You are on page 1of 22

ĐỀ THI THỬ LẦN 5- CÔ HÀ

Câu 1. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z của số phức z = 20 + 8i có tọa độ là
A. ( 20;8 ) . B. ( 20; −8 ) . C. ( −20;8 ) . D. ( −20; −8) .

Câu 2. Trên khoảng ( 0; + ) , đạo hàm của hàm số y = log x là
1 1 1 1
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
x x.ln 2 x.ln x x.ln10

Câu 3. Trên khoảng ( 0; + ) , đạo hàm của hàm số y = x e là


1
A. y = xe+1 . B. y = xe−1 . C. y = .xe+1 . D. y = e.xe−1 .
e

Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình 2− x+1  8 là


A. ( −2; + ) . B. ( −; −2 ) . C. ( −7; + ) . D. ( −; −7 ) .

Câu 5. Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 19 và công sai d = 9 . Giá trị của u5 bằng
A. 55 . B. 46 . C. 64 . D. 73 .
x − 2 y −1 z +1
Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Véctơ nào dưới đây là một véctơ chỉ
1 2 −1
phương của đường thẳng d ?
A. u1 = ( 2;1; − 1) . B. u4 = (1; 2; − 1) . C. u3 = ( −1; 2;1) . D. u2 = ( 2;1;1) .
Câu 7. [Mức độ 2] Cho hàm số f ( x) = ax4 + bx 2 + c (a, b, c  R) có đồ thị cho bởi hình vẽ bên. Chọn khẳng định
đúng:

A. b  a . B. ab + c  0 . C. a − c  0 . D. abc  0 .
1 1 1

 f ( x ) dx = 4  g ( x ) dx =− 3  2 f ( x ) − g ( x ) dx
Câu 8. [Mức độ 1] Nếu 0 và 0 thì 0 bằng
A. 11 . B. 5 . C. 3 . D. 8 .
Câu 9. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ ?

A. y = − x 3 + 3 x 2 + 1 . B. y = − x 4 + 2 x 2 + 1. C. y = x 4 − 2 x 2 + 1 . D. y = x 3 − 3 x 2 + 1 .

Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) có phương trình x2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 y + 6 z + 10 = 0 . Bán kính
R của mặt cầu ( S ) bằng

A. R = 3 2 . B. R = 1 . C. R = 2 . D. R = 4 .
Câu 11. Góc giữa trục Ox và mặt phẳng ( Oyz ) là
A. 90 . B. 45 . C. 60 . D. 30 .

Câu 12. Cho số phức z = (1 + i ) ( 2 − i ) . Phần ảo của số phức z là
2

A. 4i . B. 4 . C. 2 . D. −2 .
Câu 13. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là
a3 2 a3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 4 6

Câu 14. Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA = a 3 vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp
đã cho bằng
a3 3 a3 a3 3
A. a3 3 . B. . C. . D. .
12 4 3
Câu 15. Diện tích mặt cầu có đường kính R bằng
4 2
A. 2 R 2 . B. 4 R 2 . C. R . D.  R 2 .
3
Câu 16. [ Mức độ 1] Cho số phức z = 4 − 5i . Phần ảo của số phức z là
A. −5i . B. 5i . C. 5 . D. −5 .
Câu 17. [ Mức độ 2] Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 18 a 2 và độ dài đường cao bằng 3a . Tính bán
kính R của đường tròn đáy của hình trụ đã cho theo a .
A. R = 6a . B. R = 3a . C. R = 18a . D. R = 9a .
x − 2 1− y z − 5
Câu 18. [ Mức độ 2] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = . Điểm nào dưới đây thuộc
3 2 −3
đường thẳng d ?
#A. M ( 2; − 1;5 ) . B. N ( −2;1; − 5 ) . C. P ( 5; − 1; 2 ) . D. Q ( −1;3;12 ) .

Câu 19. [ Mức độ 2] Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  −3; 2 và có bảng biến thiên như sau

Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x ) trên  −3; 2 .
Giá trị M .m bằng
#A. 0 . B. 2 . C. −6 . D. 6 .
3x − 2
Câu 20. [ Mức độ 1] Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là
x
#A. x = 3 . B. x = −2 . C. x = 0 . D. x = 2 .
Câu 21. [Mức độ 2] Tập nghiệm của bất phương trình log 1 ( 3 − 2 x )  0 là
2

 3 5 3 
A. S =  . B. 1;  . C. S =  ;  . D. S = ( − ;1 .
 2 4 2 
Câu 22. Trong không gian cho 10 đường tròn phân biệt. Số giao điểm tối đa được tạo bởi 10 đường tròn đã cho là
A. 45 . B. 90 . C. 100 . D. 10 .
a 1
Câu 23. [Mức độ 2] Biết F ( x ) = − ln 2 x + 1 (với a  và x  − ) là một nguyên hàm của hàm số
5 2
1
f ( x) = . Giá trị a thuộc khoảng nào sau đây?
2x +1
A. ( −4; − 2 ) . B. ( −2;0 ) . C. ( 0; 2 ) . D. ( 2; 4 ) .
1 1
Câu 24. [Mức độ 2] Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f (1) = a và  f ( x ) dx = b . Tính tích phân I =  x . f  ( x ) dx .
0 0

A. b + a . B. b − a . C. a − b . D. ab .
1
Câu 25. [Mức độ 1] Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos 3x − .
x2
1 1 1 1 1 1 1 1
A. − sin 3x − + C . B. sin 3x − + C . C. sin 3x + + C . D. − sin 3x + + C .
3 x 3 x 3 x 3 x

Câu 26. [ Mức độ 2] Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên

Khẳng định nào sau đây đúng?


A. Hàm số nghịch biến ( 0; 2 ) . B. Hàm số nghịch biến ( −1;3) .
C. Hàm số đồng biến ( 0; + ) . D. Hàm số đồng biến ( −; 2 ) .

Câu 27. [ Mức độ 2] Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị hàm số như hình vẽ:

Hàm số đạt cực trị tại x1 , x2 , khi đó giá trị P = x12 + x22 là
A. P = 2 . B. P = 17 . C. P = 16 . D. P = 0 .
Câu 28. [ Mức độ 2] Cho a, b thỏa mãn điều kiện 0  a  b . Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào sai?
 a 1
A. ln ( ab2 ) = ln ( a ) + 2ln ( b ) . B. log   = ( log a − log b ) .
 b  2
C. log3 ( a − b ) = 2log3 ( a − b ) . D. log3 ( a + b ) = 2log3 ( a + b ) .
2 2

Câu 29. [ Mức độ 2] Diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 2 − 4 x + 3 và trục Ox là
8 4 1
A. . B. . C. . D. 2 .
3 3 3

Câu 30. [ Mức độ 2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật AB = a, AC = a 5 . SA vuông góc với mặt
đáy và SA = 2a . Gọi  là góc hợp bởi ( SBD ) và ( ABCD ) . Tính tan  .
5 2 5
A. 5. B. 2 5 . C. . D. .
5 5

Câu 31. Cho hàm số y = x3 − 3x có đồ thị là hình vẽ bên. Hãy xác định tất cả các giá trị của m để phương trình
2 x3 6 x m 0 có 3 nghiệm phân biệt trong đó có hai nghiệm âm và một nghiệm dương.
y
2

1 x
0
-1

-2

A. −4  m  4 B. −2  m  2 C. 0  m  4 D. −4  m  0
Câu 32. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) = x 2 ( x 2 − 4 ) , x  . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị. B. Hàm số đã cho đạt cực đại tại x = 2.
C. Hàm số đã cho có 3 điểm cực trị. D. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x = −2.
Câu 33. Chọn ngẫu nhiên 2 số khác nhau từ 30 số nguyên dương đầu tiên. Tính xác suất để chọn được 2 số có tích
là một số chẵn.
7 15 22 8
A. . B. . C. . D. .
29 29 29 29
Câu 34. Tổng của tất cả các nghiệm của phương trình log 2 ( x + 3) + log 2 ( x − 1) = log 2 5 bằng
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .
Câu 35. [Mức độ 2] Xét số phức z thỏa mãn điều kiện z + 1 − 2i = 4 . Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp các
điểm biểu diễn số phức w = z + 1 là
A. đường tròn tâm I ( 0; 2 ) , bán kính R = 4 . B. đường tròn tâm I ( 2;0 ) , bán kính R = 4 .
C. đường tròn tâm I ( −1;0 ) , bán kính R = 4 . D. đường tròn tâm I ( −1; 2 ) , bán kính R = 4 .

Câu 36. [Mức độ 2] Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A (1;0; 2 ) , B ( −1;1;1) và C ( 2;1; − 1) . Gọi D ( a ;1;1)
là điểm thuộc mặt phẳng ( ABC ) . Giá trị của a là
A. 3. B. −1 . C. −3 . D. 1.

Câu 37. [Mức độ 2] Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD có A (1;1;1) , B ( 0; − 1; 2 ) , C ( −3; − 3; − 3) và
D ( −2; − 1;0 ) . Trọng tâm G của tứ diện ABCD có tọa độ là
4 4   4 4 
A. G (1;1;0 ) . B. G ( −1; − 1;0 ) . C. G  ; ;0  . D. G  − ; − ;0  .
3 3   3 3 

Câu 38. [Mức độ 2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD tâm O có AB = 2 và AD = 2 ,
SA vuông góc với mặt phẳng đáy ( ABCD ) và SA = 2 . Khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( SBD ) là
2 5 2 5
A. 2. B. . C. . D. .
2 5 5

Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log 7 x  log 3 2 + x ( )
A. Vô số. B. 49 . C. 50 . D. 0 .

Câu 40. Cho f ( x ) và g ( x ) là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn f ( 0 ) = 1, f (1) = 3 ;
1 1
g ( 0 ) = −2, g (1) = 4 và  f  ( x ) g ( x ) dx = −3 . Tính I =  f ( x ) g  ( x ) dx .
0 0

A. I = −3 . B. I = 17 . C. I = 3 . D. I = −17 .
Câu 41. Số giá trị nguyên dương nhỏ hơn 10 của tham số m để hàm số y = mx 4 + ( m − 3) x 2 + m 2 không có điểm
cực tiểu là
A. 8 . B. vô số. C. 0 . D. 7 .
7 z + 4 − 3i
Câu 42. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P = với z là số phức khác 0
z
M
và thỏa mãn z  2 . Tính tỉ số .
m
M M 19 M 7 M
A. = 9. B. = . C. = . D. = 2.
m m 9 m 5 m
Câu 43. Cho hình lăng trụ đứng ABCD. ABC D , đáy ABCD là hình chữ nhật có BC = 2 AB và diện tích hình
a
chữ nhật ABCD bằng 2a 2 , biết khoảng cách giữa đường thẳng AD đến mặt phẳng ( BCA ) bằng .
2
Tính thể tích khối trụ có đáy là đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD .
5a 3 3 a 3 3 a 3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 12 6 12
y = f ( x) f ( 0 ) = 0 f (1) = −4 f  ( 0 ) = −7
Câu 44. Cho hàm liên tục, có đạo hàm tới cấp hai trên và , ,
f  (1) = 0
1 0
,  ( x 2 + 2 x ) f  ( x ) dx =
65
. Tính  f ( x + 1) dx .
0
6 −1

31 31 161 161
A. − . B. . C. . D. − .
12 12 12 12
Câu 45. Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình z 2 − ( a − 3) z + a 2 + a = 0 có 2 nghiệm phức z1 , z2 thỏa mãn
z1 + z2 = z1 − z2 ?
A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .

Câu 46. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A (1; −7; −8 ) , B ( 2; −5; −9 ) sao cho
khoảng cách từ M ( 7; −1; −2 ) đến ( P ) lớn nhất có 1 vectơ pháp tuyến là n = (a; b; 4). Giá trị của tổng
a + b là
A. 2. B. −1. C. 6. D. 3.
Câu 47. Với x là số nguyên dương và y là số thực. Có tất cả bao nhiêu cặp số ( x ; y ) thỏa mãn

ln ( 2 + 2 x + 3 y ) = 3 y + 4 x − 2023 .

A. 1013 . B. 1012 . C. 2023 . D. 2024 .


Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : x − 2 y + 2 z − 3 = 0 và mặt cầu
(S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 10 x + 6 y − 10 z + 39 = 0 . Từ một điểm M thuộc mặt phẳng (P) kẻ một đường thẳng
tiếp xúc với mặt cầu (S ) tại điểm N . Tính khoảng cách từ M tới gốc tọa độ biết rằng MN = 4 .

A. 5 . B. 11 . C. 6. D. 6 .
Câu 49. [ Mức độ 3 ] Một hình trụ có diện tích xung quanh là 4 , thiết diện qua trục là một hình vuông. Một mặt
1
phẳng ( ) song song và cách trục của hình trụ một khoảng bằng . Tính diện tích thiết diện của hình trụ
2
khi cắt bởi mặt phẳng ( ) .
A. 3. B. 2 2 . C. 3 2 . D. 2 3 .

y = f ( x) f  ( x ) = x 2 . ( x + 1) . ( x − 3) . ( x + 2 )
Câu 50. Cho hàm số có đạo hàm .
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = f ( x − m ) có đúng 5 điểm cực trị.

A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
HẾT
BẢNG ĐÁP ÁN

1B 2D 3D 4A 5A 6B 7C 8A 9B 10C 11A 12B 13C 14D 15D


16D 17B 18C 19C 20C 21D 22B 23A 24C 25C 26A 27A 28C 29B 30A
31C 32A 33C 34A 35A 36B 37B 38D 39A 40B 41D 42B 43A 44A 45A
46D 47C 48B 49D 50D

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z của số phức z = 20 + 8i có tọa độ là
A. ( 20;8 ) . B. ( 20; −8 ) . C. ( −20;8 ) . D. ( −20; −8) .

Lời giải
FB tác giả: Minh Tường
Ta có: z = 20 + 8i  z = 20 − 8i .
Vậy điểm biểu diễn số phức z là điểm D ( 20; −8 ) .
Câu 2. Trên khoảng ( 0; + ) , đạo hàm của hàm số y = log x là

1 1 1 1
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
x x.ln 2 x.ln x x.ln10
Lời giải
FB tác giả: Minh Tường
1
Ta có: y = log x  y = .
x.ln10
Câu 3. Trên khoảng ( 0; + ) , đạo hàm của hàm số y = x e là

1
A. y = xe+1 . B. y = xe−1 . C. y = .xe+1 . D. y = e.xe−1 .
e
Lời giải
FB tác giả: Minh Tường

Ta có: y = xe  y = exe−1 .
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình 2− x+1  8 là
A. ( −2; + ) . B. ( −; −2 ) . C. ( −7; + ) . D. ( −; −7 ) .

FB tác giả: Minh Tường

Ta có: 2− x+1  8  2− x+1  23  − x + 1  3  x  −2 .


Vậy tập nghiệm là: S = ( −2; + ) .
Câu 5. Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 19 và công sai d = 9 . Giá trị của u5 bằng

A. 55 . B. 46 . C. 64 . D. 73 .
FB tác giả: Minh Tường
Ta có: u5 = u1 + 4d = 19 + 4.9 = 55 .
x − 2 y −1 z +1
Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Véctơ nào dưới đây là một véctơ chỉ
1 2 −1
phương của đường thẳng d ?
A. u1 = ( 2;1; − 1) . B. u4 = (1; 2; − 1) . C. u3 = ( −1; 2;1) . D. u2 = ( 2;1;1) .

Lời giải.
FB tác giả: Đoàn Uyên
Một véctơ chỉ phương của đường thẳng d là u d = (1; 2; − 1) .
Câu 7. [Mức độ 2] Cho hàm số f ( x) = ax4 + bx 2 + c (a, b, c  R) có đồ thị cho bởi hình vẽ bên. Chọn khẳng định
đúng:

A. b  a . B. ab + c  0 . C. a − c  0 . D. abc  0 .
Lời giải
FB tác giả: Đoàn Uyên
Ta có lim f ( x) = +  a  0 .
x →

Hàm số có 3 điểm cực trị nên ab  0  b  0 .


Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm nằm bên dưới trục hoành nên c  0 .
Vậy a  0; b  0; c  0 suy ra a − c  0 .
1 1 1

 f ( x ) dx =4  g ( x ) dx =− 3  2 f ( x ) − g ( x ) dx
Câu 8. [Mức độ 1] Nếu 0 và 0 thì 0 bằng

A. 11 . B. 5 . C. 3 . D. 8 .
Lời giải
FB tác giả: Đoàn Uyên
1 1 1
Ta có:  2 f ( x ) − g ( x ) dx = 2 f ( x ) dx −  g ( x ) dx = 2.4 − ( −3) = 11 .
0 0 0

Câu 9. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ ?

A. y = − x 3 + 3 x 2 + 1 . B. y = − x 4 + 2 x 2 + 1. C. y = x 4 − 2 x 2 + 1 . D. y = x 3 − 3 x 2 + 1 .

Lời giải
FB tác giả: Đoàn Uyên
Dựa vào hình dáng đồ thị hàm số, ta dễ dàng nhận thấy đây là đồ thị hàm số trùng phương với a  0 nên
chọn đáp án B.
Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) có phương trình x2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 y + 6 z + 10 = 0 . Bán kính R

của mặt cầu ( S ) bằng

A. R = 3 2 . B. R = 1 . C. R = 2 . D. R = 4 .
Lời giải.
FB tác giả: Đoàn Uyên

R = a 2 + b 2 + c 2 − d  R = 12 + 22 + ( −3) − 10 = 2 .
2

Câu 11. Góc giữa trục Ox và mặt phẳng ( Oyz ) là

A. 90 . B. 45 . C. 60 . D. 30 .


Lời giải
FB tác giả: Vũ Thị Vui
Vì Ox vuông góc với mặt phẳng ( Oxy ) nên góc giữa chúng bằng 90 .

Câu 12. Cho số phức z = (1 + i ) ( 2 − i ) . Phần ảo của số phức z là
2

A. 4i . B. 4 . C. 2 . D. −2 .
Lời giải
FB tác giả: Vũ Thị Vui
Ta có z = (1 + i ) ( 2 − i ) = 2 + 4i . Suy ra phần ảo của số phức z bằng 4 .
2

Câu 13. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là

a3 2 a3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 4 6
Lời giải
FB tác giả: Vũ Thị Vui
a2 3 a 2 3 a3 3
Diện tích đáy là suy ra thể tích lăng trụ bằng V = a. = .
4 4 4
Câu 14. Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA = a 3 vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp
đã cho bằng

3 a3 3 a3 a3 3
A. a 3. B. . C. . D. .
12 4 3
Lời giải
FB tác giả: Vũ Thị Vui
1 1 a3 3
Ta có thể tích VS . ABCD = .S ABCD .SA = .a 2 .a 3 = .
3 3 3
Câu 15. Diện tích mặt cầu có đường kính R bằng
4 2
A. 2 R 2 . B. 4 R 2 . C. R . D.  R 2 .
3
Lời giải
FB tác giả: Vũ Thị Vui
2
R R
Bán kính mặt cầu bằng , suy ra diện tích mặt cầu là S = 4   =  R 2 .
2 2
Câu 16. [ Mức độ 1] Cho số phức z = 4 − 5i . Phần ảo của số phức z là
A. −5i . B. 5i . C. 5 . D. −5 .
Lời giải
FB tác giả: Hương Liễu
Phần ảo của số phức z là −5 .
Câu 17. [ Mức độ 2] Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 18 a 2 và độ dài đường cao bằng 3a . Tính bán
kính R của đường tròn đáy của hình trụ đã cho theo a .
A. R = 6a . B. R = 3a . C. R = 18a . D. R = 9a .
Lời giải
FB tác giả: Hương Liễu

Giả sử hình trụ có bán kính đáy R , chiều cao h .


Ta có S xq = 2 Rh  2 Rh = 18 a 2  R = 3a .
x − 2 1− y z − 5
Câu 18. [ Mức độ 2] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = . Điểm nào dưới đây thuộc
3 2 −3
đường thẳng d ?
#A. M ( 2; − 1;5 ) . B. N ( −2;1; − 5 ) . C. P ( 5; − 1; 2 ) . D. Q ( −1;3;12 ) .

Lời giải
FB tác giả: Hương Liễu
Thay toạ độ từng điểm vào phương trình đường thẳng d , ta được điểm P d vì:
5 2 1 1 2 5
(đúng).
3 2 3
Câu 19. [ Mức độ 2] Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  −3; 2 và có bảng biến thiên như sau

Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x ) trên  −3; 2 .
Giá trị M .m bằng
#A. 0 . B. 2 . C. −6 . D. 6 .
Lời giải
FB tác giả: Hương Liễu
Ta có: M = 3, m = −2 suy ra: Mm = 3. ( −2 ) = −6 .
3x − 2
Câu 20. [ Mức độ 1] Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là
x
#A. x = 3 . B. x = −2 . C. x = 0 . D. x = 2 .
Lời giải
FB tác giả: Hương Liễu
3x − 2
Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x = 0 .
x
Câu 21. [Mức độ 2] Tập nghiệm của bất phương trình log 1 ( 3 − 2 x )  0 là
2

 3 5 3 
A. S =  . B. 1;  . C. S =  ;  . D. S = ( − ;1 .
 2 4 2 
Lời giải
FB tác giả: Ngô Thanh Trà
3
Điều kiện: 3 − 2 x  0  x  .
2
Bất phương trình trở thành: 3 − 2 x  1  x  1 .
Kết hợp điều kiện suy ra x  1 nên tập nghiệm của bất phương trình là S = ( − ;1 .
Câu 22. [Mức độ 2] Trong không gian cho 10 đường tròn phân biệt. Số giao điểm tối đa được tạo bởi 10 đường
tròn đã cho là
A. 45 . B. 90 . C. 100 . D. 10 .
Lời giải
FB tác giả: Ngô Thanh Trà
Để số giao điểm tối đa thì tất cả các đường tròn phải đôi một cắt nhau. Số cặp đường tròn cắt nhau là C102 .

Cứ hai đường tròn cắt nhau cho ta 2 giao điểm nên số giao điểm cần tìm là C102 .2 = 90 .
a 1
Câu 23. [Mức độ 2] Biết F ( x ) = − ln 2 x + 1 (với a  và x  − ) là một nguyên hàm của hàm số
5 2
1
f ( x) = . Giá trị a thuộc khoảng nào sau đây?
2x +1
A. ( −4; − 2 ) . B. ( −2;0 ) . C. ( 0; 2 ) . D. ( 2; 4 ) .

Lời giải
FB tác giả: Ngô Thanh Trà
1 1
Ta có F ( x ) =  f ( x ) dx =  dx = ln 2 x + 1 + C .
2x +1 2
C = 0
 5
Từ giả thiết suy ra  a 1  a = − .
− 5 = 2 2
1 1
Câu 24. [Mức độ 2] Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f (1) = a và  f ( x ) dx = b . Tính tích phân I =  x . f  ( x ) dx .
0 0

A. b + a . B. b − a . C. a − b . D. ab .
Lời giải
FB tác giả: Ngô Thanh Trà

u = x
 du = dx

Đặt   .

 dv = f  ( x ) dx 
 v = f ( x )
1 1 1
Ta có I = uv 0 −  vdu = x . f ( x ) 0 −  f ( x ) dx = f (1) −  f ( x ) dx = a − b .
1 1

0 0 0
1
Câu 25. [Mức độ 1] Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos 3x − .
x2
1 1 1 1 1 1 1 1
A. − sin 3x − + C . B. sin 3x − + C . C. sin 3x + + C . D. − sin 3x + + C .
3 x 3 x 3 x 3 x
Lời giải
FB tác giả: Ngô Thanh Trà

1  1 1
Ta có  f ( x ) dx =   cos 3x − x
2 

dx = sin 3 x + + C .
3 x
Câu 26. [ Mức độ 2] Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên

Khẳng định nào sau đây đúng?


A. Hàm số nghịch biến ( 0; 2 ) . B. Hàm số nghịch biến ( −1;3) .
C. Hàm số đồng biến ( 0; + ) . D. Hàm số đồng biến ( −; 2 ) .

Lời giải
FB tác giả: Võ Minh Mẫn
Dựa vào BBT ta thấy khẳng định hàm số nghịch biến trên ( 0; 2 ) .
Câu 27. [ Mức độ 2] Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị hàm số như hình vẽ:

Hàm số đạt cực trị tại x1 , x2 , khi đó giá trị P = x12 + x22 là
A. P = 2 . B. P = 17 . C. P = 16 . D. P = 0 .
Lời giải
FB tác giả: Võ Minh Mẫn
Dựa vào đồ thị hàm số đã cho ta có hàm số đạt cực trị tại x = 1 .
Vậy P = 12 + ( −1) = 2 .
2

Câu 28. [ Mức độ 2] Cho a, b thỏa mãn điều kiện 0  a  b . Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào sai?

 a 1
A. ln ( ab2 ) = ln ( a ) + 2ln ( b ) . B. log   = ( log a − log b ) .
 b 2
C. log3 ( a − b ) = 2log3 ( a − b ) . D. log3 ( a + b ) = 2log3 ( a + b ) .
2 2

Lời giải
FB tác giả: Võ Minh Mẫn
Ta có: 0  a  b , suy ra log3 ( a − b ) = 2log3 ( b − a ) .
2

Câu 29. [ Mức độ 2] Diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 2 − 4 x + 3 và trục Ox là
8 4 1
A. . B. . C. . D. 2 .
3 3 3
Lời giải
FB tác giả: Võ Minh Mẫn
x = 1
Xét phương trình x 2 − 4 x + 3 = 0   .
x = 3
3
3 3
 x3 
x − 4 x + 3 dx =  ( x − 4 x + 3) dx =  − 2 x 2 + 3 x  = − = .
4 4
Vậy diện tích cần tìm là: S =  2 2

1 1  3 1 3 3

Câu 30. [ Mức độ 2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật AB = a, AC = a 5 . SA vuông góc với mặt

đáy và SA = 2a . Gọi  là góc hợp bởi ( SBD ) và ( ABCD ) . Tính tan  .

5 2 5
A. 5 . B. 2 5 . C. . D. .
5 5
Lời giải
FB tác giả: Võ Minh Mẫn

Gọi K là hình chiếu vuông góc của A lên BD .

Góc hợp bởi ( SBD ) và ( ABCD ) là (( SBD) , ( ABCD)) = SKA =  .


Ta có: AD = BC = AC 2 − AD 2 = 2a .

1 1 1 2 5
2
= 2
+ 2
 AK = a.
AK AB AD 5
SA
tan  = = 5.
AK
Câu 31. Cho hàm số y = x3 − 3x có đồ thị là hình vẽ bên. Hãy xác định tất cả các giá trị của m để phương trình

2 x3 6 x m 0 có 3 nghiệm phân biệt trong đó có hai nghiệm âm và một nghiệm dương.
y
2

1 x
0
-1

-2

A. −4  m  4 B. −2  m  2 C. 0  m  4 D. −4  m  0
Lời giải
FB tác giả TRIEU LEMINH
m
2 x3 − 6 x − m = 0  x3 − x =
2
m
Dựa vào đồ thị, ta có: 0 
 2  0  m  4.
2
Câu 32. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) = x 2 ( x 2 − 4 ) , x  . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị. B. Hàm số đã cho đạt cực đại tại x = 2.
C. Hàm số đã cho có 3 điểm cực trị. D. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x = −2.
Lời giải
FB tác giả TRIEU LEMINH
x = 2
Ta có phương trình f  ( x ) = 0   x = −2 .

 x = 0
BBT

Câu 33. Chọn ngẫu nhiên 2 số khác nhau từ 30 số nguyên dương đầu tiên. Tính xác suất để chọn được 2 số có tích
là một số chẵn.
7 15 22 8
A. . B. . C. . D. .
29 29 29 29
Lời giải
FB tác giả TRIEU LEMINH
Chọn ngẫu nhiên 2 số khác nhau từ 30 số nguyên dương đầu tiên có C302 cách  n (  ) = C302 .
Gọi A là biến cố “Tích hai số được chọn là số chẵn”
Suy ra A :“Tích hai số được chọn là số lẻ”
( )
Chọn 2 số lẻ từ 15 số lẻ có C152 cách  n A = C152 .

n A( )=C
( )
2
7
Xác suất của biến cố A là P A = 15
= .
n () C 2
30 29
7 22
Do đó P ( A) = 1 − = .
29 29
Câu 34. Tổng của tất cả các nghiệm của phương trình log 2 ( x + 3) + log 2 ( x − 1) = log 2 5 bằng

A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải
FB tác giả TRIEU LEMINH
x + 3  0 x  1
 x  1 
PT   x − 1  0  2    x = −4  x = 2 .
( x + 3)( x − 1) = 5 x + 2x − 8 = 0 
  x = 2
Câu 35. [Mức độ 2] Xét số phức z thỏa mãn điều kiện z + 1 − 2i = 4 . Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp các

điểm biểu diễn số phức w = z + 1 là


A. đường tròn tâm I ( 0; 2 ) , bán kính R = 4 . B. đường tròn tâm I ( 2;0 ) , bán kính R = 4 .
C. đường tròn tâm I ( −1;0 ) , bán kính R = 4 . D. đường tròn tâm I ( −1; 2 ) , bán kính R = 4 .

Lời giải
FB tác giả: Đoàn Minh Triết
Thế w = z + 1 vào z + 1 − 2i = 4 ta có w − 2i = 4

Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức w = z + 1 là đường tròn tâm I ( 0; 2 ) , bán kính R = 4 .
Câu 36. [Mức độ 2] Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A (1;0; 2 ) , B ( −1;1;1) và C ( 2;1; − 1) . Gọi D ( a ;1;1) là

điểm thuộc mặt phẳng ( ABC ) . Giá trị của a là

A. 3. B. −1 . C. −3 . D. 1.
Lời giải
FB tác giả: Đoàn Minh Triết
Ta có BA = ( 2; − 1;1) , CA = ( −1; − 1;3)

Do đó n( ABC ) = CA ; BA = ( 2;7;3)

Phương trình mặt phẳng ( ABC ) là 2 ( x − 1) + 7 ( y − 0 ) + 3 ( z − 2 ) = 0  2 x + 7 y + 3 z − 8 = 0

Vì D  ( ABC ) nên 2a = −2  a = −1

Vậy a = −1 .
Câu 37. [Mức độ 2] Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD có A (1;1;1) , B ( 0; − 1; 2 ) , C ( −3; − 3; − 3) và

D ( −2; − 1;0 ) . Trọng tâm G của tứ diện ABCD có tọa độ là

4 4   4 4 
A. G (1;1;0 ) . B. G ( −1; − 1;0 ) . C. G  ; ;0  . D. G  − ; − ;0  .
3 3   3 3 
Lời giải
FB tác giả: Đoàn Minh Triết
 x A + xB + xC + xD
 xG = 4
= −1

 y + yB + yC + yD
Trọng tâm G của tứ diện ABCD có tọa độ là  yG = A = −1 .
 4
 z A + z B + zC + z D
 zG = =0
 4

Vậy G ( −1; − 1;0 )


Câu 38. [Mức độ 2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD tâm O có AB = 2 và AD = 2 , SA
vuông góc với mặt phẳng đáy ( ABCD ) và SA = 2 . Khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( SBD ) là

2 5 2 5
A. 2. B. . C. . D. .
2 5 5
Lời giải
FB tác giả: Đoàn Minh Triết
S

A D

B C

Đặt d ( C , ( ABCD ) ) = h
d ( A , ( ABCD ) )
= 1  d ( A , ( ABCD ) ) = d ( C , ( ABCD ) ) = h
AO
Vì AC  ( SBD ) = O nên =
d ( C , ( ABCD ) ) CO

1 1 1 1 1 2 5
Xét tứ diện A.SBD , ta có = 2 = 2+ + h= .
d ( A , ( ABCD ) ) h
2
SA AB 2
AD 2
5

Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log 7 x  log 3 2 + x ( )
A. Vô số. B. 49 . C. 50 . D. 0 .
Lời giải
FB tác giả: Minh Phương
Điều kiện: x  0 .
Đặt log 7 x = t  x = 7t .

(
Ta có log 7 x  log 3 2 + x  t  log 3 ) (( )
t

)
7 + 2  3t  2 + ( 7)
t

t
1  7 
t

 1  2.   +   (*)
 3   3 
t t
 7 1
t
 7  7 1
t
1
Xét hàm số f ( t ) =   + 2.   có f ' ( t ) =   ln   + 2.   .ln    0
 3  3  3   3   3  3
Suy ra hàm f ( t ) nghịch biến trên và f ( 2 ) = 1
Ta có f ( t )  f ( 2 )  t  2  log7 x  2  x  49 . Vậy có vô số giá trị nguyên của x thỏa mãn
Câu 40. Cho f ( x ) và g ( x ) là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn f ( 0 ) = 1, f (1) = 3 ;
1 1
g ( 0 ) = −2, g (1) = 4 và  f  ( x ) g ( x ) dx = −3 . Tính I =  f ( x ) g  ( x ) dx .
0 0

A. I = −3 . B. I = 17 . C. I = 3 . D. I = −17 .
Lời giải
FB tác giả: Minh Phương
1 1 1
Ta có  f  ( x ) g ( x ) dx +  f ( x ) g  ( x ) dx =   f  ( x ) g ( x ) +f ( x ) g  ( x )  dx
0 0 0
1
=   f ( x ) g ( x )  dx = f ( x ) g ( x ) 0 = f (1) g (1) − f ( 0 ) g ( 0 ) = 3.4 − 1. ( −2 ) = 14 .
1

0
1
Suy ra: I =  f ( x ) g  ( x ) dx = 14 + 3 = 17 .
0

Câu 41. Số giá trị nguyên dương nhỏ hơn 10 của tham số m để hàm số y = mx 4 + ( m − 3) x 2 + m 2 không có điểm

cực tiểu là
A. 8 . B. vô số. C. 0 . D. 7 .
Lời giải
FB tác giả: Minh Phương
TH1: m = 0 thì y = −3 x 2 hàm số không có điểm cực tiểu. Vậy m = 0 thỏa mãn.
TH2: m  0 thì hàm số đã cho là hàm bậc 4 trùng phương.

Ta có y ' = 4mx3 + 2 ( m − 3) x = 2 x ( 2mx 2 + m − 3) .

Hàm số không có điểm cực tiểu thì m  0 và y ' = 0 có 1 nghiệm.

Ta có y = 0 có một nghiệm  2mx 2 + m − 3 = 0 vô nghiệm hoặc có nghiệm kép x = 0


3− m m  0
 0
2m m  3
Do m nguyên dương nhỏ hơn 10  m  3; 4;5;6;7;8;9 . Kết hợp TH1: Vậy có 7 giá trị m thỏa mãn.
7 z + 4 − 3i
Câu 42. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P = với z là số phức khác 0
z
M
và thỏa mãn z  2 . Tính tỉ số .
m
M M 19 M 7 M
A. = 9. B. = . C. = . D. = 2.
m m 9 m 5 m
Lời giải
FB tác giả: Trần Minh Nhựt
Ta có:
7 z + 4 − 3i 7 z + 4 − 3i 7 z − 4 − 3i 7 z + 4 − 3i
P= =  P
z z z z

5 5 9 19
 7−  P  7+   P  .
z z 2 2

M 19
Vậy = .
m 9
Câu 43. Cho hình lăng trụ đứng ABCD. ABC D , đáy ABCD là hình chữ nhật có BC = 2 AB và diện tích hình chữ
a
nhật ABCD bằng 2a 2 , biết khoảng cách giữa đường thẳng AD đến mặt phẳng ( BCA ) bằng . Tính thể
2
tích khối trụ có đáy là đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD .

5a 3 3 a 3 3 a 3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 12 6 12
Lời giải
FB tác giả: PhongHuynh
B' C'
A' D'

B
O C
A D

Kẻ AH ⊥ AB , khi đó ta có d ( AD, ( BCA ) ) = d ( A, ( BCA ) ) = AH =


a
.
2
Vì 2a 2 = S ABCD  AB.BC = 2a 2  2 AB 2 = 2a 2  AB = a .

Xét tam giác ABC vuông tại A ta có AC = AB 2 + BC 2 = a 5 .

1 1 1 1 1 1 a 3
Xét tam giác ABA vuông tại A ta có = +  = 2 − 2  AA2 = .
AH 2
AB 2
AA 2
AA 2
a a 3
4
AC a 5
Đường tròn đáy của khối trụ có bán kính đáy r = = .
2 2
2
 a 5  a 3 5a 3 3
Vậy thể tích của khối trụ là: V =  .r.h =  .   . = .
 2  3 12
y = f ( x) f ( 0 ) = 0 f (1) = −4 f  ( 0 ) = −7 f  (1) = 0
Câu 44. Cho hàm liên tục, có đạo hàm tới cấp hai trên và , ,
1 0
,  ( x + 2 x ) f  ( x ) dx =
65
 f ( x + 1) dx .
2
. Tính
0
6 −1

31 31 161 161
A. − . B. . C. . D. − .
12 12 12 12
Lời giải
FB tác giả: PhongHuynh
Đặt u = x 2 + 2 x  du = 2 x + 2 ; dv = f  ( x ) dx  v = f  ( x ) .
1 1 1
=  ( x 2 + 2 x ) f  ( x ) dx = ( x 2 + 2 x ) f  ( x ) −  ( 2 x + 2 ) f  ( x ) dx = −  ( 2 x + 2 ) f  ( x ) dx
65 1
Vậy ta có:
6 0 0
0 0
1
65
 −  ( 2 x + 2 ) f  ( x ) dx = .
0
6
1
Tính I = −  ( 2 x + 2 ) f  ( x ) dx .
0

Đặt u = 2 x + 2  du = 2dx ; dv = f  ( x ) dx  v = f ( x ) .

( )
1 1 1
I = −  ( 2 x + 2 ) f  ( x ) dx = − ( 2 x + 2 ) f ( x ) 0 + 2  f ( x ) dx = 2 f ( 0 ) − 4 f (1) + 2  f ( x ) dx
1
ta có:
0 0 0
1 0
= 16 + 2  f ( x ) dx = 16 + 2  f ( x + 1) dx .
0 −1
0 0
65 31
Hay ta có = 16 + 2  f ( x + 1) dx   f ( x + 1) dx = − .
6 −1 −1
12
Câu 45. Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình z 2 − ( a − 3) z + a 2 + a = 0 có 2 nghiệm phức z1 , z2 thỏa mãn

z1 + z2 = z1 − z2 ?

A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải
Ta có  = −3a 2 − 10a + 9 .
a −3 
+ TH1:   0 , phương trình có 2 nghiệm z1,2 = , khi đó
2
a = 0
z1 + z2 = z1 − z2  a − 3 =   ( a − 3 ) =   4a 2 + 4a = 0   . Thỏa mãn điều kiện   0 .
2

 a = −1
a − 3  i −
+ TH2:   0 , phương trình có 2 nghiệm z1,2 = , khi đó
2
a = 1
z1 + z2 = z1 − z2  a − 3 = i −  ( a − 3) = −  2a 2 + 16a − 18 = 0  
2
. Thỏa mãn điều kiện
 a = −9
  0.
Vậy có 4 giá trị của a thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 46. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A (1; −7; −8 ) , B ( 2; −5; −9 ) sao cho

khoảng cách từ M ( 7; −1; −2 ) đến ( P ) lớn nhất có 1 vectơ pháp tuyến là n = (a; b; 4). Giá trị của tổng a + b

A. 2. B. −1. C. 6. D. 3.
Lời giải

A
H
K
(P) B

Gọi H và K lần lượt là hình chiếu vuông góc của M lên AB và ( P )  d ( M , ( P) ) = MK

Ta có MHK vuông tại M  MK  MH  d ( M ;( P ) )max  MK = MH  K  H

Khi đó MH ⊥ ( P)  MH là 1 VTPT của (P).

Ta có AB = (1; 2; −1)  Phương trình đường thẳng AB :

x −1 y + 7 z + 8
= =  H ( t + 1; 2t − 7; −t − 8)  MH = (t − 6; 2t − 6; −t − 6)
1 2 −1
MH ⊥ AB  MH ⊥ AB = 0  1.(t − 6) + 2.(2t − 6) − 1.(−t − 6) = 0
 6t − 12 = 0  t = 2  MH = (−4; −2; −8) = −2(2;1; 4)

 a = 2; b = 1  a + b = 3 .
Câu 47. Với x là số nguyên dương và y là số thực. Có tất cả bao nhiêu cặp số ( x ; y ) thỏa mãn

ln ( 2 + 2 x + 3 y ) = 3 y + 4 x − 2023 .

A. 1013 . B. 1012 . C. 2023 . D. 2024 .


Lời giải
Tác giả: Thuý Lê
2x + 2
Điều kiện: 2 + 2 x + 3 y  0  y  − . Ta luôn chứng minh được e x  x + 1, x  .
3
Xét hàm số y = g ( x ) = e x − x − 1  g  ( x ) = e x − 1 = 0  x = 0

Bảng biến thiên:

Suy ra g ( x )  0 x   e x  x + 1 x 

Ta có: ln ( 2 + 2 x + 3 y ) = 3 y + 4 x − 2023  2 + 2 x + 3 y = e3 y + 4 x −2023  ( 3 y + 4 x − 2023) + 1  x  1012 .

Do x  
, nên x  1; 2;3; 4;...1011,1012 .

Với mỗi giá trị của x ta có:


ln ( 2 + 2 x + 3 y ) = 3 y + 4 x − 2023  ln ( 2 + 2 x + 3 y ) − 3 y − 4 x + 2023 = 0  f ( y ) = 0

 2x + 2 
Xét hàm số f ( y ) = ln ( 2 + 2 x + 3 y ) − 3 y − 4 x + 2023 trên khoảng  − ; +  .
 3 
3 2x +1  2x + 2 
Suy ra f  ( y ) = − 3; f  ( y ) = 0  y = − − ; +  .
2 + 2x + 3y 3  3 
Bảng biến thiên của hàm số f ( y ) = ln ( 2 + 2 x + 3 y ) − 3 y − 4 x + 2023

Dựa vào bảng biến thiên ta nhận thấy:


+ Với một giá trị x  1; 2;3; 4,...1011 , phương trình ln ( 2 + 2 x + 3 y ) − 3 y − 4 x + 2023 = 0 theo ẩn y có 2
nghiệm phân biệt.
+ Với x = 1012 phương trình ln ( 2 + 2 x + 3 y ) − 3 y − 4 x + 2023 theo ẩn y có 1 nghiệm.

Vậy có 2023 nghiệm ( x; y ) thỏa mãn bài toán.


Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : x − 2 y + 2 z − 3 = 0 và mặt cầu

(S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 10 x + 6 y − 10 z + 39 = 0 . Từ một điểm M thuộc mặt phẳng (P) kẻ một đường thẳng tiếp
xúc với mặt cầu (S ) tại điểm N . Tính khoảng cách từ M tới gốc tọa độ biết rằng MN = 4 .

A. 5 . B. 11 . C. 6 . D. 6 .
Lời giải
Fb, tác giả: Nguyễn Văn Tỉnh
 I ( 5; − 3; 5 )
Mặt cầu ( S ) :  .
 R = 2 5

Ta có: IM = IN 2 + MN 2 = 6.
5 − 2.(−3) + 2.5 − 3
Mặt khác d ( I ;( P) ) = = 6 suy ra M là hình chiếu của I lên mặt phẳng ( P ) .
1+ 4 + 4
x = 5 + t
qua I ( 5; − 3; 5 ) 
Phương trình đường thẳng IM :  có phương trình  y = −3 − 2t
VTCP u = (1; − 2; 2 )  z = 5 + 2t

M  ( P )  5 + t − 2 ( −3 − 2t ) + 2 ( 5 + 2t ) − 3 = 0  9t + 18 = 0  t = −2  M ( 3;1;1) .

Vậy: OM = 11 .
Câu 49. [ Mức độ 3 ] Một hình trụ có diện tích xung quanh là 4 , thiết diện qua trục là một hình vuông. Một mặt
1
phẳng ( ) song song và cách trục của hình trụ một khoảng bằng . Tính diện tích thiết diện của hình trụ
2
khi cắt bởi mặt phẳng ( ) .

A. 3 . B. 2 2 . C. 3 2 . D. 2 3 .
Lời giải
FB tác giả: Phan Hiền

+ Gọi h là chiều cao và R là bán kính đáy của hình trụ ( h  0, R  0 )
Do diện tích xung quanh của hình trụ là 4 nên 2 R.h = 4
Mà thiết diện qua trục của hình trụ là một hình vuông nên h = 2 R
Vậy h = 2 R = 2 hay h = 2, R = 1 .
+ Gọi O , O lần lượt là tâm của hai đường tròn đáy của hình trụ.
Mặt phẳng ( ) cắt hình trụ theo thiết diện là hình chữ nhật ABCD

Kẻ OH ⊥ CD , ta có H là trung điểm của đoạn thẳng CD


Lại có OH ⊥ AD ( AD ⊥ đáy)
Do đó OH ⊥ ( )

 d ( OO, ( ) ) = d ( O, ( ) ) = OH =
1
2
1 3
+ Tam giác OHD vuông tại H nên HD = OD 2 − OH 2 = 1 − =
4 2
H là trung điểm của đoạn thẳng CD nên CD = 2.DH = 3 .
S ABCD = CD. AD = CD.h = 2 3 .

Vậy diện tích thiết diện của hình trụ khi cắt bởi mặt phẳng ( ) là 2 3 .
Câu 50. [ Mức độ 4 ] Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) = x 2 . ( x + 1) . ( x − 3) . ( x + 2 ) .

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = f ( x − m ) có đúng 5 điểm cực trị.
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
FB tác giả: Phan Hiền
 x = 0 ( NBC )

 x = −1 ( NBL )
+ Ta có f  ( x ) = 0  
 x = 3 ( NBL )
 x = −2 ( NBL )

Vậy hàm số y = f ( x ) có 3 điểm cực trị là −2; − 1; 3 .

Do đó hàm số y = f ( x − m ) có 3 điểm cực trị là −2 + m; − 1 + m; 3 + m

+ Hàm số y = f ( x − m ) là hàm số chẵn trên nên

   
SĐCT f ( x − m ) = 2. SĐCT dương f ( x − m ) +1 = 2. SĐCT dương  f ( x − m ) +1

(vì khi x  0 thì x = x ).


Hàm số y = f ( x − m ) có đúng 5 điểm cực trị  hàm số y = f ( x − m ) có 2 điểm cực trị dương
−2 + m  0 m  2
  .
−1 + m  0 m  1
Mà m  nên m = 2 .
Vậy có đúng 1 giá trị của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

You might also like