Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ THI THỬ SỐ 5
ĐỀ THI THỬ SỐ 5
Câu 1. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z của số phức z = 20 + 8i có tọa độ là
A. ( 20;8 ) . B. ( 20; −8 ) . C. ( −20;8 ) . D. ( −20; −8) .
Câu 2. Trên khoảng ( 0; + ) , đạo hàm của hàm số y = log x là
1 1 1 1
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
x x.ln 2 x.ln x x.ln10
Câu 5. Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 19 và công sai d = 9 . Giá trị của u5 bằng
A. 55 . B. 46 . C. 64 . D. 73 .
x − 2 y −1 z +1
Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Véctơ nào dưới đây là một véctơ chỉ
1 2 −1
phương của đường thẳng d ?
A. u1 = ( 2;1; − 1) . B. u4 = (1; 2; − 1) . C. u3 = ( −1; 2;1) . D. u2 = ( 2;1;1) .
Câu 7. [Mức độ 2] Cho hàm số f ( x) = ax4 + bx 2 + c (a, b, c R) có đồ thị cho bởi hình vẽ bên. Chọn khẳng định
đúng:
A. b a . B. ab + c 0 . C. a − c 0 . D. abc 0 .
1 1 1
f ( x ) dx = 4 g ( x ) dx =− 3 2 f ( x ) − g ( x ) dx
Câu 8. [Mức độ 1] Nếu 0 và 0 thì 0 bằng
A. 11 . B. 5 . C. 3 . D. 8 .
Câu 9. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ ?
A. y = − x 3 + 3 x 2 + 1 . B. y = − x 4 + 2 x 2 + 1. C. y = x 4 − 2 x 2 + 1 . D. y = x 3 − 3 x 2 + 1 .
Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) có phương trình x2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 y + 6 z + 10 = 0 . Bán kính
R của mặt cầu ( S ) bằng
A. R = 3 2 . B. R = 1 . C. R = 2 . D. R = 4 .
Câu 11. Góc giữa trục Ox và mặt phẳng ( Oyz ) là
A. 90 . B. 45 . C. 60 . D. 30 .
Câu 12. Cho số phức z = (1 + i ) ( 2 − i ) . Phần ảo của số phức z là
2
A. 4i . B. 4 . C. 2 . D. −2 .
Câu 13. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là
a3 2 a3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 4 6
Câu 14. Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA = a 3 vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp
đã cho bằng
a3 3 a3 a3 3
A. a3 3 . B. . C. . D. .
12 4 3
Câu 15. Diện tích mặt cầu có đường kính R bằng
4 2
A. 2 R 2 . B. 4 R 2 . C. R . D. R 2 .
3
Câu 16. [ Mức độ 1] Cho số phức z = 4 − 5i . Phần ảo của số phức z là
A. −5i . B. 5i . C. 5 . D. −5 .
Câu 17. [ Mức độ 2] Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 18 a 2 và độ dài đường cao bằng 3a . Tính bán
kính R của đường tròn đáy của hình trụ đã cho theo a .
A. R = 6a . B. R = 3a . C. R = 18a . D. R = 9a .
x − 2 1− y z − 5
Câu 18. [ Mức độ 2] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = . Điểm nào dưới đây thuộc
3 2 −3
đường thẳng d ?
#A. M ( 2; − 1;5 ) . B. N ( −2;1; − 5 ) . C. P ( 5; − 1; 2 ) . D. Q ( −1;3;12 ) .
Câu 19. [ Mức độ 2] Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên −3; 2 và có bảng biến thiên như sau
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x ) trên −3; 2 .
Giá trị M .m bằng
#A. 0 . B. 2 . C. −6 . D. 6 .
3x − 2
Câu 20. [ Mức độ 1] Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là
x
#A. x = 3 . B. x = −2 . C. x = 0 . D. x = 2 .
Câu 21. [Mức độ 2] Tập nghiệm của bất phương trình log 1 ( 3 − 2 x ) 0 là
2
3 5 3
A. S = . B. 1; . C. S = ; . D. S = ( − ;1 .
2 4 2
Câu 22. Trong không gian cho 10 đường tròn phân biệt. Số giao điểm tối đa được tạo bởi 10 đường tròn đã cho là
A. 45 . B. 90 . C. 100 . D. 10 .
a 1
Câu 23. [Mức độ 2] Biết F ( x ) = − ln 2 x + 1 (với a và x − ) là một nguyên hàm của hàm số
5 2
1
f ( x) = . Giá trị a thuộc khoảng nào sau đây?
2x +1
A. ( −4; − 2 ) . B. ( −2;0 ) . C. ( 0; 2 ) . D. ( 2; 4 ) .
1 1
Câu 24. [Mức độ 2] Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f (1) = a và f ( x ) dx = b . Tính tích phân I = x . f ( x ) dx .
0 0
A. b + a . B. b − a . C. a − b . D. ab .
1
Câu 25. [Mức độ 1] Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos 3x − .
x2
1 1 1 1 1 1 1 1
A. − sin 3x − + C . B. sin 3x − + C . C. sin 3x + + C . D. − sin 3x + + C .
3 x 3 x 3 x 3 x
Câu 26. [ Mức độ 2] Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên
Câu 27. [ Mức độ 2] Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị hàm số như hình vẽ:
Hàm số đạt cực trị tại x1 , x2 , khi đó giá trị P = x12 + x22 là
A. P = 2 . B. P = 17 . C. P = 16 . D. P = 0 .
Câu 28. [ Mức độ 2] Cho a, b thỏa mãn điều kiện 0 a b . Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào sai?
a 1
A. ln ( ab2 ) = ln ( a ) + 2ln ( b ) . B. log = ( log a − log b ) .
b 2
C. log3 ( a − b ) = 2log3 ( a − b ) . D. log3 ( a + b ) = 2log3 ( a + b ) .
2 2
Câu 29. [ Mức độ 2] Diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 2 − 4 x + 3 và trục Ox là
8 4 1
A. . B. . C. . D. 2 .
3 3 3
Câu 30. [ Mức độ 2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật AB = a, AC = a 5 . SA vuông góc với mặt
đáy và SA = 2a . Gọi là góc hợp bởi ( SBD ) và ( ABCD ) . Tính tan .
5 2 5
A. 5. B. 2 5 . C. . D. .
5 5
Câu 31. Cho hàm số y = x3 − 3x có đồ thị là hình vẽ bên. Hãy xác định tất cả các giá trị của m để phương trình
2 x3 6 x m 0 có 3 nghiệm phân biệt trong đó có hai nghiệm âm và một nghiệm dương.
y
2
1 x
0
-1
-2
A. −4 m 4 B. −2 m 2 C. 0 m 4 D. −4 m 0
Câu 32. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ( x ) = x 2 ( x 2 − 4 ) , x . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị. B. Hàm số đã cho đạt cực đại tại x = 2.
C. Hàm số đã cho có 3 điểm cực trị. D. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x = −2.
Câu 33. Chọn ngẫu nhiên 2 số khác nhau từ 30 số nguyên dương đầu tiên. Tính xác suất để chọn được 2 số có tích
là một số chẵn.
7 15 22 8
A. . B. . C. . D. .
29 29 29 29
Câu 34. Tổng của tất cả các nghiệm của phương trình log 2 ( x + 3) + log 2 ( x − 1) = log 2 5 bằng
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .
Câu 35. [Mức độ 2] Xét số phức z thỏa mãn điều kiện z + 1 − 2i = 4 . Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp các
điểm biểu diễn số phức w = z + 1 là
A. đường tròn tâm I ( 0; 2 ) , bán kính R = 4 . B. đường tròn tâm I ( 2;0 ) , bán kính R = 4 .
C. đường tròn tâm I ( −1;0 ) , bán kính R = 4 . D. đường tròn tâm I ( −1; 2 ) , bán kính R = 4 .
Câu 36. [Mức độ 2] Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A (1;0; 2 ) , B ( −1;1;1) và C ( 2;1; − 1) . Gọi D ( a ;1;1)
là điểm thuộc mặt phẳng ( ABC ) . Giá trị của a là
A. 3. B. −1 . C. −3 . D. 1.
Câu 37. [Mức độ 2] Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD có A (1;1;1) , B ( 0; − 1; 2 ) , C ( −3; − 3; − 3) và
D ( −2; − 1;0 ) . Trọng tâm G của tứ diện ABCD có tọa độ là
4 4 4 4
A. G (1;1;0 ) . B. G ( −1; − 1;0 ) . C. G ; ;0 . D. G − ; − ;0 .
3 3 3 3
Câu 38. [Mức độ 2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD tâm O có AB = 2 và AD = 2 ,
SA vuông góc với mặt phẳng đáy ( ABCD ) và SA = 2 . Khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( SBD ) là
2 5 2 5
A. 2. B. . C. . D. .
2 5 5
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log 7 x log 3 2 + x ( )
A. Vô số. B. 49 . C. 50 . D. 0 .
Câu 40. Cho f ( x ) và g ( x ) là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn f ( 0 ) = 1, f (1) = 3 ;
1 1
g ( 0 ) = −2, g (1) = 4 và f ( x ) g ( x ) dx = −3 . Tính I = f ( x ) g ( x ) dx .
0 0
A. I = −3 . B. I = 17 . C. I = 3 . D. I = −17 .
Câu 41. Số giá trị nguyên dương nhỏ hơn 10 của tham số m để hàm số y = mx 4 + ( m − 3) x 2 + m 2 không có điểm
cực tiểu là
A. 8 . B. vô số. C. 0 . D. 7 .
7 z + 4 − 3i
Câu 42. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P = với z là số phức khác 0
z
M
và thỏa mãn z 2 . Tính tỉ số .
m
M M 19 M 7 M
A. = 9. B. = . C. = . D. = 2.
m m 9 m 5 m
Câu 43. Cho hình lăng trụ đứng ABCD. ABC D , đáy ABCD là hình chữ nhật có BC = 2 AB và diện tích hình
a
chữ nhật ABCD bằng 2a 2 , biết khoảng cách giữa đường thẳng AD đến mặt phẳng ( BCA ) bằng .
2
Tính thể tích khối trụ có đáy là đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD .
5a 3 3 a 3 3 a 3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 12 6 12
y = f ( x) f ( 0 ) = 0 f (1) = −4 f ( 0 ) = −7
Câu 44. Cho hàm liên tục, có đạo hàm tới cấp hai trên và , ,
f (1) = 0
1 0
, ( x 2 + 2 x ) f ( x ) dx =
65
. Tính f ( x + 1) dx .
0
6 −1
31 31 161 161
A. − . B. . C. . D. − .
12 12 12 12
Câu 45. Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình z 2 − ( a − 3) z + a 2 + a = 0 có 2 nghiệm phức z1 , z2 thỏa mãn
z1 + z2 = z1 − z2 ?
A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Câu 46. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A (1; −7; −8 ) , B ( 2; −5; −9 ) sao cho
khoảng cách từ M ( 7; −1; −2 ) đến ( P ) lớn nhất có 1 vectơ pháp tuyến là n = (a; b; 4). Giá trị của tổng
a + b là
A. 2. B. −1. C. 6. D. 3.
Câu 47. Với x là số nguyên dương và y là số thực. Có tất cả bao nhiêu cặp số ( x ; y ) thỏa mãn
ln ( 2 + 2 x + 3 y ) = 3 y + 4 x − 2023 .
A. 5 . B. 11 . C. 6. D. 6 .
Câu 49. [ Mức độ 3 ] Một hình trụ có diện tích xung quanh là 4 , thiết diện qua trục là một hình vuông. Một mặt
1
phẳng ( ) song song và cách trục của hình trụ một khoảng bằng . Tính diện tích thiết diện của hình trụ
2
khi cắt bởi mặt phẳng ( ) .
A. 3. B. 2 2 . C. 3 2 . D. 2 3 .
y = f ( x) f ( x ) = x 2 . ( x + 1) . ( x − 3) . ( x + 2 )
Câu 50. Cho hàm số có đạo hàm .
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = f ( x − m ) có đúng 5 điểm cực trị.
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
HẾT
BẢNG ĐÁP ÁN
Câu 1. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z của số phức z = 20 + 8i có tọa độ là
A. ( 20;8 ) . B. ( 20; −8 ) . C. ( −20;8 ) . D. ( −20; −8) .
Lời giải
FB tác giả: Minh Tường
Ta có: z = 20 + 8i z = 20 − 8i .
Vậy điểm biểu diễn số phức z là điểm D ( 20; −8 ) .
Câu 2. Trên khoảng ( 0; + ) , đạo hàm của hàm số y = log x là
1 1 1 1
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
x x.ln 2 x.ln x x.ln10
Lời giải
FB tác giả: Minh Tường
1
Ta có: y = log x y = .
x.ln10
Câu 3. Trên khoảng ( 0; + ) , đạo hàm của hàm số y = x e là
1
A. y = xe+1 . B. y = xe−1 . C. y = .xe+1 . D. y = e.xe−1 .
e
Lời giải
FB tác giả: Minh Tường
Ta có: y = xe y = exe−1 .
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình 2− x+1 8 là
A. ( −2; + ) . B. ( −; −2 ) . C. ( −7; + ) . D. ( −; −7 ) .
A. 55 . B. 46 . C. 64 . D. 73 .
FB tác giả: Minh Tường
Ta có: u5 = u1 + 4d = 19 + 4.9 = 55 .
x − 2 y −1 z +1
Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Véctơ nào dưới đây là một véctơ chỉ
1 2 −1
phương của đường thẳng d ?
A. u1 = ( 2;1; − 1) . B. u4 = (1; 2; − 1) . C. u3 = ( −1; 2;1) . D. u2 = ( 2;1;1) .
Lời giải.
FB tác giả: Đoàn Uyên
Một véctơ chỉ phương của đường thẳng d là u d = (1; 2; − 1) .
Câu 7. [Mức độ 2] Cho hàm số f ( x) = ax4 + bx 2 + c (a, b, c R) có đồ thị cho bởi hình vẽ bên. Chọn khẳng định
đúng:
A. b a . B. ab + c 0 . C. a − c 0 . D. abc 0 .
Lời giải
FB tác giả: Đoàn Uyên
Ta có lim f ( x) = + a 0 .
x →
f ( x ) dx =4 g ( x ) dx =− 3 2 f ( x ) − g ( x ) dx
Câu 8. [Mức độ 1] Nếu 0 và 0 thì 0 bằng
A. 11 . B. 5 . C. 3 . D. 8 .
Lời giải
FB tác giả: Đoàn Uyên
1 1 1
Ta có: 2 f ( x ) − g ( x ) dx = 2 f ( x ) dx − g ( x ) dx = 2.4 − ( −3) = 11 .
0 0 0
Câu 9. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ ?
A. y = − x 3 + 3 x 2 + 1 . B. y = − x 4 + 2 x 2 + 1. C. y = x 4 − 2 x 2 + 1 . D. y = x 3 − 3 x 2 + 1 .
Lời giải
FB tác giả: Đoàn Uyên
Dựa vào hình dáng đồ thị hàm số, ta dễ dàng nhận thấy đây là đồ thị hàm số trùng phương với a 0 nên
chọn đáp án B.
Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) có phương trình x2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 y + 6 z + 10 = 0 . Bán kính R
A. R = 3 2 . B. R = 1 . C. R = 2 . D. R = 4 .
Lời giải.
FB tác giả: Đoàn Uyên
R = a 2 + b 2 + c 2 − d R = 12 + 22 + ( −3) − 10 = 2 .
2
Câu 12. Cho số phức z = (1 + i ) ( 2 − i ) . Phần ảo của số phức z là
2
A. 4i . B. 4 . C. 2 . D. −2 .
Lời giải
FB tác giả: Vũ Thị Vui
Ta có z = (1 + i ) ( 2 − i ) = 2 + 4i . Suy ra phần ảo của số phức z bằng 4 .
2
Câu 13. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là
a3 2 a3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 4 6
Lời giải
FB tác giả: Vũ Thị Vui
a2 3 a 2 3 a3 3
Diện tích đáy là suy ra thể tích lăng trụ bằng V = a. = .
4 4 4
Câu 14. Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA = a 3 vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp
đã cho bằng
3 a3 3 a3 a3 3
A. a 3. B. . C. . D. .
12 4 3
Lời giải
FB tác giả: Vũ Thị Vui
1 1 a3 3
Ta có thể tích VS . ABCD = .S ABCD .SA = .a 2 .a 3 = .
3 3 3
Câu 15. Diện tích mặt cầu có đường kính R bằng
4 2
A. 2 R 2 . B. 4 R 2 . C. R . D. R 2 .
3
Lời giải
FB tác giả: Vũ Thị Vui
2
R R
Bán kính mặt cầu bằng , suy ra diện tích mặt cầu là S = 4 = R 2 .
2 2
Câu 16. [ Mức độ 1] Cho số phức z = 4 − 5i . Phần ảo của số phức z là
A. −5i . B. 5i . C. 5 . D. −5 .
Lời giải
FB tác giả: Hương Liễu
Phần ảo của số phức z là −5 .
Câu 17. [ Mức độ 2] Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 18 a 2 và độ dài đường cao bằng 3a . Tính bán
kính R của đường tròn đáy của hình trụ đã cho theo a .
A. R = 6a . B. R = 3a . C. R = 18a . D. R = 9a .
Lời giải
FB tác giả: Hương Liễu
Lời giải
FB tác giả: Hương Liễu
Thay toạ độ từng điểm vào phương trình đường thẳng d , ta được điểm P d vì:
5 2 1 1 2 5
(đúng).
3 2 3
Câu 19. [ Mức độ 2] Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên −3; 2 và có bảng biến thiên như sau
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x ) trên −3; 2 .
Giá trị M .m bằng
#A. 0 . B. 2 . C. −6 . D. 6 .
Lời giải
FB tác giả: Hương Liễu
Ta có: M = 3, m = −2 suy ra: Mm = 3. ( −2 ) = −6 .
3x − 2
Câu 20. [ Mức độ 1] Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là
x
#A. x = 3 . B. x = −2 . C. x = 0 . D. x = 2 .
Lời giải
FB tác giả: Hương Liễu
3x − 2
Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x = 0 .
x
Câu 21. [Mức độ 2] Tập nghiệm của bất phương trình log 1 ( 3 − 2 x ) 0 là
2
3 5 3
A. S = . B. 1; . C. S = ; . D. S = ( − ;1 .
2 4 2
Lời giải
FB tác giả: Ngô Thanh Trà
3
Điều kiện: 3 − 2 x 0 x .
2
Bất phương trình trở thành: 3 − 2 x 1 x 1 .
Kết hợp điều kiện suy ra x 1 nên tập nghiệm của bất phương trình là S = ( − ;1 .
Câu 22. [Mức độ 2] Trong không gian cho 10 đường tròn phân biệt. Số giao điểm tối đa được tạo bởi 10 đường
tròn đã cho là
A. 45 . B. 90 . C. 100 . D. 10 .
Lời giải
FB tác giả: Ngô Thanh Trà
Để số giao điểm tối đa thì tất cả các đường tròn phải đôi một cắt nhau. Số cặp đường tròn cắt nhau là C102 .
Cứ hai đường tròn cắt nhau cho ta 2 giao điểm nên số giao điểm cần tìm là C102 .2 = 90 .
a 1
Câu 23. [Mức độ 2] Biết F ( x ) = − ln 2 x + 1 (với a và x − ) là một nguyên hàm của hàm số
5 2
1
f ( x) = . Giá trị a thuộc khoảng nào sau đây?
2x +1
A. ( −4; − 2 ) . B. ( −2;0 ) . C. ( 0; 2 ) . D. ( 2; 4 ) .
Lời giải
FB tác giả: Ngô Thanh Trà
1 1
Ta có F ( x ) = f ( x ) dx = dx = ln 2 x + 1 + C .
2x +1 2
C = 0
5
Từ giả thiết suy ra a 1 a = − .
− 5 = 2 2
1 1
Câu 24. [Mức độ 2] Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f (1) = a và f ( x ) dx = b . Tính tích phân I = x . f ( x ) dx .
0 0
A. b + a . B. b − a . C. a − b . D. ab .
Lời giải
FB tác giả: Ngô Thanh Trà
u = x
du = dx
Đặt .
dv = f ( x ) dx
v = f ( x )
1 1 1
Ta có I = uv 0 − vdu = x . f ( x ) 0 − f ( x ) dx = f (1) − f ( x ) dx = a − b .
1 1
0 0 0
1
Câu 25. [Mức độ 1] Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos 3x − .
x2
1 1 1 1 1 1 1 1
A. − sin 3x − + C . B. sin 3x − + C . C. sin 3x + + C . D. − sin 3x + + C .
3 x 3 x 3 x 3 x
Lời giải
FB tác giả: Ngô Thanh Trà
1 1 1
Ta có f ( x ) dx = cos 3x − x
2
dx = sin 3 x + + C .
3 x
Câu 26. [ Mức độ 2] Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên
Lời giải
FB tác giả: Võ Minh Mẫn
Dựa vào BBT ta thấy khẳng định hàm số nghịch biến trên ( 0; 2 ) .
Câu 27. [ Mức độ 2] Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị hàm số như hình vẽ:
Hàm số đạt cực trị tại x1 , x2 , khi đó giá trị P = x12 + x22 là
A. P = 2 . B. P = 17 . C. P = 16 . D. P = 0 .
Lời giải
FB tác giả: Võ Minh Mẫn
Dựa vào đồ thị hàm số đã cho ta có hàm số đạt cực trị tại x = 1 .
Vậy P = 12 + ( −1) = 2 .
2
Câu 28. [ Mức độ 2] Cho a, b thỏa mãn điều kiện 0 a b . Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào sai?
a 1
A. ln ( ab2 ) = ln ( a ) + 2ln ( b ) . B. log = ( log a − log b ) .
b 2
C. log3 ( a − b ) = 2log3 ( a − b ) . D. log3 ( a + b ) = 2log3 ( a + b ) .
2 2
Lời giải
FB tác giả: Võ Minh Mẫn
Ta có: 0 a b , suy ra log3 ( a − b ) = 2log3 ( b − a ) .
2
Câu 29. [ Mức độ 2] Diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 2 − 4 x + 3 và trục Ox là
8 4 1
A. . B. . C. . D. 2 .
3 3 3
Lời giải
FB tác giả: Võ Minh Mẫn
x = 1
Xét phương trình x 2 − 4 x + 3 = 0 .
x = 3
3
3 3
x3
x − 4 x + 3 dx = ( x − 4 x + 3) dx = − 2 x 2 + 3 x = − = .
4 4
Vậy diện tích cần tìm là: S = 2 2
1 1 3 1 3 3
Câu 30. [ Mức độ 2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật AB = a, AC = a 5 . SA vuông góc với mặt
đáy và SA = 2a . Gọi là góc hợp bởi ( SBD ) và ( ABCD ) . Tính tan .
5 2 5
A. 5 . B. 2 5 . C. . D. .
5 5
Lời giải
FB tác giả: Võ Minh Mẫn
1 1 1 2 5
2
= 2
+ 2
AK = a.
AK AB AD 5
SA
tan = = 5.
AK
Câu 31. Cho hàm số y = x3 − 3x có đồ thị là hình vẽ bên. Hãy xác định tất cả các giá trị của m để phương trình
2 x3 6 x m 0 có 3 nghiệm phân biệt trong đó có hai nghiệm âm và một nghiệm dương.
y
2
1 x
0
-1
-2
A. −4 m 4 B. −2 m 2 C. 0 m 4 D. −4 m 0
Lời giải
FB tác giả TRIEU LEMINH
m
2 x3 − 6 x − m = 0 x3 − x =
2
m
Dựa vào đồ thị, ta có: 0
2 0 m 4.
2
Câu 32. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ( x ) = x 2 ( x 2 − 4 ) , x . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị. B. Hàm số đã cho đạt cực đại tại x = 2.
C. Hàm số đã cho có 3 điểm cực trị. D. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x = −2.
Lời giải
FB tác giả TRIEU LEMINH
x = 2
Ta có phương trình f ( x ) = 0 x = −2 .
x = 0
BBT
Câu 33. Chọn ngẫu nhiên 2 số khác nhau từ 30 số nguyên dương đầu tiên. Tính xác suất để chọn được 2 số có tích
là một số chẵn.
7 15 22 8
A. . B. . C. . D. .
29 29 29 29
Lời giải
FB tác giả TRIEU LEMINH
Chọn ngẫu nhiên 2 số khác nhau từ 30 số nguyên dương đầu tiên có C302 cách n ( ) = C302 .
Gọi A là biến cố “Tích hai số được chọn là số chẵn”
Suy ra A :“Tích hai số được chọn là số lẻ”
( )
Chọn 2 số lẻ từ 15 số lẻ có C152 cách n A = C152 .
n A( )=C
( )
2
7
Xác suất của biến cố A là P A = 15
= .
n () C 2
30 29
7 22
Do đó P ( A) = 1 − = .
29 29
Câu 34. Tổng của tất cả các nghiệm của phương trình log 2 ( x + 3) + log 2 ( x − 1) = log 2 5 bằng
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải
FB tác giả TRIEU LEMINH
x + 3 0 x 1
x 1
PT x − 1 0 2 x = −4 x = 2 .
( x + 3)( x − 1) = 5 x + 2x − 8 = 0
x = 2
Câu 35. [Mức độ 2] Xét số phức z thỏa mãn điều kiện z + 1 − 2i = 4 . Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp các
Lời giải
FB tác giả: Đoàn Minh Triết
Thế w = z + 1 vào z + 1 − 2i = 4 ta có w − 2i = 4
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức w = z + 1 là đường tròn tâm I ( 0; 2 ) , bán kính R = 4 .
Câu 36. [Mức độ 2] Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A (1;0; 2 ) , B ( −1;1;1) và C ( 2;1; − 1) . Gọi D ( a ;1;1) là
A. 3. B. −1 . C. −3 . D. 1.
Lời giải
FB tác giả: Đoàn Minh Triết
Ta có BA = ( 2; − 1;1) , CA = ( −1; − 1;3)
Vì D ( ABC ) nên 2a = −2 a = −1
Vậy a = −1 .
Câu 37. [Mức độ 2] Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD có A (1;1;1) , B ( 0; − 1; 2 ) , C ( −3; − 3; − 3) và
D ( −2; − 1;0 ) . Trọng tâm G của tứ diện ABCD có tọa độ là
4 4 4 4
A. G (1;1;0 ) . B. G ( −1; − 1;0 ) . C. G ; ;0 . D. G − ; − ;0 .
3 3 3 3
Lời giải
FB tác giả: Đoàn Minh Triết
x A + xB + xC + xD
xG = 4
= −1
y + yB + yC + yD
Trọng tâm G của tứ diện ABCD có tọa độ là yG = A = −1 .
4
z A + z B + zC + z D
zG = =0
4
2 5 2 5
A. 2. B. . C. . D. .
2 5 5
Lời giải
FB tác giả: Đoàn Minh Triết
S
A D
B C
Đặt d ( C , ( ABCD ) ) = h
d ( A , ( ABCD ) )
= 1 d ( A , ( ABCD ) ) = d ( C , ( ABCD ) ) = h
AO
Vì AC ( SBD ) = O nên =
d ( C , ( ABCD ) ) CO
1 1 1 1 1 2 5
Xét tứ diện A.SBD , ta có = 2 = 2+ + h= .
d ( A , ( ABCD ) ) h
2
SA AB 2
AD 2
5
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log 7 x log 3 2 + x ( )
A. Vô số. B. 49 . C. 50 . D. 0 .
Lời giải
FB tác giả: Minh Phương
Điều kiện: x 0 .
Đặt log 7 x = t x = 7t .
(
Ta có log 7 x log 3 2 + x t log 3 ) (( )
t
)
7 + 2 3t 2 + ( 7)
t
t
1 7
t
1 2. + (*)
3 3
t t
7 1
t
7 7 1
t
1
Xét hàm số f ( t ) = + 2. có f ' ( t ) = ln + 2. .ln 0
3 3 3 3 3 3
Suy ra hàm f ( t ) nghịch biến trên và f ( 2 ) = 1
Ta có f ( t ) f ( 2 ) t 2 log7 x 2 x 49 . Vậy có vô số giá trị nguyên của x thỏa mãn
Câu 40. Cho f ( x ) và g ( x ) là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn f ( 0 ) = 1, f (1) = 3 ;
1 1
g ( 0 ) = −2, g (1) = 4 và f ( x ) g ( x ) dx = −3 . Tính I = f ( x ) g ( x ) dx .
0 0
A. I = −3 . B. I = 17 . C. I = 3 . D. I = −17 .
Lời giải
FB tác giả: Minh Phương
1 1 1
Ta có f ( x ) g ( x ) dx + f ( x ) g ( x ) dx = f ( x ) g ( x ) +f ( x ) g ( x ) dx
0 0 0
1
= f ( x ) g ( x ) dx = f ( x ) g ( x ) 0 = f (1) g (1) − f ( 0 ) g ( 0 ) = 3.4 − 1. ( −2 ) = 14 .
1
0
1
Suy ra: I = f ( x ) g ( x ) dx = 14 + 3 = 17 .
0
Câu 41. Số giá trị nguyên dương nhỏ hơn 10 của tham số m để hàm số y = mx 4 + ( m − 3) x 2 + m 2 không có điểm
cực tiểu là
A. 8 . B. vô số. C. 0 . D. 7 .
Lời giải
FB tác giả: Minh Phương
TH1: m = 0 thì y = −3 x 2 hàm số không có điểm cực tiểu. Vậy m = 0 thỏa mãn.
TH2: m 0 thì hàm số đã cho là hàm bậc 4 trùng phương.
Hàm số không có điểm cực tiểu thì m 0 và y ' = 0 có 1 nghiệm.
5 5 9 19
7− P 7+ P .
z z 2 2
M 19
Vậy = .
m 9
Câu 43. Cho hình lăng trụ đứng ABCD. ABC D , đáy ABCD là hình chữ nhật có BC = 2 AB và diện tích hình chữ
a
nhật ABCD bằng 2a 2 , biết khoảng cách giữa đường thẳng AD đến mặt phẳng ( BCA ) bằng . Tính thể
2
tích khối trụ có đáy là đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD .
5a 3 3 a 3 3 a 3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 12 6 12
Lời giải
FB tác giả: PhongHuynh
B' C'
A' D'
B
O C
A D
1 1 1 1 1 1 a 3
Xét tam giác ABA vuông tại A ta có = + = 2 − 2 AA2 = .
AH 2
AB 2
AA 2
AA 2
a a 3
4
AC a 5
Đường tròn đáy của khối trụ có bán kính đáy r = = .
2 2
2
a 5 a 3 5a 3 3
Vậy thể tích của khối trụ là: V = .r.h = . . = .
2 3 12
y = f ( x) f ( 0 ) = 0 f (1) = −4 f ( 0 ) = −7 f (1) = 0
Câu 44. Cho hàm liên tục, có đạo hàm tới cấp hai trên và , ,
1 0
, ( x + 2 x ) f ( x ) dx =
65
f ( x + 1) dx .
2
. Tính
0
6 −1
31 31 161 161
A. − . B. . C. . D. − .
12 12 12 12
Lời giải
FB tác giả: PhongHuynh
Đặt u = x 2 + 2 x du = 2 x + 2 ; dv = f ( x ) dx v = f ( x ) .
1 1 1
= ( x 2 + 2 x ) f ( x ) dx = ( x 2 + 2 x ) f ( x ) − ( 2 x + 2 ) f ( x ) dx = − ( 2 x + 2 ) f ( x ) dx
65 1
Vậy ta có:
6 0 0
0 0
1
65
− ( 2 x + 2 ) f ( x ) dx = .
0
6
1
Tính I = − ( 2 x + 2 ) f ( x ) dx .
0
Đặt u = 2 x + 2 du = 2dx ; dv = f ( x ) dx v = f ( x ) .
( )
1 1 1
I = − ( 2 x + 2 ) f ( x ) dx = − ( 2 x + 2 ) f ( x ) 0 + 2 f ( x ) dx = 2 f ( 0 ) − 4 f (1) + 2 f ( x ) dx
1
ta có:
0 0 0
1 0
= 16 + 2 f ( x ) dx = 16 + 2 f ( x + 1) dx .
0 −1
0 0
65 31
Hay ta có = 16 + 2 f ( x + 1) dx f ( x + 1) dx = − .
6 −1 −1
12
Câu 45. Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình z 2 − ( a − 3) z + a 2 + a = 0 có 2 nghiệm phức z1 , z2 thỏa mãn
z1 + z2 = z1 − z2 ?
A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải
Ta có = −3a 2 − 10a + 9 .
a −3
+ TH1: 0 , phương trình có 2 nghiệm z1,2 = , khi đó
2
a = 0
z1 + z2 = z1 − z2 a − 3 = ( a − 3 ) = 4a 2 + 4a = 0 . Thỏa mãn điều kiện 0 .
2
a = −1
a − 3 i −
+ TH2: 0 , phương trình có 2 nghiệm z1,2 = , khi đó
2
a = 1
z1 + z2 = z1 − z2 a − 3 = i − ( a − 3) = − 2a 2 + 16a − 18 = 0
2
. Thỏa mãn điều kiện
a = −9
0.
Vậy có 4 giá trị của a thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 46. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A (1; −7; −8 ) , B ( 2; −5; −9 ) sao cho
khoảng cách từ M ( 7; −1; −2 ) đến ( P ) lớn nhất có 1 vectơ pháp tuyến là n = (a; b; 4). Giá trị của tổng a + b
là
A. 2. B. −1. C. 6. D. 3.
Lời giải
A
H
K
(P) B
x −1 y + 7 z + 8
= = H ( t + 1; 2t − 7; −t − 8) MH = (t − 6; 2t − 6; −t − 6)
1 2 −1
MH ⊥ AB MH ⊥ AB = 0 1.(t − 6) + 2.(2t − 6) − 1.(−t − 6) = 0
6t − 12 = 0 t = 2 MH = (−4; −2; −8) = −2(2;1; 4)
a = 2; b = 1 a + b = 3 .
Câu 47. Với x là số nguyên dương và y là số thực. Có tất cả bao nhiêu cặp số ( x ; y ) thỏa mãn
ln ( 2 + 2 x + 3 y ) = 3 y + 4 x − 2023 .
Suy ra g ( x ) 0 x e x x + 1 x
Do x
, nên x 1; 2;3; 4;...1011,1012 .
2x + 2
Xét hàm số f ( y ) = ln ( 2 + 2 x + 3 y ) − 3 y − 4 x + 2023 trên khoảng − ; + .
3
3 2x +1 2x + 2
Suy ra f ( y ) = − 3; f ( y ) = 0 y = − − ; + .
2 + 2x + 3y 3 3
Bảng biến thiên của hàm số f ( y ) = ln ( 2 + 2 x + 3 y ) − 3 y − 4 x + 2023
(S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 10 x + 6 y − 10 z + 39 = 0 . Từ một điểm M thuộc mặt phẳng (P) kẻ một đường thẳng tiếp
xúc với mặt cầu (S ) tại điểm N . Tính khoảng cách từ M tới gốc tọa độ biết rằng MN = 4 .
A. 5 . B. 11 . C. 6 . D. 6 .
Lời giải
Fb, tác giả: Nguyễn Văn Tỉnh
I ( 5; − 3; 5 )
Mặt cầu ( S ) : .
R = 2 5
Ta có: IM = IN 2 + MN 2 = 6.
5 − 2.(−3) + 2.5 − 3
Mặt khác d ( I ;( P) ) = = 6 suy ra M là hình chiếu của I lên mặt phẳng ( P ) .
1+ 4 + 4
x = 5 + t
qua I ( 5; − 3; 5 )
Phương trình đường thẳng IM : có phương trình y = −3 − 2t
VTCP u = (1; − 2; 2 ) z = 5 + 2t
M ( P ) 5 + t − 2 ( −3 − 2t ) + 2 ( 5 + 2t ) − 3 = 0 9t + 18 = 0 t = −2 M ( 3;1;1) .
Vậy: OM = 11 .
Câu 49. [ Mức độ 3 ] Một hình trụ có diện tích xung quanh là 4 , thiết diện qua trục là một hình vuông. Một mặt
1
phẳng ( ) song song và cách trục của hình trụ một khoảng bằng . Tính diện tích thiết diện của hình trụ
2
khi cắt bởi mặt phẳng ( ) .
A. 3 . B. 2 2 . C. 3 2 . D. 2 3 .
Lời giải
FB tác giả: Phan Hiền
+ Gọi h là chiều cao và R là bán kính đáy của hình trụ ( h 0, R 0 )
Do diện tích xung quanh của hình trụ là 4 nên 2 R.h = 4
Mà thiết diện qua trục của hình trụ là một hình vuông nên h = 2 R
Vậy h = 2 R = 2 hay h = 2, R = 1 .
+ Gọi O , O lần lượt là tâm của hai đường tròn đáy của hình trụ.
Mặt phẳng ( ) cắt hình trụ theo thiết diện là hình chữ nhật ABCD
d ( OO, ( ) ) = d ( O, ( ) ) = OH =
1
2
1 3
+ Tam giác OHD vuông tại H nên HD = OD 2 − OH 2 = 1 − =
4 2
H là trung điểm của đoạn thẳng CD nên CD = 2.DH = 3 .
S ABCD = CD. AD = CD.h = 2 3 .
Vậy diện tích thiết diện của hình trụ khi cắt bởi mặt phẳng ( ) là 2 3 .
Câu 50. [ Mức độ 4 ] Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ( x ) = x 2 . ( x + 1) . ( x − 3) . ( x + 2 ) .
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = f ( x − m ) có đúng 5 điểm cực trị.
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
FB tác giả: Phan Hiền
x = 0 ( NBC )
x = −1 ( NBL )
+ Ta có f ( x ) = 0
x = 3 ( NBL )
x = −2 ( NBL )
Vậy hàm số y = f ( x ) có 3 điểm cực trị là −2; − 1; 3 .
SĐCT f ( x − m ) = 2. SĐCT dương f ( x − m ) +1 = 2. SĐCT dương f ( x − m ) +1