You are on page 1of 65

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP ĐÀ NẴNG

TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM


TỔ TOÁN TIN
----------

BỘ ĐỀ THAM KHẢO
ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT
MÔN TOÁN

Đà Nẵng, ngày 01 tháng 04 năm 2023


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Môn: TOÁN – Đề tham khảo số 01
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
HOÀNG HOA THÁM

Câu 1: Cho số phức z = i + 3 . Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức liên hợp z của z ?
A. G ( 3; −1) . B. T (1; −3) . C. K ( 3;1) . D. H (1;3) .
Câu 2: Đạo hàm của hàm số y = 2 x là
2 x +1 2x
A. y = x.2 x −1 . B. y = 2 x.ln 2 . C. y = . D. y = .
x +1 ln 2
Tập xác định của hàm số y = ( x 2 − 4 ) là
e
Câu 3:

A. D = ( −2; 2 ) . B. D = ( −; −2 )  ( 2; + ) .
C. D = \ −2;2 . D. D = −2;2 .
Câu 4: Nghiệm của phương trình 7 x−1 = 49 là:
A. x = −2 . B. x = 3 . C. x = 2 . D. x = −3 .
Câu 5: Cho cấp số cộng có các số hạng lần lượt là −5, 2, x. Khi đó giá trị của x bằng:
A. x = 9. B. x = 5. C. x = 7. D. x = −5.
Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A ( 5;0;0 ) , B ( 0;3;0 ) , C ( 0;0;2 ) . Mặt phẳng ( ABC ) có
phương trình là
x y z x y z x y z x y z
A. + + = 1 . B. + + = 1 . C. + + = 1. D. + + = 0.
3 2 5 5 3 2 2 3 5 2 3 5
Câu 7: Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng


A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. −4
2 2 2
Câu 8: Nếu  f ( x ) dx = 3 và  2 f ( x ) − 3g ( x ) dx = 5 thì  g ( x ) dx bằng
0 0 0

1 1
A. − . B. . C. 1 . D. −1 .
3 3
Câu 9: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên?

x
O 1

Trang 1
A. y = − x 2 + 3 . B. y = x 3 − x + 3 .
C. y = − x3 − x 2 − x + 3 . D. y = − x 4 + 3 .
Câu 10: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I ( −2;3;1) và bán kính R = 4 là

A. ( x − 2 ) + ( y + 3) + ( z + 1) = 16 . B. ( x + 2 ) + ( y − 3) + ( z − 1) = 16 .
2 2 2 2 2 2

C. ( x + 2 ) + ( y − 3) + ( z − 1) = 4 . D. ( x − 2 ) + ( y + 3) + ( z + 1) = 4 .
2 2 2 2 2 2

Câu 11: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( Oxz ) có một vectơ pháp tuyến là
A. n1 = ( 0;0;1) . B. n2 = ( 0;1;0 ) .
C. n3 = (1;0;0 ) . D. n4 = (1;0;1) .
Câu 12: Số nào trong các số sau đây là số thuần ảo?
A. ( 3 + 2i + ) ( )
3 − 2i . B. (1 + i ) .
2

C. ( 2 + i )( 2 − i ) . D. i (1 + i ) .
Câu 13: Diện tích toàn phần của một hình lập phương bằng 96 ( cm 2 ) . Khối lập phương đã cho có thể
tích bằng
A. 84 ( cm3 ) . B. 48 ( cm3 ) . C. 64 ( cm3 ) . D. 91( cm3 ) .
Câu 14: Cho hình chóp đều S . ABCD, O là giao điểm của AC , BD . Thể tích khối chóp S. ABCD được
tính bởi công thức nào sau đây?
1
A. V = SO. AB 2 . B. V = SO. AB 2 .
3
1 1
C. V = SA. AB 2 . D. V = SO. AB. AD .
3 6
Câu 15: Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm I ( 3;2; −1) và tiếp xúc với mặt phẳng ( Oyz ) có bán
kính bằng
A. 2. B. 1. C. 3. D. 14 .
Câu 16: Mô đun của số phức z = 2i bằng
A. 2 . B. 2 . C. 4 . D. −2 .
Câu 17: Thể tích của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h bằng
 r 2h 4 2
A. . B. 2 r 2 h . C. r h . D.  r 2 h .
3 3
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : x − y + 2 z − 3 = 0 không đi qua điểm nào dưới đây?
A. M ( 3;0;0 ) . B. N (1;1;1) . C. P ( 2;1;1) . D. Q ( −3;0;3) .
Câu 19: Cho hàm số f ( x ) xác định trên \ 0 và có bảng xét dấu đạo hàm f  ( x ) như sau:

Hàm số f ( x ) có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 3 .
2x −1
Câu 20: Đường thẳng nào dưới đây là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = ?
2− x
Trang 2
A. x = −2 . B. y = −3 . C. x = 2 . D. y = 1 .
Câu 21: Tập nghiệm S của bất phương trình log 1 ( 2 x − 1)  −2 là
2

5  1 5 
A. S =  ; +   . B. S =  ;  .
2  2 2 
 5 1 5
C. S =  −;  . D. S =  ;  .
 2 2 2
Câu 22: Từ một tổ có 6 bạn nam và 4 bạn nữ, có bao nhiêu cách chọn 1 bạn nam và 3 bạn nữ?
A. A61 . A43 . B. C61.C43 . C. C61 + C43 . D. A61 + A43 .
x3
Câu 23: Hàm số F ( x ) = + e x là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) nào sau đây?
3
x4 x4
A. f ( x ) = + ex . B. f ( x ) = 3x 2 + e x . C. f ( x ) = + ex . D. f ( x ) = x 2 + e x .
3 12
2 2 2
Câu 24: Cho  f ( x ) dx = 4 và  3 f ( x ) − g ( x ) dx = 10 , khi đó  g ( x ) dx bằng
1 1 1

A. 22 . B. −2 . C. 2 . D. 7 .
Câu 25: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.  x cos xdx = x cos x +  sin xdx. B.  x cos xdx = x cos x −  sin xdx.
C.  x cos xdx = x sin x −  sin xdx. D.  x cos xdx = − x sin x +  sin xdx.

Câu 26: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục và nghịch biến trên .Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. f ( 0 )  f ( 2023) . B. f ( 0 ) = f ( 2023) .
C. f ( −2023)  f ( 2023) . D. f ( 0 )  f ( −2023) .
Câu 27: Hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ sau:

Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A. ( −1;1) . B. ( −2;1) . C. ( −2; −1) . D. ( −1; 2 ) .
Câu 28: Cho các số thực a  b  0 . Mệnh đề nào sau đây là sai?
a 1
A. ln   = ln a − ln b . B. ln ab = ( ln a + ln b ) .
b 2
2
a
C. ln ( ab ) = ln ( a 2 ) + ln ( b 2 ) . D. ln   = ln ( a 2 ) − ln ( b 2 ) .
2

b
Câu 29: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đường y = x 3 − 3 x + 2 và y = −2 x 2 + 2 x + 8 bằng
253 63 125 16
A. . B. . C. . D. .
12 4 12 3

Trang 3
Câu 30: Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên bằng 2a và hợp với
mặt đáy góc 60 . Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC tính theo a bằng
2a 3 5a 3 3a 3 4a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 4 3
Câu 31: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm của phương trình  f ( x ) − 3 f ( x ) + 2 = 0 là


2

A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 32: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục và có đạo hàm trên , biết y = f  ( x ) có đồ thị như hình bên.

Hàm số y = f ( x ) đã cho đạt cực đại tại


A. x = 3 . B. x = 1 . C. x = 0 . D. x = −2 .
Câu 33: Cho đa giác lồi A1 A2 ... A20 . Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đó. Xác suất để 3 đỉnh được chọn
tạo thành 1 tam giác không có cạnh nào là cạnh của đa giác đã cho bằng
24 40 27 28
A. . B. . C. . D. .
57 57 57 57
Câu 34: Phương trình 9 x − 5.3x + 6 = 0 có tổng các nghiệm là:
2 3
A. log 3 6 . B. log 3 . C. log 3 . D. − log 3 6 .
3 2
Câu 35: Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z + 2 − i = 4 là đường tròn có tâm I
và bán kính R lần lượt là:
A. I ( −2; −1) ; R = 4 . B. I ( −2; −1) ; R = 2 .
C. I ( 2; −1) ; R = 4 . D. I ( 2; −1) ; I ( 2; −1) .
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho A (1;1; −2 ) , B ( 2;0;1) và mặt phẳng ( Q ) : x − 2 y + z − 2 = 0 . Mặt
phẳng ( P ) chứa A, B và vuông góc với mặt phẳng ( Q ) . Mặt phẳng ( P ) có phương trình là
A. −5 x − 2 y + z + 9 = 0 . B. 5 x − 2 y + z + 5 = 0 .
C. 5 x + 2 y − z + 9 = 0 . D. −5 x − 2 y + z − 5 = 0 .

Trang 4
x +1 y z − 2
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = . Hình chiếu vuông góc của d
2 1 1
trên mặt phẳng (Oyz ) có phương trình tham số là
x = 0 x = 0 x = 0 x = 0
   
A.  y = t B.  y = −t C.  y = 1 − t D.  y = 1 + t
z = 2 − t z = 2 − t z = 2 − t  z = −2 + t
   
Câu 38: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật; AB = a; AD = 2a . Tam giác SAB cân tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SC và mp ( ABCD ) bằng 45 . Gọi M
là trung điểm của SD . Khoảng cách từ điểm M đến ( SAC ) bằng

a 1513 2a 1315 a 1315 2a 1513


A. . B. . C. . D. .
89 89 89 89

( )
Câu 39: Cho hàm số f ( x ) = ln x + x 2 + 1 . Có tất cả bao nhiêu số nguyên m thỏa mãn bất phương

 1 
trình f ( log m ) + f  log m 0?
 2023 
A. 65 . B. 66 . C. 64 . D. 63 .
Câu 40: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên thỏa mãn f ( x ) = 2022 f ( 2023x ) , x  . Biết rằng
1 2023


0
f ( x ) dx = 2022 . Tính tích phân I =  f ( x ) dx .
1

A. I = 1 . B. I = 4045 . C. I = 2022 . D. I = 2023 .


 4 
Câu 41: Cho hàm số f ( x ) = ( x − 1) ( ax 2 + 4ax − a + b − 2 ) , với a , b 
2
. Biết trên khoảng  − ;0  hàm
 3 
 5
số đạt giá trị lớn nhất tại x = −1 . Hỏi trên đoạn  −2; −  hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại giá trị nào của
 4
x?
5 4 3
A. x = − . B. x = − . C. x = − . D. x = −2 .
4 3 2
Câu 42: Có bao nhiêu số thực m để phương trình z 2 − 2 z + 1 − m = 0 có nghiệm phức z thỏa mãn
z = 2?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 43: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC. ABC có đáy là một tam giác vuông cân tại B , AB = BC = a,
a
M là trung điểm BC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và BC bằng , thể tích khối lăng
7
trụ đã cho là
a3 2 a3 2 a3 2
A. . B. a 3 2 . C. . D. .
2 6 3
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S ) có phương trình
( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) = 1 . Gọi ( Q ) là một mặt phẳng chứa trục hoành và tiếp xúc với mặt cầu ( S ) .
2 2 2

Biết phương trình mặt phẳng ( Q ) có dạng ax + 4 y + cz + d = 0 , tổng a + c + d bằng


A. 3. B. 4 . C. −3 . D. −4 .

Trang 5
Câu 45: Cho hình trụ tròn xoay có hai đáy là hai hình tròn ( O;3) và ( O;3) . Biết rằng tồn tại dây cung
AB thuộc đường tròn ( O ) sao cho OAB là tam giác đều và mặt phẳng ( OAB ) tạo với đáy chứa
đường tròn ( O ) một góc 60 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho là

54 7 81 7 27 7 36 7
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7
Câu 46: Cho đồ thị hàm số y = f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx + d và parabol y = g ( x ) = mx 2 + nx + p (đường
cong đậm hơn). Biết phần hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị là phần gạch sọc và có diện tích bằng
. Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y = f ( x ) và trục hoành khi quay
131
96
quanh trục hoành bằng

8192 32705 6875 12644


A. . .
B. C. . D. 
945 6048 6048 945
z −1 1
Câu 47: Cho số phức z thỏa mãn = . Giá trị lớn nhất của biểu thức P = z + i + 2 z − 4 + 7i
z + 3i 2
bằng
A. 8 . B. 20 . C. 2 5 . D. 4 5 .
Câu 48: Cho hàm số f ( x ) = ( m − 1) x3 − 5x 2 + ( m + 3) x + 3. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số m để hàm số y = f ( x ) có đúng 3 điểm cực trị?
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 1 .
Câu 49: Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn 0  x  2023, y  2 và
x 2 + x − xy = x log3 ( xy − x ) − 3x ?
A. 7. B. 2023. C. 2022. D. 6.
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x + y + z −1 = 0 , đường thẳng
x − 15 y − 22 z − 37
d: = = và mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 8x − 6 y + 4 z + 4 = 0 . Một đường thẳng (  )
1 2 2
thay đổi cắt mặt cầu ( S ) tại hai điểm A , B sao cho AB = 8 . Gọi A , B  là hai điểm lần lượt thuộc mặt
phẳng ( P ) sao cho AA , BB cùng song song với d . Giá trị lớn nhất của biểu thức AA + BB là

8 + 30 3 24 + 18 3 12 + 9 3 16 + 60 3
A. . B. . C. . D. .
9 5 5 9

----------- HẾT ----------

Trang 6
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Môn: TOÁN – Đề tham khảo số 02
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
HOÀNG HOA THÁM

Câu 1: Điểm biểu diễn hình học của số phức z = 2 − 3i là điểm nào trong các điểm sau đây?
A. M ( −2;3) . B. Q ( −2; − 3) . C. N ( 2; − 3) . D. P ( 2;3) .

Câu 2: Tính đạo hàm của hàm số y = log 2 ( 2 x + 1) .


2 1 2 1
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
( 2 x + 1) ln 2 ( 2 x + 1) ln 2 2x +1 2x +1
1
Câu 3: Tập xác định của hàm số y = ( x − 1) 5 là
A. 1; + ) . B. \ 1 . C. (1; + ) . D. ( 0; + ) .

Câu 4: Tất cả các giá trị x thoả mãn bất phương trình log 2 ( 3x + 1)  3 là
7 1 1 8
A. x  . B. −  x  7 . C. x  − . D. x  .
3 3 3 3
Câu 5: Tập hợp các giá trị x thỏa mãn x, 2 x, x + 3 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân là
A. 0;1 . B.  . C. 1 . D. 0 .

Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : x + 2 y + 3z − 1 = 0. Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của ( P ) ?
A. n3 = (1; 2; −1) . . B. n4 = (1; 2;3) . . C. n1 = (1;3; −1) . . D. n2 = ( 2;3; −1) . .

Câu 7: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?

A. y = x 3 − 3 x 2 − 2 . B. y = x 4 − 2 x 2 − 2 . C. y = − x 3 + 3 x 2 − 2 . D. y = − x 4 + 2 x 2 − 2 .

  f ( x) − g ( x) dx bằng
2 2 2
Câu 8: Biết  1
f ( x)dx = 2 và 
1
g ( x)dx = 6 , khi đó
1

A. 8 . B. −4 . C. 4 . D. −8 .
ax + b
Câu 9: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y = với
cx + d
a , b , c , d là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. y  0, x  . B. y  0, x  1 .
C. y  0, x  1 . D. y  0, x  .
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có
phương trình x 2 + y 2 + z 2 + 4 x − 2 y − 4 = 0 . Tính bán kính R của ( S ) .
Trang 7
A. 1 . B. 9 . C. 2 . D. 3 .
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( Q ) : x + 2 y − 2 z + 1 = 0 và điểm M (1; −2;1) . Khoảng
cách từ điểm M đến mặt phẳng ( Q ) bằng
4 1 2 2 6
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3

Câu 12: Cho số phức z = (1 − i ) (1 + 2i ) . Số phức z có phần ảo là:


2

A. 2 . B. −2 . C. 4 . D. −2i .
Câu 13: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a . Thể tích khối chóp đã cho
bằng
16 3 4
A. 16a 3 . B. a . C. 4a 3 . D. a3 .
3 3
Câu 14: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy, SC tạo với mặt
phẳng ( SAB ) một góc 30 . Tính thể tích khối chóp S. ABCD
0

2a3 2a3 6a3


A. . B. . C. . D. 2a 3 .
3 3 3
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới dây là phương trình mặt cầu có
tâm I (1; 2; −1) và tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) : x − 2 y − 2 z − 8 = 0 ?
A. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) = 3 . B. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) = 9 .
2 2 2 2 2 2

C. ( x + 1) + ( y + 2 ) + ( z − 1) = 9 . D. ( x + 1) + ( y + 2 ) + ( z − 1) = 3 .
2 2 2 2 2 2

Câu 16: Số phức −3 + 7i có phần ảo bằng:


A. 7 . B. −7 . C. −3 . D. 3 .
Câu 17: Một khối trụ có thể tích bằng 6 . Nếu giữ nguyên chiều cao và tăng bán kính đáy của khối trụ
đó gấp 3 lần thì thể tích của khối trụ mới bằng bao nhiêu?
A. V = 162 . B. V = 27 . C. V = 18 . D. V = 54 .
Câu 18: Trong không gian Oxyz , đường thẳng Oy có phương trình tham số là
x = t x = 0 x = 0 x = t
   
A.  y = t ( t  ). B.  y = 2 + t ( t  ). C.  y = 0 ( t  ). D.  y = 0 ( t  ).
z = t z = 0 z = t z = 0
   
Câu 19: Cho hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình dưới. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. a  0, b  0, c  0, d  0 . B. a  0, b  0, c  0, d  0 .
C. a  0, b  0, c  0, d  0 . D. a  0, b  0, c  0, d  0 .

x2 − 5x + 4
Câu 20: Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y = .
x2 −1
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
−2 x
 27 là
2
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình 3x
Trang 8
A. ( −; −1) . B. ( 3; + ) . C. ( −1;3) . D. ( −; −1)  ( 3; + ) .

Câu 22: Có tất cả bao nhiêu cách xếp 6 quyển sách khác nhau vào một hàng ngang trên giá sách?
A. 5!. B. 65 . C. 6! . D. 66 .
Câu 23: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos3x
sin 3x
A.  cos3xdx = 3sin 3x + C . B.  cos3xdx = +C .
3
C.  cos3xdx = sin 3 x + C . D.  cos3xdx = cos3x + C .
3
Câu 24: Biết F ( x ) = x là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên  1 + f ( x) dx
2
. Giá trị của
1
bằng
26 32
A. 10 . B. 8 . C. . D. .
3 3

 6x dx
5
Câu 25: bằng
1 6
A. 6x + C . B. x + C . x +C . D. 30x + C .
6 6 4
C.
6
Câu 26: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau :

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A. ( 0;1) . B. (1; + ) . C. ( −;1) . D. ( −1;0 ) .

Câu 27: Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên đoạn có  −2; 2 và có đồ thị là đường cong
trong hình vẽ bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = f ( x ) là

A. x = 1 . B. M (1; −2 ) . C. M ( −2; −4 ) . D. x = −2 .

Câu 28: Với a là số thực dương tùy ý, log5 ( 5a ) bằng


A. 5 + log 5 a . B. 5 − log 5 a . C. 1 + log 5 a . D. 1 − log 5 a .

Câu 29: Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y = ( x − 2 ) , y = 0 , x = 0 , x = 2 . Khối tròn xoay
2

tạo thành khi quay D quạnh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
32 32 32
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = 32 .
5 5 5

Trang 9
Câu 30: Hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại B có AB = a, AC = 2a , SA vuông góc với
mặt phẳng đáy, SA = 2a . Gọi  là góc tạo bởi hai mặt phẳng ( SAC ) , ( SBC ) . Tính cos  = ?
3 1 15 3
A. .. B. .. C. .. D. ..
2 2 5 5
Câu 31: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tìm m để phương trình f ( x ) = m có
bốn nghiệm phân biệt.

A. −4  m  −3 . B. m  −4 . C. −4  m  −3 . D. −4  m  −3 .
Câu 32: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f '( x) = x 2 − 2 x , x  . Hàm số y = −2 f ( x) đồng biến
trên khoảng
A. ( 0; 2 ) . B. ( 2; + ) . C. ( −; −2 ) . D. ( −2;0 ) .

Câu 33: Một hộp chứa sáu quả cầu trắng và bốn quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên đồng thời bốn quả. Tính
xác suất sao cho có ít nhất một quả màu trắng.
1 1 209 8
A. . B. . C. . D. .
21 210 210 105
Câu 34: Tích tất cả các nghiệm của phương trình log32 x − 2log3 x − 7 = 0 là
A. 9 . B. −7 . C. 1 . D. 2 .
Câu 35: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z − i = (1 + i ) z là một đường tròn, tâm của
đường tròn đó có tọa độ là
A. (1;1) . B. ( 0; − 1) . C. ( 0;1) . D. ( −1; 0 ) .

Câu 36: Cho đường thẳng  đi qua điểm M ( 2;0; −1) và có véctơ chỉ phương a = (4; −6; 2) . Phương
trình tham số của đường thẳng  là
 x = −2 + 4t  x = −2 + 2t  x = 2 + 2t  x = 4 + 2t
   
A.  y = −6t . B.  y = −3t . C.  y = −3t . D.  y = −3t .
 z = 1 + 2t z = 1+ t  z = −1 + t z = 2 + t
   
Câu 37: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 3;2;1 , B 1; 1;2 , C 1;2; 1 . Tìm
tọa độ điểm M thỏa mãn OM 2 AB AC .
A. M 2;6; 4 . B. M 2; 6;4 . C. M 5;5;0 . D. M 2; 6; 4 .

Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, cạnh AB = 2a, BC = 2a 2 ,
OD = a 3 . Tam giác SAB nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi O là giao
điểm của AC và BD . Tính khoảng cách d từ điểm O đến mặt phẳng ( SAB ) .

Trang 10
A. d = a . B. d = a 2 . C. d = a 3 . D. d = 2a .
Câu 39: Tập nghiệm của bất phương trình log 3 10 3x 1
1 x chứa mấy số nguyên.
A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. Vô số.
1

Câu 40: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  f ( 2 x + 1 ) dx


1 3
và 
0
f ( x)dx = 4 ,  0
f ( x)dx = 6 . Tính I =
−1
A. I = 3 . B. I = 5 . C. I = 6 . D. I = 4 .
Câu 41: Tìm m để hàm số y = mx 4 + 2 ( m − 1) x 2 + 2 có 2 cực tiểu và một cực đại.
A. m  0 . B. 0  m  1 . C. m  2 . D. 1  m  2 .
Câu 42: Trong các số phức z thỏa mãn z − i = z − 2 − 3i . Hãy tìm z có môđun nhỏ nhất.
27 6 6 27 6 27 3 6
A. z = + i. B. z = − − i . C. z = − + i . D. z = − i .
5 5 5 5 5 5 5 5
Câu 43: Cho khối lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có BAC = 60 , AB = 3a và AC = 4a . Gọi M là trung

điểm của B ' C ' , biết khoảng cách từ M đến mặt phẳng ( BAC ) bằng
3a 15
. Thể tích khối
10
lăng trụ đã cho bằng
A. 27a 3 . B. 9a 3 . C. 4a 3 . D. a 3 .
Câu 44: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên , đồ thị hàm số y = f ( x ) như hình vẽ. Biết diện tích
hình phẳng phần sọc kẻ bằng 3 . Tính giá trị của biểu thức:
2 3 4
T =  f  ( x + 1) dx +  f  ( x − 1) dx +  f ( 2 x − 8 ) dx
1 2 3

9 3
A. T = . B. T = 6 . C. T = 0 . D. T = .
2 2
Câu 45: Cho số phức z = a + bi , ( a, b  ) thỏa mãn z + 1 + 3i − z i = 0 . Tính S = 2a + 3b .
A. S = −6 . B. S = 6 . C. S = −5 . D. S = 5 .
x +1 y z − 2
Câu 46: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng thẳng d : = = . Viết
2 1 1
phương trình mặt phẳng ( P ) chứa đường thẳng d song song với trục Ox .
A. ( P ) : y − z + 2 = 0 . B. ( P ) : x − 2 y + 1 = 0 . C. ( P ) : x − 2 z + 5 = 0 . D. ( P ) : y + z − 1 = 0 .

Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên không âm ( x; y ) thỏa mãn điều kiện
x2 + y 2 + 6 x2 + y 2 + 5
log 2 + 1  log 2 ?
4x + 6 y + 9 2x + 3y + 4
A. 43 . B. 42 . C. 49 . D. 45 .

Trang 11
Câu 48: Cho hình nón tròn xoay có chiều cao h = 20 , bán kính đáy r = 25 . Cắt hình nón đã cho bởi một
mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và khoảng cách từ tâm của đáy hình nón đến mặt phẳng
này bằng 12 . Diện tích thiết diện thu được bằng
A. 500. B. 400. C. 300. D. 406.
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A ( −10; −5;8) , B ( 2;1; −1) , C ( 2;3;0 ) và mặt phẳng
( P) : x + 2 y − 2 z − 9 = 0 . Xét M là điểm thay đổi trên ( P ) sao cho MA2 + 2MB 2 + 3MC 2 đạt
giá trị nhỏ nhất. Tính MA2 + 2MB 2 + 3MC 2 .
A. 54 . B. 282 . C. 256 . D. 328 .
Câu 50: Hàm số y = ( x + m ) + ( x + n ) − x 3 đồng biến trên khoảng ( −; +  ) . Giá trị nhỏ nhất của biểu
3 3

thức P = 4 ( m2 + n 2 ) − m − n bằng
−1 1
A. −16 . B. 4 . C. . D. .
16 4
----------- HẾT ----------

Trang 12
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Môn: TOÁN – Đề tham khảo số 03
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
HOÀNG HOA THÁM

Câu 1: Số phức liên hợp của số phức z = i ( 3 − 4i ) là


A. z = 4 + 3i . B. z = −4 − 3i . C. z = 4 − 3i . D. z = −4 + 3i .
Câu 2: Trên khoảng ( 0;+ ) , đạo hàm của hàm số y = log 2 x là
1 2 1 ln 2
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
x ln 2 x x x
5
Câu 3: Trên khoảng ( 0;+  ) , đạo hàm của hàm số là y x 4 là
5 54 4 14 5 14 5
A. y = x . B. y = x . C. y = x . D. y  = 1
.
4 5 4 4
4x
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình 3 x−5
 27 là

A. ( −;8 . B. ( 8; + ) . C. 8; + ) . D. ( −;8) .

Câu 5: Cho cấp số nhân ( un ) có u1 = 2 và u2 = 6 . Giá trị của u5 bằng


A. 8 . B. 12 . C. 162 . D. 81 .
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho A ( 9;0;0 ) , B ( 0;9;0 ) , C ( 0;0;9 ) . Tìm tọa độ của một vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng ( ABC ) .
A. (1; 2;3) . B. ( 81;81;81) . C. ( 9;0;0 ) . D. ( 9;0;9 ) .

Câu 7: Cho hàm số y = ax3 + bx 2 + cx + d ( a, b, c, d  ) có đồ thị như hình vẽ. Tọa độ giao điểm của
đồ thị hàm số đã cho và trục tung là

A. ( −1;0 ) . B. ( 2; 0 ) . C. ( 0; − 4 ) . D. ( 0; − 2 ) .
3 3 3
Câu 8: Biết  f ( x ) dx = 3 và  g ( x ) dx = − 5 . Giá trị của  2 f ( x ) + g ( x ) dx bằng
1 1 1
A. 1 . B. − 4 . C. 11 . D. 5 .
Câu 9: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ?

Trang 13
1 −x
A. y = − x 4 − 2 x 2 + 2 . B. y = .
4 x −1
2x +1
C. y = . D. y = x 3 − 3 x + 2
−x +1
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 8 x + 2 y + 1 = 0 . Tìm tọa
độ tâm và bán kính của mặt cầu ( S ) .
A. I ( –4;1;0 ) , R = 2. B. I ( –4;1;0 ) , R = 4.
C. I ( 4; –1;0 ) , R = 2. D. I ( 4; –1;0 ) , R = 4.

Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng ( P ) và ( Q ) lần lượt có hai vectơ pháp tuyến là nP
3
và nQ . Biết cosin góc giữa hai vectơ nP và nQ bằng − . Cosin góc giữa hai mặt phẳng ( P )
3
và ( Q ) bằng.
3 3 6 6
A. . B. − . C. . D. − .
3 3 3 3
Câu 12: Cho số phức z = 9 − 5i , phần ảo của số phức z 2 bằng
A. 106 . B. −56 . C. 56 . D. −90 .
Câu 13: Cho khối lập phương có cạnh bằng 8 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
512
A. 24. B. 512 . C. . D. 16 .
3
Câu 14: : Cho khối chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = a, AC = 2a SA ⊥ ( ABC )
và SA = a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
a3 3 a3 3 a3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 3
Câu 15: Một mặt cầu có bán kính R thì có thể tích là:
4 R 2 4 R 3 2 R 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = 4 R3 .
3 3 3
Câu 16: Cho số phức z = (1 + 2i )( 3 − 4i ) . Phần thực của số phức iz tương ứng là
A. 2 . B. 11 . C. −2 . D. −11 .
Câu 17: Cho hình nón có thể tích bằng 4 và bán kính bằng 2. Tính độ dài đường cao của hình nón
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Trang 14
x = 2 + t

Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho điểm A ( −1;1;6 ) và đường thẳng  :  y = 1 − 2t . Hình chiếu
 z = 2t

vuông góc của điểm A trên đường thẳng  là
A. K ( 2;1;0 ) . B. N (1;3; −2 ) . C. H (11; −17;18 ) . D. M ( 3; −1;2 ) .

Câu 19: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình bên. Số cực trị của hàm số đã cho là

A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
1− x
Câu 20: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = đường thẳng có phương trình
x−2
A. y = 2 . B. x = 2 . C. x = −1 . D. y = −1 .

Câu 21: Bất phương trình log 2 ( 2 x 2 − x + 1)  0 có tập nghiệm là:


3

 3  3
A. S =  0;  . B. S =  −1;  .
 2  2
1  3 
C. S = ( −;0 )   ; +  . D. S = ( −;1)   ; +  .
2  2 
Câu 22: Một tổ có 8 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ
trưởng và tổ phó.
A. A82 B. C82 C. 82 D. 2!

 
Câu 23: Tìm nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = cos 2 x , biết rằng F   = 2
2
3
A. F ( x ) = sin x + 2 . B. F ( x ) = x + sin 2 x + .
2
D. F ( x ) = 2 x + 2 .
1
C. F ( x ) = sin 2 x + 2 .
2
2 2 2
Câu 24: Cho  f ( x ) dx = 2 và  g ( x ) dx = −1 . Tính I =   x + 2 f ( x ) − 3g ( x )  dx .
−1 −1 −1
17 5 7 11
A. I = B. I = C. I = D. I =
2 2 2 2
Câu 25: Cho hàm số f ( x ) = 2 x( x 2 − 1) . Khẳng định nào dưới đây đúng?
1 2
 f ( x ) dx = 2 x − x + C.  f ( x ) dx = 3 x − 2 x + C.
4 2 4 2
A. B.

C.  f ( x ) dx = x − x + C.
4 2
D.  f ( x ) dx = x + x + C.
4 2

Câu 26: Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên khoảng ( −; + ) , có bảng biến thiên như sau:

Trang 15
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( −1;2 ) . B. ( −1;1) . C. (1;+ ) . D. ( −; −1) .

Câu 27: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây

Giá trị cực tiểu của hàm số bằng


A. 0 . B. −1 . C. 1 . D. −2 .
x
Câu 28: Rút gọn biểu thức M = 3log 3
x − 6 log 9 ( 3 x ) + log 1 .
3 9
 x
A. M = − log3 ( 3x ) B. M = 2 + log 3  
3
x
C. M = − log 3   D. M = 1 + log 3 x
3

Câu 29: Tính thể tích V của khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi (C ) : y = x − x 2 và
trục Ox quanh trục Ox.
   
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
6 2 4 3
Câu 30: Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi  là góc giữa hai mặt
phẳng ( ABC  ) và ( ABC ) , tính cos 

1 21 7 4
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7
Câu 31: Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình.

Trang 16
Phương trình f ( x ) = m có tối đa bao nhiêu nghiệm với m là tham số thực?

A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 32: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên và bảnng xét dấu đạo hàm như hình vẽ sau:

Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = f ( x3 + 4 x + m ) nghịch biến trên khoảng ( −1;1) ?


A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Câu 33: Cho đa giác đều 12 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh trong 12 đỉnh của đa giác. Xác suất để
3 đỉnh được chọn tạo thành tam giác đều là
1 1 1 1
A. P = . B. P = . C. P = . D. P = .
55 220 4 14
Câu 34: Tìm số nghiệm thực của phương trình log 22 x 2 − log 4 ( 4 x 2 ) − 5 = 0 .
A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 3 .
Câu 35: Trong mặt phẳng tọa độ điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z − 1 − 2i = 3 là
A. đường tròn tâm I (1; 2) , bán kính R = 9 .
B. đường tròn tâm I (1; 2) , bán kính R = 3 .
C. đường tròn tâm I (−1; −2) , bán kính R = 3 .
D. đường thẳng có phương trình x + 2 y − 3 = 0 .
x −1 y + 3 z −1
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( −1;1;3) và hai đường thẳng  : = = ,
3 2 1
x +1 y z
 : = = . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua M và
1 3 −2
vuông góc với  và   .
 x = −1 − t  x = −t  x = −1 − t  x = −1 − t
   
A.  y = 1 + t . B.  y = 1 + t . C.  y = 1 − t . D.  y = 1 + t .
 z = 1 + 3t z = 3 + t z = 3 + t z = 3 + t
   
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho sáu điểm A 1;2;3 , B 2; 1;1 , C 3;3; 3 và A , B , C
thỏa mãn A A B B C C 0. Nếu G là trọng tâm tam giác A B C thì G có tọa độ là
4 1 4 1 4 1 4 1
A. 2; ; . B. 2; ; . C. 2; ; . D. 2; ; .
3 3 3 3 3 3 3 3

Câu 38: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a . Tam giác ABC là tam giác đều,
hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng ( ABCD ) trùng với trọng tâm tam giác ABC .
Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng ( ABCD ) bằng 30 . Tính khoảng cách từ điểm B
đến mặt phẳng ( SCD ) theo a

Trang 17
2a 21 a 21
A. a . B. . C. a 3 . D. .
3 7
Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 10 số nguyên x thỏa
( )
mãn 2 x +1 − 2 ( 2 x − y )  0?
A. 1024 . B. 2047 . C. 1022 . D. 1023 .
2 x − 4 khi x  4 

Câu 40: Cho hàm số f ( x) =  1 3  f ( 2sin x + 3) sin 2 x dx bằng
2 2
. Tích phân
 4 x − x + x khi x  4
2 0

341 341 28
A. . B. . C. . D. 8.
48 96 3
Câu 41: Tìm giá trị của tham số thực m để giá trị cực tiểu của hàm số y = x 2 ln x + m bằng 2022 .
1 1
A. m = − + 2021 . B. m = + 2022 .
2e 2e
1 1
C. m = . D. m = − 2022 .
e 2e

Câu 42: Cho số phức z thỏa mãn 3 z + z + 2 z − z  12. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ
nhất của z − 4 + 3i . Giá trị của M .m bằng
A. 28 . B. 24 . C. 26 . D. 30 .
Câu 43: Cho khối lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của B 
trên mặt phẳng đáy trùng trung điểm H của cạnh AB , biết góc giữa B H và mặt phẳng
( BCC B) bằng 30 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
3a 3 3 3a 3 3 a3 3 a3 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
8 16 16 16
Câu 44: Cho hàm số y = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị ( C ) , biết rằng ( C ) đi qua điểm A ( −1;0 ) . Tiếp tuyến
 tại A của đồ thị ( C ) cắt ( C ) tại hai điểm có hoành độ lần lượt là 0 và 2. Biết diện tích hình
56
phẳng giới hạn bởi  , đồ thị ( C ) và hai đường thẳng x = 0 ; x = 2 có diện tích bằng (phần
5
gạch chéo trong hình vẽ).

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi  , đồ thị ( C ) và hai đường thẳng x = −1 ; x = 0 .
2 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
5 9 9 5

Trang 18
Câu 45: Trong tập các số phức, cho phương trình z 2 − 4 z + m = 0 , m (1) . Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m  [0;15] để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn
z1.z1 = z2 .z2 .
A. 13 . B. 14 . C. 15 . D. 12 .
 x = 1 + 2t

Câu 46: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :  y = −3 − t và
 z = −4 + 3t

điểm A ( −3;6; −3) . Phương trình mặt phẳng ( P ) chứa đường thẳng d và có khoảng cách từ A
đến
( P ) lớn nhất là
A. ( P ) : x − 4 y − 2 z − 21 = 0. B. ( P ) :2 x − y + 3z − 7 = 0.
C. ( P ) : x − 2 y − 2 z + 17 = 0. D. ( P ) : 2 x + y − 4 z + 3 = 0.

Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên (x ; y ) thỏa mãn 48 x 50 và


log5 5x 2 10x 10 x2 2x 25y 2y 1
A. 53 B. 54 C. 99 D. 55
Câu 48: Cho hình nón đỉnh S , A và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho khoảng cách từ O đến
a 3
mặt phẳng ( SAB ) bằng và SAO = 300 , SAB = 600 . Độ dài đường sinh của hình nón theo
3
a bằng
A. a 2 . B. a 3 . C. 2a 3 . D. a 5 .
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ ( Oxyz ) , cho hai điểm A ( 2; −1; −3) , B ( 0;1; −2 ) và mặt phẳng
( P ) : 2x + y − 2 z − 4 = 0 . Điểm M thuộc mặt phẳng ( P ) sao cho AMB lớn nhất thì giá trị của
sin AMB bằng
5 12 12 5
A. − B. − . C. . D. .
13 13 13 13
Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a   −30;30 để hàm số
y = x 4 − x 2 + ( a − 3) x + 9 − a 2 nghịch biến trên khoảng (1; 2 ) ?
A. 26 . B. 34 . C. 27 . D. 25 .
----------- HẾT ----------

Trang 19
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Môn: TOÁN – Đề tham khảo số 04
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
HOÀNG HOA THÁM

Câu 1. Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = −2 và công sai d = 3 thì số hạng u5 bằng
A. 7 . B. 10 . C. 5 . D. 6 .
Câu 2. Trong không gian Oxyz , mặt cầu ( S ) : x + y + z − 8x + 4 y + 2 z − 4 = 0 có bán kính R là
2 2 2

A. R = 5 . B. R = 25 . C. R = 5 . D. R = 2 .
Câu 3. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A. ( 0;1) . B. ( −1;0 ) . C. ( −1;1) . D. (1; + ) .
Câu 4. Cho log a 10 ; log b 100 . Khi đó log a .b 3 bằng
A. 30 . B. 290 . C. 310 . D. −290 .
Câu 5. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y = − x4 + 2 x2 + 1. B. y = − x + 2 x − 1 .
4 2

C. y = − x + 1. D. y = − x − 2 x + 1 .
4 4 2

Câu 6. Tính diện tích toàn phần của hình trụ có đường cao bằng 2 và đường kính đáy bằng 8 .
A. 80 . B. 24 . C. 160 . D. 48 .
Câu 7. Cho khối chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh , SA vuông góc với mặt phẳng đáy
a
và SA = 2a . Tính thể tích khối chóp S. ABC .
3 3 3 3
A. a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. a 3 .
12 2 6 3
Câu 8. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e 2020 x
+ 2 x là
1
A. 2020e2020 x + x 2 + C . B. e 2020 x + 2 x 2 + C .
2020
C. e 2020 x + 1 x 2 + C . D. 1 e 2020 x + x 2 + C .
2 2020
Câu 9. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Trang 20
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 2. B. −1 . C. 1. D. −2 .
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho điểm M thỏa mãn hệ thức OM = 2i + j . Tọa độ điểm M là
A. M ( 0; 2;1) . B. M (1; 2;0 ) . C. M ( 2;1;0 ) . D. M ( 2;0;1) .
1 2

Câu 11. Cho đồ thị y = f ( x ) như hình vẽ sau đây. Biết rằng  f ( x )dx = a và  f ( x )dx = b . Tính diện
−2 1
tích S của phần hình phẳng được tô đậm.

A. S = −a − b . B. S = a + b . C. S = b − a . D. S = a − b .
x−2
Câu 12. Đồ thị hàm số y = 2 có đường tiệm cận ngang là
x −4
A. y = 2 . B. y = 0 . C. y = 1 . D. x = −2 .
x2 − 2 x
Câu 13. Số nghiệm của phương trình 3 = 27 là
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
Câu 14. Cho khối hộp có thể tích bằng 64 và chiều cao bằng 4 . Diện tích đáy của khối hộp đã cho
bằng
A. 8 . B. 2 . C. 16 . D. 6 .
x −1 x 2 −3 x + 2
Câu 15. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 4  2 là
A. 4 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
Câu 16. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Có bao nhiêu giá trị nguyên để phương trình 2 f ( x ) + 3m = 0 có 3 nghiệm phân biệt?
A. Vô số. B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 17. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  a; b . Hãy chọn đáp án đúng
b a b a

A.  f ( x ) dx +  f ( x ) dx = 0 . B.  f ( x ) dx =  f ( x ) dx .
a b a b
b a b a
1
a
C. f ( x ) dx =  f ( x ) dx .  D. f ( x ) dx =
f ( x ) dx .
b a
2 b

Câu 18. Tổng diện tích các mặt của hình lập phương bằng 96 . Thể tích của khối lập phương là

Trang 21
A. 9 . B. 64 . C. 48 . D. 84 .
Câu 19. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x.ln x tại điểm có hoành độ bằng e là
A. y = 2 x − e . B. y = x + e . C. y = ex − 2e . D. y = 2 x + 3e .
Câu 20. Cho tứ diện ABCD. Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 mà mỗi vectơ có điểm đầu, điểm cuối
là hai đỉnh của tứ diện ABCD?
A. 4 . B. 8 . C. 12 . D. 10 .
Câu 21. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) = ( x + 1) ( x − 2 ) , x  . Mệnh đề nào dưới đây
2

đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2;+ ) . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −; + ) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −1;2 ) . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −;2 ) .
Câu 22. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại C , cạnh SA vuông góc với mặt
4V
phẳng đáy, biết AB = 2a , SB = 3a . Thể tích khối chóp S. ABC là V . Tỉ số 3 có giá trị là
a
4 3 4 5 5
A. 4 5 . B. . C. . D. .
3 3 3
Câu 23. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 4 x − 5.2 x + 4 = 0 là
2 2

A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Câu 24. Tập xác định của hàm số y = ( x 2 − 7 x + 10 )
−2021

A. ( 2;5) . B. ( −;2 )  ( 5; + ) . C. \ 2;5 . D. ( −;2  5; + ) .
Câu 25. Cho hàm số y = 4 + x + 4 − x . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x = 0 . B. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x = 4 .
C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 4 . D. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 4 .
Câu 26. Cho hàm số bậc ba f ( x) = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ.
3 2

Tính tổng: T = a − b + c + d
A. 1 . B. 3 . C. −1 . D. 0 .
Câu 27. Cho mặt cầu ( S ) đi qua A ( 3;1;0 ) , B ( 5;5;0 ) và có tâm I thuộc trục Ox . ( S ) có phương trình
là:
A. ( x + 10 ) + y 2 + z 2 = 5 2 . B. ( x − 10 ) + y 2 + z 2 = 5 2 .
2 2

C. ( x − 10 ) + y 2 + z 2 = 50 . D. ( x + 10 ) + y 2 + z 2 = 50 .
2 2

Câu 28. Lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, BC = 2a, AB = a. Mặt bên
BBCC là hình vuông. Khi đó thể tích lăng trụ là
a3 3
A. . B. a 3 2 . C. 2a 3 3 . D. a 3 3 .
3

Trang 22
Câu 29. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD , có AB = 1, AD = 2 . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của AD và BC . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN , ta được một hình trụ.
Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ đó.
A. Stp = 10 . B. Stp = 4 . C. Stp = 6 . D. Stp = 2 .
Câu 30. Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân, có cạnh góc vuông bằng a .
Tính diện tích xung quanh của hình nón.
2 a 2 3  a2 2  a2 2
A. . B. . C.  a 2 2 . D. .
3 4 2
x−3
Câu 31. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
9 − x2
A. 3. B. 2 . C. 1 . D. 4 .
Câu 32. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = e , trục hoành và hai đường thẳng
2x

x = 0, x = 3 là
e6 1 e6 1 e6 1 e6 1
A. + . B. + . C. − . D. − .
2 2 3 3 2 2 3 3
Câu 33. Đồ thị hàm số nào trong bốn hàm số liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây, có đúng một
cực trị ?
2x − 7
A. y = x 4 + 2 x 2 − 5 . B. y = x 3 − 6 x 2 + x . C. y = . D. y = − x 3 − 4 x + 5 .
x +1
1
Câu 34. Biết rằng tích phân  ( 2 x + 1) e dx = a + b.e , tích ab bằng A. −15 . B. −1 . C. 1 . D. 2 .
x

Câu 35. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = sin 3 x.cos x .


sin 4 x sin 4 x
A.  f ( x)dx = − +C . B.  f ( x)dx = +C .
4 4
sin 2 x sin 2 x
C.  f ( x)dx = +C. D.  f ( x)dx = − +C .
2 2
Câu 36. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên , thoả mãn
  9 2
cos x. f  ( x ) + sin x. f ( x ) = 2sin x.cos3 x, với mọi x  , và f   = . Mệnh đề nào dưới
4 4
đây đúng?
       
A. f    ( 2;3) . B. f    ( 3; 4 ) . C. f    ( 4;6 ) . D. f    (1; 2 ) .
3 3 3 3
Câu 37. Cho hàm số y = f ( x ) . Đồ thị của hàm số y = f  ( x ) như hình dưới.

Hàm số g ( x ) = f ( x ) + 2021 có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 5 . B. 7 . C. 3 . D. 2 .

Trang 23
Câu 38. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên , đồ thị hàm số f  ( x ) như trong hình vẽ dưới. Hỏi
phương trình f ( x ) = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm biết f ( a )  0 .

A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .

Câu 39. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị của hàm số y = f ( x) như hình vẽ.

Hàm số y = f ( 3 − x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A. ( 4;7 ) . B. ( −; −1) . C. ( 2;3) . D. ( −1; 2 ) .
Câu 40. Cho bất phương trình: 9 + (m + 1).3 + 2m  0 (1). Có bao nhiêu giá trị của tham số m
x x

nguyên thuộc  −8;8 để bất phương trình (1) nghiệm đúng x  1 .


A. 11. B. 9. C. 8. D. 10.
Câu 41. Ông M vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 0, 4% tháng theo hình thức mỗi tháng trả góp
số tiền giống nhau sao cho sau đúng 3 năm thì hết nợ. Hỏi số tiền ông phải trả hàng tháng là
bao nhiêu? (làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy)
A. 2,96 triệu đồng. B. 2,98 triệu đồng. C. 2,99 triệu đồng. D. 2,97 triệu đồng.
Câu 42. Cho hình chóp đều S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a 2 , cạnh bên SA = 2a .
Côsin của góc giữa hai mặt phẳng ( SCD ) và ( SAC ) bằng

21 21 21 21
A. . B. . C. . D. .
14 3 7 2
Trang 24
Câu 43. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có ABC là tam giác vuông cân, AB = AC = a ,
AA = a 3 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AB, BC  .
a 6 a 3 a 15
a 3
A. . B. . C. .. D.
4 4 22
Câu 44. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình vuông MNPQ với M (10;10 ) , N ( −10;10 ) ,
P ( −10; − 10 ) , Q (10; − 10 ) . Gọi S là tập hợp tất cả các điểm có tọa độ đều là các số nguyên
nằm trong hình vuông MNPQ (tính cả các điểm nằm trên các cạnh của hình vuông). Chọn
ngẫu nhiên một điểm A ( x; y )  S , khi đó xác suất để chọn được điểm A thỏa mãn
OA.OM  1 là
1 2 1 19
A. . B. . C. . D. .
21 49 49 441
Câu 45. Cho khối chóp S. ABC có đường cao SA = a, tam giác ABC vuông ở C có AB = 2a, góc
CAB = 300. Gọi H là hình chiếu của A trên SC. Gọi B  là điểm đối xứng của B qua mặt
phẳng ( SAC ) . Tính thể tích khối chóp H . ABB.
a3 3 a3 3 3a 3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 4 4 6
Câu 46. Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a  1, b  1 và a 2 x = b3 y = ( ab ) . Biết giá trị nhỏ nhất
6

của biểu thức P = 3xy + 2 x + y có dạng m + n 30 (với m, n là các số tự nhiên). Tính


S = m − 2n.
A. S = 34 . B. S = 28 . C. S = 32 . D. S = 24 .
1
Câu 47. Cho f ( x ) là hàm số liên tục có đạo hàm f  ( x ) trên  0;1 , f ( 0 ) = 0 . Biết  ( f  ( x ) ) dx = ,
2 1
0
3
1
1 2
1
 f ( x ) dx = − . Khi đó  f ( x ) dx bằng
0
3 0

5 1 6
A. − . B. 0 . C. − . D. .
48 6 23
Câu 48. Cho mặt cầu tâm O bán kính R . Từ điểm A tùy ý trên mặt cầu dựng các đường thẳng đôi một
hợp với nhau góc  và cắt mặt cầu tại B; C; D khác A thỏa mãn AB = AC = AD . Khi  thay
đổi, thể tích lớn nhất của khổi tứ diện ABCD bằng
8 3 4 2 3 8 3 3 4 3 3
A. V = R . B. V = R . C. V = R . D. V = R .
9 27 27 27
Câu 49. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên , có đồ thị như hình vẽ.

Trang 25
4m3 + m
Giá trị của tham số m để phương trình = f 2 ( x ) + 3 có 3 nghiệm phân biệt là
2f 2
( x) + 5
a
m= với a, b là hai số nguyên tố. Tính T = a + b .
b
A. T = 43 . B. T = 35 . C. T = 39 . D. T = 45 .
Câu 50. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có diện tích các mặt ABCD, ABBA, ADDA lần lượt
bằng 30 cm2, 40 cm2, 48 cm2. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp bằng
5 5 2 5
A. 3 10 cm. B. 5 10 cm. C. cm. D. cm.
2 5
----------- HẾT ----------

Trang 26
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Môn: TOÁN – Đề tham khảo số 05
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
HOÀNG HOA THÁM

Câu 1: Số phức liên hợp của số phức z = i (1 − 2i ) có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là
A. M ( 2; −1) . B. M ( 2;1) . C. M (1; −2 ) . D. M (1; 2 ) .

Câu 2: Trên khoảng ( 0;+ ) , đạo hàm của hàm số y = log 1 x là


3

1
ln  
D. y =   .
1 1 1 3
A. y = . B. y = . C. y = − .
3ln x 3x x ln 3 x
x
Câu 3: Đạo hàm của hàm số là y là
A. y =  ln  .
x −1
B. y =  x −1 . C. y =  x .ln  . D. y = x. x −1 .
x+ 2
1
Câu 4: Bất phương trình    4 có bao nhiêu nghiệm nguyên âm?
2
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Câu 5: Cho cấp số nhân ( un ) có u1 = 1 và u4 = 27 . Công bội q của cấp số nhân là
1
A. q = 3 . B. q = 6 . C. q = −3 . D. q = .
3
x y z
Câu 6: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng P có phương trình 1.
2 3 1
Véc-tơ nào sau đây là véc-tơ pháp tuyến của P
A. n 2; 3;1 . B. n 1; 3; 2 .
C. n 3; 2;6 . D. n 3; 2;6 .

Câu 7: Cho hàm số y = ax3 + bx 2 + cx + d ( a, b, c, d  ) có đồ thị như hình vẽ bên. Số giao điểm của
đồ thị hàm số đã cho và trục hoành là
y

1
−2 1
−1 O 2 x

−1

A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
1 1 1
Câu 8: Cho biết  f ( x ) dx = 3 và  2 g ( x ) dx = 6 . Giá trị  2 f ( x ) − g ( x ) dx bằng
0 0 0

A. 6. B. 0. C. 12. D. 3.
Câu 9: Cho hàm số y = f ( x ) là hàm số bậc ba và có đồ thị như hình vẽ?

Trang 27
Khi đó phương trình f ( x ) = 0 có bao nhiêu nhiệm?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 8 x + 10 y − 6 z + 49 = 0 . Tính bán kính
R của mặt cầu ( S ) .
A. R = 1 . B. R = 7 . C. R = 151 . D. R = 99 .
Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + z = 0 và ( Q ) : x + y + z + 1 = 0 . Góc giữa
hai mặt phẳng ( P ) và ( Q ) bằng.
A. 30 B. 45 C. 60 D. 90
Câu 12: Cho số phức z1 = 3 − 4i; z2 = 1 − i , phần ảo của số phức z1.z2 bằng
A. −7 . B. 7 . C. −1 . D. 1 .

Câu 13: Cho khối lập phương có cạnh bằng 2 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
2 2
A. 3 2. B. 2 2 . C. . D. 4 2 .
3
Câu 14: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA = OB = OC = a . Thể tích của
tứ diện OABC bằng
a3 a3 a3 a3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
12 6 3 2
Câu 15: Một mặt phẳng ( P ) cắt mặt cầu S ( I ; R ) theo giao tuyến là đường tròn. Khi đó đường tròn
giao tuyến có bán kính bằng:
R 2 − d 2 ( I ;( P ) )
A. . B. R 2 + d 2 ( I ;( P) ) .
2
R 2 + d 2 ( I ;( P ) )
C. R 2 − d 2 ( I ;( P) ) . D. .
2
Câu 16: Cho số phức z thỏa mãn z − z = 1 + 3i . Tính tích của phần thực và phần ảo của z .
A. 7 . B. 12 . C. −12 . D. −7 .
Câu 17: Cho hình trụ có đường kính đáy 2r và độ dài đường sinh l . Diện tích toàn phần của hình trụ
đã cho bằng
A.  rl +  r 2 . B.  rl + 2 r 2 . C. 2 rl + 2 r 2 . D. 2 rl +  r 2 .
x = 1+ t

Câu 18: Tìm điểm M trên đường thẳng d :  y = 1 − t sao cho AM = 6, với A ( 0;2; −2 ) .
 z = 2t

Trang 28
A. M (1;1;0 ) hoặc M ( −1;3; −4 ) .
B. M ( −1;3; −4 ) hoặc M ( 2;1; −1) .
C. Không có điểm M nào thỏa mãn yêu cầu của bài toán.
D. M (1;1;0 ) hoặc M ( 2;1; −1) .

Câu 19: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình bên

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là


A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
2x 1
Câu 20: Đồ thị hàm số y có:
x 1
A. Tiệm cận đứng là x 1; tiệm cận ngang là y 2.
B. Tiệm cận đứng là x 1 ; tiệm cận ngang là y 2 .
C. Tiệm cận đứng là x 1 ; tiệm cận ngang là y 2.
D. Tiệm cận đứng là x 1; tiệm cận ngang là y 2 .
 
Câu 21: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 2  log 1 x   0.
 2 
 3  1
A. S =  1;  . B. S = ( 0;1) . C. S =  −;  . D. S = (1; +  ) .
 2  2
Câu 22: Cần lựa chọn 3 trong 7 loại hoa để cắm vào 3 bình hoa sao cho mỗi bình là một loại hoa. Số
cách để chọn là
A. 6 B. 210 C. 35 D. 343
Câu 23: Cho hàm số F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) xác định trên K . Mệnh đề nào dưới
đây sai?

( 
)
A. x  f ( x ) dx = f  ( x ) . B. (  f ( x ) dx ) = f ( x ) .
C. (  f ( x ) dx ) = F  ( x ) .

D.  f ( x ) dx = F ( x ) + C .
2 2 2
Câu 24: Cho  f ( x ) dx = 3 ,  g ( x ) dx = −1 thì   f ( x ) − 5 g ( x ) + x  dx bằng:
0 0 0

A. 12 . B. 0 . C. 8 . D. 10
Câu 25: Tìm nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = 2 x − cos 2 x , biết F ( 0 ) = 1.
1 1
A. F ( x) = x 2 − sin 2 x. B. F ( x) = x 2 − sin 2 x + 1.
2 2
1 1 1 3
C. F ( x) = x 2 − sin 2 x + . D. F ( x) = x 2 − sin 2 x + .
2 2 2 2
Câu 26: Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên khoảng ( −; + ) , có bảng biến thiên như hình
vẽ.

Trang 29
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( 0; 3) .
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( 2; +  ) .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( −;1) .
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (1; 2 ) .

Câu 27: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ.

Giá trị cực đại của hàm số bằng


A. 3 . B. −2 . C. 2 . D. −1 .
 a 
Câu 28: Tính giá trị biểu thức P = log a2 ( a10b 2 ) + log a   + log 3 b ( b )
−2

 b
(với 0  a  1;0  b  1 ).
A. 3. B. 1 . C. 2. D. 2 .
Câu 29: Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = x 2 ,
y = x + 2 quanh trục Ox là
72 81 81 72
A. (đvtt). B. (đvtt). C. (đvtt). D. (đvtt).
5 10 5 10
Câu 30: Cho hình lăng trụ ABC. ABC cos đáy là tam giác đều cạnh a và AA = BB = CC = m . Để
góc giữa hai mặt phẳng ( ABBA ) và mặt đáy bằng 60 thì giá trị m là
a 21 a 21 a 7 a 21
A. . B. . C. . D. .
3 21 6 6
Câu 31: Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình  f ( x ) − m   f ( x ) − m − 1 = 0 có
ít nhất ba nghiệm thực phân biệt?
Trang 30
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 32: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên là f  ( x ) = ( x − 1)( x + 3) . Có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m thuộc đoạn  −10; 20 để hàm số y = f ( x 2 + 3x − m ) đồng biến trên khoảng
( 0; 2 ) ?
A. 18 . B. 17 . C. 16 . D. 20 .
Câu 33: Một nhóm gồm 8 nam và 7 nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 bạn. Xác suất để trong 5 bạn được chọn
có cả nam lẫn nữ mà nam nhiều hơn nữ là:
60 238 210 82
A. . B. . C. . D. .
143 429 429 143
Câu 34: Tính tổng T các nghiệm của phương trình ( log10 x ) − 3log100 x = −5
2

A. T = 11 . B. T = 110 . C. T = 10 . D. T = 12 .
Câu 35: Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện
sau: z − i = 1.
A. Đường tròn tâm A ( 0;1) , bán kính R = 1 .
B. Đường tròn tâm I ( 0;1) , bán kính R = 2 .
C. Đường thẳng y = 1 .
D. Đường thẳng x = 1 .
x = 1+ t

Câu 36: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :  y = −t và điểm A (1;3; −1) . Viết
 z = −1 + t

phương trình đường thẳng d đi qua điểm A , cắt và vuông góc với đường thẳng  .
x −1 y − 3 z +1 x −1 y − 3 z +1
A. = = . B. = = .
2 −1 −1 1 −2 −1
x −1 y − 3 z +1 x −1 y − 3 z +1
C. = = . D. = = .
1 2 1 −1 2 −1
Câu 37: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A (1; −1;1) , B ( 3;2; −2 ) , C ( −3;1;5) . Tìm
9 3 27
tọa độ điểm M ( x; y; z ) thỏa mãn MA − 2 AB = 4CM . Khi đó tổng S = + − bằng.
x y z
A. 6 . B. −15 . C. 16 . D. −13 .
a 6
Câu 38: Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên AA = .
3
Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ( ABC ) là trọng tâm G của tam giác ABC . Gọi
P, Q, N lần lượt là trung điểm của AB, CC  và AG . Khoảng cách từ N đến mặt phẳng
( PQC ) là
a 6 a 3 a 7 a
A. . B. . C. . D. .
12 6 14 2
Câu 39: Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( x; y ) thỏa mãn điều kiện x  2022 và
3 ( 9 y + 2 y ) + 2  x + log 3 ( x + 1) ?
3

A. 6 . B. 2 . C. 3776 . D. 3778 .

Trang 31
Câu 40: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên . Gọi F ( x ) , G ( x ) là hai nguyên hàm của f ( x ) trên thỏa
f ( ln x )
2
e
mãn 2 F ( 0 ) − G ( 0 ) = 1 , F ( 2 ) − 2G ( 2 ) = 4 và F (1) − G (1) = −1 . Tính  dx .
1
2x
A. −2 . B. −4 . C. −6 . D. −8 .
Câu 41: Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = x 3 − 3 x 2 − mx + 4 có hai điểm cực trị thuộc khoảng
( −3;3) .
A. 12 . B. 11 . C. 13 . D. 10 .

Câu 42: Gọi z = a + bi ( a, b  ) là số phức thỏa mãn điều kiện z 1 2i z 2 3i 10 và


có mô đun nhỏ nhất. Tính S 7a b?
A. 7 . B. 0 . C. 5 . D. −12 .
Câu 43: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có AB = a 6 , đường thẳng AB vuông góc với
đường thẳng BC . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho theo a .
a3 6 3a 3 9a 3
A. . B. a 3 6 . C. . D. .
3 4 4
Câu 44: Cho đường cong ( C ) : y = x3 . Xét điểm A có hoành độ dương thuộc đồ thị ( C ) . Tiếp tuyến
của ( C ) tại A tạo với ( C ) một hình phẳng có diện tích bằng 27 . Hoành độ của điểm A
thuộc khoảng nào dưới đây?
 1 1   3 3 
A.  0;  . B.  ;1 . C. 1;  D.  ; 2  .
 2 2   2 2 
Câu 45: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z − 2 ( m + 1) z + m = 0 ( m là tham số thực). Có
2 2

bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z0 thỏa mãn z0 = 7?
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
x y −1 z
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng = d: = và mặt phẳng
−2 1 1
( P) : 2 x − y + 2 z − 2 = 0. Có bao nhiêu điểm M thuộc d sao cho M cách đều gốc tọa độ O và
mặt phẳng ( P ) ?
A. 4. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên không âm ( x; y ) thoả mãn điều kiện
x2 + y 2 + 6 x2 + y 2 + 5
log 2 + 1  log 2 ?
4x + 6 y + 9 2x + 3y + 4
A. 43 . B. 49 . C. 42 . D. 45 .
Câu 48: Cho hình nón đỉnh S , đường cao SO, A và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho

khoảng cách từ O đến ( SAB ) bằng


a 3
và SAO = 300 , SAB = 600 . Độ dài đường sinh của
3
hình nón theo a bằng
A. a 2 . B. a 3 .
C. 2a 3 . D. a 5 .
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A (1; 2; −3) và mặt phẳng
( P ) : 2 x + 2 y − z + 9 = 0 . Đường thẳng d đi qua A và có vectơ chỉ phương u = ( 3; 4; −4 ) cắt

( P ) tại B . Điểm M thay đổi trong ( P ) sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới góc 90o . Khi
độ dài MB lớn nhất, đường thẳng MB đi qua điểm nào trong các điểm sau?
Trang 32
A. H ( −2; −1;3) . B. I ( −1; −2;3) . C. K ( 3;0;15) . D. J ( −3; 2;7 ) .

Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = 3x − 8 x − 18 x + m nghịch
4 3 2

biến trên khoảng ( 3; 4 ) ?


A. 31. B. 32 . C. 15 . D. 16 .

----------- HẾT ----------

Trang 33
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Môn: TOÁN – Đề tham khảo số 06
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
HOÀNG HOA THÁM

Câu 1: Môđun của số phức z = −1 + 3i bằng


A. 10 . B. 2 . C. 10 . D. 2.
+1
Câu 2: Hàm số y = (x + 1)e x
2
có đạo hàm là
+1 +1
A. y ' = (x + 1)e x + x +1. B. y ' = 2x(x + 1)e x
2 2
.
C. y ' = ex +1 (2x 2 + 2x + 1) . D. y ' = (x + 1)(x 2 − 1)e x +1
2 2
.
7
Câu 3: Trên khoảng ( 0, + ) , đạo hàm của hàm số y = x 3 là
3 103 3 43 7 43 7 − 43
A. y ' = x . B. y ' = x . C. y ' = x . D. y ' = x .
10 7 3 3
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x
 2 là
A.  0; 1) . B. ( −; 1) . C. . D. (1; +  ) .
Câu 5: Một cấp số cộng có u2 = 5 và u3 = 9 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. u4 = 12 . B. u4 = 13 . C. u4 = 36 . D. u4 = 4 .
Câu 6: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua điểm M ( 5; −2;1) và song song với mặt
phẳng (Q) : x − 4 y + 3z+9 = 0 là
A. x − 4 y + 3z − 6 = 0 . B. x − 4 y + 3z − 16 = 0 .
C. 4 x + y + 3z − 21 = 0 . D. −4 x − y + 3z+15 = 0 .
Câu 7: Đồ thị hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm?
x −1 x +1 x −1 1− 2x
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
x −3 x+4 x+2 1+ x
2 2 2
Câu 8: Cho  f ( x ) dx = 2 và  g ( x ) dx = −1. Giá trị I =   x + 2 f ( x ) − 3g ( x ) dx bằng
−1 −1 −1

5 7 17 11
A. I = B. I = C. I = D. I =
2 2 2 2
Câu 9: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau:

x−2
A. y = . B. y = x 4 − 2 x 2 − 2 . C. y = − x 4 + 2 x 2 − 2 . D. y = x 3 − 2 x 2 − 2 .
x +1
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y + 1 = 0 . Diện tích của mặt cầu
( S ) là
32
A. 4 . B. 64 . C. . D. 16 .
3
Trang 34
Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; 2;0 ) , B (1;0; −1) . Độ dài đoạn thẳng AB bằng

A. 2. B. 2 .C. 1. D. 5.
Câu 12: Cho hai số phức z1 = 3 − 2i và z2 = ( i + 1) z1 . Phần thực của số phức  = 2z1 − z2 bằng
A. 1 B. −5 C. 7 D. −1
Câu 13: Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a . Thể tích của khối lăng trụ
đã cho bằng
16 3 4
A. 16a 3 B. 4a 3 C. a D. a3
3 3
Câu 14: Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a cạnh bên bằng a 5 . Thể tích của khối chóp đã
cho bằng
3 3 4 5a 3 4 3a 3
A. 4 5a . B. 4 3a . C. . D. .
3 3
Câu 15: Trong không gian Oxyz , mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 2 y − 6 z + 2 = 0 cắt mặt phẳng ( Oyz )
theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng
A. 2 2. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 16: Trong hình vẽ bên, điểm M biểu diễn số phức z . Số phức z là:

A. 1 − 2i . B. 2 + i . C. 1 + 2i . D. 2 − i .
Câu 17: Cho mặt cầu ( S ) có diện tích 4a 2 ( cm 2 ) . Khi đó, thể tích khối cầu ( S ) là

4a 3 a 3 64a 3 16a 3


A.
3
( cm3 ) . B.
3
( cm3 ) . C.
3
( cm3 ) . D.
3
( cm3 ) .

x −1 y + 2 z
Câu 18: Đường thẳng (  ) : = = không đi qua điểm nào dưới đây?
2 1 −1
A. A ( −1; 2; 0 ) . B. B ( −1; −3;1) . C. C ( 3; −1; −1) . D. D ( 1; −2; 0 ) .

Câu 19: Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên đoạn  −2; 2 và có đồ thị là đường cong trong hình
vẽ bên. Hàm số f ( x ) đạt cực đại tại điểm nào dưới đây

?
A. x = −2 . B. x = −1 . C. x = 1 . D. x = 2

Trang 35
x +1
Câu 20: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là
x−2
A. x = 1 . B. y = 1 . C. y = 2 . D. x = 2 .
Câu 21: Khi đặt t = log 5 x thì bất phương trình log52 ( 5 x ) − 3log 5
x − 5  0 trở thành bất phương trình
nào sau đây?
A. t 2 − 6t − 4  0 . B. t 2 − 6t − 5  0 . C. t 2 − 4t − 4  0 . D. t 2 − 3t − 5  0 .
Câu 22: Số cách sắp xếp 6 học sinh nữ và 4 học sinh nam thành một hàng dọc là
A. C104 .C106 . B. 10! . C. A104 . A106 . D. 6!4!.
Câu 23: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 5x là

 f ( x ) dx = 5 +C .  f ( x ) dx = 5 ln 5 + C .
x x
A. B.
5x 5 x +1
C.  f ( x ) dx = +C . D.  f ( x ) dx = +C .
ln 5 x +1
f ( x ) dx = 6 và f ( x ) dx = −4 thì  f ( x ) dx bằng
5 5 3
Câu 24: Nếu 
1 
3 1

A. −10 . B. −2 . C. 10 . D. 2 .
1
Câu 25: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x) = 3x 2 + là
sin 2 x
2
A. x3 − cot x + C . B. 6 x − +C. C. x3 - tan x + C . D. x3 + cot x + C .
sin 2 x
Câu 26: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho có đạo hàm f’(x)>0 trên khoảng
nào?
y

O 1 2 3 x

A. ( − ;0 ) . B. (1;3) . C. ( 0; 2 ) . D. ( 0; +  ) .
Câu 27: Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Hàm số y = f ( x ) có mấy điểm cực đại?


A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
Câu 28: Với a, b là các số thực dương tùy ý, log3 a.b2 bằng ( )
1
A. log 3 a + 2 log 3 b . B. 2 ( log3 a + log3 b ) . C. log3 a + log 3 b . D. 2.log 3 a.log 3 b .
2
Câu 29: Cho ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y = x 2 , đường thẳng y = − x + 2 và trục hoành.
Diện tích của ( H ) bằng

Trang 36
5 6 5 12
A. . B. . C. . D. .
6 5 12 5
Câu 30: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng
Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABCD) bằng:
A. 60 .
B. 30 .
C. 90 .
D. 45 .
Câu 31: Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên và có bảng biến
thiên như sau:

Số nghiệm của phương trình f ( x ) + 1 = 0 là


A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
Câu 32: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) = x ( x − 2 ) , với mọi x  . Mệnh đề nào dưới đây là
3

đúng?
A. f ( 3)  f ( 2 ) . B. f ( 0 ) = f ( 2 ) . C. f (1)  f ( 2 ) . D. f ( 0 )  f (1) .
Câu 33: Một nhóm học sinh có 2 bạn nam và 3 bạn nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 bạn trong nhóm đó, tính xác
suất để trong cách chọn đó có ít nhất 2 bạn nữ.
3 3 7 2
A. . B. . C. . D. .
10 5 10 5
Câu 34: Tích các nghiệm của phương trình 32+ x + 32− x = 30 là
A. 1 B. 2 C. - 2 D. - 1
Câu 35: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 5 z = ( 4 + 3i ) z − 25 là đường thẳng có phương
trình:
A. 8 x − 6 y − 25 = 0 . B. 8 x − 6 y + 25 = 0 . C. 8 x + 6 y + 25 = 0 . D. 8 x − 6 y = 0 .
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( 1; −2; −3 ) ; B ( −1; 4;1) và đường thẳng
x+2 y−2 z+3
d: = = . Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua trung điểm
1 −1 2
của đoạn AB và song song với d ?
x y −1 z +1 x y −1 z +1
A. = = B. = =
1 1 2 1 −1 2

Trang 37
x −1 y −1 z +1 x y−2 z+2
C. = = D. = =
1 −1 2 1 −1 2
Câu 37: Cho ba điểm A ( 3,1,0 ) ; B ( 2,1, −1) ; C ( x , y , −1) . Gọi x và y là hai giá trị để A, B, C thẳng
hàng. Tổng S = x + y bằng:
A. S = 3 B. S = 1 C. S = −3 D. S = 5
Câu 38: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB = a , AC = a 3 ; SA vuông
góc với đáy, SA = 2a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng

2a 3 a 3 a 3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
7 7 19 19
Câu 39: Số nghiệm nguyên x  [−5; 5] của bất phương trình log 4 ( x − 1) − log 2 ( x + 2 )  1 là
2

A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 4 .
Câu 40: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên ( )
thỏa mãn f x3 + 3x + 1 = 3x + 2 , với mọi
5

x  .Tích phân  xf  ( x ) dx bằng


1

31 17 33 49
A. − . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Câu 41: Tổng của tất cả giá trị m để đồ thị hàm số y = x − 3mx + 1 có hai điểm cực trị A, B sao cho
3 2

tam giác OAB có diện tích bằng 1 là


A. S = 1 B. S = 2 C. S = 0 D. S = 3
z1 − i z +i
Câu 42: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn = 1; 2 = 2 . Giá trị nhỏ nhất của z1 − z2 là
z1 + 2 − 3i z2 − 1 + i
A. 2 2 . B. 2. C. 2 − 1 . D. 1 .
Câu 43: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có BAC = 60 , AB = 3a và AC = 4a . Gọi M là trung
3a 15
điểm của BC  , biết khoảng các từ M đến mặt phẳng ( BAC ) bằng . Thể tích khối lăng trụ bằng
10
A. 7a 3 . B. 27a 3 . C. 4a 3 . D. 9a 3 .
Câu 44: Chuẩn bị cho đêm hội diễn văn nghệ chào đón năm mới, bạn An đã làm
một chiếc mũ “cách điệu” cho ông già Noel có dáng một khối tròn xoay. Mặt cắt
qua trục của chiếc mũ như hình vẽ bên dưới. Biết rằng OO = 5 cm , OA = 10 cm ,
OB = 20 cm , đường cong AB là một phần của parabol có đỉnh là điểm A . Thể
tích của chiếc mũ bằng

2750 2500
A.
3
cm3 ( ) B.
3
( cm )
3

2050 2250
C.
3
cm3 ( ) D.
3
( cm ) 3

Câu 45: Biết phương trình z 2 + mz + m2 − 2 = 0 ( m là tham số) có hai nghiệm phức z1 , z2 . Gọi A, B, C
lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức z1 , z2 và z0 = i . Có bao nhiêu giá trị của tham số m để diện
tích tam giác ABC bằng 1 ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

Trang 38
x y z +1
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng
2 −1 1
( ) : x − 2 y − 2 z + 5 = 0 . Tọa độ điểm A trên d sao cho khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( ) bằng 3 là
A. A ( 0;0; − 1) . B. A ( −2;1; − 2 ) . C. A ( 2; − 1;0 ) . D. A ( 4; − 2; − 1) .
Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình
x 2 −3 x + m x 2 −3 x + m − 2 + x
9 + 2.3  32 x −3 có nghiệm?
A. 6 B. 4 C. 1 D. 9
Câu 48: Cho hình nón có đường sinh bằng a và góc ở đỉnh bằng 90 . Cắt hình nón đó bởi một mặt 0

phẳng đi qua đỉnh của hình nón và tạo với mặt đáy của hình nón một góc 600 ta được một thiết diện có
diện tích bằng
a2 2 2a 2 2 a2 2 a2 6
A. . B. . C. . D. .
3 3 6 3
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu x + y + z = 1 và điểm M ( x0 ; y0 ; z0 ) nằm trên đường
2 2 2

x = 1+ t

thẳng d :  y = 1 + t . Ba điểm A , B , C phân biệt cùng thuộc mặt cầu sao cho MA , MB , MC là các tiếp
z = 2 − t

tuyến của mặt cầu. Biết rằng mặt phẳng ( ABC ) đi qua điểm D (1;1;0 ) . Tổng T = x02 + y02 + z02 bằng
1 27 25 23
A. . B. . C. . D. .
27 4 3 5
Câu 50: Cho hàm số f ( x ) . Hàm số y = f  ( x ) có đồ thị như hình sau.

Hàm số g ( x ) = f (1 − 4 x ) + 2 x 2 − 6 x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


 3  4  1 1  1
A.  1;  . B.  −1;  . C.  ;  . D.  −1; −  .
 2  5  20 2   2

----------- HẾT ----------

Trang 39
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Môn: TOÁN – Đề tham khảo số 07
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
HOÀNG HOA THÁM

Câu 1: Trong Mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , biết điểm M ( 3; −5) là điểm biểu diễn số phức z . Phần
ảo của số phức z + 2i bằng
A. 2 . B. −5 . C. −3 . D. 5 .

Câu 2: Trên khoảng ( 0;+ ) , đạo hàm của hàm số y = ln x là


1 1 e x
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
e ln x x x ln10
( )
−2023
Câu 3: Tập xác định của hàm số y = x 2 − 4 là
A. . B. ( −; −2 )  ( 2; + ) . C. \ 2 . D. \ −2;2 .

1
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x+ 2  là
4
A. ( −; −4 ) . B. ( −4; + ) . C. ( −;0 ) . D. ( 0; + ) .

Câu 5: Tìm công bội của cấp số nhân ( un ) có các số hạng u3 = 27 , u4 = 81 .


1 1
A. − . B. . C. 3 . D. −3 .
3 3
x y z
Câu 6: Trong không gian Oxyz mặt phẳng ( P) : + + = 1 , có một véc-tơ pháp tuyến là?
2 2 −1
A. n3 = (2;2; −1) . B. n4 = (1;1; −2) . C. n1 = (2; −2; −1) . D. n2 = (−2; −2;1) .
ax + b
Câu 7: Cho hàm số y = có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ
cx + d
thị hàm số đã cho và trục tung là

A. ( 0; 2 ) . B. ( 2;0 ) . C. ( 0;1) . D. (1;0 ) .


2 2 2
Câu 8: Biết  f ( x ) dx = 3 và  g ( x ) dx = 2 . Khi đó   f ( x ) − g ( x )  dx bằng
1 1 1
A. 6 . B. 1 . C. 5 . D. −1 .

Câu 9: Đồ thị của hàm số y = − x 3 + 3 x 2 − 3 là hình nào dưới đây?

Trang 40
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 + 2 x − 2 z − 7 = 0 . Bán kính của mặt cầu
đã cho bằng
A. 3 . B. 15 . C. 7 . D. 9 .
Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng ( P ) và ( Q ) lần lượt có hai vectơ pháp tuyến là
nP và nQ . Biết góc giữa hai vectơ nP và nQ bằng 120. Góc giữa hai mặt phẳng ( P ) và ( Q )
bằng.
A. 30 B. 45 C. 60 D. 90
2
Câu 12: Cho số phức z = 3 + 5i , phần ảo của số phức z bằng
A. 16 . B. 30 . C. −16 . D. −30 .
Câu 13: Cho khối lập phương có cạnh bằng 5 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
125
A. 15. B. 125 . C. . D. 10 .
3
Câu 14:Biết khối chóp S. ABCD có diện tích đáy bằng 12cm2 , chiều cao bằng 4cm . Tính thể tích của
khối chóp S. ABCD .
A. V = 24 cm3 . B. V = 48 cm3 . C. V = 12 cm3 . D. V = 16 cm3 .
Câu 15:Trong không gian Oxyz , cho hai mặt cầu lần lượt có phương trình ( S ) : ( x − 3) + y 2 + z 2 = 9 và
2

( S ') : ( x + 2 )2 + y 2 + z 2 = 4 . Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. Hai mặt cầu tiếp xúc ngoài. B. Hai mặt cầu tiếp xúc trong.
C. Hai mặt cầu không có điểm chung. D. Hai mặt cầu có nhiều hơn một điểm chung.
Câu 16: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , biết điểm M ( 3; −5) là điểm biểu diễn số phức z . Phần ảo
của số phức z + 2i bằng
A. 2 . B. −5 . C. −3 . D. 5 .

Câu 17: Cho hình trụ có đường kính đáy 2r và độ dài đường cao h . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
2 1
A. 2 rh . B.  rh 2 . C.  r 2 h . D.  r 2 h .
3 3
Câu 18: Gọi ( ) là mặt phẳng đi qua M (1; −1; 2 ) và chứa trục Ox . Điểm nào trong các điểm sau đây
thuộc mặt phẳng ( ) ?
A. M ( 0;4; −2 ) B. N ( 2;2; −4 ) C. P ( −2; 2; 4 ) D. Q ( 0; 4; 2 )

Câu 19: Cho hàm số y = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực tiểu của đồ thị
hàm số đã cho có tọa độ là

Trang 41
y
1

−1 O 1 x

A. (−1;1) . B. (0;1) . C. (1;1) . D. (0;0) .


4x +1
Câu 20: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình
x −1
1
A. y = . B. y = 4 . C. y = 1 . D. y = −1 .
4
Câu 21: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 2 ( 3x − 2 )  log 2 ( 6 − 5 x ) .
 6 2 
A. S = 1;  . B. S =  ;1 .
 5 3 
2 6
C. S = (1; + ) . D. S =  ;  .
3 5
Câu 22: Cho tập hợp A có 7 phần tử. Số các hoán vị của tập A là
A. 5040 B. 14 C. 49 D. 4050

Câu 23: Hàm số F ( x ) = e x là nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
2

A. f ( x ) = x 2 e x + 3 . B. f ( x ) = x 2 e x + C .
2 2

C. f ( x ) = 2 xe x . D. f ( x ) = xe x .
2 2

2 2
Câu 24: Cho   4 f ( x ) − 2 x  dx = 1 . Khi đó  f ( x )dx bằng:
1 1
A. 1 . B. −3 . C. 3 . D. −1 .
Câu 25: Cho hàm số f ( x ) = e x − 2 x . Khẳng định nào dưới đây đúng?

 f ( x ) dx = e − 2 x 2 + C.  f ( x ) dx = e − 2 x + C.
x x
A. B.
C.  f ( x ) dx = e 2
+ 2 x + C. D.  f ( x ) dx = e x
− x 2 + C.

Câu 26: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


 1
A.  −;  . B. ( −; −1) . C. ( −1; + ) . D. ( −1;1) .
 2 

Câu 27: Cho hàm số bậc ba f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên

Trang 42
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. −2 .
Câu 28: Cho a, b  0, nếu log9 a + log3 b = 5 và log81 a + log 27 b = 6 thì giá trị của a + b bằng
3 4 6

A. 86. B. 84. C. 80. D. 82.


Câu 29: Tính thể tích V của khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = x 2 − 1 và trục Ox quanh trục Ox.
5 16
A. . B. 4 . C. . D. 3 .
3 15

Câu 30: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B có cạnh
AB = 2 , BC = 3 và cạnh AA = 15 (tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng AC và
mặt phẳng ( ABC ) bằng

A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .


Câu 31: Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình.

Phương trình f ( x + 1) = 0 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?


A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 32: Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên và có đạo hàm f  ( x ) = x ( x − 1) ( x − 2 ) . Hàm số
2

y = f ( x ) có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .

Trang 43
Câu 33: Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ một nhóm gồm 8 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Xác suất
để trong 5 học sinh được chọn có cả học sinh nam và học sinh nữ mà số học sinh nam nhiều
hơn số học sinh nữ là
70 60 238 82
A. . B. . C. . D. .
143 143 429 143
Câu 34: Tìm tập nghiệm S của phương trình log 22 x − 5log 2 x + 4  0
A. S = ( −; 2  16; + ) . B. S = ( 0; 2  16; + ) .
C. S = ( −;1   4; + ) . D. S =  2;16 .

Câu 35: Cho số phức z thoả mãn z = 5 . Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn của số phức w = z + i là một
đường tròn. Tìm tâm I của đường tròn đó.
A. I ( 0;1) . B. I ( 0; − 1) . C. I ( −1;0 ) . D. I (1;0 ) .

Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M ( 5; −3; 2 ) và mặt phẳng
( P ) : x − 2 y + z − 1 = 0 . Tìm phương trình đường thẳng d đi qua điểm M và vuông góc ( P ) .
x+5 y −3 z+2 x −5 y +3 z −2
A. = = . B. = = .
1 −2 1 1 −2 −1
x−6 y +5 z −3 x+5 y +3 z −2
C. = = . D. = = .
1 −2 1 1 −2 1
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A ( 3;0;0 ) , B ( 0;3;0 ) , C ( 0;0;3) . Phương trình hình
chiếu của đường thẳng OA trên mặt phẳng ( ABC ) là
 x = 3 − 2t  x = 3 + 4t x = 3 + t  x = 1 + 2t
   
A.  y = t . B.  y = t . C.  y = 0 . D.  y = 1 + t .
z = t z = t z = 0 z = 1+ t
   
Câu 38: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có mặt đáy ABC là tam giác vuông tại B có
AB = a, AC = a 3, A ' B = 2a . Gọi M là trung điểm của AC . Khoảng cách từ M đến ( A ' BC )
là:
a 3 a 3 3a 3a
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 4

Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn ( 4 x − 5.2 x+2 + 64 ) 2 − log ( 4 x )  0 ?
A. 22 . B. 25 . C. 23 . D. 24 .

 e x + m khi x  0
Câu 40: Cho hàm số f ( x ) =  liên tục trên , m là tham số thực và tích phân
2 x 3 + x khi x  0
2

f ( ln x )
e

1 x
dx = a.e + b 3 + c với a, b, c  . Tổng a + b − 3c bằng :

e
A. 20 . B. 25 C. −19 . D. 30 .
Câu 41: Gọi m0 là giá trị để đồ thị hàm số y = mx − 3mx + (2m + 1) x + 3 − m có 2 điểm cực trị A và B
3 2

1 15
sao cho khoảng cách từ I ( ; ) đế AB là lớn nhất. Chọn khẳng định đúng
2 4
A. m0  1 . B. m0  (1,3) . C. m0  (2; 4) . D. m0  (−1;1) .

Trang 44
Câu 42: Cho số phức z và w thỏa mãn z + w = 3 + 4i và z − w = 9 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
T= z+w.
A. max T = 176 . B. max T = 14 .
C. max T = 4 . D. max T = 106 .

Câu 43: Cho hình chóp S. ABCD có ABCD là hình chữ nhật tâm O với AB = a , BC = a 3 . Hình chiếu
vuông góc của S lên mặt phẳng ( ABCD ) là trung điểm AO . Biết ( ( SAC ) ; ( SBC ) ) = 60 . Khi
đó thể tích của S. ABCD là:
a3 3 a3 3 a3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 8
Câu 44: Cho hàm số y = f ( x ) . Hàm số y = f  ( x ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây

Biết rằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và đồ thị hàm số y = f  ( x ) trên đoạn
 −2;1 và 1; 4 lần lượt bằng 9 và 12 . Cho f (1) = 3 . Giá trị biểu thức f ( −2) + f ( 4) bằng
A. 21 B. 9 . C. 3 . D. 2 .
Câu 45: Có bao nhiêu giá trị dương của số thực a sao cho phương trình z 2 + 3 z + a 2 − 2a = 0 có
nghiệm phức z0 với phần ảo khác 0 thỏa mãn z0 = 3.
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .
Câu 46: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A (1; −7; −8) ,
B ( 2; −5; −9 ) sao cho khoảng cách từ M ( 7; −1; −2 ) đến ( P ) lớn nhất có 1 vectơ pháp tuyến là
n = (a; b;4). Giá trị của tổng a + b là
A. 2. B. −1. C. 6. D. 3.
Câu 47: Có tất cả bao nhiêu cặp số ( a; b ) với a, b là các số nguyên dương thỏa mãn:
log 5 ( a + b ) + ( a + b ) = 5 ( a 2 + b 2 ) + ab ( 3a + 3b − 5 ) + 1 .
3

A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. Vô số.
Câu 48: Cho hình nón đỉnh S , đường cao SO . Gọi A, B là hai điểm thuộc đường tròn đáy của hình nón
sao cho khoảng cách từ O đến AB là a và SAO = 30o , SAB = 60o . Bán kính đáy bằng
a 3 a 6
A. a 6 . B. . C. . D. a 3 .
2 2
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1; 2; −2 ) , B ( 2;4; −3) . Điểm M di động trên mặt
phẳng ( Oxy ) sao cho MA , MB luôn tạo với ( Oxy ) các góc phụ nhau. Giá trị lớn nhất của độ
dài đoạn thẳng OM thuộc khoảng nào dưới đây?
A. ( 4;5) . B. ( 3; 4 ) . C. ( 2;3) . D. ( 6;7 ) .

Câu 50: Tính tổng S tất cả các giá trị nguyên của tham số m trong đoạn  −10;10 để hàm số

Trang 45
mx + 3
y= đồng biến trên (1; +  ) .
x+m+2
A. S = 55 . B. S = 54 . C. S = 3 . D. S = 5 .

----------- HẾT ----------

Trang 46
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Môn: TOÁN – Đề tham khảo số 08
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
HOÀNG HOA THÁM

Câu 1. Số phức liên hợp của số phức z = 2022 − 2021i là


A. 2022 − 2021i . B. −2022 − 2021i . C. −2022 + 2021i . D. 2022 + 2021i .
Câu 2. Trên khoảng ( 0; + ) , đạo hàm của hàm số y = log 3
x là

3 1 1 3
A. y ' = . B. y ' = . C. y ' = . D y'= .
x ln 3 2 x ln 3 x ln 3 x
7
Câu 3. Trên khoảng ( 0, + ) , đạo hàm của hàm số y = x 3 là

3 103 3 43 7 43 7 − 43
A. y ' = x . B. y ' = x . C. y ' = x . D. y ' = x .
10 7 3 3
x2 − 4
3
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình    1 là
4
A.  −2;2 . B.  2; + ) . C. ( −; −2 . D. ( −; −2   2; + ) .

Câu 5. Cho cấp số nhân ( un ) , với u1 = −9, u4 =


1
. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
3
1 1
A. 3 . B. . C. − . D. −3 .
3 3
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 3x − z + 2 = 0 . Vectơ nào dưới đây là
một vectơ pháp tuyến của ( P ) ?

A. n4 = ( −1;0; −1) B. n1 = ( 3; −1; 2 ) C. n3 = ( 3; −1;0 ) D. n2 = ( 3;0; −1) .


Câu 7. Cho hàm số có đồ thị là đường cong như hình bên.
Đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
A. 1 . B. 2 .
C. 3 . D. 4 .

1 1 1
Câu 8. Cho  f ( x ) dx = 2 và  g ( x ) dx = 5 , khi đó   f ( x ) − 2 g ( x ) dx bằng
−2 −2 −2

A. −3 . B. −8 . C. 12 . D. 1 .
Câu 9. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình
bên?
A. y = − x 3 − 3x + 1 . B. y = x 4 − x 2 + 3 .
C. y = x 3 − 3x + 1 . D. y = x 2 − 3x + 1 .

Trang 47
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 4 x + 2 y − 2 z − 3 = 0 . Tìm
tọa độ tâm I và bán kính R của ( S ) .

A. I ( 2; −1;1) ; R = 3 . B. I ( −2;1; −1) ; R = 3 . C. I ( 2; −1;1) ; R = 9 . D. I ( −2;1; −1) ; R = 9 .

Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P ) : x − 2 y − z + 1 = 0 , ( Q ) : x + y + 2 z + 7 = 0 . Tính
góc giữa hai mặt phẳng đó.
A. 600 . B. 450 . C. 1200 . D. 300 .
Câu 12. Tìm phần ảo của số phức z biết (1 − i ) z = 3 + i .
A. 2 . B. −1 . C. 1 D. −2 .
Câu 13. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB = a , AD = 2a , AA ' = 3a . Tính thể tích V của
khối hộp chữ nhật đó.
A. V = a 3 . B. V = 2a 3 . C. V = 3a 3 . D. V = 6a 3 .
Câu 14. Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình vuông, cạnh AB = 2a , SA vuông góc với đáy và SA = a.
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
a3 4a 3
A. 4a 3 . B. . C. a 3 . D. .
3 3
Câu 15. Cho đường thẳng (  ) cắt mặt cầu S ( O; R ) tại 2 điểm phân biệt. Gọi H là hình chiếu của O
lên đường thẳng (  ) . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. OH  R B. OH  R C. OH = R D. OH = 0
Câu 16. Số phức đối của z = 5 + 7i là
A. 5 + 7i . B. −5 − 7i . C. −5 + 7i . D. 5 − 7i
Câu 17. Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 4 và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình
vuông. Tính thể tích khối trụ?
 6 4 6  6
A. . B. . C. . D. 4 .
9 9 12 9
 x = 2 + 3t

Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y = −2 + t . Điểm nào dưới đây thuộc d
 z = 1 − 7t

A. P ( 3;1; − 7 ) . B. Q ( −3; − 1;7 ) . C. N ( −2;2; − 1) . D. M ( 5; − 1; − 6 ) .

Câu 19. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và có bảng xét dấu của f  ( x ) như sau:

Số điểm cực đại của hàm số đã cho là


A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 20. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Trang 48
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 ( x − 1)  1 là
2

 3  3 3   3
A.  −;  B.  1;  C.  ;+   D. 1; 
 2  2 2   2
Câu 22. Cho đa giác lồi 20 đỉnh. Số tam giác có 3 đỉnh là 3 đỉnh của đa giác đã cho là
3
3 C20 20! 3
A. A 20 B. . C. . D. C20 .
3! 3!
1
Câu 23. Nếu  f ( x ) dx = x + ln x + C thì f ( x ) là

1 1
A. f ( x ) = x + ln x + C . B. f ( x ) = − +C .
x x2
x −1
D. f ( x ) =
1
C. f ( x ) = ln x + . .
x x2
3 3
Câu 24. Cho  f ( x ) dx = 18 . Khi đó  5 − 2 f ( x )  dx bằng
1 1

A. 46. B. 26. C. 16. D. 31.


Câu 25. Cho hàm f ( x ) thoả mãn f  ( x ) = 3 − 5sin x và f ( 0 ) = 10 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. f ( x ) = 3x − 5cos x + 15 B. f ( x ) = 3x − 5cos x + 2

C. f ( x ) = 3x + 5cos x + 5 D. f ( x ) = 3x + 5cos x + 2

Câu 26. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −2;0 ) . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −;0 ) .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0; 2 ) . D.


Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −; −2 ) .

Câu 27. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như


sau:
Giá trị cực đại của hàm số y = f ( x ) là

Trang 49
8
A. . B. 4 .
3
C. 0 . D. 2 .
a
Câu 28. Giả sử a, b là các số thực dương bất kì. Biểu thức ln bằng
b2
1 1
A. ln a + ln b . B. ln a + 2ln b . C. ln a − 2ln b . D. ln a − ln b .
2 2

Câu 29. Gọi ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi y = − x 2 + x và trục hoành. Thể tích của khối tròn xoay tạo
thành khi quay hình ( H ) quanh trục hoành bằng
  1 1
A. . B. . C. . D. .
30 6 30 6
Câu 30. Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC có cạnh đáy bằng 2a ,cạnh bên
bằng a
(tham khảo hình bên). Góc giữa hai mặt phẳng ( ABC  ) và ( ABC  ) bằng
A. 30 B. 60
C. 90 D. 45

Câu 31. Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên khoảng ( −; + ) , có bảng biến thiên như hình
x ∞ 1 3 +∞
y' + 0 0 +
2 +∞
y
vẽ: ∞ 4

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 2 f ( x ) + m = 0 có đúng 3 nghiệm
phân biệt?
A. 7 . B. 11 . C. 8 . D. 13 .

Câu 32. Hàm số y = f ( x ) liên tục trên ( )


và có đạo hàm f  ( x ) = x ( x − 1) x 2 − 1 . Hàm số y = f ( x )
nghịch biến trên khoảng:
A. (1; 2 ) . B. ( −1;0 ) . C. ( 0;1) . D. ( −2; −1) .
Câu 33. Một hộp có 5 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 7 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi trong hộp,
tính xác suất để 5 viên bi được chọn có đủ màu và số bi đỏ bằng số bi vàng.
313 95 5 25
A. . B. . C. . D. .
408 408 102 136
Câu 34. Tính tổng T các nghiệm của phương trình ( log10 x ) − 3log100 x = −5 .
2

A. T = 11 . B. T = 110 . C. T = 10 . D. T = 12 .
Câu 35. Xét các số phức z thỏa mãn z − 2i + 1 = 4 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
w = (12 − 5i) z + 3i là một đường tròn. Tâm của đường tròn đó là
A. I (1; −5) . B. I (−1; 2) . C. I (−2;32) . D. I (2; −32) .

Trang 50
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của đường
thẳng đi qua A ( 2; 3; 0 ) và vuông góc với mặt phẳng ( P ) : x + 3 y − z + 5 = 0 ?

 x = 1 + 3t x = 1− t x = 1+ t x = 2 + t
   
A.  y = 3t B.  y = −3t C.  y = 1 + 3t D.  y = 3 + 3t
z = 1− t z = 1+ t z = 1− t z = t
   
Câu 37. Trong không gian Oxyz , điểm đối xứng với điểm M ( 4; −5;3) qua trục Oz có tọa độ là

A. ( 4; −5; −3) . B. ( −4;5;3) . C. ( −4;5; −3) . D. ( 0;0;3) .


Câu 38. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và AA = 2a . Gọi M
là trung điểm của AA . Khoảng cách từ M đến mặt phẳng ( ABC ) bằng

57 a 5a 2 5a 2 57 a
A. . B. . C. . D. .
19 5 5 19
3x − 1 3
Câu 39. Biết tập nghiệm của bất phương trình log 4 3x − 1 .log 1 ( ) 16
 có dạng ( a; b  c; + ) , với
4
4
a, b, c  . Tính giá trị biểu thức T = a + b + c .
A. 6 . B. 4 . C. 9 . D. 3 .
Câu 40. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên . Gọi F ( x ) , G ( x ) là hai nguyên hàm của f ( x ) trên thỏa
8
e

 x f ( 5ln ( x ) ) dx bằng
1
mãn F (8) + G (8) = 8 và F ( 0 ) + G ( 0 ) = −2 . Khi đó
1

A. −1 . B. 1 . C. 5 . D. −5 .
Câu 41. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = f (( x −1) 2
)
+ m có 3 điểm cực
trị. Tổng các phần tử của S là
A. 2. B. 4. C. 8. D. 10.
Câu 42. Xét số phức z = a + bi ( a, b  ) thỏa mãn z − 4 − 3i = 5 . Tính P = a+b khi
z + 1 − 3i + z − 1 + i đạt giá trị lớn nhất
A. P = 8 . B. P = 10 . C. P = 4 . D. P = 6 .
Câu 43. Cho lăng trụ đứng ABC. A ' BC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB = 2a , AC = 3a . Mặt
phẳng ( ABC ) hợp với mặt phẳng ( A ' BC  ) một góc 60o . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.

6a 3 39 18a 3 39 9a 3 39 3a 3 39
A. . B. . C. . D. .
13 13 26 26
Câu 44. Cho hàm số f ( x) thỏa mãn − xf  ( x ) .ln x + f ( x ) = 2 x 2 f 2 ( x ) , x  (1; + ) ,

f ( x )  0, x  (1; + ) và
1
f (e) = . Tính diện tích S hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
e2
y = xf ( x ) , y = 0, x = e, x = e2 .
Trang 51
3 1 5
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = 2 .
2 2 3
Câu 45. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình ( z − 1 − a )( z + 1 − a ) = 6 z ( a là tham số thực). Có
bao nhiêu giá trị của a để phương trình đó có hai nghiệm z1 , z2 thỏa mãn z1 + z2 = 42 ?
2 2

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A ( 3; −1;0 ) và đường thẳng
x − 2 y + 1 z −1
d: = = . Mặt phẳng ( ) chứa d sao cho khoảng cách từ A đến ( ) lớn nhất có phương
−1 2 1
trình là
A. x + y − z − 2 = 0 . B. x + y − z = 0 . C. x + y − z + 1 = 0 . D. − x + 2 y + z + 5 = 0 .
Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên b  1 để với mỗi giá trị của b có đúng 5 số nguyên a ( −10;10)
2a 2 + 3a + b
thỏa mãn log 3  a 2 − 6a + 7 − b .
a −a+2
2

A. 16 . B. 15 . C. 9 . D. 10 .
Câu 48. Cho hai hình nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 8 . Trục của hai hình nón vuông góc
với nhau và cắt nhau tại một điểm cách đáy của mỗi hình nón một khoảng bằng 3 . Một hình cầu bán kính
m
r nằm bên trong cả hai hình nón. Biết giá trị lớn nhất của r 2 bằng , với m và n là hai số nguyên
n
dương nguyên tố cùng nhau. Khi đó m − n bằng
2 2

A. 42965 . B. 45296 . C. 49025 . D. 46295 .


7 4 4
Câu 49. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm I (1;0;0 ) , điểm M  ; ;  và đường
9 9 9
x = 2

thẳng d :  y = t . N ( a, b, c ) là điểm thuộc đường thẳng d sao cho diện tích tam giác IMN nhỏ nhất.
z = 1+ t

Khi đó a + b + c có giá trị bằng
5 −5
A. 2 . B. −2 . C. . D. .
2 2
Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m số hàm số f ( x ) = x3 − 3x 2 + mx + 10 đồng biến trên
khoảng ( −1;1) ?
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .

----------- HẾT ----------

Trang 52
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Môn: TOÁN
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
HOÀNG HOA THÁM
ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề 121
(Đề kiểm tra gồm 05 trang)

Câu 1: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A. ( −2;0 ) . B. ( −4;0 ) . C. ( 0; + ) . D. ( −; −2 ) .
x−2
Câu 2: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = ?
x +1
A. x = 1 . B. y = 1 . C. x = 2 . D. x = −1 .
Câu 3: Diện tích toàn phần của một hình lập phương bằng 96 cm2 . Khối lập phương đã cho có thể tích
bằng
A. 64 cm3 . B. 48 cm3 . C. 84 cm3 . D. 91 cm3 .
Câu 4: Tập xác định D của hàm số y = log 2 ( x 2 + 2 x − 3) là
A. D = ( −; −3  1; + ) . B. D =  −3;1 .
C. D = ( −; −3)  (1; + ) . D. D = ( −3;1) .
 
Câu 5: Số nghiệm của phương trình sin  5 x −  = 1 trên  0; 2  là
 3
A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 5.
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( −1; 2;0 ) và B ( 3; 4; −4 ) . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ chỉ phương của đường thẳng AB ?
A. u1 = ( 2; 2; −4 ) . B. u2 = ( 4; −2; −4 ) . C. u3 = ( 2;1; 2 ) . D. u4 = ( −2; −1; 2 ) .
Câu 7: Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 3 và u3 = −1 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 2 . B. − 2 . C. 4 . D. −4 .
Câu 8: Cho các số thực dương a , b , c khác 1 . Mệnh đề nào dưới đây sai?

b log c a
A. log a = log a b − log a c . B. log a b = .
c log c b
1
C. log a ( bc ) = log a b + log a c . D. log a b = .
log b a
Câu 9: Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số
điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

A. 2 . B. 0 .

C. 3 . D. 1 .

Trang 53
Câu 10: Cho hình trụ có bán kính đáy r = 3 và chiều cao h = 4 . Diện tích xung quanh của hình trụ bằng
A. 16 3 . B. 2 3 . C. 4 3 . D. 8 3 .
2 x −1
Câu 11: Phương trình 3 = 9 có nghiệm là
1 3
A. x = 0 . B. x = . C. x = . D. x = 1 .
2 2
Câu 12: Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a . Thể tích của khối cầu
ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho bằng
256 a 3 32 3 a 3 4 a 3 8 6 a 3
A. . B. . C. . D. .
81 27 3 27
Câu 13: Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường cong trong hình bên?

x +1 x −1
A. y = . B. y = .
x −1 x +1
−x −1 −x +1
C. y = . D. y = .
x −1 x +1

Câu 14: Có bao nhiêu số nguyên dương x thỏa mãn bất phương trình log 2021 (2 x − 3)  1 ?
A. 1009. B. 1010. C. 1011. D. 2021.
Câu 15: Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Số nghiệm thực của phương trình 2 f ( x ) − 5 = 0 là
A. 6. B. 4.
C. 3. D. 5.

Câu 16: Cho số phức z = 4 + 3i. Có bao nhiêu số thực a để số phức z ' = a z có môđun bằng 5 ?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 17: Cho các số phức z thỏa mãn iz − 1 = 1 + 2i . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số z là
đường tròn ( C ) . Tìm tâm I và bán kính R của đường tròn ( C ) .
A. I ( 0; − 1) , R = 3. B. I ( 0;1) , R = 3. C. I ( 0; − 1) , R = 3. D. I ( 0;1) , R = 3.
Câu 18: Cho khối chóp đều S. ABC có cạnh đáy bằng a . Gọi M là trung điểm của SA . Biết thể tích của
a3
khối chóp đó bằng , khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng ( ABC ) bằng
2
a 3
A. 2a 3 . B. 3a . C. . D. a 3 .
3
Câu 19: Cho hai hàm số f ( x) , g ( x) liên tục trên đoạn [a; b] và số thực k tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây
sai?
b b b b a

A.   f ( x) + g ( x) dx =  f ( x)dx +  g ( x)dx .


a a a
B. a
f ( x)dx = −  f ( x)dx .
b
b b b c c

C.  kf ( x)dx = k  f ( x)dx . D.  f ( x ) dx =  f ( x ) dx +  f ( x ) dx , c  ( a; b ) .
a a a a b

Trang 54
Câu 20: Với a là số thực dương tùy ý, log7 a 2 bằng
1 1
A. log 7 a . B. 2 + log7 a . C. + log 7 a . D. 2 log7 a .
2 2
Câu 21: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3 a 2 và bán kính đáy bằng a . Độ dài đường sinh
l của hình nón đã cho bằng
5a 3a
A. l = . B. l = 2 2a . C. l = . D. l = 3a .
2 2
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) đi qua ba điểm A(−1;0;0) , B(0; 2;0) , C (0;0; −2) .
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ( P) ?
A. n1 = ( 2; −1;1) . B. n2 = ( −2;1;1) . C. n3 = (1;2; −1) . D. n4 = ( −1;2; −2).
Câu 23: Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số phức z = 3 − 4i ?
A. Điểm A . B. Điểm B .
C. Điểm C . D. Điểm D .

Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; − 2; 4). Khoảng cách từ điểm M đến trục Ox bằng
A. 1 . B. 2 5 . C. 21 . D. 2 3 .

Câu 25: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) = x ( x − 1) ( x + 2) , x  R. Số điểm cực trị của hàm số
2021 2 3

đã cho là
A. 3. B. 2. C. 6. D. 1.
Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : x + y + z − 8 x + 10 z − 8 = 0 . Tọa độ tâm I và
2 2 2
Câu 26: Trong không gian
bán kính R của ( S ) là

A. I (4;0; −5) , R = 33 . B. I (4;0; −5) , R = 7 .


C. I ( 4; − 5; 4 ) , R = 57 . D. I ( −4;5; − 4 ) , R = 57 .
Câu 27: Giá trị lớn nhất của hàm số y = x3 + 2 x 2 − 7 x − 3 trên đoạn  −1; 2 bằng

311
A. . B. 5 . C. −1 . D. −7 .
27

Câu 28: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ,
BC = a 2 và SB = a . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ( ABC )
trùng với trung điểm M của BC (tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng
SA và mặt phẳng ( ABC ) bằng
A. 30 . B. 45 .
C. 60 . D. 75 .

x3 + x − 2
Câu 29: Số giao điểm của đồ thị hàm số ( C ) : y = và đường thẳng d : y = − x + 5 là
x −1
A. 1 . B. 0. C. 2. D. 3.

Câu 30: Tập xác định D của hàm số y = (1 − x ) là


A. D = ( −;1 . B. D = (1; + ) . C. D = ( −;1) . D. D = R \ 1 .

Trang 55
Câu 31: Cho hàm số y = f ( x) liên tục và có đồ thị trên  −3;5 như hình
bên. Biết các miền A , B , C có diện tích lần lượt là
5
1377 2673
S A = 188, S B = , SC = . Khi đó   f ( x) + 1 dx bằng
4 4 −3

2401 2417
A. . B. .
2 2
C. −504 . D. 520 .
z1
Câu 32: Cho hai số phức z1 = −3 + i và z2 = 1 − i. Phần ảo của số phức z = là
z2
A. −1. B. −i. C. −2 . D. −2i.
x
1
Câu 33: Bất phương trình    32 tương đương với bất phương trình nào dưới đây?
2
x
1 1
A. 2  32 .
x
B. 2  .
x
C. 2 x+5
 1. D. log 1    log 1 32 .
32 22 2

Câu 34: Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A , AB = a và BC = a 3 . Thể tích của khối
nón được tạo thành khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB bằng

 a3 3  a3 2 2 a 3
A. . B. . C. 2 a3 . D. .
3 3 3
e
Câu 35: Cho tích phân I =  x ln 2 x dx . Mệnh đề nào dưới dây đúng?
1

e e e
1
A. I = x 2 ln 2 x +  x ln 2 x dx . B. I = x ln x − 2  x ln x dx .
2 2 e

2 1 1
1
1
e e e
1 2 2
C. I = x 2 ln 2 x − 2 ln x dx .
e
D. I = x ln x −  x ln x dx .
1
1
2 1 1

Câu 36: Gọi z1 và z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + z + 1 = 0 . Khi đó z12 z2 + z1 z2 2 + z12 + z1
bằng
1
A. 1 . B. − . C. −2 . D. −1 .
2
Câu 37: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 6 chữ số và các chữ số thuộc tập hợp 1; 2;3; 4 .
Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó có mặt chữ số 1 ít nhất một lần bằng
729 5 3367 91
A. . B. . C. . D. .
2048 6 4096 1024
x+2 y−2 z +3
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = và điểm A (1; − 2;3) . Mặt
1 −1 2
phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là
A. x − y + 2 z + 9 = 0 . B. x − 2 y + 3 z − 9 = 0 .
C. x − y + 2 z − 9 = 0 . D. x − 2 y + 3 z − 14 = 0 .
ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ
Câu 39: Cho hình hộp ABCD. ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a và BAA ˆ = DAA ˆ = BAD ˆ = 600 .
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Khoảng cách từ G đến mặt phẳng ( DAC ) bằng

a 22 4a 11 2a 11 a 22
A. . B. . C. . D. .
11 11 11 66

Trang 56
Câu 40: Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 8% một năm. Biết rằng
nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính
lãi cho năm tiếp theo. Để người đó nhận được số tiền 300 triệu (cả tiền gốc và lãi) thì cần gửi ít nhất bao
nhiêu năm, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi?
A. 16 năm. B. 14 năm. C. 15 năm. D. 10 năm.

Câu 41: Cho hình nón ( N ) có chiều cao bằng a . Một mặt phẳng qua đỉnh của ( N ) cắt ( N ) theo thiết
diện là một tam giác đều có diện tích bằng 3a 2 . Thể tích V của khối nón giới hạn bởi ( N ) bằng
5 3 1
A. V = 3a 3 . B. V =
a . C. V = a 3 . D. V = a 3 .
3 3
Câu 42: Cho hàm số f ( x)  0, x  1;4 và f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 4 , thỏa mãn f (1) = 1
4
f ( x)
và  2 f ( x) + xf ( x)  = với mọi x  1; 4 . Khi đó  f ( x)dx bằng
2

x 1
A. 1 . B. 2 ln 2 . C. 2 ln 2 − 2 . D. −2 .
Câu 43: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1; 4;5), B(0;3;1), C (2; −1;0) và mặt phẳng
( P) : 2 x − 2 y + z − 9 = 0 . Gọi M (a; b; c) là điểm thuộc mặt phẳng ( P ) sao cho biểu thức
T = MA2 + MB 2 + MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó a + 2b − c bằng
A. 9 . B. 3 . C. −3 . D. 0 .
Câu 44: Cho phương trình log3 9 x − 5log 3 x + m − 7 = 0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham
2

số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1  x2 thỏa mãn x2 − 81x1  0 ?
A. 3 . B. 7 . C. 4 . D. 11 .
Câu 45: Cho hàm số f ( x ) có bảng xét dấu của f  ( x ) như sau:
x − −3 1 +
2
f ( x) + 0 − 0 + 0 +

Hàm số y = f ( 2 − e x ) − e3 x + 3e2 x − 5e x + 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


1
3
 3
A. ( −3;0 ) . B. (1;3) . C.  0;  . D. ( −4; −3) .
 2
Câu 46: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ phương trình
x + y + z − 6x + 4z = 3
2 2 2

 có nghiệm duy nhất. Tổng các phần tử của S là


mx − 2 y − z + 3m = 0
23 12 19 6
A. − . B. − . C. − . D. − .
13 13 5 5
Câu 47: Xét các số phức z thỏa mãn z + z + 2 + z − z = 6 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = z − 3 − 2i . Khi đó M + m bằng
2 53 + 3 2 2 53 + 2
A. . B. 53 + 5 . C. 6 2 . D. .
2 2
Câu 48: Xét các số thực x, y thỏa mãn 5( x + y ) + 25xy ( x 2 + y 2 − 1 − xy) − 53 xy +1 = 0 . Gọi m, M lần lượt là
2

giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức P = x 4 + y 4 − x 2 y 2 . Khi đó 3m + 2M bằng
7 10
A. P = 1 . B. P = . C. P = . D. P = −1 .
3 3

Trang 57
x2 + 5x + 2
Câu 49: Cho hàm số f ( x ) = . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để
2x +1
phương trình 2021 f ( )
3x 2 − 18 x + 28 − m 3x 2 − 18 x + 28  m + 4042 nghiệm đúng với mọi x thuộc
đoạn  2; 4 ?
A. 673 . B. 808 . C. 135 . D. 898 .
Câu 50: Cho hình hộp ABCD. ABCD . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABD . Mặt phẳng ( P ) đi qua
hai điểm C  , G và song song với đường thẳng BD , chia khối hộp thành hai phần có thể tích là V1 ,
V
V2 (V1  V2 ) . Tỉ số 1 bằng
V2

V1 1 V1 31 V1 2 V 7
A. = . B. = . C. = . D. 1 = .
V2 2 V2 77 V2 3 V2 17
--- Hết ----
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh: ............................................................................, Số báo danh: ............................

Trang 58
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Môn: TOÁN
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
HOÀNG HOA THÁM
ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề 121
(Đề kiểm tra gồm 06 trang)

Câu 1: Cho k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k  n , mệnh đề nào dưới đây đúng?
n! k !( n − k ) ! n! n!
A. Cnk = . B. Cnk = . C. Cnk = . D. Cnk = .
( n − k )! n! k !( n − k )! k!
Câu 2: Cho cấp số nhân ( un ) có u1 = 1 và u4 = 27 . Công bội q của cấp số nhân là
1
A. q = 3 . B. q = −3 . C. q = 6 . D. q = .
3
Câu 3: Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên \ −2 và liên tục trên mỗi khoảng xác định. Hàm số có
bảng biến thiên như hình vẽ sau

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 4: Cho hàm số y = e . Mệnh đề đúng là
x

A. Hàm số có tập xác định D = . B. Hàm số có tập xác định D = \ 0 .


C. Hàm số có tập xác định D =  0; + ) . D. Hàm số có tập xác định D = ( 0; + ) .
Câu 5: Đồ thị hàm số ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số
A. y = x 4 − 3 x 2 + 1 .
B. y = − x 3 + 3 x 2 + 1 .
C. y = x 3 − 3x 2 + 1 .
D. y = x 3 + 3x 2 + 1 .
Câu 6: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

Mệnh đề đúng là
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −1; 5 ) . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +  ) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −1;1) . D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −; − 1) .
−3 x
= 81 có tổng các nghiệm là
2
Câu 7: Phương trình 3x
A. −5 . B. 3 . C. −4 . D. −3 .

Trang 59
Câu 8: Cho hình trụ có chiều cao h = 2 và bán kính đáy r = 2 . Diện tích xung quanh của hình trụ bằng
A. 4 2 . B.  2 . C. 8 2 . D. 2 2 .
Câu 9: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số là:
A. 1 . B. 2 .
C. 0 . D. 3 .
Câu 10: Cho các số thực dương a, b khác 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 1
A. log a = 0. B. log a = − log a b .
b b
1 1 1
C. log a = . D. log a = log a (1 − b ) .
b log a b b
Câu 11: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 2 ( x + 1)  2 là
A. 5 . B. 4 . C. 0 . D. 3 .
Câu 12: Cho a = ln 3 , b = ln 4 . Mệnh đề đúng là
A. ln ( 33.42 ) = 6ab . B. ln ( 33.42 ) = 3a + 8b .
C. ln ( 33.42 ) = 3a + 2b . D. ln ( 33.42 ) = 2a − 3b .
Câu 13: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 2a 2 và độ dài đường sinh bằng 2a . Bán kính đáy
r của hình nón là
5a a
A. r = 5a . B. r = a . C. r =
. D. r = .
2 2
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp điểm M biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện
z + i − 1 = 2 là
A. Đường tròn tâm I (1 ; − 1) , bán kính R = 2 . B. Đường tròn tâm I (1 ; − 1) , bán kính R = 4 .
C. Đường tròn tâm I ( −1 ;1) , bán kính R = 2 . D. Đường tròn tâm I ( −1 ;1) , bán kính R = 4 .
Câu 15: Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn  a; b . Mệnh đề sai là
b a a
A.  f ( x ) dx = −  f ( x ) dx . B.  f ( x ) dx = 0 .
a b a
b b b a
C.  f ( x ) dx =  f ( t ) dt .
a a
D.  f ( x ) dx =  f ( x ) dx .
a b

Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho tọa độ điểm A ( 3; −2;1) . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A
trên trục Ox . Độ dài đoạn thẳng AH bằng
A. 5. B. 3 . C. 10 . D. 1 .
Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1; −3;1), B(4;6; −5) . Đường thẳng đi qua hai điểm
A, B có một vectơ chỉ phương là
A. a1 = (5;3; −4) . B. a2 = (−1; −3; 2) .
C. a3 = (1; −3; −2) . D. a4 = (3;9;6) .
Câu 18: Số phức nào sau đây có điểm biểu diễn là điểm M trong hình vẽ bên?
A. z1 = 1 − 2i . B. z2 = 2 + i .
C. z3 = 1 + 2i . D. z4 = 2 − i .
Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : x − 2 y + 3 = 0. Một vectơ pháp
tuyến n của mặt phẳng ( P ) là

Trang 60
A. n1 = (1; 2;0). B. n2 = (−1; 2;0). C. n3 = (0; −2;3). D. n4 = (1; −2;3).
Câu 20: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x − 2 ) + ( y + 4 ) + ( z − 1) = 9 . Mặt cầu ( S ) có tọa
2 2 2

độ tâm I và bán kính R là


A. I ( −2; −4; −1) và R = 3 . B. I ( 2; −4;1) và R = 3 .
C. I ( −2; 4; −1) và R = 3 . D. I ( 2; 4;1) và R = 9 .
Câu 21: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = − x 4 + 8 x 2 + 3 trên đoạn  −3;1 là
A. −6 . B. −10 . C. 10 . D. 3 .
Câu 22: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) = x ( x + 1)( x − 3) , x  . Số điểm cực tiểu của hàm số
3

đã cho là
A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .

3 x 2 − 12
Câu 23: Số giao điểm của đồ thị hàm số y = và đồ thị hàm số y = 2 x 3 + 4 x 2 là
2− x
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
z
Câu 24: Cho hai số phức z1 = 1 + 2i và z2 = 3 − 4i . Phần ảo của số phức 1 là
z2
1 2 2 1
A. − i . B. i . C. . D. − .
5 5 5 5
Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;3;5), B(−1;5;3) . Phương trình mặt phẳng trung trực
của AB là
A. x − y + z − 2 = 0 . B. − x + y − z + 3 = 0 . C. x + y + z = 0 . D. x − y + z = 0 .
Câu 26: Cho hình phẳng (D) giới hạn bởi đồ thị của ba hàm số y = f ( x) , y = g ( x) , y = h( x) như hình
bên. Diện tích hình phẳng (D) là S . Mệnh đề nào sau đây đúng?
b c
A. S =   f ( x) − h( x)  dx +   g ( x) − h( x)  dx .
a b
c
B. S =   f ( x) − g ( x)  dx .
a
b c
C. S =   f ( x) − g ( x) dx −   g ( x) − h( x)  dx .
a b
b c
D. S =   f ( x) − g ( x) dx +   g ( x) − h( x)  dx .
a b

2
Câu 27: Tập xác định D của hàm số: y = ( 9 − x 2 ) 3 là

A. D = ( 3; + ) . B. D = R \ 3; −3 . C. D = R . D. D = ( −3;3) .


Câu 28: Cho hình lập phương có diện tích xung quanh là 16a 2 . Thể tích V của khối lập phương là
16 6a 3 16 2a 3
A. V = 8a3 . B. V = 64a 3 . . D. V =
C. V = .
9 9
Câu 29: Cho khối chóp tam giác S. ABC có BC = a và tam giác ABC vuông cân tại B . Biết thể tích
3a 3
khối chóp đó bằng . Khoảng cách từ S đến mặt phẳng ( ABC ) là
6
a 3 a 3
A. a 3 . B. . C. . D. 3a .
3 2
Trang 61
Câu 30: Thể tích khối cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật có ba kích thước 3a , 4a , 11a là
A. 108a3 . B. 288a3 . C. 36a3 . D. 9a 3 .
x3 −3 x x −1
2 9
Câu 31: Bất phương trình     tương đương với bất phương trình nào sau đây?
3 4
A. x3 − x − 2  0. B. − x3 + x + 2  0. C. x3 − 5 x + 2  0. D. x3 − 5 x − 2  0.
9
Câu 32: Cho tích phân I =  x .e− x dx . Mệnh đề nào dưới dây đúng?
4
9
1 e− x
9 9
9 2 2
A. I = x .e − 
−x
dx . B. I = x x .e − x −  x x .e − x dx .
4 24 x 3 4 34
9 9
9 ex 9 1 1
C. I = − x .e− x +  dx . D. I = − x .e− x +  x
dx .
4
4 2 x
4 24e . x
Câu 33: Cho số phức z = 1 − i . Số giá trị nguyên m để số phức z1 = mz + 1 có môđun nhỏ hơn 5 là
A. 9 . B. 5 . C. 2 . D. 6 .
Câu 34: Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0, 7% / tháng. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi
cho tháng tiếp theo. Hỏi sau đúng 5 tháng, người đó được lĩnh số tiền ( cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất
với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi suất không thay
đổi?
A. 103.473.000 đồng. B. 103.548.000 đồng. C. 103.549.000 đồng. D. 103.474.000 đồng.
Câu 35: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB = 1 và AD = 2 . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của AD và BC . Thể tích của khối trụ tạo thành khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh trục
MN bằng

A.  . B. 4 . C. 2 . D. .
2
Câu 36: Gọi z1 , z2 là các nghiệm phức của phương trình z 2 + 6z + 10 = 0 . Giá trị biểu thức
w = ( 2 + z1 ) + ( 2 + z2 )
1000 1000

A. w = 2500 i . B. w = 0 . C. w = 2501 . D. w = −2500 i .
Câu 37: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn  −2; 2 và có đồ thị là
đường cong như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình f ( x ) = 0 trên

đoạn  −2; 2 là
A. 4 .
B. 2 .
C. 0 .
D. 3 .

Câu 38: Một hộp chứa 6 bi vàng, 5 bi đỏ và 4 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 8 bi
trong hộp. Xác suất để trong 8 bi lấy ra có số bi vàng và số bi đỏ khác nhau là
344 526 95 334
A. . B. . C. . D. .
429 1001 429 429
Câu 39: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a ,
góc ABC = 60 , tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc

Trang 62
a 2
với đáy, SA = . Gọi H là trung điểm của AB (tham khảo hình bên). Góc giữa SC và mặt phẳng
2
( ABCD) bằng
A. 45 . B. 60 .
C. 30 . D. 90 .
Câu 40: Cho phương trình log 5 +2 (x 2
+ mx + m + 7 ) + log 5 −2
x = 0 . Số giá trị nguyên m thuộc  −10;9
để phương trình có một nghiệm duy nhất là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 41: Cho hình nón có thiết diện qua đỉnh S là một tam giác đều tạo với đường cao một góc 30o .
Khối nón có thể tích bằng 7 . Diện tích xung quanh của khối nón là
A. S = 2 7 . B. S = 14. C. S = 4 13. D. S = 4 7 .
Câu 42: Cho hình lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên
a 6
AA ' = . Hình chiếu vuông góc của A ' lên mặt phẳng ( ABC ) là trọng tâm G của tam giác ABC . Gọi
3
P, Q, N lần lượt là trung điểm của AB, CC ' và A ' G . Khoảng cách từ N đến mặt phẳng ( PQC ) là
a 6 a 3 a 7 a
A. . B. . C. . D. .
12 6 14 2
Câu 43: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(1; 2;1), B(2;0;1), C (3; −1; 2) và mặt cầu ( S ) có phương
trình x 2 + ( y − 5) 2 + ( z − 2) 2 = 3. Gọi M ( x; y; z ) là điểm trên mặt cầu ( S ) sao cho biểu thức
3MA2 − MB 2 − MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị P = x + y + 2 z là
A. P = 5 . B. P = 7 . C. P = 11 . D. P = −3 .
Câu 44: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A ( 2; −1) ; B ( −3; 4 ) và điểm M ( a; b ) biểu diễn cho

( )
số phức z . Biết số phức w = ( z + 2i ) z − 4 là số thực và điểm M nằm trên trung trực của AB . Tổng
S = a + b là
10
A. S = −14. B. S = 2. C. S = −2. . D. S =
3
Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có tâm I (1; −2;3) . Hai mặt phẳng ( P ) và (Q) tiếp xúc
với mặt cầu ( S ) tại hai điểm M , N sao cho MN = 6 và MIN  90 . Biết hai mặt phẳng ( P ) và (Q) cắt
x − 15 y + 4 z − 1
nhau theo giao tuyến  có phương trình = = . Phương trình mặt cầu ( S ) là
6 −8 −2
A. ( x − 1) 2 + ( y + 2) 2 + ( z − 3) 2 = 90 . B. ( x + 1) 2 + ( y − 2) 2 + ( z + 3) 2 = 37 .
C. ( x − 1) 2 + ( y + 2) 2 + ( z − 3) 2 = 10 . D. ( x − 1) 2 + ( y + 2) 2 + ( z − 3) 2 = 37 .

Câu 46: Có bao nhiêu cặp số nguyên không âm ( x; y ) thỏa mãn điều kiện
x2 + y 2 + 6 x2 + y 2 + 5
log 2 + 1  log 2 ?
4x + 6 y + 9 2x + 3y + 4
A. 43 . B. 42 . C. 49 . D. 45 .

Câu 47: Cho hàm số f ( x) liên tục trên và thỏa mãn

xf 2 ( x)  2 f ( x) − 1 = −2 f 2 ( x)  f ( x) + 1 + x − 2, x  −1.

Trang 63
1

 1
2
1 
Biết 6 ln 2.   x − x 2 
f (4 x ) dx = −a ln b ; (với a, b nguyên dương). Giá trị T = 2a + b là
1 4 + 1 (4 + 1) 

2

A. T = 5 . B. T = 4 . C. T = 0 . D. T = 6 .
Câu 48: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) = ax + bx + cx + dx + e (với a  0; b, c, d , e 
4 3 2
)
và f  ( x ) có đồ thị như hình vẽ sau.

Biết đồ thị hàm số y = f  ( x ) + x 2 − 2 x tiếp xúc với trục hoành tại điểm có hoành độ x = 1 . Tích các điểm
x6
cực đại của hàm số g ( x) = f ( x 2 − 2) + − 3x 4 + 8 x 2 là
3
A. 2. B. −2. C. 1. D. 4.
Câu 49: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB = a, AD = a 2 . Biết khoảng cách giữa
2a
AB ' và BD là . Gọi I là điểm thuộc cạnh CC ' sao cho mặt phẳng ( IBD) vuông góc với mặt phẳng
7
( A ' BD) . Khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng ( A ' BD) là
7a 31a 7a
A. . B. 7a . C. . D. .
3 6 2
Câu 50: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f '( x) = − x 2 − 2 x + 3 với x  . Số giá trị nguyên của
 2  5 
tham số m thuộc  −10;10 để hàm số g ( x) = f ( sin 2 x + 3sin x − m ) + m 2 + 2 đồng biến trên  ;  là
 3 6 
A. 5. B. 6. C. 14. D. 15.

--- Hết ----

Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh: .............................................................................., Số báo danh: ..........................

Trang 64

You might also like