Professional Documents
Culture Documents
BẮT ĐẦU!
Câu 1. Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử
A. P3 . B. C103 . C. P10 . D. A103 .
Câu 2. Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức z = −3i + 2 ?
A. M . B. N . C. Q . D. P .
Câu 3. Cho số phức z = 2 + 3i. Phần ảo của số phức z bằng
A. 3 . B. 2 . C. −2 . D. −3 .
Câu 4. Diện tích mặt cầu bán kính 2a bằng
A. 16a2 . B. 16 a 2 . C. 4a2 . D. 4 a2 .
Câu 5. Cho hình chóp S. ABC có SA ⊥ ( ABC ) , ABC là tam giác đều cạnh 2a , SB = 2a 2 . Thể tích của
khối chóp S. ABC bằng
2a 3 6 a3 6 2a 3 3
A. 2a 3 3 . B. . C. . D. .
3 3 3
Câu 6. Với a, b là hai số thực dương và a 1, log a a ( a b ) bằng
3
3 3 3 2 4 2
A. + log a b . B. + log a b . C. + log a b . D. + log a b .
2 2 2 3 9 3
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình log 3 ( 5 x − 2 x 2 + 7 ) 2 là
7 1 1 7
A. ( − ; − 1) ; + .B. − ; ( 2; + ) .C. ; 2 . D. −1; .
2 2 2 2
Câu 8. Hàm số f ( x ) = log 3 ( 2 x + 1) có đạo hàm
2 2 ln 3 ln 3 1
A. . B. . C. . D. .
( 2 x + 1) ln 3 2x +1 2x +1 ( 2 x + 1) ln 3
2 2 2
A. 5. B. 4. C. 8. D. 1.
Hỏi hàm đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. ( 0;1) . B. (1; 2 ) . C. ( −1;1) . D. ( 2;3) .
Câu 16. Một thùng đựng nước hình trụ có bán kính đáy là 65cm và chiều cao 160cm . Hỏi thùng đó đựng
được tối đa bao nhiêu lít nước? (Kết quả lấy đến chữ số thập phân thứ nhất)
A. 10400 ( l ) . B. 676 ( l ) . C. 3265, 6 ( l ) . D. 2123, 7 ( l ) .
Câu 17. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh a . Tính diện tích toàn phần của vật tròn xoay thu
được khi quay tam giác AA ' C quanh trục AA ' .
A. ( )
3 + 2 a2 . B. 2 ( )
2 + 1 a2 . C. 2 ( )
6 + 1 a2 . D. ( )
6 + 2 a2 .
Câu 18. Có bao nhiêu gia trị nguyên của tham số m trong đoạn −2022; 2022 để hàm số
y = ln ( x 2 + 2 ) − mx + 1 đồng biến trên ?
A. 2022 . B. 2023 . C. 4044 . D. 1010.
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; −2;3) , B ( 0; −4;6 ) . Phương trình mặt cầu tâm A đi qua
điểm B là
A. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = 142 . B. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = 14 .
2 2 2 2 2 2
C. ( x − 0 ) + ( y + 4 ) + ( z − 6 ) = 14 . D. ( x − 0 ) + ( y + 4 ) + ( z − 6 ) = 14 .
2 2 2 2 2 2
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x y 2z 1 0 , hai điểm A 1; 1; 4 và
KA
B 3; 3; 2 . Điểm K là giao điểm của đường thẳng AB với P . Tỉ số bằng
KB
Facebook: Trần Văn Luân 2|Page
3 2
A. 1 . B. . C. 2 . D. .
2 3
Câu 21. Tính mô đun của số phức z thỏa mãn z (1 + 2i ) + z (1 − i ) + 4 − i = 0 với i là đơn vị ảo.
A. 6. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 22. Cho hàm số y f x xác định trên \ 0 có bảng biến thiên như hình vẽ.
A. I = 16 . B. I = 18 . C. I = 8 . D. I = 20 .
3
Câu 26. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn f 3 7, f x dx 3. Giá trị
0
1
xf 3 x dx bằng
0
8
A. . B. 6 . C. 8 . D. 2 .
3
Câu 27. Cho một cấp số cộng un có u1 5 và tổng của 40 số hạng đầu là 3320 . Tìm công sai của cấp
số cộng đó.
A. −4 . B. 8 . C. −8 . D. 4 .
Câu 28. Gọi z 0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2 − 8z + 25 = 0 . Số phức liên hợp của
z1 = 2 − z0 là
A. −2 − 3i . B. 2 + 3i . C. 4 − 3i . D. −2 + 3i .
Câu 29. Cho hàm số f ( x ) xác định trên thỏa mãn f ( x ) = 4 x + 3 và f (1) = −1 . Biết rằng phương trình
f ( x ) = 10 có hai nghiệm thực x1 , x2 . Tính tổng log 2 x1 + log 2 x2 .
A. 3 . B. 4 . C. 8 . D. 16 .
7 4 x3 khi 0 x 1
Câu 30. Cho hàm số f x . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
4 x 2 khi x 1
2
x .x
hợp biểu thức S = 1 2 − 4x1 − 4x 2 đạt giá trị nhỏ nhất, mệnh đề nào sau đây đúng?
x1 + x2
A. a b . B. a.b = 4 . C. a.b = 2 . D. a b .
1
Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn f (1) = 0 , f ( x) dx = 7 và
2
Câu 38.
0
1 1
1
x f ( x)dx = f ( x)dx bằng
2
. Tích phân
0
3 0
7 7
A. . B. 1. C. . D. 4.
5 4
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A ( a ;0;0 ) , B ( 0; b ;0 ) , C ( 0;0; c ) với a, b, c
Câu 40. Cho hàm số f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
x − 1 x3 3 2
Xét hàm số g ( x ) = f − + x − 2 x + 3 . Khẳng định nào sau đây sai?
2 3 2
A. Hàm số g ( x ) nghịch biến trong khoảng ( −1;0 ) .B. Hàm số g ( x ) đồng biến trên khoảng ( 0; 2 )
C. Hàm số g ( x ) nghịch biến trong khoảng ( −4; −1) .D. Hàm số g ( x ) đồng biến trên khoảng ( 2;3)
Câu 41. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị hàm y = f ( x ) như hình vẽ
T = min a + max b là
A. 3 . B. 5 . C. 2 . D. 4 .
Câu 42. Cho khối hộp ABCD. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , ABC = 120 . Hình chiếu vuông
góc của D lên ( ABCD ) trùng với giao điểm của AC và BD , góc giữa hai mặt phẳng ( ADDA )
và ( ABC D ) bằng 45 . Thể tích khối hộp đã cho bằng
3 3 1 3 3 3 3 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
8 8 16 4
Câu 43. Cho tứ diện ABCD đều cạnh bằng 1 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC . Điểm
E trên cạnh CD sao cho EC = 2ED . Mặt phẳng ( MNE ) cắt cạnh AD tại F . Thể tích của khối
đa diện BMNEFD bằng.
7 2 11 2 5 2 2
A. . B. . C. . D. .
216 216 108 27
Câu 44. Cho phương trình 27 x + 3 x.9 x + ( 3 x 2 + 1) 3x = ( m3 − 1) x 3 + ( m − 1) x , m là tham số. Biết rằng giá trị
m nhỏ nhất để phương trình đã cho có nghiệm trên ( 0; + ) là a + eln b , với a, b là các số nguyên.
Giá trị của biểu thức 17a + 3b bằng
A. 26 . B. 54 . C. 48 . D. 18 .
Câu 45. Có bao nhiêu giá trị nguyên lớn hơn 2 của y sao cho ứng với mỗi y tồn tại đúng 3 số nguyên
Câu 46. Cho hàm số f ( x ) = x 4 + bx 3 + cx 2 + dx + e ( b, c, d , e ) có các giá trị cực trị là 1, 4 và 9 . Diện
f ( x)
tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số g ( x ) = và trục hoành bằng
f ( x)
A. 4. B. 6. C. 2. D. 8.
x −1 y − 2 z − 3
Câu 47. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d : = = và mặt cầu (S ) :
2 3 4
( x + 3) + ( y + 4 ) + ( z + 5) = 729 . Cho biết điểm A ( −2; −2; −7 ) , điểm B thuộc giao tuyến của mặt
2 2 2
cầu ( S ) và mặt phẳng ( P ) : 2 x + 3 y + 4 z − 107 = 0 . Khi điểm M di động trên đường thẳng d giá
trị nhỏ nhất của biểu thức MA + MB bằng
A. 5 30 . B. 27 . C. 5 29 . D. 742 .
Câu 48. Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z thoả mãn điều kiện z.z =| z + z | . Xét các số phức z1 , z2 S
sao cho z1 − z2 = 1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = z1 − 3i + z2 + 3i bằng
A. 2 . B. 1 + 3 . C. 2 3 . D. 20 − 8 3 .
1
Câu 49. Cho hàm số y = f ( x ) = x3 − ( 2m − 1) x 2 + ( 8 − m ) x + 2 với m . Tập hợp tất cả các giá trị của
3
m để hàm số y = f ( x ) có 5 cực trị là khoảng ( a; b ) . Tích a.b bằng
A. 12. B. 16. C. 10. D. 14.
Câu 50. Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên a để phương
( )
trình f x 2 − 4 x − 3 = a có không ít hơn 10 nghiệm thực phân biệt?
A. 4. B. 6. C. 2. D. 8.
******HẾT******