3 
 1  xy  2712 x ?
2
 xy
273 x
A. 14 . B. 27 . C. 12 . D. 15 .
2.5 Bất Phương trình mũ – lôgarit
Câu 13. (MÃ 101 THPTQG 2021) Tập nghiệm của bất phương trình 3x  2 là
A.  ;log3 2 . B.  log3 2;    . C.  ;log2 3 . D.  log2 3;   .

Câu 14. (MĐ 102-THPTQG 2021) Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  5 là
A.  ;log 2 5 . B.  log 2 5; ;  . C.  ; log 5 2  . D.  log 5 2; ;  .

 
Câu 15. (MÃ 101 THPTQG 2021) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 3x  9 x log 3  x  25   3  0
2

A. 27. B. Vô số. C. 26 . D. 25 .


Câu 16. (MĐ 102-THPTQG 2021) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 3x  9 log 2 ( x  30)  5  0 ?
2


A. 30 . B. Vô số. C. 31 . D. 29 .

17

You might also like