You are on page 1of 6

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2023

TRẦN VĂN LUÂN -----ĐỀ DỰ ĐOÁN SỐ 8 –---


MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút

(Đề thi gồm 06 trang) Mã đề : 812

BẮT ĐẦU!
Câu 1. Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử
A. P3 . B. C103 . C. P10 . D. A103 .
Câu 2. Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức z = −3i + 2 ?

A. M . B. N . C. Q . D. P .
Câu 3. Cho số phức z = 2 + 3i. Phần ảo của số phức z bằng
A. 3 . B. 2 . C. −2 . D. −3 .
Câu 4. Diện tích mặt cầu bán kính 2a bằng
A. 16a2 . B. 16 a 2 . C. 4a2 . D. 4 a2 .
Câu 5. Cho hình chóp S. ABC có SA ⊥ ( ABC ) , ABC là tam giác đều cạnh 2a , SB = 2a 2 . Thể tích của
khối chóp S. ABC bằng
2a 3 6 a3 6 2a 3 3
A. 2a 3 3 . B. . C. . D. .
3 3 3
Câu 6. Với a, b là hai số thực dương và a  1, log a a ( a b ) bằng
3

3 3 3 2 4 2
A. + log a b . B. + log a b . C. + log a b . D. + log a b .
2 2 2 3 9 3
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình log 3 ( 5 x − 2 x 2 + 7 )  2 là
7   1 1   7
A. ( − ; − 1)   ; +   .B.  − ;   ( 2; +  ) .C.  ; 2  . D.  −1;  .
2   2 2   2
Câu 8. Hàm số f ( x ) = log 3 ( 2 x + 1) có đạo hàm
2 2 ln 3 ln 3 1
A. . B. . C. . D. .
( 2 x + 1) ln 3 2x +1 2x +1 ( 2 x + 1) ln 3
2 2 2

Câu 9. Cho f x dx 3 và g x dx 2 , khi đó 2f x g x dx bằng


0 0 0

A. 5. B. 4. C. 8. D. 1.

Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos 2 x +


1
là:
x
1 1 1
A. 2sin 2 x + ln x + C . B. sin 2 x + ln x + C . C. − sin 2 x + ln x + C .D. sin 2 x + ln x + C .
2 2 2

Facebook: Trần Văn Luân 1|Page


Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho điểm A ( 2; − 2;1) . Độ dài đoạn thẳng OA bằng
A. OA = 9 . B. OA = 3 . C. OA = 1 . D. OA = 3 .
Câu 12. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng qua ba điểm M ( −1; 0; 0 ) , N ( 0; 2; 0 ) , P ( 0; 0; − 3) là
x y z y z x x y z x y z
A. 1. B. 1. C. 1. D. 1.
1 2 3 2 3 1 1 2 3 1 2 3
2x + 3
Câu 13. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn  0; 4 là
x +1
7 11
A. . B. 2 . C. . D. 3 .
5 5
Câu 14. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng


A. −1 . B. 0 . C. −2 . D. 1 .
Câu 15. Cho hàm số f ( x ) có đồ thị như hình vẽ sau

Hỏi hàm đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. ( 0;1) . B. (1; 2 ) . C. ( −1;1) . D. ( 2;3) .
Câu 16. Một thùng đựng nước hình trụ có bán kính đáy là 65cm và chiều cao 160cm . Hỏi thùng đó đựng
được tối đa bao nhiêu lít nước? (Kết quả lấy đến chữ số thập phân thứ nhất)
A. 10400 ( l ) . B. 676 ( l ) . C. 3265, 6 ( l ) . D. 2123, 7 ( l ) .
Câu 17. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh a . Tính diện tích toàn phần của vật tròn xoay thu
được khi quay tam giác AA ' C quanh trục AA ' .
A.  ( )
3 + 2 a2 . B. 2 ( )
2 + 1 a2 . C. 2 ( )
6 + 1 a2 . D.  ( )
6 + 2 a2 .

Câu 18. Có bao nhiêu gia trị nguyên của tham số m trong đoạn  −2022; 2022 để hàm số
y = ln ( x 2 + 2 ) − mx + 1 đồng biến trên ?
A. 2022 . B. 2023 . C. 4044 . D. 1010.
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; −2;3) , B ( 0; −4;6 ) . Phương trình mặt cầu tâm A đi qua
điểm B là
A. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = 142 . B. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = 14 .
2 2 2 2 2 2

C. ( x − 0 ) + ( y + 4 ) + ( z − 6 ) = 14 . D. ( x − 0 ) + ( y + 4 ) + ( z − 6 ) = 14 .
2 2 2 2 2 2

Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x y 2z 1 0 , hai điểm A 1; 1; 4 và
KA
B 3; 3; 2 . Điểm K là giao điểm của đường thẳng AB với P . Tỉ số bằng
KB
Facebook: Trần Văn Luân 2|Page
3 2
A. 1 . B. . C. 2 . D. .
2 3
Câu 21. Tính mô đun của số phức z thỏa mãn z (1 + 2i ) + z (1 − i ) + 4 − i = 0 với i là đơn vị ảo.
A. 6. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 22. Cho hàm số y f x xác định trên \ 0 có bảng biến thiên như hình vẽ.

Số nghiệm của phương trình f ( x) 1 0 là


A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
x −1
Câu 23. Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu đường tiệm cận?
25 − x 2
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 24. Cho hàm số f ( x ) với bảng biến thiên dưới đây

Hỏi hàm số y = f ( x ) có bao nhiêu cực trị?


A. 3 . B. 1 . C. 7 . D. 5 .
1 2 7
Câu 25. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên thỏa  f ( x ) dx = 2 và  f ( 3x + 1) dx = 6 . Tính I =  f ( x ) dx .
0 0 0

A. I = 16 . B. I = 18 . C. I = 8 . D. I = 20 .
3

Câu 26. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn f 3 7, f x dx 3. Giá trị
0
1

xf 3 x dx bằng
0

8
A. . B. 6 . C. 8 . D. 2 .
3
Câu 27. Cho một cấp số cộng un có u1 5 và tổng của 40 số hạng đầu là 3320 . Tìm công sai của cấp
số cộng đó.
A. −4 . B. 8 . C. −8 . D. 4 .
Câu 28. Gọi z 0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2 − 8z + 25 = 0 . Số phức liên hợp của
z1 = 2 − z0 là
A. −2 − 3i . B. 2 + 3i . C. 4 − 3i . D. −2 + 3i .
Câu 29. Cho hàm số f ( x ) xác định trên thỏa mãn f  ( x ) = 4 x + 3 và f (1) = −1 . Biết rằng phương trình
f ( x ) = 10 có hai nghiệm thực x1 , x2 . Tính tổng log 2 x1 + log 2 x2 .
A. 3 . B. 4 . C. 8 . D. 16 .
7 4 x3 khi 0 x 1
Câu 30. Cho hàm số f x . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
4 x 2 khi x 1

Facebook: Trần Văn Luân 3|Page


f x và các đường thẳng x 0, x 3, y 0.
16 20
A. . B. . C. 10 . D. 9 .
3 3
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz phương trình nào sau đây không phải là phương trình của
một mặt cầu?
A. x 2 + y 2 + z 2 + x − 2 y + 4 z − 3 = 0 . B. 2 x 2 + 2 y 2 + 2 z 2 − x − y − z = 0 .
C. 2 x 2 + 2 y 2 + 2 z 2 + 4 x + 8 y + 6 z + 3 = 0 . D. x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y − 4 z + 10 = 0 .
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi ( ) là mặt phẳng chứa đường thẳng
x −2 y −3 z
(d ) : = = và vuông góc với mặt phẳng (  ) : x + y − 2z + 1 = 0 . Hỏi giao tuyến của ( )
1 1 2
và (  ) đi qua điểm nào ?
A. ( 0;1;3) . B. ( 2;3;3 ) . C. ( 5; 6;8 ) D. (1; −2; 0 )
Câu 33. Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có 5 ghế. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh, gồm 5 nam và 5 nữ ngồi vào
hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Tính xác suất để mỗi học sinh nam đều ngồi đối
diện một học sinh nữ.
1 1 8 4
A. . B. . C. . D. .
252 945 63 63
Câu 34. Biết phương trình z 2 + mz + m2 − 2 = 0 ( m là tham số) có hai nghiệm phức z1 , z2 . Gọi A, B, C lần
lượt là điểm biểu diễn của các số phức z1 , z2 và z0 = i . Có bao nhiêu giá trị của tham số m để diện
tích tam giác ABC bằng 1 ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 35. Cho hình chóp tam giác S. ABC có đáy ABC là một tam giác vuông cân tại B với trọng tâm G ,
cạnh bên SA tạo với đáy ( ABC ) một góc 300 . Biết hai mặt phẳng ( SBG ) và ( SCG ) cùng vuông
góc với mặt phẳng ( ABC ) . Tính côsin của góc giữa hai đường thẳng SA và BC .
30 15 3 15 15
A. . B. . C. . D. .
20 5 20 10
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật. Cho biết SA = 2a , AB = a , AD = 2a và
SA ⊥ ( ABCD ) . Gọi M là trung điểm của BC . Khoảng cách từ M đến mặt phẳng ( SBD ) bằng
a 6 a 3 a 6 a 3
A. . B. . C. . D. .
6 2 3 4
−1
Câu 37. Cho hai số thực a  1, b  1 . Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình a x .b x = 1 . Trong trường
2

2
 x .x 
hợp biểu thức S =  1 2  − 4x1 − 4x 2 đạt giá trị nhỏ nhất, mệnh đề nào sau đây đúng?
 x1 + x2 
A. a  b . B. a.b = 4 . C. a.b = 2 . D. a  b .
1
Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 thỏa mãn f (1) = 0 ,   f ( x) dx = 7 và
2
Câu 38.
0
1 1
1
 x f ( x)dx =  f ( x)dx bằng
2
. Tích phân
0
3 0

7 7
A. . B. 1. C. . D. 4.
5 4
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A ( a ;0;0 ) , B ( 0; b ;0 ) , C ( 0;0; c ) với a, b, c

Facebook: Trần Văn Luân 4|Page


1 1 1
là các số thực thay đổi thỏa mãn − + = 1. Biết rằng mặt cầu
a b c
( S ) : ( x − 2) + ( y − 1) + ( z − 3) = 25 cắt mặt phẳng ( ABC ) theo giao tuyến là một đường tròn có
2 2 2

bán kính bằng 4 . Giá trị của biểu thức a + b − c bằng


A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .

Câu 40. Cho hàm số f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

x − 1  x3 3 2
Xét hàm số g ( x ) = f   − + x − 2 x + 3 . Khẳng định nào sau đây sai?
 2  3 2
A. Hàm số g ( x ) nghịch biến trong khoảng ( −1;0 ) .B. Hàm số g ( x ) đồng biến trên khoảng ( 0; 2 )
C. Hàm số g ( x ) nghịch biến trong khoảng ( −4; −1) .D. Hàm số g ( x ) đồng biến trên khoảng ( 2;3)
Câu 41. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị hàm y = f  ( x ) như hình vẽ

Hàm số y = 3 f ( x − 2 ) − x + 2022 tăng trên đoạn  a ; b  với a , b  , b  12 . Giá trị


3

T = min a + max b là
A. 3 . B. 5 . C. 2 . D. 4 .
Câu 42. Cho khối hộp ABCD. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , ABC = 120 . Hình chiếu vuông
góc của D lên ( ABCD ) trùng với giao điểm của AC và BD , góc giữa hai mặt phẳng ( ADDA )
và ( ABC D ) bằng 45 . Thể tích khối hộp đã cho bằng

3 3 1 3 3 3 3 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
8 8 16 4

Câu 43. Cho tứ diện ABCD đều cạnh bằng 1 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC . Điểm
E trên cạnh CD sao cho EC = 2ED . Mặt phẳng ( MNE ) cắt cạnh AD tại F . Thể tích của khối
đa diện BMNEFD bằng.
7 2 11 2 5 2 2
A. . B. . C. . D. .
216 216 108 27
Câu 44. Cho phương trình 27 x + 3 x.9 x + ( 3 x 2 + 1) 3x = ( m3 − 1) x 3 + ( m − 1) x , m là tham số. Biết rằng giá trị
m nhỏ nhất để phương trình đã cho có nghiệm trên ( 0; + ) là a + eln b , với a, b là các số nguyên.
Giá trị của biểu thức 17a + 3b bằng
A. 26 . B. 54 . C. 48 . D. 18 .
Câu 45. Có bao nhiêu giá trị nguyên lớn hơn 2 của y sao cho ứng với mỗi y tồn tại đúng 3 số nguyên

dương x thỏa mãn 3x − y  2log 2 ( 3x − 2 )

Facebook: Trần Văn Luân 5|Page


A. 16 . B. 51. C. 68 . D. 66 .

Câu 46. Cho hàm số f ( x ) = x 4 + bx 3 + cx 2 + dx + e ( b, c, d , e ) có các giá trị cực trị là 1, 4 và 9 . Diện
f ( x)
tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số g ( x ) = và trục hoành bằng
f ( x)
A. 4. B. 6. C. 2. D. 8.
x −1 y − 2 z − 3
Câu 47. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d : = = và mặt cầu (S ) :
2 3 4
( x + 3) + ( y + 4 ) + ( z + 5) = 729 . Cho biết điểm A ( −2; −2; −7 ) , điểm B thuộc giao tuyến của mặt
2 2 2

cầu ( S ) và mặt phẳng ( P ) : 2 x + 3 y + 4 z − 107 = 0 . Khi điểm M di động trên đường thẳng d giá
trị nhỏ nhất của biểu thức MA + MB bằng
A. 5 30 . B. 27 . C. 5 29 . D. 742 .
Câu 48. Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z thoả mãn điều kiện z.z =| z + z | . Xét các số phức z1 , z2  S
sao cho z1 − z2 = 1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = z1 − 3i + z2 + 3i bằng

A. 2 . B. 1 + 3 . C. 2 3 . D. 20 − 8 3 .

1
Câu 49. Cho hàm số y = f ( x ) = x3 − ( 2m − 1) x 2 + ( 8 − m ) x + 2 với m . Tập hợp tất cả các giá trị của
3
m để hàm số y = f ( x ) có 5 cực trị là khoảng ( a; b ) . Tích a.b bằng
A. 12. B. 16. C. 10. D. 14.
Câu 50. Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên a để phương

( )
trình f x 2 − 4 x − 3 = a có không ít hơn 10 nghiệm thực phân biệt?

A. 4. B. 6. C. 2. D. 8.

******HẾT******

Facebook: Trần Văn Luân 6|Page

You might also like