You are on page 1of 5

SAAM ĐỀ ÔN TẬP LỚP 12 NĂM 2021

Thời gian làm bài: 90 phút.


(Đề gồm có 5 trang)
Đề số 109
Học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

x−3
Câu 1. Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng =
−2
y+2 z+1
= ?
1 # 1
A. u = (−2; 1; −1). B. #
u = (3; −2; −1). C. #u = (−2; 1; 1). D. #
u = (3; 2; 1).
Câu 2. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên

Số điểm cực tiểu của của hàm số đã cho là


A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 3. Nghiệm của phương trình 2x−2 = 8 là
A. x = 6. B. x = 1. C. x = 2. D. x = 5.

Câu 4. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình


bên?
A. y = x3 − 3x + 2.
B. y = −x3 + 3x + 2.
C. y = −x4 + 2x2 + 2.
D. y = x4 − 2x2 + 2.

Câu 5. Cho một khối trụ có chiều cao bằng 2 và bán kính đáy bằng 3. Thể tích của khối trụ đã cho
bằng
A. 6π. B. 18π. C. 15π. D. 9π.
Câu 6. Liên hợp của số phức z = 3 − 2i là
A. 3 + 2i. B. −3 − 2i. C. −3 + 2i. D. −2 + 3i.
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:

Tiệm cận đứng của đồ thị của hàm số đã cho là


A. x = 3. B. x = −3. C. x = −2. D. x = 2.
Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ n#1 = (1; 1; 2) và n#2 = (1; −2; 1). Tích n#1 .n#2 bằng
A. 1. B. 5. C. 3. D. −1.

Khi ta cố gắng thì vận may luôn ở bên ta Trang 1/5


Câu 9. Dãy số nào dưới đây là một cấp số cộng?
A. 1; 2; 4. B. 1; 3; 6. C. 1; 5; 9. D. 1; 4; 8.
1
Z
Câu 10. Họ nguyên hàm dx là
2x − 1
1 1
A. − ln |2x − 1| + C. B. ln |2x − 1| + C. C. 2 ln |2x − 1| + C. D. −2 ln |2x − 1| + C.
2 2
Câu 11. Số tập con gồm 3 phần tử của một tập gồm 5 phần tử là
A. A35 . B. 35 . C. 53 . D. C35 .
Câu 12. Thể tích của khối lập phương cạnh 3a bằng
A. 27a3 . B. 9a3 . C. a3 . D. 18a3 .
Câu 13. Biết điểm M (2; −1) là biểu diễn hình học của số phức z. Phần ảo của z là
A. −1. B. 2. C. −i. D. 2i.
Z3 √
Câu 14. Tích phân x + 1dx bằng
0
21 16 14
A. . B. . C. 7. D. .
2 3 3
Câu 15. Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
(P ) : 2x − 2y − z + 3 = 0?
A. #n = (2; −2; −1). B. #
n = (2; 2; 1). C. #
n = (2; −2; 3). D. #
n = (2; −1; 3).
Câu 16. Với số thực dương a, giá trị của biểu thức log2 (2a3 ) bằng
1 1
A. 1 + log2 a. B. 1 + 3 log2 a. C. 2 + 3 log2 a. D. 2 + log2 a.
3 3

Câu 17. Cho hàm số y = f (x). Hàm số y =


f 0 (x) có đồ thị trong hình vẽ bên. Hàm số đã cho
nghịch biến trên khoảng
A. (1; 2). B. (−2; 1).

C. (2; +∞). D. (0; 1).

Câu 18. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm của phương trình 3f (x) − 4 = 0 là


A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 19. Cho số phức z = −2 + i. Biểu diễn hình học của số phức w = iz có tọa độ là
A. (−2; 1). B. (2; 1). C. (1; 2). D. (−1; −2).

Câu 20. Cho tứ diện đều ABCD(tham khảo


hình vẽ). Côsin của góc giữa đường thẳng AB
và mặt phẳng (BCD) bằng

√ √ √ √
3 3 3 6
A. . B. . C. . D. .
3 2 4 4

Khi ta cố gắng thì vận may luôn ở bên ta Trang 2/5


Câu 21. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x4 − x2 + 13 trên đoạn [−2; 3] bằng
49 51 51
A. . B. 13. C. . D. .
4 4 2
Câu 22. Đặt log3 5 = a. Giá trị của log45 75 bằng
2a + 3 2a + 1 2a + 1 2a + 3
A. . B. . C. . D. .
a+2 a+2 a+1 a+1
Câu 23. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 − 5x và y = −x2 + 3x bằng
32 139 64 128
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 3

Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD √ có đáy ABCD



là hình chữ nhật với AB = 5 3, AD = 12 3
Biết rằng SA⊥(ABCD) và góc giữa SC với mặt
phẳng đáy bằng 30◦ . Thể tích khối chóp S.ABCD
bằng

A. 780. B. 800. C. 600. D. 960.

Câu 25. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + 4z + 7 = 0. Giá trị của |z12 | + |z22 |
bằng
A. 7. B. 21. C. 10. D. 14.
Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(0; −1; 3); B(1; 0; 1) và C(−1; 1; 2). Phương trình
 của đường thẳng đi qua A và song song với đường
chính tắc  thẳng BC là
 x = −2t
  x = 1 − 2t

A.  y = −1 + t . B.  y = t .

z =3+t 
z =1+t
x y+1 z−3 x−1 y z−1
C. = = . D. = = .
−2 1 1 −2 1 1
Câu 27.
Cho hàm số f (x). Hàm số y = f 0 (x) có đạo hàm như hình vẽ bên. Mệnh
đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (−3; 0).
B. f (−4) > f (−2).
C. f (0) > f (3).
D. Hàm số đã cho có hai điểm cực trị.

Câu 28. Với a, b là các số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. log2 a > 1 ⇔ a > 2. B. log2 a = log2 b ⇔ a = b.
C. log2 a > log2 b ⇔ a > b. D. log 1 a > log 1 b ⇔ a > b.
2 2

Câu 29. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2 log2 x = log2 18 + log2 (x − 4) bằng
A. 6. B. 12. C. 24. D. 18.
Câu 30. Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2AD. Quay hình chữ nhật đó quanh
cạnh AB ta được một khối trụ có thể tích V1 . Quay hình chữ nhật đó quanh cạnh AD ta được một
V1
khối trụ có thể tích V2 . Tỷ số bằng
V2
1 1
A. 2. B. . C. 4. D. .
2 4
2
Câu 31. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x là
x sin 2x x sin 2x x sin 2x x sin 2x
A. − + C. B. + + C. C. − + C. D. + + C.
2 4 2 4 2 2 2 2

Khi ta cố gắng thì vận may luôn ở bên ta Trang 3/5


Câu 32. Trong không gian Oxyz, tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M (1; −2; 0) lên mặt phẳng
(P ) : x + 3y + z − 6 = 0 là
A. (3; 4; 2). B. (1; 1; 2). C. (0; 2; 0). D. (2; 1; 1).
Z3 Z1
Câu 33. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và f (3) = 21, f (x)dx = 9. Tích phân xf 0 (3x)dx
0 0
bằng
A. 12. B. 9. C. 6. D. 15.
Câu 34. Dân số của một quốc gia được ước tính theo công thức Sn = S0 enr , trong đó S0 là số dân
của năm lấy làm mốc tính, Sn là số dân sau n năm và r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Biết rằng
dân số năm 2020 của nước X là 78.685.000 người và tỉ lệ tăng dân số hàng năm là 1, 7%. Hỏi nếu tỉ
lệ tăng dân số không đổi thì đến năm nào dân số nước X vượt quá 100 triệu người ?
A. 2037. B. 2036. C. 2035. D. 2034.
Câu 35. Trong không gian cho tam giác ABC có AB = 2; AC = 2 và BC = 3. Quay tam giác đó
xung quanh cạnh BC ta được một khối tròn xoay có thể tích bằng
7π 7π 5π 5π
A. . B. . C. . D. .
8 4 8 24
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x2 −2mx+1
1
cũng là điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x3 − (m − 1)x2 + (m2 − 2m)x − 1 ?
3
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu  37. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng ∆ đi qua A(0; 1; 1), vuông góc với đường thẳng
 x = t,

x y−1 z
d :  y = 1 − t, và cắt đường thẳng d0 : = = . Đường thẳng ∆ có phương trình là
2 1 1

z = −1
   
 x = 0,
  x = −4,
  x = 0,
  x = 0,

A.  y = 1, . B.  y = 3, . C.  y = 1 + t, . D.  y = −1, .

z =1−t 
z =1+t 
z=1 
z =2−t
Câu 38. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4x − m2x+1 + m + 2 = 0
có hai nghiệm x1 ; x2 thỏa mãn x1 + x2 < 4 là
A. (2; 6). B. (−∞; −1) ∪ (2; 14).
C. (2; 14). D. (−∞; −1) ∪ (2; 6).
1
Câu 39. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = là
x(2 + 3 ln x)
1 1
A. ln |2 + 3 ln x| + C. B. ln |2 + 3 ln x| + C.
2 3
2
C. ln |2 + 3 ln x| + C. D. 3 ln |2 + 3 ln x| + C.
3

Câu 40. Cho hình lập phương ABCD.A0 B 0 C 0 D0


có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai đường
thẳng AB 0 và BC 0 bằng

√ √ √ √
a 3 a 3 a 2 a 2
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 3
x+1 y z−2
Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; −1; 2), đường thẳng d : = = và mặt
2 1 1
phẳng (P ) : x + y − 2z + 5 = 0. Xét đường thẳng ∆ cắt d và (P ) tại hai điểm M, N sao cho A là
trung điểm của M N. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của ∆ ?
A. #
u = (4; 5; −13). B. #
u = (1; −1; 2). C. #
u = (−3; 5; 1). D. #
u = (2; 3; 2).

Khi ta cố gắng thì vận may luôn ở bên ta Trang 4/5


Câu 42. Cho số phức z thỏa mãn (2 + i)z + (1 − i)|z| = 3 + 2i. Giá trị của 3|z|2 + 2|z| bằng
A. 9. B. 16. C. 13. D. 5.
Câu 43. Gọi A là tập các số tự nhiên gồm bốn chữ số khác nhau lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
Chọn ngẫu nhiên một số trong tập A. Xác suất để số chọn ra có tổng các chữ số là một số chẵn
bằng
4 19 3 3
A. . B. . C. . D. .
7 35 7 5
Câu 44. Cho hàm số y = x3 − 3x + 1 có đồ thị
trong hình bên. Tập tất cả các giá trị của tham số
m để phương trình sin x cos 2x + 5 sin x + m = 0

A. [−2; 2]. B. [−1; 2].
C. [−2; 6]. D. [−4; 4].
Câu 45. Cho khối chóp S.ABC có AB√= 2a, AC = a và BAC [ = CBS
[ = SCA[ = 90◦ . Biết khoảng
B đến mặt phẳng (SAC) bằng 2a. Thể tích của√khối chóp đã cho bằng
cách từ √
5 2a3 5a3 5 2a3 5a3
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 6
Câu 46. Trên một bờ biển có một đài quan sát đặt tại điểm A, một chiếc tàu xuất phát từ B ra
biển (theo hướng mũi tên) với gia tốc bằng a (xem hình vẽ).

Gọi f (t)(km) là khoảng cách từ tàu tại thời điểm t(h) (thời gian t tính từ lúc bắt đầu xuất phát)
tới đài quan sát. Biết rằng AB = 4(km) và f 0 (1) = 3, 6(km/h). Vận tốc của tàu khi đi được 1 giờ
bằng
A. 4, 2(km/h). B. 6(km/h). C. 3, 8(km/h). D. 5, 6(km/h).
2 +1
Câu 47. Có bao nhiêu số nguyên m (1 < m < 9) sao cho phương trình (10 − m)x mx = 1 có hai
nghiệm phân biệt?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 48. Xét hai số phức z1 , z2 thay đổi thỏa mãn |z1 − z2 | = |z1 + z2 + 4 − 2i| = 2. Gọi M, m lầ
lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của |z1 |2 + |z2 |2 . Giá trị M.m bằng
A. 110. B. 114. C. 116. D. 112.
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2; 2; 2); B(4; 4; 4). Xét điểm M (a; 4; 0), gọi H là hình
chiếu vuông góc của B trên đường thẳng AM . Biết rằng khi a thay đổi thì H luôn thuộc một đường
tròn cố định. Bán kính của đường tròn đó bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 50. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:

1 1
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình + = m có đúng hai
f (x) f (x) − 2
nghiệm ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
· · · · · · · · · · · · HẾT · · · · · · · · · · · ·

Khi ta cố gắng thì vận may luôn ở bên ta Trang 5/5

You might also like