You are on page 1of 4

TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP CHƯƠNG MŨ VÀ LOGARIT

1
Câu 1. Tìm điều kiện của x để biểu thức ( x + 3) 3 có nghĩa.
A. x  −3 . B. x  . C. x  −3 . D. x  −3 .
 x+4
2

Tìm điều kiện của x để biểu thức ( x − 2 ) +


2
Câu 2.  có nghĩa.
 x −5 
x  2
A. x  2 . B.  . C. x  5 . D. x  \ 2;5 .
x  5
Tìm điều kiện của x để biểu thức ( x 2 − 1) + ( 3 − x ) 4 có nghĩa.
−4 3
Câu 3.
x  1

A. x  3 . B. x  \ −1;1 . C. x  1 . D.  x  −1 .
x  3

Câu 4. Với x  0 . Biểu thức P = x 2023 x bằng
2023 4047
A. x 2
. B. x 4046 . C. x 2
. D. x 2025 .
3
a .5 a6 a
Câu 5. Cho a là số thực dương. Biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ
a3 a
hữu tỉ là:
29 19 6 5
A. a . 30
B. a . 30
C. a . 5
D. a . 6

Câu 6. Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a  1 và log a b = 3. Tính log a ( a 2b ) .
A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 3
Câu 7. Cho a, b, c, d là các số thực dương khác 1 và log a b = 2 . Tính logb3 c 2 .log c d 5 .log d a 2 .
2 20 10 8
A. . B. . C.
. D. .
3 3 3 3
log 3 5log 5 a
Câu 8. Với hai số thực dương a, b tùy ý và − log 6 b = 2 . Khẳng định nào dưới đây là
1 + log 3 2
khẳng định đúng?
A. a = b log 6 2 . B. a = 36b . C. 2a + 3b = 0 . D. a = b log 6 3 .
2023
Câu 9. Tập xác định của hàm số y = là
log ( x − 1)
A. (1; + ) \ 2 . B. (1; + ) . C. \ 2 . D. 1; + ) \ 2 .
Câu 10. Đặt a = log 2 3 . Hãy biểu diễn log 6 1944 theo a .
3 + 5a 5 + 3a
A. log 6 1944 = . B. log 6 1944 = .
1+ a 1+ a
C. log 6 1944 = 3a + 5 . D. log 6 1944 = 3 − 5a .
x+3
Câu 11. Tập xác định của hàm số y = log5 là
x+2
A. D = ( −3; −2 ) . B. D = \ −2.
C. D = ( −; −3)  ( −2; + ) . D. D = ( −; −3)   −2; + ) .
Câu 12. Cho đồ thị hàm số y = a x và y = log b x (như hình vẽ). Trong các khẳng định sau, đâu là
khẳng định đúng
A. 0  a  1, 0  b  1 . B. a  1, b  1 . C. 0  b  1  a . D. 0  a  1  b .
Câu 13. Cho a, b, c dương và khác 1. Các hàm số y = log a x , y = log b x , y = log c x có đồ thị như
hình vẽ

Khẳng định nào dưới đây đúng?


A. a  c  b . B. a  b  c . C. c  b  a . D. b  c  a .
Câu 14. Tìm tập xác định D của hàm số y = log3 ( x − 2) − 3 ?
A. D = [29; +) B. D = (29; +) C. D = (2; 29) D. D = (2; +)
Câu 15. Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0, 4% / tháng. Biết rằng nếu
không rút tiền ta khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được lập vào vốn ban đầu để tính lãi
cho tháng tiếp theo. Hỏi sau 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền ( cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số
tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi xuất không thay đổi?
A. 102.16.000 đồng B. 102.017.000 đồng C. 102.424.000 đồng D. 102.423.000 đồng
Câu 16. Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6,1% / năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp
theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi
ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra?
A. 11 năm B. 12 năm C. 13 năm D. 10 năm
Câu 17. Ông tuấn gửi 100 triệu vào ngân hàng với hình thức lãi kép, kỳ hạn 1 năm với lãi suất 8% .
Sau 5 năm ông rút toàn bộ tiền và dùng một nữa để sửa nhà, số tiền còn lại ông tiếp tục gửi ngân hàng với
lãi suất như lần trước. Số tiền lãi ông tuấn nhận được sau 10 năm gửi gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 46,933 triệu. B. 34, 480 triệu. C. 81, 413 triệu. D. 107,946 triệu.
Câu 18. Phương trình log3 ( 3x − 2 ) = 3 có nghiệm là:
25 29 11
A. x = B. 87 C. x = D. x =
3 3 3
Câu 19. Tập nghiệm của phương trình log ( x − 2 x + 2 ) = 1 là
2

A.  . B. { − 2; 4} . C. {4} . D. { − 2} .
Câu 20. Cho phương trình log 2 (2 x − 1) = 2log 2 ( x − 2). Số nghiệm thực của phương trình là:
2

A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 21. Tập nghiệm của phương trình log 3 ( x + 2x ) = 1 là
2

A. 1; −3 . B. 1;3 . C. 0 . D. −3 .


Câu 22. Tập nghiệm của phương trình log 0,25 ( x 2 − 3x ) = −1 là:

3 − 2 2 3 + 2 2 

A. 4 . B. 1; − 4 . C.  ;  . D. −1; 4 .

 2 2 

Câu 23. Hàm số y = log a x và y = log b x có đồ thị như hình bên.
y y = log b x
3 y = log a x

x
O x1 x2

a
Đường thẳng y = 3 cắt hai đồ thị tại các điểm có hoành độ là x1 ; x2 . Biết rằng x1 = 2 x2 . Giá trị của bằng
b
1
A. . B. 3. C. 2 . D. 3
2.
3
Câu 24. Nghiệm của phương trình log3 ( 2 x + 1) = 1 + log3 ( x − 1) là
A. x = 4 . B. x = −2 . C. x = 1 . D. x = 2 .
2 x2 − x
Câu 25. Tìm tập nghiệm S của phương trình 5 = 5.
 1  1
A. S = B. S = 0;  C. S = 0; 2 D. S = 1; − 
 2  2
Câu 26. Tìm tập nghiệm S của phương trình 2 x+1 = 8 .
A. S = 4 . B. S = 1 . C. S = 3 . D. S = 2 .
Tổng các nghiệm của phương trình 2 x − 2 x +1 = 8 bằng
2
Câu 27.
A. 0 . B. −2 . C. 2 . D. 1 .
Câu 28. Giải bất phương trình log 2 ( 3x − 1)  3 .
1 10
A. x  3  x3
B. C. x  3 D. x 
3 3
Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình log 3 (13 − x 2 )  2 là
A. ( −; −2   2 : + ) . B. ( −; 2 .
C. ( 0; 2 . D.  −2; 2 .
Câu 30. Tập nghiệm của bất phương trình log  ( x + 1)  log  (2 x − 5) là
4 4

5 
A. ( −1;6 ) B.  ; 6  C. ( 6; + ) D. ( −;6 )
2 
Câu 31. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log3 ( 2 x + 3)  log3 (1 − x )
 2   3 2  3   2
A.  − ; +  B.  − ; −  C.  − ;1 D.  −; − 
 3   2 3  2   3
 
Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình log 3  log 1 x   1 là
 2 
1  1  1 
A. ( 0;1) . B.  ;3  . C.  ;1 . D.  ; +  .
8  8  8 
Câu 33. Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên ?
x −x
e 2
A. log3 x 2
B. y = log ( x ) 3
C. y =   D. y =  
4 5
Câu 34. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
x x
1 2
( 3) D. y = ( 0,5 )
x
A. y =   B. y =   C. y =
x

π 3
Câu 35. Đặt log 3 2 = a khi đó log16 27 bằng
3a 3 4 4a
A. B. C. D.
4 4a 3a 3
Câu 36. Đặt a = log 2 3; b = log 3 5 Biểu diễn đúng của log 20 12 theo a, b là
ab + 1 a+b a +1 a+2
A. . B. . C. . D. .
b−2 b+2 b−2 ab + 2
 a 
Câu 37. Tính giá trị biểu thức P = log a2 ( a10b 2 ) + log a   + log 3 b ( b )
−2

 b 
(với 0  a  1;0  b  1 ).
A. 3. B. 1 . C. 2. D. 2 .
6
64a3b2
Câu 38. Cho hai số thực dương a, b .Nếu viết log 2 = 1 + x log 2 a + y log 4 b ( x, y  ) thì
ab
biểu thức P = xy có giá trị bằng bao nhiêu?
1 2 1 1
A. P = B. P = C. P = − D. P =
3 3 12 12
Câu 39. Cho hàm số y = log 2 x . Mệnh đề nào dưới đây đúng - sai?
A. Hàm số đã cho có đồ thị nằm trên trục hoành.
B. Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm tiệm cận đứng
C. Tập xác định của hàm số là ( −; + )
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 0; + )
Câu 40. Mệnh đề nào trong các mệnh đề dưới đây ĐÚNG – SAI ?
x
 2018 
A. Hàm số y =   đồng biến trên . B. Hàm số y = log x đồng biến trên ( 0; + ) .
  
x
2
C. Hàm số y = ln ( x ) nghịch biến trên khoảng ( 0; + ) . D. Hàm số y =   đồng biến trên .
e
Câu 41. Tìm mệnh đề ĐÚNG – SAI trong các mệnh đề sau:
A.Đồ thị hàm số y = a x luôn nằm hoàn toàn phía trên trục hoành.
B.Hàm số y = a x với 0  a  1 đồng biến trên khoảng (−; +) .
C.Hàm số y = a x với a  1 nghịch biến trên khoảng (−; +) .
D.Đồ thị hàm số y = a x với a  0 và a  1 luôn đi qua điểm M (1; a) .

You might also like