Professional Documents
Culture Documents
vn/
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho véc-tơ OA =−i + j + 2k . Xác định tọa độ điểm A.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 3. Trong không gian Oxyz , hãy xác định tọa độ một vecto pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) có phương
trình 3 x − y − z + 2 = 0.
A. n = ( −1; − 1; 2 ) . n
B. = ( 3; − 1; 2 ) . C. n = ( 3;1;1) . D. n = ( 3; − 1; − 1) .
Câu 4. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao 4a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho
4 16 3
A. 4a 3 . B. a 3 . C. 16a 3 . D. a.
3 3
Câu 5. Khẳng định nào đưới đây đúng?
1 4
A. ∫ 4 x 3=
dx 4 x 4 + C . B. ∫ 4 x=
3
dx 12 x 2 + C. C. ∫ 4 x3d=
x x 4 + C. D. ∫ 4 x=
3
dx x + C.
4
1 1
A. log 5 a. B. 3 + log 5 a. C. 3log 5 a. D. + log 5 a.
3 3
4
Câu 7. Rút gọn biếu thức Q = b 3 : 3 b với b > 0 ta được
A. Q = b 4 . B. Q = b. C. Q = b3 . D. Q = b 2 .
3x − 2
Câu 8. Xác định tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y = với trục tung.
x +1
2 2
A. M ;0 . B. M ( −2;0 ) . C. M 0; . D. M ( 0; − 2 ) .
3 3
Câu 9. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 8a 2 và chiều cao h = a. Tính thể tích khối chóp đã cho.
8 3 4 3
A. a. B. a. C. 4a 3 . D. 8a 3 .
3 3
Câu 10. Cho hình nón ( N ) có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4. Xác định độ dài đường sinh cửa hình
nón ( N ) .
A. 1. B. 12. C. 5. D. 7.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. I = 3. B. I = 1. C. I = 2. D. I = 0.
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − y − z − 4 =0. Hãy xác định giao điểm của mặt
phẳng ( P ) với trục Oz.
x −∞ 2 3 +∞
f ′( x) − 0 + 0 −
+∞ 2
f ( x)
−1 −∞
Xác định giá trị cực đại của hàm số y = f ( x ) .
A. x = 2. B. y = −1. C. y = 2. D. x = 3.
2 2 2
∫ f ( x ) dx 2,=
Câu 14. Biết= ∫ g ( x ) dx 3. Tính giá trị của
1 1
∫ ( f ( x ) − 2 g ( x ) ) dx.
1
A. −1. B. −4. C. 8. D. 1.
Câu 15. Trong không gian Oxyz , xác định tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của A (1; − 1; 4 ) lên mặt
phẳng ( Oyz ) .
Câu 16. Xác định nghiệm của phương trình 5 x−3 = 25.
A. x = 4. B. x = 2. C. x = 3. D. x = 5.
2x +1
Câu 17. Xác định tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = .
x−2
1 1
A. x = 2. B. y = − . C. x = − . D. y = 2.
2 2
( x)
Câu 18. Cho F = ∫ (e − 1) dx. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
x
A. F ( x ) = e x − x + C. B. F ( x=
) e x + C.
C. F ( x ) =−e x + x + C. D. F ( x ) = e x + x + C.
y x 3 + x trên [ 0; 2] .
Câu 19. Xác định giá trị nhỏ nhất của hàm số =
A. 10. B. 0. C. 2. D. −2.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 21. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình sau?
A. y x 4 − 2 x 2 + 1.
= B. y =− x 3 + 3 x + 1.
C. y =− x 4 + 2 x 2 + 1. D. y = x 2 − 3 x + 1.
Câu 22. Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên và bảng biến thiên như
sau:
x −∞ −2 0 2 +∞
y′ − 0 + 0 − 0 +
+∞ 1 +∞
y
−3 −3
Xác định số nghiệm của phương trình f ( x ) = 1.
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 24. Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
−1 x −∞ 2 +∞
− 0 y′
+ 0 −
Khi đó hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng nào?
Câu 25. Tính thể tích của khối trụ tròn xoay có bán kính đáy r và chiều cao h.
4 2 1 2
A. π r h. B. 2π rh. C. π r 2 h. D. π r h.
3 3
Câu 26. Cho hình lập phương có thể tích bằng 2a 3 2. Tính diện tích một mặt của hình lập phương.
A. 2a 2 . B. a 2 2. C. 2a 2 2. D. a 2 .
Câu 27. Xác định công thức tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = 2 x + 1, y = 0, x = 0, x = 4 khi quay quanh Ox.
4 4 4 4
=
A. V ∫ ( 2 x + 1) dx.
0
B. V π ∫ ( 2 x + 1) dx.
=
0
C. V
= ∫0
2 x + 1dx. D. V π ∫ 2 x + 1dx.
=
0
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 28. Trên khoảng ( 0; + ∞ ) , xác định đạo hàm của hàm số y = log x.
ln10 1 1 1
A. y′ = . B. y′ = . C. y′ = . D. y′ = .
x x 10 ln x x ln10
Câu 29. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B và= a, SA 4a và hợp với đáy một
AC 2=
góc bằng 60°. Tính thể tích khối chóp S . ABC.
a3 6 2a 3 3 2a 3 6 2a 3
A. VS . ABC = . B. VS . ABC = . C. VS . ABC = . D. VS . ABC = .
3 3 3 3
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho điểm A ( −2;0;6 ) . Hãy xác định phương trình mặt phẳng trung trực của
đoạn OA.
A. x − 3 y − 1 =0. B. x − 3 z + 20 =
0. C. x − 3 z + 10 =
0. D. x − 3 y + 1 =0.
Câu 31. Xác định tập nghiệm của bất phương trình log 3 ( x − 1) ≥ 1.
A. (1; + ∞ ) . B. [1; + ∞ ) . C. ( 4; + ∞ ) . D. [ 4; + ∞ ) .
2 2
Câu 32. Cho ∫ x x + 1dx, đặt =t x + 1. Khi= ∫x
2
= I 2
đó I x 2 + 1dx trở thành biểu thức nào?
1 1
2 2 5 5
1 1
A. I = ∫ t t dt. B. I = ∫ t dt. C. I = ∫ t dt. D. I = ∫ t t dt.
1
21 22 2
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α ) : x − y + 2 z − 7 =0. Hãy xác định mặt phẳng vuông góc
với mặt phẳng (α ) .
Câu 35. Xác định tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 − 2 x 2 + mx − 1 đồng biến trên .
2 4
A. m ≥ 1. B. m ≤ . C. m ≤ 2. D. m ≥ .
3 3
( x − 1)
−3
Câu 36. Tìm tập xác định D của hàm số =
y .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 39. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có tâm I (1; − 2;3) bán kính R = 5 và
mặt phẳng ( P ) : x + 2 y − 2 z + 1 =0. Một đường thẳng d qua O, song song với ( P ) cắt mặt cầu ( S ) tại hai
điểm phân biệt A, B. Tính giá trị lớn nhất của đoạn AB.
A. 3. B. 8. C. 6. D. 4.
x
Câu 40. Gọi x, y là các số thực lớn hơn 1 thỏa mãn đẳng thức 1 + log 2 y=
x log y x và=
A đạt giá trị nhỏ
y3
nhất. Khi đó điểm M ( x; y ) thuộc đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau?
x+2
A. y =x 4 − 18 x 2 + 12. B. y = x 2 − 4 x + 1. C. y = x 3 − 4 x 2 + x − 1. D. y = .
x −1
Câu 41. Cho khối nón đỉnh S có thể tích bằng 20π . Gọi A, B, C là các điểm thuộc đường tròn đáy sao cho
tam giác ABC vuông cân. Tính thể tích khối chóp SABC.
20π 20
A. VSABC = . B. VSABC = π . C. VSABC = . D. VSABC = 20.
3 3
x −∞ 0 3 +∞
f ′( x) − 0 + 0 −
+∞ 5
f ( x)
−1 −∞
F ( x ) ∫ ( f ( x ) + m )dx nghịch biến trên
Xác định tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số=
khoảng ( 0;3) .
A. m ≥ −1. B. −1 ≤ m ≤ 5. C. m ≤ −5. D. −5 ≤ m ≤ 1.
2x − m
Câu 43. Có bao nhiêu giá trị m ∈ để hàm số g ( x ) = đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn [ −1;5] tại
x+2
x = a ∈ ( −1;5 ) .
A. 7. B. 5. C. 11. D. 12.
Câu 44. Cho hàm số y =x 3 − 3 x 2 + 1 có đồ thị là ( C ) và d là đường thẳng tiếp xúc với ( C ) tại điểm cực đại.
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( C ) và d .
27 9
A. . B. 4. C. 6. D. .
4 4
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 45. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = f ( x 2 ) + f ( m − x 2 ) có đúng một điểm cực trị thuộc khoảng
( 0;5) , với f ( x ) = x 6 − x 4 + x 2 + x.
A. 6. B. 7. C. 13. D. 12.
Câu 46. Trong không gian với hệ tục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có tâm O, bán kính R = 2 và mặt cầu
1. Mặt phẳng ( P ) thay đổi luôn tiếp xúc với mặt cầu ( S )
( S ′ ) :( x − 1) + y 2 + ( z − 1) = và ( S ′ ) . Biết rằng
2 2
4a 3 3 8a 3 3 8a 3 3 4a 3 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
9 9 3 3
x −∞ −1 0 1 +∞
f ′( x) − 0 + 0 − 0 +
+∞ −1 +∞
f ( x)
−2 −2
Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số ( )
g x f
= ( )
x − 3ln ( ( ) 3) . Xác định khẳng định đúng.
f x +
−10 −10 −8
A. m ∈ ; − 3. B. m ≤ . C. m ∈ −3; . D. m ≥ −3.
3 3 3
2
Câu 50. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên thỏa mãn f ( x =
)+ x ∫ ( f ( x ) − x ) dx với mọi x ∈ . Xác định
0
2
giá trị m để ∫ ( mx + f ( x ) ) dx =
0
0.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________