You are on page 1of 4

THI THỬ THPTQG 2022 LỚP 12V - 23/5/2022

LẦN 1 Thời gian: 90 phút

Z2 Z2 Z2
Câu 1. Biết f (x) dx = 2 và g(x) dx = 6. Khi đó [f (x) − g(x)] dx bằng
1 1 1
A. 8. B. −8. C. 4. D. −4.
25
Câu 2. Với a là số thực dương tùy ý, log5 bằng
a
5 2
A. 2 − log5 a. B. . C. 5 − log5 a. D. .
log5 a log5 a
Câu 3. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = x3 + 3x2 là
x4 x4 x3
A. + x3 + C. B. 3x2 + 6x + C. C. + + C. D. x4 + x3 + C.
4 4 3
Câu 4. Cho số phức z = 3 − 2i. Phần ảo của số phức z bằng
A. 3. B. −2i. C. 2. D. −2.

Câu 5. Cho hình cầu bán kính R. Diện tích của mặt cầu tương ứng là
4 2
A. 4πR2 . B. 2πR2 . C. 4R2 . D. πR .
3
Câu 6. Cho cấp số cộng (un ) với u1 = 3 và u2 = 9. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 3. B. −6. C. 12. D. 6.

Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy, điểm M (−3; 1) biểu diễn số phức
A. z = 1 − 3i. B. z = 3 − i. C. z = −3 + i. D. z = −1 + 3i.

Câu 8. Nghiệm của phương trình 5x+1 = 125 là


A. x = 2. B. x = 3. C. x = 1. D. x = 4.

Câu 9. Một khối nón có bán kính đáy bằng 2 và chiều cao bằng 6. Thể tích khối nón đó bằng
A. 24π. B. 8π. C. 48π. D. 12π.
x−1 y z+2
Câu 10. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d : = = đi qua điểm nào sau đây?
2 3 1
A. M (−1; 0; 2). B. P (1; 0; 2). C. Q(1; 0; −2). D. N (2; 3; 1).

Câu 11. Một khối chóp có diện tích đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4. Thể tích khối chóp đó bằng
A. 4. B. 6. C. 3. D. 12.

Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 2)2 + (y − 1)2 + (z + 3)2 = 25. Tọa độ tâm của mặt cầu (S)

A. (−2; 1; −3). B. (2; −1; 3). C. (2; 1; 3). D. (−2; −1; −3).

Câu 13. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
y
A. y = x4 − 3x2 − 2. B. y = x3 − 3x + 2.
C. y = x4 − 3x2 + 2. D. y = −x3 + 3x − 2. O x

Câu 14. Tính đạo hàm của hàm số y = 3x .


ln 3 3x
A. y 0 = x3x−1 . B. y 0 = x . C. y 0 = 3x ln 3. D. y 0 = .
3 ln 3
Z3
Câu 15. Hàm số f (x) có đạo hàm trên R, f (−1) = −5 và f (3) = 2. Khi đó f 0 (x) dx bằng
−1
A. 4. B. 7. C. −7. D. −3.

1
 Trong không
Câu 16.  gian Oxyz, cho  2; −3) và B(2; −1; 1). Tọa độ trung điểm của
 hai điểm A(1;  đoạn thẳng
 AB là
3 1 1 3 1 3
A. ; ; −1 . B. − ; ; −2 . C. (3; 1; −2). D. ;− ;2 .
2 2 2 2 2 2
Câu 17. Tìm họ tất cả các nguyên hàm của hàm số y = ex + 2x.
1 x+1
A. ex + 2 + C. B. ex + 2x2 + C. C. ex + x2 + C. D. e + x2 + C.
x+1
Câu 18. Cho hai số phức z1 = 3 − 2i và z2 = −1 + 5i. Phần ảo của số phức z1 − z2 bằng
A. 3. B. 7. C. −7. D. 4.
2x + 1
Câu 19. Đồ thị hàm số y = có tọa độ giao điểm với trục tung là
  2x − 1  
1 1
A. ;0 . B. (0; 1). C. − ; 0 . D. (0; −1).
2 2
Câu 20. Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 7 và chiều cao bằng 6. Thể tích của khối lăng trụ đó bằng
A. 14. B. 42. C. 26. D. 39.

Câu 21. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào sau đây nhận #»
n = (1; 2; 3) là một véc-tơ pháp tuyến?
A. 2x + 4y + 6z + 1 = 0. B. x + 2y − 3z − 1 = 0. C. x − 2y + 3z + 1 = 0. D. 2x − 4y + 6z + 1 = 0.

Câu 22. Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm f 0 (x) như sau

x −∞ −1 0 2 4 +∞
f 0 (x) + 0 − 0 + 0 − 0 −

Hàm số f (x) có điểm cực đại là


A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.

Câu 23.
y
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
nào dưới đây? 2
A. (−1; 1). B. (1; +∞). C. (−1; 0). D. (0; 1).
1

−1 O 1 x

Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình log3 (x − 4) ≥ 2 là


A. (−∞; 13). B. (−∞; 13]. C. (13; +∞). D. [13; +∞).

Câu 25. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.

x −∞ 1 3 +∞
f 0 (x) − 0 + 0 −
+∞ 4
f (x)
2 −∞

Hàm số đạt cực tiểu tại điểm


A. x = 3. B. x = 1. C. x = 4. D. x = 2.
3x + 1
Câu 26. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình
x−2
A. y = −3. B. y = 3. C. y = −2. D. y = 2.

Câu 27. Tập xác định của hàm số y = log3 (x − 1) là


A. [1; +∞). B. (1; +∞). C. (−∞; +∞). D. (−∞; 1).

Câu 28. Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con có hai phần tử của M là
A. 102 . B. C210 . C. A810 . D. A210 .

2
Câu 29. Cho a, b là hai số dương tùy ý thỏa mãn 2 log3 a + 3 log3 b = 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 3a2 = b3 . B. a2 b3 = 1. C. a2 b3 = 3. D. a2 = 3b3 .

Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 2; −3), B(2; −2; 1) và C(−1; 3; 4). Mặt phẳng đi qua điểm A và
vuông góc với BC có phương trình là
A. x − 4y + 4z − 3 = 0. B. 3x − 5y − 3z − 2 = 0. C. 2x − y − 7z + 3 = 0. D. 3x − 5y − 3z + 2 = 0.

Câu 31. Chọn ngẫu nhiên hai số trong 20 số nguyên dương đầu tiên. Tính xác suất để trong hai số được chọn có ít
nhất một số lẻ.
1 29 9 9
A. . B. . C. . D. .
10 38 10 38
x−3 y−3 z
Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; −1) và đường thẳng d : = = . Đường thẳng đi qua A
1 3 2
và song song với d có phương trình là
x−1 y−2 z+1 x−1 y−2 z+1
A. = = . B. = = .
2 3 1 1 −3 −2
x+1 y+2 z−1 x−1 y−2 z+1
C. = = . D. = = .
1 3 2 −2 −6 −4

Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy và SA = a 2. Khoảng cách
từ B đến√mặt phẳng (SCD) bằng
a 6 a √
A. . B. √ . C. a 2. D. a.
3 3
Z4 Z4
Câu 34. Nếu [3f (x) + x] dx = 12 thì f (x) dx bằng
2 2
10
A. 6. B. 0. C. 2. D. .
3
Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn (1 + i)z + 3i − 1 = 4 − 2i. Mô-đun của z bằng
√ √ √
A. 5 2. B. 2. C. 5. D. 2 2.

Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại S. Góc giữa
hai đường thẳng SA và CD bằng
A. 60◦ . B. 90◦ . C. 30◦ . D. 45◦ .

Câu 37. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên R?


x+3
A. y = −x4 − 1. B. y = −x3 + x2 − 5x. C. y = . D. y = −x2 + 3x + 2.
3x − 1
x2
Câu 38. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x4 − + 1 trên [0; 1]. Giá trị
2
của 2M − 3m bằng
3 1 9 13
A. . B. . C. . D. .
16 16 16 16
Câu 39. Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2 log2 (2x−2)+log2 (x−3)2 = 2 trên R. Tổng các phần tử của S bằng
√ √ √
A. 4 + 2. B. 8 + 2. C. 6 + 2. D. 8.
x+1 y+1 z+2
Câu 40. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x − y + 2z + 3 = 0 và đường thẳng d : = = .
1 −1 −2
Đường thẳng ∆ nằm trong (P ) đồng thời cắt và vuông góc với d có phương trình là
x y−1 z+1 x−1 y+1 z+3
A. = = . B. = = .
3 1 1 −4 −6 1
x+1 y+1 z+2 x+3 y−1 z−2
C. = = . D. = = .
4 6 −1 4 6 −1
Câu 41. Cho các số thực b, c sao cho phương trình z 2 + bz + c = 0 có hai nghiệm phức z1 , z2 thỏa mãn |z1 − 4 + 3i| = 1
và |z2 − 8 − 6i| = 4. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 5b + c = −12. B. 5b + c = 4. C. 5b + c = −4. D. 5b + c = 12.
2
Câu 42. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm và liên tục trên R, thỏa mãn f 0 (x) + xf (x) = 2xe−x và f (0) = −2. Tính
giá trị f (1).
2 2 1
A. f (1) = − . B. f (1) = . C. f (1) = −e. D. f (1) = .
e e e

3
Câu 43. Cho khối chóp S.ABCD có mặt đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy. Gọi
H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SD. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD biết góc giữa hai

mặt phẳng√ (ABCD) và (AHK) là 30 3.√ √ √
3
a 2 a 6 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 9
Câu 44. Một hình nón có chiều cao bằng 3. Một mặt phẳng (α) đi qua đỉnh hình nón và cắt hình nón theo thiết diện
là một tam giác đều, góc giữa trục của hình nón và mặt phẳng (α) là 45◦ . Thể tích của khối nón đã cho bằng
√ √
A. 45π. B. 15π. C. 15 25π. D. 5 24π.

Câu 45.
y
Cho hàm số y = f (x) = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình bên. Số điểm cực trị
của hàm số y = f (f (x)) bằng 3
A. 6. B. 5. C. 7. D. 2.

1 x
−1 O

−1

x−2 √  √ 
Câu 46. Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn log = y − x − 2 y + x − 2 + 1 − 2. Giá trị lớn nhất của
 100y
ln y 2 + 2
biểu thức P = √ thuộc khoảng nào dưới đây?
2022
x
A. (700; 800). B. (800; 900). C. (500; 600). D. (600; 700).

Câu 47.
y
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên, biết f (x) đạt cực tiểu tại
điểm x = 1 và thỏa mãn f (x) + 1 và f (x) − 1 lần lượt chia hết cho (x − 1)2 và
(x + 1)2 . Gọi S1 , S2 lần lượt là diện tích hình phẳng như trong hình bên. Khi đó, 1 x
O
2S1 − S2 bằng S2
3 1 1 S1
A. . B. . C. 4. D. . f (1)
4 2 4
Câu 48.
y
Cho hàm đa thức y = f (x). Hàm số y = f 0 (x) có đồ thị như hình bên. Có bao nhiêu giá

trị nguyên của tham số m với m ∈ [0; 6] để hàm số g(x) = f x2 − 2|x − 1| − 2x + m
có đúng 9 điểm cực trị?
A. 5. B. 3. C. 7. D. 6.
x
O 1 2 3

Câu 49. Với hai số phức z1 , z2 thay đổi thỏa mãn |z1 + 1 − 2i| = |z1 − 5 + 2i| và |z2 + 3 − 2i| = 2. Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P = |z1 + 3 + i| + |z1 − z2 | bằng
√ √ √ √
A. 5 5 − 2. B. 10 − 2. C. 10 + 2. D. 85 − 2.

Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(13; −7; −13), B(1; −1; 5), C(1; 1; −3). Xét các mặt phẳng (P ) đi qua C sao
cho A và B nằm cùng phía so với (P ). Khi d(A, (P ))+2d(B, (P )) đạt giá trị lớn nhất thì (P ) có dạng ax+by +cz +3 = 0.
Giá trị của a + b + c bằng
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.

You might also like