Professional Documents
Culture Documents
Thithu 12 V
Thithu 12 V
Z2 Z2 Z2
Câu 1. Biết f (x) dx = 2 và g(x) dx = 6. Khi đó [f (x) − g(x)] dx bằng
1 1 1
A. 8. B. −8. C. 4. D. −4.
25
Câu 2. Với a là số thực dương tùy ý, log5 bằng
a
5 2
A. 2 − log5 a. B. . C. 5 − log5 a. D. .
log5 a log5 a
Câu 3. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = x3 + 3x2 là
x4 x4 x3
A. + x3 + C. B. 3x2 + 6x + C. C. + + C. D. x4 + x3 + C.
4 4 3
Câu 4. Cho số phức z = 3 − 2i. Phần ảo của số phức z bằng
A. 3. B. −2i. C. 2. D. −2.
Câu 5. Cho hình cầu bán kính R. Diện tích của mặt cầu tương ứng là
4 2
A. 4πR2 . B. 2πR2 . C. 4R2 . D. πR .
3
Câu 6. Cho cấp số cộng (un ) với u1 = 3 và u2 = 9. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 3. B. −6. C. 12. D. 6.
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy, điểm M (−3; 1) biểu diễn số phức
A. z = 1 − 3i. B. z = 3 − i. C. z = −3 + i. D. z = −1 + 3i.
Câu 9. Một khối nón có bán kính đáy bằng 2 và chiều cao bằng 6. Thể tích khối nón đó bằng
A. 24π. B. 8π. C. 48π. D. 12π.
x−1 y z+2
Câu 10. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d : = = đi qua điểm nào sau đây?
2 3 1
A. M (−1; 0; 2). B. P (1; 0; 2). C. Q(1; 0; −2). D. N (2; 3; 1).
Câu 11. Một khối chóp có diện tích đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4. Thể tích khối chóp đó bằng
A. 4. B. 6. C. 3. D. 12.
Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 2)2 + (y − 1)2 + (z + 3)2 = 25. Tọa độ tâm của mặt cầu (S)
là
A. (−2; 1; −3). B. (2; −1; 3). C. (2; 1; 3). D. (−2; −1; −3).
Câu 13. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
y
A. y = x4 − 3x2 − 2. B. y = x3 − 3x + 2.
C. y = x4 − 3x2 + 2. D. y = −x3 + 3x − 2. O x
1
Trong không
Câu 16. gian Oxyz, cho 2; −3) và B(2; −1; 1). Tọa độ trung điểm của
hai điểm A(1; đoạn thẳng
AB là
3 1 1 3 1 3
A. ; ; −1 . B. − ; ; −2 . C. (3; 1; −2). D. ;− ;2 .
2 2 2 2 2 2
Câu 17. Tìm họ tất cả các nguyên hàm của hàm số y = ex + 2x.
1 x+1
A. ex + 2 + C. B. ex + 2x2 + C. C. ex + x2 + C. D. e + x2 + C.
x+1
Câu 18. Cho hai số phức z1 = 3 − 2i và z2 = −1 + 5i. Phần ảo của số phức z1 − z2 bằng
A. 3. B. 7. C. −7. D. 4.
2x + 1
Câu 19. Đồ thị hàm số y = có tọa độ giao điểm với trục tung là
2x − 1
1 1
A. ;0 . B. (0; 1). C. − ; 0 . D. (0; −1).
2 2
Câu 20. Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 7 và chiều cao bằng 6. Thể tích của khối lăng trụ đó bằng
A. 14. B. 42. C. 26. D. 39.
Câu 21. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào sau đây nhận #»
n = (1; 2; 3) là một véc-tơ pháp tuyến?
A. 2x + 4y + 6z + 1 = 0. B. x + 2y − 3z − 1 = 0. C. x − 2y + 3z + 1 = 0. D. 2x − 4y + 6z + 1 = 0.
Câu 22. Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm f 0 (x) như sau
x −∞ −1 0 2 4 +∞
f 0 (x) + 0 − 0 + 0 − 0 −
Câu 23.
y
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
nào dưới đây? 2
A. (−1; 1). B. (1; +∞). C. (−1; 0). D. (0; 1).
1
−1 O 1 x
Câu 25. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
x −∞ 1 3 +∞
f 0 (x) − 0 + 0 −
+∞ 4
f (x)
2 −∞
Câu 28. Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con có hai phần tử của M là
A. 102 . B. C210 . C. A810 . D. A210 .
2
Câu 29. Cho a, b là hai số dương tùy ý thỏa mãn 2 log3 a + 3 log3 b = 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 3a2 = b3 . B. a2 b3 = 1. C. a2 b3 = 3. D. a2 = 3b3 .
Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 2; −3), B(2; −2; 1) và C(−1; 3; 4). Mặt phẳng đi qua điểm A và
vuông góc với BC có phương trình là
A. x − 4y + 4z − 3 = 0. B. 3x − 5y − 3z − 2 = 0. C. 2x − y − 7z + 3 = 0. D. 3x − 5y − 3z + 2 = 0.
Câu 31. Chọn ngẫu nhiên hai số trong 20 số nguyên dương đầu tiên. Tính xác suất để trong hai số được chọn có ít
nhất một số lẻ.
1 29 9 9
A. . B. . C. . D. .
10 38 10 38
x−3 y−3 z
Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; −1) và đường thẳng d : = = . Đường thẳng đi qua A
1 3 2
và song song với d có phương trình là
x−1 y−2 z+1 x−1 y−2 z+1
A. = = . B. = = .
2 3 1 1 −3 −2
x+1 y+2 z−1 x−1 y−2 z+1
C. = = . D. = = .
1 3 2 −2 −6 −4
√
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy và SA = a 2. Khoảng cách
từ B đến√mặt phẳng (SCD) bằng
a 6 a √
A. . B. √ . C. a 2. D. a.
3 3
Z4 Z4
Câu 34. Nếu [3f (x) + x] dx = 12 thì f (x) dx bằng
2 2
10
A. 6. B. 0. C. 2. D. .
3
Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn (1 + i)z + 3i − 1 = 4 − 2i. Mô-đun của z bằng
√ √ √
A. 5 2. B. 2. C. 5. D. 2 2.
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại S. Góc giữa
hai đường thẳng SA và CD bằng
A. 60◦ . B. 90◦ . C. 30◦ . D. 45◦ .
3
Câu 43. Cho khối chóp S.ABCD có mặt đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy. Gọi
H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SD. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD biết góc giữa hai
◦
mặt phẳng√ (ABCD) và (AHK) là 30 3.√ √ √
3
a 2 a 6 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 9
Câu 44. Một hình nón có chiều cao bằng 3. Một mặt phẳng (α) đi qua đỉnh hình nón và cắt hình nón theo thiết diện
là một tam giác đều, góc giữa trục của hình nón và mặt phẳng (α) là 45◦ . Thể tích của khối nón đã cho bằng
√ √
A. 45π. B. 15π. C. 15 25π. D. 5 24π.
Câu 45.
y
Cho hàm số y = f (x) = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình bên. Số điểm cực trị
của hàm số y = f (f (x)) bằng 3
A. 6. B. 5. C. 7. D. 2.
1 x
−1 O
−1
√
x−2 √ √
Câu 46. Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn log = y − x − 2 y + x − 2 + 1 − 2. Giá trị lớn nhất của
100y
ln y 2 + 2
biểu thức P = √ thuộc khoảng nào dưới đây?
2022
x
A. (700; 800). B. (800; 900). C. (500; 600). D. (600; 700).
Câu 47.
y
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên, biết f (x) đạt cực tiểu tại
điểm x = 1 và thỏa mãn f (x) + 1 và f (x) − 1 lần lượt chia hết cho (x − 1)2 và
(x + 1)2 . Gọi S1 , S2 lần lượt là diện tích hình phẳng như trong hình bên. Khi đó, 1 x
O
2S1 − S2 bằng S2
3 1 1 S1
A. . B. . C. 4. D. . f (1)
4 2 4
Câu 48.
y
Cho hàm đa thức y = f (x). Hàm số y = f 0 (x) có đồ thị như hình bên. Có bao nhiêu giá
trị nguyên của tham số m với m ∈ [0; 6] để hàm số g(x) = f x2 − 2|x − 1| − 2x + m
có đúng 9 điểm cực trị?
A. 5. B. 3. C. 7. D. 6.
x
O 1 2 3
Câu 49. Với hai số phức z1 , z2 thay đổi thỏa mãn |z1 + 1 − 2i| = |z1 − 5 + 2i| và |z2 + 3 − 2i| = 2. Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P = |z1 + 3 + i| + |z1 − z2 | bằng
√ √ √ √
A. 5 5 − 2. B. 10 − 2. C. 10 + 2. D. 85 − 2.
Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(13; −7; −13), B(1; −1; 5), C(1; 1; −3). Xét các mặt phẳng (P ) đi qua C sao
cho A và B nằm cùng phía so với (P ). Khi d(A, (P ))+2d(B, (P )) đạt giá trị lớn nhất thì (P ) có dạng ax+by +cz +3 = 0.
Giá trị của a + b + c bằng
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.